Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2017
Dưới đây là danh sách đội hình cho Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2017. Mỗi đội hình gồm tổng cộng 21 cầu thủ, ba trong số đó phải là thủ môn.[1]
Tên cầu thủ được đánh dấu chữ đậm đã được ra sân ở cấp độ quốc tế.
Bảng ASửa đổi
Hàn QuốcSửa đổi
Huấn luyện viên: Shin Tae-yong
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Song Bum-keun | 15 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | Korea University |
2 | HV | Yoon Jong-gyu | 20 tháng 3, 1998 (19 tuổi) | FC Seoul |
3 | HV | Woo Chan-yang | 27 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Pohang Steelers |
4 | HV | Jeong Tae-wook | 16 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | Ajou University |
5 | HV | Lee Sang-min | 1 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Soongsil University |
6 | TV | Lee Seung-mo | 30 tháng 3, 1998 (19 tuổi) | Pohang Steelers |
7 | TV | Lee Jin-hyun | 26 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Sungkyunkwan University |
8 | TV | Han Chan-hee | 17 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Jeonnam Dragons |
9 | TĐ | Cho Young-wook | 5 tháng 2, 1999 (18 tuổi) | Korea University |
10 | TV | Lee Seung-woo | 6 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Barcelona Juvenil A |
11 | TĐ | Ha Seung-un | 4 tháng 5, 1998 (19 tuổi) | Yonsei University |
12 | TM | Ahn Joon-soo | 28 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Cerezo Osaka |
13 | HV | Lee You-hyeon | 8 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | Jeonnam Dragons |
14 | TV | Paik Seung-ho | 17 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Barcelona B |
15 | HV | Kim Min-ho | 11 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Yonsei University |
16 | TV | Lee Sang-heon | 26 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | Ulsan Hyundai |
17 | TV | Kang Ji-hoon | 6 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Yongin University |
18 | TV | Lim Min-hyeok | 5 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | FC Seoul |
19 | HV | Kim Seung-woo | 25 tháng 3, 1998 (19 tuổi) | Yonsei University |
20 | HV | Lee Jung-moon | 18 tháng 3, 1998 (19 tuổi) | Yonsei University |
21 | TM | Lee Jun | 14 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | Yonsei University |
GuinéeSửa đổi
Huấn luyện viên: Mandiou Diallo
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Sékouba Camara | 22 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Atlético Coléah |
2 | HV | Salif Sylla | 5 tháng 12, 1998 (18 tuổi) | Kaloum |
3 | HV | Mamadouba Diaby | 16 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | Kaloum |
4 | TV | Oumar Touré | 18 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | Juventus |
5 | HV | Mohamed Camara | 1 tháng 11, 1998 (18 tuổi) | Fello Star |
6 | HV | Mohamed Didé Fofana | 8 tháng 4, 1998 (19 tuổi) | Hafia |
7 | TV | Mohamed Ali Camara | 28 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Horoya AC |
8 | TV | Ibrahima Sory Soumah | 1 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Fello Star |
9 | TĐ | Momo Yansane | 29 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | Hafia |
10 | TV | Morlaye Sylla | 27 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | Arouca |
11 | HV | Jean Charles Fernandez | 20 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Ajaccio |
12 | TĐ | Mohamed Coumbassa | 5 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | Wakriya |
13 | HV | Daouda Camara | 20 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Hafia |
14 | HV | Yamoussa Camara | 13 tháng 5, 1998 (19 tuổi) | Kaloum |
15 | TV | Mamadou Kane | 22 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Kaloum |
16 | TM | Moussa Camara | 27 tháng 11, 1998 (18 tuổi) | Horoya |
17 | TĐ | Mamady Barry | 22 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | Soumba |
18 | TV | Alsény Soumah | 16 tháng 5, 1998 (19 tuổi) | Arouca |
19 | TV | Naby Bangoura | 29 tháng 3, 1998 (19 tuổi) | Vizela |
20 | TĐ | Jules Keita | 20 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | Bastia |
21 | TM | Fodé David Kaba | 15 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | Hafia |
ArgentinaSửa đổi
Huấn luyện viên: Claudio Úbeda [2]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Franco Petroli | 11 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | River Plate |
2 | HV | Juan Foyth | 12 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Estudiantes La Plata |
3 | HV | Milton Valenzuela | 13 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | Newell's Old Boys |
4 | HV | Gonzalo Montiel | 1 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | River Plate |
5 | TV | Santiago Ascacibar | 25 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | Estudiantes La Plata |
6 | TV | Marcos Senesi | 10 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | San Lorenzo |
7 | TĐ | Marcelo Torres | 6 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | Boca Juniors |
8 | TV | Exequiel Palacios | 5 tháng 10, 1998 (18 tuổi) | River Plate |
9 | TĐ | Lautaro Martínez | 22 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Racing Club |
10 | TĐ | Tomás Conechny | 30 tháng 3, 1998 (19 tuổi) | San Lorenzo |
11 | TĐ | Braian Mansilla | 16 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Racing Club |
12 | TM | Manuel Roffo | 4 tháng 4, 2000 (17 tuổi) | Boca Juniors |
13 | HV | Leonel Mosevich | 4 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | Argentinos Juniors |
14 | HV | Lisandro Martínez | 18 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Newell's Old Boys |
15 | TV | Santiago Colombatto | 17 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Trapani |
16 | TV | Lucas Rodríguez | 27 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Estudiantes La Plata |
17 | TV | Tomás Belmonte | 27 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | Lanús |
18 | TĐ | Ezequiel Ponce | 29 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Granada |
19 | TV | Matías Zaracho | 10 tháng 3, 1998 (19 tuổi) | Racing Club |
20 | TV | Ignacio Méndez | 28 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Argentinos Juniors |
21 | TM | Marcelo Miño | 21 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Rosario Central |
AnhSửa đổi
Vào ngày 19 tháng 5, Ezri Konsa thay thế Rico Henry bị thương.[3]
Huấn luyện viên: Paul Simpson [4]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Freddie Woodman | 4 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Newcastle United |
2 | HV | Jonjoe Kenny | 15 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Everton |
3 | HV | Callum Connolly | 23 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | Everton |
4 | TV | Lewis Cook | 3 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | AFC Bournemouth |
5 | HV | Fikayo Tomori | 19 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | Chelsea |
6 | HV | Jake Clarke-Salter | 22 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | Chelsea |
7 | TV | Joshua Onomah | 27 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Tottenham Hotspur |
8 | TV | Ainsley Maitland-Niles | 29 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Arsenal |
9 | TĐ | Adam Armstrong | 10 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | Newcastle United |
10 | TĐ | Dominic Solanke | 14 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | Chelsea |
11 | TĐ | Ademola Lookman | 20 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | Everton |
12 | HV | Ezri Konsa | 23 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | Charlton Athletic |
13 | TM | Dean Henderson | 12 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Manchester United |
14 | HV | Kyle Walker-Peters | 13 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Tottenham Hotspur |
15 | HV | Dael Fry | 30 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Middlesbrough |
16 | TĐ | Dominic Calvert-Lewin | 16 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Everton |
17 | TĐ | Harrison Chapman | 5 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | Middlesbrough |
18 | TV | Kieran Dowell | 10 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | Everton |
19 | TV | Sheyi Ojo | 19 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Liverpool |
20 | TV | Ovie Ejaria | 18 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | Liverpool |
21 | TM | Luke Southwood | 6 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | Reading |
Bảng BSửa đổi
VenezuelaSửa đổi
Huấn luyện viên: Rafael Dudamel[5]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Wuilker Faríñez | 15 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | Caracas FC |
2 | HV | Williams Velásquez | 4 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Estudiantes de Caracas |
3 | HV | Eduin Quero | 22 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Deportivo Táchira |
4 | HV | Nahuel Ferraresi | 19 tháng 11, 1998 (18 tuổi) | Deportivo Táchira |
5 | HV | José Hernández | 26 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Caracas FC |
6 | TV | Christian Makoun | 5 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Zamora |
7 | TĐ | Adalberto Peñaranda | 31 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Málaga |
8 | TV | Yangel Herrera | 7 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | New York City |
9 | TĐ | Ronaldo Peña | 10 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Las Palmas Atlético |
10 | TV | Yeferson Soteldo | 30 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Huachipato |
11 | TĐ | Ronaldo Chacón | 18 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | Caracas FC |
12 | TM | Joel Graterol | 15 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | Carabobo |
13 | TĐ | Jan Carlos Hurtado | 5 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Deportivo Táchira |
14 | TV | Heber García | 27 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Sud América |
15 | TĐ | Samuel Sosa | 17 tháng 12, 1999 (17 tuổi) | Deportivo Táchira |
16 | TV | Ronaldo Lucena | 27 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | Zamora |
17 | HV | Josua Mejías | 9 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | Carabobo |
18 | TV | Luis Ruiz | 3 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Zulia FC |
19 | TĐ | Sergio Córdova | 9 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Caracas FC |
20 | HV | Ronald Hernández | 21 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | Zamora |
21 | TM | Rafael Sánchez | 1 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | Deportivo Táchira |
ĐứcSửa đổi
Huấn luyện viên: Guido Streichsbier
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Svend Brodersen | 22 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | FC St. Pauli |
2 | HV | Phil Neumann | 8 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | Schalke 04 |
3 | HV | Dominik Schad | 4 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Greuther Fürth |
4 | HV | Frederic Ananou | 20 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | Roda JC |
5 | HV | Benedikt Gimber | 19 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | Karlsruher SC |
6 | TV | Gino Fechner | 5 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | RB Leipzig |
7 | TV | Amara Condé | 6 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | VfL Wolfsburg |
8 | TV | Suat Serdar | 11 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Mainz 05 |
9 | TĐ | Fabian Reese | 29 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | Karlsruher SC |
10 | TV | Philipp Ochs | 17 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | 1899 Hoffenheim |
11 | TV | Maximilian Mittelstädt | 18 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Hertha BSC |
12 | TM | Moritz Nicolas | 21 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | Borussia Mönchengladbach |
13 | HV | Matthias Bader | 17 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Karlsruher SC |
14 | HV | Jordan Torunarigha | 7 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Hertha BSC |
15 | HV | Jannes Horn | 6 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | VfL Wolfsburg |
16 | TV | Florian Neuhaus | 16 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | 1860 Munich |
17 | TĐ | Emmanuel Iyoha | 11 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | Fortuna Düsseldorf |
18 | TV | Kentu Malcolm Badu | 23 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | VfL Wolfsburg |
19 | TĐ | Törles Knöll | 13 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | Hamburger SV |
20 | TĐ | Jonas Arweiler | 10 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Borussia Dortmund |
21 | TM | Dominik Reimann | 18 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Borussia Dortmund |
VanuatuSửa đổi
Huấn luyện viên: Dejan Gluscevic
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Daniel Alick | 28 tháng 12, 1998 (18 tuổi) | ABM Galaxy |
2 | HV | Selwyn Vatu | 13 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | Shepherds United |
3 | HV | Lency Philip | 8 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Northern Region Academy |
4 | HV | Jason Thomas | 20 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Erakor Golden Star |
5 | HV | Joseph Iaruel | 25 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Amicale |
6 | TV | Claude Aru | 25 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Malampa Revivors |
7 | TĐ | Bethuel Ollie | 19 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Northern Region Academy |
8 | TV | Jayson Timatua | 27 tháng 12, 1998 (18 tuổi) | Shepherds United |
9 | TĐ | Ronaldo Wilkins | 30 tháng 12, 1999 (17 tuổi) | Sia-Raga |
10 | TV | Bong Kalo | 18 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Tafea |
11 | TV | Godine Tenene | 3 tháng 3, 1998 (19 tuổi) | Spirit 08 |
12 | TM | Dick Taiwia | 28 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | Ifira Black Bird |
13 | HV | Denly Ben | 6 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | Northern Region Academy |
14 | HV | Reginald Ravo | 25 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Northern Region Academy |
15 | HV | Gregory Patrick | 30 tháng 4, 1998 (19 tuổi) | Malampa Revivors |
16 | TV | Frederick Massing | 11 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | Malampa Revivors |
17 | TV | John Wohale | 9 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | Northern Region Academy |
18 | TĐ | Jonathan Spokeyjack | 13 tháng 11, 1998 (18 tuổi) | Shepherds United |
19 | TĐ | Abednigo Sau | 28 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | Sia-Raga |
20 | TĐ | Azariah Soromon | 1 tháng 3, 1999 (18 tuổi) | Tupuji Imere |
21 | TM | Andreas Duch | 12 tháng 10, 1998 (18 tuổi) | Spirit 08 |
MéxicoSửa đổi
Huấn luyện viên: Marco Antonio Ruiz [6]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Joel García | 12 tháng 4, 1998 (19 tuổi) | Santos Laguna |
2 | HV | Diego Cortés | 18 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | Guadalajara |
3 | HV | Edson Álvarez | 24 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | América |
4 | HV | Juan Aguayo | 11 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Guadalajara |
5 | HV | Alejandro Mayorga | 29 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Guadalajara |
6 | TV | Alan Cervantes | 17 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Guadalajara |
7 | TV | Uriel Antuna | 21 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Santos Laguna |
8 | TV | Pablo César López | 7 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Pachuca |
9 | TĐ | Ronaldo Cisneros | 8 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Santos Laguna |
10 | TĐ | Claudio Zamudio | 30 tháng 3, 1998 (19 tuổi) | Morelia |
11 | TV | Kevin Magaña | 1 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | Guadalajara |
12 | TM | Fernando Hernández | 2 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Monterrey |
13 | HV | Brayton Vázquez | 5 tháng 3, 1998 (19 tuổi) | Atlas |
14 | HV | José Joaquín Esquivel | 7 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Pachuca |
15 | HV | Ulises Torres | 17 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | América |
16 | TV | Francisco Venegas | 16 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | Everton de Viña del Mar |
17 | TV | Kevin Lara | 18 tháng 4, 1998 (19 tuổi) | Santos Laguna |
18 | TV | Diego Aguilar | 13 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | BUAP |
19 | TĐ | Paolo Yrizar | 6 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Querétaro |
20 | TĐ | Eduardo Aguirre | 3 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | Santos Laguna |
21 | TM | Abraham Romero | 18 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | Pachuca |
Bảng CSửa đổi
ZambiaSửa đổi
Huấn luyện viên: Beston Chambeshi [7]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Mangani Banda | 13 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | Zanaco |
2 | HV | Moses Nyondo | 5 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | Nkana |
3 | HV | Prosper Chiluya | 2 tháng 4, 1998 (19 tuổi) | Lumwana Radiants |
4 | HV | Benson Chali | 2 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | Forrest Rangers |
5 | HV | Solomon Sakala | 28 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | NAPSA Stars |
6 | HV | Boston Muchindu | 6 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Nkana |
7 | TV | Musonda Siame | 7 tháng 12, 1998 (18 tuổi) | Kafue Celtic |
8 | TV | Harrison Chisala | 4 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Nkana |
9 | TĐ | Conlyde Luchanga | 11 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Lusaka Dynamos |
10 | TV | Fashion Sakala | 14 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Spartak-2 Moscow |
11 | TV | Enoch Mwepu | 1 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | NAPSA Stars |
12 | TV | Emmanuel Banda | 29 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | Esmoriz |
13 | HV | Shemmy Mayembe | 22 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | ZESCO United |
14 | TĐ | Edward Chilufya | 17 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | Mpande Youth Academy |
15 | HV | Edward Tembo | 26 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Gomes |
16 | TM | Samson Banda | 1 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | ZESCO United |
17 | TV | Kenneth Kalunga | 18 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Ikast |
18 | TM | Jim James Phiri | 7 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | Lusaka Dynamos |
19 | TV | Ngosa Sunzu | 19 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | Hapoel Ra'anana |
20 | TĐ | Patson Daka | 9 tháng 10, 1998 (18 tuổi) | FC Liefering |
21 | TV | Boyd Musonda | 12 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | Zanaco |
Bồ Đào NhaSửa đổi
Vào ngày 2 tháng 5 năm 2017, Bồ Đào Nha đã công bố danh sách cuối cùng gồm 21 cầu thủ.[8] Vào ngày 9 tháng 5, Hélder Ferreira thay thế Aurélio Buta bị thương.[9]
Huấn luyện viên: Emílio Peixe
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Pedro Silva | 13 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | Sporting CP B |
2 | HV | Pedro Empis | 1 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | Sporting CP B |
3 | HV | Rúben Dias | 14 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | Benfica B |
4 | HV | Ferro | 26 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Benfica B |
5 | HV | Yuri Ribeiro | 24 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Benfica B |
6 | TV | Pedro Rodrigues | 20 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | Benfica B |
7 | TĐ | Diogo Gonçalves | 6 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | Benfica B |
8 | TV | Pedro Delgado | 7 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Sporting CP B |
9 | TĐ | André Ribeiro | 9 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Zürich II |
10 | TV | Xadas | 2 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | Braga B |
11 | TĐ | Hélder Ferreira | 5 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Vitória de Guimarães B |
12 | TM | Luís Maximiano | 5 tháng 1, 1999 (18 tuổi) | Sporting CP Juniors |
13 | HV | Jorge Fernandes | 2 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Porto B |
14 | TV | Florentino Luís | 19 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | Benfica B |
15 | HV | Diogo Dalot | 18 tháng 3, 1999 (18 tuổi) | Porto B |
16 | TV | Miguel Luís | 27 tháng 2, 1999 (18 tuổi) | Sporting CP Juniors |
17 | TĐ | Xande Silva | 16 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Vitória de Guimarães |
18 | TĐ | José Gomes | 8 tháng 4, 1999 (18 tuổi) | Benfica B |
19 | TV | Bruno Costa | 19 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Porto B |
20 | TV | Gedson Fernandes | 9 tháng 1, 1999 (18 tuổi) | Benfica B |
21 | TM | Diogo Costa | 19 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | Porto Juniors |
IranSửa đổi
Huấn luyện viên: Amir Hossein Peiravani
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Nima Mirzazad | 27 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | Gostaresh Foulad |
2 | HV | Ali Shahsavari | 24 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | Gol Gohar Sirjan |
3 | HV | Mehran Derakhshan Mehr | 10 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | Zob Ahan |
4 | HV | Aref Gholami | 19 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Sepahan |
5 | HV | Nima Taheri | 15 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Zob Ahan |
6 | TV | Mohammad Soltani Mehr | 4 tháng 2, 1999 (18 tuổi) | Saipa |
7 | TV | Nima Mokhtari | 10 tháng 5, 1998 (19 tuổi) | Gostaresh |
8 | HV | Ali Shojaei | 27 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Saipa |
9 | TĐ | Mehdi Mehdikhani | 28 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | Niroo Zamini |
10 | TV | Reza Shekari | 31 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | Zob Ahan |
11 | TĐ | Reza Jafari | 4 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | Saipa |
12 | TM | Shahab Adeli | 19 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Naft Tehran |
13 | HV | Abolfazl Razzaghpour | 17 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | Nassaji |
14 | HV | Sina Khadempour | 9 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Naft Tehran |
15 | TĐ | Amir Roostaei | 5 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Paykan |
16 | TV | Omid Noorafkan | 9 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Esteghlal |
17 | TV | Hossein Saki | 10 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | Sanat Naft Abadan |
18 | TĐ | Mohammad Aghajanpour | 20 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Aluminium Arak |
19 | TV | Mehdi Ghaedi | 5 tháng 12, 1998 (18 tuổi) | Iranjavan |
20 | TV | Aref Aghasi | 2 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Tractor Sazi |
21 | TM | Mahdi Mohammadian | 5 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Niroo Zamini |
Costa RicaSửa đổi
Huấn luyện viên: Marcelo Herrera
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Mario Sequeira | 9 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Saprissa |
2 | HV | Diego Mesén | 28 tháng 3, 1999 (18 tuổi) | Alajuelense |
3 | HV | Pablo Arboine | 3 tháng 4, 1998 (19 tuổi) | Santos de Guápiles |
4 | HV | Ian Smith | 6 tháng 3, 1998 (19 tuổi) | Santos de Guápiles |
5 | HV | Esteban González | 30 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Saprissa |
6 | TV | Luis Hernández | 7 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | Saprissa |
7 | TĐ | Barlon Sequeira | 25 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | Alajuelense |
8 | TĐ | Jimmy Marin | 8 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | Herediano |
9 | TĐ | Jostin Daly | 23 tháng 4, 1998 (19 tuổi) | Herediano |
10 | TV | Jonathan Martínez | 19 tháng 3, 1998 (19 tuổi) | Santos de Guápiles |
11 | TĐ | Randall Leal | 14 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Mechelen |
12 | TV | Pablo Arguedas | 21 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Carmelita |
13 | TM | Erick Pineda | 2 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Alajuelense |
14 | TV | Cristopher Núñez | 8 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | Cartaginés |
15 | TĐ | Bernald Alfaro | 26 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Carmelita |
16 | TV | Suhander Zúñiga | 15 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Carmelita |
17 | HV | Esteban Espinoza | 22 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | Belén |
18 | TM | Bryan Segura | 14 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Pérez Zeledón |
19 | HV | Yostin Salinas | 14 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | Saprissa |
20 | TV | Eduardo Juárez | 22 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | Alajuelense |
21 | TV | Gerson Torres | 28 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | América |
Bảng DSửa đổi
Nam PhiSửa đổi
Vào ngày 17 tháng 5, Sirgio Kammies thay thế Phakamani Mahlambi bị thương.[10]
Huấn luyện viên: Thabo Senong[11]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Sanele Tshabalala | 12 tháng 5, 1998 (19 tuổi) | Bidvest Wits |
2 | HV | Malebogo Modise | 6 tháng 2, 1999 (18 tuổi) | Mamelodi Sundowns |
3 | HV | Shane Saralina | 27 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Ajax Cape Town |
4 | TV | Teboho Mokoena | 24 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | SuperSport United |
5 | HV | Sandile Mthethwa | 14 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Orlando Pirates |
6 | TV | Wiseman Meyiwa | 27 tháng 12, 1999 (17 tuổi) | Kaizer Chiefs |
7 | TĐ | Keletso Makgalwa | 3 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Mamelodi Sundowns |
8 | TV | Sibongakonke Mbatha | 1 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Bidvest Wits |
9 | TĐ | Liam Jordan | 30 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | Sporting CP Juniors |
10 | TV | Luther Singh | 5 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Braga B |
11 | HV | Sirgio Kammies | 7 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | Ajax Cape Town |
12 | TV | Sipho Mbule | 22 tháng 3, 1998 (19 tuổi) | SuperSport United |
13 | HV | Thendo Mukumela | 30 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Mamelodi Sundowns |
14 | HV | Reeve Frosler | 11 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Bidvest Wits |
15 | HV | Tercious Malepe | 18 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | Orlando Pirates |
16 | TM | Mondli Mpoto | 24 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | SuperSport United |
17 | TV | Masilakhe Phohlongo | 5 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | Ajax Cape Town |
18 | TV | Grant Margeman | 3 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | Ajax Cape Town |
19 | TV | Kobamelo Kodisang | 28 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | Platinum Stars |
20 | TM | Khulekani Kubheka | 7 tháng 1, 1999 (18 tuổi) | Mamelodi Sundowns |
21 | TV | Thabo Cele | 15 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Real |
Nhật BảnSửa đổi
Huấn luyện viên: Uchiyama Atsushi[12]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Kojima Ryosuke | 30 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Waseda University |
2 | HV | Fujitani So | 28 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | Vissel Kobe |
3 | HV | Nakayama Yuta | 16 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | Kashiwa Reysol |
4 | HV | Itakura Ko | 27 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Kawasaki Frontale |
5 | HV | Tomiyasu Takehiro | 5 tháng 11, 1998 (18 tuổi) | Avispa Fukuoka |
6 | HV | Hatsuse Ryo | 10 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | Gamba Osaka |
7 | TV | Doan Ritsu | 16 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | Gamba Osaka |
8 | TV | Miyoshi Koji | 26 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Kawasaki Frontale |
9 | TĐ | Ogawa Koki | 8 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Júbilo Iwata |
10 | TV | Sakai Daisuke | 18 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Oita Trinita |
11 | TV | Endo Keita | 22 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | Yokohama F. Marinos |
12 | TM | Hatano Go | 25 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | FC Tokyo |
13 | TĐ | Iwasaki Yuto | 11 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | Kyoto Sanga |
14 | TĐ | Tagawa Kyosuke | 11 tháng 2, 1999 (18 tuổi) | Sagan Tosu |
15 | HV | Sugioka Daiki | 8 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | Shonan Bellmare |
16 | TV | Hara Teruki | 30 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | Albirex Niigata |
17 | TV | Ichimaru Mizuki | 8 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | Gamba Osaka |
18 | TĐ | Takagi Akito | 4 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Gamba Osaka |
19 | HV | Funaki Kakeru | 13 tháng 4, 1998 (19 tuổi) | Cerezo Osaka |
20 | TĐ | Kubo Takefusa | 4 tháng 6, 2001 (15 tuổi) | FC Tokyo |
21 | TM | Yamaguchi Louis | 28 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | Lorient |
ÝSửa đổi
Huấn luyện viên: Alberigo Evani[13]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Alessandro Plizzari | 12 tháng 3, 2000 (17 tuổi) | Milan |
2 | HV | Giuseppe Scalera | 26 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Fiorentina |
3 | HV | Federico Dimarco | 10 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | Empoli |
4 | TV | Nicolò Barella | 7 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | Cagliari |
5 | HV | Filippo Romagna | 26 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Brescia |
6 | HV | Mauro Coppolaro | 10 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Latina |
7 | TĐ | Riccardo Orsolini | 24 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Ascoli |
8 | TV | Rolando Mandragora | 29 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Juventus |
9 | TĐ | Andrea Favilli | 17 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | Ascoli |
10 | TĐ | Luca Vido | 3 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | Cittadella |
11 | TV | Matteo Pessina | 21 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Como |
12 | TM | Andrea Zaccagno | 27 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Pro Vercelli |
13 | HV | Leonardo Sernicola | 30 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | Fondi |
14 | HV | Giuseppe Pezzella | 29 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | Palermo |
15 | TV | Mattia Vitale | 1 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | Cesena |
16 | TV | Francesco Cassata | 16 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | Ascoli |
17 | TĐ | Giuseppe Panico | 10 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | Cesena |
18 | TV | Paolo Ghiglione | 2 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | SPAL |
19 | HV | Riccardo Marchizza | 26 tháng 3, 1998 (19 tuổi) | Roma |
20 | TV | Alfredo Bifulco | 19 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Carpi |
21 | TM | Samuele Perisan | 21 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Udinese |
UruguaySửa đổi
Huấn luyện viên: Fabián Coito[14]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Santiago Mele | 6 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | Fénix |
2 | HV | Santiago Bueno | 9 tháng 11, 1998 (18 tuổi) | Barcelona Juvenil A |
3 | HV | Emanuel Gularte | 30 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | Wanderers |
4 | HV | José Luis Rodríguez | 14 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Danubio |
5 | HV | Mathías Olivera | 31 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | Atenas |
6 | TV | Marcelo Saracchi | 23 tháng 4, 1998 (19 tuổi) | Danubio |
7 | TĐ | Joaquín Ardaiz | 11 tháng 1, 1999 (18 tuổi) | Danubio |
8 | TV | Carlos Benavídez | 30 tháng 3, 1998 (19 tuổi) | Defensor Sporting |
9 | TĐ | Nicolás Schiappacasse | 12 tháng 1, 1999 (18 tuổi) | Atlético Madrid B |
10 | TĐ | Rodrigo Amaral | 25 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Nacional |
11 | TV | Nicolás de la Cruz | 1 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Liverpool |
12 | TM | Francisco Tinaglini | 9 tháng 11, 1998 (18 tuổi) | River Plate |
13 | TV | Santiago Viera | 4 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | Liverpool |
14 | TĐ | Juan Manuel Boselli | 9 tháng 11, 1999 (17 tuổi) | Defensor Sporting |
15 | TV | Facundo Waller | 9 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Plaza Colonia |
16 | TV | Federico Valverde | 2 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | Real Madrid Castilla |
17 | HV | Matías Viña | 9 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | Nacional |
18 | HV | Agustín Rogel | 17 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | Nacional |
19 | TĐ | Agustín Canobbio | 1 tháng 10, 1998 (18 tuổi) | Fénix |
20 | TV | Rodrigo Bentancur | 25 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Boca Juniors |
21 | TM | Adriano Freitas | 17 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Peñarol |
Bảng ESửa đổi
PhápSửa đổi
Vào ngày 21 tháng 5, Faitout Maouassa thay thế Ronaël Pierre-Gabriel bị thương.[15]
Huấn luyện viên: Ludovic Batelli[16]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Paul Bernardoni | 18 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Bordeaux |
2 | HV | Enock Kwateng | 9 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Nantes |
3 | HV | Olivier Boscagli | 18 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | Nice |
4 | HV | Jérôme Onguéné[17] | 22 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | VfB Stuttgart |
5 | HV | Issa Diop | 9 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Toulouse |
6 | TV | Jeando Fuchs[17] | 11 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | Sochaux |
7 | TĐ | Jean-Kévin Augustin | 16 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Paris Saint-Germain |
8 | TV | Lucas Tousart | 29 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Lyon |
9 | TV | Christopher Nkunku | 14 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | Paris Saint-Germain |
10 | TĐ | Allan Saint-Maximin | 12 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Bastia |
11 | TĐ | Marcus Thuram | 6 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Sochaux |
12 | TĐ | Ludovic Blas | 31 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | Guingamp |
13 | HV | Clément Michelin | 11 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | Toulouse |
14 | TV | Amine Harit[18] | 18 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Nantes |
15 | TV | Faitout Maouassa | 6 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | Nancy |
16 | TM | Quentin Braat | 6 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | Nantes |
17 | TV | Denis-Will Poha | 28 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Rennes |
18 | TV | Ibrahima Sissoko | 27 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | Brest |
19 | HV | Yoan Severin | 24 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Zulte Waregem |
20 | TĐ | Martin Terrier | 4 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Lille |
21 | TM | Alban Lafont | 23 tháng 1, 1999 (18 tuổi) | Toulouse |
HondurasSửa đổi
Huấn luyện viên: Carlos Tábora[19]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Javier Delgado | 6 tháng 11, 1998 (18 tuổi) | Honduras Progreso |
2 | HV | Denil Maldonado | 25 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | Motagua |
3 | HV | Wesly Decas | 11 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | Atlético Independiente |
4 | HV | Kenneth Hernández | 25 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Olimpia |
5 | HV | Dylan Andrade | 8 tháng 3, 1998 (19 tuổi) | Platense |
6 | HV | Ricky Zapata | 23 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | Real Sociedad |
7 | TV | José Reyes | 5 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | Olimpia |
8 | TV | Erick Arias | 30 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Atlético Independiente |
9 | TV | Foslyn Grant | 4 tháng 10, 1998 (18 tuổi) | Motagua |
10 | TV | Carlos Pineda | 23 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | Olimpia |
11 | TĐ | Mario Flores | 21 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | Real Sociedad |
12 | TM | Michael Perelló | 11 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | Marathón |
13 | TV | José Quiroz | 26 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Real España |
14 | TV | Sendel Cruz | 13 tháng 12, 1998 (18 tuổi) | Juticalpa |
15 | HV | Jalex Sánchez | 28 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Real España |
16 | HV | José García | 21 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | Olimpia |
17 | TĐ | Byron Rodríguez | 26 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Parrillas One |
18 | TĐ | Darixon Vuelto | 15 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Tenerife |
19 | TĐ | Douglas Martínez | 5 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | New York Red Bulls II |
20 | TV | Jorge Álvarez | 28 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Olimpia |
21 | TM | Henry Mashburn | 8 tháng 2, 1999 (18 tuổi) | Weston Fury |
Việt NamSửa đổi
Huấn luyện viên: Hoàng Anh Tuấn[20]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Bùi Tiến Dũng | 28 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | FLC Thanh Hóa |
2 | HV | Đỗ Thanh Thịnh | 18 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | SHB Đà Nẵng |
3 | HV | Huỳnh Tấn Sinh | 6 tháng 4, 1998 (19 tuổi) | QNK Quảng Nam |
4 | HV | Hồ Tấn Tài | 6 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | Bình Định |
5 | HV | Đoàn Văn Hậu | 19 tháng 4, 1999 (18 tuổi) | Hà Nội |
6 | HV | Phan Thanh Hậu | 12 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
7 | HV | Nguyễn Trọng Đại | 7 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Viettel |
8 | TV | Tống Anh Tỷ | 24 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Becamex Bình Dương |
9 | TĐ | Hà Đức Chinh | 22 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | SHB Đà Nẵng |
10 | TV | Đinh Thanh Bình | 19 tháng 3, 1998 (19 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
11 | TV | Hồ Minh Dĩ | 17 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | Hà Nội |
12 | TV | Lương Hoàng Nam | 2 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
13 | TM | Bá Minh Hiếu | 23 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Hà Nội |
14 | TV | Nguyễn Hoàng Đức | 11 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Viettel |
15 | TĐ | Nguyễn Tiến Linh | 20 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | Becamex Bình Dương |
16 | TV | Trần Thanh Sơn | 30 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
17 | TĐ | Trần Thành | 8 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | Huế |
18 | TV | Dương Văn Hào | 15 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | Viettel |
19 | TV | Nguyễn Quang Hải | 12 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Hà Nội |
20 | HV | Trần Đình Trọng | 28 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Sài Gòn |
21 | TM | Đỗ Sỹ Huy | 16 tháng 4, 1998 (19 tuổi) | Hà Nội |
New ZealandSửa đổi
Huấn luyện viên: Darren Bazeley[21]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Michael Woud | 16 tháng 1, 1999 (18 tuổi) | Sunderland |
2 | HV | Dane Ingham | 6 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | Brisbane Roar |
3 | HV | Sean Liddicoat | 14 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | Coastal Spirit |
4 | HV | Luke Johnson | 15 tháng 4, 1998 (19 tuổi) | Wellington United |
5 | HV | Hunter Ashworth | 8 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | San Francisco Dons |
6 | TV | Joe Bell | 27 tháng 4, 1999 (18 tuổi) | Virginia Cavaliers |
7 | TV | Connor Probert | 6 tháng 4, 1998 (19 tuổi) | Kentucky Wildcats |
8 | TV | Moses Dyer | 21 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Northcote City |
9 | TĐ | Noah Billingsley | 6 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | UC Santa Barbara Gauchos |
10 | TV | Clayton Lewis | 12 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | Auckland City |
11 | TĐ | Henry Cameron | 28 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Blackpool |
12 | TM | Cameron Brown | 9 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | Waitemata |
13 | TV | James McGarry | 9 tháng 4, 1998 (19 tuổi) | Wellington Phoenix |
14 | HV | Midhun Das | 23 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | Wellington United |
15 | HV | Reese Cox | 7 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | East Coast Bays |
16 | TV | Callum McCowatt | 30 tháng 4, 1999 (18 tuổi) | Western Suburbs |
17 | TĐ | Logan Rogerson | 28 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | Wellington Phoenix |
18 | TV | Sarpreet Singh | 20 tháng 2, 1999 (18 tuổi) | Wellington United |
19 | TĐ | Myer Bevan | 23 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Nike Academy |
20 | TĐ | Lucas Imrie | 20 tháng 5, 1998 (19 tuổi) | Loyola Ramblers |
21 | TM | Conor Tracey | 13 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Three Kings United |
Bảng FSửa đổi
EcuadorSửa đổi
Huấn luyện viên: Javier Rodríguez [22]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | José Gabriel Cevallos | 19 tháng 3, 1998 (19 tuổi) | Barcelona |
2 | TV | Angelo Preciado | 18 tháng 2, 1998 (19 tuổi) | Independiente del Valle |
3 | HV | Joel Quintero | 25 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | Emelec |
4 | HV | Kevin Minda | 21 tháng 11, 1998 (18 tuổi) | LDU Quito |
5 | TV | Juan Nazareno | 18 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | Independiente del Valle |
6 | HV | Pervis Estupiñán | 21 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Granada B |
7 | TĐ | Washington Corozo | 9 tháng 7, 1998 (18 tuổi) | Independiente del Valle |
8 | TV | Wilter Ayoví | 17 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Independiente del Valle |
9 | TĐ | Herlin Lino | 6 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | Cuenca |
10 | TV | Bryan Cabezas | 20 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Atalanta |
11 | TV | Yeison Guerrero | 21 tháng 4, 1998 (19 tuổi) | Independiente del Valle |
12 | TM | Giancarlos Terreros | 14 tháng 5, 1998 (19 tuổi) | Barcelona |
13 | HV | Jhonnatan Bravo | 8 tháng 7, 1997 (19 tuổi) | River Plate Ecuador |
14 | TV | Renny Jaramillo | 12 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | Independiente del Valle |
15 | TV | Jordan Sierra | 23 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Delfín |
16 | TV | Jhonny Quiñónez | 11 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | Norte América |
17 | TV | Joao Rojas | 16 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Emelec |
18 | HV | Félix Torres | 11 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Barcelona |
19 | TĐ | Jordy Caicedo | 18 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | Universidad Católica |
20 | HV | Luis Segovia | 26 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | El Nacional |
21 | TM | Omar Carabalí | 12 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Colo-Colo |
Hoa KỳSửa đổi
Vào ngày 17 tháng 5, Auston Trusty thay thế Marlon Fossey bị thương.[23]
Huấn luyện viên: Tab Ramos[24]
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Jonathan Klinsmann | 8 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | California Golden Bears |
2 | HV | Auston Trusty | 12 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | Philadelphia Union |
3 | HV | Danny Acosta | 7 tháng 11, 1997 (19 tuổi) | Real Salt Lake |
4 | HV | Tommy Redding | 24 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Orlando City |
5 | HV | Erik Palmer-Brown | 24 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Sporting Kansas City |
6 | HV | Justen Glad | 28 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | Real Salt Lake |
7 | TV | Eryk Williamson | 11 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Maryland Terrapins |
8 | TV | Tyler Adams | 14 tháng 2, 1999 (18 tuổi) | New York Red Bulls |
9 | TĐ | Emmanuel Sabbi | 24 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | Las Palmas |
10 | TV | Gedion Zelalem | 26 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Arsenal |
11 | TĐ | Sebastian Saucedo | 22 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Real Salt Lake |
12 | TM | JT Marcinkowski | 9 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | Georgetown Hoyas |
13 | TĐ | Lagos Kunga | 20 tháng 10, 1998 (18 tuổi) | Atlanta United Academy |
14 | HV | Aaron Herrera | 6 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | New Mexico Lobos |
15 | TĐ | Jeremy Ebobisse | 14 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | Portland Timbers |
16 | HV | Cameron Carter-Vickers | 31 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | Tottenham Hotspur |
17 | TĐ | Brooks Lennon | 22 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | Real Salt Lake |
18 | TV | Derrick Jones | 3 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Philadelphia Union |
19 | TĐ | Josh Sargent | 20 tháng 2, 2000 (17 tuổi) | Scott Gallagher Missouri |
20 | TV | Luca de la Torre | 23 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | Fulham |
21 | TM | Brady Scott | 30 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | De Anza Force |
Ả Rập Xê ÚtSửa đổi
Huấn luyện viên: Saad Al-Shehri
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Amin Bukhari | 2 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | Al-Ittihad |
2 | HV | Anas Zabani | 7 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | Al-Hilal |
3 | HV | Mohammad Bassas | 31 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | Al-Ahli |
4 | HV | Awn Al-Slaluli | 2 tháng 9, 1998 (18 tuổi) | Al-Ittihad |
5 | HV | Abdulelah Al-Amri | 15 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Al-Nassr |
6 | TV | Sami Al-Najei | 7 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | Al-Nassr |
7 | TV | Khaled Al-Sumairi | 1 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Al-Ittihad |
8 | TV | Yousef Al-Harbi | 16 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Al-Ahli |
9 | TV | Hassan Al-Qeed | 13 tháng 4, 1998 (19 tuổi) | Al-Shabab |
10 | TV | Ayman Al-Khulaif | 22 tháng 5, 1997 (19 tuổi) | Al-Ahli |
11 | TĐ | Abdulrahman Al-Yami | 19 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Al-Hilal |
12 | TM | Saleh Al-Ohaymid | 21 tháng 5, 1998 (18 tuổi) | Al-Nassr |
13 | HV | Hassan Tombakti | 9 tháng 2, 1999 (18 tuổi) | Al-Shabab |
14 | TV | Ali Al-Asmari | 12 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Al-Ahli |
15 | TV | Naif Kariri | 16 tháng 4, 1998 (19 tuổi) | Al-Hilal |
16 | TV | Abdurahman Al-Dossari | 25 tháng 9, 1997 (19 tuổi) | Al-Nassr |
17 | HV | Abdullah Hassoun | 19 tháng 3, 1997 (20 tuổi) | Al-Ahli |
18 | TV | Nasser Al-Dawsari | 19 tháng 12, 1998 (18 tuổi) | Al-Hilal |
19 | TV | Fahad Al-Rashidi | 16 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | Al-Hilal |
20 | TĐ | Mansour Al-Muwallad | 24 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Al-Ahli |
21 | TM | Mohammed Al-Yami | 14 tháng 8, 1997 (19 tuổi) | Al-Ahli |
SénégalSửa đổi
Huấn luyện viên: Joseph Koto
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Mouhamed M'Baye | 13 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | Porto |
2 | HV | Waly Diouf | 5 tháng 5, 1997 (20 tuổi) | Valenciennes |
3 | HV | Jean N'Decky | 10 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Casa Sports |
4 | HV | Souleymane Aw | 5 tháng 4, 1999 (18 tuổi) | Excellence Foot de Dakar |
5 | TV | Ousseynou Diagne | 5 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | Académie Foot Darou Salam |
6 | HV | Mamadou Diarra | 20 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | Boluspor |
7 | TĐ | Ibrahima Niane | 11 tháng 3, 1999 (18 tuổi) | Génération Foot |
8 | HV | Moussa Ba | 1 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | Excellence Foot de Dakar |
9 | TĐ | Mouhamed Pouye | 26 tháng 12, 1997 (19 tuổi) | Mbour Petite-Côte |
10 | TĐ | Aliou Badji | 10 tháng 10, 1997 (19 tuổi) | Djurgårdens IF |
11 | TĐ | Ibrahima N'Diaye | 6 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | Wadi Degla |
12 | TĐ | Habib Guèye | 20 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | Académie Foot Darou Salam |
13 | HV | Alioune Guèye | 20 tháng 8, 1998 (18 tuổi) | ASC Niarry Tally |
14 | TĐ | Ousseynou Niang | 12 tháng 10, 2001 (15 tuổi) | Diambars |
15 | HV | Mamadou M'Baye | 28 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | AS Dakar Sacré-Cœur |
16 | TM | Lamine Sarr | 18 tháng 6, 1998 (18 tuổi) | AS Dakar Sacré-Cœur |
17 | TV | Krépin Diatta | 25 tháng 2, 1999 (18 tuổi) | Sarpsborg |
18 | TV | Soulèye Sarr | 29 tháng 6, 1997 (19 tuổi) | Mbour Petite-Côte |
19 | TV | Bamba Kane | 4 tháng 1, 1997 (20 tuổi) | Diambars |
20 | HV | Akhibou Ly | 28 tháng 12, 1998 (18 tuổi) | CNEPS Excellence |
21 | TM | Idrissa N'Diaye | 14 tháng 3, 1998 (19 tuổi) | Diambars |
Tham khảoSửa đổi
- ^ “FIFA U-20 World Cup Korea Republic 2017: List of Players” (PDF). FIFA. ngày 25 tháng 5 năm 2017. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2017.
- ^ “Continúa la preparación en Ezeiza”. www.afa.org.ar.
- ^ “Rico Henry withdrawn from England U20s with injury”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2020.
- ^ “World Cup squad selected”.
- ^ “Vinotinto sub-20 eligió a sus 21 chamos para el Mundial”. meridiano.com.ve.
- ^ “Convocatoria de la SNM Sub-20 para la Copa del Mundo de la FIFA Corea 2017”. miseleccion.mx.
- ^ “Chambeshi names 2017 FIFA U20 WC team”.
- ^ “Os convocados para o campeonato do mundo” [The summoned for the World Cup] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Federação Portuguesa de Futebol. ngày 2 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2017.
- ^ “Hélder Ferreira rende lesionado Buta no Mundial de Sub-20” [Hélder Ferreira replaces injured Buta at U20 World Cup] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). desporto.sapo.pt. ngày 9 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2017.
- ^ “Safa withdraws Mahlambi from Amajita squad for FIFA U20 World Cup”.
- ^ “Amajita coach Thabo Senong names South Africa U-20 World Cup squad”. ngày 5 tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2017.
- ^ “U-20日本代表 メンバー・スケジュール【FIFA U-20ワールドカップ韓国2017(5/20~6/11) 】”. JFA. ngày 2 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2017.
- ^ “Verso il Mondiale. Ufficializzati i nomi dei 21 Azzurrini, domenica sera raduno a Roma”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2017.
- ^ @Uruguay (ngày 25 tháng 4 năm 2017). “#Sub20” (Tweet) – qua Twitter.
- ^ “Faitout Maouassa arrivera lundi matin en Corée du Sud” [Faitout Maouassa to arrive in South Korea on Monday] (bằng tiếng Pháp). lequipe.fr. ngày 21 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2017.
- ^ “Mondial U20: la liste dévoilée”. fff.fr. Vincent Orsini. ngày 8 tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2017.
- ^ a b Capped for Cameroon
- ^ Capped for Morocco
- ^ @FenafuthOrg (ngày 5 tháng 5 năm 2017). “"H" U-20 ⚽ El DT #CarlosTábora...” (Tweet) – qua Twitter.
- ^ “Vietnam Under 20 team. País: Vietnam”.
- ^ “bazeley-names-strong-fifa-u-20-wc-squad. País: New-Zealand”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2017.
- ^ “Ecuador elige a los juveniles que participarán en el Mundial Sub 20 Corea del Sur 2017 | ANDES”. www.andes.info.ec.
- ^ “Defender Auston Trusty Added to USA U-20 World Cup Roster”. Hoa Kỳ Soccer.
- ^ “RAMOS NAMES USA ROSTER FOR 2017 FIFA U-20 WORLD CUP IN KOREA REPUBLIC”. JFA. ngày 9 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2017.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Các đội tuyển Lưu trữ 2018-09-06 tại Wayback Machine tại FIFA.com
- Trang web chính thức Lưu trữ 2020-02-18 tại Wayback Machine tại FIFA.com