Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2016

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách cầu thủ của các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá nữ Đông Nam Á 2016 tổ chức tại Myanmar.

Bảng A sửa

Philippines sửa

Huấn luyện viên trưởng: Buda Bautista[1]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Inna Palacios (1994-02-08)8 tháng 2, 1994 (22 tuổi)   De La Salle Lady Booters
2 2HV Claire Lim (1996-10-24)24 tháng 10, 1996 (19 tuổi)   UC Santa Cruz Banana Slugs
3 3TV Krystal de Ramos (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (19 tuổi)   Portland State Vikings
4 4 Heather Cooke (1988-12-25)25 tháng 12, 1988 (27 tuổi) Tự do
5 2HV Hali Long (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (21 tuổi)   Arkansas–Little Rock Trojans
6 4 Christina de los Reyes (1994-02-28)28 tháng 2, 1994 (22 tuổi)   UP Lady Booters
8 3TV Shelby Salvacion (1992-02-06)6 tháng 2, 1992 (24 tuổi) Tự do
9 3TV Irish Navaja (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (19 tuổi)   De La Salle Lady Booters
10 4 Caitlyn Kreutz (1997-01-28)28 tháng 1, 1997 (19 tuổi)   Cal Poly Mustangs
14 3TV Sara Castañeda (1996-12-05)5 tháng 12, 1996 (19 tuổi)   De La Salle Lady Booters
16 2HV Monica Manalansan (1993-06-29)29 tháng 6, 1993 (23 tuổi)   UP Lady Booters
17 2HV Natasha Alquiros (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (25 tuổi)   Green Archers United
18 3TV Camille Wilson (1995-02-12)12 tháng 2, 1995 (21 tuổi)   San Francisco Dons
20 2HV Alesa Dolino (1992-10-26)26 tháng 10, 1992 (23 tuổi)   FEU Lady Tamaraws
21 3TV Sidra Bugsch (1999-04-12)12 tháng 4, 1999 (17 tuổi)   Davis Legacy
22 1TM Patricia Dull (1997-10-17)17 tháng 10, 1997 (18 tuổi)   Chicago Maroons
23 2HV Patricia Tomanon (1994-04-10)10 tháng 4, 1994 (22 tuổi)   FIU Panthers
26 3TV Hanna Parado (1996-01-30)30 tháng 1, 1996 (20 tuổi)   North Florida Ospreys
28 2HV Mary Duran (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (19 tuổi)   Franciscan Barons

Singapore sửa

Huấn luyện viên trưởng: Chen Caiying[2]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Noor Kusumawati bte Mohammad Rosman (1990-09-29)29 tháng 9, 1990 (25 tuổi)   Warriors FC
22 1TM Beatrice Tan Li Bin (1992-06-29)29 tháng 6, 1992 (24 tuổi)   H2O Dream Team
25 1TM Pamela Kong Zi En (1991-08-05)5 tháng 8, 1991 (24 tuổi)   Arion FA

2 2HV Deborah Chin Ngeet Ling (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (28 tuổi)   Woodlands Wellington
5 2HV Hamizah binte Abdul Talib (1990-06-02)2 tháng 6, 1990 (26 tuổi)   Police SA
13 2HV Siti Rosnani bte Azman (1997-05-22)22 tháng 5, 1997 (19 tuổi)   Police SA
16 2HV Cheryl Chan Yin Leng (1994-03-30)30 tháng 3, 1994 (22 tuổi)   Warriors FC
21 2HV Lee Lai Kuan (1994-05-30)30 tháng 5, 1994 (22 tuổi)   Warriors FC
27 2HV Nur Izyani bte Noorghani (1987-10-02)2 tháng 10, 1987 (28 tuổi)   Warriors FC
29 2HV Darvina Halini bte Deniyal (1987-05-25)25 tháng 5, 1987 (29 tuổi)   Police SA

7 3TV Lim Li Xian (1996-11-24)24 tháng 11, 1996 (19 tuổi)   Warriors FC
8 3TV Sitianiwati binte Rosielin (1997-05-26)26 tháng 5, 1997 (19 tuổi)   Warriors FC
9 3TV Chris Yip-Au Hew Seem (1992-04-05)5 tháng 4, 1992 (24 tuổi)   Arion FA
11 3TV Noor Fatin Afiqah bte Noor Aziz (1994-03-06)6 tháng 3, 1994 (22 tuổi)   Police SA
12 3TV Ho Hui Xin (1992-04-23)23 tháng 4, 1992 (24 tuổi)   Woodlands Wellington
14 3TV Suria Priya d/o Vaatharaja (1991-05-27)27 tháng 5, 1991 (25 tuổi)   H2O Dream Team
15 3TV Ernie Sulastri bte Sontaril (1988-11-24)24 tháng 11, 1988 (27 tuổi)   Police SA
17 3TV Nur Azima binte Ahmad (1993-08-01)1 tháng 8, 1993 (22 tuổi)   Warriors FC
18 3TV Joey Cheng Yu Ying (1993-11-06)6 tháng 11, 1993 (22 tuổi)   Warriors FC
20 3TV Angeline Chua Kai Yi (1988-11-07)7 tháng 11, 1988 (27 tuổi)   Woodlands Wellington

3 4 Angelyn Pang Yen Ping (1991-04-13)13 tháng 4, 1991 (25 tuổi)   Woodlands Wellington
10 4 Priscilla Tan Hui Yee (1993-12-27)27 tháng 12, 1993 (22 tuổi)   Woodlands Wellington
19 4 Nur Azureen bte Abdul Rahman (1991-09-20)20 tháng 9, 1991 (24 tuổi)   Police SA

Thái Lan sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Spencer Prior

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Waraporn Boonsing (1990-02-16)16 tháng 2, 1990 (26 tuổi) 84 0   BG–College of Asian Scholars
18 1TM Yada Sengyong (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (22 tuổi) 3 0   Cao đẳng Bắc Băng Cốc
22 1TM Nutruja Mutnawech (1996-08-21)21 tháng 8, 1996 (19 tuổi) 0 0   Khonkaen

2 2HV Kanjanaporn Saengkoon (1996-07-18)18 tháng 7, 1996 (20 tuổi) 1 0   Khonkaen
3 2HV Natthakarn Chinwong (1992-03-15)15 tháng 3, 1992 (24 tuổi) 8 0   BG–College of Asian Scholars
4 2HV Duangnapa Sritala (c) (1986-02-04)4 tháng 2, 1986 (30 tuổi) 22 2   Băng Cốc
5 2HV Ainon Phancha (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (24 tuổi) 7 3   Chonburi Sriprathum
9 2HV Warunee Phetwiset (1990-12-13)13 tháng 12, 1990 (25 tuổi) 41 0   Chonburi Sriprathum
10 2HV Sunisa Srangthaisong (1988-05-06)6 tháng 5, 1988 (28 tuổi) 24 2   BG–College of Asian Scholars
16 2HV Khwanruedi Saengchan (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (22 tuổi) 20 0   BG–College of Asian Scholars

6 3TV Pikul Khueanpet (1988-09-20)20 tháng 9, 1988 (27 tuổi) 41 0   Khonkaen
7 3TV Silawan Intamee (1994-01-22)22 tháng 1, 1994 (22 tuổi) 11 0   Chonburi Sriprathum
8 3TV Naphat Seesraum (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (29 tuổi) 83 20   BG–College of Asian Scholars
12 3TV Rattikan Thongsombut (1991-07-07)7 tháng 7, 1991 (25 tuổi) 18 3   BG–College of Asian Scholars
15 3TV Nipawan Punyosuk (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (21 tuổi) 0 0 Tự do
17 3TV Anootsara Maijarern (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (30 tuổi) 80 21   Không quân Trung ương
21 3TV Kanjana Sungngoen (1986-09-21)21 tháng 9, 1986 (29 tuổi) 44 30   Băng Cốc

11 4 Alisa Rukpinij (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (21 tuổi) 3 0   Chonburi Sriprathum
13 4 Orathai Srimanee (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (28 tuổi) 8 2   Khonkaen
14 4 Thanatta Chawong (1989-06-19)19 tháng 6, 1989 (27 tuổi) 66 23   Östersunds DFF
19 4 Taneekarn Dangda (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (23 tuổi) 16 9   Östersunds DFF
20 4 Pitsamai Sornsai (1989-01-19)19 tháng 1, 1989 (27 tuổi) Tự do
23 4 Nisa Romyen (1990-01-18)18 tháng 1, 1990 (26 tuổi) 47 32   Cao đẳng Bắc Băng Cốc

Việt Nam sửa

Huấn luyện viên trưởng: Mai Đức Chung

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Đặng Thị Kiều Trinh (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (30 tuổi)   TTTDTT Quận 1 TPHCM
2 2HV Nguyễn Thị Xuyến (1987-09-06)6 tháng 9, 1987 (28 tuổi)   Hà Nội
3 2HV Chương Thị Kiều (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (20 tuổi)   TTTDTT Quận 1 TPHCM
4 2HV Vũ Thị Thúy (1994-08-08)8 tháng 8, 1994 (21 tuổi)   Hà Nam
5 2HV Bùi Thị Như (1990-06-16)16 tháng 6, 1990 (26 tuổi)   Hà Nam
6 2HV Bùi Thúy An (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (25 tuổi)   Hà Nội
7 3TV Nguyễn Thị Tuyết Dung (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (22 tuổi)   Hà Nam
8 3TV Nguyễn Thị Liễu (1992-09-18)18 tháng 9, 1992 (23 tuổi)   Hà Nam
9 3TV Trần Thị Thùy Trang (1988-08-08)8 tháng 8, 1988 (27 tuổi)   TTTDTT Quận 1 TPHCM
10 3TV Nguyễn Thị Hòa (1990-07-27)27 tháng 7, 1990 (25 tuổi)   Hà Nội
11 4 Nguyễn Thị Nguyệt (1992-11-05)5 tháng 11, 1992 (23 tuổi)   Hà Nam
12 3TV Phạm Hải Yến (1994-11-09)9 tháng 11, 1994 (21 tuổi)   Hà Nội
13 3TV Nguyễn Thị Muôn (1988-10-07)7 tháng 10, 1988 (27 tuổi)   Hà Nội
14 1TM Lại Thị Tuyết (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (23 tuổi)   Hà Nam
15 2HV Trần Thị Phương Thảo (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (23 tuổi)   TTTDTT Quận 1 TPHCM
16 3TV Nguyễn Thị Bích Thùy (1994-05-01)1 tháng 5, 1994 (22 tuổi)   TTTDTT Quận 1 TPHCM
17 2HV Nguyễn Hải Hòa (1989-12-22)22 tháng 12, 1989 (26 tuổi)   Thái Nguyên
18 3TV Nguyễn Thị Minh Nguyệt (1986-11-16)16 tháng 11, 1986 (29 tuổi)   Hà Nội
19 4 Huỳnh Như (1991-11-28)28 tháng 11, 1991 (24 tuổi)   TTTDTT Quận 1 TPHCM
20 1TM Khổng Thị Hằng (1993-10-10)10 tháng 10, 1993 (22 tuổi)   Than KSVN
21 2HV Vũ Thị Nhung (1992-07-09)9 tháng 7, 1992 (24 tuổi)   Hà Nội
22 2HV Trần Thị Hồng Nhung (1992-10-28)28 tháng 10, 1992 (23 tuổi)   Hà Nam
23 2HV Trần Mai Tuyền (1991-02-28)28 tháng 2, 1991 (25 tuổi)   Thái Nguyên

Bảng B sửa

U-20 Úc sửa

Huấn luyện viên trưởng: Craig Deans[3]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jada Mathyssen (1999-11-24)24 tháng 11, 1999 (16 tuổi) 1 0   Western Sydney Wanderers
2 2HV Olivia Ellis (1999-03-19)19 tháng 3, 1999 (17 tuổi) 0 0   Melbourne City
3 2HV Brooke Miller (1998-05-04)4 tháng 5, 1998 (18 tuổi) 2 0   Newcastle Jets
4 2HV Clare Hunt (1999-03-12)12 tháng 3, 1999 (17 tuổi) 0 0   Canberra United
5 3TV Ally Green (1998-08-17)17 tháng 8, 1998 (17 tuổi) 0 0   Manly United
6 3TV Hannah Bacon (1998-03-06)6 tháng 3, 1998 (18 tuổi) 1 0   Sydney FC
7 4 Princess Ibini (2000-01-31)31 tháng 1, 2000 (16 tuổi) 11 4   Sydney FC
8 2HV Clare Wheeler (1998-01-14)14 tháng 1, 1998 (18 tuổi) 2 0   Newcastle Jets
9 4 Cortnee Vine (1998-04-09)9 tháng 4, 1998 (18 tuổi) 1 2   Brisbane Roar
10 3TV Alex Chidiac (1999-01-15)15 tháng 1, 1999 (17 tuổi) 11 4   Melbourne City
11 3TV Georgia Plessas (1998-10-02)2 tháng 10, 1998 (17 tuổi) 2 0   Sydney FC
12 1TM Hannah Southwell (1999-03-04)4 tháng 3, 1999 (17 tuổi) 2 0   Newcastle Jets
13 2HV Annabel Martin (1998-10-23)23 tháng 10, 1998 (17 tuổi) 4 0   Melbourne Victory
14 3TV Hayley Richmond (1999-02-01)1 tháng 2, 1999 (17 tuổi) 1 0   FFV NTC
15 2HV Hannah Bourke (2000-01-13)13 tháng 1, 2000 (16 tuổi) 1 0   Newcastle Jets
16 3TV Ashleigh Lefevre (1999-08-27)27 tháng 8, 1999 (16 tuổi) 1 0   FFV NTC
17 2HV Sophie Nenadovic (1998-04-08)8 tháng 4, 1998 (18 tuổi) 1 0   Newcastle Jets
18 1TM Annalee Grove (2001-06-15)15 tháng 6, 2001 (15 tuổi) 0 0   Newcastle Jets
19 3TV Grace Maher (1999-04-18)18 tháng 4, 1999 (17 tuổi) 1 1   Canberra United
20 3TV Melinda Barbieri (2000-05-16)16 tháng 5, 2000 (16 tuổi) 1 0   Melbourne Victory
21 3TV Eliza Ammendolia (1999-03-09)9 tháng 3, 1999 (17 tuổi) 0 0   Western Sydney Wanderers
22 4 Melina Ayres (1999-04-13)13 tháng 4, 1999 (17 tuổi) 1 0   Melbourne City
23 3TV Emily Condon (1998-09-01)1 tháng 9, 1998 (17 tuổi) 5 4   Adelaide United

Malaysia sửa

Huấn luyện viên trưởng: Asyraaf Abdullah

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
2 3TV Masturah Majid (1990-02-05)5 tháng 2, 1990 (26 tuổi)   Sabah FA
4 2HV Shereilynn Elly Pius (1991-08-20)20 tháng 8, 1991 (24 tuổi)   Sabah FA
5 2HV Nur Athirah Farhanah Zairi (1999-07-05)5 tháng 7, 1999 (17 tuổi)   Sabah FA
7 3TV Jaciah Jumilis (1991-07-23)23 tháng 7, 1991 (25 tuổi)   Sabah FA
8 2HV Eslilah Esar (1989-07-18)18 tháng 7, 1989 (27 tuổi)   MISC-MIFA
9 3TV Usliza Usman (1995-05-20)20 tháng 5, 1995 (21 tuổi)   Sabah FA
10 3TV Norsuriani Mazli (1990-04-27)27 tháng 4, 1990 (26 tuổi)   Pahang FA
12 4 Angela Kais (c) (1980-09-07)7 tháng 9, 1980 (35 tuổi)   Polis Di-Raja Malaysia
13 4 Nur Haniza Sa'arani (1996-05-26)26 tháng 5, 1996 (20 tuổi)   Perak FA
14 3TV Nurul Hamira Yusma Mohd Yusri (1992-10-26)26 tháng 10, 1992 (23 tuổi)   MISC-MIFA
15 3TV Pedrolia Martin Sikayun (1992-02-18)18 tháng 2, 1992 (24 tuổi)   MISC-MIFA
16 3TV Fadathul Najwa Nurfarahain Azmi (1995-11-06)6 tháng 11, 1995 (20 tuổi)   Perak FA
17 2HV Malini Nordin (1985-12-29)29 tháng 12, 1985 (30 tuổi)   Kuala Lumpur FA
19 3TV Dardee Rofinus (1990-01-07)7 tháng 1, 1990 (26 tuổi)   MISC-MIFA
20 1TM Asma Junaidi (1992-11-18)18 tháng 11, 1992 (23 tuổi)   Sabah FA
21 1TM Roszaini Bakar (1990-10-17)17 tháng 10, 1990 (25 tuổi)   Armed Forces FA
22 3TV Haindee Mosroh (1993-04-17)17 tháng 4, 1993 (23 tuổi)   Sabah FA
23 1TM Nurul Azurin Mazlan (2000-01-27)27 tháng 1, 2000 (16 tuổi)   Sabah FA
25 2HV Yasrikalaura Tumas (1996-10-15)15 tháng 10, 1996 (19 tuổi)   Sabah FA
26 2HV Marcella Angela Parais (1999-03-28)28 tháng 3, 1999 (17 tuổi)   Sabah FA
27 3TV Keroline Raymond (2000-01-14)14 tháng 1, 2000 (16 tuổi)   Sabah FA
28 3TV Ainie Tulis (1994-03-04)4 tháng 3, 1994 (22 tuổi)   MISC-MIFA
30 2HV Rogayah Ali (1985-08-15)15 tháng 8, 1985 (30 tuổi)   Sarawak FA

Myanmar sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Roger Reijners

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Mya Phu Ngon (1989-08-10)10 tháng 8, 1989 (26 tuổi)
2 2HV Khin Than Wai (1995-11-02)2 tháng 11, 1995 (20 tuổi)
4 2HV Wai Wai Aung (1993-10-05)5 tháng 10, 1993 (22 tuổi)
5 2HV Phu Pwint Khaing (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (29 tuổi)
6 3TV San San Maw (c) (1980-10-05)5 tháng 10, 1980 (35 tuổi)
7 4 Win Theingi Tun (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (21 tuổi)
8 3TV Naw Ar Lo Wer Phaw (1988-01-11)11 tháng 1, 1988 (28 tuổi)
9 4 Yee Yee Oo (1990-08-01)1 tháng 8, 1990 (25 tuổi)
10 3TV Zin Marlar Tun (1988-05-21)21 tháng 5, 1988 (28 tuổi)
11 4 Khin Moe Wai (1989-12-16)16 tháng 12, 1989 (26 tuổi)
12 3TV Le Le Hlaing (1997-03-24)24 tháng 3, 1997 (19 tuổi)
13 4 May Thu Kyaw (1995-11-10)10 tháng 11, 1995 (20 tuổi)
14 3TV Aye Myo Myat (1995-03-14)14 tháng 3, 1995 (21 tuổi)
15 4 Hla Yin Win (1995-10-20)20 tháng 10, 1995 (20 tuổi)
16 3TV Yupa Khine (1996-01-31)31 tháng 1, 1996 (20 tuổi)
17 3TV May Sabai Phoo (1996-07-31)31 tháng 7, 1996 (19 tuổi)
18 1TM Zar Zar Myint (1993-06-05)5 tháng 6, 1993 (23 tuổi)
19 3TV Khin Mo Mo Tun (1999-05-03)3 tháng 5, 1999 (17 tuổi)
20 1TM Thandar Oo (1997-09-29)29 tháng 9, 1997 (18 tuổi)
21 2HV Zin Mar Tun (1995-08-23)23 tháng 8, 1995 (20 tuổi)
22 2HV Aye Aye Moe (1995-02-04)4 tháng 2, 1995 (21 tuổi)
23 4 Nilar Win (1997-03-19)19 tháng 3, 1997 (19 tuổi)

Timor-Leste sửa

Huấn luyện viên trưởng: Gelasio da Silva Carvalho

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Agostinha Nogueira (1995-08-28)28 tháng 8, 1995 (20 tuổi)
2 2HV Godelivia Martins (1998-09-12)12 tháng 9, 1998 (17 tuổi)
3 2HV Trifonia Mesquita (1996-10-02)2 tháng 10, 1996 (19 tuổi)
5 2HV Francisca De Andrade (1993-10-20)20 tháng 10, 1993 (22 tuổi)
7 3TV Engracia Fernandes (c) (1987-11-23)23 tháng 11, 1987 (28 tuổi)
8 3TV Luselia Fernandes (1993-05-06)6 tháng 5, 1993 (23 tuổi)
9 3TV Melania Martins (1994-09-23)23 tháng 9, 1994 (21 tuổi)
10 4 Inacia Dos Anjos (1999-12-18)18 tháng 12, 1999 (16 tuổi)
11 4 Natalia Da Costa (1992-12-23)23 tháng 12, 1992 (23 tuổi)
12 1TM Nedia Helena Da Costa (1993-08-26)26 tháng 8, 1993 (22 tuổi)
12 2HV Natacha Sarmento (1998-12-23)23 tháng 12, 1998 (17 tuổi)
13 2HV Eurosia Da Conceicao (1993-12-19)19 tháng 12, 1993 (22 tuổi)
14 4 Luisa Marques (1984-11-23)23 tháng 11, 1984 (31 tuổi)
15 4 Sonia Amaral (1997-05-02)2 tháng 5, 1997 (19 tuổi)
16 4 Femania Babo (1996-05-08)8 tháng 5, 1996 (20 tuổi)
19 4 Julia Freitas Belo (1997-10-08)8 tháng 10, 1997 (18 tuổi)
20 1TM Esterlita da Costa Brito Mendes (1994-08-18)18 tháng 8, 1994 (21 tuổi)
22 2HV Maria Da Conceicao (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (19 tuổi)
23 3TV Rosa Da Costa (1993-09-02)2 tháng 9, 1993 (22 tuổi)
24 4 Nilda Dos Reis (1999-04-03)3 tháng 4, 1999 (17 tuổi)
26 4 Fernanda Araujo (1990-11-01)1 tháng 11, 1990 (25 tuổi)
28 4 Elisabeth Pinto (1989-03-19)19 tháng 3, 1989 (27 tuổi)
29 4 Bernardina Mousaco (1992-03-23)23 tháng 3, 1992 (24 tuổi)

Tham khảo sửa

  1. ^ “AFF MYANMAR WOMEN'S CHAMPIONSHIP 2016 - FINAL REGISTRATION OF PLAYERS & OFFICIALS” (PDF). ASEAN Football Federation. tr. 7–8. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2016.
  2. ^ “WOMEN'S NATIONAL TEAM TO PLAY AGAINST MALAYSIA”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2016. Truy cập 10 tháng 8 năm 2016.
  3. ^ “Young Matildas squad selected for 2016 AFF Women's Championships”. The Women's Game. ngày 16 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2016.