Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2014

bài viết danh sách Wikimedia

Đây là danh sách các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2014.

Bảng A sửa

Bờ Biển Ngà sửa

Đội hình được công bố vào ngày 19 tháng 9 năm 2014.[1]

Huấn luyện viên: Clémentine Touré

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Lydie Saki (1984-12-22)22 tháng 12, 1984 (29 tuổi)   Juventus Yopuogon
2 2HV Fatou Coulibaly (1987-02-13)13 tháng 2, 1987 (27 tuổi)   Juventus Yopuogon
3 2HV Djelika Coulibaly (1984-02-22)22 tháng 2, 1984 (30 tuổi)   Juventus Yopuogon
4 3TV Nina Kpaho (1996-12-30)30 tháng 12, 1996 (17 tuổi)   Juventus Yopuogon
5 2HV Mariam Diakité (1995-04-11)11 tháng 4, 1995 (19 tuổi)   ES Abobo
6 3TV Rita Akaffou (1986-12-05)5 tháng 12, 1986 (27 tuổi)   Juventus Yopuogon
7 4 Nadege Essoh (1990-05-05)5 tháng 5, 1990 (24 tuổi)   Juventus Yopuogon
8 4 Ines Nrehy (1993-10-01)1 tháng 10, 1993 (21 tuổi)   ŽFK Spartak Subotica
9 3TV Cecile Esmei (1991-11-20)20 tháng 11, 1991 (22 tuổi)   Subotika
10 4 Ange N'Guessan (1990-11-18)18 tháng 11, 1990 (23 tuổi)   Omness Dabou
11 4 Rebecca Elloh (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (19 tuổi)   Onze Soeurs Gagnoa
12 3TV Ida Guehai (1994-07-15)15 tháng 7, 1994 (20 tuổi)   Onze Soeurs Gagnoa
13 2HV Fernande Tchetche (1988-06-20)20 tháng 6, 1988 (26 tuổi)   Omness Dabou
14 4 Josée Nahi (1989-05-29)29 tháng 5, 1989 (25 tuổi)   Zvezda 2005 Perm
15 3TV Christine Lohoues (1992-10-18)18 tháng 10, 1992 (21 tuổi)   Onze Soeurs Gagnoa
16 1TM Dominique Thiamale (c) (1982-05-20)20 tháng 5, 1982 (32 tuổi)   Omness Dabou
17 3TV Nadège Cissé (1997-04-04)4 tháng 4, 1997 (17 tuổi)   ES Abobo
18 3TV Sabine Nogbou (1990-06-08)8 tháng 6, 1990 (24 tuổi)   US Saint-Maur
19 3TV Marie Yassi (1985-11-07)7 tháng 11, 1985 (28 tuổi)   Atlas 5 FC
20 2HV Chacoum Koutouan (1990-10-29)29 tháng 10, 1990 (23 tuổi)   Stella Club
21 1TM Cynthia Djohore (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (23 tuổi)   Onze Soeurs Gagnoa

Namibia sửa

Đội hình được công bố vào ngày 2 tháng 10 năm 2014.[2][3]

Huấn luyện viên: Jaqueline Shipanga

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Lydia Eixas (1986-11-07)7 tháng 11, 1986 (27 tuổi)
2 1TM Susanna Eises (1991-01-18)18 tháng 1, 1991 (23 tuổi)   Okahandja Beauties
3 2HV Iina Katuta (1986-12-16)16 tháng 12, 1986 (27 tuổi)   JS Academy
4 2HV Uerikondjera Kasaona (c) (1987-05-13)13 tháng 5, 1987 (27 tuổi)   21 Brigade United
5 3TV Lena Noreses (1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (20 tuổi)   Germania Hauenhorst
6 3TV Annouscka Kordom (1997-08-12)12 tháng 8, 1997 (17 tuổi)   JS Academy
7 2HV Twelikondjela Amukoto (1991-07-28)28 tháng 7, 1991 (23 tuổi)
8 3TV Juliana Skrywer (1987-12-28)28 tháng 12, 1987 (26 tuổi)   Okahandja Beauties FC
9 3TV Thomalina Adams (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (21 tuổi)   VfL Bochum
10 3TV Zenatha Coleman (1993-09-25)25 tháng 9, 1993 (21 tuổi)   JS Academy
11 4 Elmarie Fredericks (1986-08-11)11 tháng 8, 1986 (28 tuổi)   Okahandja Beauties
12 4 Rita Williams (1979-08-15)15 tháng 8, 1979 (35 tuổi)
13 2HV Stacey Naris (1991-02-24)24 tháng 2, 1991 (23 tuổi)   TuS Lipperode
14 2HV Lorraine Jossob (1993-05-04)4 tháng 5, 1993 (21 tuổi)   Spfr. Neukirch
15 4 Vistoria Shangula (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (22 tuổi)   JS Academy
16 1TM Agnes Kauzuu (1979-07-07)7 tháng 7, 1979 (35 tuổi)   UNAM Bokkies FC
17 3TV Memory Ngonda (1998-02-11)11 tháng 2, 1998 (16 tuổi)   SOS Children's Village FC
18 3TV Shirley Cloete (1982-01-13)13 tháng 1, 1982 (32 tuổi)   Okahandja Beauties FC
19 2HV Ester Amukwaya (1988-01-18)18 tháng 1, 1988 (26 tuổi)   UNAM Bokkies FC
20 3TV Lovisa Mulunga (1995-03-18)18 tháng 3, 1995 (19 tuổi)   JS Academy
21 2HV Veweziwa Kotjipati (1992-09-28)28 tháng 9, 1992 (22 tuổi)   Tus Lipperode

Nigeria sửa

Đội hình được công bố vào ngày 30 tháng 9 năm 2014.[4][5]

Huấn luyện viên: Edwin Okon

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Precious Dede (1980-01-18)18 tháng 1, 1980 (34 tuổi)   Ibom Queens
2 3TV Evelyn Nwabuoku (c) (1985-11-14)14 tháng 11, 1985 (28 tuổi)   Rivers Angels
3 2HV Ngozi Ebere (1991-08-05)5 tháng 8, 1991 (23 tuổi)   Rivers Angels
4 4 Perpetua Nkwocha (1976-01-03)3 tháng 1, 1976 (38 tuổi)   Sunnanå SK
5 2HV Onome Ebi (1983-08-05)5 tháng 8, 1983 (31 tuổi)   FC Minsk
6 2HV Josephine Chukwunonye (1992-03-19)19 tháng 3, 1992 (22 tuổi)   Rivers Angels
7 4 Stella Mbachu (1978-04-16)16 tháng 4, 1978 (36 tuổi)   Rivers Angels
8 4 Azizat Oshoala (1994-10-09)9 tháng 10, 1994 (20 tuổi)   Rivers Angels
9 4 Desire Oparanozie (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (20 tuổi)   En Avant de Guingamp
10 3TV Halimatu Ayinde (1995-05-16)16 tháng 5, 1995 (19 tuổi)   Delta Queens
11 4 Esther Sunday (1992-03-13)13 tháng 3, 1992 (22 tuổi)   FC Minsk
12 2HV Osinachi Ohale (1991-12-21)21 tháng 12, 1991 (22 tuổi)   Houston Dash
13 3TV Cecilia Nku (1992-10-26)26 tháng 10, 1992 (21 tuổi)   Rivers Angels
14 4 Francisca Ordega (1993-10-19)19 tháng 10, 1993 (20 tuổi)   Piteå IF
15 3TV Glory Iroka (1990-01-03)3 tháng 1, 1990 (24 tuổi)   Rivers Angels
16 1TM Ibubeleye Whyte (1992-01-09)9 tháng 1, 1992 (22 tuổi)   Rivers Angels
17 2HV Gloria Ofoegbu (1992-01-03)3 tháng 1, 1992 (22 tuổi)   Rivers Angels
18 3TV Ngozi Okobi (1993-12-14)14 tháng 12, 1993 (20 tuổi)   Delta Queens
19 3TV Martina Ohadugha (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (23 tuổi)   Rivers Angels
20 2HV Ugo Njoku (1994-11-27)27 tháng 11, 1994 (19 tuổi)   Rivers Angels
21 1TM Christy Ohiaeriaku (1996-12-13)13 tháng 12, 1996 (17 tuổi)   Oshogbo Queens

Zambia sửa

Đội hình được công bố vào ngày 5 tháng 10 năm 2014.[6]

Huấn luyện viên: Charles Bwale

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mirriam Katamanda (1991-03-28)28 tháng 3, 1991 (23 tuổi)   Red Arrows F.C.
2 2HV Grace Zulu (1988-01-13)13 tháng 1, 1988 (26 tuổi)   Bauleni Sports Academy
3 2HV Ethel Chama (1992-08-07)7 tháng 8, 1992 (22 tuổi)   Green Buffaloes F.C.
4 3TV Susan Banda (1995-06-01)1 tháng 6, 1995 (19 tuổi)   Red Arrows F.C.
5 3TV Mary Mwakapila (1995-06-05)5 tháng 6, 1995 (19 tuổi)   Bauleni Sports Academy
6 2HV Meya Banda (1991-07-05)5 tháng 7, 1991 (23 tuổi)   Green Buffaloes F.C.
7 3TV Misozi Zulu (1994-10-11)11 tháng 10, 1994 (20 tuổi)   National Assembly F.C.
8 3TV Lweendo Chisamu (1990-04-05)5 tháng 4, 1990 (24 tuổi)   Chibolya Queens
9 4 Hellen Mubanga (1987-02-17)17 tháng 2, 1987 (27 tuổi)   Bauleni Sports Academy
10 4 Noria Sosala (1985-05-01)1 tháng 5, 1985 (29 tuổi)   National Assembly F.C.
11 3TV Kabange Mupopo (c) (1992-09-21)21 tháng 9, 1992 (22 tuổi)   Green Buffaloes F.C.
12 3TV Esther Mukwasa (1994-09-09)9 tháng 9, 1994 (20 tuổi)   Moba Queens
13 3TV Justina Banda (1992-02-01)1 tháng 2, 1992 (22 tuổi)   Olympic Centre
14 3TV Racheal Lungu (1988-01-13)13 tháng 1, 1988 (26 tuổi)   Bauleni Sports Academy
15 2HV Annie Kibanji (1989-04-04)4 tháng 4, 1989 (25 tuổi)   Green Buffaloes F.C.
16 1TM Hazel Nali (1991-12-01)1 tháng 12, 1991 (22 tuổi)   Chibolya Queens
17 4 Carol Howes (1996-01-20)20 tháng 1, 1996 (18 tuổi)   Balcatta FC
18 4 Nchawaka Saili (1996-07-02)2 tháng 7, 1996 (18 tuổi)   Bauleni Sports Academy
19 2HV Anita Mulenga (1992-02-23)23 tháng 2, 1992 (22 tuổi)   Green Buffaloes F.C.
20 2HV Emelda Musonda (1985-08-01)1 tháng 8, 1985 (29 tuổi)   Red Arrows F.C.
21 1TM Wendy Kunda (1997-10-23)23 tháng 10, 1997 (16 tuổi)   Mooba Queens

Bảng B sửa

Algérie sửa

Đội hình được công bố vào ngày 26 tháng 9 năm 2014.[7]

Huấn luyện viên: Azzedine Chih

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Kahina Takenint (1991-05-21)21 tháng 5, 1991 (23 tuổi)   AS Sûreté Nationale
2 4 Houria Affak (1988-07-11)11 tháng 7, 1988 (26 tuổi)   ASE Alger Centre
3 2HV Houria Sedrati (1989-03-19)19 tháng 3, 1989 (25 tuổi)   CS Constantine
4 2HV Fatima Sekouane (c) (1983-05-21)21 tháng 5, 1983 (31 tuổi)   Affak Relizane
5 2HV Fatima Bara (1990-02-21)21 tháng 2, 1990 (24 tuổi)   ASE Alger Centre
6 2HV Fayrouz Benyoub (1995-08-12)12 tháng 8, 1995 (19 tuổi)   AS Muret
7 3TV Nachida Laïfa (1982-10-17)17 tháng 10, 1982 (31 tuổi)   ASE Alger Centre
8 3TV Lydia Mounia Miraoui (1991-09-24)24 tháng 9, 1991 (23 tuổi)   Claix Football Féminin
9 4 Imene Merrouche (1994-04-25)25 tháng 4, 1994 (20 tuổi)   CS Constantine
10 2HV Habiba Sadou (1986-11-01)1 tháng 11, 1986 (27 tuổi)   AS Sûreté Nationale
11 3TV Kenza Hadjar (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (21 tuổi)   USF Béjaïa
12 2HV Keltoum Aouda (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (24 tuổi)   Affak Relizane
13 4 Mahbouba Bekkouche (1984-04-29)29 tháng 4, 1984 (30 tuổi)   JF Khroub
14 3TV Myriam Yasmine Benlazar (1995-06-09)9 tháng 6, 1995 (19 tuổi)   Toulouse FC
15 3TV Fethia Bekhedda (1990-07-09)9 tháng 7, 1990 (24 tuổi)   Affak Relizane
16 1TM Asma Adda Chaïb (1991-03-23)23 tháng 3, 1991 (23 tuổi)   CS Constantine
17 3TV Siham Boutechiche (1980-01-06)6 tháng 1, 1980 (34 tuổi)   ASE Alger Centre
18 2HV Khadidja Khelifouche (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (24 tuổi)   ASE Alger Centre
19 4 Naïma Benziane Bouheni (1985-10-23)23 tháng 10, 1985 (28 tuổi)   Affak Relizane
20 3TV Sabrina Labiod (1986-06-17)17 tháng 6, 1986 (28 tuổi)   AS Muret
21 1TM Nadia Mazouz   JF Khroub

Cameroon sửa

Đội hình được công bố vào ngày 4 tháng 10 năm 2014.[8]

Huấn luyện viên: Enow Ngatchou

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Annette Ngo Ndom (1985-06-02)2 tháng 6, 1985 (29 tuổi)   Union Nové Zámky
2 4 Christine Manie (c) (1984-05-04)4 tháng 5, 1984 (30 tuổi)   CFF Olimpia Cluj
3 4 Njoya Nkout (1993-01-12)12 tháng 1, 1993 (21 tuổi)   AS Police
4 2HV Yvonne Leuko (1991-11-20)20 tháng 11, 1991 (22 tuổi)   Arras Football
5 2HV Augustine Ejangue (1989-01-19)19 tháng 1, 1989 (25 tuổi)   Amazon Grimstad
6 3TV Francine Zouga (1987-11-09)9 tháng 11, 1987 (26 tuổi)   Montpellier HSC
7 4 Gabrielle Onguene (1989-02-25)25 tháng 2, 1989 (25 tuổi)   Louves Minproff
8 3TV Raissa Feudjio (1995-10-29)29 tháng 10, 1995 (18 tuổi)   Trabzonspor
9 4 Madeleine Ngono Mani (1983-10-16)16 tháng 10, 1983 (30 tuổi)   Claix Football Féminin
10 3TV Jeannette Yango (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (21 tuổi)   FF Yzeure
11 3TV Adrienne Iven (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (31 tuổi)   Louves Minproff
12 3TV Genevieve Ngo (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (21 tuổi)   Caïman
13 2HV Cathy Bou Ndjouh (1987-11-07)7 tháng 11, 1987 (26 tuổi)   Rivers Angels
14 3TV Balbine Mendoua (1993-08-09)9 tháng 8, 1993 (21 tuổi)   Ataşehir Belediyespor
15 2HV Ysis Sonkeng (1989-09-20)20 tháng 9, 1989 (25 tuổi)   Louves Minproff
16 1TM Thècle Mbororo (1989-09-24)24 tháng 9, 1989 (25 tuổi)   Panther Security
17 4 Gaëlle Enganamouit (1992-06-09)9 tháng 6, 1992 (22 tuổi)   Eskilstuna United DFF
18 3TV Henriette Akaba (1992-06-07)7 tháng 6, 1992 (22 tuổi)   Louves Minproff
19 2HV Rita Wanki Awachwi (1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (20 tuổi)   Locomotive FC
20 1TM Flore Enyegue (1991-07-09)9 tháng 7, 1991 (23 tuổi)   AS Police
21 4 Rose Bella (1994-05-05)5 tháng 5, 1994 (20 tuổi)   AS Police

Ghana sửa

Đội hình được công bố vào ngày 27 tháng 9 năm 2014.[9]

Huấn luyện viên: Yusif Basigi

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Fafali Dumehasi (1993-12-25)25 tháng 12, 1993 (20 tuổi)   Police Accra
2 3TV Hillia Kobblah (1991-07-07)7 tháng 7, 1991 (23 tuổi)   Faith Ladies
3 3TV Mary Berko (1988-06-01)1 tháng 6, 1988 (26 tuổi)   Police Accra
4 2HV Janet Egyir (1992-05-07)7 tháng 5, 1992 (22 tuổi)   Hasaacas Ladies
5 4 Faiza Ibrahim (1990-03-22)22 tháng 3, 1990 (24 tuổi)   Police Accra
6 4 Elizabeth Cudjoe (1992-10-17)17 tháng 10, 1992 (21 tuổi)   Hasaacas Ladies
7 3TV Agnes Quaye (1989-10-05)5 tháng 10, 1989 (25 tuổi)   Immigration Accra
8 2HV Juliet Acheampong (1991-07-11)11 tháng 7, 1991 (23 tuổi)   Ashtown Ladies
9 4 Samira Suleman (1991-08-16)16 tháng 8, 1991 (23 tuổi)   Hasaacas Ladies
10 2HV Grace Asare (1974-10-27)27 tháng 10, 1974 (39 tuổi)   Reformers Ladies
11 2HV Cynthia Adobea (1990-08-01)1 tháng 8, 1990 (24 tuổi)   Reformers Ladies
12 4 Agnes Aduako (1989-12-25)25 tháng 12, 1989 (24 tuổi)   Fabulous Ladies
13 4 Leticia Zikpi (c) (1986-02-12)12 tháng 2, 1986 (28 tuổi)   Immigration Accra
14 2HV Mercy Myles (1992-05-02)2 tháng 5, 1992 (22 tuổi)   Reformers Ladies
15 2HV Rosemary Ampem (1992-08-27)27 tháng 8, 1992 (22 tuổi)   Immigration Accra
16 1TM Nana Asantewaa (1993-12-23)23 tháng 12, 1993 (20 tuổi)   Police Accra
17 3TV Portia Boakye (1989-04-17)17 tháng 4, 1989 (25 tuổi)   Fabulous Ladies
18 3TV Mary Essiful (1993-06-22)22 tháng 6, 1993 (21 tuổi)   Intellectuals Ladies
19 4 Diana Ankomah (1989-09-19)19 tháng 9, 1989 (25 tuổi)   Police Accra
20 2HV Linda Eshun (1992-08-05)5 tháng 8, 1992 (22 tuổi)   Hasaacas Ladies
21 1TM Patricia Mantey (1992-08-27)27 tháng 8, 1992 (22 tuổi)   Immigration Accra

Nam Phi sửa

Đội hình được công bố vào ngày 30 tháng 9 năm 2014.[10]

Huấn luyện viên: Vera Pauw

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Andile Dlamini (1992-09-02)2 tháng 9, 1992 (22 tuổi)   Mamelodi Sundowns F.C.
2 2HV Simphiwe Dludlu (1987-09-21)21 tháng 9, 1987 (27 tuổi)   TUKS Ladies FC
3 2HV Nothando Vilakazi (1988-10-28)28 tháng 10, 1988 (25 tuổi)   Palace Super Falcons
4 2HV Noko Matlou (1985-09-30)30 tháng 9, 1985 (29 tuổi)   Ma-Indies FC
5 2HV Janine Van Wyk (c) (1987-04-17)17 tháng 4, 1987 (27 tuổi)   JVW FC
6 3TV Mamello Makhabane (1988-02-24)24 tháng 2, 1988 (26 tuổi)   Palace Super Falcons
7 2HV Lebogang Mabatle (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (22 tuổi)   University of Pretoria F.C.
8 2HV Lebogang Ramalepe (1991-12-03)3 tháng 12, 1991 (22 tuổi)   Ma-Indies FC
9 3TV Amanda Dlamini (1988-07-22)22 tháng 7, 1988 (26 tuổi)   University of Johannesburg
10 4 Silindile Ngubane (1987-03-25)25 tháng 3, 1987 (27 tuổi)   Durban Ladies FC
11 4 Thembi Kgatlana   TUT
12 4 Portia Modise (1983-06-20)20 tháng 6, 1983 (31 tuổi)   Croesus FC
13 2HV Gloria Thato (1989-01-11)11 tháng 1, 1989 (25 tuổi)   University of Pretoria F.C.
14 3TV Sanah Mollo (1987-01-30)30 tháng 1, 1987 (27 tuổi)   Mamelodi Sundowns F.C.
15 3TV Refiloe Jane (1992-08-04)4 tháng 8, 1992 (22 tuổi)   VUT Ladies
16 1TM Roxanne Barker (1991-05-06)6 tháng 5, 1991 (23 tuổi)   Þór/KA
17 3TV Leandra Smeda (1989-07-22)22 tháng 7, 1989 (25 tuổi)   UWC Ladies
18 3TV Mpumi Nyandeni (1987-08-19)19 tháng 8, 1987 (27 tuổi)   JVW FC
19 4 Ode Fulutudilu (1990-06-02)2 tháng 6, 1990 (24 tuổi)   Spurs Ladies FC
20 4 Shiwe Nongwanya (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (20 tuổi)   Bloemfontein Celtics Ladies
21 1TM Thokozile Mndaweni (1981-08-08)8 tháng 8, 1981 (33 tuổi)   Croesus FC

Tham khảo sửa

  1. ^ “Les Eléphantes en Afrique du Sud”. fedivoir.com. 19 tháng 9 năm 2014. Bản gốc lưu trữ 6 tháng 10 năm 2014.
  2. ^ “Shipanga names Gladiators for Women Championship”. nfa.org.na. 2 tháng 10 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.
  3. ^ “Host Namibia unveil final squad”. cafonline.com. 3 tháng 10 năm 2014. Bản gốc lưu trữ 4 tháng 11 năm 2016.
  4. ^ “Veteran trio in Nigeria's AWC squad”. daargroup.com. 30 tháng 9 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.
  5. ^ “Falcons Huấn luyện viên Name AWC Squad”. completesportsnigeria.com. 30 tháng 9 năm 2014.
  6. ^ “Bwale names squad for African Women Championship”. fazfootball.com. 5 tháng 10 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.
  7. ^ “L'équipe nationale féminine entame un stage au CTN”. faf.dz. 26 tháng 9 năm 2014. Bản gốc lưu trữ 11 tháng 10 năm 2014.
  8. ^ “CAN 2014 Dames: Les 21 joueuses du Cameroun”. africatopsports.com. 4 tháng 10 năm 2014.
  9. ^ “Black Queens name final 21 for AWC”. ghanafa.org. 27 tháng 9 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.
  10. ^ “Pauw announces Banyana Banyana squad for 2014 AWC”. safa.net. 30 tháng 9 năm 2014.

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi