Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Á 2019

Cúp bóng đá châu Á 2019 là một giải bóng đá quốc tế sẽ được tổ chức tại Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất từ ​​ngày 5 tháng 1 đến ngày 1 tháng 2 năm 2019. 24 đội tuyển quốc gia tham gia giải đấu được yêu cầu đăng ký một đội hình tối thiểu 18 cầu thủ và tối đa 23 cầu thủ, ba trong số đó phải là thủ môn. Chỉ những người chơi trong các đội này mới đủ điều kiện tham gia giải đấu.

Trước khi công bố đội hình cuối cùng của họ, một số đội phải đặt tên cho một đội hình tạm thời từ 18 đến 50 người chơi, nhưng đội hình cuối cùng của mỗi quốc gia phải được gửi trước 10 ngày trước trận đấu đầu tiên của giải đấu.[1] Việc thay thế các cầu thủ bị thương được cho phép trước 6 giờ trước trận đấu đầu tiên. Cầu thủ được đánh dấu (c) là đội trưởng cho đội tuyển quốc gia của họ. Tuổi của họ được tính trước ngày khai mạc của giải đấu.

Bảng A sửa

Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Alberto Zaccheroni

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ali Khasif (1987-06-09)9 tháng 6, 1987 (31 tuổi) 52 0   Al-Jazira
2 3TV Ali Salmeen (1995-02-04)4 tháng 2, 1995 (23 tuổi) 15 1   Al-Wasl
3 2HV Walid Abbas (1985-06-11)11 tháng 6, 1985 (33 tuổi) 78 5   Shabab Al-Ahli
4 2HV Khalifa Mubarak (1993-10-30)30 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 11 0   Al-Nasr
5 3TV Amer Abdulrahman (1989-07-03)3 tháng 7, 1989 (29 tuổi) 73 2   Al-Ain
6 2HV Fares Juma (1988-12-30)30 tháng 12, 1988 (30 tuổi) 45 2   Al-Jazira
7 4 Ali Mabkhout (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (28 tuổi) 73 46   Al-Jazira
8 3TV Majed Hassan (1992-08-01)1 tháng 8, 1992 (26 tuổi) 33 2   Shabab Al-Ahli
9 2HV Bandar Al-Ahbabi (1990-07-09)9 tháng 7, 1990 (28 tuổi) 6 0   Al-Ain
10 4 Ismail Matar (captain) (1983-04-07)7 tháng 4, 1983 (35 tuổi) 123 42   Al-Wahda
11 4 Ahmed Khalil (1991-06-08)8 tháng 6, 1991 (27 tuổi) 99 46   Shabab Al-Ahli
12 2HV Khalifa Al Hammadi (1998-11-07)7 tháng 11, 1998 (20 tuổi) 0 0   Al-Jazira
13 3TV Khamis Esmaeel (1989-08-16)16 tháng 8, 1989 (29 tuổi) 70 0   Al-Wasl
14 4 Mohammed Khalfan (1992-12-29)29 tháng 12, 1992 (26 tuổi) 0 0   Al-Fujairah
15 4 Ismail Al Hammadi (1988-07-01)1 tháng 7, 1988 (30 tuổi) 96 13   Shabab Al-Ahli
16 3TV Mohamed Abdulrahman (1989-02-04)4 tháng 2, 1989 (29 tuổi) 29 1   Al-Ain
17 1TM Khalid Eisa (1989-09-15)15 tháng 9, 1989 (29 tuổi) 39 0   Al-Ain
18 2HV Al Hassan Saleh (1991-06-25)25 tháng 6, 1991 (27 tuổi) 3 1   Al-Sharjah
19 2HV Ismail Ahmed (1983-07-07)7 tháng 7, 1983 (35 tuổi) 34 2   Al-Ain
20 4 Saif Rashid (1994-11-25)25 tháng 11, 1994 (24 tuổi) 3 1   Al-Sharjah
21 4 Khalfan Mubarak (1995-05-09)9 tháng 5, 1995 (23 tuổi) 5 0   Al-Jazira
22 1TM Mohamed Al Shamsi (1997-01-04)4 tháng 1, 1997 (22 tuổi) 0 0   Al-Wahda
23 2HV Mohamed Ahmed (1989-04-16)16 tháng 4, 1989 (29 tuổi) 62 0   Al-Ain


Thái Lan sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Milovan Rajevac

Đội hình tạm thời gồm 27 người được công bố vào ngày 14 tháng 12 năm 2018.[2]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Kawin Thamsatchanan (captain) (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (28 tuổi) 64 0   OH Leuven
1TM Siwarak Tedsungnoen (1984-04-20)20 tháng 4, 1984 (34 tuổi) 13 0   Buriram United
1TM Chatchai Budprom (1987-02-04)4 tháng 2, 1987 (31 tuổi) 7 0   BG Pathum United
1TM Saranon Anuin (1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (24 tuổi) 0 0   Chiangrai United
2HV Korrakot Wiriyaudomsiri (1988-01-19)19 tháng 1, 1988 (30 tuổi) 10 1   Buriram United
2HV Pansa Hemviboon (1990-07-08)8 tháng 7, 1990 (28 tuổi) 15 4   Buriram United
2HV Chalermpong Kerdkaew (1986-11-07)7 tháng 11, 1986 (32 tuổi) 16 0   Nakhon Ratchasima
2HV Peerapat Notchaiya (1993-02-04)4 tháng 2, 1993 (25 tuổi) 28 1   Bangkok United
2HV Tristan Do (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (25 tuổi) 24 0   Bangkok United
2HV Mika Chunuonsee (1989-03-26)26 tháng 3, 1989 (29 tuổi) 4 0   Bangkok United
2HV Adisorn Promrak (1993-10-21)21 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 25 0   Muangthong United
2HV Theerathon Bunmathan (3rd captain) (1990-02-06)6 tháng 2, 1990 (28 tuổi) 52 5   Muangthong United
2HV Shinnaphat Leeaoh (1997-02-02)2 tháng 2, 1997 (21 tuổi) 0 0   Chiangrai United
2HV Suphan Thongsong (1994-08-26)26 tháng 8, 1994 (24 tuổi) 2 0   Suphanburi
3TV Sasalak Haiprakhon (1996-01-08)8 tháng 1, 1996 (22 tuổi) 4 0   Buriram United
3TV Supachok Sarachat (1998-05-22)22 tháng 5, 1998 (20 tuổi) 1 0   Buriram United
3TV Pokklaw Anan (1991-03-04)4 tháng 3, 1991 (27 tuổi) 40 6   Bangkok United
3TV Sumanya Purisai (1986-12-05)5 tháng 12, 1986 (32 tuổi) 18 0   Bangkok United
3TV Sanrawat Dechmitr (1989-08-03)3 tháng 8, 1989 (29 tuổi) 27 0   Bangkok United
3TV Tanaboon Kesarat (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 40 1   BG Pathum United
3TV Thitipan Puangchan (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 24 5   BG Pathum United
3TV Chanathip Songkrasin (1993-10-05)5 tháng 10, 1993 (25 tuổi) 46 5   Consadole Sapporo

4 Supachai Jaided (1998-12-01)1 tháng 12, 1998 (20 tuổi) 8 3   Buriram United
4 Teerasil Dangda (vice-captain) (1988-06-06)6 tháng 6, 1988 (30 tuổi) 95 42   Muangthong United
4 Adisak Kraisorn (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (27 tuổi) 33 16   Muangthong United
4 Chananan Pombuppha (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (26 tuổi) 7 0   Suphanburi
4 Siroch Chatthong (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (26 tuổi) 24 3   PT Prachuap

Ấn Độ sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Stephen Constantine

Đội hình tạm thời gồm 34 người được công bố vào ngày 12 tháng 12 năm 2018.[3] Đội hình đã giảm xuống còn 28 cầu thủ vào ngày 19 tháng 12.[4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Gurpreet Singh Sandhu (c) (1992-02-03)3 tháng 2, 1992 (26 tuổi) 26 0   Bengaluru
1TM Vishal Kaith (1996-07-22)22 tháng 7, 1996 (22 tuổi) 4 0   Pune City
1TM Amrinder Singh (1993-05-27)27 tháng 5, 1993 (25 tuổi) 2 0   Mumbai City
1TM Arindam Bhattacharya (1989-05-20)20 tháng 5, 1989 (29 tuổi) 0 0   ATK
2HV Narayan Das (1993-09-25)25 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 28 1   Delhi Dynamos
2HV Pritam Kotal (1993-08-09)9 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 28 0   Delhi Dynamos
2HV Sandesh Jhingan (1993-07-21)21 tháng 7, 1993 (25 tuổi) 27 4   Kerala Blasters
2HV Anas Edathodika (1987-02-15)15 tháng 2, 1987 (31 tuổi) 15 0   Kerala Blasters
2HV Subhasish Bose (1995-08-18)18 tháng 8, 1995 (23 tuổi) 10 0   Mumbai City
2HV Salam Ranjan Singh (1995-12-04)4 tháng 12, 1995 (23 tuổi) 9 0   East Bengal
2HV Lalruatthara (1995-01-17)17 tháng 1, 1995 (23 tuổi) 3 0   Kerala Blasters
2HV Sarthak Golui (1997-11-03)3 tháng 11, 1997 (21 tuổi) 3 0   Pune City
3TV Rowllin Borges (1992-06-05)5 tháng 6, 1992 (26 tuổi) 25 2   NorthEast United
3TV Halicharan Narzary (1994-05-10)10 tháng 5, 1994 (24 tuổi) 22 0   Kerala Blasters
3TV Jackichand Singh (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (26 tuổi) 17 2   Goa
3TV Pronay Halder (1993-02-25)25 tháng 2, 1993 (25 tuổi) 14 1   ATK
3TV Udanta Singh (1996-06-14)14 tháng 6, 1996 (22 tuổi) 14 1   Bengaluru
3TV Anirudh Thapa (1998-01-15)15 tháng 1, 1998 (20 tuổi) 13 0   Chennaiyin
3TV Ashique Kuruniyan (1997-06-17)17 tháng 6, 1997 (21 tuổi) 8 1   Pune City
3TV Lallianzuala Chhangte (1997-08-06)6 tháng 8, 1997 (21 tuổi) 6 3   Delhi Dynamos
3TV Germanpreet Singh (1996-06-24)24 tháng 6, 1996 (22 tuổi) 6 0   Chennaiyin
3TV Vinit Rai (1997-10-10)10 tháng 10, 1997 (21 tuổi) 6 0   Delhi Dynamos
4 Sunil Chhetri (1984-08-03)3 tháng 8, 1984 (34 tuổi) 103 65   Bengaluru
4 Jeje Lalpekhlua (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (27 tuổi) 52 22   Chennaiyin
4 Balwant Singh (1986-12-15)15 tháng 12, 1986 (32 tuổi) 9 3   ATK
4 Sumeet Passi (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (23 tuổi) 8 3   Jamshedpur
4 Manvir Singh (1995-11-06)6 tháng 11, 1995 (23 tuổi) 6 3   Goa
4 Farukh Choudhary (1996-11-08)8 tháng 11, 1996 (22 tuổi) 5 0   Jamshedpur

Bahrain sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Miroslav Soukup Fahad Bin Zayed Noushal Famal

Bảng B sửa

Úc sửa

Huấn luyện viên trưởng: Graham Arnold

Đội hình chính thức được công bố vào ngày 20 tháng 12 năm 2018.[5][6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Mitchell Langerak (1988-08-22)22 tháng 8, 1988 (30 tuổi) 8 0   Nagoya Grampus
1TM Mathew Ryan (1992-04-08)8 tháng 4, 1992 (26 tuổi) 49 0   Brighton & Hove Albion
1TM Danny Vukovic (1985-03-27)27 tháng 3, 1985 (33 tuổi) 3 0   Genk
2HV Aziz Behich (1990-12-16)16 tháng 12, 1990 (28 tuổi) 29 2   PSV
2HV Milos Degenek (1994-04-28)28 tháng 4, 1994 (24 tuổi) 19 0   Red Star Belgrade
2HV Alex Gersbach (1997-05-08)8 tháng 5, 1997 (21 tuổi) 5 0   Rosenborg BK
2HV Rhyan Grant (1991-02-26)26 tháng 2, 1991 (27 tuổi) 1 0   Sydney FC
2HV Matthew Jurman (1989-12-08)8 tháng 12, 1989 (29 tuổi) 5 0   Al-Ittihad
2HV Mark Milligan (Captain) (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (33 tuổi) 73 6   Hibernian
2HV Josh Risdon (1992-07-27)27 tháng 7, 1992 (26 tuổi) 13 0   Western Sydney Wanderers
2HV Trent Sainsbury (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (27 tuổi) 41 3   PSV
3TV Mustafa Amini (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (25 tuổi) 4 0   AGF
3TV Chris Ikonomidis (1995-05-04)4 tháng 5, 1995 (23 tuổi) 6 0   Perth Glory
3TV Jackson Irvine (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (25 tuổi) 24 2   Hull City
3TV Massimo Luongo (1992-07-25)25 tháng 7, 1992 (26 tuổi) 38 6   QPR
3TV Aaron Mooy (1990-09-15)15 tháng 9, 1990 (28 tuổi) 39 5   Huddersfield Town
3TV Tom Rogic (1992-12-16)16 tháng 12, 1992 (26 tuổi) 42 8   Celtic
4 Martin Boyle (1993-04-25)25 tháng 4, 1993 (25 tuổi) 2 2   Hibernian
4 Robbie Kruse (1988-10-05)5 tháng 10, 1988 (30 tuổi) 69 5   VfL Bochum
4 Mathew Leckie (1991-02-04)4 tháng 2, 1991 (27 tuổi) 59 8   Hertha BSC
4 Awer Mabil (1995-09-15)15 tháng 9, 1995 (23 tuổi) 3 1   Midtjylland
4 Jamie Maclaren (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (25 tuổi) 7 0   Hibernian
4 Andrew Nabbout (1992-12-17)17 tháng 12, 1992 (26 tuổi) 7 1   Urawa Red Diamonds

Syria sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Bernd Stange

Palestine sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Noureddine Ould Ali

Jordan sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Vital Borkelmans

Bảng C sửa

Hàn Quốc sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Paulo Bento

Đội hình chính thức được công bố vào ngày 20 tháng 12 năm 2018.[7][8]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Kim Seung-gyu (1990-09-30)30 tháng 9, 1990 (28 tuổi) 36 0   Vissel Kobe
1TM Kim Jin-hyeon (1987-07-06)6 tháng 7, 1987 (31 tuổi) 16 0   Cerezo Osaka
1TM Jo Hyeon-woo (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (27 tuổi) 11 0   Daegu FC
2HV Kim Young-gwon (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (28 tuổi) 62 3   Guangzhou Evergrande
2HV Jung Seung-hyun (1994-04-03)3 tháng 4, 1994 (24 tuổi) 8 0   Kashima Antlers
2HV Kwon Kyung-won (1992-01-31)31 tháng 1, 1992 (26 tuổi) 6 1   Tianjin Quanjian
2HV Kim Min-jae (1996-11-15)15 tháng 11, 1996 (22 tuổi) 11 0   Jeonbuk Hyundai Motors
2HV Lee Yong (1986-12-24)24 tháng 12, 1986 (32 tuổi) 37 0   Jeonbuk Hyundai Motors
2HV Kim Moon-hwan (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (23 tuổi) 3 0   Busan IPark
2HV Hong Chul (1990-09-17)17 tháng 9, 1990 (28 tuổi) 22 0   Suwon Samsung Bluewings
2HV Kim Jin-su (1992-06-13)13 tháng 6, 1992 (26 tuổi) 34 0   Jeonbuk Hyundai Motors
3TV Ki Sung-yueng (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (29 tuổi) 108 10   Newcastle United
3TV Jung Woo-young (1989-12-14)14 tháng 12, 1989 (29 tuổi) 37 2   Al-Sadd
3TV Koo Ja-cheol (1989-02-27)27 tháng 2, 1989 (29 tuổi) 71 19   FC Augsburg
3TV Hwang In-beom (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (22 tuổi) 6 1   Daejeon Citizen
3TV Ju Se-jong (1990-10-30)30 tháng 10, 1990 (28 tuổi) 15 1   Asan Mugunghwa
3TV Lee Jae-sung (1992-08-10)10 tháng 8, 1992 (26 tuổi) 40 7   Holstein Kiel
3TV Hwang Hee-chan (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (22 tuổi) 20 2   Hamburger SV
3TV Na Sang-ho (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (22 tuổi) 2 0   Gwangju FC
3TV Lee Chung-yong (1988-07-02)2 tháng 7, 1988 (30 tuổi) 81 8   VfL Bochum
3TV Son Heung-min (c) (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (26 tuổi) 74 23   Tottenham Hotspur
4 Hwang Ui-jo (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (26 tuổi) 17 4   Gamba Osaka
4 Ji Dong-won (1991-05-28)28 tháng 5, 1991 (27 tuổi) 49 11   FC Augsburg

Trung Quốc sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Marcello Lippi

Đội hình tạm thời gồm 25 người được công bố vào ngày 17 tháng 12 năm 2018.[9]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nhan Tuấn Lăng (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (27 tuổi) 15 0   Shanghai SIPG
2 2HV Lưu Dịch Minh (1995-02-28)28 tháng 2, 1995 (23 tuổi) 9 0   Tianjin Quanjian
3 2HV Vũ Dương (1989-08-06)6 tháng 8, 1989 (29 tuổi) 13 0   Beijing Sinobo Guoan
4 2HV Thạch Kha (1993-01-08)8 tháng 1, 1993 (25 tuổi) 2 0   Shanghai SIPG
5 2HV Trương Lâm Bồng (1989-05-09)9 tháng 5, 1989 (29 tuổi) 66 5   Guangzhou Evergrande Taobao
6 2HV Phùng Tiêu Đình (1985-10-22)22 tháng 10, 1985 (33 tuổi) 70 1   Guangzhou Evergrande Taobao
7 4 Vũ Lỗi (1991-11-19)19 tháng 11, 1991 (27 tuổi) 57 12   Shanghai SIPG
8 3TV Triệu Húc Nhật (1985-12-03)3 tháng 12, 1985 (33 tuổi) 81 2   Tianjin Quanjian
9 4 Tiêu Trí (1985-05-28)28 tháng 5, 1985 (33 tuổi) 13 2   Guangzhou R&F
10 3TV Trịnh Chí (c) (1980-08-20)20 tháng 8, 1980 (38 tuổi) 102 15   Guangzhou Evergrande Taobao
11 3TV Hao Tuấn Mẫn (1987-03-24)24 tháng 3, 1987 (31 tuổi) 67 12   Shandong Luneng Taishan
12 1TM Trương Lộ (1987-09-06)6 tháng 9, 1987 (31 tuổi) 0 0   Tianjin Quanjian
13 3TV Trì Trung Quốc (1989-10-26)26 tháng 10, 1989 (29 tuổi) 6 0   Beijing Sinobo Guoan
14 4 Vi Thế Hào (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (23 tuổi) 7 2   Beijing Sinobo Guoan
15 3TV Ngô Hy (1989-02-19)19 tháng 2, 1989 (29 tuổi) 53 3   Jiangsu Suning
16 3TV Kim Kính Đạo (1992-01-18)18 tháng 1, 1992 (26 tuổi) 5 0   Shandong Luneng Taishan
17 2HV Trương Trình Đống (1989-02-09)9 tháng 2, 1989 (29 tuổi) 27 0   Hebei China Fortune
18 4 Cao Lâm (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (32 tuổi) 103 21   Guangzhou Evergrande Taobao
19 2HV Lưu Dương (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (23 tuổi) 0 0   Shandong Luneng Taishan
20 3TV Vũ Hán Siêu (1987-02-25)25 tháng 2, 1987 (31 tuổi) 56 9   Guangzhou Evergrande Taobao
21 3TV Phác Thành (1989-08-21)21 tháng 8, 1989 (29 tuổi) 3 0   Beijing Sinobo Guoan
22 4 Vũ Đại Bảo (1988-04-17)17 tháng 4, 1988 (30 tuổi) 50 17   Beijing Sinobo Guoan
23 1TM Vương Đại Lôi (1989-01-10)10 tháng 1, 1989 (29 tuổi) 26 0   Shandong Luneng Taishan

Kyrgyzstan sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Aleksandr Krestinin

Philippines sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Sven-Göran Eriksson

Bảng D sửa

Iran sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Carlos Queiroz

Đội hình tạm thời gồm 25 người được công bố vào ngày 10 tháng 12 năm 2018.[10]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Alireza Beiranvand (1992-09-21)21 tháng 9, 1992 (26 tuổi) 26 0   Persepolis
1TM Rashid Mazaheri (1989-05-18)18 tháng 5, 1989 (29 tuổi) 3 0   Zob Ahan
1TM Hossein Hosseini (1992-06-30)30 tháng 6, 1992 (26 tuổi) 3 0   Esteghlal
1TM Amir Abedzadeh (1993-04-26)26 tháng 4, 1993 (25 tuổi) 3 0   Marítimo
1TM Payam Niazmand (1995-04-06)6 tháng 4, 1995 (23 tuổi) 0 0   Sepahan
2HV Ehsan Hajsafi (Third-Captain) (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (28 tuổi) 100 6   Tractor Sazi
2HV Pejman Montazeri (1983-09-06)6 tháng 9, 1983 (35 tuổi) 47 2   Esteghlal
2HV Ramin Rezaeian (1990-03-21)21 tháng 3, 1990 (28 tuổi) 33 2   Al-Shahania
2HV Morteza Pouraliganji (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (26 tuổi) 31 2   Eupen
2HV Milad Mohammadi (1993-09-29)29 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 23 0   Akhmat Grozny
2HV Vouria Ghafouri (1987-09-20)20 tháng 9, 1987 (31 tuổi) 22 0   Esteghlal
2HV Rouzbeh Cheshmi (1993-07-24)24 tháng 7, 1993 (25 tuổi) 13 1   Esteghlal
2HV Mohammad Reza Khanzadeh (1991-05-11)11 tháng 5, 1991 (27 tuổi) 12 1   Al-Ahli
2HV Majid Hosseini (1996-06-20)20 tháng 6, 1996 (22 tuổi) 6 0   Trabzonspor
2HV Hossein Kanaanizadegan (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (24 tuổi) 5 0   Machine Sazi
2HV Saeid Aghaei (1995-02-09)9 tháng 2, 1995 (23 tuổi) 5 0   Sepahan
2HV Sadegh Moharrami (1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (22 tuổi) 4 0   Dinamo Zagreb
3TV Masoud Shojaei (Captain) (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (34 tuổi) 79 8   Tractor Sazi
3TV Ashkan Dejagah (Vice-Captain) (1986-07-05)5 tháng 7, 1986 (32 tuổi) 49 9   Tractor Sazi
3TV Alireza Jahanbakhsh (1993-08-11)11 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 43 5   Brighton & Hove Albion
3TV Vahid Amiri (1988-04-02)2 tháng 4, 1988 (30 tuổi) 41 1   Trabzonspor
3TV Omid Ebrahimi (1987-09-16)16 tháng 9, 1987 (31 tuổi) 37 0   Al-Ahli
3TV Saeid Ezatolahi (1996-10-01)1 tháng 10, 1996 (22 tuổi) 28 1   Reading
3TV Mehdi Torabi (1994-09-10)10 tháng 9, 1994 (24 tuổi) 21 6   Persepolis
3TV Saman Ghoddos (1993-09-06)6 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 14 1   Amiens
3TV Ali Karimi (1994-02-11)11 tháng 2, 1994 (24 tuổi) 10 0   Esteghlal
3TV Ali Gholizadeh (1996-03-10)10 tháng 3, 1996 (22 tuổi) 6 3   Charleroi
3TV Ahmad Abdollahzadeh (1993-05-06)6 tháng 5, 1993 (25 tuổi) 4 0   Nassaji
3TV Ahmad Nourollahi (1993-01-02)2 tháng 1, 1993 (26 tuổi) 1 0   Persepolis
3TV Farshad Ahmadzadeh (1992-09-23)23 tháng 9, 1992 (26 tuổi) 0 0   Śląsk Wrocław
4 Karim Ansarifard (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (28 tuổi) 68 18   Nottingham Forest
4 Sardar Azmoun (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (24 tuổi) 38 23   Rubin Kazan
4 Mehdi Taremi (1992-07-18)18 tháng 7, 1992 (26 tuổi) 33 11   Al-Gharafa
4 Kaveh Rezaei (1992-04-05)5 tháng 4, 1992 (26 tuổi) 11 1   Club Brugge
4 Ali Alipour (1994-11-12)12 tháng 11, 1994 (24 tuổi) 1 0   Persepolis

Iraq sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Srečko Katanec

Đội hình tạm thời gồm 27 người được công bố vào ngày 4 tháng 12 năm 2018.[11]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Mohammed Gassid (captain) (1986-12-10)10 tháng 12, 1986 (32 tuổi) 68 0   Al-Quwa Al-Jawiya
1TM Jalal Hassan (1991-05-18)18 tháng 5, 1991 (27 tuổi) 39 0   Al-Zawraa
1TM Mohammed Hameed Farhan (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (25 tuổi) 23 0   Al-Shorta
2HV Ahmad Ibrahim Khalaf (1992-02-25)25 tháng 2, 1992 (26 tuổi) 79 2   Al-Arabi
2HV Ali Adnan Kadhim (1993-12-19)19 tháng 12, 1993 (25 tuổi) 60 3   Atalanta
2HV Waleed Salem Al-Lami (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (27 tuổi) 47 1   Al-Shorta
2HV Ali Faez Atia (1994-09-09)9 tháng 9, 1994 (24 tuổi) 21 3   Al-Kharaitiyat
2HV Alaa Ali Mhawi (1996-06-03)3 tháng 6, 1996 (22 tuổi) 20 0   Al-Shorta
2HV Rebin Sulaka (1992-04-12)12 tháng 4, 1992 (26 tuổi) 15 0   Al-Khor
2HV Saad Natiq (1994-03-19)19 tháng 3, 1994 (24 tuổi) 11 0   Al-Quwa Al-Jawiya
2HV Sameh Saeed (1992-05-26)26 tháng 5, 1992 (26 tuổi) 10 0   Al-Quwa Al-Jawiya
2HV Ahmed Abdul-Ridha (1997-04-02)2 tháng 4, 1997 (21 tuổi) 3 0   Al-Quwa Al-Jawiya
2HV Frans Dhia Putros (1993-07-14)14 tháng 7, 1993 (25 tuổi) 2 0   Hobro IK
3TV Ahmed Yasin Ghani (1991-04-22)22 tháng 4, 1991 (27 tuổi) 58 6   Al-Khor
3TV Humam Tariq (1996-02-10)10 tháng 2, 1996 (22 tuổi) 48 1   Esteghlal
3TV Mahdi Kamel (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (23 tuổi) 45 3   Al-Shorta
3TV Amjad Attwan (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (21 tuổi) 28 0   Al-Shorta
3TV Ali Husni (1994-05-23)23 tháng 5, 1994 (24 tuổi) 24 3   Al-Quwa Al-Jawiya
3TV Osama Rashid (1992-01-17)17 tháng 1, 1992 (26 tuổi) 20 0   Santa Clara
3TV Bashar Resan (1996-12-22)22 tháng 12, 1996 (22 tuổi) 18 0   Persepolis
3TV Hussein Ali (1996-11-29)29 tháng 11, 1996 (22 tuổi) 17 1   Qatar SC
3TV Safaa Hadi (1998-10-14)14 tháng 10, 1998 (20 tuổi) 4 0   Al-Zawraa
4 Mohannad Abdul-Raheem (1993-09-22)22 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 43 12   Al-Zawraa
4 Ayman Hussein (1996-03-22)22 tháng 3, 1996 (22 tuổi) 22 1   CS Sfaxien
4 Mohanad Ali (2000-06-20)20 tháng 6, 2000 (18 tuổi) 9 5   Al-Shorta
4 Mohammed Dawood (2000-11-22)22 tháng 11, 2000 (18 tuổi) 1 0   Al-Naft
4 Alaa Abbas (1997-07-27)27 tháng 7, 1997 (21 tuổi) 0 0   Al-Zawraa

Việt Nam sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Park Hang-seo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Bùi Tiến Dũng (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (21 tuổi) 1 0   FLC Thanh Hóa
23 1TM Đặng Văn Lâm (1993-08-13)13 tháng 8, 1993 (25 tuổi) 11 0   Hải Phòng
13 1TM Nguyễn Tuấn Mạnh (1990-07-31)31 tháng 7, 1990 (28 tuổi) 4 0   Sanna Khánh Hòa BVN
2 2HV Đỗ Duy Mạnh (1996-09-29)29 tháng 9, 1996 (22 tuổi) 16 0   Hà Nội
3 2HV Quế Ngọc Hải (c) (1993-05-15)15 tháng 5, 1993 (25 tuổi) 34 1   Sông Lam Nghệ An
4 2HV Bùi Tiến Dũng (1995-10-02)2 tháng 10, 1995 (23 tuổi) 12 0   Viettel
5 2HV Đoàn Văn Hậu (1999-04-19)19 tháng 4, 1999 (19 tuổi) 11 0   Hà Nội
17 2HV Hồ Tấn Tài (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (21 tuổi) 0 0   Becamex Bình Dương
21 2HV Nguyễn Thành Chung (1997-09-08)8 tháng 9, 1997 (21 tuổi) 1 0   Hà Nội
6 3TV Lương Xuân Trường (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (23 tuổi) 23 1   Hoàng Anh Gia Lai
7 3TV Nguyễn Huy Hùng (1992-03-02)2 tháng 3, 1992 (26 tuổi) 21 2   QNK Quảng Nam
8 3TV Nguyễn Trọng Hoàng (1989-04-14)14 tháng 4, 1989 (29 tuổi) 58 12   FLC Thanh Hóa
11 3TV Ngân Văn Đại (1992-02-09)9 tháng 2, 1992 (26 tuổi) 1 0   Hà Nội
12 3TV Nguyễn Phong Hồng Duy (1996-06-13)13 tháng 6, 1996 (22 tuổi) 4 0   Hoàng Anh Gia Lai
14 3TV Trần Minh Vương (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (23 tuổi) 1 0   Hoàng Anh Gia Lai
15 3TV Phạm Đức Huy (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (23 tuổi) 6 1   Hà Nội
16 3TV Đỗ Hùng Dũng (1993-09-08)8 tháng 9, 1993 (25 tuổi) 8 0   Hà Nội
20 3TV Phan Văn Đức (1996-04-11)11 tháng 4, 1996 (22 tuổi) 9 2   Sông Lam Nghệ An
9 4 Nguyễn Văn Toàn (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (22 tuổi) 16 4   Hoàng Anh Gia Lai
10 4 Nguyễn Công Phượng (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (23 tuổi) 24 6   Hoàng Anh Gia Lai
18 4 Hà Đức Chinh (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (21 tuổi) 5 0   SHB Đà Nẵng
19 4 Nguyễn Quang Hải (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (21 tuổi) 12 4   Hà Nội
22 4 Nguyễn Tiến Linh (1997-10-20)20 tháng 10, 1997 (21 tuổi) 5 2   Becamex Bình Dương

Yemen sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Ján Kocian

Bảng E sửa

Ả Rập Saudi sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Juan Antonio Pizzi

Qatar sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Félix Sánchez Bas

Liban sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Miodrag Radulović

Đội hình tạm thời gồm 27 người được công bố vào ngày 18 tháng 12 năm 2018.[12]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Mehdi Khalil (1991-09-19)19 tháng 9, 1991 (27 tuổi) 30 0   Al-Ahed
1TM Mostafa Matar (1995-09-10)10 tháng 9, 1995 (23 tuổi) 0 0   Salam Zgharta
1TM Ahmad Taktouk (1994-09-29)29 tháng 9, 1994 (24 tuổi) 2 0   Al-Safa'
1TM Hadi Mortada (1999-08-01)1 tháng 8, 1999 (19 tuổi) 0 0   Tadamon Sour
2HV Moataz Al Junaidi (1986-01-20)20 tháng 1, 1986 (32 tuổi) 42 0   Al-Ansar
2HV Hassan Samih Chaito (1991-09-16)16 tháng 9, 1991 (27 tuổi) 1 0   Al-Ansar
2HV Walid Ismail (1984-11-11)11 tháng 11, 1984 (34 tuổi) 63 1   Salam Zgharta
2HV Ali Hamam (1986-08-25)25 tháng 8, 1986 (32 tuổi) 50 3   Nejmeh
2HV Joan Oumari (1988-08-19)19 tháng 8, 1988 (30 tuổi) 19 2   Al-Nasr
2HV Mohamed Zein Tahan (1988-04-02)2 tháng 4, 1988 (30 tuổi) 29 1   Al-Safa'
2HV Nour Mansour (1991-06-14)14 tháng 6, 1991 (27 tuổi) 43 2   Al-Ahed
2HV Alexander Michel (1992-11-14)14 tháng 11, 1992 (26 tuổi) 1 0   AFC Eskilstuna
2HV Nassar Nassar (1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (27 tuổi) 11 0   Al-Ansar
2HV Kassem El Zein (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (28 tuổi) 11 0   Nejmeh
3TV Adnan Haidar (1989-08-03)3 tháng 8, 1989 (29 tuổi) 30 1   Al-Ansar
3TV Felix Michel (1994-07-23)23 tháng 7, 1994 (24 tuổi) 1 0   AFC Eskilstuna
3TV Mohamad Haidar (1989-11-08)8 tháng 11, 1989 (29 tuổi) 54 4   Al-Ahed
3TV Bassel Jradi (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (25 tuổi) 4 1   Hajduk Split
3TV Samir Ayass (1990-12-24)24 tháng 12, 1990 (28 tuổi) 9 1   Al-Ahed
3TV Haitham Faour (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (28 tuổi) 56 0   Al-Ahed
3TV Hussein Monzer (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (21 tuổi) 0 0   Al-Ahed
3TV Nader Matar (1992-05-12)12 tháng 5, 1992 (26 tuổi) 25 0   Nejmeh
4 Omar Bugiel (1994-01-03)3 tháng 1, 1994 (25 tuổi) 5 1   Bromley
4 Rabih Ataya (1989-07-16)16 tháng 7, 1989 (29 tuổi) 24 4   Al-Ahed
4 Hassan Chaito (1989-03-20)20 tháng 3, 1989 (29 tuổi) 49 5   Al-Ansar
4 Hassan Maatouk (c) (1987-10-08)8 tháng 10, 1987 (31 tuổi) 72 19   Nejmeh
4 Hilal El-Helwe (1994-11-24)24 tháng 11, 1994 (24 tuổi) 17 3   Apollon Smyrnis

Triều Tiên sửa

Huấn luyện viên trưởng: Kim Yong-jun

Bảng F sửa

Nhật Bản sửa

Huấn luyện viên trưởng: Moriyasu Hajime

Đội hình chính thức được công bố vào ngày 13 tháng 12 năm 2018.[13][14]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Higashiguchi Masaaki (1986-05-12)12 tháng 5, 1986 (32 tuổi) 7 0   Gamba Osaka
1TM Gonda Shūichi (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (29 tuổi) 5 0   Sagan Tosu
1TM Schmidt Daniel (1992-02-03)3 tháng 2, 1992 (26 tuổi) 1 0   Vegalta Sendai
2HV Nagatomo Yuto (1986-09-12)12 tháng 9, 1986 (32 tuổi) 110 3   Galatasaray
2HV Makino Tomoaki (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (31 tuổi) 36 4   Urawa Red Diamonds
2HV Yoshida Maya (c) (1988-08-24)24 tháng 8, 1988 (30 tuổi) 89 10   Southampton
2HV Sasaki Sho (1989-10-02)2 tháng 10, 1989 (29 tuổi) 3 1   Sanfrecce Hiroshima
2HV Sakai Hiroki (1990-04-12)12 tháng 4, 1990 (28 tuổi) 49 1   Marseille
2HV Muroya Sei (1994-04-05)5 tháng 4, 1994 (24 tuổi) 4 0   FC Tokyo
2HV Miura Genta (1995-03-01)1 tháng 3, 1995 (23 tuổi) 5 0   Gamba Osaka
2HV Tomiyasu Takehiro (1998-11-05)5 tháng 11, 1998 (20 tuổi) 2 0   Sint-Truiden
3TV Aoyama Toshihiro (1986-02-22)22 tháng 2, 1986 (32 tuổi) 11 1   Sanfrecce Hiroshima
3TV Haraguchi Genki (1991-05-09)9 tháng 5, 1991 (27 tuổi) 40 8   Hannover 96
3TV Shibasaki Gaku (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (26 tuổi) 26 3   Getafe
3TV Endo Wataru (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (25 tuổi) 15 0   Sint-Truiden
3TV Ito Junya (1993-03-09)9 tháng 3, 1993 (25 tuổi) 7 2   Kashiwa Reysol
3TV Nakajima Shoya (1994-08-23)23 tháng 8, 1994 (24 tuổi) 6 2   Portimonense
3TV Minamino Takumi (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (23 tuổi) 7 4   Red Bull Salzburg
3TV Morita Hidemasa (1995-05-10)10 tháng 5, 1995 (23 tuổi) 2 0   Kawasaki Frontale
3TV Doan Ritsu (1998-06-16)16 tháng 6, 1998 (20 tuổi) 5 1   Groningen
4 Osako Yuya (1990-05-18)18 tháng 5, 1990 (28 tuổi) 37 10   Werder Bremen
4 Asano Takuma (1994-11-10)10 tháng 11, 1994 (24 tuổi) 18 3   Hannover 96
4 Kitagawa Koya (1996-07-26)26 tháng 7, 1996 (22 tuổi) 3 0   Shimizu S-Pulse

Uzbekistan sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Héctor Cúper

Oman sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Pim Verbeek

Turkmenistan sửa

Huấn luyện viên trưởng: Ýazguly Hojageldyýew

Đại diện cầu thủ sửa

Bởi câu lạc bộ sửa

Câu lạc bộ với 5 hay nhiều cầu thủ đại diện được liệt kê.

Bởi câu lạc bộ quốc tịch sửa

Cầu thủ Câu lạc bộ AFC
17   Nhật Bản
9   Hàn Quốc
3   Úc
2   Trung Quốc
1   Ả Rập Saudi,   Qatar
Cầu thủ Câu lạc bộ bên ngoài AFC
10   Đức
7   Anh Quốc
4   Scotland
3   Hà Lan,   Bỉ
2   Đan Mạch
1   Thổ Nhĩ Kỳ,   Pháp,   Tây Ban Nha,   Bồ Đào Nha,   Áo,   Na Uy,   Serbia

Bởi câu lạc bộ liên đoàn sửa

Cầu thủ Liên đoàn
36 UEFA
33 AFC

Bởi đại diện của các giải đấu trong nước sửa

Đội tuyển quốc gia Cầu thủ
  Úc 3
  Nhật Bản 11
  Hàn Quốc 9

Tham khảo sửa

  1. ^ “AFC Asian Cup UAE 2019 Competition Regulations”. AFC.
  2. ^ “Thailand reveal preliminary squad”. AFC. ngày 14 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
  3. ^ “Constantine Summons 34 Probables for Preperatory Camp for AFC Asian Cup”. AIFF. ngày 12 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
  4. ^ “India's 28-man initial squad”. Goal. ngày 19 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2018.
  5. ^ “Arnold names Australia squad”. AFC. ngày 13 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  6. ^ “Caltex Socceroos squad for AFC Asian Cup UAE 2019™ finalised”. myfootball.com.au. ngày 13 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  7. ^ “벤투호, 아시안컵 최종 명단 발표...지동원 발탁” (bằng tiếng Hàn). KFA. ngày 20 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  8. ^ “Bento selects tried and trusted Korea squad for Asian Cup”. Eurosport. ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  9. ^ “曾诚张修维落选 四门将在列”. Sina Sports (bằng tiếng Trung). ngày 17 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
  10. ^ “لیست اولیه بازیکنان تیم ملی اعلام شد”. FFIRI. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2018.
  11. ^ “كاتانيتش يدعو ٢٨ لاعبا للانخراط بمعسكر الدوحة تحضيرا للاسيوية”. IFA. ngày 4 tháng 12 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
  12. ^ “Newcomers get Lebanon chance”. AFC. ngày 18 tháng 12 năm 2018.
  13. ^ “Japan announce squad for UAE 2019”. AFC. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2018.
  14. ^ “SAMURAI BLUE森保監督、「成長しながら王座奪還を目指す」” (bằng tiếng Nhật). JFA. ngày 13 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2018.