Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-23 Đông Nam Á 2022
Dưới đây là các đội hình cho Giải vô địch bóng đá U-23 Đông Nam Á 2022, diễn ra từ ngày 14 đến ngày 26 tháng 2 năm 2022.
Bảng A sửa
Campuchia sửa
Huấn luyện viên: Ryu Hirose
Đông Timor sửa
Huấn luyện viên: Fabio Margao
Philippines sửa
Huấn luyện viên: Stewart Hall
Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 10 tháng 2 năm 2022.[1][2]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Quincy Kammeraad | 1 tháng 2, 2001 (21 tuổi) | 3 | 0 | ADT | |
TM | Jessie Semblante | 22 tháng 4, 2000 (21 tuổi) | 0 | 0 | Mendiola 1991 | |
TM | Enrico Mangaoang | 28 tháng 5, 2002 (19 tuổi) | 0 | 0 | De La Salle University | |
HV | Gyles Encabo | 9 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | 0 | 0 | Stallion Laguna | |
HV | Pete Andrei Forrosuelo | 6 tháng 7, 1999 (22 tuổi) | 0 | 0 | ADT | |
HV | Jayvee Kallukaran | 7 tháng 9, 2000 (21 tuổi) | 0 | 0 | Stallion Laguna | |
HV | Elijah Liao | 0 | 0 | Ateneo De Manila University | ||
HV | Jaime Rosquillo | 10 tháng 3, 2003 (18 tuổi) | 0 | 0 | Dynamic Herb Cebu | |
HV | David Setters | 19 tháng 5, 2004 (17 tuổi) | 1 | 0 | Portsmouth Academy | |
HV | Scott Woods | 7 tháng 5, 2000 (21 tuổi) | 0 | 0 | Northeastern State University | |
TV | Oliver Bias (đội trưởng) | 15 tháng 6, 2001 (20 tuổi) | 3 | 0 | ADT | |
TV | Pocholo Bugas | 3 tháng 12, 2001 (20 tuổi) | 1 | 0 | United City | |
TV | Dennis Chung | 24 tháng 1, 2001 (21 tuổi) | 7 | 1 | ADT | |
TV | Oskari Kekkonen | 24 tháng 9, 1999 (22 tuổi) | 3 | 0 | Kaya–Iloilo | |
TV | Jacob Maniti | 16 tháng 10, 2002 (19 tuổi) | 1 | 0 | Macarthur FC | |
TV | Griffin McDaniel | 30 tháng 3, 2000 (21 tuổi) | 1 | 0 | Stallion Laguna | |
TV | Matt Lancelot Ocampo | 23 tháng 9, 2001 (20 tuổi) | 0 | 0 | ADT | |
TV | Antoine Ortega | 12 tháng 5, 2003 (18 tuổi) | 0 | 0 | Badalona | |
TV | Jacob Peña | 27 tháng 11, 2002 (19 tuổi) | 0 | 0 | Erskine College | |
TV | Sandro Reyes | 29 tháng 3, 2003 (18 tuổi) | 3 | 0 | Kaya–Iloilo | |
TV | Nathan Rilloraza | 16 tháng 10, 2002 (19 tuổi) | 1 | 0 | Global M Málaga | |
TĐ | Andres Aldeguer | 18 tháng 12, 2003 (18 tuổi) | 0 | 0 | ADT | |
TĐ | Kieran Hayes | 4 tháng 1, 1999 (23 tuổi) | 2 | 0 | United City | |
TĐ | Miguel Mendoza | 3 tháng 2, 1999 (23 tuổi) | 3 | 0 | Tự do | |
TĐ | Ivan Ouano | 6 tháng 3, 2000 (21 tuổi) | 1 | 0 | ADT | |
TĐ | Mariano Suba Jr. | 2 tháng 1, 2000 (22 tuổi) | 7 | 0 | Mendiola 1991 |
Brunei sửa
Huấn luyện viên: Aminuddin Jumat
Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 8 tháng 2 năm 2022.[3]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Abdul Mutalip Mohammad | 7 tháng 1, 1999 | 0 | 0 | BIBD SRC |
2 | HV | Amirul Aizad Zaidi | 29 tháng 7, 2002 | 0 | 0 | Indera SC |
3 | HV | Ridhwan Nokman | 10 tháng 5, 2000 | 1 | 0 | Indera SC |
4 | HV | Nazif Safwan Jaini | 18 tháng 8, 2000 | 6 | 0 | Kota Ranger |
5 | HV | Nur Aiman Aliman | 22 tháng 7, 1999 | 2 | 0 | MS ABDB |
6 | HV | Wafi Aminuddin | 20 tháng 9, 2000 | 7 | 0 | DPMM FC |
7 | TV | Nur Asyraffahmi Norsamri | 4 tháng 5, 2000 | 7 | 0 | DPMM FC |
8 | TV | Eddy Shahrol Izzat Omar | 4 tháng 10, 2003 | 0 | 0 | Kasuka FC |
9 | TĐ | Hanif Aiman Adanan | 4 tháng 3, 2000 | 2 | 0 | Kasuka FC |
10 | TV | Hakeme Yazid Said | 8 tháng 2, 2003 | 5 | 0 | DPMM FC |
11 | TV | Alinur Rashimy Jufri | 12 tháng 6, 2000 | 0 | 0 | Kasuka FC |
12 | TĐ | Syafiq Abdullah Ghazali | 23 tháng 7, 2003 | 0 | 0 | KB FC |
13 | HV | Khoirunnaas Khalid | 1 tháng 7, 2001 | 0 | 0 | Ar Rawda |
14 | HV | Hirman Latip | 25 tháng 3, 2003 | 0 | 0 | Indera SC |
15 | HV | Nazry Aiman Azaman | 1 tháng 7, 2004 | 0 | 0 | DPMM FC |
16 | TV | Abdul Hariz Herman | 24 tháng 9, 2000 | 3 | 0 | MS ABDB |
17 | TĐ | Syaherrul Affendy Syahmirul Nizam | 13 tháng 1, 2004 | 0 | 0 | DPMM FC |
18 | TV | Abdul Wadud Ramli | 18 tháng 3, 1999 | 0 | 0 | MS PPDB |
19 | TV | Syafiq Safiuddin Abdul Shariff | 16 tháng 7, 2002 | 0 | 0 | Indera SC |
20 | TM | Danish Aiman Mardianni | 9 tháng 1, 2003 | 0 | 0 | DPMM FC |
21 | HV | Nazhan Zulkifle | 17 tháng 1, 2001 | 0 | 0 | Kasuka FC |
22 | HV | Radzillah Abdul Ghani | 16 tháng 4, 2000 | 0 | 0 | Panchor Murai |
23 | TV | Danisyh Syariee Masrazni | 11 tháng 9, 2004 | 0 | 0 | DPMM FC |
24 | TV | Haziq Hafizhan Hardi | 24 tháng 3, 2001 | 0 | 0 | Kasuka FC |
25 | TM | Haziq Hazwan Wahid | 6 tháng 3, 2000 | 0 | 0 | Wijaya FC |
26 | HV | Alin Syahmi Hossaini | 5 tháng 7, 2001 | 0 | 0 | Wijaya FC |
Bảng B sửa
Malaysia sửa
Huấn luyện viên: Bradley Maloney
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Syed Nasrulhaq Syed Bidin | 6 tháng 3, 1999 | 0 | 0 | Terengganu | |
TM | Sikh Izhan Nazrel | 23 tháng 3, 2002 | 0 | 0 | Fuenlabrada | |
TM | Aizat Aiman Mazlan | 0 | 0 | Projek FAM-MSN | ||
TM | Firdaus Irman | 0 | 0 | PDRM | ||
HV | Zikri Khalili | 25 tháng 6, 2002 | 3 | 0 | Selangor | |
HV | Azrin Afiq | 2 tháng 1, 2002 | 0 | 0 | Selangor | |
HV | Faiz Amer Runnizar | 15 tháng 2, 2003 | 0 | 0 | Selangor II | |
HV | Fakrul Iman Naszari | 29 tháng 3, 2001 | 0 | 0 | Selangor II | |
HV | Zainal Abidin Jamil | 5 tháng 8, 1999 | 0 | 0 | Petaling Jaya City | |
HV | Shivan Pillay | 7 tháng 12, 2000 | 0 | 0 | Petaling Jaya City | |
HV | Hanafie Tokyo | 0 | 0 | Sabah | ||
HV | Tasnim Fitri | 19 tháng 1, 1999 | 0 | 0 | Sarawak United | |
HV | Harith Haiqal | 22 tháng 6, 2002 | 3 | 0 | Selangor | |
TV | Nureizkhan Isa | 0 | 0 | Sabah | ||
TV | Muhammad Shafi Azswad Sapari | 9 tháng 3, 2001 | 0 | 0 | Johor Darul Ta'zim II | |
TV | Aiman Afif | 18 tháng 2, 2001 | 0 | 0 | Kedah Darul Aman | |
TV | Arif Shaqirin | 13 tháng 3, 2000 | 0 | 0 | Kuala Lumpur City | |
TV | K.Thivandaran | 0 | 0 | Penang | ||
TV | R.Vengadesan | 0 | 0 | Petaling Jaya City | ||
TV | Gerald Gadit | 16 tháng 5, 1999 | 0 | 0 | Sabah | |
TV | Selvan Anbualagan | 0 | 0 | Negeri Sembilan | ||
TV | Ubaidullah Shamsul Fazili | 0 | 0 | Projek FAM-MSN | ||
TĐ | N.Javabilaarivin | 0 | 0 | Negeri Sembilan | ||
TĐ | Azhad Harraz | 9 tháng 5, 2003 | 1 | 0 | Sabah | |
TĐ | Zharmien Ashraf Ismail | 0 | 0 | Sarawak United | ||
TĐ | Azfar Fikri Azhar | 5 tháng 2, 2000 | 3 | 2 | Terengganu II | |
TĐ | T. Saravanan | 26 tháng 2, 2001 | 0 | 0 | Penang | |
TĐ | Harith Naem | 26 tháng 1, 2002 | 0 | 0 | Melaka United |
Lào sửa
Huấn luyện viên: Michael Weiß
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Seeamphone Sengsavang | 3 tháng 3, 2001 | Young Elephant | ||
12 | TM | Keo-Oudone Souvannasangso | 19 tháng 6, 2000 | Lao Army | ||
26 | TM | Phounin Xayyasone | Ezra | |||
2 | HV | Phoutthavong Sangvilay | 16 tháng 10, 2004 | Ezra | ||
5 | HV | At Viengkham | 24 tháng 10, 2000 | Master 7 | ||
27 | HV | Thilaphon Pathammavong | 8 tháng 9, 1998 | Twenty Six FC | ||
19 | HV | Nalongsit Chanthalangsy | 3 tháng 12, 2001 | Champasak FC | ||
24 | HV | Channichone Chanthavong | 23 tháng 10, 2000 | Champasak FC | ||
4 | HV | Phetdavanh Somsanid | 24 tháng 4, 2004 | Champasak FC | ||
16 | HV | Inthachak Sisouphan | Luang Prabang FC | |||
13 | TV | Thanouthong Kietnalonglop | 5 tháng 3, 2001 | Young Elephant | ||
15 | TV | Damoth Thongkhamsavath | Champasak FC | |||
21 | TV | Guijeng Noupakdee | Champasak FC | |||
8 | TV | Bounmy Pinkeo | 29 tháng 9, 2002 | Champasak FC | ||
22 | TV | Phouvieng Phounsavath | 12 tháng 11, 2002 | Champasak FC | ||
25 | TV | Thongsamai Pinnalone | Champasak FC | |||
3 | TV | Anouksak Luangamat | Vientiane | |||
18 | TV | Vongphachanh Phoutthavong | 26 tháng 4, 2003 | Twenty Six FC | ||
6 | TV | Chanthavixay Khounthoumphone | Savannakhet Province | |||
7 | TV | Khonesavanh Keonuchanh | 4 tháng 6, 2004 | Chanthabouly | ||
9 | TĐ | Thipphachanh Khambaione | 2 tháng 8, 2004 | Champasak FC | ||
17 | TĐ | Bounphachan Bounkong (đội trưởng) | 29 tháng 9, 2000 | Young Elephant | ||
10 | TĐ | Chony Wanpaseuth | 27 tháng 11, 2002 | Ezra | ||
20 | TĐ | Souksakhone Bouaphaivanh | 10 tháng 5, 2001 | Chanthabouly | ||
23 | TĐ | Visith Bounpaserth | 23 tháng 1, 2002 | Salavan Province |
Bảng C sửa
Thái Lan sửa
Huấn luyện viên : Salva Valero Garcia
Đội hình cuối cùng được công bố vào ngày 1 tháng 2 năm 2022.[4]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Narawich Inthacharoen | 11 tháng 11, 2003 | Chiangmai | |||
TM | Kasidej Rungkitwattananukul | 23 tháng 4, 2004 | Assumption United | |||
TM | Narongsak Nuangwongsa | 19 tháng 2, 2003 | See Khwae City | |||
HV | Chonnapat Buaphan | 22 tháng 1, 2004 | Rajpracha | |||
HV | Waris Choolthong | 5 tháng 1, 2004 | Rajpracha | |||
HV | Anusak Jaiphet | 23 tháng 6, 1999 | Port | |||
HV | Tony Laurent-Gonnet | 1 tháng 5, 2003 | Nonthaburi United | |||
HV | Theekawin Chansri | 17 tháng 2, 2004 | Assumption United | |||
HV | Phakphum Kunkongmee | 1 tháng 2, 2004 | Assumption United | |||
HV | Nuttasit Choosai | 21 tháng 5, 2004 | Wat Bot City | |||
HV | Thawatchai Inprakhon | 31 tháng 3, 2003 | Buriram United | |||
TV | Sittha Boonlha | 2 tháng 9, 2004 | Port | |||
TV | Seksan Ratree | 14 tháng 3, 2003 | Buriram United | |||
TV | Thawatchai Aocharod | 10 tháng 1, 2003 | Nongbua Pitchaya | |||
TV | Songkramsamut Namphueng | 7 tháng 11, 2003 | Police Tero | |||
TV | Sattawas Leela | 17 tháng 2, 2003 | Rajpracha | |||
TV | Kroekphon Arbram | 19 tháng 5, 2003 | Rajpracha | |||
TV | Kakana Khamyok | 21 tháng 5, 2004 | Assumption United | |||
TV | Thanawat Saipetch | 27 tháng 1, 2004 | Prime Bangkok | |||
TV | Woradet Boonmakajornkit | 12 tháng 4, 2003 | Chamchuri United | |||
TV | Chitipat Kaeoyos | 21 tháng 3, 2003 | Samut Prakan City | |||
TĐ | Teerasak Poeiphimai | 21 tháng 9, 2002 | Port | |||
TĐ | Niphitphon Wongpanya | 1 tháng 2, 2004 | Prime Bangkok | |||
TĐ | Panupong Wongpila | 15 tháng 2, 2003 | STK Muangnont | |||
TĐ | Olaxson A Tamba | 10 tháng 6, 2003 | Chiangrai City | |||
TĐ | Thanawut Phochai | 2 tháng 12, 2005 | Udon United | |||
TĐ | Khunanon Chornpradit | 30 tháng 5, 2003 | Nonthaburi City | |||
TĐ | Tuwanon Boonma | 12 tháng 3, 2003 | Debsirin School |
Việt Nam sửa
Huấn luyện viên: Đinh Thế Nam
Singapore sửa
Tham khảo sửa
- ^ “Philippines Men's U23 To Compete In AFF U23 Championship 2022”. Philippine Football Federation. 10 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2022.
- ^ del Carmen, Lorenzo (10 tháng 2 năm 2022). “Oliver Bias, Sandro Reyes headline Azkals for AFF U23 tilt”. Tiebreaker Times. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2022.
- ^ “Brunei Under-23 national squad announced”. Borneo Bulletin. 8 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2022.
- ^ “28 men squad for 2022 AFF U-22 Championship”. Khaosod Online. 1 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2022.