Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2006
bài viết danh sách Wikimedia
Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2006 tổ chức tại Nga từ 17 tháng 8 tới 3 tháng 9 năm 2006.[1]
Bảng A
sửaÚc
sửaSố | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Lydia Williams | 13 tháng 5 năm 1988 | Canberra Eclipse |
18 | Alison Logue | 6 tháng 3 năm 1987 | Northern NSW Pride |
21 | Kate Stewart | 18 tháng 9 năm 1989 | Bundaberg Knights |
Hậu vệ | |||
2 | Clare Polkinghorne | 1 tháng 2 năm 1989 | Queensland Sting |
3 | Danielle Brogan | 28 tháng 6 năm 1988 | NSW Sapphires |
4 | Kim Carroll | 2 tháng 9 năm 1987 | Queensland Sting |
16 | Grace Gill | 27 tháng 6 năm 1989 | Canberra Eclipse |
20 | Nicole Somi | 19 tháng 1 năm 1987 | Canberra Eclipse |
Tiền vệ | |||
5 | Olivia Kennedy | 30 tháng 1 năm 1988 | NSW Sapphires |
6 | Sally Shipard | 20 tháng 10 năm 1987 | NSW Sapphires |
10 | Kylie Ledbrook | 20 tháng 3 năm 1986 | NSW Sapphires |
11 | Leah Blayney | 4 tháng 7 năm 1986 | Đại học Auburn |
12 | Amy Chapman | 12 tháng 2 năm 1987 | Canberra Eclipse |
13 | Caitlin Cooper | 12 tháng 2 năm 1988 | NSW Sapphires |
14 | Collette McCallum | 26 tháng 3 năm 1986 | Western Waves |
15 | Amy Jackson | 8 tháng 9 năm 1987 | Victoria Vision |
17 | Renee Cartwright | 3 tháng 2 năm 1986 | NSW Sapphires |
Tiền đạo | |||
7 | Jenna Tristram | 28 tháng 10 năm 1986 | Northern NSW Pride |
8 | Servet Uzunlar | 8 tháng 3 năm 1989 | NSW Sapphires |
9 | Sasha McDonnell | 12 tháng 1 năm 1987 | Queensland Sting |
19 | Leena Khamis | 19 tháng 6 năm 1986 | NSW Sapphires |
Huấn luyện viên | |||
Alistair Edwards |
Brasil
sửaSố | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Bárbara | 4 tháng 7 năm 1988 | Recife |
12 | Thaís | 19 tháng 6 năm 1987 | Sao Caetano |
21 | Luciana Maria Dionizio | 24 tháng 7 năm 1987 | Atletico Mineiro |
Hậu vệ | |||
2 | Daiane Rodrigues | 22 tháng 7 năm 1986 | Sao Paulo |
3 | Mônica Hickmann Alves | 21 tháng 4 năm 1987 | Marilia |
4 | Aliane Oliveira Barros | 30 tháng 12 năm 1986 | CEUNSP de Salto |
6 | Danielle | 21 tháng 1 năm 1987 | Juventus |
13 | Luana Miessa | 21 tháng 2 năm 1987 | Pedra Azul |
14 | Fernanda | 21 tháng 11 năm 1987 | Santos |
15 | Adriane dos Santos | 20 tháng 7 năm 1988 | CEUNSP de Salto |
Tiền vệ | |||
5 | Érika | 4 tháng 2 năm 1988 | Santos |
7 | Francielle | 18 tháng 10 năm 1989 | Santos |
8 | Renata Costa | 8 tháng 7 năm 1986 | Botucatu |
18 | Jocielma | 31 tháng 5 năm 1988 | |
20 | Stephane | 4 tháng 4 năm 1988 | |
23 | Tatiane | 14 tháng 8 năm 1988 | |
Tiền đạo | |||
9 | Fabiana | 4 tháng 8 năm 1989 | America |
11 | Maurine | 14 tháng 1 năm 1986 | CEPE Sao Paulo |
16 | Elis | 7 tháng 7 năm 1987 | |
17 | Pamela | 3 tháng 9 năm 1989 | |
19 | Luana Gomes | 13 tháng 4 năm 1986 | |
Huấn luyện viên | |||
Jorge Barcellos |
Nga
sửaSố | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Elvira Zurabovna Todua | 31 tháng 1 năm 1986 | Ryazan |
12 | Kristina Slashchinina | 5 tháng 10 năm 1989 | Prialit Reutov |
21 | Elena Kochneva | 27 tháng 8 năm 1989 | Chertanovo Moskva |
Hậu vệ | |||
2 | Maria Filisova | 8 tháng 3 năm 1988 | Aurora St Peterburg |
3 | Anna Kozhnikova | 10 tháng 7 năm 1987 | FK Rossiyanka |
4 | Aleksandra Gomozova | 8 tháng 8 năm 1986 | Spartak Moskva |
5 | Anna Gromolyuk | 10 tháng 3 năm 1986 | Đại học Vitebsk |
13 | Ksenia Gennadyevna Tsybutovich | 26 tháng 6 năm 1987 | FK Rossiyanka |
14 | Olesya Mashina | 8 tháng 10 năm 1987 | Prialit Reutov |
16 | Tamara Starovoytova | 18 tháng 1 năm 1989 | Energiya Voronezh |
Tiền vệ | |||
6 | Nadezhda Kharchenko | 27 tháng 3 năm 1987 | Prialit Reutov |
7 | Elena Yuryevna Terekhova | 5 tháng 7 năm 1987 | Spartak Moskva |
8 | Oksana Titova | 17 tháng 7 năm 1986 | Nadezhda Noginsk |
10 | Olga Petrova | 9 tháng 7 năm 1986 | FK Rossiyanka |
11 | Elena Igorevna Morosova | 15 tháng 3 năm 1987 | FK Rossiyanka |
15 | Svetlana Akimova | 8 tháng 8 năm 1988 | Aurora St Peterburg |
17 | Elena Viktorovna Shchegalyova | 2 tháng 6 năm 1987 | Iskra St Peterburg |
18 | Tatiana Deripasko | 19 tháng 11 năm 1988 | Aurora St Peterburg |
19 | Kristina Anokhina | 27 tháng 9 năm 1987 | FK Rossiyanka |
Tiền đạo | |||
9 | Elena Danilova | 17 tháng 6 năm 1987 | Spartak Moskva |
20 | Anastasia Smirnova | 23 tháng 6 năm 1990 | Chertanovo Moskva |
Huấn luyện viên | |||
Valentin Grishin |
New Zealand
sửaSố | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Aroon Clansey | 12 tháng 2 năm 1987 | Three Kings United |
18 | Caitlin Campbell | 2 tháng 2 năm 1991 | Glenfield |
21 | Bianca Mori | 5 tháng 3 năm 1989 | Western Springs |
Hậu vệ | |||
2 | Ria Percival | 7 tháng 12 năm 1989 | Lynn-Avon Utd |
3 | Emma Harrison | 29 tháng 11 năm 1987 | Three Kings United |
5 | Hannah Rishworth | 11 tháng 1 năm 1987 | Three Kings United |
6 | Hannah Bromley | 15 tháng 11 năm 1986 | Đại học Tennessee |
14 | Abby Erceg | 20 tháng 11 năm 1989 | Three Kings United |
15 | Julia Baldwin | 10 tháng 7 năm 1987 | Seatoun AFC |
16 | Petria Rennie | 17 tháng 6 năm 1987 | Three Kings United |
Tiền vệ | |||
4 | Katie Hoyle | 1 tháng 2 năm 1988 | Lynn-Avon Utd |
10 | Emma Humphries | 14 tháng 6 năm 1986 | Đại học Coastal Carolina |
11 | Kirsty Yallop | 4 tháng 11 năm 1986 | Lynn-Avon Utd |
17 | Maggie Lankshear | 11 tháng 11 năm 1987 | Three Kings United |
20 | Annalie Longo | 1 tháng 7 năm 1991 | Three Kings United |
Tiền đạo | |||
7 | Merissa Smith | 11 tháng 11 năm 1990 | Three Kings United |
8 | Alexandra Riley | 30 tháng 10 năm 1987 | SoCal United |
9 | Sarah Gregorius | 6 tháng 8 năm 1987 | Lynn-Avon Utd |
12 | Renee Leota | 16 tháng 5 năm 1990 | Miramar Rangers AFC |
13 | Emma Kete | 1 tháng 9 năm 1987 | Three Kings United |
19 | Helen Collins | 30 tháng 10 năm 1988 | Western Springs |
Huấn luyện viên | |||
John Herdman |
Bảng B
sửaTrung Quốc
sửaSố | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Trương Diễm Như | 10 tháng 1 năm 1987 | Giang Tô Thuấn Thiên |
18 | Ông Hiểu Khiết | 27 tháng 7 năm 1987 | Giang Tô Thuấn Thiên |
21 | Hứa Mỹ Sảng | 28 tháng 5 năm 1986 | Trường Xuân Á Thái |
Hậu vệ | |||
2 | Chu Cao Bình | 20 tháng 10 năm 1986 | Giang Tô Thuấn Thiên |
3 | Viên Phàm | 6 tháng 11 năm 1986 | Thượng Hải Thân Hoa |
4 | Trương Vĩ | 9 tháng 6 năm 1987 | Giang Tô Thuấn Thiên |
5 | Ông Tân Chi | 15 tháng 6 năm 1988 | Giang Tô Thuấn Thiên |
14 | Vương Đông Ni | 19 tháng 12 năm 1986 | Đại Liên Thực Đức |
15 | Nhạc Mẫn | 23 tháng 9 năm 1987 | Vũ Hán Quốc Trắc |
20 | Lưu Hiểu Yến | 20 tháng 7 năm 1987 | Thượng Hải Thân Hoa |
Tiền vệ | |||
6 | Hầu Lệ Giai | 3 tháng 10 năm 1986 | Đại Liên Thực Đức |
7 | Hề Đinh Anh | 20 tháng 2 năm 1986 | Thượng Hải Thân Hoa |
8 | Vưu Giai | 24 tháng 11 năm 1987 | Thượng Hải Thân Hoa |
9 | Nhiêu Huệ Phương | 13 tháng 3 năm 1986 | Quảng Đông Hùng Anh |
13 | Trang Nhiên | 28 tháng 1 năm 1986 | Sichuan Guangcheng |
16 | Trương Vĩ Song | 25 tháng 1 năm 1986 | Trường Xuân Á Thái |
17 | Mã Tự Tường | 9 tháng 2 năm 1988 | Bắc Kinh Thành Kiến |
Tiền đạo | |||
10 | Mã Hiểu Húc | 5 tháng 6 năm 1988 | Đại Liên Thực Đức |
11 | Lâu Hiểu Húc | 30 tháng 5 năm 1986 | Trường Xuân Á Thái |
12 | Châu Vi | 20 tháng 8 năm 1988 | Giang Tô Thuấn Thiên |
19 | Tí Tinh Tinh | 13 tháng 11 năm 1986 | Thiên Tân Thái Đạt |
Huấn luyện viên | |||
Thương Thụy Hoa |
Phần Lan
sửaSố | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Tinja-Riikka Korpela | 5 tháng 5 năm 1986 | Honka |
12 | Marjaana Kaaresvirta | 19 tháng 12 năm 1988 | KaaPo |
21 | Tinja Haikka | 17 tháng 11 năm 1990 | Ilves Tampere |
Hậu vệ | |||
2 | Maija Saari | 26 tháng 3 năm 1986 | Honka |
3 | Tuija Hyyrynen | 10 tháng 3 năm 1988 | HJK Helsinki |
4 | Niina Hyvonen | 10 tháng 5 năm 1986 | |
5 | Hanna Hovi | 15 tháng 6 năm 1987 | TiPS |
15 | Kaisa Vuorela | 20 tháng 1 năm 1987 | TiPS |
Tiền vệ | |||
6 | Neea Berg | 8 tháng 5 năm 1987 | |
7 | Essi Sainio | 9 tháng 9 năm 1986 | 1. FFC Turbine Potsdam |
8 | Eeva Harkonen | 11 tháng 2 năm 1987 | TiPS |
9 | Taru Laihanen | 15 tháng 4 năm 1986 | Honka |
10 | Tytti Porkka | 31 tháng 7 năm 1988 | TiPS |
11 | Susanna Hokkanen | 13 tháng 11 năm 1988 | HJK Helsinki |
16 | Anna Westerlund | 9 tháng 4 năm 1989 | SCR |
17 | Heidi Kivelä | 6 tháng 11 năm 1988 | Ilves Tampere |
Tiền đạo | |||
13 | Leena Puranen | 16 tháng 10 năm 1986 | HJK Helsinki |
14 | Heini Tiilikainen | 19 tháng 12 năm 1987 | |
18 | Linda Sällström | 13 tháng 7 năm 1988 | TiPS |
19 | Sonja Suosalo | 8 tháng 2 năm 1987 | Honka |
20 | Tiia Tikkanen | 10 tháng 10 năm 1990 | SCR |
Huấn luyện viên | |||
Jarmo Matikainen |
Canada
sửaSố | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Stephanie Labbé | 10 tháng 10 năm 1986 | Đại học Connecticut |
20 | Erin McNulty | 3 tháng 6 năm 1989 | Ottawa Fury Women |
21 | Jaclyn Dunnett | 25 tháng 9 năm 1987 | Vancouver Whitecaps FC |
Hậu vệ | |||
2 | Katie Radchuck | 27 tháng 2 năm 1986 | Đại học Connecticut |
3 | Sophie Schmidt | 28 tháng 6 năm 1988 | Vancouver Whitecaps FC |
4 | Caroline Vanderpool | 15 tháng 7 năm 1986 | Louisiana |
5 | Emily Zurrer | 12 tháng 7 năm 1987 | Vancouver Whitecaps FC |
11 | Desiree Scott | 31 tháng 7 năm 1987 | Đại học Manitoba |
12 | Sari Raber | 1 tháng 1 năm 1986 | Đại học Nebraska |
18 | Eden Hingwing | 11 tháng 6 năm 1988 | Vancouver Whitecaps FC |
19 | Vonya Beckles | 10 tháng 4 năm 1989 | Toronto Lynx |
Tiền vệ | |||
6 | Kaylyn Kyle | 6 tháng 10 năm 1988 | Vancouver Whitecaps FC |
8 | Paige Adams | 6 tháng 2 năm 1990 | Vancouver Whitecaps FC |
10 | Amanda Cicchini | 28 tháng 2 năm 1987 | Đại học Virginia |
13 | Loredana Riverso | 2 tháng 2 năm 1988 | Purdue |
Tiền đạo | |||
7 | Jodi-Ann Robinson | 17 tháng 4 năm 1989 | Vancouver Whitecaps FC |
9 | Selenia Iacchelli | 5 tháng 6 năm 1986 | Đại học Nebraska |
14 | Aysha Jamani | 28 tháng 6 năm 1987 | Đại học Nebraska |
15 | Lisa Collison | 2 tháng 9 năm 1986 | Đại học Ohio |
16 | Taryne Boudreau | 21 tháng 9 năm 1989 | Vancouver Whitecaps FC |
17 | Rheanne Sleiman | 26 tháng 9 năm 1989 | Vancouver Whitecaps FC |
Huấn luyện viên | |||
Ian Bridge | 18 tháng 9 năm 1959 |
Nigeria
sửaSố | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Tochukwu Oluehi | 2 tháng 5 năm 1987 | Bayelsa Queens F.C. |
12 | Christy Bulus | 18 tháng 10 năm 1988 | FCT Queens |
21 | Adefunke Okewole | 24 tháng 6 năm 1986 | Pelican Stars |
Hậu vệ | |||
5 | Omena Ogbimi | 16 tháng 12 năm 1986 | Nasarawa Amazons |
6 | Faith Ikidi | 28 tháng 2 năm 1987 | QBIK |
7 | Gladys Akpa | 1 tháng 1 năm 1986 | Nasarawa Amazons |
8 | Chizoma Oparaocha | 4 tháng 6 năm 1986 | Delta Queens F.C. |
15 | Hope Akor | 18 tháng 5 năm 1988 | Bayelsa Queens F.C. |
16 | Ulunma Jerome | 11 tháng 4 năm 1988 | River Angels F.C. |
17 | Blessing Akusobi | 17 tháng 8 năm 1986 | Bayelsa Queens F.C. |
19 | Odishika Chukwuji | 21 tháng 7 năm 1987 | Bayelsa Queens F.C. |
Tiền vệ | |||
2 | Rita Chikwelu | 6 tháng 3 năm 1988 | FCT Queens |
3 | Akudo Sabi | 17 tháng 11 năm 1986 | Bayelsa Queens F.C. |
4 | Maureen Eke | 19 tháng 12 năm 1986 | Delta Queens F.C. |
10 | Titilayo Mekuleyi | 14 tháng 7 năm 1986 | Bayelsa Queens F.C. |
Tiền đạo | |||
9 | Akudo Iwuagwu | 13 tháng 10 năm 1986 | Delta Queens F.C. |
11 | Stella Godwin | 12 tháng 4 năm 1986 | Delta Queens F.C. |
13 | Ogonna Chukwudi | 14 tháng 9 năm 1988 | Nasarawa Amazons |
14 | Tawa Ishola | 23 tháng 12 năm 1988 | Bayelsa Queens F.C. |
18 | Cynthia Uwak | 15 tháng 7 năm 1986 | FCT Queens |
20 | Emueje Ogiagbehva | 10 tháng 2 năm 1990 | Pelican Stars |
Huấn luyện viên | |||
Emmanuel Tetteh Okonkwo |
Bảng C
sửaĐức
sửaMéxico
sửaSố | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Anjuli Ladron | 7 tháng 10 năm 1986 | Chivas Guadalajara |
12 | Erika Vanegas | 7 tháng 7 năm 1988 | Guerreras |
20 | Ivette Esqueda | 22 tháng 6 năm 1988 | Santa Anita |
Hậu vệ | |||
2 | Maria de Lourdes Gordillo | 14 tháng 8 năm 1989 | Mexico FC |
3 | Nancy Gutiérrez | 2 tháng 6 năm 1987 | Cerritos College |
4 | Leticia Villalpando | 8 tháng 1 năm 1988 | Vista del Lago |
5 | Isabel Váldez | 19 tháng 5 năm 1986 | Mexico FC |
13 | Marisol Arevalo | 8 tháng 6 năm 1987 | Ventura College |
14 | Alexandra Velazquez | 24 tháng 4 năm 1988 | Đại học Juarez |
15 | Norma Mendez | 10 tháng 3 năm 1987 | Arsenal Soccer |
16 | Janelly Farias | 12 tháng 2 năm 1990 | Inland Utd. |
Tiền vệ | |||
6 | Christine Nieva | 7 tháng 10 năm 1986 | Arizona State |
8 | Rebecca Juarez | 13 tháng 12 năm 1986 | Mexico FC |
11 | Tania Morales | 22 tháng 12 năm 1986 | Chivas Guadalajara |
17 | Areli Martinez | 11 tháng 3 năm 1988 | Jalisco |
Tiền đạo | |||
7 | Janet Mendez | 24 tháng 8 năm 1988 | Arsenal Soccer |
9 | Mónica Ocampo | 4 tháng 1 năm 1987 | Gacelas Univac |
10 | Charlyn Corral | 11 tháng 9 năm 1991 | Andrea's Soccer |
18 | Monique Cisneros | 17 tháng 11 năm 1989 | Cerritos Infinity |
19 | Nancy Gandarilla | 30 tháng 1 năm 1987 | America |
21 | Jackie Acevedo | 18 tháng 1 năm 1987 | Đại học Tennessee |
Huấn luyện viên | |||
Leonardo Cuéllar |
CHDCND Triều Tiên
sửaSố | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Jon Myong-hui | 7 tháng 8 năm 1986 | Rimyongsu |
8 | Min Jong-rim | 10 tháng 9 năm 1986 | Amrokgang |
18 | Jong Ryon-ui | 15 tháng 1 năm 1986 | 25 tháng 4 |
Hậu vệ | |||
5 | Kim Hyon-suk | 4 tháng 7 năm 1986 | Pjöngjang |
9 | Ri Song-sim | 7 tháng 11 năm 1986 | Pjöngjang |
16 | Hong Myong-gum | 10 tháng 7 năm 1986 | Amrokgang |
17 | Ri Un-hyang | 15 tháng 5 năm 1988 | Amrokgang |
19 | Ri Jin-ok | 4 tháng 8 năm 1987 | Pjöngjang |
Tiền vệ | |||
2 | Jo Yun-mi | 5 tháng 1 năm 1987 | 25 tháng 4 |
6 | Kim Chun-hui | 20 tháng 4 năm 1989 | Rimyongsu |
7 | Kim Song-hui | 23 tháng 2 năm 1987 | Pjöngjang |
13 | Kim Ok-sim | 2 tháng 7 năm 1987 | Rimyongsu |
14 | Ri Jin-hui | 3 tháng 5 năm 1987 | Rimyongsu |
20 | Kim Kyong-hwa | 28 tháng 3 năm 1986 | 25 tháng 4 |
21 | Kim Hyang-mi | 15 tháng 1 năm 1986 | Rimyongsu |
Tiền đạo | |||
3 | Ri Un-suk | 1 tháng 1 năm 1986 | 25 tháng 4 |
4 | O Kum-hui | 2 tháng 8 năm 1987 | Amrokgang |
10 | Jong Pok-hui | 31 tháng 7 năm 1988 | 25 tháng 4 |
11 | Ra Un-sim | 2 tháng 7 năm 1988 | Amrokgang |
12 | Ri Jong-sim | 20 tháng 11 năm 1988 | Amrokgang |
15 | Kil Son-hui | 7 tháng 3 năm 1986 | Rimyongsu |
Huấn luyện viên | |||
Choe Kwang-sok |
Thụy Sĩ
sửaSố | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Stenia Michel | 23 tháng 10 năm 1987 | FFC Zürich Seebach |
12 | Gaëlle Thalmann | 18 tháng 1 năm 1986 | LUwin.ch |
21 | Nadja Achermann | 10 tháng 7 năm 1988 | DSK Root |
Hậu vệ | |||
2 | Caroline Abbé | 13 tháng 1 năm 1988 | Yverdon |
4 | Sandra Betschart | 30 tháng 3 năm 1989 | FFC Zürich Seebach |
5 | Barbara Beutler | 4 tháng 2 năm 1989 | Schwerzenbach |
10 | Isabelle Kaufmann | 19 tháng 6 năm 1986 | LUwin.ch |
18 | Flavia Schwarz | 7 tháng 11 năm 1986 | FFC Zürich Seebach |
19 | Francesca Stillhard | 28 tháng 9 năm 1989 | Schwerzenbach |
Tiền vệ | |||
6 | Beatrice Burger | 2 tháng 4 năm 1986 | Schwerzenbach |
8 | Vanessa Bernauer | 23 tháng 3 năm 1988 | Ruggell |
9 | Rahel Graf | 1 tháng 2 năm 1989 | LUwin.ch |
11 | Sandy Mändly | 4 tháng 4 năm 1988 | FFC Bern |
14 | Isabelle Meyer | 5 tháng 9 năm 1987 | LUwin.ch |
15 | Martina Moser | 9 tháng 4 năm 1986 | LUwin.ch |
20 | Simone Zahno | 11 tháng 5 năm 1988 | FFC Zuchwil |
Tiền đạo | |||
3 | Ramona Bachmann | 25 tháng 12 năm 1990 | Malters |
7 | Vanessa Bürki | 1 tháng 4 năm 1986 | FC Bayern München |
13 | Vlora Mehmetaj | 8 tháng 5 năm 1988 | Yverdon |
16 | Camille Raemy | 31 tháng 8 năm 1989 | Yverdon |
17 | Maeva Sarrasin | 10 tháng 6 năm 1987 | Yverdon |
Huấn luyện viên | |||
Claudio Taddei |
Bảng D
sửaArgentina
sửaSố | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Elisabeth Minnig | 6 tháng 1 năm 1987 | AFA |
12 | Maria Lobo | 5 tháng 9 năm 1987 | AFA |
Hậu vệ | |||
2 | Eva Nadia González | 2 tháng 9 năm 1987 | Boca Juniors |
3 | Catalina Pérez | 16 tháng 2 năm 1989 | River Plate |
4 | Ruth Leiva | 28 tháng 6 năm 1988 | River Plate |
6 | Marisa Farina | 16 tháng 6 năm 1986 | AFA |
13 | Lucia Dubracich | 2 tháng 3 năm 1990 | AFA |
16 | Gabriela Patricia Chávez | 9 tháng 4 năm 1989 | Independiente |
17 | Liliana Casas | 30 tháng 11 năm 1986 | Independiente |
Tiền vệ | |||
5 | Florencia Quiñones | 26 tháng 8 năm 1986 | San Lorenzo |
8 | Florencia Mandrile | 10 tháng 2 năm 1988 | San Lorenzo |
11 | Mercedes Pereyra | 7 tháng 5 năm 1987 | River Plate |
14 | Joanna Bracamonte | 21 tháng 6 năm 1989 | Independiente |
15 | Mariana Suárez | 5 tháng 11 năm 1986 | Boca Juniors |
18 | Emilia Mendieta | 4 tháng 2 năm 1988 | AFA |
19 | Gimena Blanco | 5 tháng 12 năm 1987 | AFA |
Tiền đạo | |||
7 | Ludmila Manicler | 6 tháng 7 năm 1987 | Independiente |
9 | María Belén Potassa | 12 tháng 12 năm 1988 | Rosario Central |
10 | Analia Hirmbruchner | 10 tháng 1 năm 1989 | Independiente |
20 | Amancay Urbani | 7 tháng 12 năm 1991 | AFA |
21 | Vanesa Beratz | 17 tháng 3 năm 1987 | AFA |
Huấn luyện viên | |||
José Carlos Borrello |
Pháp
sửaSố | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Emmeline Mainguy | 12 tháng 6 năm 1988 | |
16 | Sarah Bouhaddi | 17 tháng 10 năm 1986 | Juvisy |
21 | Audrey Arraby | 21 tháng 5 năm 1987 | Nord Allier |
Hậu vệ | |||
2 | Sabrina Delannoy | 18 tháng 5 năm 1986 | Paris Saint-Germain Féminines |
3 | Laure Boulleau | 22 tháng 10 năm 1986 | Paris Saint-Germain Féminines |
4 | Morgane Courteille | 23 tháng 12 năm 1987 | Paris Saint-Germain Féminines |
5 | Coralie Ducher | 11 tháng 9 năm 1986 | FCF Lyon |
11 | Melodie Coudray | 15 tháng 5 năm 1987 | Le Mans |
12 | Gwenaëlle Pele | 18 tháng 5 năm 1986 | FCF Lyon |
13 | Elodie Cordier | 2 tháng 2 năm 1988 | CNFE |
15 | Émilie L’Huillier | 3 tháng 6 năm 1986 | Paris Saint-Germain Féminines |
19 | Livia Jean | 24 tháng 7 năm 1988 | Stade Briochin |
Tiền vệ | |||
6 | Caroline Pizzala | 23 tháng 11 năm 1987 | Celtic Marseilles |
7 | Jessica Houara | 29 tháng 9 năm 1987 | Celtic Marseilles |
8 | Meriame Ben Abdelwahab | 19 tháng 12 năm 1986 | Paris Saint-Germain Féminines |
10 | Louisa Nécib | 23 tháng 1 năm 1987 | Montpellier |
14 | Ines Dhaou | 6 tháng 2 năm 1988 | CNFE |
20 | Amandine Henry | 28 tháng 9 năm 1989 | CNFE |
Tiền đạo | |||
9 | Élodie Thomis | 13 tháng 8 năm 1986 | Montpellier |
17 | Helene Plu | 25 tháng 9 năm 1988 | Le Mans |
18 | Marie-Laure Delie | 29 tháng 1 năm 1988 | CNFE |
Huấn luyện viên | |||
Stéphane Pilard | 12 tháng 3 năm 1969 |
CHDC Congo
sửaSố | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Mamie Buazo | 24 tháng 12 năm 1988 | CS Grand Hotel |
16 | Francine Bahati | 27 tháng 12 năm 1987 | La Source de Kivu |
18 | Dina Lusandu | 2 tháng 7 năm 1987 | FCF Bumbu |
Hậu vệ | |||
2 | Pitshou Tezi | 31 tháng 12 năm 1987 | FCF Milinga |
3 | Lucie Mengi | 15 tháng 7 năm 1991 | FT Mondo |
5 | Guyssie Kiuvu | 5 tháng 2 năm 1988 | CS Grand Hotel |
6 | Nanu Mafuala | 22 tháng 7 năm 1988 | CS Grand Hotel |
7 | Oliva Amani | 22 tháng 8 năm 1988 | La Source de Kivu |
14 | Odile Kuyangisa | 1 tháng 1 năm 1989 | FCF Milinga |
17 | Ivonne Malembo | 9 tháng 4 năm 1989 | CS Grand Hotel |
19 | Thethe Nlenvo | 26 tháng 2 năm 1989 | MCF Bilenge |
21 | Nicky Elongo | 9 tháng 4 năm 1991 | ASF Academia |
Tiền vệ | |||
8 | Olga Wadio | 1 tháng 4 năm 1988 | CS Grand Hotel |
10 | Arlette Mafuta | 3 tháng 9 năm 1988 | CS Grand Hotel |
11 | Nanouche Lumbu | 4 tháng 12 năm 1988 | CS Grand Hotel |
13 | Charmante Nsimba | 3 tháng 3 năm 1988 | CS Grand Hotel |
15 | Christine Bongo | 24 tháng 7 năm 1988 | FCF Milinga |
Tiền đạo | |||
4 | Tresorine Nzuzi Vumongo | 11 tháng 10 năm 1988 | CSF Batende |
9 | Annette Nshimire | 10 tháng 10 năm 1988 | La Source de Kivu |
12 | Mify Zenga | 7 tháng 2 năm 1990 | CSF Batende |
20 | Natha Essandja | 4 tháng 2 năm 1989 | CS Grand Hotel |
Huấn luyện viên | |||
Poly Bonganya |
Hoa Kỳ
sửaSố | Tên | Ngày sinh | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Thủ môn | |||
1 | Val Henderson | 19 tháng 4 năm 1986 | UCLA |
18 | Kelsey Davis | 14 tháng 5 năm 1987 | Đại học Portland |
21 | Joanna Haig | 16 tháng 4 năm 1986 | Đại học Louisville |
Hậu vệ | |||
3 | Stephanie Logterman | 25 tháng 2 năm 1986 | Đại học Texas |
4 | Nikki Krzysik | 23 tháng 5 năm 1987 | Đại học Virginia |
5 | Sarah Wagenfuhr | 31 tháng 12 năm 1986 | Đại học Florida |
6 | Stephanie Lopez | 3 tháng 4 năm 1986 | Đại học Portland |
15 | Carrie Dew | 8 tháng 12 năm 1986 | Đại học Notre Dame |
16 | Erin Hardy | 16 tháng 9 năm 1986 | UCLA |
Tiền vệ | |||
2 | Jordan Angeli | 31 tháng 5 năm 1986 | Đại học Santa Clara |
7 | Amanda Poach | 25 tháng 7 năm 1987 | Đại học Santa Clara |
9 | Danesha Adams | 6 tháng 6 năm 1986 | UCLA |
10 | Brittany Bock | 11 tháng 4 năm 1987 | Đại học Notre Dame |
11 | Tobin Heath | 29 tháng 5 năm 1988 | Đại học North Carolina (Chapel Hill) |
13 | Tina Di Martino | 6 tháng 11 năm 1986 | UCLA |
14 | Alexandra Long | 13 tháng 8 năm 1987 | Đại học Penn State |
20 | Casey Nogueira | 23 tháng 2 năm 1989 | Đại học North Carolina (Chapel Hill) |
Tiền đạo | |||
8 | Lauren Cheney | 30 tháng 9 năm 1987 | UCLA |
12 | Amy Rodriguez | 17 tháng 2 năm 1987 | Đại học Southern California |
17 | Jessica Rostedt | 3 tháng 3 năm 1986 | Đại học Virginia |
19 | Kelley O'Hara | 4 tháng 8 năm 1988 | Đại học Stanford |
Huấn luyện viên | |||
Tim Schulz |
Tham khảo
sửa- ^ “Squad lists”. FIFA. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 2 năm 2014. Truy cập 3 tháng 6 năm 2011.