Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2013

bài viết danh sách Wikimedia

Đây là danh sách các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2013. Mỗi đội có tổng cộng 21 cầu thủ, 3 trong số đó phải là thủ môn.[1]

Các cầu thủ in đậm từng thi đấu ở đội tuyển quốc gia.

Bảng A sửa

  Pháp sửa

Huấn luyện viên: Pierre Mankowski  [2]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alphonse Areola (1993-02-27)27 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Paris Saint-Germain
2 2HV Dimitri Foulquier (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Rennes
3 2HV Pierre-Yves Polomat (1993-12-27)27 tháng 12, 1993 (19 tuổi)   Saint-Étienne
4 2HV Kurt Zouma (1994-10-27)27 tháng 10, 1994 (18 tuổi)   Saint-Étienne
5 2HV Samuel Umtiti (1993-11-13)13 tháng 11, 1993 (19 tuổi)   Lyon
6 3TV Paul Pogba (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Juventus
7 4 Thibaut Vion (1993-12-11)11 tháng 12, 1993 (19 tuổi)   Porto
8 3TV Geoffrey Kondogbia (1993-02-15)15 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Sevilla
9 4 Yaya Sanogo (1993-01-27)27 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Arsenal
10 3TV Axel Ngando (1993-07-13)13 tháng 7, 1993 (19 tuổi)   Rennes
11 4 Jean-Christophe Bahebeck (1993-05-01)1 tháng 5, 1993 (20 tuổi)   Troyes
12 2HV Lucas Digne (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (19 tuổi)   Lille
13 3TV Mario Lemina[3] (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (19 tuổi)   Lorient
14 2HV Mouhamadou-Naby Sarr (1993-08-13)13 tháng 8, 1993 (19 tuổi)   Lyon
15 4 Alexy Bosetti (1993-04-23)23 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Nice
16 1TM Maxime Dupé (1993-03-04)4 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Nantes
17 3TV Jordan Veretout (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Nantes
18 2HV Youssouf Sabaly[4] (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Paris Saint-Germain
19 2HV Christopher Jullien (1993-03-22)22 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Auxerre
20 4 Florian Thauvin (1993-01-26)26 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Bastia
21 1TM Paul Charruau (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (19 tuổi)   Valenciennes

  Ghana sửa

Huấn luyện viên: Sellas Tetteh  [5]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Eric Ofori Antwi (1994-11-20)20 tháng 11, 1994 (18 tuổi)   Amidaus Professionals
2 2HV Jeremiah Arkorful (1994-05-30)30 tháng 5, 1994 (19 tuổi)   Tema Youth
3 3TV Ebenezer Ofori (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (17 tuổi)   New Edubiase United
4 2HV Joseph Attamah (1994-05-22)22 tháng 5, 1994 (19 tuổi)   Tema Youth
5 2HV Baba Rahman (1994-07-02)2 tháng 7, 1994 (18 tuổi)   Greuther Fürth
6 3TV Alfred Duncan (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Livorno
7 4 Frank Acheampong (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   Anderlecht
8 3TV Seidu Salifu (1993-11-30)30 tháng 11, 1993 (19 tuổi)   Wa All Stars
9 4 Francis Narh (1994-04-18)18 tháng 4, 1994 (19 tuổi)   Tema Youth
10 3TV Clifford Aboagye (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (18 tuổi)   Inter Allies
11 2HV Daniel Pappoe (1993-12-30)30 tháng 12, 1993 (19 tuổi)   Chelsea
12 1TM Michael Sai (1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (17 tuổi)   Berekum Chelsea
13 2HV Richmond Nketiah (1994-10-28)28 tháng 10, 1994 (18 tuổi)   Medeama
14 2HV Lawrence Lartey (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (19 tuổi)   Ashanti Gold
15 4 Kennedy Ashia (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (19 tuổi)   Liberty Professionals
16 1TM Richard Ofori (1993-11-01)1 tháng 11, 1993 (19 tuổi)   Wa All Stars
17 4 Ebenezer Assifuah (1993-07-03)3 tháng 7, 1993 (19 tuổi)   Liberty Professionals
18 3TV Michael Anaba (1993-12-05)5 tháng 12, 1993 (19 tuổi)   Asante Kotoko
19 3TV Moses Odjer (1996-08-17)17 tháng 8, 1996 (16 tuổi)   Tema Youth
20 4 Richmond Boakye (1993-01-28)28 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Sassuolo
21 2HV Princebell Addico (1994-06-05)5 tháng 6, 1994 (19 tuổi)   Bechem United

  Hoa Kỳ sửa

Huấn luyện viên: Tab Ramos  [6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Cody Cropper (1993-02-16)16 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Southampton
2 2HV DeAndre Yedlin (1993-07-09)9 tháng 7, 1993 (19 tuổi)   Seattle Sounders FC
3 2HV Juan Pablo Ocegueda (1993-07-13)13 tháng 7, 1993 (19 tuổi)   Guadalajara
4 2HV Caleb Stanko (1993-07-26)26 tháng 7, 1993 (19 tuổi)   SC Freiburg
5 2HV Shane O'Neill (1993-09-02)2 tháng 9, 1993 (19 tuổi)   Colorado Rapids
6 3TV Wil Trapp (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Columbus Crew
7 4 Victor Pineda (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Chicago Fire
8 3TV Benji Joya (1993-09-22)22 tháng 9, 1993 (19 tuổi)   Santos Laguna
9 4 Mario Rodríguez (1994-05-12)12 tháng 5, 1994 (19 tuổi)   1. FC Kaiserslautern
10 3TV Luis Gil (1993-11-14)14 tháng 11, 1993 (19 tuổi)   Real Salt Lake
11 4 Jose Villarreal (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (19 tuổi)   LA Galaxy
12 1TM Kendall McIntosh (1994-01-24)24 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   Santa Clara
13 2HV Eric Miller (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Creighton
14 2HV Javan Torre (1993-10-20)20 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   UCLA
15 3TV Mikey Lopez (1993-02-20)20 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Sporting Kansas City
16 3TV Kellyn Acosta (1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (17 tuổi)   FC Dallas
17 4 Danny Garcia (1993-10-14)14 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   FC Dallas
18 2HV Oscar Sorto (1994-08-08)8 tháng 8, 1994 (18 tuổi)   LA Galaxy
19 4 Alonso Hernández (1994-03-01)1 tháng 3, 1994 (19 tuổi)   Monterrey
20 4 Daniel Cuevas (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (19 tuổi)   Santos Laguna
21 1TM Zack Steffen (1995-04-02)2 tháng 4, 1995 (18 tuổi)   Maryland

  Tây Ban Nha sửa

Huấn luyện viên: Julen Lopetegui  [7]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Daniel Sotres (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (20 tuổi)   Racing Santander
2 2HV Javier Manquillo (1994-05-05)5 tháng 5, 1994 (19 tuổi)   Atlético Madrid
3 3TV José Luis Gayà (1995-05-25)25 tháng 5, 1995 (18 tuổi)   Valencia
4 2HV Derik (1993-02-21)21 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Real Madrid
5 2HV Israel Puerto (1993-06-15)15 tháng 6, 1993 (20 tuổi)   Sevilla
6 3TV José Campaña (1993-05-31)31 tháng 5, 1993 (20 tuổi)   Sevilla
7 4 Rubén García (1993-07-14)14 tháng 7, 1993 (19 tuổi)   Levante
8 3TV Suso (1993-11-19)19 tháng 11, 1993 (19 tuổi)   Liverpool
9 4 Paco Alcácer (1993-08-30)30 tháng 8, 1993 (19 tuổi)   Getafe
10 4 Jesé (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Real Madrid
11 3TV Juan Bernat (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Valencia
12 2HV Diego Llorente (1993-08-16)16 tháng 8, 1993 (19 tuổi)   Real Madrid
13 1TM Adrián Ortolá (1993-08-20)20 tháng 8, 1993 (19 tuổi)   Villarreal
14 3TV Ager Aketxe (1993-12-30)30 tháng 12, 1993 (19 tuổi)   Athletic Bilbao
15 3TV Saúl Ñíguez (1994-11-21)21 tháng 11, 1994 (18 tuổi)   Atlético Madrid
16 3TV Óliver Torres (1994-11-10)10 tháng 11, 1994 (18 tuổi)   Atlético Madrid
17 4 Gerard Deulofeu (1994-03-13)13 tháng 3, 1994 (19 tuổi)   Barcelona
18 3TV Denis Suárez (1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   Manchester City
19 4 Jairo (1993-07-11)11 tháng 7, 1993 (19 tuổi)   Racing Santander
20 2HV Jonny Castro (1994-03-03)3 tháng 3, 1994 (19 tuổi)   Celta Vigo
21 1TM Rubén Yáñez1 (1993-10-12)12 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   Real Madrid
1. ^ Rubén Yáñez được triệu tập trước khi mùa giải khởi tranh để thay cho Kepa Arrizabalaga, who pulled out through injury.[8]

Bảng B sửa

  Cuba sửa

Huấn luyện viên: Raúl González Triana  [9]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sandy Sánchez (1994-05-24)24 tháng 5, 1994 (19 tuổi)   Las Tunas
2 2HV Andy Vaquero (1994-03-17)17 tháng 3, 1994 (19 tuổi)   La Habana
3 2HV Emmanuel Labrada (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   Granma
4 3TV Yolexis Collado (1994-02-21)21 tháng 2, 1994 (19 tuổi)   La Habana
5 2HV Brian Rosales (1995-03-07)7 tháng 3, 1995 (18 tuổi)   Matanzas
6 2HV Yosel Piedra (1994-03-27)27 tháng 3, 1994 (19 tuổi)   Villa Clara
7 4 Randy Valier (1993-09-12)12 tháng 9, 1993 (19 tuổi)   Guantánamo
8 3TV Jordan Santa Cruz (1993-10-07)7 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   Cienfuegos
9 4 Maykel Reyes (1993-03-04)4 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Pinar del Río
10 4 Héctor Morales (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   La Habana
11 3TV Dairon Pérez (1994-01-07)7 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   La Habana
12 1TM Delvis Lumpuy (1994-02-21)21 tháng 2, 1994 (19 tuổi)   Villa Clara
13 2HV Lazaro Mezquia (1994-01-03)3 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   Artemisa
14 3TV Arichel Hernández (1993-09-20)20 tháng 9, 1993 (19 tuổi)   Villa Clara
15 3TV Adrián Diz (1994-03-04)4 tháng 3, 1994 (19 tuổi)   La Habana
16 3TV Daniel Luis (1994-05-11)11 tháng 5, 1994 (19 tuổi)   La Habana
17 3TV Pedro Anderson (1993-11-09)9 tháng 11, 1993 (19 tuổi)   Artemisa
18 2HV Abel Martínez (1993-06-03)3 tháng 6, 1993 (20 tuổi)   La Habana
19 2HV David Urgelles (1995-04-24)24 tháng 4, 1995 (18 tuổi)   Guantánamo
20 4 Osmani Capote (1995-03-11)11 tháng 3, 1995 (18 tuổi)   Villa Clara
21 1TM Elier Pozo (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (18 tuổi)   Pinar del Río

  Hàn Quốc sửa

Huấn luyện viên: Lee Kwang-Jong  [10]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lee Chang-keun (1993-08-30)30 tháng 8, 1993 (19 tuổi)   Busan IPark
2 2HV Sim Sang-min (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (20 tuổi)   Chung-Ang University
3 2HV Kim Yong-hwan (1993-05-25)25 tháng 5, 1993 (20 tuổi)   Soongsil University
4 2HV Yeon Jei-min (1993-05-28)28 tháng 5, 1993 (20 tuổi)   Suwon Samsung Bluewings
5 2HV Woo Joo-sung (1993-06-08)8 tháng 6, 1993 (20 tuổi)   Chung-Ang University
6 3TV Kim Sun-woo (1993-04-19)19 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   University of Ulsan
7 3TV Ryu Seung-woo (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (19 tuổi)   Chung-Ang University
8 3TV Lee Chang-min (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   Chung-Ang University
9 4 Kim Hyun (1993-05-03)3 tháng 5, 1993 (20 tuổi)   Seongnam Ilhwa Chunma
10 3TV Kwon Chang-hoon (1994-06-30)30 tháng 6, 1994 (18 tuổi)   Suwon Samsung Bluewings
11 3TV Kang Sang-woo (1993-10-07)7 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   Kyung Hee University
12 2HV Kang Yun-koo (1993-02-08)8 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Vissel Kobe
13 2HV Park Yong-joon (1993-06-21)21 tháng 6, 1993 (20 tuổi)   Suwon Samsung Bluewings
14 2HV Song Ju-hun (1994-01-13)13 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   Konkuk University
15 3TV Jung Hyun-cheol (1993-04-26)26 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Dongguk University
16 4 Lee Gwang-hoon (1993-11-26)26 tháng 11, 1993 (19 tuổi)   Pohang Steelers
17 3TV Na Sung-soo (1993-08-13)13 tháng 8, 1993 (19 tuổi)   Yokohama FC
18 1TM Ham Seok-min (1994-02-14)14 tháng 2, 1994 (19 tuổi)   Soongsil University
19 4 Cho Suk-jae (1993-03-24)24 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Konkuk University
20 3TV Han Sung-gyu (1993-01-27)27 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Kwangwoon University
21 1TM Kim Dong-jun (1994-12-19)19 tháng 12, 1994 (18 tuổi)   Yonsei University

  Nigeria sửa

Huấn luyện viên: John Obuh  [11]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jonah Usman (1993-10-10)10 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   ABS
2 2HV Wilfred Ndidi (1996-12-16)16 tháng 12, 1996 (16 tuổi)   Natalia Football Academy
3 2HV Kingsley Madu (1995-12-12)12 tháng 12, 1995 (17 tuổi)   El-Kanemi Warriors
4 2HV Shehu Abdullahi (1993-03-12)12 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Kano Pillars
5 2HV Johnbusco Amaefule (1994-10-28)28 tháng 10, 1994 (18 tuổi)   Dolphins
6 2HV Ikechukwu Okorie (1993-11-18)18 tháng 11, 1993 (19 tuổi)   Enyimba
7 4 Aminu Umar (1995-03-06)6 tháng 3, 1995 (18 tuổi)   Wikki Tourists
8 3TV Michael Olaitan (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Olympiacos
9 4 Olarenwaju Kayode (1993-05-08)8 tháng 5, 1993 (20 tuổi)   Heartland
10 3TV Abdul Jeleel Ajagun (1993-02-10)10 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Dolphins
11 4 Alhaji Gero (1993-10-10)10 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   Enugu Rangers
12 3TV Ovbokha Agboyi (1994-12-14)14 tháng 12, 1994 (18 tuổi)   Bayelsa United
13 4 Samuel Emem Eduok (1994-01-31)31 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   Dolphins
14 3TV Christian Pyagbara (1996-03-13)13 tháng 3, 1996 (17 tuổi)   Sharks[12]
15 2HV Moses Orkuma (1994-07-19)19 tháng 7, 1994 (18 tuổi)   Lobi Stars
16 4 Uzegbu Loveday (1995-11-23)23 tháng 11, 1995 (17 tuổi)   Skillz F.C.
17 3TV Chidi Osuchukwu (1993-10-11)11 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   Dolphins
18 4 Edafe Egbedi (1993-08-05)5 tháng 8, 1993 (19 tuổi)   Aarhus
19 3TV Uche Henry Agbo (1995-12-04)4 tháng 12, 1995 (17 tuổi)   Enyimba
20 4 Moses Simon (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (17 tuổi)   Jong Ajax[13]
21 1TM John Felagha (1994-07-27)27 tháng 7, 1994 (18 tuổi)   Eupen

  Bồ Đào Nha sửa

Huấn luyện viên: Edgar Borges  [14]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Bruno Varela (1994-11-04)4 tháng 11, 1994 (18 tuổi)   Benfica
2 2HV João Cancelo (1994-05-27)27 tháng 5, 1994 (19 tuổi)   Benfica
3 2HV Tiago Ferreira (1993-07-10)10 tháng 7, 1993 (19 tuổi)   Porto
4 2HV Tiago Ilori (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Sporting CP
5 2HV Michael Pinto (1993-06-04)4 tháng 6, 1993 (20 tuổi)   Sporting CP
6 3TV Agostinho Cá (1993-07-24)24 tháng 7, 1993 (19 tuổi)   Barcelona
7 4 Ricardo Pereira (1993-10-06)6 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   Vitória de Guimarães
8 3TV João Mário (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Sporting CP
9 4 Aladje (1993-10-22)22 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   Aprilia
10 4 Ricardo Esgaio (1993-05-16)16 tháng 5, 1993 (20 tuổi)   Sporting CP
11 4 Bruma (1994-10-24)24 tháng 10, 1994 (18 tuổi)   Sporting CP
12 1TM José Sá (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Marítimo
13 2HV Tomás Dabó[15] (1993-10-27)27 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   Braga
14 2HV Edgar Ié (1994-05-01)1 tháng 5, 1994 (19 tuổi)   Barcelona
15 3TV André Gomes (1993-07-30)30 tháng 7, 1993 (19 tuổi)   Benfica
16 3TV Ricardo Alves (1993-03-25)25 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Belenenses
17 3TV Tozé (1993-01-14)14 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Porto
18 3TV Tiago Silva (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (20 tuổi)   Belenenses
19 4 Ivan Cavaleiro (1993-10-18)18 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   Benfica
20 2HV Kiko (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Vitória de Setúbal
21 1TM Rafael Veloso (1993-11-03)3 tháng 11, 1993 (19 tuổi)   Belenenses
1. ^ Ivan Cavaleiro được triệu tập trước khi mùa giải khởi tranh vì chấn thương của Gonçalo Paciência.[16]

Bảng C sửa

  Colombia sửa

Huấn luyện viên: Carlos Alberto Restrepo  [17]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Cristian Bonilla (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (20 tuổi)   Atlético Nacional
2 2HV Jherson Vergara (1994-05-26)26 tháng 5, 1994 (19 tuổi)   Universitario Popayán
3 2HV Deivy Balanta (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Alianza Petrolera
4 2HV Andrés Correa (1994-01-29)29 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   Independiente Medellin
5 2HV Felipe Aguilar (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Alianza Petrolera
6 3TV José David Leudo (1993-11-09)9 tháng 11, 1993 (19 tuổi)   Estudiantes La Plata
7 4 Harrison Mojica (1993-02-17)17 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Deportivo Cali
8 3TV Pedro León Osorio (1994-04-30)30 tháng 4, 1994 (19 tuổi)   Atlético Nacional
9 4 Jhon Córdoba (1993-05-11)11 tháng 5, 1993 (20 tuổi)   Chiapas
10 3TV Juan Fernando Quintero (1993-01-18)18 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Pescara
11 3TV Cristian Palomeque (1994-04-02)2 tháng 4, 1994 (19 tuổi)   Alianza Petrolera
12 1TM Luis Hurtado (1994-01-24)24 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   Deportivo Cali
13 2HV Helibelton Palacios (1993-06-11)11 tháng 6, 1993 (20 tuổi)   Deportivo Cali
14 3TV Sebastián Pérez Cardona (1993-03-29)29 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Atlético Nacional
15 3TV Jaine Barreiro (1994-06-19)19 tháng 6, 1994 (19 tuổi)   Deportes Quindío
16 3TV Luis Hernando Mena (1994-05-20)20 tháng 5, 1994 (19 tuổi)   Boyacá Chicó
17 4 Andrés Rentería (1993-03-06)6 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Santos Laguna
18 2HV Yair Ibargüen (1993-05-03)3 tháng 5, 1993 (20 tuổi)   Olimpia
19 4 Miguel Borja (1993-01-26)26 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Cortuluá
20 4 Brayan Perea (1993-02-25)25 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Deportivo Cali
21 1TM Jair Mosquera (1993-02-05)5 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Barranquilla

  Thổ Nhĩ Kỳ sửa

Huấn luyện viên: Feyyaz Uçar  [18]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Aykut Özer (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Eintracht Frankfurt
2 2HV Sadık Çiftpınar (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Galatasaray
3 2HV İlkay Durmuş (1994-05-01)1 tháng 5, 1994 (19 tuổi)   Gençlerbirliği
4 2HV Hakan Çinemre (1994-02-13)13 tháng 2, 1994 (19 tuổi)   Fenerbahçe
5 2HV Ahmet Yılmaz Çalık (1994-02-26)26 tháng 2, 1994 (19 tuổi)   Gençlerbirliği
6 3TV Salih Uçan (1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   Fenerbahçe
7 3TV Taşkın Çalış (1993-07-25)25 tháng 7, 1993 (19 tuổi)   Gaziantepspor
8 3TV Okay Yokuşlu (1994-03-09)9 tháng 3, 1994 (19 tuổi)   Kayserispor
9 4 Artun Akçakın (1993-05-06)6 tháng 5, 1993 (20 tuổi)   Gençlerbirliği
10 3TV Hakan Çalhanoğlu (1994-02-08)8 tháng 2, 1994 (19 tuổi)   Karlsruher SC
11 3TV Halil Akbunar (1993-11-09)9 tháng 11, 1993 (19 tuổi)   Göztepe
12 1TM Muhammed Alperen Uysal (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   Galatasaray
13 3TV Cenk Şahin (1994-09-22)22 tháng 9, 1994 (18 tuổi)   İstanbul BB
14 4 Sinan Bakış (1994-04-22)22 tháng 4, 1994 (19 tuổi)   Bayer Leverkusen
15 3TV Cumali Bişi (1993-06-15)15 tháng 6, 1993 (20 tuổi)   Çaykur Rizespor
16 3TV Alpaslan Öztürk (1993-07-16)16 tháng 7, 1993 (19 tuổi)   Beerschot
17 2HV Ethem Pülgir (1993-04-02)2 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Kartalspor
18 1TM Onurcan Piri (1994-09-28)28 tháng 9, 1994 (18 tuổi)   Giresunspor
19 4 İbrahim Yılmaz (1994-02-06)6 tháng 2, 1994 (19 tuổi)   Darıca Gençlerbirliği
20 2HV Fatih Turan (1993-04-05)5 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Fortuna Sittard
21 3TV Kerim Frei (1993-11-19)19 tháng 11, 1993 (19 tuổi)   Fulham

  El Salvador sửa

Huấn luyện viên: Mauricio Alfaro  [19]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Rolando Morales (1994-03-01)1 tháng 3, 1994 (19 tuổi)   Turín-FESA
2 2HV Oliver Ayala (1994-01-04)4 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   León
3 3TV Tomás Granitto (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (20 tuổi)   Florida Gulf Coast University
4 2HV Giovanni Zavaleta (1994-09-27)27 tháng 9, 1994 (18 tuổi)   Turín-FESA
5 3TV Romilio Hernández (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (18 tuổi)   Baltimore Bays
6 2HV Marvin Baumgartner (1993-01-13)13 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Zürich
7 3TV Jairo Henríquez (1993-08-31)31 tháng 8, 1993 (19 tuổi)   Turín-FESA
8 3TV José Villavicencio (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (18 tuổi)   Turín-FESA
9 4 José Peña (1994-12-10)10 tháng 12, 1994 (18 tuổi)   Turín-FESA
10 3TV Diego Coca (1994-08-26)26 tháng 8, 1994 (18 tuổi)   Turín-FESA
11 4 Maikon Orellana (1993-11-12)12 tháng 11, 1993 (19 tuổi)   Brøndby
12 2HV Kevin Barahona (1994-10-01)1 tháng 10, 1994 (18 tuổi)   Turín-FESA
13 2HV Miguel Lemus (1993-10-26)26 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   Turín-FESA
14 3TV Óscar Rodríguez (1995-04-16)16 tháng 4, 1995 (18 tuổi)   Atlético San José
15 3TV René Gómez (1993-01-08)8 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Turín-FESA
16 3TV Benjamín Díaz (1993-05-08)8 tháng 5, 1993 (20 tuổi)   University of the District of Columbia
17 2HV Kevin Ayala (1994-07-15)15 tháng 7, 1994 (18 tuổi)   Turín-FESA
18 1TM Adolfo Menéndez, Jr. (1993-07-03)3 tháng 7, 1993 (19 tuổi)   FAS
19 3TV Bernardo Majano (1995-12-09)9 tháng 12, 1995 (17 tuổi)   D.C. United
20 4 Roberto González (1993-03-25)25 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Santa Tecla
21 1TM Carlos Cañas (1994-09-09)9 tháng 9, 1994 (18 tuổi)   Longwood University

  Úc sửa

Huấn luyện viên: Paul Okon  [20]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Paul Izzo (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (18 tuổi)   Adelaide United
2 3TV Joshua Brillante (1993-03-25)25 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Newcastle Jets
3 2HV Connor Chapman (1994-10-31)31 tháng 10, 1994 (18 tuổi)   Newcastle Jets
4 2HV Curtis Good (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Newcastle United
5 2HV Scott Galloway (1995-04-10)10 tháng 4, 1995 (18 tuổi)   Melbourne Victory
6 3TV Jackson Irvine (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Celtic
7 3TV Ryan Williams (1993-10-28)28 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   Fulham
8 3TV Hagi Gligor (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (18 tuổi)   Sydney FC
9 4 Adam Taggart (1993-06-02)2 tháng 6, 1993 (20 tuổi)   Newcastle Jets
10 4 Corey Gameiro (1993-02-07)7 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Wellington Phoenix
11 4 Connor Pain (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (19 tuổi)   Melbourne Victory
12 1TM Jack Duncan (1994-11-02)2 tháng 11, 1994 (18 tuổi)   Newcastle Jets
13 2HV Reece Caira (1993-07-01)1 tháng 7, 1993 (19 tuổi)   Western Sydney Wanderers
14 4 Jamie Maclaren (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (19 tuổi)   Blackburn Rovers
15 2HV Jason Geria (1993-05-10)10 tháng 5, 1993 (20 tuổi)   Melbourne Victory
16 2HV David Vranković (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (19 tuổi)   Melbourne Heart
17 2HV Andrew Hoole (1993-10-22)22 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   Newcastle Jets
18 2HV James Donachie (1993-08-06)6 tháng 8, 1993 (19 tuổi)   Brisbane Roar
19 3TV Ryan Edwards (1993-11-18)18 tháng 11, 1993 (19 tuổi)   Reading
20 3TV Daniel De Silva (1997-03-06)6 tháng 3, 1997 (16 tuổi)   Perth Glory
21 1TM Anthony Bouzanis (1995-11-01)1 tháng 11, 1995 (17 tuổi)   Sydney FC
1. ^ Hagi Gligor được triệu tập trước khi mùa giải khởi tranh vì chấn thương của Terry Antonis.[21]

Bảng D sửa

  México sửa

Huấn luyện viên: Sergio Almaguer  [22]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Richard Sánchez (1994-05-05)5 tháng 5, 1994 (19 tuổi)   FC Dallas
2 2HV Francisco Flores (1994-01-17)17 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   Cruz Azul
3 2HV Hedgardo Marín (1993-02-21)21 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Guadalajara
4 2HV Antonio Briseño (1994-02-05)5 tháng 2, 1994 (19 tuổi)   Atlas
5 2HV Bernardo Hernández (1993-06-10)10 tháng 6, 1993 (20 tuổi)   Monterrey
6 3TV Armando Zamorano (1993-10-03)3 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   Morelia
7 3TV Jonathan Espericueta (1994-08-09)9 tháng 8, 1994 (18 tuổi)   UANL
8 3TV Raúl López Gómez (1993-02-23)23 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Guadalajara
9 4 Marco Antonio Bueno (1994-03-31)31 tháng 3, 1994 (19 tuổi)   Pachuca
10 3TV Jesús Manuel Corona (1993-01-06)6 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Monterrey
11 3TV Arturo Alfonso González (1994-09-05)5 tháng 9, 1994 (18 tuổi)   Atlas
12 1TM Gibran Lajud (1993-12-25)25 tháng 12, 1993 (19 tuổi)   Cruz Azul
13 2HV José Abella (1994-02-10)10 tháng 2, 1994 (19 tuổi)   Santos Laguna
14 2HV Abel Fuentes (1993-11-16)16 tháng 11, 1993 (19 tuổi)   Guadalajara
15 2HV Josecarlos Van Rankin (1993-05-14)14 tháng 5, 1993 (20 tuổi)   UNAM
16 3TV Carlos Treviño (1993-04-19)19 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Atlas
17 4 Julio César Morales (1993-12-19)19 tháng 12, 1993 (19 tuổi)   Chivas USA
18 3TV Uvaldo Luna (1993-12-21)21 tháng 12, 1993 (19 tuổi)   UANL
19 4 Luis Madrigal (1993-02-10)10 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Monterrey
20 3TV Alonso Escoboza (1993-01-22)22 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Necaxa
21 1TM Alberto Gurrola (1993-04-09)9 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Atlas

  Hy Lạp sửa

Huấn luyện viên: Kostas Tsanas  [23]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Stefanos Kapino (1994-03-18)18 tháng 3, 1994 (19 tuổi)   Panathinaikos
2 2HV Nikos Marinakis (1993-09-12)12 tháng 9, 1993 (19 tuổi)   Panathinaikos
3 3TV Kostas Stafylidis (1993-12-02)2 tháng 12, 1993 (19 tuổi)   Bayer Leverkusen
4 2HV Mavroudis Bougaidis (1993-06-01)1 tháng 6, 1993 (20 tuổi)   AEK Athens
5 2HV Konstantinos Triantafyllopoulos (1993-04-03)3 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Panathinaikos
6 3TV Panagiotis Ballas (1993-09-06)6 tháng 9, 1993 (19 tuổi)   Atromitos
7 3TV Dimitris Pelkas (1993-10-26)26 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   PAOK*
8 3TV Spyros Fourlanos (1993-11-19)19 tháng 11, 1993 (19 tuổi)   Club Brugge
9 4 Dimitris Diamantakos (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Olympiacos
10 3TV Dimitris Kolovos (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Panionios
11 4 Giannis Gianniotas (1993-04-29)29 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Fortuna Düsseldorf
12 1TM Sokratis Dioudis (1993-02-03)3 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Aris
13 1TM Nikos Giannakopoulos (1993-02-19)19 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Panionios
14 3TV Charalambos Lykogiannis (1993-10-22)22 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   Olympiacos
15 3TV Dimitris Kourbelis (1993-11-02)2 tháng 11, 1993 (19 tuổi)   Asteras Tripoli
16 2HV Dimitris Konstantinidis (1994-06-02)2 tháng 6, 1994 (19 tuổi)   PAOK
17 4 Anastasios Bakasetas (1993-06-28)28 tháng 6, 1993 (19 tuổi)   Asteras Tripoli
18 3TV Andreas Bouchalakis (1993-04-05)5 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Olympiacos
19 4 Antonis Ranos (1993-06-15)15 tháng 6, 1993 (20 tuổi)   Skoda Xanthi
20 2HV Alexandros Kouros (1993-08-21)21 tháng 8, 1993 (19 tuổi)   Panionios
21 2HV Dimitris Goutas (1994-04-04)4 tháng 4, 1994 (19 tuổi)   Skoda Xanthi

  Paraguay sửa

Huấn luyện viên: Victor Genes  [24]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Diego Morel (1993-12-15)15 tháng 12, 1993 (19 tuổi)   Libertad
2 2HV Miller Mareco (1994-01-31)31 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   Rubio Ñu
3 2HV Teodoro Paredes (1993-04-01)1 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Cerro Porteño
4 2HV Júnior Alonso (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Cerro Porteño
5 2HV Gustavo Gómez (1993-05-06)6 tháng 5, 1993 (20 tuổi)   Libertad
6 3TV Iván Ramírez (1994-12-08)8 tháng 12, 1994 (18 tuổi)   Libertad
7 4 Antonio Sanabria (1996-03-04)4 tháng 3, 1996 (17 tuổi)   Barcelona
8 3TV Ángel Cardozo (1994-10-19)19 tháng 10, 1994 (18 tuổi)   Rubio Ñu
9 4 Cláudio Correa (1993-05-03)3 tháng 5, 1993 (20 tuổi)   Sportivo Luqueño
10 4 Derlis González (1994-03-20)20 tháng 3, 1994 (19 tuổi)   Guaraní
11 4 Cecilio Domínguez (1994-08-11)11 tháng 8, 1994 (18 tuổi)   Sol de América
12 1TM Alejandro Bogado (1994-07-28)28 tháng 7, 1994 (18 tuổi)   Guaraní
13 4 Brian Montenegro (1993-06-10)10 tháng 6, 1993 (20 tuổi)   Rubio Ñu
14 2HV Aquilino Giménez (1993-04-21)21 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Olimpia
15 3TV Robert Piris (1994-07-26)26 tháng 7, 1994 (18 tuổi)   Rubio Ñu
16 3TV Miguel Almirón (1994-02-10)10 tháng 2, 1994 (19 tuổi)   Cerro Porteño
17 2HV Jorge Balbuena (1993-06-07)7 tháng 6, 1993 (20 tuổi)   Cerro Porteño
18 3TV Jorge Rojas (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Benfica
19 2HV Matías Pérez (1994-01-04)4 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   Nacional
20 4 Juan Villamayor (1994-03-29)29 tháng 3, 1994 (19 tuổi)   Libertad
21 1TM Armando Vera (1993-02-04)4 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Libertad

  Mali sửa

Huấn luyện viên: Moussa Keita  [25]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Fofana Ahamadou (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (18 tuổi)   Jeanne D'Arc
2 4 Hamidou Traoré (1996-10-07)7 tháng 10, 1996 (16 tuổi)   Cercle Olympique de Bamako
3 3TV Abdoulaye Keita (1994-01-05)5 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   Bastia
4 2HV Ousmane Keita (1994-05-09)9 tháng 5, 1994 (19 tuổi)   AS Korofina
5 4 Samba Diallo (1994-10-07)7 tháng 10, 1994 (18 tuổi)   Djoliba AC
6 2HV Boubacar Diarra (1994-04-18)18 tháng 4, 1994 (19 tuổi)   TP Mazembe
7 4 Souleymane Sissoko (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (17 tuổi)   AS Korofina
8 3TV Mamadou Denon (1993-06-27)27 tháng 6, 1993 (19 tuổi)   Jeanne D'Arc
9 4 Adama Niane (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (20 tuổi)   Nantes
10 4 Seydou Traoré (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   AS Bakaridjan
11 4 Tiécoro Keita (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (19 tuổi)   Guingamp
12 2HV Mahamadou Traoré (1994-12-31)31 tháng 12, 1994 (18 tuổi)   AS Bakaridjan
13 2HV Issaka Samaké (1994-10-20)20 tháng 10, 1994 (18 tuổi)   Stade Malien
14 3TV Adama Mariko (1994-01-31)31 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   AS Korofina
15 3TV Bakary Nimaga (1994-12-06)6 tháng 12, 1994 (18 tuổi)   Skënderbeu
16 1TM Sory Traoré (1996-01-24)24 tháng 1, 1996 (17 tuổi)   AS Bamako
17 4 Adama Traoré (1995-06-05)5 tháng 6, 1995 (18 tuổi)   Cercle Olympique de Bamako
18 4 Malick Berthé (1994-09-14)14 tháng 9, 1994 (18 tuổi)   AS Bamako
19 2HV Youssouf Koné (1995-07-05)5 tháng 7, 1995 (17 tuổi)   AS Bakaridjan
20 2HV Ichaka Diarra (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (18 tuổi)   Onze Createurs
21 1TM Germain Berthé (1993-10-24)24 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   Onze Createurs


Bảng E sửa

  Chile sửa

Huấn luyện viên: Mario Salas  [26]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Darío Melo (1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (19 tuổi)   Palestino
2 2HV Felipe Campos (1993-11-08)8 tháng 11, 1993 (19 tuổi)   Palestino
3 2HV Alejandro Contreras (1993-03-03)3 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Palestino
4 2HV Valber Huerta (1993-08-26)26 tháng 8, 1993 (19 tuổi)   Universidad de Chile
5 2HV Igor Lichnovsky (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (19 tuổi)   Universidad de Chile
6 3TV Sebastián Martínez (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (20 tuổi)   Universidad de Chile
7 3TV Christian Bravo (1993-10-01)1 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   NK Konavljanin
8 2HV Andrés Robles (1994-05-07)7 tháng 5, 1994 (19 tuổi)   Santiago Wanderers
9 4 Felipe Mora (1993-08-02)2 tháng 8, 1993 (19 tuổi)   Audax Italiano
10 3TV Nicolás Maturana (1993-07-08)8 tháng 7, 1993 (19 tuổi)   Universidad de Chile
11 4 Ángelo Henríquez (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (19 tuổi)   Manchester United
12 1TM Brayan Cortés (1995-03-11)11 tháng 3, 1995 (18 tuổi)   Deportes Iquique
13 3TV Óscar Hernández (1994-07-03)3 tháng 7, 1994 (18 tuổi)   Unión Española
14 3TV Bryan Rabello (1994-05-16)16 tháng 5, 1994 (19 tuổi)   Sevilla
15 3TV Cristián Cuevas (1995-04-02)2 tháng 4, 1995 (18 tuổi)   Chelsea
16 3TV César Fuentes (1993-05-12)12 tháng 5, 1993 (20 tuổi)   O'Higgins
17 3TV Diego Valdés (1994-01-30)30 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   Audax Italiano
18 4 Nicolás Castillo (1993-02-14)14 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Universidad Católica
19 2HV Mario Larenas (1993-07-27)27 tháng 7, 1993 (19 tuổi)   Unión Española
20 3TV Claudio Baeza (1993-12-23)23 tháng 12, 1993 (19 tuổi)   Colo-Colo
21 1TM Álvaro Salazar (1993-03-24)24 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Colo-Colo
1. ^ Óscar Hernández được triệu tập trước khi mùa giải khởi tranh vì chấn thương của Ignacio Caroca.
2. ^ Diego Valdés được triệu tập trước khi mùa giải khởi tranh vì chấn thương của Diego Rojas.

  Ai Cập sửa

Huấn luyện viên: Rabie Yassin  [27]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mossad Awad (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Al Ahly
2 2HV Abdalla El Haddad (1993-02-01)1 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Wadi Degla
3 2HV El Hambaly Hammad (1993-01-02)2 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Wadi Degla
4 3TV Mahmoud Kahraba (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (19 tuổi)   ENPPI
5 2HV Yasser Al Hanafi (1993-02-10)10 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   El Mansoura
6 2HV Ramy Rabia (1993-05-20)20 tháng 5, 1993 (20 tuổi)   Al Ahly
7 3TV Refat Ahmed (1993-06-20)20 tháng 6, 1993 (20 tuổi)   ENPPI
8 2HV Metwaly Mahmoud (1993-01-04)4 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Ismaily
9 4 Omar Bassam (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (19 tuổi)   Al Ahly
10 3TV Saleh Gomaa (1993-08-01)1 tháng 8, 1993 (19 tuổi)   ENPPI
11 2HV Wahid Mahmoud (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   ENPPI
12 3TV Mohamed Samir (1994-08-25)25 tháng 8, 1994 (18 tuổi)   El Dakhleya
13 3TV Mahmoud Hamad (1993-11-10)10 tháng 11, 1993 (19 tuổi)   Ismaily
14 3TV Hossam Ghaly (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Al Ahly
15 3TV Mohammed El Shami (1993-09-30)30 tháng 9, 1993 (19 tuổi)   Al Ahly
16 1TM Mahmoud Hamdi (1993-11-01)1 tháng 11, 1993 (19 tuổi)   Zamalek
17 2HV Ibrahim Osama (1993-04-01)1 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   ENPPI
18 4 Ahmed Hassan Koka (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Rio Ave
19 3TV Sherif Mohamed (1993-01-05)5 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Ismaily
20 3TV Trézéguet (1994-10-01)1 tháng 10, 1994 (18 tuổi)   Al Ahly
21 1TM Hassan Mahmoud (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Arab Contractors

  Anh sửa

Huấn luyện viên: Peter Taylor  [28]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sam Johnstone (1993-03-25)25 tháng 3, 1993 (20 tuổi) 1 0   Manchester United
2 3TV Gaël Bigirimana[29] (1993-10-22)22 tháng 10, 1993 (19 tuổi) 1 0   Newcastle United
3 2HV Dan Potts (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (19 tuổi) 1 0   West Ham United
4 2HV Jon Flanagan (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (20 tuổi) 1 0   Liverpool
5 2HV Eric Dier (1994-01-15)15 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 1 0   Sporting CP
6 3TV Conor Coady (1993-02-25)25 tháng 2, 1993 (20 tuổi) 1 0   Liverpool
7 3TV James Ward-Prowse (1994-11-04)4 tháng 11, 1994 (18 tuổi) 1 0   Southampton
8 3TV Larnell Cole (1993-03-09)9 tháng 3, 1993 (20 tuổi) 1 0   Manchester United
9 4 Harry Kane (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (19 tuổi) 1 0   Tottenham Hotspur
10 4 Christopher Long (1995-02-25)25 tháng 2, 1995 (18 tuổi) 1 0   Everton
11 2HV Adam Reach (1993-02-03)3 tháng 2, 1993 (20 tuổi) 1 1   Middlesbrough
12 1TM George Long (1993-11-05)5 tháng 11, 1993 (19 tuổi) 1 1   Sheffield United
13 1TM Connor Ripley (1993-02-13)13 tháng 2, 1993 (20 tuổi) 1 0   Middlesbrough
14 2HV John Stones (1994-05-28)28 tháng 5, 1994 (19 tuổi) 1 0   Everton
15 2HV Jamaal Lascelles (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (19 tuổi) 1 0   Nottingham Forest
16 2HV Tom Thorpe (1993-01-13)13 tháng 1, 1993 (20 tuổi) 1 0   Manchester United
17 4 Luke Williams (1993-06-11)11 tháng 6, 1993 (20 tuổi) 1 1   Middlesbrough
18 3TV John Lundstram (1994-02-18)18 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 1 0   Everton
19 4 Alex Pritchard (1993-05-03)3 tháng 5, 1993 (20 tuổi) 1 0   Tottenham Hotspur
20 2HV Luke Garbutt (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (20 tuổi) 1 0   Everton
21 3TV Ross Barkley (1993-12-05)5 tháng 12, 1993 (19 tuổi) 1 0   Everton

  Iraq sửa

Huấn luyện viên: Hakeem Shaker  [30]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Fahad Talib1 (1994-10-21)21 tháng 10, 1994 (18 tuổi) 1 0   Al-Quwa Al-Jawiya
2 2HV Burhan Jumaah (1996-07-01)1 tháng 7, 1996 (16 tuổi) 0 0   Al-Thawra
3 2HV Ali Adnan (1993-12-19)19 tháng 12, 1993 (19 tuổi) 8 2   Baghdad
4 2HV Saad Natiq (1994-03-19)19 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 0 0   Al-Masafi
5 2HV Ali Faez (1994-09-09)9 tháng 9, 1994 (18 tuổi) 7 0   Erbil
6 3TV Saif Salman (1993-07-01)1 tháng 7, 1993 (19 tuổi) 8 0   Duhok
7 3TV Jawad Kadhim (1994-10-14)14 tháng 10, 1994 (18 tuổi) 7 2   Duhok
8 4 Mohannad Abdul-Raheem (1993-09-22)22 tháng 9, 1993 (19 tuổi) 9 8   Duhok
9 3TV Mahdi Kamel (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (18 tuổi) 9 2   Al-Shorta
10 4 Mohammed Jabbar Shokan (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (20 tuổi) 7 5   Al-Quwa Al-Jawiya
11 3TV Humam Tariq (1996-02-10)10 tháng 2, 1996 (17 tuổi) 6 0   Al-Quwa Al-Jawiya
12 2HV Mohammed Jabbar Rubat (1993-06-29)29 tháng 6, 1993 (19 tuổi) 9 0   Al-Minaa
13 4 Ali Qasim (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 6 3   Al-Zawraa
14 2HV Mustafa Nadhim (1993-09-23)23 tháng 9, 1993 (19 tuổi) 9 0   Najaf
15 2HV Dhurgham Ismail (1994-05-23)23 tháng 5, 1994 (19 tuổi) 4 4   Al-Shorta
16 3TV Ehab Kadhim (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 3 0   Al-Talaba
17 3TV Ammar Abdul-Hussein (1993-02-13)13 tháng 2, 1993 (20 tuổi) 5 0   Erbil
18 3TV Hozan Ismail (1993-03-16)16 tháng 3, 1993 (20 tuổi) 0 0   Sulaymaniya
19 4 Farhan Shakor (1995-10-15)15 tháng 10, 1995 (17 tuổi) 1 0   Sulaymaniya
20 1TM Mohammed Hameed (Captain) (1993-01-24)24 tháng 1, 1993 (20 tuổi) 6 0   Al-Shorta
21 1TM Ali Yaseen (1993-08-09)9 tháng 8, 1993 (19 tuổi) 0 0   Karbalaa
1. ^ Anh thay cho Saqr Ajeel, người đã nằm trong đội hình chính thức nhưng bị chấn thương.[31]

Bảng F sửa

  New Zealand sửa

Huấn luyện viên: Chris Milicich  [32]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Scott Basalaj (1994-04-19)19 tháng 4, 1994 (19 tuổi)   Lower Hutt City
2 2HV Storm Roux (1993-01-13)13 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Perth Glory
3 2HV Bill Tuiloma (1995-03-27)27 tháng 3, 1995 (18 tuổi)   Birkenhead United
4 2HV Simon Arms (1993-01-21)21 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Auckland City
5 2HV Luke Adams (1994-05-08)8 tháng 5, 1994 (19 tuổi)   Derby County
6 3TV Tom Biss (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Western Suburbs FC
7 3TV Cameron Howieson (1994-12-22)22 tháng 12, 1994 (18 tuổi)   Burnley
8 3TV Tim Payne (1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   Blackburn Rovers
9 4 Hamish Watson (1994-04-17)17 tháng 4, 1994 (19 tuổi)   Lower Hutt City
10 4 Tyler Boyd (1994-12-30)30 tháng 12, 1994 (18 tuổi)   Wellington Phoenix
11 4 Louis Fenton (1993-04-03)3 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Wellington Phoenix
12 2HV Alec Solomons (1993-09-15)15 tháng 9, 1993 (19 tuổi)   Team Wellington
13 2HV Liam Higgins (1993-09-27)27 tháng 9, 1993 (19 tuổi)   YoungHeart Manawatu
14 3TV Jese Edge (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Ole Football Academy
15 3TV Justin Gulley (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Miramar Rangers
16 4 Van Elia (1993-07-01)1 tháng 7, 1993 (19 tuổi)   Welington Olympic
17 4 Ryan Thomas (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (18 tuổi) 2 0   PEC Zwolle
18 3TV Rhys Jordan (1994-10-19)19 tháng 10, 1994 (18 tuổi)   Bristol City
19 4 Dale Higham (1993-01-04)4 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Wairarapa United
20 1TM Max Crocombe (1993-08-12)12 tháng 8, 1993 (19 tuổi)   Oxford United
21 1TM Daniel Clarke (1994-02-12)12 tháng 2, 1994 (19 tuổi)   Team Wellington

  Uzbekistan sửa

Huấn luyện viên: Akhmadjan Musaev  [33]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Asilbek Amanov (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (19 tuổi)   Pakhtakor
2 2HV Tohirjon Shamshitdinov (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Guliston
3 2HV Sardor Rakhmanov (1994-07-09)9 tháng 7, 1994 (18 tuổi)   Lokomotiv
4 2HV Boburbek Yuldashov (1993-04-08)8 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Lokomotiv
5 2HV Maksimilian Fomin (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (19 tuổi)   Pakhtakor
6 3TV Abbosbek Makhstaliev (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   Pakhtakor
7 3TV Vladimir Kozak (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (20 tuổi)   Pakhtakor
8 3TV Diyorjon Turapov (1994-07-09)9 tháng 7, 1994 (18 tuổi)   Olmaliq
9 3TV Jaloliddin Masharipov (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (19 tuổi)   Pakhtakor
10 3TV Jamshid Iskanderov (1993-10-16)16 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   Pakhtakor
11 4 Abdul Aziz Yusupov (1993-01-05)5 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Pakhtakor
12 1TM Akmal Tursunbaev (1993-04-14)14 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Andijan
13 2HV Kamranbey Kapadze (1994-01-29)29 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   Bunyodkor
14 2HV Nodir Sanakulov (1994-12-01)1 tháng 12, 1994 (18 tuổi)   Nasaf Qarshi
15 4 Jasurbek Khakimov (1994-05-24)24 tháng 5, 1994 (19 tuổi)   Pakhtakor
16 2HV Azamat Abdullaev (1994-02-23)23 tháng 2, 1994 (19 tuổi)   Qizilqum Zarafshon
17 4 Igor Sergeev (1993-04-30)30 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Pakhtakor
18 3TV Sardor Sabirkhodjaev (1994-11-06)6 tháng 11, 1994 (18 tuổi)   Bunyodkor
19 3TV Zabikhillo Urinboev (1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (18 tuổi)   Bunyodkor
20 3TV Mukhsinjon Ubaydullaev (1994-07-15)15 tháng 7, 1994 (18 tuổi)   Pakhtakor
21 1TM Bakhodir Mirsoatov (1993-10-21)21 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   Lokomotiv

  Uruguay sửa

Huấn luyện viên: Juan Verzeri  [34]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mathías Cubero (1994-01-15)15 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   Cerro
2 2HV Emiliano Velázquez (1994-04-30)30 tháng 4, 1994 (19 tuổi)   Danubio
3 2HV Gastón Silva (1994-03-05)5 tháng 3, 1994 (19 tuổi)   Defensor Sporting
4 2HV Guillermo Varela (1993-03-24)24 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Manchester United
5 3TV Jim Varela (1994-10-16)16 tháng 10, 1994 (18 tuổi)   Peñarol
6 2HV Maximiliano Amondarain (1993-01-22)22 tháng 1, 1993 (20 tuổi)   Progreso
7 3TV Leonardo Pais (1994-07-07)7 tháng 7, 1994 (18 tuổi)   Defensor Sporting
8 3TV Sebastián Cristóforo (1993-08-23)23 tháng 8, 1993 (19 tuổi)   Peñarol
9 4 Diego Rolán (1993-03-24)24 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Bordeaux
10 3TV Giorgian De Arrascaeta (1994-06-01)1 tháng 6, 1994 (19 tuổi)   Defensor Sporting
11 4 Nico López (1993-10-01)1 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   Roma
12 1TM Guillermo de Amores (1994-10-19)19 tháng 10, 1994 (18 tuổi)   Liverpool
13 3TV Diego Laxalt (1993-02-07)7 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Inter Milan
14 4 Gonzalo Bueno (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (20 tuổi)   Nacional
15 2HV Federico Gino (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (20 tuổi)   Defensor Sporting
16 2HV Lucas Olaza (1994-07-21)21 tháng 7, 1994 (18 tuổi)   River Plate
17 3TV Gianni Rodríguez (1994-06-07)7 tháng 6, 1994 (19 tuổi)   Benfica
18 4 Rubén Bentancourt (1993-03-02)2 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   PSV
19 2HV José Giménez (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (18 tuổi)   Atlético Madrid
20 4 Felipe Avenatti (1993-04-26)26 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   River Plate
21 1TM Washington Aguerre (1993-04-23)23 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Peñarol

  Croatia sửa

Huấn luyện viên: Dinko Jeličić  [35]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Oliver Zelenika (1993-05-14)14 tháng 5, 1993 (20 tuổi)   Rudeš
2 2HV Toni Gorupec (1993-07-04)4 tháng 7, 1993 (19 tuổi)   Radnik Sesvete
3 2HV Ivan Aleksić (1993-03-06)6 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Osijek
4 3TV Filip Mrzljak (1993-04-16)16 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Lokomotiva
5 2HV Niko Datković (1993-04-21)21 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Rijeka
6 2HV Josip Čalušić (1993-10-11)11 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   Dinamo Zagreb
7 4 Marko Livaja (1993-08-26)26 tháng 8, 1993 (19 tuổi)   Atalanta
8 3TV Hrvoje Miličević (1993-04-20)20 tháng 4, 1993 (20 tuổi)   Zrinjski Mostar
9 4 Stipe Perica (1995-07-07)7 tháng 7, 1995 (17 tuổi)   Zadar
10 3TV Marko Pjaca (1995-05-06)6 tháng 5, 1995 (18 tuổi)   Lokomotiva
11 4 Ante Rebić (1993-09-21)21 tháng 9, 1993 (19 tuổi)   RNK Split
12 1TM Simon Sluga (1993-03-17)17 tháng 3, 1993 (20 tuổi)   Verona
13 2HV Mato Miloš (1993-06-30)30 tháng 6, 1993 (19 tuổi)   Cibalia
14 3TV Dario Čanađija (1994-04-17)17 tháng 4, 1994 (19 tuổi)   Slaven Belupo
15 3TV Petar Brlek (1994-01-29)29 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   Slaven Belupo
16 3TV Miro Kovačić (1994-08-29)29 tháng 8, 1994 (18 tuổi)   Hajduk Split
17 3TV Marko Pajač (1993-05-11)11 tháng 5, 1993 (20 tuổi)   Radnik Sesvete
18 3TV Danijel Miškić (1993-10-11)11 tháng 10, 1993 (19 tuổi)   Dinamo Zagreb
19 4 Kruno Ivančić (1994-01-18)18 tháng 1, 1994 (19 tuổi)   Radnik Sesvete
20 2HV Jozo Šimunović (1994-08-04)4 tháng 8, 1994 (18 tuổi)   Dinamo Zagreb
21 1TM Dominik Livaković (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (18 tuổi)   NK Zagreb

Thống kê cầu thủ sửa

Đại diện cầu thủ theo câu lạc bộ
Số cầu thủ Câu lạc bộ
10

  Turín FESA
  Pakhtakor

7

  La Habana

6

  Sporting CP

5

  Newcastle Jets
  Deportivo Cali
  Al Ahly, ENPPI
  Manchester United
  Everton
  Guadalajara
  Cerro Porteño, Libertad
  Benfica
  Defensor

4

  Villa Clara
  Rubio Ñu
  Atlas, Santos Laguna, Monterrey
  Universidad de Chile
  Ismaily
  Tema Youth
  Olympiacos
  Chung-Ang University
  Peñarol
  Dolphins
  Atlético Madrid, Barcelona, Real Madrid, Sevilla

Đại diện cầu thủ theo giải đấu
Quốc gia Số cầu thủ
Tổng cộng 504
  Anh 35
  Tây Ban Nha 24
  Pháp 22
  Bồ Đào Nha 21
  Argentina 1
  Cuba 21
  Ai Cập 20
  Mexico 27
  Hàn Quốc 20
  Uruguay 16
Others 297

Đội hình của Iraq, UzbekistanCuba bao gồm toàn bộ các cầu thủ thi đấu ở các giải quốc nội.

Tham khảo sửa

  1. ^ “Technical rules for the competition (page 31)” (PDF). FIFA. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2013.
  2. ^ “Les Bleus – Teamsheet: U20 World Cup”. French Football Weekly. ngày 23 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2013.
  3. ^ Capped for Gabon
  4. ^ Capped for Senegal
  5. ^ “Ghana”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
  6. ^ “U-20 MNT Huấn luyện viên Tab Ramos Names 21-Player Roster for Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2013 in Thổ Nhĩ Kỳ”. U.S. Soccer. ngày 7 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
  7. ^ “España, lista de convocados Sub-20 para el Mundial de Turquía”. Nuevo Futbol. ngày 31 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
  8. ^ “El portero arrastraba una lumbalgia que no ha podido superar y será sustituído por Rubén Yañez” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Sefutbol. 7 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2015. Truy cập 8 tháng 6 năm 2013.
  9. ^ “Abanderada la selección sub.20 rumbo a mundial de Turquía”. Cuba Debate. 6 tháng 6 năm 2013. Truy cập 7 tháng 6 năm 2013.
  10. ^ “Korea Republic”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
  11. ^ “Nigeria”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
  12. ^ “Nigeria - CAF” (PDF). CAF. ngày 10 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2013.
  13. ^ “Ajax sign Nigerian sensation - SuperSport - Football”. SuperSport. ngày 10 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2013.
  14. ^ “Mundial sub-20: Convocados”. Federação Portuguesa de Futebol. 11 tháng 6 năm 2013. Truy cập 13 tháng 6 năm 2013.
  15. ^ Capped for Guinea-Bissau
  16. ^ “Ivan Cavaleiro chamado”. Federação Portuguesa de Futebol. 15 tháng 6 năm 2013. Truy cập 15 tháng 6 năm 2013.
  17. ^ “Colombia”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
  18. ^ “U20 Milli Takımı'nın Dünya Kupası kadrosu açıklandı”. Turkish Football Federation. 7 tháng 6 năm 2013. Truy cập 7 tháng 6 năm 2013.
  19. ^ “Completa la nómina de la Selección Sub-20 para Copa del Mundo Turquía 2013” (bằng tiếng Tây Ban Nha). www.culebritamacheteada.sv. ngày 23 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2013.
  20. ^ “Okon names side for Under 20 World Cup”. footballaustralia.com.au. Football Federation Australia. 4 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2018. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp)
  21. ^ “Antonis out of U-20 World Cup squad”. Football Federation Australia. footballaustralia.com.au. 11 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2021. Truy cập 11 tháng 6 năm 2013.
  22. ^ “Convocatoria Tri S20 para el Mundial”. ESPN Deportes. 8 tháng 6 năm 2013. Truy cập 8 tháng 6 năm 2013.
  23. ^ “Hi Lạp”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
  24. ^ “Paraguay”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
  25. ^ “Hi Lạp”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
  26. ^ “Mundial Sub 20 Turquía 2013: Chile presentó lista de convocados”. La Nueve. ngày 3 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
  27. ^ “Ai Cập”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
  28. ^ “Anh U20s Huấn luyện viên Peter Taylor names his 21-man squad for World Cup”. The FA. ngày 28 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
  29. ^ Capped for Burundi
  30. ^ “Iraq”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
  31. ^ kêandrecords/players/player=368744/index.html “Player's profile on FIFA.com” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). FIFA.com. 23 tháng 6 năm 2013. Truy cập 23 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
  32. ^ “Experienced footballers boost U20 squad”. MSN New Zealand. ngày 21 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2013.
  33. ^ “Uzbekistan”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.
  34. ^ “Plantel Mundial Sub 20 Turquía”. Asociación Uruguaya de Futbol. ngày 5 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
  35. ^ “Croatia”. FIFA. ngày 14 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài sửa