Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2009
bài viết danh sách Wikimedia
Bảng A sửa
Canada sửa
Huấn luyện viên: Sean Flemming
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Richard Causton | 15 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Vancouver Whitecaps | ||
2 | HV | Hugo LaPointe-Senecal | 2 tháng 1, 1993 (16 tuổi) | Royal Beauport | ||
3 | HV | Feras Samain | 30 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | Toronto FC | ||
4 | HV | Francesco Augustin | 3 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Trois-Rivières Attak | ||
5 | HV | Derrick Bassi | 29 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Middlesbrough | ||
6 | TV | Felix Cardin | 6 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | Trois-Rivières Attak | ||
7 | TV | Jonathan Lao | 8 tháng 4, 1993 (16 tuổi) | Toronto FC | ||
8 | TĐ | Jaineil Hoilett | 11 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | FC St. Pauli | ||
9 | TĐ | Jordan Ongaro | 14 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Edmonton Scottish | ||
10 | TĐ | Abdoulaye Sylla | 12 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | Metz | ||
11 | TV | Russell Teibert | 22 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | Vancouver Whitecaps | ||
12 | TV | Kevin Cobby | 31 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Vancouver Whitecaps | ||
13 | TV | Brennan McNicoll | 29 tháng 11, 1992 (16 tuổi) | Toronto FC | ||
14 | TĐ | Coulton Jackson | 10 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Vancouver Whitecaps | ||
15 | HV | Amine Meftouh | 4 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Trois-Rivières Attak | ||
16 | TĐ | Caolan Lavery | 22 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | Red Deer Renegades | ||
18 | TV | Ezequiel Lubocki | 14 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | Lucania | ||
19 | TĐ | Justin Maheu | 23 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Toronto FC | ||
20 | HV | Karl Ouimette | 18 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | Trois-Rivières Attak | ||
22 | TM | Garrett Cyprus | 13 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | Toronto FC |
Cuba sửa
Huấn luyện viên: Alexander González
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Odisnel Cooper | 31 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | La Habana | ||
2 | HV | Yandry Prieto | 28 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | La Habana | ||
3 | HV | Yordan Expósito | 22 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | La Habana | ||
4 | HV | Daniel Cantero | 3 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | La Habana | ||
5 | HV | Liosvel Hernández | 14 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | La Habana | ||
6 | TV | Over Urgelles | 14 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Guantánamo | ||
8 | TV | Raydel Fernández | 18 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Camagüey | ||
9 | TĐ | Yaudel Lahera | 9 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | La Habana | ||
10 | TV | Luis Portal | 19 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | La Habana | ||
11 | TĐ | Randy Lizama | 16 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | La Habana | ||
12 | TM | Yeimi Guerra | 30 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | La Habana | ||
13 | TV | Alejandro Márquez | 12 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | La Habana | ||
14 | TĐ | Dayron Blanco | 2 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | La Habana | ||
15 | TV | Yadien Ortiz | 18 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Matanzas | ||
16 | TV | Ricardo Peña | 21 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | La Habana | ||
17 | TV | Humberto Puig | 26 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | Granma | ||
18 | TĐ | Ovaldo Lemus | 1 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | La Habana | ||
20 | TV | Osdany Soto | 12 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | La Habana |
Honduras sửa
Huấn luyện viên: Emilio Umanzor
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Jesús Rivera | 26 tháng 6, 1993 (15 tuổi) | Motagua B | ||
2 | HV | Nixon Duarte | 24 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | Real España B | ||
3 | HV | Johny Rivera | 27 tháng 4, 1992 (16 tuổi) | Real España B | ||
4 | HV | Ever Alvarado | 30 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Atlético Junior | ||
5 | HV | Helder Martínez | 3 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Gimnástico | ||
6 | HV | Allan Gutiérrez | 11 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Motagua B | ||
7 | TV | Wilmer Fuentes | 21 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Marathón B | ||
8 | HV | Roberto López | 15 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Motagua B | ||
9 | TĐ | Diego Rodríguez | 20 tháng 4, 1993 (16 tuổi) | Real España B | ||
10 | TV | Alexánder López | 5 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | Olimpia B | ||
11 | TĐ | Anthony Lozano | 25 tháng 4, 1993 (15 tuổi) | Olimpia | ||
12 | TM | Harold Fonseca | 8 tháng 10, 1993 (15 tuổi) | Motagua B | ||
13 | HV | José Tobías | 20 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Real España B | ||
14 | HV | Allan Rivas | 6 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Olimpia B | ||
15 | TĐ | Rosendo González | 21 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Olimpia B | ||
16 | TV | Jair Aragón | 26 tháng 10, 1992 (16 tuổi) | Real Juventud | ||
17 | TĐ | José Sánchez | 24 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Victoria | ||
18 | TV | Néstor Martínez | 4 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | Olimpia B | ||
19 | TĐ | Héctor Matute | 5 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Atlético Gualala |
Hoa Kỳ sửa
Huấn luyện viên: Wilmer Cabrera
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Earl Edwards | 24 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | La Jolla Nomads SC | ||
2 | HV | Eriq Zavaleta | 2 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | FC Pride | ||
3 | HV | Tyler Polak | 13 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | Capital Soccer Academy | ||
4 | HV | Perry Kitchen | 29 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Chicago Magic AS Monaco | ||
5 | TV | Marlon Duran | 25 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Latino Americano | ||
6 | HV | Jared Watts | 3 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | North Meck SC | ||
7 | TĐ | Stefan Jerome | 11 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | West Pines United FC | ||
8 | HV | Alex Shinsky | 2 tháng 4, 1993 (16 tuổi) | Super Nova FC | ||
9 | TĐ | Jack McInerney | 5 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | Cobb SC | ||
10 | TV | Luis Gil | 14 tháng 11, 1993 (15 tuổi) | Pateadores | ||
11 | TV | Dustin Corea[1] | 21 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | East Side United FC | ||
12 | HV | Emilio Orozco | 29 tháng 4, 1992 (16 tuổi) | Rampage FC | ||
13 | TĐ | Joseph Gyau | 16 tháng 9, 1992 (16 tuổi) | FC DELCO | ||
14 | HV | Zachary Herold | 7 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | West Pines United FC | ||
15 | TV | Carlos Martínez | 21 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Wilmington Jr. | ||
16 | TV | Nicholas Palodichuk | 15 tháng 9, 1992 (16 tuổi) | Washington Premier FC | ||
17 | TĐ | Juan Agudelo | 23 tháng 11, 1992 (16 tuổi) | New York Red Bulls Academy | ||
18 | TM | Spencer Richey | 30 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | Crossfire Premier | ||
19 | TV | Andy Craven | 21 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | First Coast Kicks | ||
20 | TV | Sebastian Lletget | 3 tháng 9, 1992 (16 tuổi) | Santa Clara SC |
Bảng B sửa
Costa Rica sửa
Huấn luyện viên: Juan Diego Quesada
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ricardo Alonso Rojas | 3 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Alajuelense | ||
2 | HV | Irving Huertas | 21 tháng 2, 1993 (16 tuổi) | No club | ||
3 | HV | Jean Carlos Sánchez | 19 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | No club | ||
4 | HV | Alejandro Calderón | 26 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Herediano | ||
5 | TV | Pablo Martínez | 14 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Alajuelense | ||
6 | TV | Felipe Santibáñez | 21 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | NA | ||
7 | TĐ | Danny Blanco | 1 tháng 9, 1992 (16 tuổi) | Alajuelense | ||
8 | TV | Golobio Bustos | 9 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | Saprissa | ||
9 | TĐ | Jonathan Moya | 6 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Saprissa | ||
10 | TĐ | Deyver Vega | 19 tháng 9, 1992 (16 tuổi) | Saprissa | ||
11 | TĐ | Joel Campbell | 26 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | Saprissa | ||
12 | TĐ | Dylan Flores | 30 tháng 5, 1993 (15 tuổi) | Saprissa | ||
13 | HV | Federico Crespo | 10 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | Saprissa | ||
14 | TĐ | Rosbin Mayorga | 20 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | No club | ||
15 | HV | Joseph Mora | 15 tháng 1, 1993 (16 tuổi) | Alajuelense | ||
16 | HV | Ariel Soto | 14 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | Brujas | ||
17 | TV | Yeltsin Tejeda | 17 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Saprissa | ||
18 | TM | Mauricio Vargas | 10 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | Alajuelense | ||
19 | TV | Josué David Rodríguez | 10 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Grecia | ||
20 | HV | Adrián Mora | 4 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Alajuelense |
Guatemala sửa
Huấn luyện viên: Antonio García
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Eddy García | 3 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Municipal | ||
2 | HV | José Lemus | 5 tháng 11, 1992 (16 tuổi) | Menedy | ||
3 | TV | Edgar Gutiérrez | 25 tháng 4, 1992 (16 tuổi) | Municipal | ||
4 | HV | Luis Fernando Vega | 15 tháng 1, 1993 (16 tuổi) | Academia | ||
5 | HV | Alex Díaz | 5 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Comunicaciones | ||
6 | HV | Rafael Hernández | 4 tháng 11, 1992 (16 tuổi) | Municipal | ||
7 | TĐ | Gabriel Navas | 14 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | Comunicaciones | ||
8 | TV | Marvin Ceballos | 22 tháng 4, 1992 (16 tuổi) | Comunicaciones | ||
9 | TĐ | Luis Salguero | 3 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Cobán Imperial | ||
10 | TV | Carlos Ciraiz | 2 tháng 9, 1993 (15 tuổi) | Municipal | ||
11 | TV | Kenroy Arana | 6 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Izabal | ||
12 | TV | Bryan Orellana | 20 tháng 5, 1993 (15 tuổi) | Jalapa | ||
13 | TV | José Carlos Castillo | 18 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Juventud Saleciana | ||
14 | HV | Daniel Eduardo Marín | 28 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Zacapa | ||
15 | TV | Marco Rodas | 2 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Marquense | ||
16 | TV | Gerson Lima | 10 tháng 11, 1992 (16 tuổi) | Jalapa | ||
17 | TĐ | Kendel Herrarte | 6 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Comunicaciones | ||
18 | TĐ | Henry López | 8 tháng 8, 1992 (16 tuổi) | Municipal | ||
19 | HV | Sixto Betancourt | 16 tháng 5, 1992 (16 tuổi) | Suchitepéquez | ||
20 | TM | Mynor Padilla | 9 tháng 7, 1993 (15 tuổi) | Comunicaciones |
México sửa
Huấn luyện viên: José González
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | José Rodríguez | 4 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | Guadalajara | ||
2 | HV | César Ibáñez | 1 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Atlas | ||
3 | HV | Kristian Alvarez | 20 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Guadalajara | ||
4 | HV | Jairo González | 27 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Guadalajara | ||
5 | HV | Oscar García | 8 tháng 2, 1993 (16 tuổi) | Monterrey | ||
6 | HV | Manuel Jiménez | 23 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Veracruz | ||
7 | TV | Abraham Coronado | 28 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Guadalajara | ||
8 | TV | Carlos Campos | 13 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | UNAM | ||
9 | TĐ | Cristian Ruiz | 9 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | Guadalajara | ||
10 | TĐ | Martín Galván | 14 tháng 2, 1993 (16 tuổi) | Cruz Azul | ||
11 | TĐ | Carlos Acosta | 26 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Monterrey | ||
12 | TM | Israel Cano | 17 tháng 9, 1992 (16 tuổi) | Monterrey | ||
13 | TĐ | Salvador Jasso | 5 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | Monterrey | ||
14 | TĐ | Christian Adán Ortega Ruiz | 25 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Real Leonés | ||
15 | TĐ | Efrén Mendoza | 9 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | Atlas | ||
16 | TĐ | Gil Cordero | 13 tháng 4, 1992 (17 tuổi) | Necaxa | ||
17 | TV | Erick Vera | 24 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | UNAM | ||
18 | HV | Diego Reyes | 19 tháng 9, 1992 (16 tuổi) | América | ||
19 | TĐ | Víctor Mañón | 6 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Pachuca | ||
20 | TV | Luis Telles | 9 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Atlas |
Trinidad và Tobago sửa
Huấn luyện viên: Anton Corneal
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | John Thomas | 18 tháng 11, 1993 (15 tuổi) | Joe Public | |||
TM | Jamal Francois | 16 tháng 9, 1992 (16 tuổi) | San Juan Jabloteh | |||
HV | Deron De Freitas | 22 tháng 4, 1992 (16 tuổi) | St. Ann's Rangers | |||
HV | Akeems Grant | 4 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | W Connection | |||
HV | Reshad Wint | 12 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Joe Public | |||
HV | Dwight Ceballo | 6 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | San Juan Jabloteh | |||
HV | Dillon Kirton | 25 tháng 4, 1992 (16 tuổi) | San Juan Jabloteh | |||
HV | Kylon Gay | 17 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | Joe Public | |||
HV | Shaquille Stewart | 10 tháng 11, 1993 (15 tuổi) | W Connection | |||
HV | Dinnel Lopez | 15 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | San Juan Jabloteh | |||
HV | Rodney Young | 10 tháng 11, 1992 (16 tuổi) | United Petrotrin | |||
HV | Omarr Charles | 12 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | Stokelyvale | |||
TV | Zavion Navarro | 31 tháng 12, 1992 (16 tuổi) | San Juan Jabloteh | |||
TV | Neil Mitchell | 1 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | Joe Public | |||
TV | Shahdon Winchester | 8 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | W Connection | |||
TV | Luke Hernandez | 24 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | San Juan Jabloteh | |||
TV | Vernell Ramirez | 19 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | San Juan Jabloteh | |||
TV | Ryan Mc Leod | 2 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Toronto FC | |||
TV | Moriba Ballah | 3 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | San Juan Jabloteh | |||
TV | Ross Russell | 9 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | Defence Force | |||
TV | Kedar Roderick | 23 tháng 2, 1993 (16 tuổi) | San Juan Jabloteh | |||
TV | Anslem Jackson | 18 tháng 1, 1992 (17 tuổi) | San Juan Jabloteh | |||
TĐ | Ryan Frederick | 11 tháng 6, 1992 (16 tuổi) | W Connection | |||
TĐ | Cordell Cato | 15 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | San Juan Jabloteh | |||
TĐ | Jerrel Britto | 4 tháng 7, 1992 (16 tuổi) | San Juan Jabloteh | |||
TĐ | Malcolm Manswell | 20 tháng 2, 1992 (17 tuổi) | Baltimore Bays | |||
Johan Peltier | 25 tháng 3, 1992 (17 tuổi) | San Juan Jabloteh |
Tham khảo sửa
- ^ Capped for El Salvador
<Tham khảo/>