Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá Trung Mỹ 2011
bài viết danh sách Wikimedia
Đây là danh sách các đội hình tham dự Cúp bóng đá Trung Mỹ 2011 ở Panama, từ 14–23 tháng 1. Mỗi đội tuyển có 21 cầu thủ, trong đó có 3 thủ môn. Thống kê của cầu thủ chính xác tính đến trước khi bắt đầu giải đấu.
Bảng A
sửaBelize
sửaHuấn luyện viên: José de la Paz Herrera
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Shane Moody-Orio | 7 tháng 8, 1980 (30 tuổi) | C.D. Marathón | ||
12 | TM | Glenford Chimilio | 29 tháng 4, 1989 (21 tuổi) | Belize Rising Stars | ||
22 | TM | Woodrow West | 19 tháng 9, 1985 (25 tuổi) | Belize Defence Force | ||
2 | HV | Luis Mendez | 12 tháng 12, 1990 (20 tuổi) | Hankook Verdes | ||
4 | HV | Dalton Eiley | 10 tháng 12, 1983 (27 tuổi) | Toledo Ambassadors | ||
7 | HV | Ian Gaynair | 26 tháng 2, 1986 (24 tuổi) | FC Belize | ||
11 | HV | Evral Trapp | 22 tháng 1, 1987 (23 tuổi) | Hopkins FC | ||
13 | HV | Kent Gabourel Jr. | 26 tháng 5, 1980 (30 tuổi) | San Pedro Sea Dogs | ||
15 | HV | Víctor Morales | 7 tháng 11, 1982 (28 tuổi) | San Felipe Barcelona | ||
16 | HV | Kareem Haylock | 21 tháng 5, 1984 (26 tuổi) | Griga United | ||
20 | HV | Tyrone Pandy | 14 tháng 1, 1986 (25 tuổi) | Belize Defence Force | ||
3 | TV | Ryan Simpson | 7 tháng 9, 1985 (25 tuổi) | Benguche United | ||
5 | TV | Elroy Kuylen | 6 tháng 6, 1983 (27 tuổi) | C.D. Platense | ||
8 | TV | Elroy Smith | 30 tháng 11, 1981 (29 tuổi) | C.D. Marathón | ||
18 | TV | Lisbey Castillo | 30 tháng 6, 1987 (23 tuổi) | Griga United | ||
19 | TV | Deris Benavides | 5 tháng 1, 1976 (35 tuổi) | San Felipe Barcelona | ||
6 | TĐ | Evan Mariano | 20 tháng 1, 1988 (23 tuổi) | Belize Defence Force | ||
9 | TĐ | Deon McCaulay | 20 tháng 9, 1987 (23 tuổi) | Deportes Savio | ||
10 | TĐ | Orlando Jimenez | 18 tháng 8, 1980 (30 tuổi) | Belize Defence Force | ||
14 | TĐ | Amin August | 16 tháng 8, 1990 (20 tuổi) | Santa Elena FC | ||
17 | TĐ | Daniel Jiménez | 14 tháng 4, 1988 (22 tuổi) | Belize Defence Force |
El Salvador
sửaHuấn luyện viên: José Luis Rugamas
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Dagoberto Portillo | 16 tháng 11, 1979 | 4 | 0 | Once Municipal |
2 | HV | Xavier García | 26 tháng 6, 1990 | 1 | 0 | Luis Ángel Firpo |
3 | HV | Marvin González (captain) | 17 tháng 4, 1982 | 72 | 1 | Águila |
4 | HV | Mardoqueo Henríquez | 24 tháng 5, 1987 | 24 | 0 | FAS |
5 | HV | Víctor Turcios | 13 tháng 4, 1988 | 10 | 0 | Luis Ángel Firpo |
6 | HV | Milton Molina | 2 tháng 2, 1989 | 0 | 0 | Isidro Metapán |
7 | TV | Gilberto Baires | 11 tháng 4, 1990 | 0 | 0 | Atlético Marte |
8 | TV | Osael Romero | 18 tháng 4, 1986 | 43 | 8 | Vista Hermosa |
9 | TĐ | Rafael Burgos | 3 tháng 6, 1988 | 2 | 1 | UES |
10 | TV | Edwin Sánchez | 21 tháng 2, 1990 | 2 | 0 | UES |
11 | TV | Arturo Alvarez | 28 tháng 6, 1985 | 8 | 0 | Real Salt Lake |
12 | TV | Herbert Sosa | 11 tháng 1, 1990 | 2 | 0 | Alianza |
13 | HV | Deris Umanzor | 7 tháng 1, 1980 | 35 | 1 | Chicago Fire |
14 | TV | Dennis Alas | 10 tháng 1, 1985 | 50 | 2 | Luis Ángel Firpo |
16 | TV | Jaime Alas | 30 tháng 7, 1989 | 2 | 0 | Luis Ángel Firpo |
17 | TĐ | Léster Blanco | 17 tháng 1, 1989 | 4 | 0 | Isidro Metapán |
18 | TM | Henry Hernández | 4 tháng 1, 1985 | 4 | 0 | Alianza |
19 | HV | Reynaldo Hernández | 11 tháng 11, 1984 | 3 | 0 | Vista Hermosa |
20 | TV | Andrés Flores | 31 tháng 8, 1990 | 6 | 0 | Isidro Metapán |
22 | TM | Fidel Mondragón | 24 tháng 2, 1981 | 0 | 0 | Isidro Metapán |
23 | HV | Luis Anaya | 19 tháng 5, 1981 | 23 | 2 | UES |
Nicaragua
sửaHuấn luyện viên: Enrique Llena
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Denis Espinoza | 25 tháng 8, 1983 (27 tuổi) | 15 | 0 | Deportivo Walter Ferretti |
2 | HV | Josue Quijano | 10 tháng 3, 1991 (19 tuổi) | 0 | 0 | |
3 | TV | Elvis Figueroa | 18 tháng 12, 1988 (22 tuổi) | 0 | 0 | Managua |
4 | TV | McPerson Garth | 23 tháng 3, 1992 (18 tuổi) | 0 | 0 | Diriangén |
5 | HV | Erick Téllez | 28 tháng 11, 1989 (21 tuổi) | 1 | 0 | Diriangén |
6 | HV | Manuel Gutiérrez | 20 tháng 1, 1987 (23 tuổi) | 0 | 0 | Diriangén |
7 | TV | Félix Rodríguez | 27 tháng 4, 1984 (26 tuổi) | 1 | 0 | Real Estelí |
8 | TV | Norman Eugarrios | 9 tháng 1, 1987 (24 tuổi) | 1 | 0 | Chinandega |
9 | TĐ | Wilber Sánchez | 20 tháng 10, 1979 (31 tuổi) | 14 | 0 | Real Estelí |
10 | TV | Juan Barrera | 2 tháng 5, 1989 (21 tuổi) | 8 | 1 | Deportivo Walter Ferretti |
11 | TV | Axel Villanueva | 10 tháng 8, 1989 (21 tuổi) | 1 | 0 | Deportivo Walter Ferretti |
12 | TM | Henry Maradiaga | 5 tháng 2, 1990 (20 tuổi) | 0 | 0 | |
13 | TV | Guillermo Padilla | 24 tháng 11, 1993 (17 tuổi) | 0 | 0 | |
14 | HV | Milton Bustos | 19 tháng 4, 1982 (28 tuổi) | 8 | 2 | Xilotepelt |
15 | TĐ | Norfran Lazo | 8 tháng 9, 1990 (20 tuổi) | 0 | 0 | |
16 | TĐ | Samuel Wilson | 4 tháng 4, 1983 (27 tuổi) | 13 | 4 | Real Estelí |
17 | HV | Felix Zeledón | 24 tháng 11, 1983 (27 tuổi) | 7 | 0 | Chinandega |
18 | TĐ | Rudel Calero | 20 tháng 12, 1982 (28 tuổi) | 15 | 2 | Real Estelí |
19 | TV | Raúl Leguías | 9 tháng 10, 1989 (21 tuổi) | 0 | 0 | Managua |
20 | HV | David Solórzano | 5 tháng 11, 1980 (30 tuổi) | 23 | 1 | Diriangén |
22 | TM | Erly Méndez | 19 tháng 5, 1988 (22 tuổi) | 0 | 0 |
Panama
sửaHuấn luyện viên: Julio Dely Valdés
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jaime Penedo | 26 tháng 9, 1981 (29 tuổi) | 52 | 0 | Municipal |
3 | HV | Harold Cummings | 1 tháng 3, 1992 (18 tuổi) | 3 | 0 | Árabe Unido |
4 | HV | Jean Cedeño | 7 tháng 9, 1985 (25 tuổi) | 1 | 0 | Chorrillo |
5 | HV | Román Torres | 20 tháng 3, 1986 (24 tuổi) | 37 | 1 | Atlético Nacional |
6 | TV | Gabriel Gómez | 29 tháng 5, 1984 (26 tuổi) | 56 | 3 | Ermis Aradippou |
7 | TĐ | Blas Pérez | 13 tháng 3, 1981 (29 tuổi) | 38 | 14 | León |
8 | TV | Gabriel Torres | 31 tháng 10, 1988 (22 tuổi) | 20 | 2 | San Francisco |
9 | TĐ | Edwin Aguilar | 7 tháng 8, 1985 (25 tuổi) | 20 | 4 | Sporting SM |
10 | TV | Ricardo Buitrago | 10 tháng 3, 1985 (25 tuổi) | 4 | 0 | Plaza Amador |
11 | TĐ | Roberto Brown | 15 tháng 7, 1977 (33 tuổi) | 46 | 15 | San Francisco |
12 | TM | Kevin Melgar | 1 tháng 1, 1993 (18 tuổi) | 0 | 0 | Alianza |
13 | HV | Adolfo MaTchado | 14 tháng 2, 1985 (25 tuổi) | 17 | 1 | Comunicaciones |
14 | TV | Aramis Haywood | 3 tháng 4, 1985 (25 tuổi) | 2 | 1 | Plaza Amador |
15 | TV | Erick Davis | 31 tháng 3, 1991 (19 tuổi) | 3 | 0 | Árabe Unido |
16 | TĐ | Luis Rentería | 13 tháng 9, 1988 (22 tuổi) | 5 | 0 | Tauro |
17 | TV | Marcos Sánchez | 23 tháng 12, 1989 (21 tuổi) | 0 | 0 | Tauro |
20 | TV | Armando Cooper | 26 tháng 10, 1987 (23 tuổi) | 8 | 0 | Árabe Unido |
21 | TV | Amílcar Henríquez | 2 tháng 8, 1983 (27 tuổi) | 38 | 0 | Atlético Huila |
22 | TĐ | Eybir Bonaga | 19 tháng 5, 1986 (24 tuổi) | 4 | 0 | San Francisco |
23 | HV | Felipe Baloy | 24 tháng 2, 1981 (29 tuổi) | 46 | 2 | Santos Laguna |
25 | TM | Eric Hughes | 0 | 0 | San Francisco |
Bảng B
sửaCosta Rica
sửaHuấn luyện viên: Ricardo La Volpe
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Daniel Cambronero | 8 tháng 1, 1986 (25 tuổi) | 1 | 0 | UCR |
2 | HV | Kevin Fajardo | 5 tháng 9, 1989 (21 tuổi) | 0 | 0 | Santos |
3 | HV | Darío Delgado | 14 tháng 12, 1985 (25 tuổi) | 7 | 0 | Chivas USA |
4 | HV | Dave Myrie | 1 tháng 6, 1988 (22 tuổi) | 1 | 0 | Limón |
5 | TV | Celso Borges | 27 tháng 5, 1988 (22 tuổi) | 25 | 7 | Fredrikstad |
6 | HV | Heiner Mora | 20 tháng 6, 1984 (26 tuổi) | 3 | 0 | Brujas |
7 | TĐ | Marco Ureña | 5 tháng 3, 1990 (20 tuổi) | 6 | 0 | Alajuelense |
8 | TV | David Guzmán | 18 tháng 2, 1990 (20 tuổi) | 5 | 0 | Saprissa |
10 | TĐ | Randall Brenes | 13 tháng 8, 1983 (27 tuổi) | 3 | 2 | Cartaginés |
11 | TĐ | César Elizondo | 10 tháng 2, 1988 (22 tuổi) | 0 | 0 | Pérez Zeledón |
12 | TV | Cristian Gamboa | 24 tháng 10, 1989 (21 tuổi) | 4 | 0 | Fredrikstad |
14 | TV | José Cubero | 14 tháng 2, 1987 (23 tuổi) | 3 | 0 | Herediano |
15 | HV | Óscar Duarte | 3 tháng 6, 1989 (21 tuổi) | 1 | 0 | Saprissa |
16 | HV | Pedro Leal | 31 tháng 1, 1989 (21 tuổi) | 0 | 0 | Puntarenas |
17 | TĐ | Josué Martínez | 25 tháng 3, 1990 (20 tuổi) | 8 | 1 | Saprissa |
18 | TM | Patrick Pemberton | 24 tháng 4, 1982 (28 tuổi) | 2 | 0 | Alajuelense |
19 | HV | Roy Miller | 24 tháng 11, 1984 (26 tuổi) | 18 | 0 | New York Red Bulls |
20 | HV | Dennis Marshall | 9 tháng 8, 1985 (25 tuổi) | 8 | 0 | Aalborg BK |
22 | TV | Allen Guevara | 16 tháng 4, 1989 (21 tuổi) | 0 | 0 | Alajuelense |
21 | TĐ | Víctor Núñez | 15 tháng 4, 1980 (30 tuổi) | 23 | 5 | Herediano |
23 | TM | Donny Grant | 12 tháng 4, 1976 (34 tuổi) | 2 | 0 | San Carlos |
Guatemala
sửaHuấn luyện viên: Ever Almeida
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Luis Molina | 4 tháng 6, 1977 (33 tuổi) | 17 | 0 | Marquense | |
TM | Christian Álvarez | 21 tháng 5, 1982 (28 tuổi) | 1 | 0 | Juventud Retalteca | |
TM | Juan Paredes | 0 | 0 | Comunicaciones | ||
HV | Gustavo Cabrera | 13 tháng 12, 1979 (31 tuổi) | 81 | 1 | Municipal | |
HV | Yony Flores | 16 tháng 2, 1983 (27 tuổi) | 25 | 1 | Municipal | |
HV | Henry Medina | 16 tháng 3, 1981 (29 tuổi) | 22 | 1 | Suchitepéquez | |
HV | Carlos Gallardo | 8 tháng 4, 1984 (26 tuổi) | 21 | 1 | Comunicaciones | |
HV | Jaime Vides | 12 tháng 7, 1987 (23 tuổi) | 10 | 0 | Municipal | |
HV | Edwin González | 22 tháng 2, 1982 (28 tuổi) | 6 | 0 | Mictlán | |
TV | Guillermo Ramírez | 26 tháng 3, 1978 (32 tuổi) | 70 | 11 | Municipal | |
TV | Carlos Figueroa | 19 tháng 4, 1980 (30 tuổi) | 38 | 4 | Xelajú | |
TV | Gregory Ruiz | 8 tháng 3, 1981 (29 tuổi) | 8 | 0 | Xelajú | |
TV | Wilfred Velásquez | 10 tháng 9, 1985 (25 tuổi) | 4 | 0 | Suchitepéquez | |
TV | Marco Ciani | 7 tháng 3, 1987 (23 tuổi) | 4 | 0 | Xelajú | |
TV | Jairo Arreola | 20 tháng 9, 1985 (25 tuổi) | 2 | 0 | Comunicaciones | |
TV | Manuel León | 23 tháng 9, 1987 (23 tuổi) | 1 | 0 | USAC | |
TV | Ricky Murga | 0 | 0 | Marquense | ||
TV | Fredy Iboy | 0 | 0 | Mictlán | ||
TĐ | Carlos Ruiz | 15 tháng 9, 1979 (31 tuổi) | 65 | 36 | Aris FC | |
TĐ | Tránsito Montepeque | 16 tháng 12, 1980 (30 tuổi) | 15 | 5 | Comunicaciones | |
TĐ | Mario Castellanos | 19 tháng 5, 1982 (28 tuổi) | 6 | 2 | Heredia |
Honduras
sửaHuấn luyện viên: Juan de Dios Castillo
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ricardo Canales | 30 tháng 5, 1982 (28 tuổi) | 6 | 0 | Victoria |
2 | HV | Osman Chávez | 29 tháng 7, 1984 (26 tuổi) | 31 | 0 | Wisla Kraków |
3 | HV | Mariano Acevedo | 9 tháng 1, 1983 (28 tuổi) | 13 | 0 | Marathón |
4 | HV | Johnny Palacios | 20 tháng 12, 1986 (24 tuổi) | 11 | 0 | Olimpia |
5 | HV | Erick Norales | 11 tháng 2, 1985 (25 tuổi) | 24 | 2 | Marathón |
6 | HV | Johnny Leverón | 7 tháng 2, 1990 (20 tuổi) | 3 | 2 | Motagua |
7 | TV | Emil Martínez | 10 tháng 9, 1982 (28 tuổi) | 52 | 2 | Hangzhou Greentown |
8 | TV | Jorge Claros | 8 tháng 1, 1986 (25 tuổi) | 21 | 0 | Motagua |
9 | TĐ | Georgie Welcome | 9 tháng 3, 1985 (25 tuổi) | 20 | 3 | Motagua |
10 | TV | Ramón Núñez | 14 tháng 11, 1985 (25 tuổi) | 33 | 3 | Leeds United |
11 | TĐ | Luis Ramírez | 21 tháng 11, 1977 (33 tuổi) | 7 | 1 | Hangzhou Greentown |
13 | TV | Alfredo Mejía | 3 tháng 4, 1990 (20 tuổi) | 0 | 0 | Real España |
14 | TV | Oscar García | 4 tháng 9, 1984 (26 tuổi) | 48 | 1 | Olimpia |
15 | TĐ | Walter Martínez | 28 tháng 3, 1982 (28 tuổi) | 40 | 10 | Beijing Guoan |
16 | HV | Mauricio Sabillón | 11 tháng 11, 1978 (32 tuổi) | 28 | 0 | Hangzhou Greentown |
17 | HV | Juan García | 8 tháng 3, 1988 (22 tuổi) | 3 | 0 | Olimpia |
18 | TM | Noel Valladares | 3 tháng 5, 1977 (33 tuổi) | 81 | 0 | Olimpia |
19 | TV | Marvin Chávez | 3 tháng 11, 1983 (27 tuổi) | 19 | 1 | FC Dallas |
21 | TV | Mario Martínez | 30 tháng 7, 1989 (21 tuổi) | 6 | 0 | Real España |
22 | TM | José Mendoza | 21 tháng 7, 1989 (21 tuổi) | 0 | 0 | Platense |
23 | TV | Alexander López | 6 tháng 5, 1992 (18 tuổi) | 1 | 0 | Olimpia |
Tham khảo
sửa- ^ [1] Lưu trữ 2011-09-16 tại Wayback Machine – 15 tháng 1 năm 2011
- ^ “Final roster released” (bằng tiếng Tây Ban Nha). FESFUT. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2010.
- ^ Final roster released – 11 tháng 1 năm 2011
- ^ Final roster released Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine – 7 tháng 1 năm 2011
- ^ Final roster released – 9 tháng 1 năm 2011