Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2008

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2008 tổ chức tại Chile.[1]

Bảng A sửa

Anh sửa

Số Tên Ngày sinh Câu lạc bộ
Thủ môn
01 Rebecca Spencer 22 tháng 2 năm 1991 Arsenal L.F.C.
13 Ashley Baker 15 tháng 3 năm 1990 Đại học Georgia (Hoa Kỳ)
21 Helen Alderson 5 tháng 7 năm 1989 Sunderland A.F.C. Ladies
Hậu vệ
02 Stephanie Houghton 23 tháng 4 năm 1988 Leeds Carnegie L.F.C.
03 Claire Rafferty 11 tháng 1 năm 1989 Chelsea L.F.C.
05 Fern Whelan 5 tháng 12 năm 1988 Chelsea L.F.C.
06 Sophie Bradley 20 tháng 10 năm 1989 Leeds Carnegie L.F.C.
12 Chelsea Weston 27 tháng 1 năm 1990 Doncaster Rovers Belles
15 Gilly Flaherty 24 tháng 8 năm 1991 Arsenal L.F.C.
16 Kerys Harrop 3 tháng 12 năm 1990 Birmingham L.F.C.
Tiền vệ
04 Danielle Buet 31 tháng 10 năm 1988 Chelsea L.F.C.
08 Remi Allen 15 tháng 10 năm 1990 Leicester L.F.C.
10 Rachel Williams 10 tháng 1 năm 1988 Doncaster Rovers Belles
14 Brooke Chaplen 16 tháng 4 năm 1989 Chelsea L.F.C.
18 Michelle Hinnigan 12 tháng 1 năm 1990 Everton L.F.C.
19 Sophie Walton 7 tháng 11 năm 1989 Leeds Carnegie L.F.C.
Tiền đạo
07 Toni Duggan 25 tháng 7 năm 1991 Everton L.F.C.
09 Natasha Dowie 5 tháng 5 năm 1989 Everton L.F.C.
11 Jessica Clarke 9 tháng 5 năm 1988 Leeds Carnegie L.F.C.
17 Rebecca Hall 9 tháng 5 năm 1988 Birmingham L.F.C.
20 Jade Moore 22 tháng 10 năm 1990 Leeds Carnegie L.F.C.
Huấn luyện viên
Mo Marley 31 tháng 1 năm 1967

Chile sửa

Số Tên Ngày sinh Câu lạc bộ
Thủ môn
01 Romina Parraguirre 22 tháng 9 năm 1990 Colo-Colo
07 Christiane Endler 23 tháng 7 năm 1991 Unión La Calera
12 Karla Ureta 12 tháng 1 năm 1989 Santiago Morning
Hậu vệ
02 Valentina Lefort 20 tháng 1 năm 1988 Đại học Chile
03 Javiera Guajardo 26 tháng 9 năm 1989 Đại học Chile
04 Cyntia Aguilar 22 tháng 11 năm 1989 Colo-Colo
05 Tatiana Pérez 23 tháng 10 năm 1988 Santiago Morning
15 Juanita Peña 25 tháng 8 năm 1989 Santiago Morning
17 Geraldine Leyton 11 tháng 5 năm 1989 Santiago Morning
Tiền vệ
06 Pamela Coihuín 20 tháng 5 năm 1990 Colo-Colo
08 Karen Araya 16 tháng 10 năm 1990 Unión La Calera
13 Dominique Hisis 17 tháng 4 năm 1990 Colo-Colo
14 Daniela Pardo 9 tháng 5 năm 1988 Unión La Calera
16 Maria Mardones 24 tháng 3 năm 1989 Unión La Calera
18 Daniela Fuenzalida 16 tháng 12 năm 1990 Santiago Morning
20 Carol Negrón 25 tháng 9 năm 1989 Đại học Chile
21 Valeska Baigorrí 25 tháng 8 năm 1989 Santiago Morning
Tiền đạo
09 Nathalie Quezada 21 tháng 1 năm 1989 Unión La Calera
10 Maryorie Hernández 20 tháng 3 năm 1990 Đại học Chile
11 Daniela Zamora 13 tháng 11 năm 1990 Unión La Calera
19 Andrea Zúniga 24 tháng 1 năm 1989 Santiago Morning
Huấn luyện viên
  Marta Tejedor

New Zealand sửa

Số Tên Ngày sinh Câu lạc bộ
Thủ môn
01 Charlotte Wood 5 tháng 11 năm 1991 Three Kings United
13 Victoria Esson 6 tháng 3 năm 1991 Coastal Spirit FC
20 Rebekah Brook 19 tháng 5 năm 1989 Northern AFC
Hậu vệ
03 Anna Green 20 tháng 8 năm 1990 Three Kings United
05 Bridgette Armstrong 9 tháng 11 năm 1992 Glenfield Rovers
06 Abby Erceg 20 tháng 11 năm 1989 Western Springs AFC
07 Ria Percival 7 tháng 12 năm 1989 F.C. Indiana (Hoa Kỳ)
15 Elizabeth Milne 11 tháng 12 năm 1990 Western Springs AFC
16 Briony Fisher 22 tháng 8 năm 1991 Western Springs AFC
17 Nicole Stratford 1 tháng 2 năm 1989 Three Kings United
Tiền vệ
02 Caitlin Campbell 2 tháng 2 năm 1991 Glenfield Rovers
04 Katie Hoyle 1 tháng 2 năm 1988 Lynn-Avon United A.F.C.
08 Betsy Hassett 4 tháng 8 năm 1990 Three Kings United
10 Annalie Longo 1 tháng 7 năm 1991 Three Kings United
12 Chelsey Wood 23 tháng 1 năm 1990 Western Springs AFC
18 Grace Vincent 15 tháng 3 năm 1988 Western Springs AFC
20 Rosie White 6 tháng 1 năm 1993 Western Springs AFC
Tiền đạo
09 Renee Leota 16 tháng 5 năm 1990 Miramar Rangers AFC
11 Hannah Wall 3 tháng 5 năm 1991 Western Springs AFC
14 Merissa Smith 11 tháng 11 năm 1990 Three Kings United
19 Sarah McLaughlin 3 tháng 1 năm 1991 Claudeland Rovers
Huấn luyện viên
  John Herdman

Nigeria sửa

Số Tên Ngày sinh Câu lạc bộ
Thủ môn
01 Marbel Egwuenu 15 tháng 12 năm 1991 Delta Queens F.C.
12 Charity John 28 tháng 11 năm 1991 Rivers Angels F.C.
21 Onyekachi Mbalisi 6 tháng 12 năm 1990 Delta Queens F.C.
Hậu vệ
02 Margaret Dike 21 tháng 11 năm 1991 Nasarawa Amazons
05 Esther Eno Edem 7 tháng 5 năm 1989 Nasarawa Amazons
06 Esther Michael 16 tháng 11 năm 1992 Nasarawa Amazons
15 Joy Jegede 16 tháng 12 năm 1991 Delta Queens F.C.
16 Ulunma Jerome 11 tháng 4 năm 1988 Rivers Angels F.C.
17 Helen Ukaonu 17 tháng 5 năm 1991 Delta Queens F.C.
Tiền vệ
03 Glory Iroka 3 tháng 1 năm 1990 Rivers Angels F.C.
10 Rita Chikwelu 6 tháng 3 năm 1988 United Pietarsaari (Phần Lan)
18 Rebecca Kalu 12 tháng 1 năm 1990 Delta Queens F.C.
19 Esther Victor 12 tháng 7 năm 1991 Makwada Queens
Tiền đạo
04 Chioma Nwabueze 14 tháng 1 năm 1990 Delta Queens F.C.
07 Tawa Ishola 23 tháng 12 năm 1988 Bayelsa Queens F.C.
08 Ebere Orji 23 tháng 12 năm 1992 Bayelsa Queens F.C.
09 Ogonna Chukwudi 14 tháng 9 năm 1988 Nasarawa Amazons
11 Bukola Saheed 30 tháng 1 năm 1989 Pelican Stars
13 Sarah Michael 22 tháng 7 năm 1990 Delta Queens F.C.
14 Faustina Ugwuadu 28 tháng 7 năm 1989 Delta Queens F.C.
20 Chidinma Anoruo 28 tháng 5 năm 1989 Bayelsa Queens F.C.
Huấn luyện viên
Daniel Evumena

Bảng B sửa

Argentina sửa

Số Tên Ngày sinh Câu lạc bộ
Thủ môn
01 Guadalupe Calello 13 tháng 4 năm 1990 River Plate
12 Carolina Velek 25 tháng 10 năm 1988 AFA
21 Brenda Reyes 1 tháng 5 năm 1991 San Lorenzo
Hậu vệ
02 Gabriela Chávez 9 tháng 4 năm 1989 Independiente
04 Yanina Hernández 4 tháng 5 năm 1992 Boca Juniors
06 Daiana Cardone 1 tháng 1 năm 1989 Independiente
13 Jessica Rodríguez 26 tháng 8 năm 1991 AFA
14 Virginia Gómez 26 tháng 2 năm 1991 AFA
16 Gabriela López 13 tháng 1 năm 1989 River Plate
Tiền vệ
03 Noella Espindola 6 tháng 4 năm 1992 San Lorenzo
05 Emilia Mendieta 4 tháng 2 năm 1988 River Plate
09 Joanna Bracamonte 21 tháng 1 năm 1989 Independiente
11 Florencia Mandrile 10 tháng 2 năm 1988 San Lorenzo
15 Vanesa Santana 3 tháng 9 năm 1990 River Plate
18 Carina Nunez 11 tháng 1 năm 1991 San Lorenzo
19 Mariana Larroquette 24 tháng 10 năm 1992 AFA
20 Maria Penalva 12 tháng 7 năm 1990 AFA
Tiền đạo
07 Victoria Bedini 1 tháng 8 năm 1990 Boca Juniors
08 Florencia Jaimes 20 tháng 1 năm 1989 Boca Juniors
10 María Belén Potassa 12 tháng 12 năm 1988 San Lorenzo
17 Florencia Ferrero 5 tháng 3 năm 1989 Independiente
Huấn luyện viên
  Kawakami Yasushi

Hoa Kỳ sửa

Số Tên Ngày sinh Câu lạc bộ
Thủ môn
01 Alyssa Naeher 20 tháng 4 năm 1988 Penn State
18 Chantel Jones 20 tháng 7 năm 1988 Virginia
21 Cat Parkhill 27 tháng 5 năm 1990 Minnesota
Hậu vệ
02 Kaley Fountain 6 tháng 12 năm 1991 Wake Forest
03 Meghan Klingenberg 2 tháng 8 năm 1988 Bắc Carolina
04 Liz Harkin 23 tháng 3 năm 1988 Arizona State
05 Kiersten Dallstream 5 tháng 3 năm 1988 Washington State
06 Elli Reed 10 tháng 8 năm 1989 Portland
15 Lauren Fowlkes 6 tháng 7 năm 1988 Đại học Notre Dame
17 Nikki Marshall 6 tháng 2 năm 1988 Colorado
Tiền vệ
08 Becky Edwards 22 tháng 5 năm 1988 Florida State
09 Gina DiMartino 31 tháng 7 năm 1988 Boston College
11 Christine Nairn 25 tháng 9 năm 1990 Penn State
12 Ingrid Wells 29 tháng 3 năm 1989 Georgetown
14 Keelin Winters 9 tháng 12 năm 1988 Portland
Tiền đạo
07 Alyssa Mautz 27 tháng 7 năm 1989 Texas A & M
10 Michelle Enyeart 27 tháng 1 năm 1988 Portland
13 Alex Morgan 2 tháng 7 năm 1989 UC Berkeley
16 Nikki Washington 1 tháng 8 năm 1988 Đại học Bắc Carolina
19 Sydney Leroux 7 tháng 5 năm 1990 UCLA
Huấn luyện viên
Tony DiCicco 5 tháng 8 năm 1948

Pháp sửa

Số Tên Ngày sinh Câu lạc bộ
Thủ môn
01 Méline Gérard 30 tháng 5 năm 1990 AS Montigny-le-Bretonneux
16 Karima Benameur 13 tháng 4 năm 1989 RC Saint-Étienne
21 Allison Branger 19 tháng 11 năm 1988 US Gravelines
Hậu vệ
02 Gwenaëlle Butel 9 tháng 1 năm 1989 Juvisy FCF
03 Emilie Gonssollin 22 tháng 8 năm 1988 Yzeure Nord Allier
04 Wendie Renard 20 tháng 7 năm 1990 Olympique Lyonnais
05 Laura Agard 26 tháng 7 năm 1989 Montpellier HSC
12 Livia Jean 24 tháng 7 năm 1988 Stade Saint-Brieuc
13 Delphine Chatelin 17 tháng 5 năm 1988 Toulouse FC
Tiền vệ
06 Charlotte Bilbault 5 tháng 1 năm 1990 ASJ Soyaux
08 Mélissa Plaza 28 tháng 7 năm 1988 ESOF La Roche
14 Ludivine Bultel 7 tháng 7 năm 1989 FCF Hénin-Beaumont
15 Kheira Hamraoui 13 tháng 1 năm 1990 RC Saint-Étienne
17 Nora Coton Pelagie 22 tháng 4 năm 1988 Paris Saint-Germain Féminines
18 Marine Pervier 1 tháng 2 năm 1990 Montpellier HSC
19 Alix Faye Chellali 8 tháng 8 năm 1988 Olympique Lyon
Tiền đạo
07 Charlotte Lozè 11 tháng 1 năm 1988 Montpellier HSC
09 Marie-Laure Delie 29 tháng 1 năm 1988 Montpellier HSC
10 Eugénie Le Sommer 18 tháng 5 năm 1989 Stade Saint-Brieuc
11 Julie Machart 18 tháng 4 năm 1989 US Gravelines
20 Fanny Tenret 11 tháng 3 năm 1990 Toulouse FC
Huấn luyện viên
Stéphane Pilard 12 tháng 3 năm 1969

Trung Quốc sửa

Số Tên Ngày sinh Câu lạc bộ
Thủ môn
01 Trì Hiểu Tuệ 2 tháng 9 năm 1989 Sơn Đông Lỗ Nặng
20 Trương Việt 30 tháng 9 năm 1990 Bắc Kinh Thành Kiến
21 Vương Thi Mông 5 tháng 12 năm 1990 Thiên Tân Hối Sâm
Hậu vệ
02 Uông Linh Linh 16 tháng 1 năm 1988 Bắc Kinh Thành Kiến
03 Lý Đan Dương 8 tháng 4 năm 1990 Liêu Ninh Hoành Vận
04 Nguyễn Tiểu Thanh 14 tháng 5 năm 1988 Giang Tô Hoa Thái
05 Ông Tân Chi 15 tháng 1 năm 1988 Giang Tô Hoa Thái
16 Tăng Tú Lan 18 tháng 1 năm 1990 Quảng Châu Y Dược
18 Bàng Phong Nguyệt 19 tháng 1 năm 1989 Liêu Ninh Hoành Vận
Tiền vệ
06 Trương Duệ 17 tháng 1 năm 1989 Câu lạc bộ Quân đội
07 Tứ Văn Giai 20 tháng 10 năm 1989 Thượng Hải Thượng Thị
10 Lâu Giai Huệ 26 tháng 5 năm 1991 Hà Nam Kiến Nghiệp
13 Lý Đông Na 6 tháng 12 năm 1988 Thiên Tân Hối Sâm
15 Khúc San San 18 tháng 7 năm 1990 Bắc Kinh Thành Kiến
17 Lưu Thụ Khôn 16 tháng 1 năm 1989 Thượng Hải Thượng Thị
19 Mao Ái Hồng 6 tháng 10 năm 1989 Bắc Kinh Thành Kiến
Tiền đạo
08 Châu Vi 20 tháng 8 năm 1988 Giang Tô Hoa Thái
09 Cổ Nhã Sa 28 tháng 11 năm 1990 Bắc Kinh Thành Kiến
11 Lý Lâm 3 tháng 4 năm 1988 Đại Liên Hải Xương
12 Lý Văn 21 tháng 2 năm 1989 Liêu Ninh Hoành Vận
14 Từ Diễm Phần 15 tháng 5 năm 1988 Bắc Kinh Thành Kiến
Huấn luyện viên
Trương Quý Lai

Bảng C sửa

CHDC Congo sửa

Số Tên Ngày sinh Câu lạc bộ
Thủ môn
01 Laurette Kondolo 23 tháng 12 năm 1990 Grand Hotel
16 Mamie Buazo 24 tháng 12 năm 1988 Grand Hotel
20 Fideline Ngoyi 31 tháng 3 năm 1991 Trinita
Hậu vệ
02 Nicole Bakatupidia 15 tháng 9 năm 1988 Grand Hotel
03 Lucie Mengi 15 tháng 7 năm 1991 Force Terrestre
05 Guyssie Kiuvu 5 tháng 2 năm 1988 Grand Hotel
06 Nanu Mafuala 22 tháng 7 năm 1988 Grand Hotel
11 Nanouche Lumbu 4 tháng 12 năm 1988 Force Terrestre
18 Gladdy Shito 12 tháng 12 năm 1993 Source de Kivu
Tiền vệ
09 Annette Nshimire 10 tháng 10 năm 1988 Source de Kivu
12 Carine Panda 20 tháng 2 năm 1990 Force Terrestre
14 Odile Kuyangisa 1 tháng 1 năm 1989 Force Terrestre
15 Christine Bongo 24 tháng 7 năm 1988 Force Terrestre
19 Ma-Vicky Kutoma 2 tháng 3 năm 1993 Renaissance
Tiền đạo
04 Tresorine Nzuzi Vumongo 11 tháng 10 năm 1988 Force Terrestre
07 Oliva Amani 22 tháng 8 năm 1988 Source de Kivu
08 Charlene Diantessa 23 tháng 8 năm 1990 Grand Hotel
10 Arlette Mafuta 3 tháng 9 năm 1988 Grand Hotel
13 Caroline Wanjale 12 tháng 12 năm 1993 Etoile du Matin
17 Ivonne Malembo 9 tháng 4 năm 1989 Grand Hotel
21 Jeanne d'Arc Neema 6 tháng 5 năm 1988 Source de Kivu
Huấn luyện viên
Poly Bonganya

Đức sửa

Số Tên Ngày sinh Câu lạc bộ
Thủ môn
01 Alisa Vetterlein 22 tháng 10 năm 1988 1. FFC Frankfurt
12 Desirée Schumann 6 tháng 2 năm 1990 1. FFC Turbine Potsdam
21 Jana Burmeister 6 tháng 3 năm 1989 FF USV Jena
Hậu vệ
02 Monique Kerschowski 22 tháng 1 năm 1988 1. FFC Turbine Potsdam
03 Katharina Baunach 18 tháng 1 năm 1989 FC Bayern München
04 Josephine Henning 8 tháng 9 năm 1989 1. FC Saarbrücken
05 Carolin Schiewe 23 tháng 10 năm 1988 1. FFC Turbine Potsdam
14 Verena Faißt 22 tháng 5 năm 1989 SC Freiburg
19 Stefanie Mirlach 18 tháng 4 năm 1990 FC Bayern München
Tiền vệ
06 Kim Kulig 9 tháng 4 năm 1990 Hamburger SV
08 Nathalie Bock 21 tháng 10 năm 1988 VfL Wolfsburg
10 Nadine Keßler 4 tháng 4 năm 1988 1. FC Saarbrücken
17 Marina Hegering 17 tháng 4 năm 1990 FCR 2001 Duisburg
Tiền đạo
07 Bianca Schmidt 23 tháng 1 năm 1990 1. FFC Turbine Potsdam
09 Isabel Kerschowski 22 tháng 1 năm 1988 1. FFC Turbine Potsdam
11 Nicole Banecki 3 tháng 9 năm 1988 FC Bayern München
13 Lisa Schwab 30 tháng 5 năm 1989 1. FC Saarbrücken
15 Julia Simic 14 tháng 5 năm 1989 FC Bayern München
16 Sylvie Banecki 3 tháng 9 năm 1988 FC Bayern München
18 Stephanie Goddard 15 tháng 2 năm 1988 FCR 2001 Duisburg
20 Marie Pollmann 13 tháng 9 năm 1989 Herforder SV
Huấn luyện viên
Maren Meinert 5 tháng 8 năm 1973

Canada sửa

Số Tên Ngày sinh Câu lạc bộ
Thủ môn
01 Erin McNulty 3 tháng 1 năm 1989 Florida State (Hoa Kỳ)
18 Justine Bernier 20 tháng 3 năm 1989 Alabama (Hoa Kỳ)
21 Stephanie Panozzo 15 tháng 5 năm 1990 Illinois (Hoa Kỳ)
Hậu vệ
03 Shannon Woeller 31 tháng 1 năm 1990 Rutgers (Hoa Kỳ)
04 Alexandra Marton 28 tháng 4 năm 1990 Penn State (Hoa Kỳ)
05 Myriam Bouchard 8 tháng 2 năm 1989 Virginia Commonwealth (Hoa Kỳ)
11 Allysha Chapman 25 tháng 1 năm 1989 Louisiana State (Hoa Kỳ)
20 Rachael Goulding 7 tháng 1 năm 1988 Ohio (Hoa Kỳ)
Tiền vệ
02 Paige Adams 6 tháng 2 năm 1990 Wisconsin (Hoa Kỳ)
06 Taryne Boudreau 21 tháng 9 năm 1989 Louisiana State (Hoa Kỳ)
07 Andreanne Gagne 22 tháng 9 năm 1988 Đại học Sherbrooke
08 Kaylyn Kyle 6 tháng 10 năm 1988 Đại học Saskatchewan
10 Loredana Riverso 2 tháng 2 năm 1988 Purdue (Hoa Kỳ)
12 Alyssa Lagonia 30 tháng 1 năm 1989 Đại học Wilfrid Laurier
13 Margarita Keimakh 9 tháng 10 năm 1990 Wisconsin (Hoa Kỳ)
14 Monica Lam-Feist 31 tháng 1 năm 1991 Wisconsin (Hoa Kỳ)
15 Anoop Josan 22 tháng 4 năm 1988 Đại học El Paso (Hoa Kỳ)
17 Chelsea Stewart 28 tháng 4 năm 1990 Vanderbilt (Hoa Kỳ)
Tiền đạo
09 Julie Armstrong 12 tháng 3 năm 1990 Oregon (Hoa Kỳ)
16 Jonelle Filigno 24 tháng 9 năm 1990 Rutgers (Hoa Kỳ)
19 Karla Schacher 17 tháng 11 năm 1988 Rutgers (Hoa Kỳ)
Huấn luyện viên
Ian Bridge 18 tháng 9 năm 1959

Nhật Bản sửa

Số Tên Ngày sinh Câu lạc bộ
Thủ môn
01 Kobayashi Shiori 20 tháng 5 năm 1988 NTV Beleza
12 Sugawara Misa 25 tháng 5 năm 1988 Đại học Quốc tế KIBI
21 Yamane Erina 20 tháng 12 năm 1990 Academy Fukushima
Hậu vệ
02 Isokane Midori 29 tháng 10 năm 1988 Đại học Quốc tế KIBI
04 Utsugi Rumi 5 tháng 12 năm 1988 NTV Beleza
05 Kobayashi Misaki 21 tháng 8 năm 1990 NTV Menina
14 Sakuramoto Naoko 24 tháng 9 năm 1990 Tokiwagi Gakuen
15 Yanai Rina 20 tháng 4 năm 1989 INAC Kobe Leonessa
16 Osafune Kana 16 tháng 10 năm 1989 TEPCO Mareeze
Tiền vệ
03 Kumagai Saki 17 tháng 10 năm 1990 Tokiwagi Gakuen
06 Tanaka Asuna 24 tháng 4 năm 1988 Tasaki Perule FC
08 Mari Kawamura 12 tháng 12 năm 1988 Fukuoka J Anclas
09 Ataeyama Konomi 22 tháng 3 năm 1989 Albirex Niigata Ladies
10 Hara Natsuko 1 tháng 3 năm 1989 NTV Beleza
18 Koyama Kie 13 tháng 10 năm 1988 Đại học Waseda
20 Kado Yuka 16 tháng 1 năm 1990 Okayama Yunogo Belle
Tiền đạo
07 Nagasato Asano 24 tháng 1 năm 1989 NTV Beleza
11 Goto Michi 27 tháng 7 năm 1990 Tokiwagi Gakuen
13 Nakade Hikari 6 tháng 12 năm 1988 Đại học Quốc tế KIBI
17 Arimachi Saori 12 tháng 7 năm 1988 Okayama Yunogo Belle
19 Sakai Yuki 10 tháng 1 năm 1989 Tasaki Perule FC
Huấn luyện viên
Sasaki Norio

Bảng D sửa

Brasil sửa

Số Tên Ngày sinh Câu lạc bộ
Thủ môn
01 Viviane Holvel Domingues 15 tháng 9 năm 1989 Corinthians
12 Rubiana Suzie Pereira 17 tháng 1 năm 1988 Santos FC
21 Ana Paula Tatarin 17 tháng 8 năm 1988 Jabora F.C
Hậu vệ
02 Joyce Costa Souza dos Santos 27 tháng 5 năm 1988 Palmeiras
03 Ketlen Wiggers 11 tháng 2 năm 1989 Santos FC
04 Alline Miranda Calandrini de Azevedo 8 tháng 3 năm 1988 Santos FC
05 Janaína Queiroz Cavalcante 2 tháng 4 năm 1988 Santos FC
06 Leah Lynn Gabriela Fortune 13 tháng 12 năm 1990 Team Chicago (Hoa Kỳ)
13 Estergiane Pereira da Costa 9 tháng 7 năm 1990 Juventude
14 Rafaela de Miranda Travalão 18 tháng 8 năm 1988 Botucatu
15 Gislaine Cristina Souza da Silva 22 tháng 8 năm 1988 União São José
16 Paula Andressa Santiago Baptista Pires 14 tháng 2 năm 1988 Corinthians
Tiền vệ
07 Adriane dos Santos 20 tháng 7 năm 1988 Franca
08 Stephane Gomes dos Santos 4 tháng 4 năm 1988 São Bernardo
10 Francielle Manoel Alberto 18 tháng 10 năm 1989 Santos FC
11 Daiane Moretti 13 tháng 3 năm 1988 União São José
18 Camila Cristina de Oliveira Cruz 21 tháng 8 năm 1990 CEPE-Caxias
Tiền đạo
09 Érika Cristiano dos Santos 4 tháng 2 năm 1988 Santos FC
17 Josiane De Freitas Azevedo 1 tháng 1 năm 1988 SAAD E.C.
19 Pamela Faria da Silva 3 tháng 9 năm 1989 Campo Grande A.C.
20 Karen Aline Peliçari 27 tháng 9 năm 1989 AJA Jaguariuna
Huấn luyện viên
Kleiton Lima

México sửa

Số Tên Ngày sinh Câu lạc bộ
Thủ môn
01 Erika Vanegas 7 tháng 7 năm 1988 Jalisco
12 Wendy Espejel 3 tháng 7 năm 1990 Đại học Point Loma Nazarene (Hoa Kỳ)
20 Cecilia Santiago 19 tháng 10 năm 1994 Laguna
Hậu vệ
02 Wendoline Ortiz 14 tháng 8 năm 1989 Universidad de Colima
03 Janelly Farias 12 tháng 2 năm 1990 Đại học New Mexico (Hoa Kỳ)
04 Ana Gomez 24 tháng 7 năm 1988 Macro Soccer
13 Susana Mendoza 22 tháng 1 năm 1988 Universidad de Colima
14 Valeria Hernandez 24 tháng 8 năm 1990 Laguna
Tiền vệ
05 Janet Mendez 14 tháng 3 năm 1991 California University State Long Beach (Hoa Kỳ)
06 Liliana Mercado 22 tháng 4 năm 1992 Andrea's Soccer
07 Yalu Mondragon 8 tháng 2 năm 1991 Dragonas Oriente
15 Nayeli Rangel 28 tháng 2 năm 1992 ITESM Monterrey
17 Liliana Godoy 21 tháng 1 năm 1990 Cruz Azul
Tiền đạo
08 Alejandra Torres 29 tháng 9 năm 1989 Laguna
09 Charlyn Corral 11 tháng 9 năm 1991 Andrea's Soccer
10 Dinora Garza 24 tháng 1 năm 1988 Tigres
11 Stephany Mayor 23 tháng 9 năm 1991 Laguna
16 Rosaura Gallegos 2 tháng 7 năm 1990 Andrea's Soccer
18 Claudia Garcia 19 tháng 7 năm 1988 Aztecas
19 Alina Garciamendez 16 tháng 4 năm 1991 Dallas Texans (Hoa Kỳ)
21 Inglis Hernandez 17 tháng 9 năm 1990 Stars Soccer Tijuana
Huấn luyện viên
Andrea Rodebaugh 8 tháng 10 năm 1966

CHDCND Triều Tiên sửa

Số Tên Ngày sinh Câu lạc bộ
Thủ môn
01 Kim Un-ju 21 tháng 9 năm 1988 Bình Nhưỡng
18 Thak Un Mi 12 tháng 8 năm 1991 Rimyongsu
21 Choe Hyo Sun 1 tháng 7 năm 1989 25 tháng 4
Hậu vệ
03 Pak Kuk-hui 24 tháng 4 năm 1988 Wolmido
05 Yun Song-mi 28 tháng 1 năm 1992 Bình Nhưỡng
16 Sin Sol Ryon 29 tháng 9 năm 1990 Amrokgang
17 Ri Un-hyang 15 tháng 5 năm 1988 Amrokgang
19 Choe Yong Sim 13 tháng 10 năm 1988 Bình Nhưỡng
Tiền vệ
02 Kim Hyon Sim 27 tháng 7 năm 1990 Bình Nhưỡng
06 Kim Chun Hui 20 tháng 4 năm 1989 Rimyongsu
07 Ri Ye-gyong 26 tháng 10 năm 1989 Amrokgang
08 Kim Chol Mi 24 tháng 3 năm 1989 Bình Nhưỡng
09 Choe Un-ju 23 tháng 1 năm 1991 Bình Nhưỡng
12 Ri Jong Sim 20 tháng 11 năm 1988 Amrokgang
13 Ri Un Hye 3 tháng 11 năm 1988 25 tháng 4
14 Hwang Song Mi 23 tháng 3 năm 1988 Amrokgang
15 Ryom Su Ok 27 tháng 3 năm 1988 Amrokgang
Tiền đạo
04 Kim Hyang Mi 19 tháng 10 năm 1991 Kaesong
10 Ri Hyon Suk 20 tháng 7 năm 1989 Rimyongsu
11 Ra Un-sim 2 tháng 7 năm 1988 Amrokgang
20 Cha Hu Nam 2 tháng 3 năm 1989 Amrokgang
Huấn luyện viên
Choe Kwang Sok

Na Uy sửa

Số Tên Ngày sinh Câu lạc bộ
Thủ môn
01 Runa Barli 20 tháng 1 năm 1988 Trondheims-Ørn SK
12 Ingrid Thorbjørnsen 27 tháng 3 năm 1990 Medkila IL
21 Marthe Kvaale 22 tháng 1 năm 1989 Røa IL
Hậu vệ
02 Astrid Grøttå Ree 22 tháng 9 năm 1989 Klepp IL
03 Caroline Walde 6 tháng 2 năm 1989 Arna-Bjørnar
04 Marita Skammelsrud Lund 29 tháng 1 năm 1989 Team Strømmen FK
05 Gunhild Herregården 26 tháng 1 năm 1989 Røa IL
18 Ingrid Ryland 29 tháng 5 năm 1989 Arna-Bjørnar
Tiền vệ
06 Ingrid Moe Wold 29 tháng 1 năm 1990 Gjøvik FK
07 Maren Mjelde 6 tháng 11 năm 1989 Arna-Bjørnar
08 Isabell Herlovsen 23 tháng 1 năm 1988 Kolbotn IL
14 June Tårnes 2 tháng 9 năm 1990 Fløya IF
15 Tina Wulf 4 tháng 5 năm 1988 Trondheims-Ørn SK
16 Katrine Andresen 3 tháng 1 năm 1989 Kattem IL
Tiền đạo
09 Ingvild Isaksen 10 tháng 2 năm 1989 Kolbotn IL
10 Ida Elise Enget 14 tháng 1 năm 1989 Team Strømmen FK
11 Elise Thorsnes 14 tháng 8 năm 1988 Arna-Bjørnar
13 Marita Eide 15 tháng 3 năm 1990 Trondheims-Ørn SK
19 Oda B. Fugelsnes 3 tháng 7 năm 1990 Trondheims-Ørn SK
20 Kristine W. Hegland 8 tháng 8 năm 1992 Arna-Bjørnar
Huấn luyện viên
Jarl Torske

Tham khảo sửa

  1. ^ “Squad lists”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2011.

Liên kết ngoài sửa