Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Phi 1980

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách các đội hình thi đấu tại Cúp bóng đá châu Phi 1980.

Bảng A sửa

Côte d'Ivoire sửa

Huấn luyện viên: Gérard Gabo and   José D'Amico

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1TM Daniel Ettoukan
1TM Seydou Konaté
2HV Philibert Dié Foneye
Paul Bouabré
Narcisse Kuyo
Gaston Adjoukoua (1958-02-14)14 tháng 2, 1958 (22 tuổi)
2HV Laurent Zahui (1960-08-10)10 tháng 8, 1960 (19 tuổi)
Kobenan Kouma
3TV Pascal Miézan (1959-04-03)3 tháng 4, 1959 (20 tuổi)   Africa Sports
Ani Gomé
4 Laurent Pokou (1947-10-08)8 tháng 10, 1947 (32 tuổi)   ASEC Mimosas
4 Maxime Lacina Traoré
François Bohé
2HV Séverin Tapé Zogbo
Djibril Cissé (Côte d'Ivoire)
Jérôme Lebry
Emile Gnaoré
4 Michel Goba (1961-08-08)8 tháng 8, 1961 (18 tuổi)   Africa Sports

Ai Cập sửa

Huấn luyện viên: Abdel Monem El-Hajj

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1TM Ekramy El-Shahat (1954-10-14)14 tháng 10, 1954 (25 tuổi)   Al-Ahly
1TM Adel El-Maamour (1954-11-30)30 tháng 11, 1954 (25 tuổi)   Zamalek SC
2HV Mohamed Amer   Al-Ittihad Alexandria
2HV Mohamed Bedeir   El Mansoura SC
2HV Abdel Halim Halim   Zamalek SC
2HV Maher Hammam (1956-10-03)3 tháng 10, 1956 (23 tuổi)   Al-Ahly
2HV Samy Mansour   Zamalek SC
2HV Mohamed Salah (1958-07-19)19 tháng 7, 1958 (21 tuổi)   Zamalek SC
2HV Mostafa Younis   Al-Ahly
3TV Ramadan El-Sayed   Factory 36 Club
3TV Shawky Gharib (1959-02-26)26 tháng 2, 1959 (21 tuổi)   Ghazl El-Mehalla
3TV Fathi Mabrouk (1951-07-05)5 tháng 7, 1951 (28 tuổi)   Al-Ahly
3TV Mokhtar Mokhtar (1952-08-17)17 tháng 8, 1952 (27 tuổi)   Al-Ahly
3TV Saad Soleit   El Mansoura SC
4 Mostafa Abdou   Al-Ahly
4 Mahmoud El Khatib (1954-10-30)30 tháng 10, 1954 (25 tuổi)   Al-Ahly
4 Yasser El Mohamady   Esco SC
4 Mussad Nur (1951-04-24)24 tháng 4, 1951 (28 tuổi)   Al-Masry Club
4 Hassan Shehata (1949-06-19)19 tháng 6, 1949 (30 tuổi)   Zamalek SC

Nigeria sửa

Huấn luyện viên:   Otto Glória

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Best Ogedegbe (1954-09-03)3 tháng 9, 1954 (25 tuổi)   Shooting Stars
2 2HV David Adiele (1955-02-05)5 tháng 2, 1955 (25 tuổi)   Bendel Insurance
3 2HV Okey Isima (1956-08-24)24 tháng 8, 1956 (23 tuổi)   Standard of Jos
4 3TV Muda Lawal (1954-06-08)8 tháng 6, 1954 (25 tuổi)   Shooting Stars
5 2HV Christian Chukwu (1951-01-04)4 tháng 1, 1951 (29 tuổi)   Enugu Rangers
6 2HV Tunde Bamidele (1953-05-13)13 tháng 5, 1953 (26 tuổi)   Taraba United
7 3TV Segun Odegbami (1952-08-27)27 tháng 8, 1952 (27 tuổi)   Shooting Stars
8 4 Aloysius Atuegbu (1953-04-29)29 tháng 4, 1953 (26 tuổi)   Enugu Rangers
9 3TV Felix Owolabi (1956-01-24)24 tháng 1, 1956 (24 tuổi)   Shooting Stars
10 3TV Godwin Odiye 1956   San Francisco Dons
11 4 Adokiye Amiesimaka (1956-11-23)23 tháng 11, 1956 (23 tuổi)   Enugu Rangers
12 Moses Effiong (1959-10-04)4 tháng 10, 1959 (20 tuổi)
13 1TM Emmanuel Okala (1951-05-17)17 tháng 5, 1951 (28 tuổi)   Enugu Rangers
14 2HV Sylvanus Okpala (1961-09-05)5 tháng 9, 1961 (18 tuổi)   Enugu Rangers
15 3TV Ifeanyi Onyedika   Enugu Rangers
16 4 Martin Eyo (1956-01-04)4 tháng 1, 1956 (24 tuổi)   Julius Berger FC
17 John Orlando (1960-10-15)15 tháng 10, 1960 (19 tuổi)
18 4 Shefiu Mohammed (1956-05-20)20 tháng 5, 1956 (23 tuổi)   Racca Rovers
19 Charles Bassey
20 3TV Henry Nwosu (1963-06-14)14 tháng 6, 1963 (16 tuổi)   New Nigeria Bank
21 Franck Onwuachi
22 2HV Kadiri Ikhana (1951-12-31)31 tháng 12, 1951 (28 tuổi)   Bendel Insurance

Tanzania sửa

Huấn luyện viên:   Slawomir Wolk

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1TM Athumani Mambosasa   Simba S.C.
1TM Juma Pondamali   Young Africans S.C.
2HV Tasso Mukebezi
2HV Leodgar Tenga   Pan African FC
2HV Jella Mtagwa   Young Africans S.C.
2HV Mohamed Kajole   Simba S.C.
3TV Hussein Ngulungu   Moro United F.C.
3TV Mtemi Ramadhan   Simba S.C.
3TV Juma Mkambi 1955   Young Africans S.C.
3TV Omar Hussein   Young Africans S.C.
4 Mohamed Massewa
4 Thuwein Waziri
4 Peter Tino   Pan African FC
3TV Ahmed Thabit   Young Africans S.C.
3TV Charles Boniface   Young Africans S.C.
2HV Salim Amir   Coastal Union F.C.

Bảng B sửa

Algérie sửa

Huấn luyện viên: Mahieddine Khalef and   Zdravko Rajkov

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mehdi Cerbah (1953-04-03)3 tháng 4, 1953 (26 tuổi)   JE Tizi Ouzou
3 2HV Mustapha Kouici (1954-04-16)16 tháng 4, 1954 (25 tuổi)   CM Belcourt
1TM Abderrezak Harb (1950-03-11)11 tháng 3, 1950 (29 tuổi)   DNC Alger
2HV Abderrahmane Derouaz (1955-12-12)12 tháng 12, 1955 (24 tuổi)   USK Alger
2HV Mahmoud Guendouz (1953-02-04)4 tháng 2, 1953 (27 tuổi)   MA Hussein Dey
2HV Abdelkader Horr (1953-11-10)10 tháng 11, 1953 (26 tuổi)   DNC Alger
2HV Mohamed Khedis (1952-02-21)21 tháng 2, 1952 (28 tuổi)   MA Hussein Dey
2HV Chaabane Merzekane (1959-03-18)18 tháng 3, 1959 (20 tuổi)   MA Hussein Dey
7 4 Salah Assad (1958-03-13)13 tháng 3, 1958 (21 tuổi)   RS Kouba
8 3TV Ali Fergani (c) (1952-09-21)21 tháng 9, 1952 (27 tuổi)   JE Tizi Ouzou
9 4 Tedj Bensaoula (1954-12-01)1 tháng 12, 1954 (25 tuổi)   MP Oran
10 3TV Lakhdar Belloumi (1958-12-29)29 tháng 12, 1958 (21 tuổi)   MP Alger
11 4 Rabah Madjer (1958-12-15)15 tháng 12, 1958 (21 tuổi)   MA Hussein Dey
3TV Mohamed Ouamar Ghrib (1960-01-24)24 tháng 1, 1960 (20 tuổi)   DNC Alger
2HV Salah Larbès (1952-09-16)16 tháng 9, 1952 (27 tuổi)   JE Tizi Ouzou
3TV Bouzid Mahyouz (1952-01-13)13 tháng 1, 1952 (28 tuổi)   MP Alger
3TV Smaïl Slimani (1956-12-31)31 tháng 12, 1956 (23 tuổi)   USK Alger
4 Hocine Benmiloudi (1955-01-31)31 tháng 1, 1955 (25 tuổi)   CM Belcourt
4 Redouane Guemri (1956-11-30)30 tháng 11, 1956 (23 tuổi)   ASC Oran

Ghana sửa

Huấn luyện viên: Milan Lukic

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1TM Joseph Carr
2HV Salifuh Ansah
2HV Ofei Ansah
2HV Isaac Acquaye
2HV James Dadzie
Hesse Odamtten
2HV Adolf Armah
4 Dan Kayede
4 Papa Arko
3TV Emmanuel Quarshie
3TV John Yawson
4 Opoku Afriyie   Asante Kotoko
3TV Francis Kumi   Asante Kotoko
4 Willie Klutse
3TV Kingston Asabir

Guinée sửa

Huấn luyện viên: Diélimory Diabaté

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1TM Abdoulaye Keita
Fodé Fofana
Alseny Diaby
Ibrahima Sory Touré
Moussa Camara
Papa Camara
Ibrahima Diawara
Cheikh Keita
Mory Koné
Amara Touré
Seydouba Bangoura
Sékouba Traoré
Bengally Sylla
Djibril Diarra
Sekou Sylla
Salifou Keita
Mohamed Keita (1980's)

Maroc sửa

Huấn luyện viên: Mohamed HamidoucheSaïd Jabrane

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1TM Badou Ezzaki (1959-04-02)2 tháng 4, 1959 (20 tuổi)   Wydad AC Casablanca
1TM Abdelatif Laalou
2HV Houcine Bouchkhacheikh
2HV M'Barek El-Filali
2HV Essedik Hannoun
2HV Ahmed Limane (c)
2HV Mustapha Tahir   US Sidi Kacem
3TV Saïd Benzemouri
3TV Aziz Bouderbala (1960-12-26)26 tháng 12, 1960 (19 tuổi)   Wydad AC Casablanca
3TV Abdelaziz Daidi
3TV Fatmi Houmama
3TV Mohammed Timoumi (1960-01-15)15 tháng 1, 1960 (20 tuổi)   Union de Touarga
4 Khalid Labied (1955-08-24)24 tháng 8, 1955 (24 tuổi)   FUS de Rabat
4 Jamal Jebrane (1957-08-20)20 tháng 8, 1957 (22 tuổi)   Kenitra AC
Mohamed Bentaibi
Mohamed Loukhaili
Mohamed Mouhou

Tham khảo sửa

Liên kết ngoài sửa