Danh sách cầu thủ bóng đá nữ tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016

bài viết danh sách Wikimedia
Bóng đá tại
Thế vận hội Mùa hè 2016

Nội dung
nam  nữ
Đội hình
nam  nữ

Dưới đây là danh sách cầu thủ của các quóc gia tham dự môn bóng đá nữ Thế vận hội Mùa hè 2016 tại Rio de Janeiro. Mỗi quốc gia phải nộp lên ban tổ chức danh sách 18 cầu thủ trong đội[1] trong đó có tối thiểu hai thủ môn.[2]

Tuổi, số trận và số bàn thắng tính tới trước trận đấu đầu tiên vào ngày 3 tháng 8 năm 2016.

Bảng E sửa

Brasil sửa

Đội hình 18 vận động viên được chính thức lên danh sách vào ngày 12 tháng 7 năm 2016.[3]

Huấn luyện viên trưởng: Vadão

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Bárbara (1988-07-04)4 tháng 7, 1988 (28 tuổi) 25 0 Tự do
2 2HV Fabiana (1989-08-04)4 tháng 8, 1989 (26 tuổi) 59 6   Đại Liên Quyền Kiến
3 2HV Monica (1987-04-21)21 tháng 4, 1987 (29 tuổi) 25 2   Orlando Pride
4 2HV Rafaelle (1991-06-18)18 tháng 6, 1991 (25 tuổi) 8 0   Trường Xuân Trác Việt
5 3TV Thaisa (1988-12-17)17 tháng 12, 1988 (27 tuổi) 29 2 Tự do
6 2HV Tamires (1987-10-10)10 tháng 10, 1987 (28 tuổi) 35 3   Fortuna Hjørring
7 4 Debinha (1991-10-20)20 tháng 10, 1991 (24 tuổi) 6 4   Đại Liên Quyền Kiến
8 3TV Formiga (1978-03-03)3 tháng 3, 1978 (38 tuổi) 138 20 Tự do
9 4 Andressa Alves (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (23 tuổi) 39 10   FC Barcelona
10 3TV Marta (c) (1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (30 tuổi) 95 92   FC Rosengård
11 4 Cristiane (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (31 tuổi) 109 75   Paris Saint-Germain
12 2HV Poliana (1991-02-06)6 tháng 2, 1991 (25 tuổi) 34 2   Houston Dash
13 2HV Érika (1988-02-04)4 tháng 2, 1988 (28 tuổi) 49 10   Paris Saint-Germain
14 2HV Bruna (1985-10-16)16 tháng 10, 1985 (30 tuổi) 4 0 Tự do
15 4 Raquel Fernandes (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (25 tuổi) 22 4   Trường Xuân Trác Việt
16 4 Beatriz (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (22 tuổi) 18 1   Steel Red Angels
17 3TV Andressa (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (21 tuổi) 21 7   Houston Dash
18 1TM Aline (1989-04-15)15 tháng 4, 1989 (27 tuổi) 0 0 Tự do

Nam Phi sửa

Đội hình 18 vận động viên được chính thức lên danh sách vào ngày 14 tháng 7 năm 2016.[4] Thembi Kgatlana thay thế cho Shiwe Nongwanya sau trận vòng bảng đầu tiên.[5]

Huấn luyện viên trưởng: Vera Pauw

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Roxanne Barker (1991-05-06)6 tháng 5, 1991 (25 tuổi) 28 0   Knattspyrnufélag Akureyrar
2 2HV Lebogang Ramalepe (1991-12-03)3 tháng 12, 1991 (24 tuổi) 27 1   MaIndies
3 2HV Nothando Vilakazi (1988-10-28)28 tháng 10, 1988 (27 tuổi) 86 5   Palace Super Falcons
4 2HV Noko Matlou (1985-09-30)30 tháng 9, 1985 (30 tuổi) 124 63   MaIndies
5 2HV Janine van Wyk (c) (1987-04-17)17 tháng 4, 1987 (29 tuổi) 131 11   JVW
6 3TV Mamello Makhabane (1988-02-24)24 tháng 2, 1988 (28 tuổi) 71 18   JVW
7 3TV Stephanie Malherbe (1996-04-05)5 tháng 4, 1996 (20 tuổi) 7 0   Đại học Texas A&M
8 3TV Robyn Moodaly (1994-06-16)16 tháng 6, 1994 (22 tuổi) 14 2   Đại học Tây Bắc Ohio
9 3TV Amanda Dlamini (1988-07-22)22 tháng 7, 1988 (28 tuổi) 100 24   Đại học Johannesburg
10 3TV Linda Motlhalo (1998-07-01)1 tháng 7, 1998 (18 tuổi) 8 3   FKM Nové Zámky
11 4 Shiwe Nongwanya (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (22 tuổi) 28 4   Bloemfontein Celtic
12 4 Jermaine Seoposenwe (1993-10-12)12 tháng 10, 1993 (22 tuổi) 41 10   Đại học Samford
13 2HV Bambanani Mbane (1990-03-12)12 tháng 3, 1990 (26 tuổi) 2 0   Bloemfontein Celtic
14 4 Sanah Mollo (1987-01-30)30 tháng 1, 1987 (29 tuổi) 69 21   Mamelodi Sundowns
15 3TV Refiloe Jane (1992-08-04)4 tháng 8, 1992 (23 tuổi) 62 5   Đại học Công nghệ Vaal
16 1TM Andile Dlamini (1992-09-02)2 tháng 9, 1992 (23 tuổi) 19 0   Mamelodi Sundowns
17 3TV Leandra Smeda (1989-07-22)22 tháng 7, 1989 (27 tuổi) 60 13   Đại học Mũi Tây
18 3TV Nompumelelo Nyandeni (1987-08-19)19 tháng 8, 1987 (28 tuổi) 125 38   JVW
20 4 Thembi Kgatlana (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (20 tuổi) 0 0   Đại học Mũi Tây

Thụy Điển sửa

Đội hình 18 vận động viên được chính thức lên danh sách vào ngày 28 tháng 6 năm 2016.[6]

Huấn luyện viên trưởng: Pia Sundhage

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hedvig Lindahl (1983-04-29)29 tháng 4, 1983 (33 tuổi) 122 0   Chelsea
2 2HV Jonna Andersson (1993-01-02)2 tháng 1, 1993 (23 tuổi) 4 0   Linköpings FC
3 2HV Linda Sembrant (1987-05-15)15 tháng 5, 1987 (29 tuổi) 69 7   Montpellier HSC
4 2HV Emma Berglund (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (27 tuổi) 44 1   FC Rosengård
5 2HV Nilla Fischer (1984-08-02)2 tháng 8, 1984 (32 tuổi) 144 20   VfL Wolfsburg
6 2HV Magdalena Ericsson (1993-09-08)8 tháng 9, 1993 (22 tuổi) 11 1   Linköpings FC
7 3TV Lisa Dahlkvist (1987-02-06)6 tháng 2, 1987 (29 tuổi) 110 11   KIF Örebro
8 4 Lotta Schelin (c) (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (32 tuổi) 165 84   FC Rosengård
9 3TV Kosovare Asllani (1989-07-29)29 tháng 7, 1989 (27 tuổi) 83 25   Manchester City
10 4 Sofia Jakobsson (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (26 tuổi) 71 12   Montpellier HSC
11 4 Stina Blackstenius (1996-02-05)5 tháng 2, 1996 (20 tuổi) 8 1   Linköpings FC
12 4 Olivia Schough (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (25 tuổi) 36 5   Eskilstuna United
13 4 Fridolina Rolfö (1993-11-24)24 tháng 11, 1993 (22 tuổi) 9 4   Linköpings FC
14 3TV Emilia Appelqvist (1990-02-11)11 tháng 2, 1990 (26 tuổi) 12 1   Djurgårdens IF
15 2HV Jessica Samuelsson (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 32 0   Linköpings FC
16 3TV Elin Rubensson (1993-05-11)11 tháng 5, 1993 (23 tuổi) 31 0   Kopparbergs/Göteborg FC
17 3TV Caroline Seger (c) (1985-03-19)19 tháng 3, 1985 (31 tuổi) 151 23   Olympique Lyon
18 1TM Hilda Carlén (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (24 tuổi) 2 0   Piteå IF
19 4 Pauline Hammarlund (1994-05-07)7 tháng 5, 1994 (22 tuổi) 6 3   Kopparbergs/Göteborg FC

Trung Quốc sửa

Đội hình 18 vận động viên được chính thức lên danh sách vào ngày 7 tháng 7 năm 2016.[7]

Huấn luyện viên trưởng: Bruno Bini

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Triệu Lệ Na (1991-09-18)18 tháng 9, 1991 (24 tuổi) 31 0   Thượng Hải Vĩnh Bách
2 2HV Lưu Sam Sam (1992-03-16)16 tháng 3, 1992 (24 tuổi) 51 0   Trường Xuân Trác Việt
3 2HV Tiết Kiều (1993-01-30)30 tháng 1, 1993 (23 tuổi) 26 0   Đại Liên Quyền Kiến
4 2HV Cao Thần (1992-08-11)11 tháng 8, 1992 (23 tuổi) 2 0   Đại Liên Quyền Kiến
5 2HV Ngô Hải Yến (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (23 tuổi) 63 0   Sơn Đông Hoàng Minh
6 2HV Lý Đông Na (c) (1988-12-06)6 tháng 12, 1988 (27 tuổi) 81 6   Đại Liên Quyền Kiến
7 3TV Lý Ảnh (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (23 tuổi) 80 13   Sơn Đông Hoàng Minh
8 3TV Đàm Như Ân (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (22 tuổi) 39 0   Trường Xuân Trác Việt
9 4 Mã Hiểu Húc (1988-06-05)5 tháng 6, 1988 (28 tuổi) 147 61   Đại Liên Quyền Kiến
10 4 Dương Lệ (1991-01-31)31 tháng 1, 1991 (25 tuổi) 33 17   Giang Tô Tô Ninh
11 4 Vương San San (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (26 tuổi) 70 9   Thiên Tân Hối Sâm
12 4 Vương Sương (1995-01-23)23 tháng 1, 1995 (21 tuổi) 44 6   Đại Liên Quyền Kiến
13 3TV Bàng Phong Nguyệt (1989-01-19)19 tháng 1, 1989 (27 tuổi) 80 6   Đại Liên Quyền Kiến
14 2HV Triệu Dung (1991-08-02)2 tháng 8, 1991 (25 tuổi) 52 0   Trường Xuân Trác Việt
15 3TV Trương Duệ (1989-01-17)17 tháng 1, 1989 (27 tuổi) 91 17   Quân Giải phóng Nhân dân
16 3TV Dương Mạn (1995-11-02)2 tháng 11, 1995 (20 tuổi) 16 1   Sơn Đông
17 4 Cổ Nhã Sa (1990-11-28)28 tháng 11, 1990 (25 tuổi) 118 10   Bắc Kinh Khống Cổ
18 1TM Trương Việt (1990-09-30)30 tháng 9, 1990 (25 tuổi) 49 0   Bắc Kinh Khống Cổ

Bảng F sửa

Canada sửa

Đội hình 18 vận động viên được chính thức lên danh sách vào ngày 20 tháng 6 năm 2016.[8]

Huấn luyện viên trưởng: John Herdman

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Stephanie Labbé (1986-10-10)10 tháng 10, 1986 (29 tuổi) 34 0   Washington Spirit
2 2HV Allysha Chapman (1989-01-25)25 tháng 1, 1989 (27 tuổi) 32 1   Houston Dash
3 2HV Kadeisha Buchanan (1995-11-05)5 tháng 11, 1995 (20 tuổi) 60 3   Đại học Tây Virginia
4 2HV Shelina Zadorsky (1992-08-24)24 tháng 8, 1992 (23 tuổi) 20 3   Washington Spirit
5 3TV Rebecca Quinn (1995-08-11)11 tháng 8, 1995 (20 tuổi) 25 3   Đại học Duke
6 4 Deanne Rose (1999-03-03)3 tháng 3, 1999 (17 tuổi) 12 3   Scarborough GS United
7 2HV Rhian Wilkinson (1982-05-12)12 tháng 5, 1982 (34 tuổi) 175 7 Tự do
8 3TV Diana Matheson (1984-04-06)6 tháng 4, 1984 (32 tuổi) 183 17   Washington Spirit
9 2HV Josée Bélanger (1986-05-14)14 tháng 5, 1986 (30 tuổi) 50 7   Orlando Pride
10 2HV Ashley Lawrence (1995-06-11)11 tháng 6, 1995 (21 tuổi) 42 4   Đại học Tây Virginia
11 3TV Desiree Scott (1987-07-31)31 tháng 7, 1987 (29 tuổi) 110 0   FC Kansas City
12 4 Christine Sinclair (c) (1983-06-12)12 tháng 6, 1983 (33 tuổi) 243 162   Portland Thorns
13 3TV Sophie Schmidt (1988-06-28)28 tháng 6, 1988 (28 tuổi) 149 16   1. FFC Frankfurt
14 4 Melissa Tancredi (1981-12-27)27 tháng 12, 1981 (34 tuổi) 118 25   KIF Örebro
15 4 Nichelle Prince (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (21 tuổi) 16 6   Đại học Bang Ohio
16 4 Janine Beckie (1994-08-20)20 tháng 8, 1994 (21 tuổi) 23 10   Houston Dash
17 3TV Jessie Fleming (1998-03-11)11 tháng 3, 1998 (18 tuổi) 33 3   Đại học California, Los Angeles
18 1TM Sabrina D'Angelo (1993-05-11)11 tháng 5, 1993 (23 tuổi) 2 0   Western New York Flash

Đức sửa

[9] Svenja Huth thay thế cho Simone Laudehr vào ngày 11 tháng 8 năm 2016.[10]

Huấn luyện viên trưởng: Silvia Neid

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Almuth Schult (1991-02-09)9 tháng 2, 1991 (25 tuổi) 28 0   VfL Wolfsburg
2 2HV Josephine Henning (1989-09-08)8 tháng 9, 1989 (26 tuổi) 28 0   Arsenal
3 2HV Saskia Bartusiak (c) (1982-09-09)9 tháng 9, 1982 (33 tuổi) 94 1   1. FFC Frankfurt
4 2HV Leonie Maier (1992-09-29)29 tháng 9, 1992 (23 tuổi) 40 6   FC Bayern München
5 2HV Annike Krahn (1985-07-01)1 tháng 7, 1985 (31 tuổi) 130 5   Bayer Leverkusen
6 3TV Simone Laudehr (1986-07-12)12 tháng 7, 1986 (30 tuổi) 97 26   FC Bayern München
7 3TV Melanie Behringer (1985-11-18)18 tháng 11, 1985 (30 tuổi) 116 29   FC Bayern München
8 3TV Lena Goeßling (1986-03-08)8 tháng 3, 1986 (30 tuổi) 86 10   VfL Wolfsburg
9 4 Alexandra Popp (1991-04-06)6 tháng 4, 1991 (25 tuổi) 67 33   VfL Wolfsburg
10 4 Dzsenifer Marozsán (1992-04-18)18 tháng 4, 1992 (24 tuổi) 59 27   Olympique Lyon
11 4 Anja Mittag (1985-05-16)16 tháng 5, 1985 (31 tuổi) 137 42   Paris Saint-Germain
12 2HV Tabea Kemme (1991-12-14)14 tháng 12, 1991 (24 tuổi) 28 1   Turbine Potsdam
13 3TV Sara Däbritz (1995-02-15)15 tháng 2, 1995 (21 tuổi) 30 4   FC Bayern München
14 2HV Babett Peter (1988-05-12)12 tháng 5, 1988 (28 tuổi) 96 5   VfL Wolfsburg
15 4 Mandy Islacker (1988-08-08)8 tháng 8, 1988 (27 tuổi) 7 2   1. FFC Frankfurt
16 3TV Melanie Leupolz (1994-04-14)14 tháng 4, 1994 (22 tuổi) 41 7   FC Bayern München
17 3TV Isabel Kerschowski (1988-01-22)22 tháng 1, 1988 (28 tuổi) 7 3   VfL Wolfsburg
18 1TM Laura Benkarth (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (23 tuổi) 2 0   SC Freiburg
19 4 Svenja Huth (1991-01-25)25 tháng 1, 1991 (25 tuổi) 20 0   Turbine Potsdam

Úc sửa

Đội hình 18 vận động viên được chính thức lên danh sách vào ngày 4 tháng 7 năm 2016.[11][12]

Huấn luyện viên trưởng: Alen Stajcic

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Williams, LydiaLydia Williams (1988-05-13)13 tháng 5, 1988 (28 tuổi) 53 0   Houston Dash
2 4 Crummer, LarissaLarissa Crummer (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (20 tuổi) 10 1   Melbourne City
3 3TV Gorry, KatrinaKatrina Gorry (1992-08-13)13 tháng 8, 1992 (23 tuổi) 44 13   Brisbane Roar
4 2HV Polkinghorne, ClareClare Polkinghorne (c) (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (27 tuổi) 87 6   Brisbane Roar
5 2HV Alleway, LauraLaura Alleway (1989-11-28)28 tháng 11, 1989 (26 tuổi) 44 2   Orlando Pride
6 3TV Logarzo, ChloeChloe Logarzo (1994-12-22)22 tháng 12, 1994 (21 tuổi) 8 0   Eskilstuna United
7 2HV Catley, StephSteph Catley (1994-01-26)26 tháng 1, 1994 (22 tuổi) 49 2   Orlando Pride
8 3TV Kellond-Knight, EliseElise Kellond-Knight (1990-08-10)10 tháng 8, 1990 (25 tuổi) 71 1   1. FFC Turbine Potsdam
9 3TV Foord, CaitlinCaitlin Foord (1994-11-11)11 tháng 11, 1994 (21 tuổi) 45 7   Perth Glory
10 3TV van Egmond, EmilyEmily van Egmond (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (23 tuổi) 53 14   1. FFC Frankfurt
11 4 De Vanna, LisaLisa De Vanna (c) (1984-11-14)14 tháng 11, 1984 (31 tuổi) 112 39   Melbourne City
12 2HV Carpenter, EllieEllie Carpenter (2000-04-28)28 tháng 4, 2000 (16 tuổi) 3 0   Western Sydney Wanderers
13 3TV Butt, TamekaTameka Butt (1991-06-16)16 tháng 6, 1991 (25 tuổi) 55 7   Mallbacken
14 2HV Kennedy, AlannaAlanna Kennedy (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (21 tuổi) 43 1   Western New York Flash
15 4 Kerr, SamanthaSamantha Kerr (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (22 tuổi) 43 7   Sky Blue FC
16 4 Heyman, MichelleMichelle Heyman (1988-07-04)4 tháng 7, 1988 (28 tuổi) 48 18   Canberra United
17 4 Simon, KyahKyah Simon (1991-06-25)25 tháng 6, 1991 (25 tuổi) 65 20   Boston Breakers
18 1TM Arnold, MackenzieMackenzie Arnold (1994-02-25)25 tháng 2, 1994 (22 tuổi) 10 0   Perth Glory

Zimbabwe sửa

Đội hình 18 vận động viên được chính thức lên danh sách vào ngày 22 tháng 7 năm 2016.[13]

Huấn luyện viên trưởng: Shadreck Mlauzi

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Chido Dringirai (1991-10-25)25 tháng 10, 1991 (24 tuổi) 0 0   Flame Lily Queens
2 2HV Lynett Mutokuto (1988-09-01)1 tháng 9, 1988 (27 tuổi) 0 0   Black Rhinos F.C.
3 2HV Shiela Makoto (1990-01-14)14 tháng 1, 1990 (26 tuổi) 0 0   Blue Swallows Queens
4 2HV Nobuhle Majika (1991-05-09)9 tháng 5, 1991 (25 tuổi) 0 0   Inline Academy
5 3TV Emmalulate Msipa (1992-06-07)7 tháng 6, 1992 (24 tuổi) 0 0   Black Rhinos F.C.
6 3TV Talent Mandaza (1985-12-11)11 tháng 12, 1985 (30 tuổi) 0 0   Black Rhinos F.C.
7 4 Rudo Neshamba (c) (1992-02-10)10 tháng 2, 1992 (24 tuổi) 0 0   Weerams
8 3TV Rejoice Kapfumvuti (1991-11-18)18 tháng 11, 1991 (24 tuổi) 0 0   Inline Academy
9 4 Samkelisiwe Zulu (1990-04-14)14 tháng 4, 1990 (26 tuổi) 0 0   Flame Lily Queens
10 3TV Mavis Chirandu (1995-01-15)15 tháng 1, 1995 (21 tuổi) 0 0   Weerams
11 3TV Daisy Kaitano (1993-09-20)20 tháng 9, 1993 (22 tuổi) 0 0   Black Rhinos F.C.
12 3TV Marjory Nyaumwe (1987-07-10)10 tháng 7, 1987 (29 tuổi) 0 0   Flame Lily Queens
13 4 Erina Jeke (1990-09-16)16 tháng 9, 1990 (25 tuổi) 0 0   Flame Lily Queens
14 2HV Eunice Chibanda (1996-03-26)26 tháng 3, 1996 (20 tuổi) 0 0   Black Rhinos F.C.
15 4 Rutendo Makore (1992-09-30)30 tháng 9, 1992 (23 tuổi) 0 0   Black Rhinos F.C.
16 1TM Lindiwe Magwede (1991-12-01)1 tháng 12, 1991 (24 tuổi) 0 0   Cyclone Stars
17 4 Kudakwashe Basopo (1990-07-18)18 tháng 7, 1990 (26 tuổi) 0 0   Black Rhinos F.C.
18 4 Felistas Muzongondi (1983-03-22)22 tháng 3, 1983 (33 tuổi) 0 0   Mwenezana

Bảng G sửa

Colombia sửa

Đội hình 18 vận động viên được chính thức lên danh sách vào ngày 14 tháng 7 năm 2016.[14]

Huấn luyện viên trưởng: Felipe Taborda

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Catalina Pérez (1994-11-08)8 tháng 11, 1994 (21 tuổi) 5 0   Đại học Miami
2 3TV Carolina Arbeláez (1995-03-08)8 tháng 3, 1995 (21 tuổi) 1 0   Formas Íntimas
3 3TV Natalia Gaitán (c) (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (25 tuổi) 39 4   Valencia CF
4 3TV Diana Ospina (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (27 tuổi) 33 3   Formas Íntimas
5 2HV Isabella Echeverri (1994-06-16)16 tháng 6, 1994 (22 tuổi) 15 1   Đại học Toledo
6 2HV Liana Salazar (1992-09-16)16 tháng 9, 1992 (23 tuổi) 13 0   Club Futuro Soccer
7 4 Ingrid Vidal (1991-04-22)22 tháng 4, 1991 (25 tuổi) 54 11   CD Palmiranas
8 2HV Mildrey Pineda (1989-10-01)1 tháng 10, 1989 (26 tuổi) 25 2   CD Palmiranas
9 2HV Oriánica Velásquez (1989-08-01)1 tháng 8, 1989 (27 tuổi) 41 2   Club Gol Star
10 3TV Leicy Santos (1996-05-16)16 tháng 5, 1996 (20 tuổi) 15 2   Club Gol Star
11 3TV Catalina Usme (1989-12-25)25 tháng 12, 1989 (26 tuổi) 44 20   Formas Íntimas
12 4 Nicole Regnier (1995-02-28)28 tháng 2, 1995 (21 tuổi) 1 0   Rayo Vallecano
13 2HV Angela Clavijo (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (22 tuổi) 19 0   Club Kamatsa
14 2HV Nataly Arias (1986-04-02)2 tháng 4, 1986 (30 tuổi) 58 6   Formas Íntimas
15 3TV Tatiana Ariza (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (25 tuổi) 38 8   Houston Aces
16 4 Lady Andrade (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 45 9   Western New York Flash
17 2HV Carolina Arias (1990-09-02)2 tháng 9, 1990 (25 tuổi) 42 0   Orsomarso S.C.
18 1TM Sandra Sepúlveda (1988-03-03)3 tháng 3, 1988 (28 tuổi) 39 0   F.C. Kiryat Gat

Hoa Kỳ sửa

[15]

Huấn luyện viên trưởng: Jill Ellis

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hope Solo (1981-07-30)30 tháng 7, 1981 (35 tuổi) 201 0   Seattle Reign FC
2 4 Mallory Pugh (1998-04-29)29 tháng 4, 1998 (18 tuổi) 16 4   Real Colorado
3 3TV Allie Long (1987-08-13)13 tháng 8, 1987 (28 tuổi) 13 2   Portland Thorns FC
4 2HV Becky Sauerbrunn (c) (1985-06-06)6 tháng 6, 1985 (31 tuổi) 112 0   FC Kansas City
5 2HV Kelley O'Hara (1988-08-04)4 tháng 8, 1988 (27 tuổi) 85 2   Sky Blue FC
6 2HV Whitney Engen (1987-11-28)28 tháng 11, 1987 (28 tuổi) 39 4   Boston Breakers
7 2HV Meghan Klingenberg (1988-08-02)2 tháng 8, 1988 (28 tuổi) 67 3   Portland Thorns FC
8 2HV Julie Johnston (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (24 tuổi) 40 8   Chicago Red Stars
9 3TV Lindsey Horan (1994-05-26)26 tháng 5, 1994 (22 tuổi) 23 3   Portland Thorns FC
10 3TV Carli Lloyd (c) (1982-07-16)16 tháng 7, 1982 (34 tuổi) 227 90   Houston Dash
11 2HV Ali Krieger (1984-07-28)28 tháng 7, 1984 (32 tuổi) 93 1   Washington Spirit
12 4 Christen Press (1988-12-29)29 tháng 12, 1988 (27 tuổi) 73 34   Chicago Red Stars
13 4 Alex Morgan (1989-07-02)2 tháng 7, 1989 (27 tuổi) 115 68   Orlando Pride
14 3TV Morgan Brian (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (23 tuổi) 57 4   Houston Dash
15 3TV Megan Rapinoe (1985-07-05)5 tháng 7, 1985 (31 tuổi) 114 31   Seattle Reign FC
16 4 Crystal Dunn (1992-07-03)3 tháng 7, 1992 (24 tuổi) 38 15   Washington Spirit
17 3TV Tobin Heath (1988-05-29)29 tháng 5, 1988 (28 tuổi) 121 15   Portland Thorns FC
18 1TM Alyssa Naeher (1988-04-20)20 tháng 4, 1988 (28 tuổi) 7 0   Chicago Red Stars

New Zealand sửa

[16]

Huấn luyện viên trưởng: Tony Readings

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nayler, ErinErin Nayler (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (24 tuổi) 40 0   Norwest United
2 2HV Percival, RiaRia Percival (1989-12-07)7 tháng 12, 1989 (26 tuổi) 116 11   FC Basel
3 2HV Green, AnnaAnna Green (1990-08-20)20 tháng 8, 1990 (25 tuổi) 60 7   Mallbacken
4 3TV Duncan, KatieKatie Duncan (1988-02-01)1 tháng 2, 1988 (28 tuổi) 115 1   FC Zürich
5 2HV Erceg, AbbyAbby Erceg (c) (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (26 tuổi) 126 6   Western New York Flash
6 2HV Stott, RebekahRebekah Stott (1993-06-17)17 tháng 6, 1993 (23 tuổi) 49 4   Claudelands Rovers
7 2HV Riley, AliAli Riley (1987-10-30)30 tháng 10, 1987 (28 tuổi) 101 1   FC Rosengård
8 4 Pereira, JasmineJasmine Pereira (1996-07-20)20 tháng 7, 1996 (20 tuổi) 18 0   Three Kings United
9 4 Hearn, AmberAmber Hearn (1984-11-28)28 tháng 11, 1984 (31 tuổi) 112 50   USV Jena
10 4 Gregorius, SarahSarah Gregorius (1987-08-06)6 tháng 8, 1987 (28 tuổi) 78 24   Speranza FC Osaka-Takatsuki
11 3TV Yallop, KirstyKirsty Yallop (1986-11-04)4 tháng 11, 1986 (29 tuổi) 99 12   Mallbacken
12 3TV Hassett, BetsyBetsy Hassett (1990-08-04)4 tháng 8, 1990 (25 tuổi) 91 8   Werder Bremen
13 4 White, RosieRosie White (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (23 tuổi) 81 14   Liverpool
14 3TV Bowen, KatieKatie Bowen (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (22 tuổi) 37 1   FC Kansas City
15 2HV Moore, MeikaylaMeikayla Moore (1996-06-04)4 tháng 6, 1996 (20 tuổi) 14 0   Cashmere Technical
16 3TV Longo, AnnalieAnnalie Longo (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (25 tuổi) 91 8   Cashmere Technical
17 4 Wilkinson, HannahHannah Wilkinson (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (24 tuổi) 74 23   Đại học Tennessee
18 1TM Rolls, RebeccaRebecca Rolls (1975-08-22)22 tháng 8, 1975 (40 tuổi) 22 0   Three Kings United

Pháp sửa

Đội hình 18 vận động viên được chính thức lên danh sách vào ngày 7 tháng 7 năm 2016.[17] Vào ngày 18 tháng 7, Laura Georges rút lui khỏi đội hình do chấn thương và được thay thế bởi Sakina Karchaoui.[18]

Huấn luyện viên trưởng: Philippe Bergeroo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Méline Gérard (1990-05-30)30 tháng 5, 1990 (26 tuổi) 4 0   Olympique Lyon
2 2HV Griedge Mbock Bathy (1995-02-26)26 tháng 2, 1995 (21 tuổi) 9 0   Olympique Lyon
3 2HV Wendie Renard (c) (1990-07-20)20 tháng 7, 1990 (26 tuổi) 71 17   Olympique Lyon
4 2HV Sakina Karchaoui (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (20 tuổi) 1 0   Montpellier HSC
5 2HV Sabrina Delannoy (1986-05-18)18 tháng 5, 1986 (30 tuổi) 26 2   Paris Saint-Germain
6 3TV Amandine Henry (1989-09-28)28 tháng 9, 1989 (26 tuổi) 48 6   Portland Thorns
7 2HV Amel Majri (1993-01-25)25 tháng 1, 1993 (23 tuổi) 20 3   Olympique Lyon
8 2HV Jessica Houara (1987-09-29)29 tháng 9, 1987 (28 tuổi) 41 3   Olympique Lyon
9 4 Eugénie Le Sommer (1989-05-18)18 tháng 5, 1989 (27 tuổi) 116 52   Olympique Lyon
10 3TV Camille Abily (1984-12-05)5 tháng 12, 1984 (31 tuổi) 145 29   Olympique Lyon
11 3TV Claire Lavogez (1994-06-18)18 tháng 6, 1994 (22 tuổi) 13 1   Olympique Lyon
12 4 Élodie Thomis (1986-08-13)13 tháng 8, 1986 (29 tuổi) 116 31   Olympique Lyon
13 4 Kadidiatou Diani (1995-04-01)1 tháng 4, 1995 (21 tuổi) 5 1   FCF Juvisy
14 3TV Louisa Necib (1987-01-23)23 tháng 1, 1987 (29 tuổi) 125 32   Olympique Lyon
15 3TV Élise Bussaglia (1985-09-24)24 tháng 9, 1985 (30 tuổi) 143 26   VfL Wolfsburg
16 1TM Sarah Bouhaddi (1986-10-17)17 tháng 10, 1986 (29 tuổi) 93 0   Olympique Lyon
17 3TV Kheira Hamraoui (1990-01-13)13 tháng 1, 1990 (26 tuổi) 22 1   Olympique Lyon
18 4 Marie-Laure Delie (1988-01-29)29 tháng 1, 1988 (28 tuổi) 90 62   Paris Saint-Germain

Tham khảo sửa

  1. ^ “Regulations for the Olympic Football Tournaments 2016” (PDF). FIFA.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016.
  2. ^ “Official Squad Lists for Rio 2016” (PDF). FIFA. 25 tháng 7 năm 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016.
  3. ^ “Seleção Feminina é convocada para Rio 2016” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Liên đoàn bóng đá Brasil. 12 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2016. Truy cập 12 tháng 6 năm 2016.
  4. ^ “Pauw names Olympic squad”. Hiệp hội bóng đá Nam Phi. 14 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2016. Truy cập 15 tháng 7 năm 2016.
  5. ^ Diamond, Michelle. “Kgatlana replaces Nogwanya in the Women's Olympic squad”. SAFA. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016.
  6. ^ “Svår uppgift att nominera Brasilientrupp” (bằng tiếng Thụy Điển). Hiệp hội bóng đá Thụy Điển. 28 tháng 6 năm 2016. Truy cập 29 tháng 6 năm 2016.
  7. ^ “中国女足公布里约奥运名单:马晓旭领衔 权健7人”. Sina Weibo. 10 tháng 7 năm 2016. Truy cập 11 tháng 7 năm 2016.
  8. ^ “Christine Sinclair headlines Canada's Olympic soccer team”. Canadian Broadcasting Corporation. 20 tháng 6 năm 2016. Truy cập 22 tháng 6 năm 2016.
  9. ^ “Die Olympia-Kader stehen fest”. dfb.de. 15 tháng 7 năm 2016.
  10. ^ “Huth für Laudehr nachnominiert”. dfb.de. 11 tháng 8 năm 2016.
  11. ^ “Making history the goal for Aussie footballers”. Ủy ban Olympic Úc. 4 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2016. Truy cập 4 tháng 7 năm 2016.
  12. ^ Odong, Ann (4 tháng 7 năm 2016). “Matildas 18 player Rio 2016 Olympic Roster named”. The Women's Game.
  13. ^ “Zimbabwe Mighty Warriors Rio 2016 Olympics Team Lineup, Football Matches Dates..Pictures”. ZimNews. 22 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2016. Truy cập 5 tháng 8 năm 2016.
  14. ^ “Convocatoria oficial Selecciones Colombia para Rio 2016” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Liên đoàn bóng đá Colombia. 14 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2018. Truy cập 15 tháng 7 năm 2016.
  15. ^ “U.S. Olympic Women's Soccer Team Named That Will Go For Fourth Straight Gold In Rio”. Team USA. 12 tháng 7 năm 2016. Truy cập 13 tháng 7 năm 2016.
  16. ^ “Experienced squad secures Rio call up”. New Zealand Football. 4 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2016. Truy cập 5 tháng 7 năm 2016.
  17. ^ “JO 2016: la liste des Bleues”. Liên đoàn bóng đá Pháp. 7 tháng 7 năm 2016. Truy cập 9 tháng 7 năm 2016.
  18. ^ “Laura Georges forfait pour les Jeux” (bằng tiếng Pháp). Le Figaro. 18 tháng 7 năm 2016. Truy cập 26 tháng 7 năm 2016.