Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá Đông Á 2015

bài viết danh sách Wikimedia

Đây là các đội hình tham dự Cúp bóng đá Đông Á 2015, tổ chức ở Trung Quốc. Mỗi đội hình có 23 cầu thủ, trong đó có 3 thủ môn.

 Trung Quốc[1][2] sửa

Huấn luyện viên:   Alain Perrin

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Zeng Cheng (1987-01-08)8 tháng 1, 1987 (28 tuổi) 30 0   Guangzhou Evergrande
12 1TM Yan Junling (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (24 tuổi) 2 0   Shanghai SIPG
23 1TM Wang Dalei (1989-01-10)10 tháng 1, 1989 (26 tuổi) 15 0   Shandong Luneng

2 2HV Ren Hang (1989-02-23)23 tháng 2, 1989 (26 tuổi) 15 0   Jiangsu Sainty
3 2HV Lei Tenglong (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (24 tuổi) 0 0   Beijing Guoan
4 2HV Wang Tong (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (22 tuổi) 0 0   Shandong Luneng
5 2HV Yu Yang (1989-08-06)6 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 7 0   Guangzhou R&F
6 2HV Feng Xiaoting (1985-10-22)22 tháng 10, 1985 (29 tuổi) 45 0   Guangzhou Evergrande
13 2HV Liu Jianye (1987-06-17)17 tháng 6, 1987 (28 tuổi) 41 0   Jiangsu Sainty
14 2HV Ji Xiang (1990-03-01)1 tháng 3, 1990 (25 tuổi) 5 0   Jiangsu Sainty
17 2HV Rao Weihui (1989-03-25)25 tháng 3, 1989 (26 tuổi) 1 0   Guizhou Renhe

7 3TV Wu Lei (1991-11-19)19 tháng 11, 1991 (23 tuổi) 27 5   Shanghai SIPG
8 3TV Cai Huikang (1989-10-10)10 tháng 10, 1989 (25 tuổi) 12 0   Shanghai SIPG
10 3TV Zheng Zhi (captain) (1980-08-20)20 tháng 8, 1980 (34 tuổi) 85 15   Guangzhou Evergrande
11 3TV Wang Yongpo (1987-01-19)19 tháng 1, 1987 (28 tuổi) 8 4   Shandong Luneng
15 3TV Wu Xi (1989-02-19)19 tháng 2, 1989 (26 tuổi) 26 2   Jiangsu Sainty
16 3TV Sun Ke (1989-08-26)26 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 26 7   Jiangsu Sainty
19 3TV Liu Binbin (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (22 tuổi) 3 0   Shandong Luneng
20 3TV Zhang Chiming (1989-01-07)7 tháng 1, 1989 (26 tuổi) 2 0   Beijing Guoan
21 3TV Yu Hai (1987-06-04)4 tháng 6, 1987 (28 tuổi) 55 10   Shanghai SIPG

9 4 Yang Xu (1987-02-12)12 tháng 2, 1987 (28 tuổi) 37 17   Shandong Luneng
18 4 Gao Lin (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (29 tuổi) 83 18   Guangzhou Evergrande
22 4 Yu Dabao (1988-04-18)18 tháng 4, 1988 (27 tuổi) 27 9   Beijing Guoan

 Nhật Bản[3] sửa

Huấn luyện viên:   Vahid Halilhodžić

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Masaaki Higashiguchi (1986-05-12)12 tháng 5, 1986 (29 tuổi) 0 0   Gamba Osaka
12 1TM Shūsaku Nishikawa (1986-06-18)18 tháng 6, 1986 (29 tuổi) 15 0   Urawa Red Diamonds
23 1TM Yūji Rokutan (1987-04-10)10 tháng 4, 1987 (28 tuổi) 0 0   Vegalta Sendai

3 2HV Kōsuke Ōta (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (28 tuổi) 5 0   FC Tokyo
4 2HV Hiroki Mizumoto (1985-09-12)12 tháng 9, 1985 (29 tuổi) 6 0   Sanfrecce Hiroshima
5 2HV Tomoaki Makino (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (28 tuổi) 17 2   Urawa Red Diamonds
6 2HV Masato Morishige (captain) (1987-05-21)21 tháng 5, 1987 (28 tuổi) 23 1   FC Tokyo
14 2HV Hiroki Fujiharu (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 1 0   Gamba Osaka
15 2HV Daiki Niwa (1986-01-16)16 tháng 1, 1986 (29 tuổi) 0 0   Gamba Osaka
21 2HV Wataru Endo (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (22 tuổi) 0 0   Shonan Bellmare
22 2HV Koki Yonekura (1988-05-17)17 tháng 5, 1988 (27 tuổi) 0 0   Gamba Osaka

2 3TV Shōgo Taniguchi (1991-07-15)15 tháng 7, 1991 (24 tuổi) 1 0   Kawasaki Frontale
7 3TV Gaku Shibasaki (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (23 tuổi) 8 3   Kashima Antlers
8 3TV Naoyuki Fujita (1987-06-22)22 tháng 6, 1987 (28 tuổi) 0 0   Sagan Tosu
16 3TV Hotaru Yamaguchi (1990-10-06)6 tháng 10, 1990 (24 tuổi) 17 0   Cerezo Osaka
17 3TV Takuji Yonemoto (1990-12-03)3 tháng 12, 1990 (24 tuổi) 2 0   FC Tokyo
18 3TV Yūki Mutō (1988-11-07)7 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 0 0   Urawa Red Diamonds

9 4 Kensuke Nagai (1989-03-05)5 tháng 3, 1989 (26 tuổi) 3 0   Nagoya Grampus
10 4 Shinzō Kōroki (1986-07-31)31 tháng 7, 1986 (29 tuổi) 12 0   Urawa Red Diamonds
11 4 Takashi Usami (1992-05-06)6 tháng 5, 1992 (23 tuổi) 4 1   Gamba Osaka
13 4 Shū Kurata (1988-11-26)26 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 0 0   Gamba Osaka
19 4 Takuma Asano (1994-11-10)10 tháng 11, 1994 (20 tuổi) 0 0   Sanfrecce Hiroshima
20 4 Kengo Kawamata (1989-10-14)14 tháng 10, 1989 (25 tuổi) 2 1   Nagoya Grampus

 CHDCND Triều Tiên sửa

Huấn luyện viên:   Kim Chang-bok

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ri Myong-guk (1986-09-09)9 tháng 9, 1986 (28 tuổi) 68 0   Pyongyang City
18 1TM Ri Kwang-il (1988-04-13)13 tháng 4, 1988 (27 tuổi) 3 0   April 25
21 1TM Kim Il-gwang (1992-02-27)27 tháng 2, 1992 (23 tuổi) 0 0   Kigwancha

2 2HV Jang Song-hyok (1991-01-18)18 tháng 1, 1991 (24 tuổi) 20 4   Rimyongsu
3 2HV Jang Kuk-chol (1994-02-16)16 tháng 2, 1994 (21 tuổi) 15 3   Hwaebul
5 2HV Han Song-hyok (1987-12-11)11 tháng 12, 1987 (27 tuổi) 2 0   Hwaebul
6 2HV Kang Kuk-chol (1990-07-01)1 tháng 7, 1990 (25 tuổi) 13 0   Pyongyang City
12 2HV Jon Kwang-ik (1988-04-05)5 tháng 4, 1988 (27 tuổi) 44 2   Amrokgang
13 2HV Sim Hyon-jin (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (24 tuổi) 10 0   Sobaeksu
15 2HV Ri Yong-chol (1991-01-18)18 tháng 1, 1991 (24 tuổi) 7 0   Kyonggongop

4 3TV Ri Sang-chol (1990-12-26)26 tháng 12, 1990 (24 tuổi) 5 2   Amrokgang
11 3TV Jong Il-gwan (1992-10-30)30 tháng 10, 1992 (22 tuổi) 31 6   Rimyongsu
14 3TV So Kyong-jin (1994-01-08)8 tháng 1, 1994 (21 tuổi) 5 0   Sobaeksu
16 3TV Ro Hak-su (1990-01-19)19 tháng 1, 1990 (25 tuổi) 18 3   Rimyongsu
17 3TV So Hyon-uk (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (23 tuổi) 10 1   April 25
22 3TV Ri Yong-jik (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (24 tuổi) 4 0   V-Varen Nagasaki
23 3TV Ri Chol-myong (1988-02-18)18 tháng 2, 1988 (27 tuổi) 39 7   Pyongyang City

7 4 Ri Hyok-chol (1985-10-14)14 tháng 10, 1985 (29 tuổi) 10 4   Rimyongsu
8 4 Kim Yong-gwang (1992-09-18)18 tháng 9, 1992 (22 tuổi) 0 0   Hwaebul
9 4 Pak Kwang-ryong (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (22 tuổi) 18 4   FC Biel-Bienne
10 4 An Byong-jun (1990-05-22)22 tháng 5, 1990 (25 tuổi) 4 0   Kawasaki Frontale
19 4 Hong Kum-song (1990-06-03)3 tháng 6, 1990 (25 tuổi) 8 1   April 25
20 4 Pak Hyon-il (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (21 tuổi) 2 0   Amrokgang

 Hàn Quốc sửa

Huấn luyện viên:   Uli Stielike

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kim Seung-gyu (1990-09-30)30 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 12 0   Ulsan Hyundai
21 1TM Gu Sung-yun (1994-06-27)27 tháng 6, 1994 (21 tuổi) 0 0   Consadole Sapporo
23 1TM Lee Bum-young (1989-04-02)2 tháng 4, 1989 (26 tuổi) 1 0   Busan IPark

2 2HV Jeong Dong-ho (1990-03-07)7 tháng 3, 1990 (25 tuổi) 3 0   Ulsan Hyundai
3 2HV Hong Chul (1990-09-17)17 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 5 0   Suwon Samsung Bluewings
4 2HV Kim Ju-young (1988-07-09)9 tháng 7, 1988 (27 tuổi) 8 0   Shanghai SIPG
5 2HV Kim Kee-hee (1989-07-13)13 tháng 7, 1989 (26 tuổi) 9 0   Jeonbuk Hyundai Motors
13 2HV Lee Ju-yong (1992-09-26)26 tháng 9, 1992 (22 tuổi) 1 0   Jeonbuk Hyundai Motors
14 2HV Kim Min-hyeok (1992-02-27)27 tháng 2, 1992 (23 tuổi) 0 0   Sagan Tosu
15 2HV Rim Chang-woo (1992-02-13)13 tháng 2, 1992 (23 tuổi) 0 0   Ulsan Hyundai
19 2HV Kim Young-gwon (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (25 tuổi) 35 2   Guangzhou Evergrande

6 3TV Jung Woo-young (1989-12-14)14 tháng 12, 1989 (25 tuổi) 2 0   Vissel Kobe
7 3TV Kim Min-woo (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (25 tuổi) 11 1   Sagan Tosu
8 3TV Ju Se-jong (1990-10-30)30 tháng 10, 1990 (24 tuổi) 1 0   Busan IPark
10 3TV Lee Jong-ho (1992-02-24)24 tháng 2, 1992 (23 tuổi) 0 0   Jeonnam Dragons
11 3TV Lee Yong-jae (1991-06-08)8 tháng 6, 1991 (24 tuổi) 2 1   V-Varen Nagasaki
12 3TV Kim Seung-dae (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (24 tuổi) 0 0   Pohang Steelers
16 3TV Lee Chan-dong (1993-01-10)10 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 0 0   Gwangju FC
17 3TV Lee Jae-sung (1992-08-10)10 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 4 2   Jeonbuk Hyundai Motors
20 3TV Jang Hyun-soo (1991-09-28)28 tháng 9, 1991 (23 tuổi) 16 0   Guangzhou R&F
22 3TV Kwon Chang-hoon (1994-06-30)30 tháng 6, 1994 (21 tuổi) 0 0   Suwon Samsung Bluewings

9 4 Kim Shin-wook (1988-04-14)14 tháng 4, 1988 (27 tuổi) 29 3   Ulsan Hyundai
18 4 Lee Jeong-hyeop (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (24 tuổi) 11 4   Sangju Sangmu

Tham khảo sửa

  1. ^ “关于国家男子足球队参加东亚杯决赛集训比赛的通知”. fa.org.cn. Chinese Football Association. 21 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập 30 tháng 7 năm 2015.
  2. ^ “关于中国国家男子足球队集训的补充通知”. fa.org.cn. Chinese Football Association. 30 tháng 7 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập 1 tháng 8 năm 2015.
  3. ^ “EAFF東アジアカップ2015(8/2~9@中国/武漢) SAMURAI BLUE(日本代表)メンバー・スケジュール”. jfa.jp. Nhật Bản Football Association. 23 tháng 7 năm 2013. Truy cập 30 tháng 7 năm 2015.