Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011

bài viết danh sách Wikimedia

Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2011 là giải đấu bóng đá quốc tế diễn ra tại Đức từ 26 tháng 6 tới 17 tháng 7 năm 2011. Mười sáu đội tuyển tham dự giải đăng ký 21 cầu thủ; chỉ có những cầu thủ được đăng ký trong đội hình mới được quyền thi đấu tại giải.

Trước khi công bố danh sách chính thức cuối cùng, mỗi liên đoàn có đội tham dự phải thông báo một danh sách dự kiến. Trong danh sách mà các đội chốt phải có ít nhất ba thủ môn, và phải là những cái tên trong danh sách dự kiến. Đội hình chính thức phải được trình lên FIFA không muộn hơn 10 ngày làm việc trước khi giải bắt đầu.[1] Việc thay thế các cầu thủ bị chấn thương nặng được phép trong thời hạn 24 giờ trước khi trận đấu đầu tiên của đội tuyển đó. Không giống như World Cup của nam, trong đó cầu thủ thay thế không nhất thiết phải được chọn từ danh sách dự kiến,[2] World Cup của nữ yêu cầu liên đoàn bóng đá quốc gia phải thay thế bằng các cầu thủ có tên trong danh sách dự liến.[1]

Vào ngày 17 tháng 6 năm 2011 những đội hình cuối cùng được nộp và công bố.[3]

Những cầu thủ đánh dấu (c) là đội trưởng. Số trận, số bàn thắng, câu lạc bộ đang đầu quân và tuổi tính tới ngày khai mạc của giải 26 tháng 6 năm 2011.

Bảng A sửa

  Canada sửa

Đội hình được công bố ngày 16 tháng 6.[4]

Huấn luyện viên:   Carolina Morace

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Karina LeBlanc (1980-03-30)30 tháng 3, 1980 (31 tuổi) 88 0   Chicago Red Stars
2 2HV Emily Zurrer (1987-07-12)12 tháng 7, 1987 (23 tuổi) 45 2   Vancouver Whitecaps
3 3TV Kelly Parker (1981-03-08)8 tháng 3, 1981 (30 tuổi) 14 1   Atlanta Beat
4 3TV Carmelina Moscato (1984-05-02)2 tháng 5, 1984 (27 tuổi) 52 2 Cầu thủ tự do
5 2HV Robyn Gayle (1985-10-31)31 tháng 10, 1985 (25 tuổi) 44 0   Vancouver Whitecaps
6 3TV Kaylyn Kyle (1988-10-06)6 tháng 10, 1988 (22 tuổi) 32 2   Vancouver Whitecaps
7 2HV Rhian Wilkinson (1982-05-12)12 tháng 5, 1982 (29 tuổi) 100 7   Lillestrøm SK
8 3TV Diana Matheson (1984-04-06)6 tháng 4, 1984 (27 tuổi) 122 10   Lillestrøm SK
9 2HV Candace Chapman (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (28 tuổi) 88 6   Western New York Flash
10 4 Jodi-Ann Robinson (1989-04-17)17 tháng 4, 1989 (22 tuổi) 50 7   Vancouver Whitecaps
11 3TV Desiree Scott (1987-07-31)31 tháng 7, 1987 (23 tuổi) 22 0   Vancouver Whitecaps
12 4 Christine Sinclair (c) (1983-06-12)12 tháng 6, 1983 (28 tuổi) 159 116   Western New York Flash
13 3TV Sophie Schmidt (1988-06-28)28 tháng 6, 1988 (22 tuổi) 63 3   Vancouver Whitecaps
14 4 Melissa Tancredi (1981-12-27)27 tháng 12, 1981 (29 tuổi) 61 13   Vancouver Whitecaps
15 4 Christina Julien (1988-05-06)6 tháng 5, 1988 (23 tuổi) 28 7   Ottawa Fury
16 4 Jonelle Filigno (1990-09-24)24 tháng 9, 1990 (20 tuổi) 39 8   Rutgers University
17 2HV Brittany Timko (1985-09-05)5 tháng 9, 1985 (25 tuổi) 101 4 Cầu thủ tự do
18 1TM Erin McLeod (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (28 tuổi) 62 0   Chicago Red Stars
19 3TV Chelsea Stewart (1990-04-28)28 tháng 4, 1990 (21 tuổi) 23 0   Vancouver Whitecaps
20 2HV Marie-Ève Nault (1982-02-16)16 tháng 2, 1982 (29 tuổi) 43 0   Ottawa Fury
21 1TM Stephanie Labbé (1986-10-10)10 tháng 10, 1986 (24 tuổi) 8 0   Piteå IF

  Pháp sửa

Đội hình được công bố ngày 6 tháng 6.[5]

Huấn luyện viên: Bruno Bini

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Céline Deville (1982-01-24)24 tháng 1, 1982 (29 tuổi) 42 0   Montpellier
2 2HV Wendie Renard (1990-07-20)20 tháng 7, 1990 (20 tuổi) 7 0   Lyon
3 2HV Laure Boulleau (1986-10-22)22 tháng 10, 1986 (24 tuổi) 13 1   Paris Saint-Germain
4 2HV Laura Georges (1984-08-20)20 tháng 8, 1984 (26 tuổi) 98 2   Lyon
5 2HV Ophélie Meilleroux (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (27 tuổi) 44 0   Montpellier
6 3TV Sandrine Soubeyrand (c) (1973-08-16)16 tháng 8, 1973 (37 tuổi) 161 17   Juvisy
7 3TV Corine Franco (1983-10-05)5 tháng 10, 1983 (27 tuổi) 47 8   Lyon
8 2HV Sonia Bompastor (1980-06-08)8 tháng 6, 1980 (31 tuổi) 128 15   Lyon
9 4 Eugénie Le Sommer (1989-05-18)18 tháng 5, 1989 (22 tuổi) 34 9   Lyon
10 3TV Camille Abily (1984-12-05)5 tháng 12, 1984 (26 tuổi) 75 19   Lyon
11 2HV Laure Lepailleur (1985-03-07)7 tháng 3, 1985 (26 tuổi) 28 2   Paris Saint-Germain
12 4 Élodie Thomis (1986-08-13)13 tháng 8, 1986 (24 tuổi) 52 15   Lyon
13 3TV Caroline Pizzala (1987-11-23)23 tháng 11, 1987 (23 tuổi) 15 0   Paris Saint-Germain
14 3TV Louisa Nécib (1987-01-23)23 tháng 1, 1987 (24 tuổi) 58 10   Lyon
15 3TV Élise Bussaglia (1985-09-24)24 tháng 9, 1985 (25 tuổi) 81 18   Paris Saint-Germain
16 1TM Bérangère Sapowicz (1983-02-06)6 tháng 2, 1983 (28 tuổi) 18 0   Paris Saint-Germain
17 4 Gaëtane Thiney (1985-10-28)28 tháng 10, 1985 (25 tuổi) 48 19   Juvisy
18 4 Marie-Laure Delie (1988-01-29)29 tháng 1, 1988 (23 tuổi) 20 21   Montpellier
19 4 Sandrine Brétigny (1984-07-02)2 tháng 7, 1984 (26 tuổi) 19 9   Lyon
20 2HV Sabrina Viguier (1981-01-04)4 tháng 1, 1981 (30 tuổi) 85 1   Lyon
21 1TM Laëtitia Philippe (1991-04-30)30 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 1 0   Montpellier

  Đức sửa

Huấn luyện viên: Silvia Neid

Đội hình sơ bộ 26 cầu thủ được thông báo vào ngày 18 tháng 3.[6] Sau khi Dzsenifer Marozsán gặp chấn thương, Conny Pohlers được gọi vào đội hình.[7] Danh sách được rút gọn thành 21 người ngày 27/5/2011.[8][9]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nadine Angerer (1978-11-10)10 tháng 11, 1978 (32 tuổi) 97 0   1. FFC Frankfurt
2 2HV Bianca Schmidt (1990-01-23)23 tháng 1, 1990 (21 tuổi) 15 0   1. FFC Turbine Potsdam
3 2HV Saskia Bartusiak (1982-09-09)9 tháng 9, 1982 (28 tuổi) 40 0   1. FFC Frankfurt
4 2HV Babett Peter (1988-05-12)12 tháng 5, 1988 (23 tuổi) 50 1   1. FFC Turbine Potsdam
5 2HV Annike Krahn (1985-07-01)1 tháng 7, 1985 (25 tuổi) 65 4   FCR 2001 Duisburg
6 3TV Simone Laudehr (1986-07-12)12 tháng 7, 1986 (24 tuổi) 40 8   FCR 2001 Duisburg
7 3TV Melanie Behringer (1985-11-18)18 tháng 11, 1985 (25 tuổi) 64 17   1. FFC Frankfurt
8 4 Inka Grings (1978-10-31)31 tháng 10, 1978 (32 tuổi) 89 62   FCR 2001 Duisburg
9 4 Birgit Prinz (c) (1977-10-25)25 tháng 10, 1977 (33 tuổi) 211 128   1. FFC Frankfurt
10 2HV Linda Bresonik (1983-12-07)7 tháng 12, 1983 (27 tuổi) 64 5   FCR 2001 Duisburg
11 4 Alexandra Popp (1991-04-06)6 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 11 7   FCR 2001 Duisburg
12 1TM Ursula Holl (1982-06-26)26 tháng 6, 1982 (29 tuổi) 5 0   FCR 2001 Duisburg
13 3TV Célia Okoyino da Mbabi (1988-06-27)27 tháng 6, 1988 (22 tuổi) 54 10   SC 07 Bad Neuenahr
14 3TV Kim Kulig (1990-04-09)9 tháng 4, 1990 (21 tuổi) 23 6   Hamburger SV
15 2HV Verena Faißt (1989-05-22)22 tháng 5, 1989 (22 tuổi) 3 0   VfL Wolfsburg
16 4 Martina Müller (1980-04-18)18 tháng 4, 1980 (31 tuổi) 92 30   VfL Wolfsburg
17 3TV Ariane Hingst (1979-07-25)25 tháng 7, 1979 (31 tuổi) 172 10   1. FFC Frankfurt
18 3TV Kerstin Garefrekes (1979-09-04)4 tháng 9, 1979 (31 tuổi) 125 41   1. FFC Frankfurt
19 3TV Fatmire Bajramaj (1988-04-01)1 tháng 4, 1988 (23 tuổi) 46 8   1. FFC Turbine Potsdam
20 2HV Lena Goeßling (1986-03-08)8 tháng 3, 1986 (25 tuổi) 22 0   SC 07 Bad Neuenahr
21 1TM Almuth Schult (1991-02-09)9 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 0 0   Magdeburger FFC

  Nigeria sửa

Đội hình được công bố ngày 14 tháng 6.[10]

Huấn luyện viên: Uche Eucharia

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Precious Dede (c) (1980-01-18)18 tháng 1, 1980 (31 tuổi) 70 0   Rivers Angels
2 3TV Rebecca Kalu (1990-06-12)12 tháng 6, 1990 (21 tuổi) 1 0   Rivers Angels
3 2HV Osinachi Ohale (1991-12-21)21 tháng 12, 1991 (19 tuổi) 9 0   Delta Queens
4 3TV Perpetua Nkwocha (1976-01-03)3 tháng 1, 1976 (35 tuổi) 80 40   Sunnanå SK
5 2HV Onome Ebi (1983-08-05)5 tháng 8, 1983 (27 tuổi) 45 0   Düvenciler Lisesispor
6 2HV Helen Ukaonu (1991-05-17)17 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 11 1   Sunnanå SK
7 4 Stella Mbachu (1978-04-16)16 tháng 4, 1978 (33 tuổi) 85 20   Rivers Angels
8 3TV Ebere Orji (1992-12-23)23 tháng 12, 1992 (18 tuổi) 13 2   Rivers Angels
9 4 Desire Oparanozie (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (17 tuổi) 12 6   Delta Queens
10 3TV Rita Chikwelu (1988-03-06)6 tháng 3, 1988 (23 tuổi) 37 16   Umeå IK
11 3TV Glory Iroka (1990-01-03)3 tháng 1, 1990 (21 tuổi) 8 0   Rivers Angels
12 4 Sarah Michael (1990-07-22)22 tháng 7, 1990 (20 tuổi) 6 0   KIF Örebro DFF
13 3TV Ogonna Chukwudi (1988-09-04)4 tháng 9, 1988 (22 tuổi) 12 0   Umeå IK
14 2HV Faith Ikidi (1987-02-28)28 tháng 2, 1987 (24 tuổi) 47 0   Piteå IF
15 2HV Josephine Chukwunonye (1992-03-19)19 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 10 0   Rivers Angels
16 1TM Tochukwu Oluehi (1988-06-03)3 tháng 6, 1988 (23 tuổi) 40 0   Sunshine Queens
17 4 Francisca Ordega (1993-10-19)19 tháng 10, 1993 (17 tuổi) 9 1   Bayelsa Queens
18 2HV Ulunma Jerome (1988-04-11)11 tháng 4, 1988 (23 tuổi) 37 0   Piteå IF
19 4 Uchechi Sunday (1994-09-09)9 tháng 9, 1994 (16 tuổi) 0 0   FC Neunkirch
20 4 Amenze Aighewi (1991-11-21)21 tháng 11, 1991 (19 tuổi) 3 0   Rivers Angels
21 1TM Alaba Jonathan (1992-06-01)1 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 0 0   Pelican Stars

Bảng B sửa

  Anh sửa

Đội hình được công bố ngày 10 tháng 6 năm 2011.[11]

Huấn luyện viên: Hope Powell

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Karen Bardsley (1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (26 tuổi) 12 0   Sky Blue FC
2 2HV Alex Scott (1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (26 tuổi) 33 6   Boston Breakers
3 2HV Rachel Unitt (1982-06-05)5 tháng 6, 1982 (29 tuổi) 63 4   Everton L.F.C.
4 3TV Jill Scott (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (24 tuổi) 11 1   Everton L.F.C.
5 2HV Faye White (c) (1978-02-02)2 tháng 2, 1978 (33 tuổi) 56 4   Arsenal L.F.C.
6 2HV Casey Stoney (1982-05-13)13 tháng 5, 1982 (29 tuổi) 49 2   Lincoln Ladies F.C.
7 3TV Jess Clarke (1989-05-05)5 tháng 5, 1989 (22 tuổi) 25 6   Lincoln Ladies F.C.
8 3TV Fara Williams (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (27 tuổi) 53 16   Everton L.F.C.
9 4 Ellen White (1989-05-09)9 tháng 5, 1989 (22 tuổi) 14 5   Arsenal L.F.C.
10 4 Kelly Smith (1978-10-29)29 tháng 10, 1978 (32 tuổi) 103 25   Boston Breakers
11 3TV Rachel Yankey (1979-11-01)1 tháng 11, 1979 (31 tuổi) 108 11   Arsenal L.F.C.
12 4 Karen Carney (1987-08-01)1 tháng 8, 1987 (23 tuổi) 31 5   Birmingham City L.F.C.
13 1TM Rachel Brown (1980-07-02)2 tháng 7, 1980 (30 tuổi) 48 0   Everton L.F.C.
14 4 Eniola Aluko (1987-02-21)21 tháng 2, 1987 (24 tuổi) 26 4   Sky Blue FC
15 2HV Sophie Bradley (1989-05-05)5 tháng 5, 1989 (22 tuổi) 5 0   Lincoln Ladies F.C.
16 3TV Steph Houghton (1988-04-23)23 tháng 4, 1988 (23 tuổi) 16 1   Arsenal L.F.C.
17 3TV Laura Bassett (1983-08-02)2 tháng 8, 1983 (27 tuổi) 19 0   Birmingham City L.F.C.
18 3TV Anita Asante (1985-04-27)27 tháng 4, 1985 (26 tuổi) 24 1   Sky Blue FC
19 2HV Dunia Susi (1987-08-10)10 tháng 8, 1987 (23 tuổi) 13 0   Birmingham City L.F.C.
20 2HV Claire Rafferty (1989-01-11)11 tháng 1, 1989 (22 tuổi) 4 1   Chelsea L.F.C.
21 1TM Siobhan Chamberlain (1983-08-15)15 tháng 8, 1983 (27 tuổi) 6 0   Bristol Academy

  Nhật Bản sửa

Đội hình được công bố ngày 8 tháng 6 năm 2011.[12]

Huấn luyện viên: Sasaki Norio

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yamago Nozomi (1975-01-16)16 tháng 1, 1975 (36 tuổi) 96 0   Urawa Red Diamonds Ladies
2 2HV Kinga Yukari (1984-05-02)2 tháng 5, 1984 (27 tuổi) 62 4   INAC Kobe Leonessa
3 2HV Iwashimizu Azusa (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (24 tuổi) 64 8   NTV Beleza
4 2HV Kumagai Saki (1990-10-17)17 tháng 10, 1990 (20 tuổi) 23 0   Urawa Red Diamonds Ladies
5 2HV Yano Kyoko (1984-06-03)3 tháng 6, 1984 (27 tuổi) 67 1   Urawa Red Diamonds Ladies
6 3TV Sakaguchi Mizuho (1987-10-15)15 tháng 10, 1987 (23 tuổi) 38 15   Albirex Niigata Ladies
7 4 Ando Kozue (1982-07-09)9 tháng 7, 1982 (28 tuổi) 86 17   FCR 2001 Duisburg
8 3TV Miyama Aya (1985-01-28)28 tháng 1, 1985 (26 tuổi) 93 24   Okayama Yunogo Belle
9 3TV Kawasumi Nahomi (1985-09-23)23 tháng 9, 1985 (25 tuổi) 14 2   INAC Kobe Leonessa
10 3TV Sawa Homare (c) (1978-07-09)9 tháng 7, 1978 (32 tuổi) 167 75   INAC Kobe Leonessa
11 4 Ohno Shinobu (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (27 tuổi) 87 34   INAC Kobe Leonessa
12 1TM Fukumoto Miho (1983-10-02)2 tháng 10, 1983 (27 tuổi) 54 0   Okayama Yunogo Belle
13 3TV Utsugi Rumi (1988-12-05)5 tháng 12, 1988 (22 tuổi) 43 5   Montpellier HSC
14 2HV Kamionobe Megumi (1986-03-15)15 tháng 3, 1986 (25 tuổi) 13 2   Albirex Niigata Ladies
15 2HV Sameshima Aya (1987-06-16)16 tháng 6, 1987 (24 tuổi) 27 2   Boston Breakers
16 2HV Tanaka Asuna (1988-04-23)23 tháng 4, 1988 (23 tuổi) 3 0   INAC Kobe Leonessa
17 4 Nagasato Yūki (1987-06-15)15 tháng 6, 1987 (24 tuổi) 64 31   1. FFC Turbine Potsdam
18 4 Maruyama Karina (1983-03-26)26 tháng 3, 1983 (28 tuổi) 62 13   JEF United Chiba Ladies
19 4 Takase Megumi (1990-11-10)10 tháng 11, 1990 (20 tuổi) 16 4   INAC Kobe Leonessa
20 4 Iwabuchi Mana (1993-03-18)18 tháng 3, 1993 (18 tuổi) 6 2   NTV Beleza
21 1TM Kaihori Ayumi (1986-09-04)4 tháng 9, 1986 (24 tuổi) 18 0   INAC Kobe Leonessa

  México sửa

Huấn luyện viên: Leonardo Cuéllar

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Erika Venegas (1988-07-07)7 tháng 7, 1988 (22 tuổi) 13 0 Cầu thủ tự do
2 2HV Kenti Robles (1991-02-15)15 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 12 0   RCD Espanyol
3 2HV Rubí Sandoval (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (27 tuổi) 70 5 Cầu thủ tự do
4 2HV Alina Garciamendez (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 17 1   Stanford University
5 2HV Natalie Vinti (1988-01-02)2 tháng 1, 1988 (23 tuổi) 20 0   University of San Diego
6 2HV Natalie Garcia (1990-01-30)30 tháng 1, 1990 (21 tuổi) 3 0   University of San Diego
7 3TV Juana Lopez (1978-12-25)25 tháng 12, 1978 (32 tuổi) 102 14 Cầu thủ tự do
8 3TV Guadalupe Worbis (1983-12-12)12 tháng 12, 1983 (27 tuổi) 95 22   Extremadura Femenino CF
9 4 Maribel Domínguez (c) (1978-11-18)18 tháng 11, 1978 (32 tuổi) 90 67   UE L'Estartit
10 3TV Dinora Garza (1988-01-24)24 tháng 1, 1988 (23 tuổi) 30 9   Tigres de la UANL
11 3TV Nayeli Rangel (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 27 3   Tigres de la UANL
12 1TM Pamela Tajonar (1984-12-02)2 tháng 12, 1984 (26 tuổi) 36 0   Club Atlético Málaga
13 3TV Liliana Mercado (1988-10-22)22 tháng 10, 1988 (22 tuổi) 11 0   UDLA Puebla
14 2HV Mónica Alvarado (1991-01-11)11 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 5 0   Texas Christian University
15 2HV Luz del Rosario Saucedo (1983-12-14)14 tháng 12, 1983 (27 tuổi) 91 2 Cầu thủ tự do
16 2HV Charlyn Corral (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (19 tuổi) 19 3   Monterrey Royal Eagles
17 3TV Teresa Noyola (1990-04-15)15 tháng 4, 1990 (21 tuổi) 7 0   Stanford University
18 4 Veronica Perez (1988-05-18)18 tháng 5, 1988 (23 tuổi) 23 4   Saint Louis Athletica
19 4 Mónica Ocampo (1987-01-04)4 tháng 1, 1987 (24 tuổi) 36 12   Atlanta Beat
20 1TM Cecilia Santiago (1994-10-19)19 tháng 10, 1994 (16 tuổi) 11 0   Club Santos Laguna
21 4 Stephany Mayor (1991-09-23)23 tháng 9, 1991 (19 tuổi) 16 5   UDLA Puebla

  New Zealand sửa

Đội hình được công bố ngày 8 tháng 6 năm 2011.[13]

Huấn luyện viên: John Herdman

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jenny Bindon (1973-02-25)25 tháng 2, 1973 (38 tuổi) 16 0   Hibiscus Coast AFC
2 2HV Ria Percival (1989-12-07)7 tháng 12, 1989 (21 tuổi) 16 2   Lynn-Avon United
3 2HV Anna Green (1990-08-20)20 tháng 8, 1990 (20 tuổi) 37 5   Three Kings United
4 3TV Katie Hoyle (1988-02-01)1 tháng 2, 1988 (23 tuổi) 11 0   Glenfield Rovers
5 2HV Abby Erceg (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (21 tuổi) 16 2   Fencibles United
6 2HV Rebecca Smith (c) (1981-06-17)17 tháng 6, 1981 (30 tuổi) 25 2   VfL Wolfsburg
7 2HV Ali Riley (1987-10-30)30 tháng 10, 1987 (23 tuổi) 12 0   Western New York Flash
8 3TV Hayley Moorwood (1984-02-13)13 tháng 2, 1984 (27 tuổi) 24 2   Chelsea L.F.C.
9 4 Amber Hearn (1984-11-28)28 tháng 11, 1984 (26 tuổi) 43 22   Lynn-Avon United
10 4 Sarah Gregorius (1987-08-06)6 tháng 8, 1987 (23 tuổi) 13 8   Eastern Suburbs AFC
11 3TV Kirsty Yallop (1986-11-04)4 tháng 11, 1986 (24 tuổi) 47 11   Lynn-Avon United
12 3TV Betsy Hassett (1990-08-04)4 tháng 8, 1990 (20 tuổi) 23 2   University of California, Berkeley
13 4 Rosie White (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (18 tuổi) 27 7   Three Kings United
14 4 Sarah McLaughlin (1991-06-03)3 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 9 0   Claudelands Rovers
15 4 Emma Kete (1987-09-01)1 tháng 9, 1987 (23 tuổi) 40 3   Lincoln Ladies F.C.
16 3TV Annalie Longo (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (19 tuổi) 9 0   Three Kings United
17 4 Hannah Wilkinson (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (19 tuổi) 19 8   Glenfield Rovers
18 2HV Katie Bowen (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (17 tuổi) 2 0   Glenfield Rovers
19 2HV Kristy Hill (1979-07-01)1 tháng 7, 1979 (31 tuổi) 17 0   Fencibles United
20 1TM Aroon Clansey (1986-02-12)12 tháng 2, 1986 (25 tuổi) 62 0   Three Kings United
21 1TM Erin Nayler (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (19 tuổi) 0 0   Eastern Suburbs AFC

Bảng C sửa

  Colombia sửa

Vào ngày 29 tháng 5 năm 2011, huấn luyện viên Ricardo Rozo công bố 25 cầu thủ dự kiến.[14] Đội hình chính được công bố ngày 13 tháng 6.[15] Thủ môn Paula Forero bị chấn thương được thay bằng Yineth Varón.[16]

Huấn luyện viên: Ricardo Rozo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yineth Varón (1982-06-23)23 tháng 6, 1982 (29 tuổi) 2 0   Club Deportivo Generaciones Palmiranas
2 2HV Yuly Muñoz (1989-03-18)18 tháng 3, 1989 (22 tuổi) 14 1   Club Deportivo Estudiantes F.C.
3 2HV Natalia Gaitán (c) (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 1 0   Đại học Toledo
4 3TV Diana Ospina (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (22 tuổi) 1 0   Club Deportivo Formas Íntimas
5 2HV Nataly Arias (1986-04-02)2 tháng 4, 1986 (25 tuổi) 11 3   Đại học Maryland
6 3TV Daniela Montoya (1990-08-22)22 tháng 8, 1990 (20 tuổi)   Club Deportivo Formas Íntimas
7 4 Catalina Usme (1989-12-25)25 tháng 12, 1989 (21 tuổi) 8 1   Independiente Medellín
8 2HV Andrea Peralta (1988-05-09)9 tháng 5, 1988 (23 tuổi) 17 14   Club Deportivo Estudiantes F.C.
9 3TV Carmen Elisa Rodallega (1983-07-15)15 tháng 7, 1983 (27 tuổi) 24 1   Sarmiento Lora
10 3TV Yoreli Rincón (1993-07-27)27 tháng 7, 1993 (17 tuổi) 29 4   Club Deportivo Gol Star
11 3TV Liana Salazar (1992-09-16)16 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 11 8   Đại học Kansas
12 1TM Sandra Sepúlveda (1988-03-03)3 tháng 3, 1988 (23 tuổi) 10 0   Club Deportivo Formas Íntimas
13 3TV Yulieth Domínguez (1993-09-06)6 tháng 9, 1993 (17 tuổi) 11 0   Club Deportivo Estudiantes F.C.
14 2HV Kelis Peduzine (1983-04-21)21 tháng 4, 1983 (28 tuổi) 12 3   Club Deportivo Eba
15 3TV Tatiana Ariza (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 19 2   Đại học Bang Austin Peay
16 4 Lady Andrade (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 10 1   Club Deportivo Inter de Bogotá
17 4 Ingrid Vidal (1991-04-22)22 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 5 1   Club Deportivo Generaciones Palmiranas
18 4 Katerin Castro (1991-11-21)21 tháng 11, 1991 (19 tuổi) 14 5   Club Deportivo Estudiantes F.C.
19 2HV Fatima Montaño (1984-10-02)2 tháng 10, 1984 (26 tuổi) 3 3   Club Deportivo Águila
20 3TV Orianica Velásquez Herrera (1989-08-01)1 tháng 8, 1989 (21 tuổi) 10 1   Đại học Indiana
21 1TM Alexandra Velasco (1985-08-23)23 tháng 8, 1985 (25 tuổi) 0 0   Club Deportivo Gol Star

  CHDCND Triều Tiên sửa

Huấn luyện viên: Kim Kwang-min

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hong Myong-hui (1991-09-04)4 tháng 9, 1991 (19 tuổi) 9 0   25 tháng 4
2 2HV Jon Hong-yon (1992-06-11)11 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 1 0   25 tháng 4
3 2HV Ho Un-byol (1992-01-19)19 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 1 0   25 tháng 4
4 3TV Kim Myong-gum (1990-11-04)4 tháng 11, 1990 (20 tuổi) 2 0   Rimyongsu
5 2HV Song Jong-sun (1981-03-11)11 tháng 3, 1981 (30 tuổi) 14 0   Rimyongsu
6 2HV Paek Sol-hui (1994-03-20)20 tháng 3, 1994 (17 tuổi) 3 0   25 tháng 4
7 4 Yun Hyon-hi (1992-09-09)9 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 1 0   25 tháng 4
8 3TV Kim Su-gyong (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (16 tuổi) 3 0   25 tháng 4
9 4 Ra Un-sim (1988-07-02)2 tháng 7, 1988 (22 tuổi) 20 7   Amrokgang
10 3TV Jo Yun-mi (c) (1987-01-05)5 tháng 1, 1987 (24 tuổi) 30 6   25 tháng 4
11 3TV Ri Ye-gyong (1989-10-26)26 tháng 10, 1989 (21 tuổi) 14 0   Amrokgang
12 3TV Jon Myong-hwa (1993-08-09)9 tháng 8, 1993 (17 tuổi) 9 2   25 tháng 4
13 3TV Kim Un-ju (1993-04-09)9 tháng 4, 1993 (18 tuổi) 4 0   25 tháng 4
14 3TV Kim Chung-sim (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (20 tuổi) 14 0   25 tháng 4
15 2HV Yu Jong-hui (1986-03-21)21 tháng 3, 1986 (25 tuổi) 7 0   25 tháng 4
16 2HV Jong Pok-sim (1985-07-31)31 tháng 7, 1985 (25 tuổi) 6 0   25 tháng 4
17 2HV Ri Un-hyang (1988-05-15)15 tháng 5, 1988 (23 tuổi) 1 0   Amrokgang
18 1TM Kim Chol-ok (1994-10-15)15 tháng 10, 1994 (16 tuổi) 1 0   25 tháng 4
19 4 Choe Mi-gyong (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 2 0   Rimyongsu
20 4 Kwon Song-hwa (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 2 0   25 tháng 4
21 1TM Ri Jin-sim (1991-05-29)29 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 1 0   Wolmido

  Thụy Điển sửa

Vào ngày 30 tháng 5 năm 2011, huấn luyện viên Dennerby thông báo danh sách 21 cầu thủ chính thức.[17]

Huấn luyện viên: Thomas Dennerby

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hedvig Lindahl (1983-04-29)29 tháng 4, 1983 (28 tuổi) 24 0   Kristianstads DFF
2 2HV Charlotte Rohlin (1980-12-02)2 tháng 12, 1980 (30 tuổi) 4 1   Linköpings FC
3 2HV Linda Sembrant (1987-05-15)15 tháng 5, 1987 (24 tuổi) 22 1   Kopparbergs/Göteborg FC
4 2HV Annica Svensson (1983-03-03)3 tháng 3, 1983 (28 tuổi) 12 0   Tyresö FF
5 3TV Caroline Seger (c) (1985-03-19)19 tháng 3, 1985 (26 tuổi) 34 3   Western New York Flash
6 2HV Sara Thunebro (1979-04-26)26 tháng 4, 1979 (32 tuổi) 21 2   1. FFC Frankfurt
7 2HV Sara Larsson (1979-05-13)13 tháng 5, 1979 (32 tuổi) 101 6   KIF Örebro DFF
8 4 Lotta Schelin (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (27 tuổi) 45 11   Olympique Lyonnais
9 4 Jessica Landström (1984-12-12)12 tháng 12, 1984 (26 tuổi) 50 16   1. FFC Frankfurt
10 3TV Sofia Jakobsson (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (21 tuổi) 1 0   Umeå IK
11 3TV Antonia Göransson (1990-09-16)16 tháng 9, 1990 (20 tuổi) 9 0   Hamburger SV
12 1TM Kristin Hammarström (1982-03-29)29 tháng 3, 1982 (29 tuổi) 0 0   Kopparbergs/Göteborg FC
13 2HV Lina Nilsson (1987-06-17)17 tháng 6, 1987 (24 tuổi) 26 0   LdB FC Malmö
14 4 Josefine Öqvist (1983-07-23)23 tháng 7, 1983 (27 tuổi) 64 17   Tyresö FF
15 3TV Therese Sjögran (1977-04-08)8 tháng 4, 1977 (34 tuổi) 160 11   Sky Blue FC
16 3TV Linda Forsberg (1985-06-19)19 tháng 6, 1985 (26 tuổi) 4 0   LdB FC Malmö
17 3TV Lisa Dahlkvist (1987-02-06)6 tháng 2, 1987 (24 tuổi) 35 5   Kopparbergs/Göteborg FC
18 3TV Nilla Fischer (1984-08-02)2 tháng 8, 1984 (26 tuổi) 22 2   LdB FC Malmö
19 4 Madelaine Edlund (1985-09-15)15 tháng 9, 1985 (25 tuổi) 1 0   Tyresö FF
20 3TV Marie Hammarström (1982-03-29)29 tháng 3, 1982 (29 tuổi) 9 0   KIF Örebro DFF
21 1TM Sofia Lundgren (1982-09-20)20 tháng 9, 1982 (28 tuổi) 19 0   Linköpings FC

  Hoa Kỳ sửa

Pia Sundhage công bố đội hình 21 cầu thủ của bà vào ngày 9 tháng 5.[18][19]

Lindsay Tarpley, người được ghi tên ở đội hình chính thức, bị rách dây chằng chéo trước trong trận giao hữu với Nhật Bản vào ngày 14 tháng 5[20] và được thay bằng Kelley O'Hara.[21]

Huấn luyện viên:   Pia Sundhage

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hope Solo (1981-07-30)30 tháng 7, 1981 (29 tuổi) 95 0   magicJack
2 2HV Heather Mitts (1978-06-09)9 tháng 6, 1978 (33 tuổi) 116 2   Atlanta Beat
3 2HV Christie Rampone (c) (1975-06-24)24 tháng 6, 1975 (36 tuổi) 235 4   magicJack
4 2HV Becky Sauerbrunn (1985-06-06)6 tháng 6, 1985 (26 tuổi) 11 0   magicJack
5 3TV Kelley O'Hara (1988-08-04)4 tháng 8, 1988 (22 tuổi) 5 0   Boston Breakers
6 2HV Amy LePeilbet (1982-03-12)12 tháng 3, 1982 (29 tuổi) 49 0   Boston Breakers
7 3TV Shannon Boxx (1977-06-29)29 tháng 6, 1977 (33 tuổi) 146 22   magicJack
8 4 Amy Rodriguez (1987-02-17)17 tháng 2, 1987 (24 tuổi) 65 17   Philadelphia Independence
9 3TV Heather O'Reilly (1985-01-02)2 tháng 1, 1985 (26 tuổi) 144 29   Sky Blue FC
10 3TV Carli Lloyd (1982-07-16)16 tháng 7, 1982 (28 tuổi) 111 27   Atlanta Beat
11 2HV Ali Krieger (1984-07-28)28 tháng 7, 1984 (26 tuổi) 18 0 Cầu thủ tự do
12 4 Lauren Cheney (1987-09-30)30 tháng 9, 1987 (23 tuổi) 42 14   Boston Breakers
13 4 Alex Morgan (1989-07-02)2 tháng 7, 1989 (21 tuổi) 19 7   Western New York Flash
14 2HV Stephanie Cox (1986-04-03)3 tháng 4, 1986 (25 tuổi) 74 0   Boston Breakers
15 3TV Megan Rapinoe (1985-07-05)5 tháng 7, 1985 (25 tuổi) 31 10   Philadelphia Independence
16 3TV Lori Lindsey (1980-03-19)19 tháng 3, 1980 (31 tuổi) 22 0   Philadelphia Independence
17 3TV Tobin Heath (1988-05-29)29 tháng 5, 1988 (23 tuổi) 27 2   Sky Blue FC
18 1TM Nicole Barnhart (1981-10-10)10 tháng 10, 1981 (29 tuổi) 39 0   Philadelphia Independence
19 2HV Rachel Buehler (1985-08-26)26 tháng 8, 1985 (25 tuổi) 59 1   Boston Breakers
20 4 Abby Wambach (1980-06-02)2 tháng 6, 1980 (31 tuổi) 157 118   magicJack
21 1TM Jillian Loyden (1985-05-25)25 tháng 5, 1985 (26 tuổi) 1 0   magicJack

Bảng D sửa

  Úc sửa

Huấn luyện viên:   Tom Sermanni

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Melissa Barbieri (c) (1980-01-20)20 tháng 1, 1980 (31 tuổi) 52 0   Melbourne Victory FC
2 2HV Teigen Allen (1994-02-12)12 tháng 2, 1994 (17 tuổi) 7 0   Sydney FC
3 2HV Kim Carroll (1987-09-02)2 tháng 9, 1987 (23 tuổi) 38 2   Brisbane Roar
4 2HV Clare Polkinghorne (1989-01-02)2 tháng 1, 1989 (22 tuổi) 10 0   Brisbane Roar
5 2HV Laura Alleway (1989-11-28)28 tháng 11, 1989 (21 tuổi) 2 0   Brisbane Roar
6 2HV Ellyse Perry (1990-11-03)3 tháng 11, 1990 (20 tuổi) 13 2   Canberra United
7 3TV Heather Garriock (1982-12-21)21 tháng 12, 1982 (28 tuổi) 118 14   LdB Malmo
8 3TV Elise Kellond-Knight (1990-08-10)10 tháng 8, 1990 (20 tuổi) 19 0   Brisbane Roar
9 4 Caitlin Foord (1994-11-11)11 tháng 11, 1994 (16 tuổi) 1 1   Sydney FC
10 3TV Servet Uzunlar (1989-03-08)8 tháng 3, 1989 (22 tuổi) 20 1   Sydney FC
11 4 Lisa De Vanna (1984-11-14)14 tháng 11, 1984 (26 tuổi) 48 17   magicJack
12 4 Emily van Egmond (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (17 tuổi) 3 0   Canberra United
13 3TV Tameka Butt (1991-06-16)16 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 19 1   Brisbane Roar
14 3TV Collette McCallum (1986-03-26)26 tháng 3, 1986 (25 tuổi) 35 7   Perth Glory
15 3TV Sally Shipard (1987-10-20)20 tháng 10, 1987 (23 tuổi) 35 2   Canberra United
16 3TV Lauren Colthorpe (1985-10-25)25 tháng 10, 1985 (25 tuổi) 16 2   Brisbane Roar
17 4 Kyah Simon (1991-06-25)25 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 24 4   Sydney FC
18 1TM Lydia Williams (1988-05-13)13 tháng 5, 1988 (23 tuổi) 5 0   Canberra United
19 4 Leena Khamis (1986-06-19)19 tháng 6, 1986 (25 tuổi) 16 4   Sydney FC
20 3TV Samantha Kerr (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (17 tuổi) 13 3   Perth Glory
21 1TM Casey Dumont (1992-01-25)25 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 0 0   Brisbane Roar

  Brasil sửa

Huấn luyện viên: Kleiton Lima

Liên đoàn bóng đá Brasil (CBF) thông báo đội hình sơ bộ 25 người vào ngày 25 tháng 5,[22] và đội hình 21 cầu thủ chính thức vào ngày 10 tháng 6.[23]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Andréia (1977-09-14)14 tháng 9, 1977 (33 tuổi) 46 0   Santos
2 2HV Maurine (1986-01-14)14 tháng 1, 1986 (25 tuổi) 44 11   Western New York Flash
3 2HV Daiane (1983-04-15)15 tháng 4, 1983 (28 tuổi) 12 3   Botucatu
4 2HV Aline (c) (1982-06-07)7 tháng 6, 1982 (29 tuổi) 23 4   Santos
5 2HV Renata Costa (1986-07-08)8 tháng 7, 1986 (24 tuổi) 63 27 Cầu thủ tự do
6 2HV Rosana (1982-07-07)7 tháng 7, 1982 (28 tuổi) 32 6   Centro Olímpico
7 3TV Ester (1982-12-09)9 tháng 12, 1982 (28 tuổi) 26 2   Santos
8 3TV Formiga (1978-03-03)3 tháng 3, 1978 (33 tuổi) 46 12 Cầu thủ tự do
9 3TV Beatriz (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (17 tuổi) 2 0   Bangu
10 4 Marta (1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (25 tuổi) 69 76   Western New York Flash
11 4 Cristiane (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (26 tuổi) 56 41   Santos
12 1TM Bárbara (1988-07-04)4 tháng 7, 1988 (22 tuổi) 18 2   Foz Cataractas
13 2HV Érika (1988-02-04)4 tháng 2, 1988 (23 tuổi) 14 8   Santos
14 4 Fabiana (1989-08-04)4 tháng 8, 1989 (21 tuổi) 18 4   Santos
15 3TV Francielle (1989-10-18)18 tháng 10, 1989 (21 tuổi) 15 5   São José dos Campos
16 2HV Elaine (1982-11-01)1 tháng 11, 1982 (28 tuổi) 18 4   Tyresö
17 4 Daniele (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (28 tuổi) 12 3   Vasco da Gama
18 4 Thaís G. (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (18 tuổi) 5 0   Bangu
19 4 Grazielle (1981-04-28)28 tháng 4, 1981 (30 tuổi) 18 5   America
20 2HV Roseane (1985-07-23)23 tháng 7, 1985 (25 tuổi) 12 0   Bangu
21 1TM Thaís (1987-06-19)19 tháng 6, 1987 (24 tuổi) 12 0   Bangu

  Guinea Xích Đạo sửa

Huấn luyện viên:   Marcello Frigerio

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mirian (1982-02-25)25 tháng 2, 1982 (29 tuổi) 9 0   São Francisco
2 2HV Bruna (1984-05-12)12 tháng 5, 1984 (27 tuổi) 8 0   Rio Preto
3 2HV Dulce (1982-01-18)18 tháng 1, 1982 (29 tuổi) 3 0   Centro Olímpico
4 2HV Carol (1983-02-18)18 tháng 2, 1983 (28 tuổi) 8 3   Botucatu
5 3TV Cris (1985-12-12)12 tháng 12, 1985 (25 tuổi) 4 0   Palmeiras
6 3TV Vânia[24] (1980-11-09)9 tháng 11, 1980 (30 tuổi) 2 0   Hyundai Steel Red Angels
7 4 Blessing Diala (1989-12-08)8 tháng 12, 1989 (21 tuổi) 17 4 Cầu thủ tự do
8 4 Emiliana Mangue (1991-12-04)4 tháng 12, 1991 (19 tuổi) 0 0   E Waiso Ipola
9 3TV Dorine Chuigoué (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (22 tuổi) 12 8   Waiso Ipola
10 3TV Genoveva Añonma (c) (1987-10-12)12 tháng 10, 1987 (23 tuổi) 28 15   Jena
11 3TV Natalia Abeso (1986-09-05)5 tháng 9, 1986 (24 tuổi) 17 1   Inter Continental
12 3TV Sinforosa Nguema (1989-04-26)26 tháng 4, 1989 (22 tuổi) 14 6   Waiso Ipola
13 1TM Farota (1979-07-02)2 tháng 7, 1979 (31 tuổi) 9 0   Princesses
14 3TV Jumária (1979-05-08)8 tháng 5, 1979 (32 tuổi) 13 1   São Francisco
15 3TV Gloria Chinasa (1987-12-08)8 tháng 12, 1987 (23 tuổi) 17 9   Rivers Angels
16 3TV Lucrecia Ngui (1988-08-23)23 tháng 8, 1988 (22 tuổi) 6 1   Waiso Ipola
17 4 Tiga (1983-04-16)16 tháng 4, 1983 (28 tuổi) 3 4   UNIP (futsal)
18 1TM María Rosa Ondo (1982-10-10)10 tháng 10, 1982 (28 tuổi) 6 0   Inter Continental
19 4 Fatoumata Ndiaye[25] (1989-03-27)27 tháng 3, 1989 (22 tuổi) 4 1   Inter Continental
20 3TV Christelle Nyepel (1992-01-16)16 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 7 2   Waiso Ipola
21 2HV Laetitia Chapeh (1987-04-07)7 tháng 4, 1987 (24 tuổi) 2 0   Waiso Ipola

  Na Uy sửa

Đội tuyển Na Uy được công bố ngày 27 tháng 5 năm 2011.[26] Chỉ có 19 cầu thủ được điền tên trong khi hai vị trí còn lại bỏ ngỏ. Sau khi Lise KlavenessLene Storløkken không thể dự World Cup vì chấn thương, Landsem thông báo danh sách cuối cùng vào ngày 11 tháng 6.[27] Lisa-Marie Woods được thay bằng Kristine Wigdahl Hegland.[28]

Huấn luyện viên: Eli Landsem

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ingrid Hjelmseth (1980-04-10)10 tháng 4, 1980 (31 tuổi) 44 0   Stabæk Fotball
2 2HV Nora Holstad Berge (1987-03-26)26 tháng 3, 1987 (24 tuổi) 5 0   Linköpings FC
3 2HV Maren Mjelde (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (21 tuổi) 31 1   Arna-Bjørnar
4 3TV Ingvild Stensland (c) (1981-08-03)3 tháng 8, 1981 (29 tuổi) 101 5   Olympique Lyonnais
5 3TV Marita Skammelsrud Lund (1989-01-29)29 tháng 1, 1989 (22 tuổi) 19 0   LSK Kvinner FK
6 3TV Kristine Wigdahl Hegland (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (18 tuổi) 0 0   Arna-Bjornar
7 2HV Trine Bjerke Rønning (1982-06-14)14 tháng 6, 1982 (29 tuổi) 111 15   Stabæk Fotball
8 2HV Runa Vikestad (1984-08-13)13 tháng 8, 1984 (26 tuổi) 14 1   Kolbotn Fotball
9 4 Isabell Herlovsen (1988-06-23)23 tháng 6, 1988 (23 tuổi) 63 19   LSK Kvinner FK
10 4 Cecilie Pedersen (1990-09-14)14 tháng 9, 1990 (20 tuổi) 20 8   Avaldsnes IL
11 3TV Leni Larsen Kaurin (1981-03-21)21 tháng 3, 1981 (30 tuổi) 80 4   VfL Wolfsburg
12 1TM Erika Skarbø (1987-06-12)12 tháng 6, 1987 (24 tuổi) 15 0   Arna-Bjørnar
13 3TV Madeleine Giske (1987-09-14)14 tháng 9, 1987 (23 tuổi) 15 1   Arna-Bjørnar
14 3TV Gry Tofte Ims (1986-03-02)2 tháng 3, 1986 (25 tuổi) 7 0   Klepp IL
15 2HV Hedda Strand Gardsjord (1982-06-28)28 tháng 6, 1982 (28 tuổi) 22 0   Røa IL
16 4 Elise Thorsnes (1988-08-14)14 tháng 8, 1988 (22 tuổi) 40 6   Røa IL
17 4 Lene Mykjåland (1987-02-20)20 tháng 2, 1987 (24 tuổi) 35 8   Røa IL
18 3TV Guro Knutsen (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (26 tuổi) 27 3   Røa IL
19 4 Emilie Haavi (1992-06-16)16 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 7 4   Røa IL
20 2HV Ingrid Ryland (1989-05-29)29 tháng 5, 1989 (22 tuổi) 6 0   Arna-Bjørnar
21 1TM Caroline Knutsen (1983-11-21)21 tháng 11, 1983 (27 tuổi) 4 0   Røa IL

Tham khảo sửa

  1. ^ a b “Article 23: Player lists and official delegation lists” (PDF). Regulations FIFA Women's World Cup Germany 2011. FIFA. ngày 19 tháng 5 năm 2011. tr. 29–31. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ “Regulations 2010 FIFA World Cup South Africa” (PDF). FIFA.com. FIFA. tháng 2 năm 2010. tr. 33–35. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2011.
  3. ^ “Official squad lists submitted”. FIFA. 17 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2011. Truy cập 17 tháng 6 năm 2011.
  4. ^ “Morace benennt kanadischen Kader”. womensoccer.de. 17 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 6 năm 2011. Truy cập 17 tháng 6 năm 2011.
  5. ^ “Coupe du Monde Féminine de la FIFA, Allemagne 2011 du dimanche 26 juin 2011 au dimanche 17 juillet 2011”. Liên đoàn bóng đá Pháp (bằng tiếng Pháp). 6 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2011. Truy cập 6 tháng 6 năm 2011.
  6. ^ “WM 2011 DFB Nationalmannschaft – der vorläufige Kader”. fussballwm2011.info. ngày 18 tháng 3 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2011.
  7. ^ “Germany lose Dzsenifer Marozsan out from the World Cup”. wsoccernews.com. ngày 2 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2011.
  8. ^ “German Team for the World Cup”. dfb.de. ngày 27 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2011.
  9. ^ “Neid verzichtet auf Mittag unf Fuss”. kicker.de. ngày 27 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2011.
  10. ^ “Nigeria ohne Uwak zur WM”. womensoccer.de. 14 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập 14 tháng 6 năm 2011.
  11. ^ “Powell names England squad”. FIFA. 10 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2011. Truy cập 10 tháng 6 năm 2011.
  12. ^ “Nadeshiko Japan squad for Women's World Cup named”. JFA. 8 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2012.
  13. ^ “Neuseelands WM-Team komplett”. womensoccer.de. 8 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2011. Truy cập 8 tháng 6 năm 2011.
  14. ^ “Selección Colombia Femenina arranca nuevo ciclo de preparación”. colfutbol.org. ngày 29 tháng 4 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2011.
  15. ^ “Kolumbien kommt mit Rincón und Lady Andrade”. womensoccer.de. 13 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập 13 tháng 6 năm 2011.
  16. ^ “Colombia llega al Mundial femenino con el buen recuerdo de la Sub-20”. eltiempo.com. 24 tháng 6 năm 2011. Truy cập 26 tháng 6 năm 2011.
  17. ^ “Göransson fährt mit Schweden zur WM”. womensoccer.de. ngày 30 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2011.
  18. ^ “Sundhage Names 2011 U.S. Women's World Cup Team” (Thông cáo báo chí). USSF. ngày 9 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2016. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)
  19. ^ “2011 FIFA Women's World Cup Roster”. United States Soccer Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2011. Truy cập 6 tháng 6 năm 2011.
  20. ^ “Torn ACL sidelines MF Lindsay Tarpley”. ESPN. Associated Press. ngày 15 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2011.
  21. ^ “Midfielder Kelley O'Hara Added to U.S. Women's World Cup Roster” (Thông cáo báo chí). United States Soccer Federation. 1 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2011. Truy cập 6 tháng 6 năm 2011.
  22. ^ “Convocação Mundial da Alemanha” (Thông cáo báo chí) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). CBF. ngày 25 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2011.
  23. ^ “Seleção Feminina definida para a Copa” (Thông cáo báo chí) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). CBF. 10 tháng 6 năm 2011. Truy cập 11 tháng 6 năm 2011.
  24. ^ Cô từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia Brasil
  25. ^ Cô từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia Mali. [1] Lưu trữ 2012-03-21 tại Wayback Machine
  26. ^ “Norwegens WM- Kader steht” (Thông cáo báo chí). womensoccer.de. ngày 27 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2011.
  27. ^ “Norwegen: Klaveness muss passen” (Thông cáo báo chí). womensoccer.de. 11 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2016. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)
  28. ^ “Norway Lisa-Marie Woods has sustained a hip injury and is out of FIFA Women's World Cup 2011”. womenssoccerunited.com. 24 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2012. Truy cập 24 tháng 6 năm 2011.

Liên kết ngoài sửa