Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2016

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách các cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2016, được đồng diễn ra tại MyanmarPhilippines, từ ngày 19 tháng 11 đến ngày 17 tháng 12 năm 2016.[1]

Tất cả các đội đều phải đăng ký 22 cầu thủ (trong đó có 2 thủ môn).[1]

Bảng A sửa

Philippines sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Thomas Dooley

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
15 1TM Roland Müller (1988-03-02)2 tháng 3, 1988 (28 tuổi)   Ceres
16 1TM Patrick Deyto (1990-02-15)15 tháng 2, 1990 (26 tuổi)   Global
32 1TM Nick O'Donnell (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (23 tuổi)   Global

2 2HV Junior Muñoz (1987-05-18)18 tháng 5, 1987 (29 tuổi)   Kaya
12 2HV Amani Aguinaldo (1995-04-24)24 tháng 4, 1995 (21 tuổi)   Global
13 2HV Dennis Villanueva (1992-04-28)28 tháng 4, 1992 (24 tuổi)   Global
22 2HV Kenshiro Daniels (1995-01-13)13 tháng 1, 1995 (21 tuổi)   Kaya
28 2HV Jeffrey Christiaens (1991-05-17)17 tháng 5, 1991 (25 tuổi)   Ceres
35 2HV Marco Casambre (1998-12-18)18 tháng 12, 1998 (17 tuổi)   Global
36 2HV Shirmar Felongco (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (23 tuổi)   Kaya

4 3TV OJ Porteria (1994-05-09)9 tháng 5, 1994 (22 tuổi) Cầu thủ tự do
5 3TV Mike Ott (1990-1995-03)3 tháng 3, 1990 (25 tuổi)   1. FC Nürnberg II
7 3TV Iain Ramsay (1988-02-27)27 tháng 2, 1988 (28 tuổi) Cầu thủ tự do
8 3TV Manuel Ott (1992-05-06)6 tháng 5, 1992 (24 tuổi)   Ceres
14 3TV Kevin Ingreso (1993-02-10)10 tháng 2, 1993 (23 tuổi)   Ceres
17 3TV Stephan Schröck (1986-08-21)21 tháng 8, 1986 (30 tuổi)   Ceres
19 3TV Daniel Gadia (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (21 tuổi)   Loyola Meralco Sparks
21 3TV Martin Steuble (1988-06-09)9 tháng 6, 1988 (28 tuổi)   Ceres
23 3TV James Younghusband (1986-09-04)4 tháng 9, 1986 (30 tuổi)   Loyola Meralco Sparks
40 3TV Minegishi Hikaru (1991-07-03)3 tháng 7, 1991 (25 tuổi)   Global

9 4 Misagh Bahadoran (1987-01-10)10 tháng 1, 1987 (29 tuổi)   Global
10 4 Phil Younghusband (c) (1987-08-04)4 tháng 8, 1987 (29 tuổi)   Loyola Meralco Sparks
26 4 Mark Hartmann (1992-01-24)24 tháng 1, 1992 (24 tuổi)   Geylang International

Thái Lan sửa

Huấn luyện viên trưởng: Kiatisuk Senamuang

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kawin Thamsatchanan (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (26 tuổi)   Muangthong United
20 1TM Sinthaweechai Hathairattanakool (1982-03-23)23 tháng 3, 1982 (34 tuổi)   Suphanburi
23 1TM Chanin Sae-ear (1992-07-05)5 tháng 7, 1992 (24 tuổi)   Chonburi

2 2HV Peerapat Notchaiya (1993-02-04)4 tháng 2, 1993 (23 tuổi)   Muangthong United
3 2HV Theerathon Bunmathan (1990-02-06)6 tháng 2, 1990 (26 tuổi)   Muangthong United
5 2HV Adison Promrak (1993-10-21)21 tháng 10, 1993 (23 tuổi)   Muangthong United
15 2HV Koravit Namwiset (1986-08-02)2 tháng 8, 1986 (30 tuổi)   Buriram United
16 2HV Pratum Chuthong (1983-10-26)26 tháng 10, 1983 (33 tuổi)   Chiangrai United
17 2HV Tanaboon Kesarat (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (23 tuổi)   Chiangrai United
19 2HV Tristan Do (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (23 tuổi)   Muangthong United
36 2HV Pravinwat Boonyong (1990-02-13)13 tháng 2, 1990 (26 tuổi)   Bangkok Glass

4 3TV Kroekrit Thaweekarn (1990-11-19)19 tháng 11, 1990 (26 tuổi)   Chonburi
6 3TV Sarach Yooyen (1992-05-30)30 tháng 5, 1992 (24 tuổi)   Muangthong United
7 3TV Charyl Chappuis (1992-01-12)12 tháng 1, 1992 (24 tuổi)   Suphanburi
11 3TV Mongkol Tossakrai (1987-05-09)9 tháng 5, 1987 (29 tuổi)   Muangthong United
12 3TV Adul Lahsoh (1986-09-19)19 tháng 9, 1986 (30 tuổi)   Suphanburi
14 3TV Sarawut Masuk (1990-06-03)3 tháng 6, 1990 (26 tuổi)   Bangkok Glass
18 3TV Chanathip Songkrasin (1993-10-05)5 tháng 10, 1993 (23 tuổi)   Muangthong United
21 3TV Pokklaw Anan (1991-03-04)4 tháng 3, 1991 (25 tuổi)   Chonburi
29 3TV Rungrath Poomchantuek (1992-05-17)17 tháng 5, 1992 (24 tuổi)   Ratchaburi Mitr Phol
35 3TV Prakit Deeprom (1988-01-07)7 tháng 1, 1988 (28 tuổi)   Chonburi

9 4 Siroch Chatthong (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (23 tuổi)   Ubon UMT United
10 4 Teerasil Dangda (c) (1988-06-06)6 tháng 6, 1988 (28 tuổi)   Muangthong United

Singapore sửa

Huấn luyện viên trưởng: V. Sundramoorthy

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Izwan Mahbud (1990-07-14)14 tháng 7, 1990 (26 tuổi)   Tampines Rovers
18 1TM Hassan Sunny (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (32 tuổi)   Army United
30 1TM Syazwan Buhari (1992-09-22)22 tháng 9, 1992 (24 tuổi)   Geylang International

2 2HV Shakir Hamzah (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (24 tuổi)   Tampines Rovers
4 2HV Juma'at Jantan (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (32 tuổi)   Home United
5 2HV Baihakki Khaizan (1984-01-31)31 tháng 1, 1984 (32 tuổi)   Johor Darul Takzim II
6 2HV Madhu Mohana (1991-03-06)6 tháng 3, 1991 (25 tuổi)   Warriors
9 2HV Faritz Abdul Hameed (1990-01-16)16 tháng 1, 1990 (26 tuổi)   Geylang International
15 2HV Mustafic FahrudinWD (1981-04-17)17 tháng 4, 1981 (35 tuổi)   Tampines Rovers
16 2HV Daniel Bennett (1978-01-07)7 tháng 1, 1978 (38 tuổi)   Geylang International
28 2HV Hafiz Abu Sujad (1990-01-12)12 tháng 1, 1990 (26 tuổi)   Tampines Rovers

7 3TV Gabriel Quak (1990-12-22)22 tháng 12, 1990 (25 tuổi)   Geylang International
8 3TV Shahdan Sulaiman (1988-05-09)9 tháng 5, 1988 (28 tuổi)   Tampines Rovers
10 3TV Faris Ramli (1992-08-24)24 tháng 8, 1992 (24 tuổi)   Home United
13 3TV Izzdin Shafiq (1990-12-14)14 tháng 12, 1990 (25 tuổi)   Tampines Rovers
14 3TV Hariss Harun (1990-11-19)19 tháng 11, 1990 (26 tuổi)   Johor Darul Takzim
17 3TV Shahril Ishak (c) (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (32 tuổi)   Johor Darul Takzim II
21 3TV Safuwan Baharudin (1991-09-22)22 tháng 9, 1991 (25 tuổi)   PDRM FA
24 3TV Yasir Hanapi (1989-06-21)21 tháng 6, 1989 (27 tuổi)   Tampines Rovers
25 3TV Anumanthan Kumar (1994-07-14)14 tháng 7, 1994 (22 tuổi)   Hougang United

19 4 Khairul Amri (1985-03-14)14 tháng 3, 1985 (31 tuổi)   Garena Young Lions
29 4 Shahfiq Ghani (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (24 tuổi)   Geylang International
32 4 Sahil Suhaimi (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (24 tuổi)   Geylang International

Indonesia sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Alfred Riedl

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kurnia Meiga 7 tháng 5, 1990 (33 tuổi)   Arema Cronus
22 1TM Teja Paku Alam (1994-09-14)14 tháng 9, 1994 (22 tuổi)   Sriwijaya
26 1TM Andritany Ardhiyasa (1991-12-26)26 tháng 12, 1991 (24 tuổi)   Persija Jakarta

2 2HV Benny Wahyudi (1986-03-20)20 tháng 3, 1986 (30 tuổi)   Arema Cronus
3 2HV Abduh Lestaluhu (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (23 tuổi)   PS TNI
4 2HV Abdul Rachman (1990-08-24)24 tháng 8, 1990 (26 tuổi)   Persiba Balikpapan
13 2HV Rudolof Basna (1995-03-12)12 tháng 3, 1995 (21 tuổi)   Persib Bandung
16 2HV Fachrudin Aryanto (1989-02-19)19 tháng 2, 1989 (27 tuổi)   Sriwijaya
23 2HV Hansamu Yama Pranata 16 tháng 1, 1995 (29 tuổi)   Barito Putera
25 2HV Manahati Lestusen (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (22 tuổi)   PS TNI
27 2HV Gunawan Dwi Cahyo (1989-04-20)20 tháng 4, 1989 (27 tuổi)   Persija Jakarta

6 3TV Evan Dimas (1995-03-13)13 tháng 3, 1995 (21 tuổi)   Bhayangkara
8 3TV Stefano Lilipaly (1990-01-10)10 tháng 1, 1990 (26 tuổi)   Telstar
10 3TV Zulham Zamrun (1988-02-19)19 tháng 2, 1988 (28 tuổi)   Persib Bandung
11 3TV Dedi Kusnandar (1991-07-23)23 tháng 7, 1991 (25 tuổi)   Sabah
14 3TV Rizki Pora (1989-11-22)22 tháng 11, 1989 (26 tuổi)   Barito Putera
18 3TV Bayu Gatra (1991-11-11)11 tháng 11, 1991 (25 tuổi)   Madura United
19 3TV Bayu Pradana (1991-04-19)19 tháng 4, 1991 (25 tuổi)   Mitra Kukar
21 3TV Andik Vermansyah (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (24 tuổi)   Selangor

7 4 Boaz Solossa (c) (1986-03-16)16 tháng 3, 1986 (30 tuổi)   Persipura Jayapura
9 4 Ferdinand Sinaga (1988-09-28)28 tháng 9, 1988 (28 tuổi)   PSM Makassar
12 4 Lerby Eliandry 21 tháng 11, 1991 (32 tuổi)   Pusamania Borneo
17 4 Muchlis Hadi (1996-10-26)26 tháng 10, 1996 (20 tuổi)   PSM Makassar

Bảng B sửa

Myanmar sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Gerd Zeise

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Yan Aung Lin (1993-03-06)6 tháng 3, 1993 (23 tuổi)   Yadanarbon
18 1TM Kyaw Zin Phyo (1994-02-01)1 tháng 2, 1994 (22 tuổi)   Magwe
23 1TM Pyae Phyo Aung (1991-07-08)8 tháng 7, 1991 (25 tuổi)   Southern Myanmar

3 2HV Zaw Min Tun (1992-05-20)20 tháng 5, 1992 (24 tuổi)   Yangon United
4 2HV David Htan (1990-05-13)13 tháng 5, 1990 (26 tuổi)   Yangon United
5 2HV Nanda Kyaw (1996-09-03)3 tháng 9, 1996 (20 tuổi)   Magwe
12 2HV Kyaw Zin Lwin (1993-05-04)4 tháng 5, 1993 (23 tuổi)   Magwe
17 2HV Hein Thiha Zaw (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (21 tuổi)   Shan United
15 2HV Phyo Ko Ko Thein (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (23 tuổi)   Ayeyawady United
19 2HV Set Phyo Wai (1994-12-01)1 tháng 12, 1994 (21 tuổi)   Magwe
24 2HV Win Min Htut (1986-01-02)2 tháng 1, 1986 (30 tuổi)   Shan United

6 3TV Yan Aung Kyaw (c) (1989-08-04)4 tháng 8, 1989 (27 tuổi)   Yangon United
7 3TV Ye Ko Oo (1994-08-20)20 tháng 8, 1994 (22 tuổi)   Yadanarbon
11 3TV Myo Ko Tun (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (21 tuổi)   Yadanarbon
14 3TV Yan Naing Oo (1996-03-31)31 tháng 3, 1996 (20 tuổi)   Shan United
16 3TV Hlaing Bo Bo (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (23 tuổi)   Yadanarbon
21 3TV Maung Maung Lwin (1995-06-18)18 tháng 6, 1995 (21 tuổi)   Hantharwady United
25 3TV Zin Phyo Aung (1995-11-06)6 tháng 11, 1995 (21 tuổi)   Zwekapin United

8 4 Kaung Sett Naing (1993-03-21)21 tháng 3, 1993 (23 tuổi)   Samut Sakhon
9 4 Aung Thu (1996-05-22)22 tháng 5, 1996 (20 tuổi)   Yadanarbon
10 4 Win Naing Soe (1993-10-24)24 tháng 10, 1993 (23 tuổi)   Yadanarbon
20 4 Suan Lam Mang (1994-07-28)28 tháng 7, 1994 (22 tuổi)   Chin United
22 4 Than Paing (1996-12-06)6 tháng 12, 1996 (19 tuổi)   Yangon United

Malaysia sửa

Huấn luyện viên trưởng: Vương Kim Duệ

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Khairul Azhan Khalid 7 tháng 11, 1989 (34 tuổi)   Selangor FA
19 1TM Khairul Fahmi Che Mat 7 tháng 1, 1989 (35 tuổi)   Kelantan FA
22 1TM Hafizul Hakim Khairul Nizam Jothy 30 tháng 3, 1993 (31 tuổi)   Perak FA

2 2HV Matthew Davies 7 tháng 2, 1995 (29 tuổi)   Pahang FA
4 2HV Fadhli Shas 21 tháng 1, 1991 (33 tuổi)   Johor Darul Ta'zim F.C.
5 2HV Shahrom Kalam 15 tháng 9, 1985 (38 tuổi)   Selangor FA
13 2HV Khairul Helmi Johari 31 tháng 3, 1988 (36 tuổi)   Kedah FA
15 2HV Rizal Ghazali 1 tháng 10, 1992 (31 tuổi)   Kedah FA
21 2HV Nazirul Naim Che Hashim 6 tháng 4, 1993 (31 tuổi)   Perak FA
24 2HV Ronny Harun 19 tháng 1, 1984 (40 tuổi)   Sarawak FA

3 3TV Shahrul Saad 8 tháng 7, 1993 (30 tuổi)   Perak FA
7 3TV Baddrol Bakhtiar 1 tháng 2, 1988 (36 tuổi)   Kedah FA
8 3TV Zaquan Adha Radzak 3 tháng 8, 1987 (36 tuổi)   Johor Darul Ta'zim II F.C.
12 3TV Veenod Subramaniam 31 tháng 3, 1988 (36 tuổi)   Selangor FA
14 3TV Fakri Saarani 8 tháng 7, 1989 (34 tuổi)   Felda United F.C.
16 3TV Syazwan Zainon 13 tháng 11, 1989 (34 tuổi)   Kedah FA
17 3TV Amri Yahyah (c) 21 tháng 1, 1981 (43 tuổi)   Johor Darul Ta'zim F.C.
20 3TV Irfan Fazail 12 tháng 4, 1991 (33 tuổi)   Johor Darul Ta'zim II F.C.
23 3TV Hadin Azman 2 tháng 7, 1994 (29 tuổi)   Felda United F.C.

9 4 Norshahrul Idlan Talaha 8 tháng 6, 1986 (37 tuổi)   Terengganu FA
10 4 Safee Sali 29 tháng 1, 1984 (40 tuổi)   Johor Darul Ta'zim F.C.
11 4 Hazwan Bakri 19 tháng 6, 1991 (32 tuổi)   Selangor FA
18 4 Darren Lok Yee Deng 9 tháng 3, 1991 (33 tuổi)   Johor Darul Ta'zim II F.C.

Việt Nam sửa

Huấn luyện viên trưởng: Nguyễn Hữu Thắng

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Trần Nguyên Mạnh (1991-12-20)20 tháng 12, 1991 (24 tuổi)   Sông Lam Nghệ An
22 1TM Huỳnh Tuấn Linh (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (25 tuổi)   Than Quảng Ninh
23 1TM Đặng Văn Lâm 13 tháng 8, 1993 (30 tuổi)   Hải Phòng

2 2HV Âu Văn Hoàn (1989-10-01)1 tháng 10, 1989 (27 tuổi)   Becamex Bình Dương
3 2HV Trương Đình Luật (1983-11-12)12 tháng 11, 1983 (33 tuổi)   Becamex Bình Dương
5 2HV Đinh Tiến Thành (1991-01-24)24 tháng 1, 1991 (25 tuổi)   XSKT Cần Thơ
13 2HV Trần Đình Đồng (1987-05-20)20 tháng 5, 1987 (29 tuổi)   FLC Thanh Hóa
15 2HV Quế Ngọc Hải (1993-05-15)15 tháng 5, 1993 (23 tuổi)   Sông Lam Nghệ An
17 2HV Vũ Văn Thanh (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (20 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
25 2HV Bùi Tiến Dũng (1995-10-02)2 tháng 10, 1995 (21 tuổi)   Viettel
28 2HV Sầm Ngọc Đức (1992-05-18)18 tháng 5, 1992 (24 tuổi)   Hà Nội T&T

6 3TV Vũ Minh Tuấn (1990-09-19)19 tháng 9, 1990 (26 tuổi)   Than Quảng Ninh
7 3TV Ngô Hoàng Thịnh (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (24 tuổi)   FLC Thanh Hóa
8 3TV Nguyễn Trọng Hoàng (1989-04-14)14 tháng 4, 1989 (27 tuổi)   Becamex Bình Dương
11 3TV Phạm Thành Lương (1988-09-10)10 tháng 9, 1988 (28 tuổi)   Hà Nội T&T
14 3TV Lương Xuân Trường (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (21 tuổi)   Incheon United
18 3TV Đinh Thanh Trung (1988-01-24)24 tháng 1, 1988 (28 tuổi)   QNK Quảng Nam
20 3TV Trần Phi Sơn (1992-03-14)14 tháng 3, 1992 (24 tuổi)   Sông Lam Nghệ An

9 4 Lê Công Vinh (c) (1985-12-10)10 tháng 12, 1985 (30 tuổi)   Becamex Bình Dương
10 4 Nguyễn Văn Quyết (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (25 tuổi)   Hà Nội T&T
12 4 Lê Văn Thắng (1990-02-08)8 tháng 2, 1990 (26 tuổi)   Hải Phòng
16 4 Nguyễn Công Phượng (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (21 tuổi)   Mito HollyHock
21 4 Nguyễn Văn Toàn (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (20 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai

Campuchia sửa

Huấn luyện viên trưởng:   Lee Tae-Hoon

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Sou Yaty (1991-12-17)17 tháng 12, 1991 (24 tuổi)   Boeung Ket Angkor
22 1TM Um Sereyroth (c) (1995-09-25)25 tháng 9, 1995 (21 tuổi)   National Defense Ministry
30 1TM Keo Soksela (1997-08-01)1 tháng 8, 1997 (19 tuổi)   Phnom Penh Crown

2 2HV Ros Kungsomrach (1994-01-21)21 tháng 1, 1994 (22 tuổi)   Preah Khan Reach Svay Rieng
3 2HV Nen Sothearoth (1995-12-24)24 tháng 12, 1995 (20 tuổi)   Preah Khan Reach Svay Rieng
5 2HV Soeuy Visal (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (21 tuổi)   Preah Khan Reach Svay Rieng
6 2HV Samoeun Pidor (1996-05-20)20 tháng 5, 1996 (20 tuổi)   Preah Khan Reach Svay Rieng
13 2HV Nub Tola (1996-10-01)1 tháng 10, 1996 (20 tuổi)   Preah Khan Reach Svay Rieng
20 2HV Sok Sovan (1992-04-05)5 tháng 4, 1992 (24 tuổi)   Boeung Ket Angkor
26 2HV Rous Samoeun (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (21 tuổi)   Boeung Ket Angkor

8 3TV Hoy Phallin (1996-03-30)30 tháng 3, 1996 (20 tuổi)   Preah Khan Reach Svay Rieng
12 3TV Sos Suhana (1992-04-04)4 tháng 4, 1992 (24 tuổi)   Nagaworld
14 3TV Sok Samnang (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (21 tuổi)   Preah Khan Reach Svay Rieng
15 3TV Tith Dina (1993-06-05)5 tháng 6, 1993 (23 tuổi)   National Police Commissary
16 3TV Chrerng Polroth (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (19 tuổi)   National Defense Ministry
17 3TV Chhin Chhoeun (1992-09-10)10 tháng 9, 1992 (24 tuổi)   National Defense Ministry
18 3TV In Sodavid (1998-07-02)2 tháng 7, 1998 (18 tuổi)   Phnom Penh Crown
19 3TV Cheng Meng (1998-02-27)27 tháng 2, 1998 (18 tuổi)   Nagaworld
23 3TV Thierry Chantha Bin (1991-06-01)1 tháng 6, 1991 (25 tuổi)   Phnom Penh Crown

7 4 Prak Mony Udom (1994-08-24)24 tháng 8, 1994 (22 tuổi)   Preah Khan Reach Svay Rieng
9 4 Khoun Laboravy (1988-08-25)25 tháng 8, 1988 (28 tuổi)   Boeung Ket Angkor
10 4 Keo Sokpheng (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (24 tuổi)   Phnom Penh Crown
11 4 Chan Vathanaka (1994-01-23)23 tháng 1, 1994 (22 tuổi)   Boeung Ket Angkor

Tham khảo sửa