Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2020
bài viết danh sách Wikimedia
Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 12/2021) |
Dưới đây là các đội hình cho Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2020, dự kiến diễn ra từ ngày 5 tháng 12 đến ngày 1 tháng 1 năm 2022 tại Singapore.
Quy địnhSửa đổi
Bảng ASửa đổi
Thái LanSửa đổi
Huấn luyện viên trưởng: Alexandré Pölking
MyanmarSửa đổi
Huấn luyện viên trưởng: Antoine Hey
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
18 | TM | Myo Min Latt | 20 tháng 2, 1995 | 2 | 0 | Shan United |
1 | TM | Pyae Lyan Aung | 11 tháng 5, 1993 | 1 | 0 | Yadanarbon |
TM | Soe Arkar | 1 tháng 8, 1997 | 0 | 0 | Magwe | |
2 | HV | Nyein Chan | 2 tháng 6, 1991 | 4 | 0 | Shan United |
3 | HV | Zaw Ye Tun | 28 tháng 6, 1994 | 4 | 0 | Yadanarbon |
4 | HV | David Htan | 13 tháng 5, 1988 | 68 | 4 | Shan United |
5 | HV | Win Moe Kyaw | 9 tháng 10, 1996 | 5 | 0 | Hanthawaddy United |
17 | HV | Hein Phyo Win | 19 tháng 9, 1998 | 2 | 0 | Shan United |
22 | HV | Aung Naing Win | 1 tháng 6, 1997 | 0 | 0 | Ayeyawady United |
25 | HV | Lar Din Maw Yar | 6 tháng 8, 1992 | 22 | 0 | Hanthawaddy United |
27 | HV | Aung Wunna Soe | 19 tháng 4, 2000 | 0 | 0 | Yadanarbon |
HV | Ye Min Thu | 18 tháng 2, 1998 | 3 | 0 | Shan United | |
6 | TV | Hlaing Bo Bo | 8 tháng 7, 1996 | 34 | 7 | cầu thủ tự do |
7 | TV | Lwin Moe Aung | 10 tháng 12, 1999 | 14 | 0 | Yangon United |
8 | TV | Maung Maung Win | 8 tháng 5, 1990 | 6 | 0 | Yangon United |
10 | TV | Yan Naing Oo | 31 tháng 3, 1996 | 27 | 1 | Yangon United |
11 | TV | Maung Maung Lwin | 18 tháng 6, 1995 | 38 | 7 | Yangon United |
14 | TV | Htet Phyo Wai | 21 tháng 1, 2000 | 9 | 1 | Shan United |
16 | TV | Myat Kaung Khant | 15 tháng 7, 2000 | 3 | 1 | cầu thủ tự do |
19 | TV | Nay Moe Naing | 13 tháng 12, 1997 | 0 | 0 | Hanthawaddy United |
30 | TV | Hein Htet Aung | 5 tháng 10, 2001 | 0 | 0 | Selangor |
TV | Myo Ko Tun | 9 tháng 3, 1995 | 20 | 0 | Yadanarbon | |
12 | TĐ | Win Naing Tun | 3 tháng 5, 2000 | 2 | 0 | Yangon United |
13 | TĐ | Aung Kaung Mann | 18 tháng 2, 1998 | 1 | 0 | Sri Pahang |
20 | TĐ | Suan Lam Mang | 28 tháng 7, 1994 | 28 | 7 | cầu thủ tự do |
TĐ | Than Paing | 6 tháng 12, 1996 | 25 | 1 | Shan United | |
TĐ | Kaung Htet Soe | 1 tháng 9, 1997 | 0 | 0 | Yangon United |
PhilippinesSửa đổi
Huấn luyện viên trưởng: Scott Cooper
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Quincy Kammeraad | 1 tháng 2, 2001 | 0 | 0 | ADT | |
TM | Kevin Ray Mendoza | 29 tháng 9, 1994 | 1 | 0 | Kuala Lumpur City | |
TM | Bernd Schipmann | 5 tháng 7, 1994 | 3 | 0 | Ratchaburi Mitr Phol | |
HV | Amani Aguinaldo | 24 tháng 4, 1995 | 38 | 0 | Nongbua Pitchaya | |
HV | Mar Diano | 24 tháng 7, 1997 | 1 | 0 | ADT | |
HV | Justin Baas | 16 tháng 3, 2000 | 6 | 0 | United City | |
HV | Yrick Gallantes | 14 tháng 1, 2001 | 1 | 0 | ADT | |
HV | Christian Rontini | 20 tháng 7, 1999 | 1 | 0 | ADT | |
HV | Jesper Nyholm | 10 tháng 9, 1993 | 0 | 0 | Djurgårdens IF | |
HV | Daisuke Sato | 20 tháng 9, 1994 | 49 | 3 | Suphanburi | |
HV | Martin Steuble | 9 tháng 6, 1988 | 46 | 3 | Muangkan United | |
26 | HV | John-Patrick Strauß | 28 tháng 1, 1996 | 12 | 2 | Erzgebirge Aue |
TV | Oliver Bias | 15 tháng 6, 2001 | 3 | 0 | ADT | |
TV | Kenshiro Daniels | 13 tháng 1, 1995 | 22 | 1 | Kaya-Iloilo | |
TV | Gerrit Holtmann | 25 tháng 3, 1995 | 0 | 0 | VfL Bochum 1848 | |
TV | Kevin Ingreso | 10 tháng 2, 1993 | 29 | 3 | BG Pathum United | |
TV | Oskari Kekkonen | 24 tháng 9, 1999 | 0 | 0 | ADT | |
TV | Amin Nazari | 26 tháng 4, 1993 | 2 | 0 | United City | |
TV | Mike Ott | 2 tháng 3, 1995 | 24 | 3 | United City | |
TV | Iain Ramsay | 27 tháng 2, 1988 | 33 | 5 | Nongbua Pitchaya | |
TV | Sandro Reyes | 29 tháng 3, 2003 | 0 | 0 | ADT | |
TV | Stephan Schröck (đội trưởng) | 21 tháng 8, 1986 | 47 | 6 | United City | |
TĐ | Ángel Guirado | 9 tháng 12, 1984 | 42 | 12 | Alhaurín de la Torre | |
TĐ | Patrick Reichelt | 5 tháng 6, 1988 | 64 | 10 | Suphanburi | |
TĐ | Bienvenido Marañón | 15 tháng 5, 1986 | 0 | 0 | United City |
SingaporeSửa đổi
Huấn luyện viên trưởng: Yoshida Tatsuma
Đông TimorSửa đổi
Huấn luyện viên trưởng: Fábio Magrão
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Aderito | 15 tháng 5, 1997 | 13 | 0 | Boavista Timor Leste |
3 | HV | Orcelio | 30 tháng 4, 2001 | 0 | 0 | |
4 | HV | Jaimito Soares | 10 tháng 6, 2003 | 1 | 0 | Karketu Dili |
5 | HV | Tomas Sarmento | 24 tháng 8, 2000 | 0 | 0 | Ponta Leste |
6 | TV | Jhon Firth | 17 tháng 7, 2002 | 1 | 0 | SLB Laulara |
7 | TĐ | Rufino Gama | 20 tháng 6, 1998 | 19 | 7 | Lalenok United |
8 | TV | Olegario | 24 tháng 10, 1994 | 16 | 0 | Karketu Dili |
9 | TĐ | Anizo Correia | 23 tháng 5, 2003 | 0 | 0 | |
10 | TV | João Pedro | 20 tháng 8, 2000 | 9 | 2 | Kuala Kangsar F.C. |
11 | TV | Mouzinho | 26 tháng 2, 2002 | 2 | 0 | SLB Laulara |
12 | TM | Junildo Pereira | 4 tháng 6, 2003 | 1 | 0 | |
13 | HV | Gumario | 8 tháng 10, 2001 | 8 | 0 | Lalenok United |
14 | TV | Cristevao Fernandes | 16 tháng 1, 2004 | 1 | 0 | |
15 | TV | Armindo de Almeida (Đội trưởng) | 18 tháng 4, 1998 | 4 | 0 | Lalenok United |
16 | TĐ | Zenivio | 22 tháng 4, 2005 | 1 | 0 | |
17 | TV | Elias Mesquita | 27 tháng 3, 2002 | 2 | 0 | Lalenok United |
18 | TV | Filomeno Junior | 5 tháng 8, 2000 | 10 | 0 | SLB Laulara |
20 | TM | Georgino Mendonca | 16 tháng 3, 2002 | 0 | 0 | SLB Laulara |
21 | TV | Paulo Gali | 31 tháng 12, 1996 | 4 | 0 | Lalenok United |
22 | TV | Nelson Viegas | 24 tháng 12, 1999 | 19 | 1 | Boavista Timor Leste |
24 | HV | Yohanes Gusmão | 10 tháng 1, 2000 | 3 | 0 | Lalenok United |
27 | TV | Dom Lucas Braz | 14 tháng 3, 2001 | 1 | 0 | |
29 | HV | João Panji | 29 tháng 10, 2000 | 5 | 0 | Assalam FC |
Bảng BSửa đổi
Việt NamSửa đổi
Huấn luyện viên trưởng: Park Hang-seo
MalaysiaSửa đổi
Huấn luyện viên trưởng: Tan Cheng Hoe
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
21 | TM | Khairul Fahmi | 7 tháng 1, 1989 | 58 | 0 | Sabah |
1 | TM | Khairulazhan Khalid | 7 tháng 11, 1989 | 14 | 0 | Selangor |
23 | TM | Kalamullah Al-Hafiz | 30 tháng 7, 1995 | 0 | 0 | Petaling Jaya City |
7 | HV | Aidil Zafuan (Đội trưởng) | 3 tháng 8, 1987 | 94 | 3 | Johor Darul Ta'zim |
3 | HV | Shahrul Saad | 8 tháng 7, 1993 | 41 | 4 | Johor Darul Ta'zim |
4 | HV | Syahmi Safari | 5 tháng 2, 1998 | 20 | 1 | Selangor |
16 | HV | Rizal Ghazali | 1 tháng 10, 1992 | 16 | 0 | Sabah |
5 | HV | Junior Eldstål | 16 tháng 9, 1991 | 11 | 0 | Chonburi |
6 | HV | Dominic Tan | 12 tháng 3, 1997 | 4 | 0 | Sabah |
2 | HV | Dion Cools | 4 tháng 6, 1996 | 3 | 0 | FC Midtjylland |
12 | HV | Ariff Farhan Isa | 14 tháng 7, 1996 | 2 | 0 | Kedah Darul Aman |
17 | HV | Arif Fadzilah | 20 tháng 4, 1996 | 1 | 0 | Terengganu |
22 | HV | Quentin Cheng | 20 tháng 11, 1999 | 1 | 0 | Selangor |
8 | TV | Baddrol Bakhtiar | 1 tháng 2, 1988 | 60 | 6 | Sabah |
11 | TV | Safawi Rasid | 5 tháng 3, 1997 | 32 | 12 | Johor Darul Ta'zim |
19 | TV | Akhyar Rashid | 1 tháng 5, 1999 | 27 | 5 | Johor Darul Ta'zim |
13 | TV | Arif Aiman Hanapi | 4 tháng 5, 2002 | 4 | 0 | Johor Darul Ta'zim |
14 | TV | Mukhairi Ajmal | 7 tháng 11, 2001 | 3 | 0 | Selangor |
15 | TV | Kogileswaran Raj | 21 tháng 9, 1998 | 3 | 1 | Petaling Jaya City |
20 | TĐ | Syafiq Ahmad | 28 tháng 6, 1995 | 25 | 8 | Johor Darul Ta'zim |
10 | TĐ | Shahrel Fikri | 17 tháng 10, 1994 | 15 | 5 | Selangor |
9 | TĐ | Guilherme de Paula | 9 tháng 11, 1986 | 6 | 1 | Johor Darul Ta'zim |
18 | TĐ | Luqman Hakim Shamsudin | 5 tháng 3, 2002 | 6 | 0 | Kortrijk |
24 | TĐ | Faisal Halim | 7 tháng 1, 1998 | 3 | 0 | Terengganu |
IndonesiaSửa đổi
Huấn luyện viên trưởng: Shin Tae-yong
CampuchiaSửa đổi
Huấn luyện viên trưởng: Ryu Hirose
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Keo Soksela | 1 tháng 8, 1997 | 15 | 0 | Visakha |
21 | TM | Vireak Dara | 30 tháng 10, 2003 | 0 | 0 | Prey Veng |
22 | TM | Hul Kimhuy | 7 tháng 4, 2000 | 2 | 0 | Boeung Ket |
2 | HV | Ken Chansopheak | 15 tháng 6, 1998 | 10 | 0 | Visakha |
3 | HV | Sath Rosib | 7 tháng 7, 1997 | 22 | 2 | Boeung Ket |
4 | HV | Sareth Krya | 4 tháng 3, 1995 | 18 | 0 | Preah Khan Reach Svay Rieng |
5 | HV | Soeuy Visal (Đội trưởng) | 19 tháng 8, 1995 | 61 | 4 | Preah Khan Reach Svay Rieng |
6 | HV | Tes Sambath | 20 tháng 10, 2000 | 6 | 0 | Visakha |
15 | HV | Yue Safy | 8 tháng 11, 2000 | 4 | 0 | Phnom Penh Crown |
19 | HV | Cheng Meng | 27 tháng 2, 1998 | 25 | 0 | Visakha |
HV | Sor Rotana | 9 tháng 10, 2002 | 3 | 0 | Prey Veng | |
HV | Soeuth Nava | 13 tháng 2, 2001 | 0 | 0 | Boeung Ket | |
HV | Chan Sarapich | 5 tháng 4, 2002 | 0 | 0 | Prey Veng | |
8 | TV | Orn Chanpolin | 15 tháng 3, 1998 | 20 | 0 | Phnom Penh Crown |
10 | TV | Kouch Sokumpheak (Đội phó) | 15 tháng 2, 1987 | 64 | 7 | Nagaworld |
12 | TV | Sos Suhana | 4 tháng 4, 1992 | 62 | 3 | Nagaworld |
13 | TV | Min Ratanak | 30 tháng 7, 2002 | 2 | 0 | Preah Khan Reach Svay Rieng |
16 | TV | Chrerng Polroth | 4 tháng 7, 1997 | 25 | 2 | Visakha |
17 | TV | Lim Pisoth | 29 tháng 8, 2001 | 6 | 0 | Phnom Penh Crown |
18 | TV | Brak Thiva | 5 tháng 12, 1998 | 7 | 0 | Phnom Penh Crown |
24 | TV | Choun Chanchav | 5 tháng 5, 1999 | 0 | 0 | Phnom Penh Crown |
TV | Ean Pisey | 11 tháng 3, 2002 | 0 | 0 | Preah Khan Reach Svay Rieng | |
TV | Sin Sovannmakara | 6 tháng 12, 2004 | 0 | 0 | Prey Veng | |
7 | TĐ | Prak Mony Udom | 24 tháng 8, 1994 | 57 | 10 | Preah Khan Reach Svay Rieng |
9 | TĐ | Sieng Chanthea | 9 tháng 9, 2002 | 14 | 1 | Boeung Ket |
11 | TĐ | Chan Vathanaka | 23 tháng 1, 1994 | 47 | 17 | Boeung Ket |
14 | TĐ | Keo Sokpheng | 3 tháng 3, 1992 | 52 | 12 | Visakha |
20 | TĐ | Nhean Sosidan | 11 tháng 10, 2002 | 2 | 0 | Tiffy Army |
TĐ | Leng Nora | 19 tháng 9, 2004 | 1 | 0 | Prey Veng | |
TĐ | Sa Ty | 4 tháng 4, 2001 | 0 | 0 | Electricite du Cambodge |
LàoSửa đổi
Huấn luyện viên trưởng: V. Selvaraj
Thống kê cầu thủSửa đổi
Số liệu thống kêSửa đổi
TuổiSửa đổi
Cầu thủSửa đổi
- Già nhất : Hassan Sunny (37 tuổi)
- Trẻ nhất : Zenivio (16 tuổi)
Thủ mônSửa đổi
- Già nhất : Hassan Sunny (37 tuổi)
- Trẻ nhất : Solasak Thilavong (18 tuổi)
Đội trưởngSửa đổi
- Già nhất : Stephan Schröck (35 tuổi)
- Trẻ nhất : Armindo de Almeida (23 tuổi)
Câu lạc bộ có nhiều cầu thủ thi đấu nhấtSửa đổi
Các câu lạc bộ đóng góp 5 cầu thủ trở lên.
Cầu thủ | Câu lạc bộ |
---|---|
15 | Lion City Sailors |
12 | Young Elephants |
10 | Hà Nội |
7 | Johor Darul Ta'zim, Shan United, ADT, Hoàng Anh Gia Lai |
6 | Visakha, Kedah Darul Aman, Selangor, Yangon United, BG Pathum United, Lalenok United |
5 | Boeung Ket, Preah Khan Reach Svay Rieng, Prey Veng, Ezra, United City, Viettel |
Các câu lạc bộ thuộc liên đoàn cấp châu lụcSửa đổi
Liên đoàn | Cầu thủ |
---|---|
AFC | 254 |
UEFA | 14 |
CONCACAF | 0 |
CONMEBOL | 0 |
CAF | 0 |
OFC | 0 |
Các câu lạc bộ thuộc liên đoàn cấp khu vựcSửa đổi
Liên đoàn | Cầu thủ |
---|---|
AFF | 251 |
EAFF | 3 |
WAFA | 0 |
SAFF | 0 |
CAFA | 0 |
Hệ thống các giải đấuSửa đổi
Số câu lạc bộ thuộc các quốc gia có cầu thủ thi đấuSửa đổi
Cầu thủ | Câu lạc bộ AFF |
---|---|
38 | Thái Lan |
30 | Campuchia, Việt Nam |
28 | Malaysia |
26 | Lào |
25 | Indonesia |
22 | Myanmar |
23 | Singapore |
16 | Đông Timor |
13 | Philippines |
Cầu thủ | Các câu lạc bộ ngoài AFF |
---|---|
2 | Bỉ, Đan Mạch, Anh, Đức, Nhật Bản |
1 | Pháp, Na Uy, Slovakia, Tây Ban Nha, Hàn Quốc, Thụy Điển |
Các cầu thủ thi đấu trong nướcSửa đổi
Đội tuyển | Cầu thủ |
---|---|
Campuchia | 30 |
Việt Nam | 30 |
Lào | 26 |
Indonesia | 25 |
Thái Lan | 25 |
Myanmar | 22 |
Singapore | 23 |
Malaysia | 21 |
Đông Timor | 16 |
Philippines | 13 |
Các huấn luyện viên thuộc các quốc giaSửa đổi
Họ và tên in chữ đậm là các huấn luyện viên nội.
Số lượng | Quốc gia | Huấn luyện viên |
---|---|---|
2 | Brazil | Fábio Magrão (Đông Timor), Alexandré Pölking (Thái Lan) |
Nhật Bản | Ryu Hirose (Campuchia), Yoshida Tatsuma (Singapore) | |
Hàn Quốc | Park Hang-seo (Việt Nam), Shin Tae-yong (Indonesia) | |
1 | Anh | Scott Cooper (Philippines) |
Đức | Antoine Hey (Myanmar) | |
Malaysia | Tan Cheng Hoe | |
Singapore | V. Selvaraj (Lào) |