Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-18 châu Âu 1984

bài viết danh sách Wikimedia

Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A sửa

  Hy Lạp sửa

Huấn luyện viên:

  Bồ Đào Nha sửa

Huấn luyện viên: José Augusto

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Sérgio Louro (1966-01-03)3 tháng 1, 1966 (18 tuổi)   Sporting
1TM Paulo Renato (1966-05-31)31 tháng 5, 1966 (17 tuổi)   Benfica
2HV Fernando Mendes (1966-11-05)5 tháng 11, 1966 (17 tuổi)   Sporting
2HV Carlos Carvalhal (1965-12-04)4 tháng 12, 1965 (18 tuổi)   Braga
2HV Jorge Paixão (1965-12-19)19 tháng 12, 1965 (18 tuổi)   Amora
2HV Carlos Manuel (1966-02-13)13 tháng 2, 1966 (18 tuổi)   Vitória de Setúbal
2HV Caetano (1966-07-05)5 tháng 7, 1966 (17 tuổi)   Boavista
2HV Germano Santos (1965-11-27)27 tháng 11, 1965 (18 tuổi)   Sporting
2HV Luís Ferrinho (1966-03-13)13 tháng 3, 1966 (18 tuổi)   Sporting
2HV Rui Eugénio (1966-07-21)21 tháng 7, 1966 (17 tuổi)   Sporting
3TV Júlio Sérgio (1965-08-14)14 tháng 8, 1965 (18 tuổi)   FC Porto
3TV Mito (1965-09-26)26 tháng 9, 1965 (18 tuổi)   FC Porto
3TV Samuel Quina (1966-08-03)3 tháng 8, 1966 (17 tuổi)   Benfica
3TV Jorge Ferreira (1966-03-18)18 tháng 3, 1966 (18 tuổi)   Barreirense
3TV Litos (1967-01-06)6 tháng 1, 1967 (17 tuổi)   Sporting
4 Paulo Futre (1966-02-28)28 tháng 2, 1966 (18 tuổi)   Sporting
4 Seca (1965-09-24)24 tháng 9, 1965 (18 tuổi)   Torralta

[1]

  Cộng hòa Ireland sửa

Huấn luyện viên:

  Scotland sửa

Huấn luyện viên:

Bảng B sửa

  Bulgaria sửa

Huấn luyện viên:

  Đan Mạch sửa

Huấn luyện viên:

  Ý sửa

Huấn luyện viên:

  Ba Lan sửa

Huấn luyện viên:   Henryk Apostel

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Mirosław Dreszer (1965-08-28)28 tháng 8, 1965 (18 tuổi)   GKS Tychy
1TM Marek Grzywacz (1965-12-24)24 tháng 12, 1965 (18 tuổi)   Górnik Wałbrzych
1TM Grzegorz Maśnik (1967-12-08)8 tháng 12, 1967 (16 tuổi)   Stal Stocznia Szczecin
2HV Paweł Dylewski (1965-12-22)22 tháng 12, 1965 (18 tuổi)   Wisła Płock
2HV Jacek Duchowski (1966-01-02)2 tháng 1, 1966 (18 tuổi)   Pogoń Szczecin
2HV Jarosław Giszka (1965-08-06)6 tháng 8, 1965 (18 tuổi)   Gryf Słupsk
2HV Jacek Mróz (1966-03-20)20 tháng 3, 1966 (18 tuổi)   Raków Częstochowa
2HV Piotr Haśko (1966-06-21)21 tháng 6, 1966 (17 tuổi)   Pafawag Wrocław
2HV Dionizy Nowak (1966-07-23)23 tháng 7, 1966 (17 tuổi)   Śląsk Wrocław
3TV Mirosław Jaworski (1965-09-15)15 tháng 9, 1965 (18 tuổi)   Ruch Chorzów
3TV Andrzej Rudy (1965-10-15)15 tháng 10, 1965 (18 tuổi)   Śląsk Wrocław
3TV Dariusz Wójtowicz (1965-08-23)23 tháng 8, 1965 (18 tuổi)   Lechia Gdańsk
3TV Mariusz Kuras (1965-08-21)21 tháng 8, 1965 (18 tuổi)   Pogoń Szczecin
3TV Dariusz Skrzypczak (1966-11-13)13 tháng 11, 1966 (17 tuổi)   Lech Poznań
4 Tomasz Cebula (1966-03-31)31 tháng 3, 1966 (18 tuổi)   Legia Warszawa
4 Dariusz Marciniak (1966-11-30)30 tháng 11, 1966 (17 tuổi)   Widzew Łódź
4 Jacek Ziober (1965-11-18)18 tháng 11, 1965 (18 tuổi)   ŁKS Łódź
4 Roman Kosecki (1966-02-15)15 tháng 2, 1966 (18 tuổi)   Ursus Warszawa
4 Andrzej Golecki (1965-08-19)19 tháng 8, 1965 (18 tuổi)   Arka Gdynia
4 Marek Świerczewski (1967-03-01)1 tháng 3, 1967 (17 tuổi)   Wisła Kraków

Bảng C sửa

  Đông Đức sửa

Huấn luyện viên:

  Anh sửa

Huấn luyện viên:

  Luxembourg sửa

Huấn luyện viên:

  Liên Xô sửa

Huấn luyện viên:

Bảng D sửa

  Tiệp Khắc sửa

Huấn luyện viên:

  Hungary sửa

Huấn luyện viên:

  Tây Ban Nha sửa

Huấn luyện viên:

  Thụy Sĩ sửa

Huấn luyện viên:

Tham khảo sửa

  1. ^ “Seleção Sub 18 - CAMPEONATO DA EUROPA, URSS 1984”. Federação Portuguesa de Futebol. Truy cập 21 tháng 7 năm 2016.