Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2011

bài viết danh sách Wikimedia

Các cầu thủ in đậm từng thi đấu ở đội tuyển quốc gia.

Bảng A sửa

  Colombia sửa

Huấn luyện viên:   Eduardo Lara[1]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Cristian Bonilla (1993-06-20)20 tháng 6, 1993 (18 tuổi) 0 0   Boyacá Chicó
2 2HV Luciano Ospina (1991-02-18)18 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 3 0   Huracán
3 2HV Pedro Franco (c) (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 9 1   Millonarios
4 2HV Santiago Arias (1992-01-13)13 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 9 0   Sporting CP
5 2HV Héctor Quiñones (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 0 0   Deportivo Cali
6 3TV Didier Moreno (1991-09-15)15 tháng 9, 1991 (19 tuổi) 7 0   Santa Fe
7 4 Fabián Castillo (1992-06-17)17 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 2 0   FC Dallas
8 3TV Michael Ortega (1991-04-06)6 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 8 1   Atlas
9 4 Luis Muriel (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 0 0   Udinese
10 3TV James Rodríguez (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (20 tuổi) 0 0   Porto
11 4 Duván Zapata (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 0 0   América de Cali
12 1TM Andrés Felipe Mosquera (1991-09-10)10 tháng 9, 1991 (19 tuổi) 9 0   Bogotá FC
13 3TV Juan David Cabezas (1991-02-27)27 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 6 0   Deportivo Cali
14 2HV Juan David Díaz (1992-10-10)10 tháng 10, 1992 (18 tuổi) 2 0   Deportivo Pasto
15 3TV Yerson Candelo (1992-02-24)24 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 0 0   Deportivo Cali
16 2HV Jhon Mosquera (1991-02-17)17 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 0 0   Envigado
17 3TV Javier Calle (1991-04-29)29 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 7 0   Independiente Medellín
18 3TV Sebastián Pérez Cardona (1993-03-29)29 tháng 3, 1993 (18 tuổi) 0 0   Atlético Nacional
19 2HV Jeison Murillo (1992-05-27)27 tháng 5, 1992 (19 tuổi) 0 0   Granada
20 4 José Adolfo Valencia (1991-12-18)18 tháng 12, 1991 (19 tuổi) 0 0   Santa Fe
21 1TM Juan Sebastián Villate (1991-02-14)14 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 0 0   Millonarios

  Pháp sửa

Huấn luyện viên:   Francis Smerecki[2]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Pierrick Cros (1991-06-23)23 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 3 0   Sochaux
2 2HV Loïc Nego (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 10 0   Nantes
3 2HV Thomas Fontaine[3] (1991-02-05)5 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 2 0   Lyon
4 2HV Florian Lejeune (1991-05-20)20 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 5 1   Istres
5 2HV Sébastien Faure (1991-01-03)3 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 7 0   Lyon
6 3TV Clément Grenier (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 4 2   Lyon
7 3TV Gaël Kakuta[4] (1991-06-21)21 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 4 0   Chelsea
8 3TV Gueïda Fofana (c) (1991-05-16)16 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 5 0   Le Havre
9 4 Yannis Tafer (1991-02-11)11 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 10 3   Lyon
10 4 Gilles Sunu (1991-03-30)30 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 7 2   Arsenal
11 3TV Antoine Griezmann (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 1 0   Real Sociedad
12 2HV Kalidou Koulibaly[5] (1991-06-20)20 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 4 0   Metz
13 3TV Francis Coquelin (1991-05-13)13 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 5 0   Arsenal
14 2HV Timothée Kolodziejczak (1991-10-01)1 tháng 10, 1991 (19 tuổi) 5 0   Nice
15 2HV Lionel Carole (1991-04-12)12 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 3 0   Benfica
16 1TM Lucas Veronese (1991-02-06)6 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 0 0   Nice
17 4 Cédric Bakambu[4] (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 7 2   Sochaux
18 2HV Maxime Colin (1991-11-15)15 tháng 11, 1991 (19 tuổi) 5 0   Boulogne
19 4 Alexandre Lacazette (1991-05-28)28 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 5 4   Lyon
20 3TV Enzo Reale (1991-10-07)7 tháng 10, 1991 (19 tuổi) 7 0   Lyon
21 1TM Jonathan Ligali (1991-05-28)28 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 2 0   Montpellier

  Mali sửa

Huấn luyện viên:   Cheick Fantamady Diallo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Cheick Sy (1992-09-11)11 tháng 9, 1992 (18 tuổi)   Djoliba AC
2 3TV Amara Mallé (1992-05-12)12 tháng 5, 1992 (19 tuổi)   AS Bamako
3 2HV Amara Konaté (1992-03-22)22 tháng 3, 1992 (19 tuổi)   AS Bamako
4 2HV Boubacar Sylla (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (20 tuổi)   LB Châteauroux
5 2HV Moussa Coulibaly (1992-12-19)19 tháng 12, 1992 (18 tuổi)   Stade Malien
6 4 Mohamed Konaté (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (18 tuổi)   Djoliba AC
7 3TV Fantamady Diarra (1992-11-02)2 tháng 11, 1992 (18 tuổi)   Stade Malien
8 4 Cheick Chérif Doumbia (1991-08-19)19 tháng 8, 1991 (19 tuổi)   Stade Tunisien
9 3TV Kalifa Coulibaly (1991-08-21)21 tháng 8, 1991 (19 tuổi)   Paris Saint-Germain
10 3TV Adama Touré (1991-08-28)28 tháng 8, 1991 (19 tuổi)   Paris Saint-Germain
11 2HV Bakary Dembélé (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (19 tuổi)   Stade Malien
12 3TV Soumaila Sidibe (1992-06-15)15 tháng 6, 1992 (19 tuổi)   Olympique Bamako
13 3TV Kader Coulibaly (1991-12-20)20 tháng 12, 1991 (19 tuổi)   AS Real Bamako
14 4 Seydou Diallo (1992-02-17)17 tháng 2, 1992 (19 tuổi)   Djoliba AC
15 2HV Mohamed Traoré (1992-03-24)24 tháng 3, 1992 (19 tuổi)   Olympique Bamako
16 1TM Boubacar Togola (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (19 tuổi)   Stade Malien
17 2HV Kalil Diakité (1992-12-27)27 tháng 12, 1992 (18 tuổi)   AS Korofina
18 3TV Moussa Guindo (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (20 tuổi)   Onze Créateurs
19 3TV Ibrahima Diallo (1991-12-02)2 tháng 12, 1991 (19 tuổi)   AJ Auxerre
20 4 Eric Koné (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (18 tuổi)   Stella Club
21 2HV Kalifa Traoré (1991-02-16)16 tháng 2, 1991 (20 tuổi)   Paris Saint-Germain

  Hàn Quốc sửa

Huấn luyện viên:   Lee Kwang-Jong[6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM No Dong-geon (1991-10-04)4 tháng 10, 1991 (19 tuổi) 12 0   Korea University
2 3TV Rim Chang-woo (1992-02-13)13 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 3 0   Ulsan Hyundai
3 2HV Kim Jin-su (1992-06-13)13 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 3 0   Kyung Hee University
4 3TV Lee Joo-young (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 3 0   Sungkyunkwan University
5 2HV Hwang Do-yeon (1991-02-27)27 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 11 1   Chunnam Dragons
6 3TV Choi Sung-keun (1991-07-28)28 tháng 7, 1991 (20 tuổi) 18 0   Korea University
7 3TV Kim Sun-min (1991-12-12)12 tháng 12, 1991 (19 tuổi) ? ?   Gainare Tottori
8 4 Baek Sung-dong (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 16 1   Yonsei University
9 4 Lee Yong-jae (1991-06-08)8 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 0 0   Nantes
10 4 Jung Seung-yong (1991-03-25)25 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 9 2   Gyeongnam FC
11 3TV Kim Kyung-jung (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 17 2   Korea University
12 2HV Min Sang-gi (1991-08-27)27 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 1 0   Suwon Samsung Bluewings
13 3TV Lee Ki-je (1991-07-09)9 tháng 7, 1991 (20 tuổi) 10 2   Dongguk University
14 3TV Kim Young-uk (1991-04-29)29 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 22 0   Chunnam Dragons
15 4 Nam Seung-woo (1992-02-18)18 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 9 1   Yonsei University
16 3TV Yun Il-lok (1992-03-07)7 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 11 0   Gyeongnam FC
17 3TV Moon Sang-yun (1991-01-09)9 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 0 0   Ajou University
18 1TM Yang Han-been (1991-08-30)30 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 0 0   Gangwon FC
19 4 Lee Jong-ho (1992-02-24)24 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 11 2   Chunnam Dragons
20 2HV Jang Hyun-soo (1991-09-28)28 tháng 9, 1991 (19 tuổi) 21 3   Yonsei University
21 1TM Kim Jin-young (1992-03-02)2 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 0 0   Konkuk University

Bảng B sửa

  Bồ Đào Nha sửa

Huấn luyện viên:   Ilídio Vale[7]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mika (1991-03-08)8 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 10 0   Benfica
2 3TV Pelé[8] (1991-09-29)29 tháng 9, 1991 (19 tuổi) 12 1   Genoa
3 2HV Tiago Ferreira (1993-07-10)10 tháng 7, 1993 (18 tuổi) 2 0   Porto B
4 2HV Nuno Reis (c) (1991-01-31)31 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 12 0   Cercle Brugge
5 2HV Roderick Miranda (1991-03-30)30 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 8 0   Benfica
6 3TV Júlio Alves (1991-06-26)26 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 10 0   Atlético Madrid
7 4 Nélson Oliveira (1991-08-08)8 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 12 5   Benfica
8 2HV Cédric Soares (1991-08-31)31 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 11 0   Académica
9 4 Amido Baldé[8] (1991-05-16)16 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 9 2   Cercle Brugge
10 3TV Lassana Camará[8] (1991-12-29)29 tháng 12, 1991 (19 tuổi) 10 0   Real Valladolid
11 4 Rui Caetano (1991-04-20)20 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 10 0   Paços de Ferreira
12 1TM Tiago Maia (1992-09-18)18 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 1 0   Santa Clara
13 2HV Luís Martins (1992-06-10)10 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 5 1   Benfica
14 4 Alex (1991-08-27)27 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 11 1   Santa Clara
15 3TV Danilo Pereira (1991-09-09)9 tháng 9, 1991 (19 tuổi) 12 2   Parma
16 2HV Serginho (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 6 0   Beira-Mar
17 3TV Sérgio Oliveira (1992-06-02)2 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 11 1   Beira-Mar
18 3TV Ricardo Dias (1991-02-25)25 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 6 0   Beira-Mar
19 1TM Luís Ribeiro (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (19 tuổi) 1 0   Sertanense
20 2HV Mário Rui (1991-05-27)27 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 12 0   Gubbio
21 4 Rafael Lopes (1991-07-28)28 tháng 7, 1991 (20 tuổi) 7 1   Vitória de Setúbal

  Uruguay sửa

Huấn luyện viên:   Juan Verzeri[9]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Salvador Ichazo (1992-01-26)26 tháng 1, 1992 (19 tuổi)   Danubio
2 2HV Federico Platero (1991-07-02)2 tháng 7, 1991 (20 tuổi)   Defensor Sporting
3 2HV Diego Polenta (1992-06-02)2 tháng 6, 1992 (19 tuổi)   Genoa
4 2HV Guillermo de los Santos (1991-02-15)15 tháng 2, 1991 (20 tuổi)   Cerro
5 3TV Angel Cayetano (1991-08-01)1 tháng 8, 1991 (19 tuổi)   Danubio
6 2HV Leandro Cabrera (1991-06-17)17 tháng 6, 1991 (20 tuổi)   Numancia
7 4 Adrián Luna (1992-12-04)4 tháng 12, 1992 (18 tuổi)   Espanyol
8 3TV Matías Vecino (1991-08-24)24 tháng 8, 1991 (19 tuổi)   Nacional
9 4 Federico Rodríguez (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (20 tuổi)   Bologna
10 3TV Pablo Cepellini (1991-11-09)9 tháng 11, 1991 (19 tuổi)   Cagliari
11 4 David Texeira (1991-02-27)27 tháng 2, 1991 (20 tuổi)   Defensor Sporting
12 1TM Leandro Gelpi (1991-02-27)27 tháng 2, 1991 (20 tuổi)   Peñarol
13 2HV Maximiliano Olivera (1992-05-03)3 tháng 5, 1992 (19 tuổi)   Montevideo Wanderers
14 2HV Ramón Arias (1992-07-27)27 tháng 7, 1992 (19 tuổi)   Defensor Sporting
15 3TV Santiago Martínez (1991-07-30)30 tháng 7, 1991 (19 tuổi)   Montevideo Wanderers
16 3TV Nicolás Prieto (1992-05-09)9 tháng 5, 1992 (19 tuổi)   Nacional
17 2HV Yefferson Moreira (1991-07-03)3 tháng 7, 1991 (20 tuổi)   Peñarol
18 3TV Camilo Mayada (1991-08-01)1 tháng 8, 1991 (19 tuổi)   Danubio
19 4 Diego Rolán (1993-03-24)24 tháng 3, 1993 (18 tuổi)   Defensor Sporting
20 4 Ignacio Lores (1991-04-26)26 tháng 4, 1991 (20 tuổi)   Defensor Sporting
21 1TM Jhonny da Silva (1991-08-21)21 tháng 8, 1991 (19 tuổi)   Tacuarembó

  Cameroon sửa

Huấn luyện viên:   Martin Mpile Ndtoungou

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Thierry Tangouatio (1992-05-04)4 tháng 5, 1992 (19 tuổi)   Sable de Batié
2 2HV Eric Nyatchou (1991-06-03)3 tháng 6, 1991 (20 tuổi)   Strasbourg
3 2HV Ambroise Oyongo (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (20 tuổi)   Cotonsport FC
4 2HV Banana Yaya (1991-07-29)29 tháng 7, 1991 (20 tuổi)   Espérance de Tunis
5 2HV Ghislain Mvom (1992-10-23)23 tháng 10, 1992 (18 tuổi)   Les Astres FC
6 2HV Idriss Nguessi (1992-05-02)2 tháng 5, 1992 (19 tuổi)   Etoa Meki FC
7 3TV Edgar Salli (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (18 tuổi)   Cotonsport FC
8 3TV Emmanuel Mbongo (1993-03-13)13 tháng 3, 1993 (18 tuổi)   Cotonsport FC
9 4 Franck Ohandza (1991-09-28)28 tháng 9, 1991 (19 tuổi)   Buriram PEA F.C.
10 3TV Clarence Bitang (1992-09-02)2 tháng 9, 1992 (18 tuổi)   Buriram PEA F.C.
11 4 Yannick Makota (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (19 tuổi)   Nancy
12 3TV Franck Kom (1991-09-18)18 tháng 9, 1991 (19 tuổi)   Panthère FC
13 2HV Serge Leuko (1993-08-04)4 tháng 8, 1993 (17 tuổi)   Torre Levante
14 3TV Yazid Atouba (1993-01-02)2 tháng 1, 1993 (18 tuổi)   Canon Yaoundé
15 2HV Maxime Mengue (1991-11-17)17 tháng 11, 1991 (19 tuổi)   Canon Yaoundé
16 1TM Jean Efala (1992-08-11)11 tháng 8, 1992 (18 tuổi)   Fovu
17 2HV Jushua Mbuluba (1992-01-15)15 tháng 1, 1992 (19 tuổi)   Renaissance FC de Ngoumou
18 3TV Hervé Mbega (1994-01-05)5 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   Mallorca B
19 4 Christ Mbondi (1992-02-02)2 tháng 2, 1992 (19 tuổi)   Sion
20 4 Eric Same (1993-02-23)23 tháng 2, 1993 (18 tuổi)   Huracán Valencia
21 1TM Eric Ngana (1992-10-03)3 tháng 10, 1992 (18 tuổi)   Renaissance FC de Ngoumou

  New Zealand sửa

Huấn luyện viên:   Chris Milicich[10]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Stefan Marinovic (1991-07-10)10 tháng 7, 1991 (20 tuổi) 7 0   Wehen Wiesbaden
2 3TV Andrew Bevin (1992-05-16)16 tháng 5, 1992 (19 tuổi) 6 3   Napier City Rovers
3 2HV Nick Branch (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 7 4   Central United
4 3TV Ryan Cain (1992-12-07)7 tháng 12, 1992 (18 tuổi) 6 1   Western Suburbs FC
5 3TV Sean Lovemore (1992-06-08)8 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 3 0   Onehunga Sports
6 2HV Nikko Boxall (1992-02-24)24 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 4 0   Central United
7 3TV Cameron Lindsay (1992-12-21)21 tháng 12, 1992 (18 tuổi) 2 1   Blackburn Rovers
8 4 Ethan Galbraith (1991-08-25)25 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 4 1   Lower Hutt City
9 4 Tim Payne (1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (17 tuổi) 0 0   Waitakere United
10 2HV Anthony Hobbs (1991-04-06)6 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 7 0   Waitakere United
11 4 Dakota Lucas (1991-07-26)26 tháng 7, 1991 (20 tuổi) 7 5   Waitakere United
12 4 Andrew Milne (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 4 0   Auckland City FC
13 3TV Colin Murphy (1991-03-19)19 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 3 0   Onehunga Sports
14 2HV James Musa (1992-04-01)1 tháng 4, 1992 (19 tuổi) 7 3 Unattached
15 3TV Marco Rojas (1991-11-05)5 tháng 11, 1991 (19 tuổi) 7 4   Melbourne Victory
16 2HV Lukas Rowe (1992-09-16)16 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 3 0   Birmingham City
17 4 Mikey Kramer (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (20 tuổi) 0 0   Melville United
18 1TM Scott Basalaj (1994-04-19)19 tháng 4, 1994 (17 tuổi) 0 0   Lower Hutt City
19 2HV Liam Higgins (1993-09-27)27 tháng 9, 1993 (17 tuổi) 0 0   Lower Hutt City
20 3TV Adam Thomas (1992-04-01)1 tháng 4, 1992 (19 tuổi) 5 1   Melville United
21 1TM Coey Turipa (1992-02-12)12 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 0 0   Brisbane Wolves

Bảng C sửa

  Úc sửa

Huấn luyện viên:   Jan Versleijen[11]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mark Birighitti (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 29 0   Adelaide United
2 3TV Rhyan Grant (1991-02-26)26 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 19 0   Sydney FC
3 2HV Dylan McGowan (1991-07-06)6 tháng 7, 1991 (19 tuổi) 21 4   Gold Coast United
4 2HV Trent Sainsbury (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 5 0   Central Coast Mariners
5 2HV Marc Warren (1992-02-11)11 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 9 0   Sheffield United
6 3TV Ben Kantarovski (C) (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 22 2   Newcastle Jets
7 4 Kofi Danning (1991-02-03)3 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 26 3   Brisbane Roar
8 3TV Terry Antonis (1993-11-26)26 tháng 11, 1993 (17 tuổi) 6 1   Sydney FC
9 4 Kerem Bulut (1992-02-03)3 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 11 9   Mladá Boleslav
10 3TV Mustafa Amini (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (18 tuổi) 13 3   Central Coast Mariners
11 4 Thomas Oar (1991-12-10)10 tháng 12, 1991 (19 tuổi) 29 2   Utrecht
12 1TM Nick Feely (1992-01-01)1 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 0 0   Celtic[12]
13 4 Matthew Fletcher (1992-06-01)1 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 11 2 Unattached
14 4 Corey Gameiro (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (18 tuổi) 1 0   Fulham
15 2HV Brendan Hamill (1992-09-18)18 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 11 1   Melbourne Heart
16 2HV Petar Franjic (1992-04-07)7 tháng 4, 1992 (19 tuổi) 9 1   Melbourne Victory
17 2HV Sam Gallagher (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 16 1   Central Coast Mariners
18 1TM Matt Acton (1992-06-03)3 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 2 0   Brisbane Roar
19 4 Bernie Ibini-Isei (1992-09-12)12 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 2 1   Central Coast Mariners
20 3TV Jake Barker-Daish (1993-05-07)7 tháng 5, 1993 (18 tuổi) 2 0   Gold Coast United
21 4 Dimitri Petratos (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (18 tuổi) 6 2   Sydney FC

  Ecuador sửa

Huấn luyện viên:   Sixto Vizuete[15]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM John Jaramillo (1991-09-15)15 tháng 9, 1991 (19 tuổi) 0 0   LDU Quito
2 2HV Mario Pineida (1992-07-06)6 tháng 7, 1992 (19 tuổi) 0 0   Independiente José Terán
3 2HV John Narváez (1991-06-12)12 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 0 0   Deportivo Cuenca
4 2HV Wilson Morante (1991-02-12)12 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 0 0   Emelec
5 3TV Dennys Quiñónez (1992-03-12)12 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 20 0   Barcelona
6 2HV Edder Fuertes (1992-03-27)27 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 0 0   El Nacional
7 3TV Fernando Gaibor (1991-10-08)8 tháng 10, 1991 (19 tuổi) 0 0   Emelec
8 3TV Yeison Ordóñez (1992-03-15)15 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 0 0   Independiente José Terán
9 4 Marlon de Jesús (1991-04-09)9 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 4 0   Deportivo Quito
10 4 Juan Govea (1991-01-27)27 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 0 0   Deportivo Cuenca
11 3TV Marcos Caicedo (1991-11-10)10 tháng 11, 1991 (19 tuổi) 0 0   Emelec
12 1TM Johan Padilla (1992-08-14)14 tháng 8, 1992 (18 tuổi) 0 0   Independiente José Terán
13 4 Edson Montaño (1991-03-15)15 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 0 0   Gent
14 3TV Dixon Arroyo (1992-06-01)1 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 0 0   Deportivo Quito
15 3TV Juan Cazares (1992-04-03)3 tháng 4, 1992 (19 tuổi) 0 0   River Plate
16 2HV Christian Cruz (1992-08-01)1 tháng 8, 1992 (18 tuổi) 0 0   Barcelona
17 4 Jorge Cuesta (1992-02-25)25 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 0 0   Deportivo Cuenca
18 3TV Danny Luna (1991-05-25)25 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 0 0   Rocafuerte
19 3TV Brayan de la Torre (1991-01-11)11 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 0 0   Barcelona
20 3TV Andrés Oña (1992-10-30)30 tháng 10, 1992 (18 tuổi) 0 0   Independiente José Terán
21 1TM Fredy Carcelén (1993-09-04)4 tháng 9, 1993 (17 tuổi) 0 0   El Nacional

  Costa Rica sửa

Huấn luyện viên:   Ronald González[16]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mauricio Vargas (1992-08-10)10 tháng 8, 1992 (18 tuổi)   Albacete Balompié
2 2HV Jordan Smith (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (20 tuổi)   Le Havre
3 2HV Keyner Brown (1991-12-30)30 tháng 12, 1991 (19 tuổi)   Orión
4 2HV Ariel Contreras (1991-10-05)5 tháng 10, 1991 (19 tuổi)   Saprissa
5 3TV Rafael Chávez (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (20 tuổi)   Saprissa
6 4 John Jairo Ruiz (1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   Saprissa
7 4 Javier Escoe (1991-06-04)4 tháng 6, 1991 (20 tuổi)   Lorient
8 3TV Juan Bustos Golobio (1992-07-09)9 tháng 7, 1992 (19 tuổi)   Saprissa
9 4 Joshua Díaz (1991-02-14)14 tháng 2, 1991 (20 tuổi)   Puntarenas
10 4 Joel Campbell (1992-06-26)26 tháng 6, 1992 (19 tuổi)   Saprissa
11 4 Bryan Vega (1991-05-27)27 tháng 5, 1991 (20 tuổi)   Orión
12 3TV Diego Calvo (1991-03-25)25 tháng 3, 1991 (20 tuổi)   Alajuelense
13 1TM Kevin Briceño (1991-10-21)21 tháng 10, 1991 (19 tuổi)   Orión
14 4 Vianney Blanco (1992-09-01)1 tháng 9, 1992 (18 tuổi)   Alajuelense
15 2HV Joseph Mora (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (18 tuổi)   Alajuelense
16 2HV Ariel Soto (1992-05-14)14 tháng 5, 1992 (19 tuổi)   Orión
17 3TV Yeltsin Tejeda (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (19 tuổi)   Saprissa
18 1TM Aaron Cruz (1991-05-25)25 tháng 5, 1991 (20 tuổi)   San Carlos
19 4 Deyver Vega (1992-09-19)19 tháng 9, 1992 (18 tuổi)   Saprissa
20 2HV Francisco Calvo (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (19 tuổi) Unattached
21 4 Pablo Martínez (1992-01-14)14 tháng 1, 1992 (19 tuổi)   Alajuelense

  Tây Ban Nha sửa

Huấn luyện viên:   Julen Lopetegui[17]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Álex Sánchez (1991-02-03)3 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 1 0   Zaragoza
2 2HV Hugo Mallo (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 0 0   Celta Vigo
3 2HV Antonio Luna (1991-03-17)17 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 1 0   Sevilla
4 2HV Marc Bartra(c) (1991-01-15)15 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 1 0   Barcelona
5 2HV Jorge Pulido (1991-04-08)8 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 1 0   Atlético Madrid
6 3TV Oriol Romeu (1991-09-24)24 tháng 9, 1991 (19 tuổi) 3 0   Barcelona
7 3TV Kiko Femenía (1991-02-02)2 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 1 0   Barcelona
8 3TV Recio (1991-01-11)11 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 1 0   Málaga
9 4 Rodrigo Moreno (1991-03-06)6 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 1 0   Benfica
10 3TV Sergio Canales (1991-02-16)16 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 0 0   Real Madrid
11 4 Dani Pacheco (1991-01-05)5 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 0 0   Liverpool
12 2HV Carles Planas (1991-03-04)4 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 0 0   Barcelona
13 1TM Aitor Fernández (1991-05-03)3 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 1 0   Athletic Bilbao
14 2HV Jordi Amat (1992-03-21)21 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 1 0   Espanyol
15 4 Isco (1992-04-21)21 tháng 4, 1992 (19 tuổi) 1 0   Málaga
16 3TV Koke (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 0 0   Atlético Madrid
17 3TV Sergi Roberto (1992-02-07)7 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 1 0   Barcelona
18 3TV Cristian Tello (1991-08-11)11 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 1 1   Barcelona
19 3TV Ezequiel Calvente (1991-01-12)12 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 1 0   Betis
20 4 Álvaro Vázquez (1991-04-27)27 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 1 0   Espanyol
21 1TM Fernando Pacheco (1992-05-18)18 tháng 5, 1992 (19 tuổi) 0 0   Real Madrid

Bảng D sửa

  Croatia sửa

Huấn luyện viên:   Ivan Grnja[18]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Matej Delač (1992-08-20)20 tháng 8, 1992 (18 tuổi) 1 0   Chelsea
2 2HV Ivor Horvat (1991-08-19)19 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 1 0   Lokomotiva
3 2HV Dejan Glavica (1991-08-20)20 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 1 0   Varaždin
4 3TV Franko Andrijašević (1991-06-22)22 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 1 0   Hajduk Split
5 2HV Renato Kelić (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 0 0   Slovan Liberec
6 2HV Tomislav Glumac (1991-05-14)14 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 1 0   Hajduk Split
7 3TV Zvonko Pamić (1991-02-04)4 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 0 0   MSV Duisburg
8 3TV Arijan Ademi (1991-05-29)29 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 0 0   Dinamo Zagreb
9 4 Andrej Kramarić (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 0 0   Dinamo Zagreb
10 3TV Filip Ozobić (1991-04-08)8 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 6 0   Spartak Moscow
11 3TV Mario Tičinović (1991-08-20)20 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 4 1   Hajduk Split
12 1TM Dominik Picak (1992-02-12)12 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 0 0   Dinamo Zagreb
13 2HV Marko Lešković (1991-04-27)27 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 1 1   Osijek
14 3TV Roberto Punčec (1991-10-27)27 tháng 10, 1991 (19 tuổi) 0 0   Varaždin
15 4 Antonio Jakoliš (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 0 0   Šibenik
16 3TV Frano Mlinar (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 0 0   Lokomotiva
17 4 Anton Maglica (1991-11-11)11 tháng 11, 1991 (19 tuổi) 0 0   Osijek
18 4 Ivan Lendrić (1991-08-08)8 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 0 0   Hajduk Split
19 4 Marin Zulim (1991-10-26)26 tháng 10, 1991 (19 tuổi) 0 0   Hajduk Split
20 4 Ivan Blažević (1992-07-25)25 tháng 7, 1992 (19 tuổi) 0 0   Inter Zaprešić
21 1TM Michael Paradžiković (1991-01-09)9 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 0 0   Cibalia

  Ả Rập Xê Út sửa

Huấn luyện viên:   Khalid Al-Koroni

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Abdullah Al-Sudairy (1992-02-02)2 tháng 2, 1992 (19 tuổi)   Al-Hilal
2 2HV Saleh Al-Qumaizi (1991-10-30)30 tháng 10, 1991 (19 tuổi)   Al-Shabab
3 2HV Salem Al-Dawsari (1991-08-19)19 tháng 8, 1991 (19 tuổi)   Al-Hilal
4 2HV Mohammed Al-Fatil (1992-01-04)4 tháng 1, 1992 (19 tuổi)   Al-Ahli
5 2HV Abdullah Al-Hafith (1992-12-25)25 tháng 12, 1992 (18 tuổi)   Al-Ittifaq
6 2HV Ali Al-Zubaidi (1993-01-04)4 tháng 1, 1993 (18 tuổi)   Al-Ittifaq
7 4 Yahya Dagriri (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (19 tuổi)   Al-Ittihad
8 3TV Abdulaziz Al-Aazmi (1991-02-06)6 tháng 2, 1991 (20 tuổi)   Al Nasr
9 4 Fahad Al-Muwallad (1994-09-14)14 tháng 9, 1994 (16 tuổi)   Al-Ittihad
10 3TV Abdulellah Al-Nassar (1991-07-06)6 tháng 7, 1991 (20 tuổi)   Al Nasr
11 3TV Ibrahim Al-Ibrahim (1992-06-03)3 tháng 6, 1992 (19 tuổi)   Al-Ittifaq
12 3TV Maan Khodari (1991-12-13)13 tháng 12, 1991 (19 tuổi)   Al-Ittihad
13 2HV Yasser Al-Shahrani (1992-05-25)25 tháng 5, 1992 (19 tuổi)   Al-Qadisiya
14 3TV Abdullah Otayf (1992-08-03)3 tháng 8, 1992 (18 tuổi)   Louletano
15 3TV Mustafa Al-Bassas (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (18 tuổi)   Al-Ahli
16 1TM Fawaz Al-Qarni (1992-04-02)2 tháng 4, 1992 (19 tuổi)   Al-Ittihad
17 4 Mohammed Majrashi (1991-05-20)20 tháng 5, 1991 (20 tuổi)   Al-Ahli
18 2HV Motaz Hawsawi (1992-02-17)17 tháng 2, 1992 (19 tuổi)   Al-Ahli
19 4 Fahad Al-Johani (1991-10-26)26 tháng 10, 1991 (19 tuổi)   Al-Hilal
20 3TV Yasser Al-Fahmi (1991-12-20)20 tháng 12, 1991 (19 tuổi)   Al-Ahli
21 1TM Fawaz Al-Khaibari (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (19 tuổi)   Al-Ittihad

  Nigeria sửa

Huấn luyện viên:   John Obuh[19]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Dami Paul (1992-12-18)18 tháng 12, 1992 (18 tuổi)   Nasarawa United F.C.
2 2HV Terna Suswam (1991-09-05)5 tháng 9, 1991 (19 tuổi)   Vitória de Setúbal
3 3TV Omoh Ojabu (1992-12-14)14 tháng 12, 1992 (18 tuổi)   Dolphins
4 3TV Sani Tahir (1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (18 tuổi)   Vejle
5 2HV Kenneth Omeruo (1993-10-17)17 tháng 10, 1993 (17 tuổi)   Standard Liège
6 2HV Ganiu Ogungbe (1992-09-12)12 tháng 9, 1992 (18 tuổi)   Gateway
7 4 Ahmed Musa (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (18 tuổi)   VVV-Venlo
8 4 Maduabuchi Ejike (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (18 tuổi)   Sharks
9 4 Olarenwaju Kayode (1993-05-08)8 tháng 5, 1993 (18 tuổi)   ASEC Mimosas
10 3TV Abdul Jeleel Ajagun (1993-02-10)10 tháng 2, 1993 (18 tuổi)   Dolphins
11 4 Terry Envoh (1992-12-12)12 tháng 12, 1992 (18 tuổi)   Sharks
12 4 Uche Nwofor (1991-09-17)17 tháng 9, 1991 (19 tuổi)   Enugu Rangers
13 2HV Emmanuel Anyanwu (1991-11-15)15 tháng 11, 1991 (19 tuổi)   Enyimba Aba
14 4 Sani Emmanuel (1992-12-23)23 tháng 12, 1992 (18 tuổi)   Lazio
15 3TV Philemon Daniel (1992-11-20)20 tháng 11, 1992 (18 tuổi)   Kwara United F.C.
16 1TM Gideon Gambo (1992-11-15)15 tháng 11, 1992 (18 tuổi)   Sharks
17 2HV Felix Udoh (1993-12-28)28 tháng 12, 1993 (17 tuổi)   First Bank
18 4 Edafe Egbedi (1993-08-05)5 tháng 8, 1993 (17 tuổi) Unattached
19 2HV Chimezie Mbah (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (18 tuổi)   Warri Wolves
20 3TV Ramón Azeez (1992-12-12)12 tháng 12, 1992 (18 tuổi)   Almería
21 1TM Kazim Yekini (1992-12-01)1 tháng 12, 1992 (18 tuổi)   Kwara United

  Guatemala sửa

Huấn luyện viên:   Ever Hugo Almeida

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Roberto Padilla (1993-07-09)9 tháng 7, 1993 (18 tuổi)   Comunicaciones
2 2HV José Andrade (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (20 tuổi)   Cobán Imperial
3 2HV Manuel Moreno (1991-06-18)18 tháng 6, 1991 (20 tuổi)   Juventud Retalteca
4 2HV William Ramírez (1991-04-21)21 tháng 4, 1991 (20 tuổi)   Nueva Concepción
5 2HV Elías Vásquez (c) (1992-06-18)18 tháng 6, 1992 (19 tuổi)   Comunicaciones
6 3TV José Del Águila (1991-03-07)7 tháng 3, 1991 (20 tuổi)   Comunicaciones
7 3TV Marvín Ceballos (1992-04-22)22 tháng 4, 1992 (19 tuổi)   Comunicaciones
8 3TV José Carlos Castillo (1992-02-18)18 tháng 2, 1992 (19 tuổi)   VCU Rams
9 4 Henry López (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (18 tuổi)   Esporte Clube Noroeste
10 3TV Kevin Norales (1991-01-26)26 tháng 1, 1991 (20 tuổi)   Deportivo Marquense
11 3TV Kendel Herrarte (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (19 tuổi)   Comunicaciones
12 1TM José Carlos Morales (1991-02-14)14 tháng 2, 1991 (20 tuổi)   La Gomera
13 4 José Eduardo Melgar (1991-01-12)12 tháng 1, 1991 (20 tuổi)   Juventud Escuintleca
14 2HV José Lémus (1992-12-05)5 tháng 12, 1992 (18 tuổi)   Comunicaciones
15 2HV Sixto Betancourt (1992-05-16)16 tháng 5, 1992 (19 tuổi)   Deportivo Marquense
16 3TV Cristian Lima (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (18 tuổi)   Jalapa
17 3TV Marco Rivas (1991-04-02)2 tháng 4, 1991 (20 tuổi)   Municipal
18 4 Abner Bonilla (1991-10-05)5 tháng 10, 1991 (19 tuổi)   Juventud Escuintleca
19 2HV Walter Arriola (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (18 tuổi)   Deportivo Cahabón
20 4 Gerson Lima (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (18 tuổi)   Jalapa
21 1TM José Carlos García (1993-02-16)16 tháng 2, 1993 (18 tuổi)   Nueva Concepción

Bảng E sửa

  Brasil sửa

Huấn luyện viên:   Ney Franco

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Gabriel (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 8 0   Cruzeiro
2 2HV Danilo (1991-07-15)15 tháng 7, 1991 (20 tuổi) 8 1   Santos
3 2HV Bruno Uvini (1991-06-03)3 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 6 0   São Paulo
4 2HV Juan Jesus (1991-06-10)10 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 7 0   Internacional
5 3TV Fernando (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 8 0   Grêmio
6 2HV Alex Sandro (1991-01-26)26 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 9 0   Santos
7 3TV Dudu (1992-01-07)7 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 0 0   Cruzeiro
8 3TV Casemiro (1992-03-15)15 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 8 3   São Paulo
9 4 Willian José (1991-11-23)23 tháng 11, 1991 (19 tuổi) 8 3   São Paulo
10 3TV Philippe Coutinho (1992-06-12)12 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 0 0   Inter Milan
11 3TV Oscar (1991-09-09)9 tháng 9, 1991 (19 tuổi) 9 0   Internacional
12 1TM César (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 0 0   Flamengo
13 2HV Rodrigo Frauches (1992-09-28)28 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 0 0   Flamengo
14 3TV Allan (1991-01-08)8 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 0 0   Vasco da Gama
15 2HV Romário Leiria (1992-06-28)28 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 4 0   Internacional
16 2HV Gabriel Silva (1991-05-13)13 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 2 0   Palmeiras
17 2HV Rafael Galhardo (1991-10-30)30 tháng 10, 1991 (19 tuổi) 7 0   Flamengo
18 3TV Alan Patrick (1991-05-13)13 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 3 0   Shakhtar Donetsk
19 4 Henrique (1991-05-27)27 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 6 2   São Paulo
20 4 Negueba (1992-03-07)7 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 0 0   Flamengo
21 1TM Aleks (1991-02-20)20 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 1 0   Avaí

  Ai Cập sửa

Huấn luyện viên:   Diaa El-Sayed

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ahmed El-Shenawy (1991-05-14)14 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 9 0   Al-Masry
2 2HV Mahmoud Alaa El-Din (1991-01-01)1 tháng 1, 1991 (20 tuổi)   Haras El-Hodood
3 2HV Ayman Ashraf (1991-04-09)9 tháng 4, 1991 (20 tuổi)   Al-Ahly
4 2HV Taha (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (20 tuổi)   Al-Ahly
5 3TV Saleh Gomaa (1993-08-01)1 tháng 8, 1993 (17 tuổi)   ENPPI
6 2HV Ahmed Hegazy (1991-01-25)25 tháng 1, 1991 (20 tuổi)   Ismaily
7 2HV Hussein El-Sayed (1991-09-18)18 tháng 9, 1991 (19 tuổi)   Al-Ahly
8 2HV Ahmed Sobhi (1991-03-04)4 tháng 3, 1991 (20 tuổi)   ENPPI
9 3TV Mohamed Hamdy (1991-12-13)13 tháng 12, 1991 (19 tuổi)   Ittihad
10 3TV Manga (1991-12-24)24 tháng 12, 1991 (19 tuổi)   Al-Ahly
11 4 Ali Fathy (1992-01-02)2 tháng 1, 1992 (19 tuổi)   Al-Mokawloon Al-Arab
12 4 Mohamed Salah (1992-06-15)15 tháng 6, 1992 (19 tuổi)   Al-Mokawloon Al-Arab
13 3TV Ahmed Tawfik (1991-10-01)1 tháng 10, 1991 (19 tuổi)   Zamalek
14 3TV Mohamed Ibrahim (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (19 tuổi)   Zamalek
15 2HV Mahmoud Ezzat (1992-05-01)1 tháng 5, 1992 (19 tuổi)   Al-Mokawloon Al-Arab
16 1TM Mohamed Awad (1992-07-06)6 tháng 7, 1992 (19 tuổi)   Ismaily
17 3TV Mohamed Elneny (1992-07-19)19 tháng 7, 1992 (19 tuổi)   Al-Mokawloon Al-Arab
18 3TV Omar Gaber (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (19 tuổi)   Zamalek
19 4 Koka (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (18 tuổi)   Al-Ahly
20 3TV Mohamed Ghazy (1992-11-12)12 tháng 11, 1992 (18 tuổi)   ENPPI
21 1TM Ahmed Behiry (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (20 tuổi)   Al-Mokawloon Al-Arab

  Áo sửa

Huấn luyện viên:   Andreas Heraf[20][21][22]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Samuel Sahin-Radlinger (1992-11-07)7 tháng 11, 1992 (18 tuổi) 0 0   Hannover 96
2 2HV Richard Windbichler (1991-04-02)2 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 0 0   Trenkwalder Admira
3 2HV Emir Dilaver (1991-05-07)7 tháng 5, 1991 (20 tuổi) 0 0   Áo Wien
4 2HV Lukas Rotpuller (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 0 0   Áo Wien
5 2HV Michael Schimpelsberger (1991-02-12)12 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 0 0   Rapid Wien
6 3TV Tobias Kainz (1992-10-31)31 tháng 10, 1992 (18 tuổi) 0 0   Heerenveen
7 3TV Kevin Stöger (1993-08-27)27 tháng 8, 1993 (17 tuổi) 0 0   VfB Stuttgart
8 3TV Robert Gucher (1991-02-20)20 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 0 0   Kapfenberger SV
9 4 Andreas Weimann (1991-08-05)5 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 0 0   Aston Villa
10 4 Marco Djuricin (1992-12-12)12 tháng 12, 1992 (18 tuổi) 0 0   Hertha BSC
11 3TV Daniel Offenbacher (1992-02-18)18 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 0 0   Red Bull Salzburg
12 1TM Christoph Riegler (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 0 0   SKN St. Pölten
13 2HV Marcel Ziegl (1992-12-20)20 tháng 12, 1992 (18 tuổi) 0 0   SV Ried
14 3TV Patrick Farkas (1992-09-09)9 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 0 0   SV Bauwelt Koch Mattersburg
15 2HV Lukas Rath (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 0 0   SV Bauwelt Koch Mattersburg
16 4 Georg Teigl (1991-02-09)9 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 0 0   Red Bull Salzburg
17 3TV Marco Meilinger (1991-08-03)3 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 1 0   Red Bull Salzburg
18 4 Christian Klem (1991-04-21)21 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 0 0   Sturm Graz
19 4 Daniel Schütz (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 0 0   Wacker Innsbruck
20 4 Robert Žulj (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (19 tuổi) 0 0   SV Ried
21 1TM Philip Petermann (1991-08-03)3 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 0 0   SC-ESV Parndorf 1919

  Panama sửa

Huấn luyện viên:   Alfredo Poyatos[23]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Luis Mejía (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (20 tuổi)   Toulouse
2 2HV Edward Benítez (1991-10-15)15 tháng 10, 1991 (19 tuổi)   Chorrillo
3 2HV Harold Cummings (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (19 tuổi)   River Plate Montevideo
4 2HV Josué Flores (1993-03-31)31 tháng 3, 1993 (18 tuổi)   Chorrillo
5 3TV Manuel Vargas (1991-01-19)19 tháng 1, 1991 (20 tuổi)   Tauro
6 2HV Francisco Vence (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (19 tuổi)   Chorrillo
7 4 Jairo Jiménez (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (18 tuổi)   Chorrillo
8 3TV Paul Cordero (1991-03-28)28 tháng 3, 1991 (20 tuổi)   Chepo
9 4 Cecilio Waterman (1991-04-13)13 tháng 4, 1991 (20 tuổi)   Fénix
10 3TV Josimar Gómez (1992-06-08)8 tháng 6, 1992 (19 tuổi)   Chepo
11 3TV Erick Davis (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (20 tuổi)   Árabe Unido
12 1TM Kevin Melgar (1992-11-19)19 tháng 11, 1992 (18 tuổi)   Alianza
13 2HV Roderick Miller (1992-04-03)3 tháng 4, 1992 (19 tuổi)   San Francisco
14 3TV Josué Gómez (1991-01-19)19 tháng 1, 1991 (20 tuổi)   Árabe Unido
15 4 Javier Caicedo (1991-07-14)14 tháng 7, 1991 (20 tuổi)   Club Plaza Amador
16 3TV Rolando Botelló (1991-11-20)20 tháng 11, 1991 (19 tuổi)   Tauro
17 4 Gabriel Ávila (1991-04-12)12 tháng 4, 1991 (20 tuổi)   Atlético Chiriquí
18 2HV Algish Dixon (1992-03-12)12 tháng 3, 1992 (19 tuổi)   Alianza
19 3TV Alan Hernández (1992-01-19)19 tháng 1, 1992 (19 tuổi)   Chievo
20 4 José Diego Álvarez (1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (18 tuổi)   Slavia Prague
21 1TM Adnihell Ariano (1991-01-14)14 tháng 1, 1991 (20 tuổi)   Tauro

Bảng F sửa

  Argentina sửa

Huấn luyện viên:     Walter Perazzo[24]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Esteban Andrada (1991-01-26)26 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 9 0   Lanús
2 2HV Germán Pezzella (1991-06-27)27 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 0 0   River Plate
3 2HV Nicolás Tagliafico (1992-08-31)31 tháng 8, 1992 (18 tuổi) 0 0   Banfield
4 2HV Hugo Nervo (1991-01-06)6 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 0 0   Arsenal
5 3TV Ezequiel Cirigliano (1992-01-24)24 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 2 0   River Plate
6 2HV Leonel Galeano (1991-08-02)2 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 0 0   Independiente
7 3TV Matías Laba (1991-12-19)19 tháng 12, 1991 (19 tuổi) 0 0   Argentinos Juniors
8 3TV Roberto Pereyra (1991-11-17)17 tháng 11, 1991 (19 tuổi) 0 0   River Plate
9 4 Facundo Ferreyra (1992-08-31)31 tháng 8, 1992 (18 tuổi) 0 0   Banfield
10 3TV Érik Lamela (1992-03-25)25 tháng 3, 1992 (19 tuổi) 1 0   Roma
11 4 Juan Iturbe[25] (1993-06-04)4 tháng 6, 1993 (18 tuổi) 0 0   Porto
12 1TM Rodrigo Rey (1991-03-08)8 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 0 0   River Plate
13 2HV Lucas Kruspzky (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (19 tuổi) 8 0   Independiente
14 2HV Adrián Martínez (1991-02-13)13 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 0 0   San Lorenzo
15 3TV Alan Ruiz (1993-08-19)19 tháng 8, 1993 (17 tuổi) 2 0   Gimnasia (LP)
16 3TV Lucas Villafáñez (1991-10-04)4 tháng 10, 1991 (19 tuổi) 3 0   Independiente
17 3TV Rodrigo Battaglia (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (20 tuổi) 8 0   Huracán
18 2HV Leandro González Pírez (1991-02-26)26 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 0 0   River Plate
19 4 Agustín Vuletich (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 0 0   Vélez Sársfield
20 4 Carlos Luque (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (18 tuổi) 0 0   Colón
21 1TM Emiliano Martínez (1992-09-02)2 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 0 0   Arsenal

  México sửa

Huấn luyện viên:   Juan Carlos Chávez[26]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM José Antonio Rodríguez (1992-07-04)4 tháng 7, 1992 (19 tuổi) 0 0   Veracruz
2 2HV Kristian Álvarez (1992-04-20)20 tháng 4, 1992 (19 tuổi) 0 0   Guadalajara
3 2HV Héctor Acosta (1991-11-24)24 tháng 11, 1991 (19 tuổi) 0 0   Toluca
4 2HV Néstor Araujo (1991-08-29)29 tháng 8, 1991 (19 tuổi) 0 0   Cruz Azul
5 3TV Diego de Buen (1991-07-13)13 tháng 7, 1991 (20 tuổi) 0 0   UNAM
6 3TV Marvin Piñón (1991-06-12)12 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 0 0   Monterrey
7 3TV Saúl Villalobos (1991-06-26)26 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 0 0   Atlas
8 3TV Carlos Orrantía (1991-02-01)1 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 0 0   UNAM
9 4 Taufic Guarch (1991-10-04)4 tháng 10, 1991 (19 tuổi) 0 0   Estudiantes Tecos
10 4 Erick Torres (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (18 tuổi) 0 0   Guadalajara
11 3TV Ulises Dávila (1991-04-13)13 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 0 0   Guadalajara
12 1TM Carlos López (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 0 0   Talleres de Córdoba
13 3TV Lugiani Gallardo (1991-04-20)20 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 0 0   América
14 3TV Jorge Enríquez (1991-01-08)8 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 0 0   Guadalajara
15 2HV César Ibáñez (1992-04-01)1 tháng 4, 1992 (19 tuổi) 0 0   Santos Laguna
16 2HV Jorge Valencia (1991-04-06)6 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 0 0   UANL
17 4 Alan Pulido (1991-03-08)8 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 0 0   UANL
18 2HV Diego Reyes (1992-09-19)19 tháng 9, 1992 (18 tuổi) 0 0   América
19 4 Édson Rivera (1991-11-04)4 tháng 11, 1991 (19 tuổi) 0 0   Atlas
20 4 David Izazola (1991-10-23)23 tháng 10, 1991 (19 tuổi) 0 0   UNAM
21 1TM Julio González (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 0 0   Santos Laguna

  Anh sửa

Huấn luyện viên:   Brian Eastick[27]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jack Butland (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (18 tuổi) 0 0   Birmingham City
2 2HV Blair Adams (1991-09-08)8 tháng 9, 1991 (19 tuổi) 0 0   Sunderland
3 2HV Nathan Baker (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 0 0   Aston Villa
4 4 Saido Berahino (1993-08-04)4 tháng 8, 1993 (17 tuổi) 0 0   West Bromwich Albion
5 3TV Reece Brown (1991-11-01)1 tháng 11, 1991 (19 tuổi) 1 0   Manchester United
6 2HV Ben Gordon (1991-03-02)2 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 0 0   Chelsea
7 2HV James Hurst (1992-01-31)31 tháng 1, 1992 (19 tuổi) 0 0   West Bromwich Albion
8 3TV Billy Knott (1992-12-28)28 tháng 12, 1992 (18 tuổi) 0 0   Sunderland
9 3TV Jason Lowe (1991-09-02)2 tháng 9, 1991 (19 tuổi) 1 0   Blackburn Rovers
10 4 Callum McManaman (1991-04-25)25 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 0 0   Wigan Athletic
11 4 Josh Morris (1991-09-30)30 tháng 9, 1991 (19 tuổi) 1 0   Blackburn Rovers
12 4 Michael Ngoo (1992-10-23)23 tháng 10, 1992 (18 tuổi) 3 0   Liverpool
13 1TM Lee Nicholls (1992-10-05)5 tháng 10, 1992 (18 tuổi) 0 0   Wigan Athletic
15 3TV Dean Parrett (1991-11-16)16 tháng 11, 1991 (19 tuổi) 1 0   Tottenham Hotspur
16 3TV Matt Phillips[28] (1991-03-13)13 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 1 0   Blackpool
17 2HV Adam Smith (1991-04-29)29 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 1 0   Tottenham Hotspur
18 2HV George Taft (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (18 tuổi) 0 0   Leicester City
19 2HV Reece Wabara (1991-12-28)28 tháng 12, 1991 (19 tuổi) 1 0   Manchester City
20 3TV James Wallace (1991-12-19)19 tháng 12, 1991 (19 tuổi) 1 0   Everton
21 1TM Jak Alnwick (1993-06-17)17 tháng 6, 1993 (18 tuổi) 0 0   Newcastle United
  • Ryan Noble did not travel with the squad from their training camp in Denver, Colorado, to their base in Colombia, as he picked up a back injury in a training session.[29]
  • Dean Parrett returned home before Anh's round of 16 match with Nigeria, after injuring himself, also in a training session[30]

  CHDCND Triều Tiên sửa

Huấn luyện viên:   Yun Jong-su

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Om Jin-song (1991-01-16)16 tháng 1, 1991 (20 tuổi)   Kigwancha
2 2HV Kim Song-hak (1991-09-17)17 tháng 9, 1991 (19 tuổi)   Pyongyang City
3 2HV Jang Song-hyok (1991-01-18)18 tháng 1, 1991 (20 tuổi)   Rimyongsu
4 3TV Nam Chol-hyon (1991-08-16)16 tháng 8, 1991 (19 tuổi)   Sobaeksu
5 2HV Ri Hyong-mu (1991-11-04)4 tháng 11, 1991 (19 tuổi)   Sobaeksu
6 3TV Ri Il-jin (1993-08-28)28 tháng 8, 1993 (17 tuổi)   Sobaeksu
7 4 Pak Song-chol (1991-03-20)20 tháng 3, 1991 (20 tuổi)   25 April
8 4 Ri Hyon-song (1992-12-23)23 tháng 12, 1992 (18 tuổi)   Ryongnamsan
9 4 Mun Hyok (1993-11-16)16 tháng 11, 1993 (17 tuổi)   Sobaeksu
10 4 Jong Il-gwan (1992-10-30)30 tháng 10, 1992 (18 tuổi)   Rimyongsu
11 3TV Kim Ju-song (1993-10-15)15 tháng 10, 1993 (17 tuổi)   25 April
12 3TV Ri Hyong-jin (1993-07-19)19 tháng 7, 1993 (18 tuổi)   25 April
13 3TV Kang Won-myong (1991-07-02)2 tháng 7, 1991 (20 tuổi)   Rimyongsu
14 4 Jang Kuk-chol (1994-02-16)16 tháng 2, 1994 (17 tuổi)   Rimyongsu
15 2HV Ri Yong-chol (1991-01-08)8 tháng 1, 1991 (20 tuổi)   Kyonggongop
16 4 Han Song-hyok (1993-08-04)4 tháng 8, 1993 (17 tuổi)   25 April
17 3TV Ri Hyok-chol (1992-09-02)2 tháng 9, 1992 (18 tuổi)   Rimyongsu
18 1TM Han Song-hwan (1993-03-02)2 tháng 3, 1993 (18 tuổi)   Amrokgang
19 4 Kye Song-hyok (1992-11-12)12 tháng 11, 1992 (18 tuổi)   25 April
20 2HV Kang Il-nam (1994-11-23)23 tháng 11, 1994 (16 tuổi)   25 April
21 1TM Kim Chol-nam (1991-01-02)2 tháng 1, 1991 (20 tuổi)   25 April

Thống kê cầu thủ sửa

Đại diện cầu thủ theo câu lạc bộ
Số cầu thủ Câu lạc bộ
7   25 April,   Lyon,   Saprissa
6   Barcelona,   Benfica,   Comunicaciones,   River Plate
5   Al-Ahli,   Al-Ahly,   Al-Ittihad,   Al-Mokawloon Al-Arab
  Defensor Sporting,   Hajduk Split,   Porto
4   Alajuelense,   Atlético Madrid,   Central Coast Mariners
  Chorrillo,   Flamengo,   Guadalajara,  São Paulo
  Sobaeksu,   Stade Malien
Đại diện cầu thủ theo giải đấu
Quốc gia Số cầu thủ
Tổng cộng 504
  Anh 31
  Tây Ban Nha 31
  Pháp 25
  Bồ Đào Nha 22
  Argentina 21
  Korea DPR 21
  Ả Rập Xê Út 21
  Ai Cập 21
  Mexico 21
  Hàn Quốc 20
  Ecuador 19
  Uruguay 18
  Brazil 18
  Colombia 14
Others 221
Anh, Ả Rập Xê Út, Ai CậpCHDCND Triều Tiên bao gồm toàn bộ các cầu thủ thi đấu ở giải quốc nội. 

Mặc dù Ý không có mặt trong vòng chung kết, nhưng vẫn có 12 cầu thủ đại diện ở các giải quốc gia. Tổng cộng có 36 giải quốc gia có cầu thủ tham dự giải đấu.

Tham khảo sửa

  1. ^ “Colombia ya tiene su nomina definida para la Copa-Mundial sub 20 de la FIFA” (Thông cáo báo chí) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Federación Colombiana de Fútbol. 13 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2011. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)
  2. ^ “Coupe du Monde de la FIFA U20, Colombie 2011 du vendredi 29 juillet 2011 au samedi 20 août 2011”. FFF.fr (bằng tiếng Pháp). French Football Federation. 10 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)
  3. ^ Capped for Madagascar
  4. ^ a b Capped for DR Congo
  5. ^ Capped for Senegal
  6. ^ “U-20 대표팀, 월드컵 참가 21명 최종명단 확정” (Thông cáo báo chí) (bằng tiếng Hàn). Korea Football Association. 14 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2011.
  7. ^ “Mundialistas revelados”. FPF.pt (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Portuguese Football Federation. 10 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2012. Truy cập 15 tháng 6 năm 2011.
  8. ^ a b c Capped for Guinea-Bissau
  9. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
  10. ^ “Seven newcomers set for under-20 World Cup”. Yahoo! New Zealand. 11 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2011.
  11. ^ “Jan Versleijen announces Qantas Young Socceroos squad”. Football Federation Australia. 13 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2011.
  12. ^ http://theworldgame.sbs.com.au/young-socceroos/news/1065787/Thomas-out-of-Young-Roos-squad
  13. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
  14. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018.
  15. ^ “Nómina Oficial de la Sub20 para Mundial de Colombia” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Ecuadorian Football Federation. 15 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2011.
  16. ^ “Ronald definió equipo que viajará a Colombia” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Costa Rican Football Federation. 18 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2011.
  17. ^ “Convocatoria para el Mundial Sub-20 de la FIFA Colombia 2011”. Real Federación Española de Fútbol. 29 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2011.
  18. ^ “Okupili se izabranici Ivana Grnje”. HNS-CFF.hr (bằng tiếng Croatia). 15 tháng 7 năm 2011. Truy cập 17 tháng 7 năm 2011.
  19. ^ Nigeria name U-20 World Cup squad (BBC)
  20. ^ “Die ersten 18 Mann für Kolumbien” (bằng tiếng Đức). ÖFB. 6 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2011.
  21. ^ “Nun ist der Kader komplett” (bằng tiếng Đức). ÖFB. 13 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2011. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)
  22. ^ “ÖFB Fan Guide Download” (PDF) (bằng tiếng Đức). ÖFB. 14 tháng 7 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2011.
  23. ^ “FEPAFUT anuncia cuerpo técnico para el Mundial sub-20” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Panamanian Football Federation. 8 tháng 7 năm 2011. Lưu trữ bản gốc 14 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2011.
  24. ^ “Lista de buena fe para el Mundial Sub 20 de Colombia” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Argentine Football Association. 14 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2011.
  25. ^ Capped for Paraguay
  26. ^ “Lista Final de la Selección Sub 20 Para la Copa Mundial Sub-20 de la FIFA Colombia 2011” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Mexican Football Federation. 8 tháng 7 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2011.
  27. ^ “World Cup squad announced”. The F.A. 29 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2011.
  28. ^ Capped for Scotland
  29. ^ “A Warm Welcome in Medellin”. The F.A. 27 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2011.
  30. ^ “Parrett flies home”. The F.A. 9 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2011.

Liên kết ngoài sửa