Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Á 2015

bài viết danh sách Wikimedia

Vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 2015 là một giải đấu bóng đá quốc tế sẽ được tổ chức tại Úc từ ngày 9 đến ngày 31 tháng 1 năm 2015. 16 đội tuyển tham gia vòng chung kết Cúp bóng đá châu Á 2015 có quyền đăng ký 23 cầu thủ, trong đó có tối thiểu 3 thủ môn. Chỉ có cầu thủ chơi trong các đội tuyển có đủ điều kiện để tham gia các giải đấu. Hạn cuối cùng để nộp danh sách là ngày 30 tháng 12 năm 2014.[1] Trong trường hợp chấn thương vào phút chót, các đội tuyển có thể thay đổi danh sách chậm nhất là vào 6 giờ trước trận đấu khai mạc giải. Trong danh sách dưới đây, những cầu thủ có ký hiệu (C) là người mang băng đội trưởng của đội. Thông tin về câu lạc bộ, số lần khoác áo và số bàn thắng cho đội tuyển quốc gia của mỗi cầu thủ là thông tin vào thời điểm khai mạc giải, đã tính cả các trận đấu giao hữu trước thềm của giải đấu.

Bảng A sửa

Úc sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Ange Postecoglou

Ngày 7 tháng 12 năm 2014, Postecoglou cho tên một danh sách tạm thời 46 cầu thủ cho giải đấu.[2] Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 23 tháng 12 năm 2014.[3]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mathew Ryan (1992-04-08)8 tháng 4, 1992 (22 tuổi) 13   Club Brugge
2 2HV Ivan Franjic (1987-09-10)10 tháng 9, 1987 (27 tuổi) 12   Torpedo Moscow
3 2HV Aziz Behich (1990-12-16)16 tháng 12, 1990 (24 tuổi) 7   Bursaspor
4 4 Tim Cahill (1979-12-06)6 tháng 12, 1979 (35 tuổi) 76   New York Red Bulls
5 3TV Mark Milligan (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (29 tuổi) 33   Melbourne Victory
6 2HV Matthew Spiranovic (1988-06-27)27 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 21   Western Sydney Wanderers
7 4 Mathew Leckie (1991-02-04)4 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 16   Ingolstadt 04
8 3TV Massimo Luongo (1992-09-25)25 tháng 9, 1992 (22 tuổi) 5   Swindon Town
9 4 Tomi Juric (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (23 tuổi) 5   Western Sydney Wanderers
10 4 Robbie Kruse (1988-10-05)5 tháng 10, 1988 (26 tuổi) 32   Bayer Leverkusen
11 4 Tommy Oar (1991-12-10)10 tháng 12, 1991 (23 tuổi) 21   FC Utrecht
12 1TM Mitchell Langerak (1988-08-22)22 tháng 8, 1988 (26 tuổi) 5   Borussia Dortmund
13 2HV Jason Davidson (1991-06-29)29 tháng 6, 1991 (23 tuổi) 13   West Bromwich Albion
14 3TV James Troisi (1988-07-03)3 tháng 7, 1988 (26 tuổi) 16   Zulte Waregem
15 3TV Mile Jedinak (C) (1984-08-03)3 tháng 8, 1984 (30 tuổi) 52   Crystal Palace
16 3TV Terry Antonis (1993-11-26)26 tháng 11, 1993 (21 tuổi) 3   Sydney FC
17 3TV Matt McKay (1983-01-11)11 tháng 1, 1983 (31 tuổi) 50   Brisbane Roar
18 1TM Eugene Galekovic (1981-06-12)12 tháng 6, 1981 (33 tuổi) 8   Adelaide United
19 2HV Chris Herd (1989-04-04)4 tháng 4, 1989 (25 tuổi) 3   Aston Villa
20 2HV Trent Sainsbury (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 4   Zwolle
21 4 Nathan Burns (1988-05-07)7 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 7   Wellington Phoenix
22 2HV Alex Wilkinson (1984-08-13)13 tháng 8, 1984 (30 tuổi) 11   Jeonbuk Hyundai Motors
23 3TV Mark Bresciano (1980-02-11)11 tháng 2, 1980 (34 tuổi) 81   Al-Gharafa

Hàn Quốc sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Uli Stielike

Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 22 tháng 12 năm 2014.[4]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Jung Sung-Ryong (1985-01-04)4 tháng 1, 1985 (30 tuổi) 64   Suwon Bluewings
2 2HV Kim Chang-Soo (1985-09-12)12 tháng 9, 1985 (29 tuổi) 13   Kashiwa Reysol
3 2HV Kim Jin-Su (1992-06-13)13 tháng 6, 1992 (22 tuổi) 9   Hoffenheim
4 2HV Kim Ju-Young (1988-07-09)9 tháng 7, 1988 (26 tuổi) 4   Thượng Hải SIPG
5 2HV Kwak Tae-Hwi (1981-07-08)8 tháng 7, 1981 (33 tuổi) 37   Al-Hilal
6 2HV Park Joo-Ho (1987-01-16)16 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 17   Mainz 05
7 4 Son Heung-Min (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (22 tuổi) 34   Bayer Leverkusen
8 3TV Kim Min-Woo (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 9   Sagan Tosu
9 4 Cho Young-Cheol (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (25 tuổi) 10   Qatar SC
10 3TV Nam Tae-Hee (1991-07-03)3 tháng 7, 1991 (23 tuổi) 16   Lekhwiya
11 4 Lee Keun-Ho (1985-04-11)11 tháng 4, 1985 (29 tuổi) 70   El-Jaish
12 4 Han Kyo-Won (1990-06-15)15 tháng 6, 1990 (24 tuổi) 4   Jeonbuk Hyundai Motors
13 3TV Koo Ja-Cheol (1989-02-27)27 tháng 2, 1989 (25 tuổi) 42   Mainz 05
14 3TV Han Kook-Young (1990-04-19)19 tháng 4, 1990 (24 tuổi) 18   Qatar SC
15 3TV Lee Myung-Joo (1990-04-24)24 tháng 4, 1990 (24 tuổi) 12   Al-Ain
16 3TV Ki Sung-Yueng (C) (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (25 tuổi) 66   Swansea City
17 3TV Lee Chung-Yong (1988-07-02)2 tháng 7, 1988 (26 tuổi) 64   Bolton Wanderers
18 4 Lee Jung-Hyup (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (23 tuổi) 0   Sangju Sangmu
19 2HV Kim Young-Gwon (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 29   Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
20 2HV Jang Hyun-Soo (1991-09-28)28 tháng 9, 1991 (23 tuổi) 7   Quảng Châu R&F
21 1TM Kim Seung-Gyu (1990-09-30)30 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 7   Ulsan Hyundai
22 2HV Cha Du-Ri (1980-07-25)25 tháng 7, 1980 (34 tuổi) 70   FC Seoul
23 1TM Kim Jin-Hyeon (1987-07-06)6 tháng 7, 1987 (27 tuổi) 4   Cerezo Osaka

Oman sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Paul Le Guen

Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 25 tháng 12 năm 2014.[5][6][7][8] Có hai cầu thủ thay đổi trong đội hình chính thức - Sulaiman Al-Buraiki đã thay thế Mohannad Al-ZaabiAmer Said Al-Shatri đã thay thế Saad Al-Mukhaini[9]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ali Al-Habsi (C) (1981-12-30)30 tháng 12, 1981 (33 tuổi) 100   Wigan Athletic
2 2HV Mohammed Al-Musalami (1990-04-27)27 tháng 4, 1990 (24 tuổi) 35   Fanja
3 2HV Jaber Al-Owaisi (1989-11-04)4 tháng 11, 1989 (25 tuổi) 27   Al-Shabab
4 3TV Ali Al-Jabri (1990-01-29)29 tháng 1, 1990 (24 tuổi) 33   Fanja
5 2HV Nasser Al-Shimli (1989-02-15)15 tháng 2, 1989 (25 tuổi) 7   Al-Oruba
6 3TV Raed Ibrahim Saleh (1992-06-09)9 tháng 6, 1992 (22 tuổi) 42   Fanja
7 3TV Mohammed Al-Siyabi (1988-12-21)21 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 17   Al-Shabab
8 3TV Eid Al-Farsi (1987-01-31)31 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 47   Al-Oruba
9 4 Abdulaziz Al-Muqbali (1989-04-23)23 tháng 4, 1989 (25 tuổi) 38   Fanja
10 4 Qasim Said (1989-04-20)20 tháng 4, 1989 (25 tuổi) 58   Al-Nasr
11 3TV Amer Said Al-Shatri (1990-04-05)5 tháng 4, 1990 (24 tuổi) 1   Dhofar
12 3TV Ahmed Mubarak Al Mahaijri (1985-02-23)23 tháng 2, 1985 (29 tuổi) 108   Al-Oruba
13 2HV Abdul Salam Al-Mukhaini (1988-04-07)7 tháng 4, 1988 (26 tuổi) 38   Al-Oruba
14 4 Yaqoob Abdul-Karim (1985-09-04)4 tháng 9, 1985 (29 tuổi) 33   Saham
15 2HV Ali Salim Al-Nahar (1992-08-21)21 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 17   Dhofar
16 3TV Ali Al-Busaidi (1991-01-21)21 tháng 1, 1991 (23 tuổi) 11   Al-Nahda
17 2HV Hassan Mudhafar Al-Gheilani (1980-06-26)26 tháng 6, 1980 (34 tuổi) 113   Al-Oruba
18 1TM Mazin Al-Kasbi (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (21 tuổi) 13   Fanja
19 2HV Ahmed Al-Mukhaini (1985-05-02)2 tháng 5, 1985 (29 tuổi) 0   Al-Oruba
20 4 Amad Al-Hosni (1984-07-18)18 tháng 7, 1984 (30 tuổi) 115   Saham
21 3TV Mohsin Al-Khaldi (1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 1   Saham
22 1TM Sulaiman Al-Buraiki (1986-07-30)30 tháng 7, 1986 (28 tuổi) 0   Al-Nahda
23 4 Said Al-Ruzaiqi (1986-12-12)12 tháng 12, 1986 (28 tuổi) 4   Al-Nahda

Kuwait sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Nabil Maâloul

Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 30 tháng 12 năm 2014.[10]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Khaled Al Rashidi (1987-04-20)20 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 12   Al-Salmiya
2 3TV Amer Al Fadhel (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (26 tuổi) 14   Qadsia
3 2HV Fahad Awadh (1985-02-26)26 tháng 2, 1985 (29 tuổi) 27   Al-Kuwait
4 2HV Hussain Fadhel (1984-10-09)9 tháng 10, 1984 (30 tuổi) 43   Al-Wahda
5 2HV Fahed Al Hajri (1991-11-10)10 tháng 11, 1991 (23 tuổi) 14   Qadsia
6 2HV Khaled Al Qahtani (1985-02-16)16 tháng 2, 1985 (29 tuổi) 14   Qadsia
7 3TV Talal Al Fadhel (1990-08-11)11 tháng 8, 1990 (24 tuổi) 0   Kazma
8 3TV Saleh Al Sheikh (1982-05-29)29 tháng 5, 1982 (32 tuổi) 39   Qadsia
9 3TV Abdullah Al Buraiki (1987-08-12)12 tháng 8, 1987 (27 tuổi) 10   Al-Kuwait
10 3TV Abdulaziz Al Misha'an (1988-10-19)19 tháng 10, 1988 (26 tuổi) 7   Qadsia
11 3TV Fahad Al Ansari (1987-02-25)25 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 21   Qadsia
12 3TV Sultan Al Enezi (1992-03-29)29 tháng 3, 1992 (22 tuổi) 15   Qadsia
13 2HV Musaed Neda (1983-07-08)8 tháng 7, 1983 (31 tuổi) 70   Al-Oruba
14 3TV Talal Al Amer (1987-02-22)22 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 21   Qadsia
15 4 Faisal Alenezi (1988-06-11)11 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 0   Al-Salmiya
16 3TV Faisal Zaid (1991-10-09)9 tháng 10, 1991 (23 tuổi) 1   Jahra
17 4 Bader Al Mutawa (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (29 tuổi) 141   Qadsia
18 2HV Khalid El Ebrahim (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 5   Qadsia
19 4 Abdul Rahman Al Shammari (1993-02-13)13 tháng 2, 1993 (21 tuổi) 2   Al-Nasr
20 4 Yousef Nasser (1990-10-09)9 tháng 10, 1990 (24 tuổi) 48   Kazma
21 4 Ali Maqseed (1986-12-11)11 tháng 12, 1986 (28 tuổi) 26   Al-Arabi
22 1TM Nawaf Al Khaldi (C) (1981-05-25)25 tháng 5, 1981 (33 tuổi) 100   Qadsia
23 1TM Hameed Youssef (1987-08-10)10 tháng 8, 1987 (27 tuổi) 6   Al-Arabi

Bảng B sửa

Uzbekistan sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Mirjalol Qosimov

Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 30 tháng 12 năm 2014.[11]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Eldorbek Suyunov (1991-04-12)12 tháng 4, 1991 (23 tuổi) 7   Nasaf Qarshi
2 2HV Egor Krimets (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (22 tuổi) 4   Pakhtakor Tashkent
3 2HV Shavkat Mullajanov (1986-01-19)19 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 23   Olmaliq
4 4 Sardor Rashidov (1991-06-14)14 tháng 6, 1991 (23 tuổi) 9   Bunyodkor
5 2HV Anzur Ismailov (1985-04-21)21 tháng 4, 1985 (29 tuổi) 55   Changchun Yatai
6 4 Bahodir Nasimov (1987-05-02)2 tháng 5, 1987 (27 tuổi) 11   Padideh
7 3TV Azizbek Haydarov (1985-07-08)8 tháng 7, 1985 (29 tuổi) 56   Al-Shabab
8 3TV Server Djeparov (C) (1982-10-03)3 tháng 10, 1982 (32 tuổi) 102   Seongnam
9 3TV Odil Ahmedov (1987-11-25)25 tháng 11, 1987 (27 tuổi) 60   Krasnodar
10 3TV Jamshid Iskanderov (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (21 tuổi) 9   Pakhtakor Tashkent
11 4 Igor Sergeev (1993-04-30)30 tháng 4, 1993 (21 tuổi) 9   Pakhtakor Tashkent
12 1TM Ignatiy Nesterov (1983-06-20)20 tháng 6, 1983 (31 tuổi) 84   Lokomotiv Tashkent
13 3TV Lutfulla Turaev (1988-03-30)30 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 11   Lokomotiv Tashkent
14 2HV Shukhrat Mukhammadiev (1989-06-29)29 tháng 6, 1989 (25 tuổi) 2   Nasaf Qarshi
15 3TV Jasur Hasanov (1983-08-02)2 tháng 8, 1983 (31 tuổi) 39   Lokomotiv Tashkent
16 3TV Vokhid Shodiev (1986-11-09)9 tháng 11, 1986 (28 tuổi) 4   Bunyodkor
17 3TV Sanzhar Tursunov (1986-12-29)29 tháng 12, 1986 (28 tuổi) 36   Vorskla Poltava
18 3TV Timur Kapadze (1981-09-05)5 tháng 9, 1981 (33 tuổi) 111   Aktobe
19 2HV Vitaliy Denisov (1987-02-24)24 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 48   Lokomotiv Moscow
20 2HV Islom Tukhtakhodjaev (1989-10-30)30 tháng 10, 1989 (25 tuổi) 37   Lokomotiv Tashkent
21 1TM Akbar Turaev (1989-08-27)27 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 0   Bunyodkor
22 3TV Farrukh Sayfiev (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (23 tuổi) 2   Nasaf Qarshi
23 2HV Akmal Shorakhmedov (1986-05-10)10 tháng 5, 1986 (28 tuổi) 14   Bunyodkor

Ả Rập Saudi sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Cosmin Olăroiu

Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 25 tháng 12 năm 2014.[12]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Waleed Abdullah (1986-04-19)19 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 58   Al-Shabab
2 2HV Saeed Al Mowalad (1991-03-09)9 tháng 3, 1991 (23 tuổi) 6   Al-Ahli
3 2HV Osama Hawsawi (C) (1984-03-31)31 tháng 3, 1984 (30 tuổi) 103   Al-Ahli
4 2HV Abdullah Al-Zori (1987-08-13)13 tháng 8, 1987 (27 tuổi) 37   Al-Hilal
5 2HV Omar Hawsawi (1986-09-27)27 tháng 9, 1986 (28 tuổi) 6   Al-Nassr
6 3TV Mustafa Al-Bassas (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 8   Al-Ahli
7 3TV Salman Al-Faraj (1989-08-01)1 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 5   Al-Hilal
8 4 Yahya Al-Shehri (1991-05-08)8 tháng 5, 1991 (23 tuổi) 20   Al-Nassr
9 4 Naif Hazazi (1989-01-11)11 tháng 1, 1989 (25 tuổi) 46   Al-Shabab
10 4 Mohammad Al-Sahlawi (1987-01-10)10 tháng 1, 1987 (27 tuổi) 7   Al-Ahli
11 3TV Waleed Bakshween (1989-11-12)12 tháng 11, 1989 (25 tuổi) 9   Al-Ahli
12 2HV Hassan Muath Fallatah (1986-01-27)27 tháng 1, 1986 (28 tuổi) 48   Al-Shabab
13 2HV Yasser Al-Shahrani (1992-05-25)25 tháng 5, 1992 (22 tuổi) 10   Al-Hilal
14 3TV Saud Kariri (1980-06-08)8 tháng 6, 1980 (34 tuổi) 125   Al-Hilal
15 4 Nasser Al-Shamrani (1983-11-23)23 tháng 11, 1983 (31 tuổi) 69   Al-Hilal
16 2HV Motaz Hawsawi (1992-02-17)17 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 7   Al-Ahli
17 3TV Taisir Al-Jassim (1984-07-25)25 tháng 7, 1984 (30 tuổi) 90   Al-Ahli
18 3TV Salem Al-Dawsari (1991-08-19)19 tháng 8, 1991 (23 tuổi) 17   Al-Hilal
19 4 Fahad Al-Muwallad (1994-09-14)14 tháng 9, 1994 (20 tuổi) 15   Al-Ittihad
20 3TV Nawaf Al Abed (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (24 tuổi) 23   Al-Hilal
21 1TM Abdullah Al-Sudairy (1992-02-02)2 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 1   Al-Hilal
22 1TM Abdullah Al-Enezi (1990-09-20)20 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 2   Al-Nassr
23 2HV Majed Al-Marshedi (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (30 tuổi) 45   Al-Shabab

Trung Quốc sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Alain Perrin

Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 24 tháng 12 năm 2014.[13]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Tăng Thành (1987-01-08)8 tháng 1, 1987 (28 tuổi) 30   Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
2 2HV Nhậm Hàng (1989-02-23)23 tháng 2, 1989 (25 tuổi) 10   Giang Tô Thuấn Thiên
3 2HV Mai Phương (1989-11-14)14 tháng 11, 1989 (25 tuổi) 8   Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
4 2HV Khương Trí Bằng (1989-03-06)6 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 7   Quảng Châu R&F
5 2HV Trương Lâm Bồng (1989-05-09)9 tháng 5, 1989 (25 tuổi) 41   Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
6 2HV Lý Ngang (1993-09-15)15 tháng 9, 1993 (21 tuổi) 1   Giang Tô Thuấn Thiên
7 3TV Vũ Lỗi (1991-11-19)19 tháng 11, 1991 (23 tuổi) 22   Thượng Hải SIPG
8 3TV Thái Tuệ Khang (1989-10-10)10 tháng 10, 1989 (25 tuổi) 8   Thượng Hải SIPG
9 4 Dương Húc (1987-02-12)12 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 33   Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn
10 3TV Trịnh Chí (C) (1980-08-20)20 tháng 8, 1980 (34 tuổi) 81   Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
11 3TV Hao Tuấn Mãn (1987-03-24)24 tháng 3, 1987 (27 tuổi) 49   Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn
12 1TM Diêm Quân Linh (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (23 tuổi) 0   Thượng Hải SIPG
13 3TV Lưu Kiếm Diệp (1987-06-17)17 tháng 6, 1987 (27 tuổi) 41   Giang Tô Thuấn Thiên
14 2HV Cát Tường (1990-03-01)1 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 2   Giang Tô Thuấn Thiên
15 2HV Ngô Hi (1989-02-19)19 tháng 2, 1989 (25 tuổi) 21   Giang Tô Thuấn Thiên
16 4 Tôn Khắc (1989-08-26)26 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 22   Giang Tô Thuấn Thiên
17 4 Trương Trình Đống (1989-02-09)9 tháng 2, 1989 (25 tuổi) 14   Bắc Kinh Quốc An
18 4 Cao Lâm (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (28 tuổi) 79   Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
19 3TV Lưu Bân Bân (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 2   Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn
20 3TV Vũ Hán Siêu (1987-02-25)25 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 36   Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
21 3TV Vũ Hải (1987-06-04)4 tháng 6, 1987 (27 tuổi) 50   Quý Châu Nhân Hà
22 3TV Liêu Lệ Thịnh (1993-04-29)29 tháng 4, 1993 (21 tuổi) 4   Quảng Châu Hằng Đại Đào Bảo
23 1TM Vương Đại Lôi (1989-01-10)10 tháng 1, 1989 (25 tuổi) 10   Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn

Bắc Triều Tiên sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Jo Tong-Sop

Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 30 tháng 12 năm 2014.[14]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ri Myong-Guk (C) (1986-09-09)9 tháng 9, 1986 (28 tuổi) 54   Pyongyang City
2 2HV Ri Chang-Ho (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (25 tuổi) 0   Rimyongsu
3 2HV Jang Song-Hyok (1991-01-18)18 tháng 1, 1991 (23 tuổi) 10   Rimyongsu
4 2HV Jon Kwang-Ik (1988-04-05)5 tháng 4, 1988 (26 tuổi) 35   Amrokgang
5 2HV Han Song-Hyok (1987-12-11)11 tháng 12, 1987 (27 tuổi) 3   Rimyongsu
6 2HV Ro Hak-Su (1990-01-19)19 tháng 1, 1990 (24 tuổi) 12   Rimyongsu
7 3TV Ri Sang-Chol (1990-12-26)26 tháng 12, 1990 (24 tuổi) 2   Rimyongsu
8 3TV Ryang Yong-Gi (1982-07-01)1 tháng 7, 1982 (32 tuổi) 21   Vegalta Sendai
9 3TV Pak Song-chol (1987-09-24)24 tháng 9, 1987 (27 tuổi) 31   Rimyongsu
10 4 Pak Kwang-Ryong (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (22 tuổi) 12   Vaduz
11 3TV Jong Il-gwan (1992-10-30)30 tháng 10, 1992 (22 tuổi) 25   Rimyongsu
12 4 Om Chol-Song (1992-11-12)12 tháng 11, 1992 (22 tuổi) 1   April 25
13 2HV Sim Hyon-Jin (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (24 tuổi) 9   April 25
14 4 Kye Song-Hyok (1992-11-12)12 tháng 11, 1992 (22 tuổi) 2   April 25
15 2HV Jang Kuk-Chol (1994-02-16)16 tháng 2, 1994 (20 tuổi) 11   Hwaebul
16 2HV Cha Jong-Hyok (1985-09-25)25 tháng 9, 1985 (29 tuổi) 45   Wil 1900
17 4 So Hyon-Uk (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (22 tuổi) 3   April 25
18 1TM Ri Kwang-Il (1988-04-13)13 tháng 4, 1988 (26 tuổi) 0   April 25
19 3TV Ri Yong-Jik (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 0   Tokushima Vortis
20 4 Choe Won (1992-11-25)25 tháng 11, 1992 (22 tuổi) 0   Hwaebul
21 3TV O Hyok-Chol (1991-08-02)2 tháng 8, 1991 (23 tuổi) 3   April 25
22 1TM Ju Kwang-Min (1990-05-20)20 tháng 5, 1990 (24 tuổi) 14   Rimyongsu

Bảng C sửa

Iran sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Carlos Queiroz

Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 30 tháng 12 năm 2014.[15] Vào ngày 7 tháng 1 năm 2015, Hashem Beikzadeh đã được thay thế bởi Mohammad Reza Khanzadeh do chấn thương.[16]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Alireza Haghighi (1988-05-02)2 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 10   Penafiel
2 2HV Khosro Heydari (1983-09-14)14 tháng 9, 1983 (31 tuổi) 53   Esteghlal
3 3TV Ehsan Hajsafi (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 66   Sepahan
4 2HV Jalal Hosseini (1982-02-03)3 tháng 2, 1982 (32 tuổi) 89   Al-Ahli
5 2HV Amir Hossein Sadeghi (1981-09-06)6 tháng 9, 1981 (33 tuổi) 20   Esteghlal
6 3TV Javad Nekounam (C) (1980-09-07)7 tháng 9, 1980 (34 tuổi) 145   Osasuna
7 3TV Masoud Shojaei (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (30 tuổi) 54   Al-Shahania
8 2HV Morteza Pouraliganji (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (22 tuổi) 1   Naft Tehran
9 3TV Omid Ebrahimi (1987-09-16)16 tháng 9, 1987 (27 tuổi) 7   Esteghlal
10 4 Karim Ansarifard (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (24 tuổi) 45   Osasuna
11 2HV Vouria Ghafouri (1987-09-20)20 tháng 9, 1987 (27 tuổi) 2   Sepahan
12 1TM Mohsen Forouzan (1988-05-03)3 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 2   Esteghlal
13 4 Vahid Amiri (1988-04-02)2 tháng 4, 1988 (26 tuổi) 1   Naft Tehran
14 3TV Andranik Teymourian (1983-03-06)6 tháng 3, 1983 (31 tuổi) 84   Tractor Sazi
15 2HV Ramin Rezaeian (1990-03-21)21 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 1   Rah Ahan
16 4 Reza Ghoochannejhad (1987-09-20)20 tháng 9, 1987 (27 tuổi) 19   Charlton Athletic
17 3TV Soroush Rafiei (1990-03-24)24 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 2   Foolad
18 4 Alireza Jahanbakhsh (1993-08-11)11 tháng 8, 1993 (21 tuổi) 12   NEC
19 2HV Mohammad Reza Khanzadeh (1991-05-11)11 tháng 5, 1991 (23 tuổi) 7   Persepolis
20 4 Sardar Azmoun (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (20 tuổi) 4   Rubin Kazan
21 4 Ashkan Dejagah (1986-06-05)5 tháng 6, 1986 (28 tuổi) 19   Al-Arabi
22 1TM Alireza Beiranvand (1992-09-22)22 tháng 9, 1992 (22 tuổi) 1   Naft Tehran
23 2HV Mehrdad Pooladi (1987-02-26)26 tháng 2, 1987 (27 tuổi) 24   Al-Shahania

United Arab Emirates sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Mahdi Ali

Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 27 tháng 12 năm 2014.[17]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Majed Naser (1984-04-01)1 tháng 4, 1984 (30 tuổi) 64   Al-Wasl
2 3TV Hassan Ibrahim Safar (1990-10-19)19 tháng 10, 1990 (24 tuổi) 4   Al-Shabab
3 2HV Walid Abbas (1985-06-11)11 tháng 6, 1985 (29 tuổi) 15   Al-Ahli
4 3TV Habib Fardan (1990-11-11)11 tháng 11, 1990 (24 tuổi) 14   Al-Nasr
5 3TV Amer Abdulrahman (1989-07-03)3 tháng 7, 1989 (25 tuổi) 37   Baniyas
6 2HV Mohanad Salem (1985-03-01)1 tháng 3, 1985 (29 tuổi) 3   Al-Ain
7 4 Ali Mabkhout (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (24 tuổi) 31   Al-Jazira
8 2HV Hamdan Al-Kamali (1989-05-02)2 tháng 5, 1989 (25 tuổi) 31   Al-Wahda
9 2HV Abdulaziz Hussain (1990-09-10)10 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 9   Al-Ahli
10 3TV Omar Abdulrahman (C) (1991-09-20)20 tháng 9, 1991 (23 tuổi) 26   Al-Ain
11 4 Ahmed Khalil (1991-06-08)8 tháng 6, 1991 (23 tuổi) 57   Al-Ahli
12 1TM Khalid Eisa (1989-09-15)15 tháng 9, 1989 (25 tuổi) 0   Al-Ain
13 3TV Khamis Esmaeel (1989-08-16)16 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 6   Al-Jazira
14 2HV Abdelaziz Sanqour (1989-05-07)7 tháng 5, 1989 (25 tuổi) 2   Al-Ahli
15 3TV Ismail Al Hammadi (1988-07-01)1 tháng 7, 1988 (26 tuổi) 51   Al-Ahli
16 3TV Mohamed Abdulrahman (1989-01-01)1 tháng 1, 1989 (26 tuổi) 2   Al-Ain
17 3TV Majed Hassan (1992-08-01)1 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 3   Al-Ahli
18 2HV Mohammed Fawzi (1990-02-22)22 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 4   Al-Ain
19 2HV Mohamed Ismail Ahmed Ismail (1983-07-01)1 tháng 7, 1983 (31 tuổi) 1   Al-Ain
20 4 Saeed Al-Kathiri (1988-03-28)28 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 15   Al-Wahda
21 3TV Haboush Saleh (1989-07-13)13 tháng 7, 1989 (25 tuổi) 8   Baniyas
22 1TM Mohammed Yousef Khalaf (1991-05-25)25 tháng 5, 1991 (23 tuổi) 0   Sharjah
23 2HV Mohamed Ahmed (1989-04-16)16 tháng 4, 1989 (25 tuổi) 9   Al-Ain

Qatar sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Djamel Belmadi

Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 23 tháng 12 năm 2014.[18]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Qasem Burhan (1985-12-15)15 tháng 12, 1985 (29 tuổi) 66   Al-Gharafa
2 2HV Mohammed Musa (1986-03-23)23 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 24   Lekhwiya
3 2HV Abdelkarim Hassan (1993-08-28)28 tháng 8, 1993 (21 tuổi) 28   Al-Sadd
4 2HV Almahdi Ali Mukhtar (1992-03-02)2 tháng 3, 1992 (22 tuổi) 12   Al-Sadd
5 3TV Abdulaziz Hatem (1990-10-28)28 tháng 10, 1990 (24 tuổi) 19   Al-Arabi
6 2HV Bilal Mohammed (1986-06-02)2 tháng 6, 1986 (28 tuổi) 103   Al-Gharafa
7 2HV Khalid Muftah (1992-07-02)2 tháng 7, 1992 (22 tuổi) 26   Lekhwiya
8 3TV Ali Assadalla (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (21 tuổi) 10   Al-Sadd
9 4 Meshal Abdullah (1984-05-02)2 tháng 5, 1984 (30 tuổi) 33   Al-Ahli
10 3TV Khalfan Ibrahim (C) (1988-02-18)18 tháng 2, 1988 (26 tuổi) 81   Al-Sadd
11 4 Hassan Al Haidos (1990-12-11)11 tháng 12, 1990 (24 tuổi) 49   Al-Sadd
12 4 Magid Mohamed (1985-10-11)11 tháng 10, 1985 (29 tuổi) 56   El-Jaish
13 2HV Ibrahim Majid (1990-05-12)12 tháng 5, 1990 (24 tuổi) 67   Al-Sadd
14 3TV Khalid Abdulraouf (1989-11-14)14 tháng 11, 1989 (25 tuổi) 4   El-Jaish
15 2HV Abdurahman Abubakar (1990-08-03)3 tháng 8, 1990 (24 tuổi) 2   El-Jaish
16 3TV Boualem Khoukhi (1990-09-07)7 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 11   Al-Arabi
17 3TV Ismaeel Mohammad (1990-04-05)5 tháng 4, 1990 (24 tuổi) 14   Lekhwiya
18 4 Mohammed Tresor Abdullah (1987-04-08)8 tháng 4, 1987 (27 tuổi) 0   Lekhwiya
19 3TV Mohammed Muntari (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (21 tuổi) 0   El-Jaish
20 3TV Karim Boudiaf (1989-09-16)16 tháng 9, 1989 (25 tuổi) 9   Lekhwiya
21 1TM Ahmed Soufiane (1990-08-09)9 tháng 8, 1990 (24 tuổi) 2   El-Jaish
22 1TM Saad Al Sheeb (1990-02-19)19 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 15   Al-Sadd
23 3TV Ahmed Abdul Maqsoud (1989-08-07)7 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 9   Umm-Salal

Bahrain sửa

Huấn luyện viên:   Marjan Eid

Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 30 tháng 12 năm 2014.[19]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Sayed Jaffer (1985-08-25)25 tháng 8, 1985 (29 tuổi) 54   Muharraq
2 2HV Mohamed Husain (C) (1980-07-31)31 tháng 7, 1980 (34 tuổi) 90   Al-Nassr
3 2HV Waleed Al-Hayam (1988-11-04)4 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 8   Muharraq
4 3TV Sayed Saeed (1992-07-17)17 tháng 7, 1992 (22 tuổi) 16   Al-Riffa
5 2HV Abdulla Shalal (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (21 tuổi) 1   Al-Riffa
6 2HV Abdulla Yaser (1988-03-27)27 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 5   Muharraq
7 3TV Abdulwahab Al-Safi (1984-06-04)4 tháng 6, 1984 (30 tuổi) 36   Al-Qadisiyah
8 3TV Sayed Ahmed (1991-03-04)4 tháng 3, 1991 (23 tuổi) 9   Al-Busaiteen
9 3TV Abdulwahab Al-Malood (1989-07-21)21 tháng 7, 1989 (25 tuổi) 15   Hidd
10 4 Mohammed Tayeb Al Alawi (1989-10-13)13 tháng 10, 1989 (25 tuổi) 10   Al-Riffa
11 4 Ismail Abdul-Latif (1986-09-11)11 tháng 9, 1986 (28 tuổi) 61   Muharraq
12 3TV Faouzi Aaish (1985-02-27)27 tháng 2, 1985 (29 tuổi) 59   Al-Sailiya
13 2HV Abdulla Al-Haza'a (1990-07-19)19 tháng 7, 1990 (24 tuổi) 27   Hidd
14 4 Jaycee John Okwunwanne (1985-10-08)8 tháng 10, 1985 (29 tuổi) 45   Al-Mesaimeer
15 3TV Abdullah Omar (1987-01-01)1 tháng 1, 1987 (28 tuổi) 42   Muharraq
16 4 Abdulla Yusuf Helal (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 0   East Riffa
17 2HV Hussain Ali Baba (1982-02-11)11 tháng 2, 1982 (32 tuổi) 71   Muharraq
18 2HV Mohamed Duaij Mahorfi (1989-05-09)9 tháng 5, 1989 (25 tuổi) 23   Al-Riffa
19 4 Faisal Abudahoom (1988-09-25)25 tháng 9, 1988 (26 tuổi) 0   East Riffa
20 4 Sami Al-Husaini (1989-09-29)29 tháng 9, 1989 (25 tuổi) 37   Al-Busaiteen
21 1TM Hamed Al-Doseri (1989-07-24)24 tháng 7, 1989 (25 tuổi) 1   Al-Riffa
22 1TM Ashraf Waheed Al Sebaie (1991-07-05)5 tháng 7, 1991 (23 tuổi) 0   Manama
23 2HV Rashed Al Hooti (1989-12-24)24 tháng 12, 1989 (25 tuổi) 16   Al-Riffa

Bảng D sửa

Nhật Bản sửa

Huấn luyện viên:   Javier Aguirre

Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 15 tháng 12 năm 2014.[20] Tuy nhiên, hậu vệ Uchida Atsuto duy trì chấn thương sau đó và đã được thay thế bởi Ueda Naomichi.

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Kawashima Eiji (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (31 tuổi) 64   Standard Liège
2 2HV Ueda Naomichi[21] (1994-10-24)24 tháng 10, 1994 (20 tuổi) 0   Kashima Antlers
3 2HV Ota Kosuke (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (27 tuổi) 3   FC Tokyo
4 4 Honda Keisuke (1986-06-13)13 tháng 6, 1986 (28 tuổi) 65   Milan
5 2HV Nagatomo Yūto (1986-09-12)12 tháng 9, 1986 (28 tuổi) 76   Internazionale
6 3TV Morishige Masato (1987-05-21)21 tháng 5, 1987 (27 tuổi) 17   FC Tokyo
7 3TV Endō Yasuhito (1980-01-28)28 tháng 1, 1980 (34 tuổi) 148   Gamba Osaka
8 4 Kiyotake Hiroshi (1989-11-12)12 tháng 11, 1989 (25 tuổi) 26   Hannover 96
9 4 Okazaki Shinji (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (28 tuổi) 84   Mainz 05
10 3TV Kagawa Shinji (1989-03-17)17 tháng 3, 1989 (25 tuổi) 63   Borussia Dortmund
11 4 Toyoda Yōhei (1985-04-11)11 tháng 4, 1985 (29 tuổi) 6   Sagan Tosu
12 1TM Nishikawa Shusaku (1986-06-18)18 tháng 6, 1986 (28 tuổi) 15   Urawa Red Diamonds
13 3TV Kobayashi Yu (1987-09-23)23 tháng 9, 1987 (27 tuổi) 2   Kawasaki Frontale
14 4 Muto Yoshinori (1992-07-15)15 tháng 7, 1992 (22 tuổi) 6   FC Tokyo
15 3TV Konno Yasuyuki (1983-01-25)25 tháng 1, 1983 (31 tuổi) 84   Gamba Osaka
16 2HV Shiotani Tsukasa (1988-12-05)5 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 2   Sanfrecce Hiroshima
17 3TV Hasebe Makoto (C) (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (30 tuổi) 83   Eintracht Frankfurt
18 2HV Inui Takashi (1988-06-02)2 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 14   Eintracht Frankfurt
19 2HV Shoji Gen (1992-12-11)11 tháng 12, 1992 (22 tuổi) 0   Kashima Antlers
20 3TV Shibasaki Gaku (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (22 tuổi) 4   Kashima Antlers
21 2HV Sakai Gotoku (1991-03-14)14 tháng 3, 1991 (23 tuổi) 19   Stuttgart
22 2HV Yoshida Maya (1988-08-24)24 tháng 8, 1988 (26 tuổi) 49   Southampton
23 1TM Higashiguchi Masaaki (1986-05-12)12 tháng 5, 1986 (28 tuổi) 0   Gamba Osaka

Jordan sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Ray Wilkins

Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 18 tháng 12 năm 2014.[22]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Amer Shafi (C) (1982-02-14)14 tháng 2, 1982 (32 tuổi) 107   Al-Wehdat
2 3TV Raja'i Ayed (1993-07-25)25 tháng 7, 1993 (21 tuổi) 14   Al-Wehdat
3 2HV Tareq Khattab (1992-05-06)6 tháng 5, 1992 (22 tuổi) 15   Al-Shabab
4 3TV Samir Raja (1994-09-03)3 tháng 9, 1994 (20 tuổi) 2   Al-Wehdat
5 2HV Mohammad Mustafa (1989-10-29)29 tháng 10, 1989 (25 tuổi) 38   Al-Khor
6 4 Odai Al-Saify (1986-05-26)26 tháng 5, 1986 (28 tuổi) 84   Al-Salmiya
7 3TV Ahmed Sariweh (1994-01-23)23 tháng 1, 1994 (20 tuổi) 5   Al-Qadisiyah
8 3TV Saeed Murjan (1990-02-10)10 tháng 2, 1990 (24 tuổi) 61   Al-Ramtha
9 4 Mahmoud Za'tara (1991-01-08)8 tháng 1, 1991 (24 tuổi) 7   Al-Wehdat
10 4 Ahmad Hayel (1983-10-30)30 tháng 10, 1983 (31 tuổi) 90   Al-Arabi
11 2HV Oday Zahran (1991-01-29)29 tháng 1, 1991 (23 tuổi) 33   Shabab Al-Ordon
12 1TM Moataz Yaseen (1982-11-03)3 tháng 11, 1982 (32 tuổi) 7   That Ras
13 3TV Khalil Bani Attiah (1991-06-08)8 tháng 6, 1991 (23 tuổi) 45   Al-Faisaly
14 4 Abdallah Deeb (1987-03-10)10 tháng 3, 1987 (27 tuổi) 88   Al-Riffa
15 3TV Mohammad Al-Dawud (1992-04-12)12 tháng 4, 1992 (22 tuổi) 6   Hidd
16 3TV Munther Abu Amarah (1992-04-24)24 tháng 4, 1992 (22 tuổi) 14   Al-Wehdat
17 3TV Saleh Rateb (1994-12-18)18 tháng 12, 1994 (20 tuổi) 3   Al-Wehdat
18 3TV Ahmed Elias (1990-11-09)9 tháng 11, 1990 (24 tuổi) 4   Al-Wehdat
19 2HV Anas Bani Yaseen (1988-11-29)29 tháng 11, 1988 (26 tuổi) 76   Al-Raed
20 4 Hamza Al-Dardour (1991-05-12)12 tháng 5, 1991 (23 tuổi) 40   Al-Khaleej
21 2HV Mohammad Al-Dmeiri (1987-08-30)30 tháng 8, 1987 (27 tuổi) 51   Al-Ittihad
22 1TM Ahmed Abdel-Sattar (1984-07-06)6 tháng 7, 1984 (30 tuổi) 7   Al-Jazeera
23 4 Yousef Al-Rawashdeh (1990-03-14)14 tháng 3, 1990 (24 tuổi) 13   Al-Ramtha

Iraq sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Radhi Shenaishil

Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 29 tháng 12 năm 2014.[23]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ali Yaseen (1993-08-09)9 tháng 8, 1993 (21 tuổi) 0   Naft Al-Janoob
2 2HV Ahmad Ibrahim (1992-02-25)25 tháng 2, 1992 (22 tuổi) 41   Ajman
3 2HV Ali Bahjat (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (22 tuổi) 21   Al-Shorta
4 2HV Ali Faez (1994-09-09)9 tháng 9, 1994 (20 tuổi) 8   Erbil
5 3TV Yaser Kasim (1991-05-10)10 tháng 5, 1991 (23 tuổi) 5   Swindon Town
6 2HV Ali Adnan (1993-12-19)19 tháng 12, 1993 (21 tuổi) 27   Rizespor
7 3TV Amjad Kalaf (1991-10-05)5 tháng 10, 1991 (23 tuổi) 18   Al-Shorta
8 4 Justin Meram (1988-12-04)4 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 4   Columbus Crew
9 3TV Ahmed Yasin (1991-04-22)22 tháng 4, 1991 (23 tuổi) 30   Örebro
10 4 Younis Mahmoud (C) (1983-02-03)3 tháng 2, 1983 (31 tuổi) 131 Unattached
11 3TV Humam Tariq (1996-02-10)10 tháng 2, 1996 (18 tuổi) 23   Al Dhafra
12 1TM Jalal Hassan (1991-05-18)18 tháng 5, 1991 (23 tuổi) 14   Erbil
13 3TV Osama Rashid (1992-01-17)17 tháng 1, 1992 (22 tuổi) 9   Alphense Boys
14 2HV Salam Shaker (1986-07-31)31 tháng 7, 1986 (28 tuổi) 76   Al-Shorta
15 2HV Dhurgham Ismail (1994-05-23)23 tháng 5, 1994 (20 tuổi) 17   Al-Shorta
16 4 Marwan Hussein (1991-01-04)4 tháng 1, 1991 (24 tuổi) 5   Al-Shorta
17 4 Alaa Abdul-Zahra (1987-12-22)22 tháng 12, 1987 (27 tuổi) 63   Al-Shorta
18 2HV Sameh Saeed (1992-07-01)1 tháng 7, 1992 (22 tuổi) 2   Baghdad
19 3TV Mahdi Kamel (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (20 tuổi) 10   Al-Shorta
20 1TM Mohammed Hameed (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (21 tuổi) 10   Al-Shorta
21 3TV Saad Abdul-Amir (1992-01-19)19 tháng 1, 1992 (22 tuổi) 36   Erbil
22 3TV Ali Hisni (1994-10-01)1 tháng 10, 1994 (20 tuổi) 3   Al-Minaa
23 2HV Waleed Salem (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 23   Al-Shorta

Palestine sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Saeb Jendeya

Các đội hình chính thức được công bố vào ngày 25 tháng 12 năm 2014.[24]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Toufic Ali (1990-11-08)8 tháng 11, 1990 (24 tuổi) 14   Taraji Wadi Al-Nes
2 2HV Raed Fares (1982-12-06)6 tháng 12, 1982 (32 tuổi) 27   Hilal Al-Quds
3 3TV Hussam Abu Saleh (1983-02-14)14 tháng 2, 1983 (31 tuổi) 44   Hilal Al-Quds
4 2HV Ahmed Harbi (1986-07-16)16 tháng 7, 1986 (28 tuổi) 20   Markaz Shabab Al-Am'ari
5 2HV Haytham Theeb (1986-12-03)3 tháng 12, 1986 (28 tuổi) 17   Hilal Al-Quds
6 2HV Mousa Abu Jazar (1987-08-28)28 tháng 8, 1987 (27 tuổi) 29   Shabab Al-Khaleel
7 4 Ashraf Nu'man (1986-07-29)29 tháng 7, 1986 (28 tuổi) 40   Al-Faisaly
8 3TV Hesham Salhe (1987-11-08)8 tháng 11, 1987 (27 tuổi) 9   Hilal Al-Quds
9 4 Khaled Salem (1989-11-17)17 tháng 11, 1989 (25 tuổi) 12   Shabab Al-Dhahiriya
10 3TV Ismail Al-Amour (1983-10-02)2 tháng 10, 1983 (31 tuổi) 39   Hilal Al-Quds
11 4 Ahmed Maher (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (23 tuổi) 10   Shabab Al-Dhahiriya
12 2HV Tamer Salah (1986-02-03)3 tháng 2, 1986 (28 tuổi) 0   Hilal Al-Quds
13 3TV Jaka Ihbeisheh (1986-08-29)29 tháng 8, 1986 (28 tuổi) 0   NK Krka
14 2HV Abdullah Jaber (1993-02-17)17 tháng 2, 1993 (21 tuổi) 8   Hilal Al-Quds
15 2HV Abdelatif Bahdari (1984-02-20)20 tháng 2, 1984 (30 tuổi) 29   Al-Wehdat
16 4 Mahmoud Eid (1993-06-23)23 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 0   Nyköpings
17 2HV Alexis Norambuena (1984-03-31)31 tháng 3, 1984 (30 tuổi) 7   GKS Belchatow
18 2HV Mus'ab Al-Batat (1993-11-21)21 tháng 11, 1993 (21 tuổi) 3   Shabab Al-Dhahiriya
19 4 Abdelhamid Abuhabib (1989-06-08)8 tháng 6, 1989 (25 tuổi) 25   Markaz Balata
20 3TV Khader Yousef (1984-10-06)6 tháng 10, 1984 (30 tuổi) 47   Taraji Wadi Al-Nes
21 1TM Ramzi Saleh (c) (1980-08-08)8 tháng 8, 1980 (34 tuổi) 105   Smouha
22 1TM Rami Hamadi (1991-04-20)20 tháng 4, 1991 (23 tuổi) 0   Shabab Al-Khadr
23 3TV Murad Ismail Said (1982-12-15)15 tháng 12, 1982 (32 tuổi) 27   Hilal Al-Quds

Cầu thủ đại diện sửa

Bởi câu lạc bộ sửa

Câu lạc bộ với 5 hay nhiều cầu thủ được đại diện được liệt kê.

Cầu thủ Câu lạc bộ
10   Qadsia
9   Al-Hilal,   Al-Shorta,   Al-Wehdat
8   Al-Ahli,   Guangzhou Evergrande,   Hilal Al-Quds,   Rimyongsu
7   Al Ain,   Al-Oruba,   Al-Sadd
6   Al-Muharraq,   Al-Riffa,   April 25,   El-Jaish,   Jiangsu Sainty,   Lekhwiya
5   Al-Ahli,   Al-Nassr,   Al-Shabab,   Fanja

Bởi câu lạc bộ quốc tịch sửa

Cầu thủ CLB AFC
35   Ả Rập Saudi
33   Qatar
29   UAE
27   Trung Quốc
23   Kuwait
22   Oman
20   Bahrain
18   Nhật Bản,   Bắc Triều Tiên
17   Palestine
15   Iraq
14   Iran,   Jordan,   Uzbekistan
7   Úc†,   Hàn Quốc

† Bao gồm Nathan Burns từng chơi cho Wellington Phoenix, một câu lạc bộ bóng đá New Zealand cạnh tranh trong Giải vô địch bóng đá Úc.

Cầu thủ Câu lạc bộ bên ngoài AFC
13   Đức
9   Anh
5   Nga
4   Hà Lan
3   Bỉ
2   Ý,   Tây Ban Nha,   Thụy Điển,   Thổ Nhĩ Kỳ,   Hoa Kỳ
1   Ai Cập,   Kazakhstan,   Liechtenstein,   Bồ Đào Nha,   Slovenia,   Ba Lan,   Thụy Sĩ,   Ukraine,   Wales

Bởi câu lạc bộ liên đoàn sửa

Cầu thủ Liên đoàn
313† AFC
50 UEFA
2 CONCACAF
1 CAF

Bao gồm Nathan Burns từng chơi cho Wellington Phoenix, một câu lạc bộ bóng đá New Zealand cạnh tranh trong Giải vô địch bóng đá Úc. Tất cả câu lạc bộ bóng đá New Zealand khác là thành viên của OFC.

Bởi đại diện của các giải đấu trong nước sửa

Đội tuyển quốc gia Cầu thủ
  Úc 07†
  Bahrain 19
  Trung Quốc 23
  Iran 13
  Iraq 15
  Nhật Bản 13
  Jordan 13
  Kuwait 21
  CHDCND Triều Tiên 18
  Oman 22
  Palestine 17
  Qatar 23
  Ả Rập Xê Út 23
  Hàn Quốc 05
  UAE 23
  Uzbekistan 14

† Bao gồm Nathan Burns từng chơi cho Wellington Phoenix, một câu lạc bộ bóng đá New Zealand cạnh tranh trong Giải vô địch bóng đá Úc.

Tham khảo sửa

  1. ^ “Competition Regulations – AFC Asian Cup Australia 2015” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.
  2. ^ “Socceroos' provisional 46-man squad for Asian Cup named”. footballaustralia.com.au. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2014.
  3. ^ “SOCCEROOS ANNOUNCE ASIAN CUP SQUAD”. afcasiancup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2014.
  4. ^ “STIELIKE ANNOUNCES FINAL KOREAN SQUAD”. afcasiancup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2014.
  5. ^ “Football: Oman begin quest for Asian Cup 2015”. Times of Oman. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.
  6. ^ “Le Guen hopes to go beyond group stage”. MUSCATDAULY.COM. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.
  7. ^ “LE GUEN FINALISES OMANI SQUAD”. afcasiancup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.
  8. ^ “Oman name squad for Asian Cup”. OMAN Observer. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.
  9. ^ “Asian Cup 2015: China rout injury-hit Oman”. Times of Oman. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.
  10. ^ “Kuwait select squad for Asian Cup”. afcasiancup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.
  11. ^ “White Wolve squad finalised”. AFC Asian Cup. ngày 30 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.
  12. ^ “Olaroiu selects Saudi side”. afcasiancup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2014.
  13. ^ “PERRIN FINALISES CHINESE ASIAN CUP SQUAD”. afcasiancup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2014.
  14. ^ “DPR KOREA SQUAD ANNOUNCED”. afcasiancup.com. ngày 30 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2014.
  15. ^ “Queiroz names Team Melli squad”. afcasiancup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2014.
  16. ^ “Khanzadeh replaces injured Beikzadeh in Iran's Asian Cup squad”. PersianFootball.com. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015.
  17. ^ “UAE announced squad for Asian Cup” (PDF). afcasiancup.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.
  18. ^ “QATAR NAME 23-MAN SQUAD”. afcasiancup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2014.
  19. ^ “Eid selects seven from Riffa”. afcasiancup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.
  20. ^ “Japan selects squad for 2015 Asian Cup defence in Australia”. abc.net.au. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2014.
  21. ^ “Atsuto Uchida to miss Asian Cup; Naomichi Ueda has been called up”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2014.
  22. ^ “Wilkins selects youth and experience”. afcasiancup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.
  23. ^ “Mahmoud to lead Iraq's Asian Cup charge”. AFC Asian Cup. ngày 30 tháng 12 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.
  24. ^ “Nu'man to the fore for Palestine”. afcasiancup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.