Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá thế giới 2022

bài viết danh sách Wikimedia

Giải vô địch bóng đá thế giới 2022 là một giải đấu bóng đá quốc tế được tổ chức tại Qatar từ ngày 20 tháng 11 đến ngày 18 tháng 11 năm 2022. 32 đội tuyển quốc gia tham gia giải đấu được yêu cầu đăng ký một đội hình tối đa gồm 26 cầu thủ, trong đó ba cầu thủ phải là thủ môn, và đội hình sẽ được chốt trước ngày 14 tháng 11 năm 2022. Chỉ những cầu thủ trong những đội hình này mới đủ điều kiện tham gia giải đấu.[1]

Danh sách cầu thủ sơ bộ từ 35 đến 55 cầu thủ cho mỗi đội tuyển quốc gia đã được gửi tới FIFA vào ngày 21 tháng 10 năm 2022, một tháng trước trận khai mạc của giải đấu. Danh sách sơ bộ này chưa được FIFA công khai. Từ đội hình sơ bộ, danh sách cầu thủ chính thức gồm từ 23 đến 26 cầu thủ cho mỗi đội tuyển quốc gia phải được đệ trình lên FIFA trước 19:00 AST (UTC+3) vào ngày 14 tháng 11 năm 2022, sáu ngày trước trận khai mạc của giải đấu.[2] FIFA sẽ công bố danh sách cầu thủ chính thức của các đội cùng với số áo của mỗi cầu thủ trên trang web chính thức vào ngày 15 tháng 11 năm 2022. Ngày thi đấu cuối cùng ở cấp câu lạc bộ cho các cầu thủ có tên trong đội hình chính thức là ngày 13 tháng 11 năm 2022, còn các câu lạc bộ chủ quản phải nhả quân của mình vào ngày hôm sau. Trong trường hợp một cầu thủ trong danh sách cầu thủ đã được gửi bị chấn thương hoặc ốm trước trận đấu đầu tiên của giải đấu, cầu thủ đó có thể được thay thế bất kỳ lúc nào trong vòng 24 giờ trước trận đấu đầu tiên của họ. Bác sĩ của mỗi đội và Cơ quan y tế của FIFA đều phải xác nhận rằng chấn thương hoặc bệnh tật đủ nghiêm trọng để ngăn cầu thủ tham gia giải đấu, và huấn luyện viên sẽ không cần giới hạn các cầu thủ thay thế trong danh sách sơ bộ kể trên.[1]

Ngày 23 tháng 6 năm 2022, Văn phòng của Hội đồng FIFA đã phê duyệt việc tăng số lượng cầu thủ tối đa có trong danh sách sơ bộ (từ 35 lên 55 cầu thủ) và danh sách chính thức (từ 23 lên 26). Nguyên nhân cho sự thay đổi này là do sự xáo trộn thời gian của các giải đấu cấp câu lạc bộ và các tác động gián đoạn do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 để đảm bảo sức khỏe cho các cầu thủ.[3]

Vị trí được liệt kê cho mỗi cầu thủ nằm trong danh sách đội hình chính thức do FIFA công bố. Độ tuổi được liệt kê cho mỗi cầu thủ là vào ngày 20 tháng 11 năm 2022, ngày đầu tiên của giải đấu. Số lần khoác áo và số bàn thắng được liệt kê cho mỗi cầu thủ không bao gồm bất kỳ trận đấu nào được thi đấu sau khi bắt đầu giải đấu. Câu lạc bộ được liệt kê là câu lạc bộ dành cho các cầu thủ đã thi đấu một trận đấu cuối cùng trước giải đấu. Quốc tịch của mỗi câu lạc bộ sẽ phản ánh hiệp hội quốc gia (không phải giải đấu) mà câu lạc bộ được liên kết. Một lá cờ được thể hiện bao gồm cho các huấn luyện viên có quốc tịch trùng và khác với đội tuyển quốc gia của họ.

Bảng A sửa

Ecuador sửa

Huấn luyện viên:   Gustavo Alfaro

Ecuador đã mang 26 cầu thủ chính thức tham dự giải đấu vào ngày 14 tháng 11 năm 2022.[4][5]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hernán Galíndez (1987-03-30)30 tháng 3, 1987 (35 tuổi) 12 0   Aucas
2 2HV Félix Torres (1997-01-11)11 tháng 1, 1997 (25 tuổi) 17 2   Santos Laguna
3 2HV Piero Hincapié (2002-01-09)9 tháng 1, 2002 (20 tuổi) 21 1   Bayer Leverkusen
4 2HV Robert Arboleda (1991-10-22)22 tháng 10, 1991 (31 tuổi) 33 2   São Paulo
5 3TV José Cifuentes (1999-03-12)12 tháng 3, 1999 (23 tuổi) 11 0   Los Angeles FC
6 2HV William Pacho (2001-10-16)16 tháng 10, 2001 (21 tuổi) 0 0   Antwerp
7 2HV Pervis Estupiñán (1998-01-21)21 tháng 1, 1998 (24 tuổi) 28 3   Brighton & Hove Albion
8 3TV Carlos Gruezo (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (27 tuổi) 45 1   FC Augsburg
9 4 Ayrton Preciado (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (28 tuổi) 25 3   Santos Laguna
10 4 Romario Ibarra (1994-09-24)24 tháng 9, 1994 (28 tuổi) 25 3   Pachuca
11 4 Michael Estrada (1996-04-07)7 tháng 4, 1996 (26 tuổi) 35 8   Cruz Azul
12 1TM Moisés Ramírez (2000-09-09)9 tháng 9, 2000 (22 tuổi) 2 0   Independiente del Valle
13 4 Enner Valencia (đội trưởng) (1989-11-04)4 tháng 11, 1989 (33 tuổi) 74 35   Fenerbahçe
14 2HV Xavier Arreaga (1994-09-28)28 tháng 9, 1994 (28 tuổi) 18 1   Seattle Sounders FC
15 3TV Ángel Mena (1988-01-21)21 tháng 1, 1988 (34 tuổi) 46 7   León
16 3TV Jeremy Sarmiento (2002-06-16)16 tháng 6, 2002 (20 tuổi) 9 0   Brighton & Hove Albion
17 2HV Ángelo Preciado (1998-02-18)18 tháng 2, 1998 (24 tuổi) 25 0   Genk
18 2HV Diego Palacios (1999-07-12)12 tháng 7, 1999 (23 tuổi) 12 0   Los Angeles FC
19 3TV Gonzalo Plata (2000-11-01)1 tháng 11, 2000 (22 tuổi) 30 5   Valladolid
20 3TV Sebas Méndez (1997-04-26)26 tháng 4, 1997 (25 tuổi) 32 0   Los Angeles FC
21 3TV Alan Franco (1998-08-21)21 tháng 8, 1998 (24 tuổi) 25 1   Talleres
22 1TM Alexander Domínguez (1987-06-05)5 tháng 6, 1987 (35 tuổi) 68 0   LDU Quito
23 3TV Moisés Caicedo (2001-11-02)2 tháng 11, 2001 (21 tuổi) 25 2   Brighton & Hove Albion
24 4 Djorkaeff Reasco (1999-01-18)18 tháng 1, 1999 (23 tuổi) 4 0   Newell's Old Boys
25 2HV Jackson Porozo (2000-08-04)4 tháng 8, 2000 (22 tuổi) 5 0   Troyes
26 4 Kevin Rodríguez (2000-03-04)4 tháng 3, 2000 (22 tuổi) 1 0   Imbabura

Hà Lan sửa

Huấn luyện viên: Louis van Gaal

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Hà Lan đã được công bố vào ngày 11 tháng 11 năm 2022.[6][7]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Remko Pasveer (1983-11-08)8 tháng 11, 1983 (39 tuổi) 2 0   Ajax
2 2HV Jurriën Timber (2001-06-17)17 tháng 6, 2001 (21 tuổi) 10 0   Ajax
3 2HV Matthijs de Ligt (1999-08-12)12 tháng 8, 1999 (23 tuổi) 38 2   Bayern Munich
4 2HV Virgil van Dijk (đội trưởng) (1991-07-08)8 tháng 7, 1991 (31 tuổi) 49 6   Liverpool
5 2HV Nathan Aké (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (27 tuổi) 29 3   Manchester City
6 2HV Stefan de Vrij (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (30 tuổi) 59 3   Internazionale
7 4 Steven Bergwijn (1997-10-08)8 tháng 10, 1997 (25 tuổi) 24 7   Ajax
8 4 Cody Gakpo (1999-05-07)7 tháng 5, 1999 (23 tuổi) 9 3   PSV Eindhoven
9 4 Luuk de Jong (1990-08-27)27 tháng 8, 1990 (32 tuổi) 38 8   PSV Eindhoven
10 4 Memphis Depay (1994-02-13)13 tháng 2, 1994 (28 tuổi) 81 42   Barcelona
11 3TV Steven Berghuis (1991-12-19)19 tháng 12, 1991 (30 tuổi) 39 2   Ajax
12 4 Noa Lang (1999-06-17)17 tháng 6, 1999 (23 tuổi) 5 1   Club Brugge
13 1TM Justin Bijlow (1998-01-22)22 tháng 1, 1998 (24 tuổi) 6 0   Feyenoord
14 3TV Davy Klaassen (1993-02-21)21 tháng 2, 1993 (29 tuổi) 35 9   Ajax
15 3TV Marten de Roon (1991-03-29)29 tháng 3, 1991 (31 tuổi) 30 0   Atalanta
16 2HV Tyrell Malacia (1999-08-17)17 tháng 8, 1999 (23 tuổi) 6 0   Manchester United
17 2HV Daley Blind (1990-03-09)9 tháng 3, 1990 (32 tuổi) 94 2   Ajax
18 4 Vincent Janssen (1994-06-15)15 tháng 6, 1994 (28 tuổi) 20 7   Antwerp
19 4 Wout Weghorst (1992-08-07)7 tháng 8, 1992 (30 tuổi) 15 3   Beşiktaş
20 3TV Teun Koopmeiners (1998-02-28)28 tháng 2, 1998 (24 tuổi) 10 1   Atalanta
21 3TV Frenkie de Jong (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (25 tuổi) 45 1   Barcelona
22 2HV Denzel Dumfries (1996-04-18)18 tháng 4, 1996 (26 tuổi) 37 5   Internazionale
23 1TM Andries Noppert (1994-04-07)7 tháng 4, 1994 (28 tuổi) 0 0   Heerenveen
24 3TV Kenneth Taylor (2002-05-16)16 tháng 5, 2002 (20 tuổi) 2 0   Ajax
25 3TV Xavi Simons (2003-04-21)21 tháng 4, 2003 (19 tuổi) 0 0   PSV Eindhoven
26 2HV Jeremie Frimpong (2000-12-10)10 tháng 12, 2000 (21 tuổi) 0 0   Bayer Leverkusen

Qatar sửa

Huấn luyện viên:   Félix Sánchez Bas

Ngày 11 tháng 11 năm 2022, đội tuyển Qatar đã công bố đội hình chính thức gồm 26 cầu thủ tham dự.[8]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Saad Al Sheeb (1990-02-19)19 tháng 2, 1990 (32 tuổi) 76 0   Al-Sadd
2 2HV Ró-Ró (1990-08-06)6 tháng 8, 1990 (32 tuổi) 80 1   Al-Sadd
3 2HV Abdelkarim Hassan (1993-08-28)28 tháng 8, 1993 (29 tuổi) 130 15   Al-Sadd
4 3TV Mohammed Waad (1999-09-18)18 tháng 9, 1999 (23 tuổi) 21 0   Al-Sadd
5 2HV Tarek Salman (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (24 tuổi) 58 0   Al-Sadd
6 3TV Abdulaziz Hatem (1990-10-28)28 tháng 10, 1990 (32 tuổi) 107 11   Al-Rayyan
7 4 Ahmed Alaaeldin (1993-01-31)31 tháng 1, 1993 (29 tuổi) 47 1   Al-Gharafa
8 3TV Ali Assadalla (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (29 tuổi) 59 12   Al-Sadd
9 4 Mohammed Muntari (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (28 tuổi) 48 13   Al-Duhail
10 4 Hassan Al-Haydos (đội trưởng) (1990-12-11)11 tháng 12, 1990 (31 tuổi) 169 36   Al-Sadd
11 4 Akram Afif (1996-11-18)18 tháng 11, 1996 (26 tuổi) 89 26   Al-Sadd
12 3TV Karim Boudiaf (1990-09-16)16 tháng 9, 1990 (32 tuổi) 115 6   Al-Duhail
13 2HV Musab Kheder (1993-09-26)26 tháng 9, 1993 (29 tuổi) 30 0   Al-Sadd
14 2HV Homam Ahmed (1999-08-25)25 tháng 8, 1999 (23 tuổi) 29 2   Al-Gharafa
15 2HV Bassam Al-Rawi (1997-12-16)16 tháng 12, 1997 (24 tuổi) 58 2   Al-Duhail
16 2HV Boualem Khoukhi (1990-07-09)9 tháng 7, 1990 (32 tuổi) 105 20   Al-Sadd
17 4 Ismaeel Mohammad (1990-04-05)5 tháng 4, 1990 (32 tuổi) 70 4   Al-Duhail
18 4 Khalid Muneer (1998-02-24)24 tháng 2, 1998 (24 tuổi) 2 0   Al-Wakrah
19 4 Almoez Ali (1996-08-19)19 tháng 8, 1996 (26 tuổi) 85 42   Al-Duhail
20 3TV Salem Al-Hajri (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (26 tuổi) 22 0   Al-Sadd
21 1TM Yousef Hassan (1996-05-24)24 tháng 5, 1996 (26 tuổi) 7 0   Al-Gharafa
22 1TM Meshaal Barsham (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (24 tuổi) 20 0   Al-Sadd
23 3TV Assim Madibo (1996-10-22)22 tháng 10, 1996 (26 tuổi) 43 0   Al-Duhail
24 4 Naif Al-Hadhrami (2001-07-18)18 tháng 7, 2001 (21 tuổi) 1 0   Al-Rayyan
25 2HV Jassem Gaber (2002-02-20)20 tháng 2, 2002 (20 tuổi) 0 0   Al-Arabi
26 3TV Mostafa Meshaal (2001-03-28)28 tháng 3, 2001 (21 tuổi) 1 0   Al-Sadd

Senegal sửa

Huấn luyện viên: Aliou Cissé

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Senegal đã được công bố vào ngày 11 tháng 11 năm 2022.[9] Sáu ngày sau, Sadio Mané chia tay giải đấu do chấn thương,[10] và người thay thế cho anh là Moussa N'Diaye.[11]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Édouard Mendy (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (30 tuổi) 25 0   Chelsea
2 2HV Ismail Jakobs (1999-08-17)17 tháng 8, 1999 (23 tuổi) 1 0   Monaco
3 2HV Kalidou Koulibaly (đội trưởng) (1991-06-20)20 tháng 6, 1991 (31 tuổi) 63 0   Chelsea
4 2HV Abdou Diallo (1996-05-04)4 tháng 5, 1996 (26 tuổi) 18 2   RB Leipzig
5 3TV Idrissa Gueye (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (33 tuổi) 95 7   Everton
7 2HV Youssouf Sabaly (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (29 tuổi) 24 0   Real Betis
8 3TV Cheikhou Kouyaté (1989-12-21)21 tháng 12, 1989 (32 tuổi) 82 4   Nottingham Forest
9 4 Iliman Ndiaye (2000-03-06)6 tháng 3, 2000 (22 tuổi) 1 0   Sheffield United
10 2HV Moussa N'Diaye (2002-06-18)18 tháng 6, 2002 (20 tuổi) 0 0   Anderlecht
11 2HV Formose Mendy 2 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 1 0   Amiens
12 2HV Pape Abou Cissé (1995-09-14)14 tháng 9, 1995 (27 tuổi) 12 1   Olympiacos
13 3TV Pape Gueye (1999-01-24)24 tháng 1, 1999 (23 tuổi) 12 0   Marseille
14 3TV Moustapha Name (1995-05-05)5 tháng 5, 1995 (27 tuổi) 6 0   Pafos
15 3TV Krépin Diatta (1999-02-25)25 tháng 2, 1999 (23 tuổi) 25 2   Monaco
16 3TV Pathé Ciss (1994-03-16)16 tháng 3, 1994 (28 tuổi) 1 0   Rayo Vallecano
17 3TV Pape Matar Sarr (2002-09-14)14 tháng 9, 2002 (20 tuổi) 8 0   Tottenham Hotspur
18 4 Ismaïla Sarr (1998-02-25)25 tháng 2, 1998 (24 tuổi) 47 10   Watford
19 4 Famara Diédhiou (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (29 tuổi) 24 10   Alanyaspor
20 4 Bamba Dieng (2000-03-23)23 tháng 3, 2000 (22 tuổi) 12 2   Marseille
21 4 Boulaye Dia (1996-11-16)16 tháng 11, 1996 (26 tuổi) 18 3   Salernitana
22 2HV Fodé Ballo-Touré (1997-01-03)3 tháng 1, 1997 (25 tuổi) 14 0   Milan
23 1TM Seny Dieng (1994-11-23)23 tháng 11, 1994 (27 tuổi) 3 0   Queens Park Rangers
24 3TV Mamadou Loum (1996-12-30)30 tháng 12, 1996 (25 tuổi) 3 0   Reading
25 4 Nicolas Jackson (2001-06-20)20 tháng 6, 2001 (21 tuổi) 0 0   Villarreal
26 1TM Alfred Gomis (1993-09-05)5 tháng 9, 1993 (29 tuổi) 14 0   Rennes

Bảng B sửa

Anh sửa

Huấn luyện viên: Gareth Southgate

Ngày 10 tháng 11 năm 2022, đội tuyển Anh đã công bố đội hình chính thức gồm 26 cầu thủ tham dự.[12][13]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jordan Pickford (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (28 tuổi) 45 0   Everton
2 2HV Kyle Walker (1990-05-28)28 tháng 5, 1990 (32 tuổi) 70 0   Manchester City
3 2HV Luke Shaw (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (27 tuổi) 23 3   Manchester United
4 3TV Declan Rice (1999-01-14)14 tháng 1, 1999 (23 tuổi) 34 2   West Ham United
5 2HV John Stones (1994-05-28)28 tháng 5, 1994 (28 tuổi) 59 3   Manchester City
6 2HV Harry Maguire (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (29 tuổi) 48 7   Manchester United
7 4 Jack Grealish (1995-09-10)10 tháng 9, 1995 (27 tuổi) 24 1   Manchester City
8 3TV Jordan Henderson (1990-06-17)17 tháng 6, 1990 (32 tuổi) 70 2   Liverpool
9 4 Harry Kane (đội trưởng) (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (29 tuổi) 75 51   Tottenham Hotspur
10 4 Raheem Sterling (1994-12-08)8 tháng 12, 1994 (27 tuổi) 79 19   Chelsea
11 4 Marcus Rashford (1997-10-31)31 tháng 10, 1997 (25 tuổi) 46 12   Manchester United
12 2HV Kieran Trippier (1990-09-19)19 tháng 9, 1990 (32 tuổi) 37 1   Newcastle United
13 1TM Nick Pope (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (30 tuổi) 10 0   Newcastle United
14 3TV Kalvin Phillips (1995-12-02)2 tháng 12, 1995 (26 tuổi) 23 0   Manchester City
15 2HV Eric Dier (1994-01-15)15 tháng 1, 1994 (28 tuổi) 47 3   Tottenham Hotspur
16 2HV Conor Coady (1993-02-25)25 tháng 2, 1993 (29 tuổi) 10 1   Everton
17 4 Bukayo Saka (2001-09-05)5 tháng 9, 2001 (21 tuổi) 20 4   Arsenal
18 2HV Trent Alexander-Arnold (1998-10-07)7 tháng 10, 1998 (24 tuổi) 17 1   Liverpool
19 3TV Mason Mount (1999-01-10)10 tháng 1, 1999 (23 tuổi) 32 5   Chelsea
20 4 Phil Foden (2000-05-28)28 tháng 5, 2000 (22 tuổi) 18 2   Manchester City
21 2HV Ben White (1997-10-08)8 tháng 10, 1997 (25 tuổi) 4 0   Arsenal
22 3TV Jude Bellingham (2003-06-29)29 tháng 6, 2003 (19 tuổi) 17 0   Borussia Dortmund
23 1TM Aaron Ramsdale (1998-05-14)14 tháng 5, 1998 (24 tuổi) 3 0   Arsenal
24 4 Callum Wilson (1992-02-27)27 tháng 2, 1992 (30 tuổi) 4 1   Newcastle United
25 4 James Maddison (1996-11-23)23 tháng 11, 1996 (25 tuổi) 1 0   Leicester City
26 3TV Conor Gallagher (2000-02-06)6 tháng 2, 2000 (22 tuổi) 4 0   Chelsea

Iran sửa

Huấn luyện viên:   Carlos Queiroz

So với các đội khác, đội tuyển Iran chỉ mang 25 cầu thủ tham dự giải đấu. Đội hình đã được công bố vào ngày 13 tháng 11 năm 2022.[14]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alireza Beiranvand (1992-09-21)21 tháng 9, 1992 (30 tuổi) 53 0   Persepolis
2 2HV Sadegh Moharrami (1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (26 tuổi) 22 0   Dinamo Zagreb
3 2HV Ehsan Hajsafi (đội trưởng) (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (32 tuổi) 122 7   AEK Athens
4 2HV Shojae Khalilzadeh (1989-05-14)14 tháng 5, 1989 (33 tuổi) 26 1   Al-Ahli
5 2HV Milad Mohammadi (1993-09-29)29 tháng 9, 1993 (29 tuổi) 46 1   AEK Athens
6 3TV Saeid Ezatolahi (1996-10-01)1 tháng 10, 1996 (26 tuổi) 48 1   Vejle
7 3TV Alireza Jahanbakhsh (1993-08-11)11 tháng 8, 1993 (29 tuổi) 65 13   Feyenoord
8 2HV Morteza Pouraliganji (1992-04-19)19 tháng 4, 1992 (30 tuổi) 47 3   Persepolis
9 4 Mehdi Taremi (1992-07-18)18 tháng 7, 1992 (30 tuổi) 61 28   Porto
10 4 Karim Ansarifard (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (32 tuổi) 95 29   Omonia
11 3TV Vahid Amiri (1988-04-02)2 tháng 4, 1988 (34 tuổi) 69 2   Persepolis
12 1TM Payam Niazmand (1995-04-06)6 tháng 4, 1995 (27 tuổi) 1 0   Sepahan
13 2HV Hossein Kanaanizadegan (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (28 tuổi) 36 2   Al-Ahli
14 3TV Saman Ghoddos (1993-09-06)6 tháng 9, 1993 (29 tuổi) 34 2   Brentford
15 2HV Rouzbeh Cheshmi (1993-07-24)24 tháng 7, 1993 (29 tuổi) 20 1   Esteghlal
16 3TV Mehdi Torabi (1994-09-10)10 tháng 9, 1994 (28 tuổi) 36 6   Persepolis
17 3TV Ali Gholizadeh (1996-03-10)10 tháng 3, 1996 (26 tuổi) 27 6   Charleroi
18 3TV Ali Karimi (1994-02-11)11 tháng 2, 1994 (28 tuổi) 14 0   Kayserispor
19 2HV Majid Hosseini (1996-06-20)20 tháng 6, 1996 (26 tuổi) 19 0   Kayserispor
20 4 Sardar Azmoun (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (27 tuổi) 65 41   Bayer Leverkusen
21 3TV Ahmad Nourollahi (1993-02-01)1 tháng 2, 1993 (29 tuổi) 27 3   Shabab Al-Ahli
22 1TM Amir Abedzadeh (1993-04-26)26 tháng 4, 1993 (29 tuổi) 11 0   Ponferradina
23 2HV Ramin Rezaeian (1990-03-21)21 tháng 3, 1990 (32 tuổi) 47 2   Sepahan
24 1TM Hossein Hosseini (1992-06-30)30 tháng 6, 1992 (30 tuổi) 7 0   Esteghlal
25 2HV Abolfazl Jalali (1998-06-26)26 tháng 6, 1998 (24 tuổi) 4 0   Esteghlal

Hoa Kỳ sửa

Huấn luyện viên: Gregg Berhalter

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Hoa Kỳ đã được công bố vào ngày 9 tháng 11 năm 2022.[15]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Matt Turner (1994-06-24)24 tháng 6, 1994 (28 tuổi) 20 0   Arsenal
2 2HV Sergiño Dest (2000-11-03)3 tháng 11, 2000 (22 tuổi) 19 2   Milan
3 2HV Walker Zimmerman (1993-05-19)19 tháng 5, 1993 (29 tuổi) 33 3   Nashville SC
4 3TV Tyler Adams (đội trưởng) (1999-02-14)14 tháng 2, 1999 (23 tuổi) 32 1   Leeds United
5 2HV Antonee Robinson (1997-08-08)8 tháng 8, 1997 (25 tuổi) 29 2   Fulham
6 3TV Yunus Musah (2002-11-29)29 tháng 11, 2002 (19 tuổi) 19 0   Valencia
7 4 Giovanni Reyna (2002-11-13)13 tháng 11, 2002 (20 tuổi) 14 4   Borussia Dortmund
8 3TV Weston McKennie (1998-08-28)28 tháng 8, 1998 (24 tuổi) 37 9   Juventus
9 4 Jesús Ferreira (2000-12-24)24 tháng 12, 2000 (21 tuổi) 15 7   FC Dallas
10 4 Christian Pulisic (1998-09-18)18 tháng 9, 1998 (24 tuổi) 52 21   Chelsea
11 3TV Brenden Aaronson (2000-10-22)22 tháng 10, 2000 (22 tuổi) 24 6   Leeds United
12 1TM Ethan Horvath (1995-06-09)9 tháng 6, 1995 (27 tuổi) 8 0   Luton Town
13 2HV Tim Ream (1987-10-05)5 tháng 10, 1987 (35 tuổi) 46 1   Fulham
14 3TV Luca de la Torre (1998-05-23)23 tháng 5, 1998 (24 tuổi) 12 0   Celta Vigo
15 2HV Aaron Long (1992-10-12)12 tháng 10, 1992 (30 tuổi) 29 3   New York Red Bulls
16 4 Jordan Morris (1994-10-26)26 tháng 10, 1994 (28 tuổi) 49 11   Seattle Sounders
17 3TV Cristian Roldan (1995-06-03)3 tháng 6, 1995 (27 tuổi) 32 0   Seattle Sounders
18 2HV Shaq Moore (1996-11-02)2 tháng 11, 1996 (26 tuổi) 15 1   Nashville SC
19 4 Haji Wright (1998-03-27)27 tháng 3, 1998 (24 tuổi) 3 1   Antalyaspor
20 2HV Cameron Carter-Vickers (1997-12-31)31 tháng 12, 1997 (24 tuổi) 11 0   Celtic
21 4 Timothy Weah (2000-02-22)22 tháng 2, 2000 (22 tuổi) 25 3   Lille
22 2HV DeAndre Yedlin (1993-07-09)9 tháng 7, 1993 (29 tuổi) 75 0   Inter Miami
23 3TV Kellyn Acosta (1995-07-24)24 tháng 7, 1995 (27 tuổi) 53 2   Los Angeles FC
24 4 Josh Sargent (2000-02-20)20 tháng 2, 2000 (22 tuổi) 20 5   Norwich City
25 1TM Sean Johnson (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (33 tuổi) 10 0   New York City FC
26 2HV Joe Scally (2002-12-31)31 tháng 12, 2002 (19 tuổi) 3 0   Borussia Mönchengladbach

Wales sửa

Huấn luyện viên: Rob Page

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Wales đã được công bố vào ngày 9 tháng 11 năm 2022.[16]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Wayne Hennessey (1987-01-24)24 tháng 1, 1987 (35 tuổi) 106 0   Nottingham Forest
2 2HV Chris Gunter (1989-07-21)21 tháng 7, 1989 (33 tuổi) 109 0   Wimbledon
3 2HV Neco Williams (2001-04-13)13 tháng 4, 2001 (21 tuổi) 23 2   Nottingham Forest
4 2HV Ben Davies (1993-04-24)24 tháng 4, 1993 (29 tuổi) 74 1   Tottenham Hotspur
5 2HV Chris Mepham (1997-11-05)5 tháng 11, 1997 (25 tuổi) 33 0   Bournemouth
6 2HV Joe Rodon (1997-10-22)22 tháng 10, 1997 (25 tuổi) 30 0   Rennes
7 3TV Joe Allen (1990-03-14)14 tháng 3, 1990 (32 tuổi) 72 2   Swansea City
8 3TV Harry Wilson (1997-03-22)22 tháng 3, 1997 (25 tuổi) 39 5   Fulham
9 4 Brennan Johnson (2001-05-23)23 tháng 5, 2001 (21 tuổi) 15 2   Nottingham Forest
10 3TV Aaron Ramsey (1990-12-26)26 tháng 12, 1990 (31 tuổi) 75 20   Nice
11 4 Gareth Bale (đội trưởng) (1989-07-16)16 tháng 7, 1989 (33 tuổi) 108 40   Los Angeles FC
12 1TM Danny Ward (1993-06-22)22 tháng 6, 1993 (29 tuổi) 26 0   Leicester City
13 4 Kieffer Moore (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (30 tuổi) 28 9   Bournemouth
14 2HV Connor Roberts (1995-09-23)23 tháng 9, 1995 (27 tuổi) 41 3   Burnley
15 2HV Ethan Ampadu (2000-09-14)14 tháng 9, 2000 (22 tuổi) 37 0   Spezia
16 3TV Joe Morrell (1997-01-03)3 tháng 1, 1997 (25 tuổi) 30 0   Portsmouth
17 2HV Tom Lockyer (1994-12-03)3 tháng 12, 1994 (27 tuổi) 14 0   Luton Town
18 3TV Jonny Williams (1993-10-09)9 tháng 10, 1993 (29 tuổi) 33 2   Swindon Town
19 4 Mark Harris (1998-12-29)29 tháng 12, 1998 (23 tuổi) 5 0   Cardiff City
20 4 Daniel James (1997-11-10)10 tháng 11, 1997 (25 tuổi) 38 5   Fulham
21 1TM Adam Davies (1992-07-17)17 tháng 7, 1992 (30 tuổi) 3 0   Sheffield United
22 3TV Sorba Thomas (1999-01-25)25 tháng 1, 1999 (23 tuổi) 6 0   Huddersfield Town
23 3TV Dylan Levitt (2000-11-17)17 tháng 11, 2000 (22 tuổi) 13 0   Dundee United
24 2HV Ben Cabango (2000-05-30)30 tháng 5, 2000 (22 tuổi) 5 0   Swansea City
25 3TV Rubin Colwill (2002-04-27)27 tháng 4, 2002 (20 tuổi) 7 1   Cardiff City
26 3TV Matthew Smith (1999-11-22)22 tháng 11, 1999 (22 tuổi) 19 0   Milton Keynes Dons

Bảng C sửa

Argentina sửa

Huấn luyện viên: Lionel Scaloni

Ngày 11 tháng 11 năm 2022, đội tuyển Argentina đã công bố đội hình chính thức tham dự giải đấu gồm 26 cầu thủ.[17] Ngày 17 tháng 11 năm 2022, Nicolás González gặp chấn thương và Ángel Correa là người thay thế cho anh.[18] Đến ngày 18 tháng 11 năm 2022, danh sách thi đấu lại tiếp tục có sự thay đổi ở phút chót, khi Thiago Almada thay thế cho Joaquín Correa cũng gặp phải chấn thương.[19]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Franco Armani (1986-10-16)16 tháng 10, 1986 (36 tuổi) 18 0   River Plate
2 2HV Juan Foyth (1998-01-12)12 tháng 1, 1998 (24 tuổi) 16 0   Villarreal
3 2HV Nicolás Tagliafico (1992-08-31)31 tháng 8, 1992 (30 tuổi) 42 0   Lyon
4 2HV Gonzalo Montiel (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (25 tuổi) 18 0   Sevilla
5 3TV Leandro Paredes (1994-06-29)29 tháng 6, 1994 (28 tuổi) 46 4   Juventus
6 2HV Germán Pezzella (1991-06-27)27 tháng 6, 1991 (31 tuổi) 32 2   Real Betis
7 3TV Rodrigo De Paul (1994-05-24)24 tháng 5, 1994 (28 tuổi) 44 2   Atlético Madrid
8 2HV Marcos Acuña (1991-10-28)28 tháng 10, 1991 (31 tuổi) 43 0   Sevilla
9 4 Julián Álvarez (2000-01-31)31 tháng 1, 2000 (22 tuổi) 12 3   Manchester City
10 4 Lionel Messi (đội trưởng) (1987-06-24)24 tháng 6, 1987 (35 tuổi) 165 91   Paris Saint-Germain
11 4 Ángel Di María (1988-02-14)14 tháng 2, 1988 (34 tuổi) 124 27   Juventus
12 1TM Gerónimo Rulli (1992-05-20)20 tháng 5, 1992 (30 tuổi) 4 0   Villarreal
13 2HV Cristian Romero (1998-04-27)27 tháng 4, 1998 (24 tuổi) 12 1   Tottenham Hotspur
14 3TV Exequiel Palacios (1998-10-05)5 tháng 10, 1998 (24 tuổi) 20 0   Bayer Leverkusen
15 4 Ángel Correa (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (27 tuổi) 22 3   Atlético Madrid
16 3TV Thiago Almada (2001-04-26)26 tháng 4, 2001 (21 tuổi) 1 0   Atlanta United FC
17 3TV Papu Gómez (1988-02-15)15 tháng 2, 1988 (34 tuổi) 15 3   Sevilla
18 3TV Guido Rodríguez (1994-04-12)12 tháng 4, 1994 (28 tuổi) 26 1   Real Betis
19 2HV Nicolás Otamendi (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (34 tuổi) 93 4   Benfica
20 3TV Alexis Mac Allister (1998-12-24)24 tháng 12, 1998 (23 tuổi) 8 0   Brighton & Hove Albion
21 4 Paulo Dybala (1993-11-15)15 tháng 11, 1993 (29 tuổi) 34 3   Roma
22 4 Lautaro Martínez (1997-08-22)22 tháng 8, 1997 (25 tuổi) 40 21   Internazionale
23 1TM Emiliano Martínez (1992-09-02)2 tháng 9, 1992 (30 tuổi) 19 0   Aston Villa
24 3TV Enzo Fernández (2001-01-17)17 tháng 1, 2001 (21 tuổi) 3 0   Benfica
25 2HV Lisandro Martínez (1998-01-18)18 tháng 1, 1998 (24 tuổi) 10 0   Manchester United
26 2HV Nahuel Molina (1998-04-06)6 tháng 4, 1998 (24 tuổi) 20 0   Atlético Madrid

Mexico sửa

Huấn luyện viên:   Gerardo Martino

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Mexico đã được công bố vào ngày 14 tháng 11 năm 2022.[20]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alfredo Talavera (1982-09-18)18 tháng 9, 1982 (40 tuổi) 40 0   Juárez
2 2HV Néstor Araujo (1991-08-29)29 tháng 8, 1991 (31 tuổi) 63 3   América
3 2HV César Montes (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (25 tuổi) 30 1   Monterrey
4 3TV Edson Álvarez (1997-10-24)24 tháng 10, 1997 (25 tuổi) 58 3   Ajax
5 2HV Johan Vásquez (1998-10-22)22 tháng 10, 1998 (24 tuổi) 7 0   Cremonese
6 2HV Gerardo Arteaga (1998-09-07)7 tháng 9, 1998 (24 tuổi) 17 1   Genk
7 3TV Luis Romo (1995-06-05)5 tháng 6, 1995 (27 tuổi) 27 1   Monterrey
8 3TV Carlos Rodríguez (1997-01-03)3 tháng 1, 1997 (25 tuổi) 36 0   Cruz Azul
9 4 Raúl Jiménez (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (31 tuổi) 95 29   Wolverhampton Wanderers
10 3TV Alexis Vega (1997-11-25)25 tháng 11, 1997 (24 tuổi) 22 6   Guadalajara
11 4 Rogelio Funes Mori (1991-03-05)5 tháng 3, 1991 (31 tuổi) 16 6   Monterrey
12 1TM Rodolfo Cota (1987-07-03)3 tháng 7, 1987 (35 tuổi) 8 0   León
13 1TM Guillermo Ochoa (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (37 tuổi) 131 0   América
14 3TV Érick Gutiérrez (1995-06-15)15 tháng 6, 1995 (27 tuổi) 34 1   PSV Eindhoven
15 2HV Héctor Moreno (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (34 tuổi) 128 5   Monterrey
16 3TV Héctor Herrera (1990-04-19)19 tháng 4, 1990 (32 tuổi) 102 10   Houston Dynamo FC
17 3TV Orbelín Pineda (1996-03-24)24 tháng 3, 1996 (26 tuổi) 50 6   AEK Athens
18 3TV Andrés Guardado (đội trưởng) (1986-09-28)28 tháng 9, 1986 (36 tuổi) 178 28   Real Betis
19 2HV Jorge Sánchez (1997-12-10)10 tháng 12, 1997 (24 tuổi) 26 1   Ajax
20 4 Henry Martín (1992-11-18)18 tháng 11, 1992 (30 tuổi) 27 6   América
21 3TV Uriel Antuna (1997-08-21)21 tháng 8, 1997 (25 tuổi) 36 9   Cruz Azul
22 4 Hirving Lozano (1995-07-30)30 tháng 7, 1995 (27 tuổi) 60 16   Napoli
23 2HV Jesús Gallardo (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (28 tuổi) 78 1   Monterrey
24 3TV Luis Chávez (1996-01-15)15 tháng 1, 1996 (26 tuổi) 9 0   Pachuca
25 3TV Roberto Alvarado (1998-09-07)7 tháng 9, 1998 (24 tuổi) 31 4   Guadalajara
26 2HV Kevin Álvarez (1999-01-15)15 tháng 1, 1999 (23 tuổi) 8 0   Pachuca

Ba Lan sửa

Huấn luyện viên: Czesław Michniewicz

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Ba Lan đã được công bố vào ngày 10 tháng 11 năm 2022.[21] Ba ngày sau, Bartłomiej Drągowski đã bị loại khỏi danh sách thi đấu do gặp chấn thương, và người thay thế cho anh là Kamil Grabara.[22]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Wojciech Szczęsny (1990-04-18)18 tháng 4, 1990 (32 tuổi) 66 0   Juventus
2 2HV Matty Cash (1997-08-07)7 tháng 8, 1997 (25 tuổi) 7 1   Aston Villa
3 2HV Artur Jędrzejczyk (1987-11-04)4 tháng 11, 1987 (35 tuổi) 40 3   Legia Warsaw
4 2HV Mateusz Wieteska (1997-02-11)11 tháng 2, 1997 (25 tuổi) 2 0   Clermont
5 2HV Jan Bednarek (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (26 tuổi) 45 1   Aston Villa
6 3TV Krystian Bielik (1998-01-04)4 tháng 1, 1998 (24 tuổi) 5 0   Birmingham City
7 4 Arkadiusz Milik (1994-02-28)28 tháng 2, 1994 (28 tuổi) 64 16   Juventus
8 3TV Damian Szymański (1995-06-16)16 tháng 6, 1995 (27 tuổi) 9 1   AEK Athens
9 4 Robert Lewandowski (đội trưởng) (1988-08-21)21 tháng 8, 1988 (34 tuổi) 134 76   Barcelona
10 3TV Grzegorz Krychowiak (1990-01-29)29 tháng 1, 1990 (32 tuổi) 94 5   Al-Shabab
11 3TV Kamil Grosicki (1988-06-08)8 tháng 6, 1988 (34 tuổi) 87 17   Pogoń Szczecin
12 1TM Łukasz Skorupski (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (31 tuổi) 8 0   Bologna
13 3TV Jakub Kamiński (2002-06-05)5 tháng 6, 2002 (20 tuổi) 4 1   VfL Wolfsburg
14 2HV Jakub Kiwior (2000-02-15)15 tháng 2, 2000 (22 tuổi) 5 0   Spezia
15 2HV Kamil Glik (1988-02-03)3 tháng 2, 1988 (34 tuổi) 99 6   Benevento
16 4 Karol Świderski (1997-01-23)23 tháng 1, 1997 (25 tuổi) 18 8   Charlotte FC
17 3TV Szymon Żurkowski (1997-09-25)25 tháng 9, 1997 (25 tuổi) 7 0   Fiorentina
18 2HV Bartosz Bereszyński (1992-07-12)12 tháng 7, 1992 (30 tuổi) 46 0   Sampdoria
19 3TV Sebastian Szymański (1999-05-10)10 tháng 5, 1999 (23 tuổi) 18 1   Feyenoord
20 3TV Piotr Zieliński (1994-05-20)20 tháng 5, 1994 (28 tuổi) 74 9   Napoli
21 2HV Nicola Zalewski (2002-01-23)23 tháng 1, 2002 (20 tuổi) 7 0   Roma
22 1TM Kamil Grabara (1999-01-08)8 tháng 1, 1999 (23 tuổi) 1 0   Copenhagen
23 4 Krzysztof Piątek (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (27 tuổi) 25 11   Salernitana
24 3TV Przemysław Frankowski (1995-04-12)12 tháng 4, 1995 (27 tuổi) 26 1   Lens
25 2HV Robert Gumny (1998-06-04)4 tháng 6, 1998 (24 tuổi) 5 0   FC Augsburg
26 3TV Michał Skóraś (2000-02-15)15 tháng 2, 2000 (22 tuổi) 1 0   Lech Poznań

Ả Rập Xê Út sửa

Huấn luyện viên:   Hervé Renard

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Ả Rập Xê Út đã được công bố vào ngày 11 tháng 11 năm 2022.[23] Tuy nhiên, vào ngày 13 tháng 11 năm 2022, Fahad Al-Muwallad đã bị cấm thi đấu do sử dụng doping theo xác nhận của Cơ quan phòng chống doping thế giới, và người thay thế cho anh là Nawaf Al-Abed.[24]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mohammed Al-Rubaie (1997-08-14)14 tháng 8, 1997 (25 tuổi) 7 0   Al-Ahli
2 2HV Sultan Al-Ghannam (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (28 tuổi) 24 0   Al-Nassr
3 2HV Abdullah Madu (1993-07-15)15 tháng 7, 1993 (29 tuổi) 15 0   Al-Nassr
4 2HV Abdulelah Al-Amri (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (25 tuổi) 20 1   Al-Nassr
5 2HV Ali Al-Bulaihi (1989-11-21)21 tháng 11, 1989 (32 tuổi) 37 0   Al-Hilal
6 2HV Mohammed Al-Breik (1992-09-15)15 tháng 9, 1992 (30 tuổi) 40 1   Al-Hilal
7 3TV Salman Al-Faraj (đội trưởng) (1989-08-01)1 tháng 8, 1989 (33 tuổi) 70 8   Al-Hilal
8 3TV Abdulellah Al-Malki (1994-10-11)11 tháng 10, 1994 (28 tuổi) 27 0   Al-Hilal
9 4 Firas Al-Buraikan (2000-05-14)14 tháng 5, 2000 (22 tuổi) 26 6   Al-Fateh
10 4 Salem Al-Dawsari (1991-08-19)19 tháng 8, 1991 (31 tuổi) 71 17   Al-Hilal
11 4 Saleh Al-Shehri (1993-11-01)1 tháng 11, 1993 (29 tuổi) 20 10   Al-Hilal
12 2HV Saud Abdulhamid (1999-07-18)18 tháng 7, 1999 (23 tuổi) 23 1   Al-Hilal
13 2HV Yasser Al-Shahrani (1992-05-25)25 tháng 5, 1992 (30 tuổi) 72 2   Al-Hilal
14 3TV Abdullah Otayf (1992-08-03)3 tháng 8, 1992 (30 tuổi) 45 1   Al-Hilal
15 3TV Ali Al-Hassan (1997-03-04)4 tháng 3, 1997 (25 tuổi) 13 1   Al-Nassr
16 3TV Sami Al-Najei (1997-02-07)7 tháng 2, 1997 (25 tuổi) 17 2   Al-Nassr
17 2HV Hassan Al-Tambakti (1999-02-09)9 tháng 2, 1999 (23 tuổi) 19 0   Al-Shabab
18 3TV Nawaf Al-Abed (1990-01-26)26 tháng 1, 1990 (32 tuổi) 55 8   Al-Shabab
19 4 Hattan Bahebri (1992-07-16)16 tháng 7, 1992 (30 tuổi) 41 4   Al-Shabab
20 4 Abdulrahman Al-Aboud (1995-06-01)1 tháng 6, 1995 (27 tuổi) 3 0   Al-Ittihad
21 1TM Mohammed Al-Owais (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (31 tuổi) 42 0   Al-Hilal
22 1TM Nawaf Al-Aqidi (2000-05-10)10 tháng 5, 2000 (22 tuổi) 0 0   Al-Nassr
23 3TV Mohamed Kanno (1994-09-22)22 tháng 9, 1994 (28 tuổi) 38 1   Al-Hilal
24 3TV Nasser Al-Dawsari (1998-12-19)19 tháng 12, 1998 (23 tuổi) 10 0   Al-Hilal
25 4 Haitham Asiri (2001-03-25)25 tháng 3, 2001 (21 tuổi) 8 1   Al-Ahli
26 3TV Riyadh Sharahili (1993-04-28)28 tháng 4, 1993 (29 tuổi) 5 0   Abha

Bảng D sửa

Úc sửa

Huấn luyện viên: Graham Arnold

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Úc đã được công bố vào ngày 8 tháng 11 năm 2022.[25][26]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mathew Ryan (đội trưởng) (1992-04-08)8 tháng 4, 1992 (30 tuổi) 75 0   Copenhagen
2 2HV Miloš Degenek (1994-04-28)28 tháng 4, 1994 (28 tuổi) 38 1   Columbus Crew
3 2HV Nathaniel Atkinson (1999-06-13)13 tháng 6, 1999 (23 tuổi) 5 0   Heart of Midlothian
4 2HV Kye Rowles (1998-06-24)24 tháng 6, 1998 (24 tuổi) 3 0   Heart of Midlothian
5 2HV Fran Karačić (1996-05-12)12 tháng 5, 1996 (26 tuổi) 11 1   Brescia
6 4 Marco Tilio (2001-08-23)23 tháng 8, 2001 (21 tuổi) 5 0   Melbourne City
7 4 Mathew Leckie (1991-02-04)4 tháng 2, 1991 (31 tuổi) 73 13   Melbourne City
8 2HV Bailey Wright (1992-07-28)28 tháng 7, 1992 (30 tuổi) 27 2   Sunderland
9 4 Jamie Maclaren (1993-07-29)29 tháng 7, 1993 (29 tuổi) 26 8   Melbourne City
10 3TV Ajdin Hrustic (1996-07-05)5 tháng 7, 1996 (26 tuổi) 20 3   Hellas Verona
11 4 Awer Mabil (1995-09-15)15 tháng 9, 1995 (27 tuổi) 29 8   Cádiz
12 1TM Andrew Redmayne (1989-01-13)13 tháng 1, 1989 (33 tuổi) 4 0   Sydney FC
13 3TV Aaron Mooy (1990-09-15)15 tháng 9, 1990 (32 tuổi) 53 7   Celtic
14 3TV Riley McGree (1998-11-02)2 tháng 11, 1998 (24 tuổi) 11 1   Middlesbrough
15 4 Mitchell Duke (1991-01-18)18 tháng 1, 1991 (31 tuổi) 21 8   Fagiano Okayama
16 2HV Aziz Behich (1990-12-16)16 tháng 12, 1990 (31 tuổi) 53 2   Dundee United
17 3TV Cameron Devlin (1998-06-07)7 tháng 6, 1998 (24 tuổi) 1 0   Heart of Midlothian
18 1TM Danny Vukovic (1985-03-27)27 tháng 3, 1985 (37 tuổi) 4 0   Central Coast Mariners
19 2HV Harry Souttar (1998-10-22)22 tháng 10, 1998 (24 tuổi) 10 6   Stoke City
20 2HV Thomas Deng (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (25 tuổi) 2 0   Albirex Niigata
21 4 Garang Kuol (2004-09-15)15 tháng 9, 2004 (18 tuổi) 1 0   Central Coast Mariners
22 3TV Jackson Irvine (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (29 tuổi) 49 7   FC St. Pauli
23 4 Craig Goodwin (1991-12-16)16 tháng 12, 1991 (30 tuổi) 10 1   Adelaide United
24 2HV Joel King (2000-10-30)30 tháng 10, 2000 (22 tuổi) 4 0   OB
25 4 Jason Cummings (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (27 tuổi) 1 1   Central Coast Mariners
26 3TV Keanu Baccus (1998-06-07)7 tháng 6, 1998 (24 tuổi) 1 0   St Mirren

Đan Mạch sửa

Huấn luyện viên: Kasper Hjulmand

21 trên 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Đan Mạch đã được công bố vào ngày 7 tháng 11 năm 2022.[27] Sáu ngày sau, vào ngày 13 tháng 11 năm 2022, 5 cầu thủ còn lại của đội đã được xác nhận.[28]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kasper Schmeichel (1986-11-05)5 tháng 11, 1986 (36 tuổi) 86 0   Nice
2 2HV Joachim Andersen (1996-05-31)31 tháng 5, 1996 (26 tuổi) 19 0   Crystal Palace
3 2HV Victor Nelsson (1998-10-14)14 tháng 10, 1998 (24 tuổi) 7 0   Galatasaray
4 2HV Simon Kjær (đội trưởng) (1989-03-26)26 tháng 3, 1989 (33 tuổi) 121 5   Milan
5 2HV Joakim Mæhle (1997-05-20)20 tháng 5, 1997 (25 tuổi) 31 9   Atalanta
6 2HV Andreas Christensen (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (26 tuổi) 58 2   Barcelona
7 3TV Mathias Jensen (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (26 tuổi) 20 1   Brentford
8 3TV Thomas Delaney (1991-09-03)3 tháng 9, 1991 (31 tuổi) 71 7   Sevilla
9 4 Martin Braithwaite (1991-06-05)5 tháng 6, 1991 (31 tuổi) 62 10   Espanyol
10 3TV Christian Eriksen (1992-02-14)14 tháng 2, 1992 (30 tuổi) 117 39   Manchester United
11 3TV Andreas Skov Olsen (1999-12-29)29 tháng 12, 1999 (22 tuổi) 23 8   Club Brugge
12 4 Kasper Dolberg (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (25 tuổi) 37 11   Sevilla
13 2HV Rasmus Kristensen (1997-07-11)11 tháng 7, 1997 (25 tuổi) 10 0   Leeds United
14 3TV Mikkel Damsgaard (2000-07-03)3 tháng 7, 2000 (22 tuổi) 18 4   Brentford
15 3TV Christian Nørgaard (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (28 tuổi) 17 1   Brentford
16 1TM Oliver Christensen (1999-03-22)22 tháng 3, 1999 (23 tuổi) 1 0   Hertha BSC
17 2HV Jens Stryger Larsen (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (31 tuổi) 49 3   Trabzonspor
18 2HV Daniel Wass (1989-05-31)31 tháng 5, 1989 (33 tuổi) 44 1   Brøndby
19 4 Jonas Wind (1999-02-07)7 tháng 2, 1999 (23 tuổi) 15 5   VfL Wolfsburg
20 4 Yussuf Poulsen (1994-06-15)15 tháng 6, 1994 (28 tuổi) 68 11   RB Leipzig
21 4 Andreas Cornelius (1993-03-16)16 tháng 3, 1993 (29 tuổi) 41 9   Copenhagen
22 1TM Frederik Rønnow (1992-08-04)4 tháng 8, 1992 (30 tuổi) 8 0   Union Berlin
23 3TV Pierre-Emile Højbjerg (1995-08-05)5 tháng 8, 1995 (27 tuổi) 60 5   Tottenham Hotspur
24 3TV Robert Skov (1996-05-20)20 tháng 5, 1996 (26 tuổi) 11 5   1899 Hoffenheim
25 3TV Jesper Lindstrøm (2000-02-29)29 tháng 2, 2000 (22 tuổi) 6 1   Eintracht Frankfurt
26 2HV Alexander Bah (1997-12-09)9 tháng 12, 1997 (24 tuổi) 4 1   Benfica

Pháp sửa

Huấn luyện viên: Didier Deschamps

Đội tuyển Pháp đã mang 25 cầu thủ chính thức để tham gia giải đấu vào ngày 9 tháng 11 năm 2022.[29] Ngày 14 tháng 11 năm 2022, Marcus Thuram là cái tên còn lại gia nhập vào đội hình, qua đó nâng lên thành 26 cầu thủ.[30] Cũng trong ngày 14 tháng 11, Axel Disasi thay thế cho Presnel Kimpembe do Kimpembe chưa sẵn sàng về thể lực khi mới trở lại thi đấu sau chấn thương.[31][32] Ngày 15 tháng 11 năm 2022, Christopher Nkunku là cái tên tiếp theo phải chia tay trước khi giải đấu diễn ra do chấn thương đầu gối,[33] và chỉ một ngày sau, Randal Kolo Muani là cầu thủ thay thế cho anh.[34] Ngày 19 tháng 11 năm 2022, đến lượt Karim Benzema phải lỡ hẹn giải đấu do chấn thương và Liên đoàn bóng đá Pháp cũng như Deschamps không tìm ra được người thay thế, nên đội tuyển Pháp chỉ còn 25 cầu thủ tham gia.[35]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hugo Lloris (đội trưởng) (1986-12-26)26 tháng 12, 1986 (35 tuổi) 139 0   Tottenham Hotspur
2 2HV Benjamin Pavard (1996-03-28)28 tháng 3, 1996 (26 tuổi) 46 2   Bayern Munich
3 2HV Axel Disasi (1998-03-11)11 tháng 3, 1998 (24 tuổi) 0 0   Monaco
4 2HV Raphaël Varane (1993-04-25)25 tháng 4, 1993 (29 tuổi) 87 5   Manchester United
5 2HV Jules Koundé (1998-11-12)12 tháng 11, 1998 (24 tuổi) 12 0   Barcelona
6 3TV Matteo Guendouzi (1999-04-14)14 tháng 4, 1999 (23 tuổi) 6 1   Marseille
7 4 Antoine Griezmann (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (31 tuổi) 110 42   Atlético Madrid
8 3TV Aurélien Tchouaméni (2000-01-27)27 tháng 1, 2000 (22 tuổi) 14 1   Real Madrid
9 4 Olivier Giroud (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (36 tuổi) 114 49   Milan
10 4 Kylian Mbappé (1998-12-20)20 tháng 12, 1998 (23 tuổi) 59 28   Paris Saint-Germain
11 4 Ousmane Dembélé (1997-05-15)15 tháng 5, 1997 (25 tuổi) 28 4   Barcelona
12 4 Randal Kolo Muani (1998-12-05)5 tháng 12, 1998 (23 tuổi) 2 0   Eintracht Frankfurt
13 3TV Youssouf Fofana (1999-01-10)10 tháng 1, 1999 (23 tuổi) 2 0   Monaco
14 3TV Adrien Rabiot (1995-04-03)3 tháng 4, 1995 (27 tuổi) 29 2   Juventus
15 3TV Jordan Veretout (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (29 tuổi) 5 0   Marseille
16 1TM Steve Mandanda (1985-03-28)28 tháng 3, 1985 (37 tuổi) 34 0   Rennes
17 2HV William Saliba (2001-03-24)24 tháng 3, 2001 (21 tuổi) 7 0   Arsenal
18 2HV Dayot Upamecano (1998-10-27)27 tháng 10, 1998 (24 tuổi) 7 1   Bayern Munich
20 4 Kingsley Coman (1996-06-13)13 tháng 6, 1996 (26 tuổi) 40 5   Bayern Munich
21 2HV Lucas Hernandez (1996-02-14)14 tháng 2, 1996 (26 tuổi) 32 0   Bayern Munich
22 2HV Theo Hernandez (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (25 tuổi) 7 1   Milan
23 1TM Alphonse Areola (1993-02-27)27 tháng 2, 1993 (29 tuổi) 5 0   West Ham United
24 2HV Ibrahima Konaté (1999-05-25)25 tháng 5, 1999 (23 tuổi) 2 0   Liverpool
25 3TV Eduardo Camavinga (2002-11-10)10 tháng 11, 2002 (20 tuổi) 4 1   Real Madrid
26 4 Marcus Thuram (1997-08-06)6 tháng 8, 1997 (25 tuổi) 4 0   Borussia Mönchengladbach

Tunisia sửa

Huấn luyện viên: Jalel Kadri

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Tunisia đã được công bố vào ngày 14 tháng 11 năm 2022.[36]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Aymen Mathlouthi (1984-09-14)14 tháng 9, 1984 (38 tuổi) 73 0   Étoile du Sahel
2 2HV Bilel Ifa (1990-03-09)9 tháng 3, 1990 (32 tuổi) 37 0   Kuwait SC
3 2HV Montassar Talbi (1998-05-26)26 tháng 5, 1998 (24 tuổi) 23 1   Lorient
4 2HV Yassine Meriah (1993-07-02)2 tháng 7, 1993 (29 tuổi) 61 3   Espérance de Tunis
5 3TV Nader Ghandri (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (27 tuổi) 8 0   Club Africain
6 2HV Dylan Bronn (1995-06-19)19 tháng 6, 1995 (27 tuổi) 36 2   Salernitana
7 4 Youssef Msakni (đội trưởng) (1990-10-28)28 tháng 10, 1990 (32 tuổi) 88 17   Al-Arabi
8 3TV Hannibal Mejbri (2003-01-21)21 tháng 1, 2003 (19 tuổi) 19 0   Birmingham City
9 4 Issam Jebali (1991-12-25)25 tháng 12, 1991 (30 tuổi) 10 2   OB
10 4 Wahbi Khazri (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (31 tuổi) 72 24   Montpellier
11 4 Taha Yassine Khenissi (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (30 tuổi) 48 9   Kuwait SC
12 2HV Ali Maâloul (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (32 tuổi) 83 2   Al Ahly
13 3TV Ferjani Sassi (1992-03-18)18 tháng 3, 1992 (30 tuổi) 78 6   Al-Duhail
14 3TV Aïssa Laïdouni (1996-12-13)13 tháng 12, 1996 (25 tuổi) 25 1   Ferencváros
15 3TV Mohamed Ali Ben Romdhane (1999-09-06)6 tháng 9, 1999 (23 tuổi) 23 1   Espérance de Tunis
16 1TM Aymen Dahmen (1997-01-28)28 tháng 1, 1997 (25 tuổi) 5 0   CS Sfaxien
17 3TV Ellyes Skhiri (1995-05-10)10 tháng 5, 1995 (27 tuổi) 49 3   1. FC Köln
18 3TV Ghailene Chaalali (1994-02-28)28 tháng 2, 1994 (28 tuổi) 31 1   Espérance de Tunis
19 4 Seifeddine Jaziri (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (29 tuổi) 29 10   Zamalek
20 2HV Mohamed Dräger (1996-06-25)25 tháng 6, 1996 (26 tuổi) 34 3   Luzern
21 2HV Wajdi Kechrida (1995-11-05)5 tháng 11, 1995 (27 tuổi) 19 0   Atromitos
22 1TM Bechir Ben Saïd (1992-11-29)29 tháng 11, 1992 (29 tuổi) 10 0   US Monastir
23 4 Naïm Sliti (1992-07-27)27 tháng 7, 1992 (30 tuổi) 69 14   Al-Ettifaq
24 2HV Ali Abdi (1993-12-20)20 tháng 12, 1993 (28 tuổi) 10 2   Caen
25 4 Anis Ben Slimane (2001-03-16)16 tháng 3, 2001 (21 tuổi) 25 4   Brøndby
26 1TM Mouez Hassen (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (27 tuổi) 20 0   Club Africain

Bảng E sửa

Costa Rica sửa

Huấn luyện viên:   Luis Fernando Suárez

Ngày 24 tháng 8 năm 2022, Luis Fernando Suárez cho biết Bryan Ruiz, tiền vệ và cũng là đội trưởng của đội tuyển Costa Rica, là cầu thủ duy nhất chắc chắn có mặt trong danh sách cầu thủ chính thức tham dự giải đấu,[37] và điều này đã được chính Ruiz xác nhận vào ngày 1 tháng 11 năm 2022.[38]

25 cầu thủ còn lại có mặt trong đội hình chính thức của đội tuyển Costa Rica đã được công bố vào ngày 3 tháng 11 năm 2022.[39]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Keylor Navas (1986-12-15)15 tháng 12, 1986 (35 tuổi) 107 0   Paris Saint-Germain
2 3TV Daniel Chacón (2001-04-11)11 tháng 4, 2001 (21 tuổi) 7 0   Cartaginés
3 2HV Juan Pablo Vargas (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (27 tuổi) 11 1   Millonarios
4 2HV Keysher Fuller (1994-07-12)12 tháng 7, 1994 (28 tuổi) 29 2   Herediano
5 3TV Celso Borges (1988-05-27)27 tháng 5, 1988 (34 tuổi) 154 27   Alajuelense
6 2HV Óscar Duarte (1989-06-03)3 tháng 6, 1989 (33 tuổi) 70 3   Al-Wehda
7 4 Anthony Contreras (2000-01-29)29 tháng 1, 2000 (22 tuổi) 8 2   Herediano
8 2HV Bryan Oviedo (1990-02-18)18 tháng 2, 1990 (32 tuổi) 74 2   Real Salt Lake
9 3TV Jewison Bennette (2004-06-15)15 tháng 6, 2004 (18 tuổi) 7 2   Sunderland
10 3TV Bryan Ruiz (đội trưởng) (1985-08-18)18 tháng 8, 1985 (37 tuổi) 144 29   Alajuelense
11 4 Johan Venegas (1988-11-27)27 tháng 11, 1988 (33 tuổi) 80 11   Alajuelense
12 4 Joel Campbell (1992-06-26)26 tháng 6, 1992 (30 tuổi) 118 25   León
13 3TV Gerson Torres (1997-08-28)28 tháng 8, 1997 (25 tuổi) 13 1   Herediano
14 3TV Youstin Salas (1996-06-17)17 tháng 6, 1996 (26 tuổi) 3 0   Saprissa
15 2HV Francisco Calvo (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (30 tuổi) 75 8   Konyaspor
16 2HV Carlos Martinez (1999-03-30)30 tháng 3, 1999 (23 tuổi) 5 0   San Carlos
17 3TV Yeltsin Tejeda (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (30 tuổi) 73 0   Herediano
18 1TM Esteban Alvarado (1989-04-28)28 tháng 4, 1989 (33 tuổi) 24 0   Herediano
19 2HV Kendall Waston (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (34 tuổi) 61 7   Saprissa
20 3TV Brandon Aguilera (2003-06-28)28 tháng 6, 2003 (19 tuổi) 2 0   Guanacasteca
21 3TV Douglas Lópe (1998-09-21)21 tháng 9, 1998 (24 tuổi) 1 0   Herediano
22 2HV Rónald Matarrita (1994-07-09)9 tháng 7, 1994 (28 tuổi) 52 3   FC Cincinnati
23 1TM Patrick Sequeira (1999-03-01)1 tháng 3, 1999 (23 tuổi) 1 0   Lugo
24 3TV Roan Wilson (2002-05-01)1 tháng 5, 2002 (20 tuổi) 2 0   Municipal Grecia
25 3TV Anthony Hernández (2001-10-11)11 tháng 10, 2001 (21 tuổi) 1 0   Puntarenas
26 3TV Álvaro Zamora (2002-03-09)9 tháng 3, 2002 (20 tuổi) 1 0   Saprissa

Đức sửa

Huấn luyện viên: Hansi Flick

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Đức đã được công bố vào ngày 10 tháng 11 năm 2022.[40]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Manuel Neuer (đội trưởng) (1986-03-27)27 tháng 3, 1986 (36 tuổi) 114 0   Bayern Munich
2 2HV Antonio Rüdiger (1993-03-03)3 tháng 3, 1993 (29 tuổi) 54 2   Real Madrid
3 2HV David Raum (1998-04-22)22 tháng 4, 1998 (24 tuổi) 12 0   RB Leipzig
4 2HV Matthias Ginter (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (28 tuổi) 47 2   SC Freiburg
5 2HV Thilo Kehrer (1996-09-21)21 tháng 9, 1996 (26 tuổi) 23 0   West Ham United
6 3TV Joshua Kimmich (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (27 tuổi) 71 5   Bayern Munich
7 3TV Kai Havertz (1999-06-11)11 tháng 6, 1999 (23 tuổi) 31 10   Chelsea
8 3TV Leon Goretzka (1995-02-06)6 tháng 2, 1995 (27 tuổi) 45 14   Bayern Munich
9 4 Niclas Füllkrug (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (29 tuổi) 1 1   Werder Bremen
10 4 Serge Gnabry (1995-07-14)14 tháng 7, 1995 (27 tuổi) 36 20   Bayern Munich
11 3TV Mario Götze (1992-06-03)3 tháng 6, 1992 (30 tuổi) 63 17   Eintracht Frankfurt
12 1TM Kevin Trapp (1990-07-08)8 tháng 7, 1990 (32 tuổi) 6 0   Eintracht Frankfurt
13 4 Thomas Müller (1989-09-13)13 tháng 9, 1989 (33 tuổi) 118 44   Bayern Munich
14 3TV Jamal Musiala (2003-02-26)26 tháng 2, 2003 (19 tuổi) 17 1   Bayern Munich
15 2HV Niklas Süle (1995-09-03)3 tháng 9, 1995 (27 tuổi) 42 1   Borussia Dortmund
16 2HV Lukas Klostermann (1996-06-03)3 tháng 6, 1996 (26 tuổi) 19 0   RB Leipzig
17 3TV Julian Brandt (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (26 tuổi) 39 3   Borussia Dortmund
18 3TV Jonas Hofmann (1992-07-14)14 tháng 7, 1992 (30 tuổi) 17 4   Borussia Mönchengladbach
19 4 Leroy Sané (1996-01-11)11 tháng 1, 1996 (26 tuổi) 48 11   Bayern Munich
20 2HV Christian Günter (1993-02-28)28 tháng 2, 1993 (29 tuổi) 7 0   SC Freiburg
21 3TV İlkay Gündoğan (1990-10-24)24 tháng 10, 1990 (32 tuổi) 63 16   Manchester City
22 1TM Marc-André ter Stegen (1992-04-30)30 tháng 4, 1992 (30 tuổi) 30 0   Barcelona
23 2HV Nico Schlotterbeck (1999-12-01)1 tháng 12, 1999 (22 tuổi) 6 0   Borussia Dortmund
24 4 Karim Adeyemi (2002-01-18)18 tháng 1, 2002 (20 tuổi) 4 1   Borussia Dortmund
25 2HV Armel Bella-Kotchap (2001-12-11)11 tháng 12, 2001 (20 tuổi) 2 0   Southampton
26 4 Youssoufa Moukoko (2004-11-20)20 tháng 11, 2004 (18 tuổi) 1 0   Borussia Dortmund

Nhật Bản sửa

Huấn luyện viên: Hajime Moriyasu

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Nhật Bản đã được công bố vào ngày 1 tháng 11 năm 2022.[41][42][43] Tuy nhiên, Yuta Nakayama gặp chấn thương nghiêm trọng nên đã bị loại khỏi đội hình, và đến ngày 8 tháng 11 năm 2022, người thay thế cho anh là Shuto Machino.[44][45][46]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Eiji Kawashima (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (39 tuổi) 95 0   Strasbourg
2 2HV Miki Yamane (1993-12-22)22 tháng 12, 1993 (28 tuổi) 14 2   Kawasaki Frontale
3 2HV Shogo Taniguchi (1991-07-15)15 tháng 7, 1991 (31 tuổi) 13 0   Kawasaki Frontale
4 2HV Ko Itakura (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (25 tuổi) 12 1   Borussia Mönchengladbach
5 2HV Yuto Nagatomo (1986-09-12)12 tháng 9, 1986 (36 tuổi) 137 4   FC Tokyo
6 3TV Wataru Endo (1993-02-09)9 tháng 2, 1993 (29 tuổi) 43 2   VfB Stuttgart
7 3TV Gaku Shibasaki (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (30 tuổi) 59 3   Leganés
8 3TV Ritsu Dōan (1998-06-16)16 tháng 6, 1998 (24 tuổi) 28 3   SC Freiburg
9 3TV Kaoru Mitoma (1997-05-20)20 tháng 5, 1997 (25 tuổi) 9 5   Brighton & Hove Albion
10 3TV Takumi Minamino (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (27 tuổi) 43 17   Monaco
11 3TV Takefusa Kubo (2001-06-04)4 tháng 6, 2001 (21 tuổi) 19 1   Real Sociedad
12 1TM Shūichi Gonda (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (33 tuổi) 33 0   Shimizu S-Pulse
13 3TV Hidemasa Morita (1995-05-10)10 tháng 5, 1995 (27 tuổi) 17 2   Sporting CP
14 3TV Junya Ito (1993-03-09)9 tháng 3, 1993 (29 tuổi) 38 9   Reims
15 3TV Daichi Kamada (1996-08-05)5 tháng 8, 1996 (26 tuổi) 21 6   Eintracht Frankfurt
16 2HV Takehiro Tomiyasu (1998-11-05)5 tháng 11, 1998 (24 tuổi) 29 1   Arsenal
17 3TV Ao Tanaka (1998-09-10)10 tháng 9, 1998 (24 tuổi) 14 2   Fortuna Düsseldorf
18 4 Takuma Asano (1994-11-10)10 tháng 11, 1994 (28 tuổi) 36 7   VfL Bochum
19 2HV Hiroki Sakai (1990-04-12)12 tháng 4, 1990 (32 tuổi) 71 1   Urawa Red Diamonds
20 4 Shuto Machino (1999-09-30)30 tháng 9, 1999 (23 tuổi) 4 3   Shonan Bellmare
21 4 Ayase Ueda (1998-08-28)28 tháng 8, 1998 (24 tuổi) 10 0   Cercle Brugge
22 2HV Maya Yoshida (đội trưởng) (1988-08-24)24 tháng 8, 1988 (34 tuổi) 121 12   Schalke 04
23 1TM Daniel Schmidt (1992-02-03)3 tháng 2, 1992 (30 tuổi) 11 0   Sint-Truiden
24 3TV Yuki Soma (1997-02-25)25 tháng 2, 1997 (25 tuổi) 7 3   Nagoya Grampus
25 4 Daizen Maeda (1997-10-20)20 tháng 10, 1997 (25 tuổi) 8 1   Celtic
26 2HV Hiroki Ito (1999-05-12)12 tháng 5, 1999 (23 tuổi) 5 0   VfB Stuttgart

Tây Ban Nha sửa

Huấn luyện viên: Luis Enrique

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Tây Ban Nha đã được công bố vào ngày 11 tháng 11 năm 2022.[47] Ngày 18 tháng 11 năm 2022, José Gayà lỡ hẹn giải đấu do chấn thương và Alejandro Balde là người thay thế cho anh.[48][49]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Robert Sánchez (1997-11-18)18 tháng 11, 1997 (25 tuổi) 1 0   Brighton & Hove Albion
2 2HV César Azpilicueta (1989-08-28)28 tháng 8, 1989 (33 tuổi) 41 1   Chelsea
3 2HV Eric García (2001-01-09)9 tháng 1, 2001 (21 tuổi) 18 0   Barcelona
4 2HV Pau Torres (1997-01-16)16 tháng 1, 1997 (25 tuổi) 21 1   Villarreal
5 3TV Sergio Busquets (đội trưởng) (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (34 tuổi) 139 2   Barcelona
6 3TV Marcos Llorente (1995-01-30)30 tháng 1, 1995 (27 tuổi) 17 0   Atlético Madrid
7 4 Álvaro Morata (1992-10-23)23 tháng 10, 1992 (30 tuổi) 57 27   Atlético Madrid
8 3TV Koke (1992-01-08)8 tháng 1, 1992 (30 tuổi) 67 0   Atlético Madrid
9 3TV Pablo Gavi (2004-08-05)5 tháng 8, 2004 (18 tuổi) 12 1   Barcelona
10 4 Marco Asensio (1996-01-21)21 tháng 1, 1996 (26 tuổi) 29 1   Real Madrid
11 4 Ferran Torres (2000-02-29)29 tháng 2, 2000 (22 tuổi) 30 13   Barcelona
12 4 Nico Williams (2002-07-12)12 tháng 7, 2002 (20 tuổi) 2 0   Athletic Bilbao
13 1TM David Raya (1995-09-15)15 tháng 9, 1995 (27 tuổi) 1 0   Brentford
14 2HV Alejandro Balde (2003-10-18)18 tháng 10, 2003 (19 tuổi) 0 0   Barcelona
15 2HV Hugo Guillamón (2000-01-31)31 tháng 1, 2000 (22 tuổi) 3 1   Valencia
16 3TV Rodri (1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (26 tuổi) 34 1   Manchester City
17 4 Yeremy Pino (2002-10-20)20 tháng 10, 2002 (20 tuổi) 6 1   Villarreal
18 2HV Jordi Alba (1989-03-21)21 tháng 3, 1989 (33 tuổi) 86 9   Barcelona
19 3TV Carlos Soler (1997-01-02)2 tháng 1, 1997 (25 tuổi) 11 3   Paris Saint-Germain
20 2HV Dani Carvajal (1992-01-11)11 tháng 1, 1992 (30 tuổi) 30 0   Real Madrid
21 4 Dani Olmo (1998-05-07)7 tháng 5, 1998 (24 tuổi) 24 4   RB Leipzig
22 4 Pablo Sarabia (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (30 tuổi) 24 9   Paris Saint-Germain
23 1TM Unai Simón (1997-06-11)11 tháng 6, 1997 (25 tuổi) 27 0   Athletic Bilbao
24 2HV Aymeric Laporte (1994-05-27)27 tháng 5, 1994 (28 tuổi) 15 1   Manchester City
25 4 Ansu Fati (2002-10-31)31 tháng 10, 2002 (20 tuổi) 4 1   Barcelona
26 3TV Pedri (2002-11-25)25 tháng 11, 2002 (19 tuổi) 14 0   Barcelona

Bảng F sửa

Bỉ sửa

Huấn luyện viên:   Roberto Martínez

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Bỉ đã được công bố vào ngày 10 tháng 11 năm 2022.[50]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Thibaut Courtois (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (30 tuổi) 96 0   Real Madrid
2 2HV Toby Alderweireld (1989-03-02)2 tháng 3, 1989 (33 tuổi) 123 5   Antwerp
3 2HV Arthur Theate (2000-05-25)25 tháng 5, 2000 (22 tuổi) 3 0   Rennes
4 2HV Wout Faes (1998-04-03)3 tháng 4, 1998 (24 tuổi) 1 0   Leicester City
5 2HV Jan Vertonghen (1987-04-24)24 tháng 4, 1987 (35 tuổi) 141 9   Anderlecht
6 3TV Axel Witsel (1989-01-12)12 tháng 1, 1989 (33 tuổi) 126 12   Atlético Madrid
7 3TV Kevin De Bruyne (1991-06-28)28 tháng 6, 1991 (31 tuổi) 93 25   Manchester City
8 3TV Youri Tielemans (1997-05-07)7 tháng 5, 1997 (25 tuổi) 54 5   Leicester City
9 4 Romelu Lukaku (1993-05-13)13 tháng 5, 1993 (29 tuổi) 102 68   Internazionale
10 4 Eden Hazard (đội trưởng) (1991-01-07)7 tháng 1, 1991 (31 tuổi) 122 33   Real Madrid
11 4 Yannick Carrasco (1993-09-04)4 tháng 9, 1993 (29 tuổi) 59 8   Atlético Madrid
12 1TM Simon Mignolet (1988-03-06)6 tháng 3, 1988 (34 tuổi) 35 0   Club Brugge
13 1TM Koen Casteels (1992-06-25)25 tháng 6, 1992 (30 tuổi) 4 0   VfL Wolfsburg
14 4 Dries Mertens (1987-05-06)6 tháng 5, 1987 (35 tuổi) 106 21   Galatasaray
15 3TV Thomas Meunier (1991-09-12)12 tháng 9, 1991 (31 tuổi) 58 8   Borussia Dortmund
16 3TV Thorgan Hazard (1993-03-29)29 tháng 3, 1993 (29 tuổi) 45 9   Borussia Dortmund
17 4 Leandro Trossard (1994-12-04)4 tháng 12, 1994 (27 tuổi) 21 5   Brighton & Hove Albion
18 3TV Amadou Onana (2001-08-16)16 tháng 8, 2001 (21 tuổi) 2 0   Everton
19 2HV Leander Dendoncker (1995-04-15)15 tháng 4, 1995 (27 tuổi) 29 1   Aston Villa
20 3TV Hans Vanaken (1992-08-24)24 tháng 8, 1992 (30 tuổi) 22 5   Club Brugge
21 3TV Timothy Castagne (1995-12-05)5 tháng 12, 1995 (26 tuổi) 25 2   Leicester City
22 4 Charles De Ketelaere (2001-03-10)10 tháng 3, 2001 (21 tuổi) 10 1   Milan
23 4 Michy Batshuayi (1993-10-02)2 tháng 10, 1993 (29 tuổi) 47 26   Fenerbahçe
24 4 Loïs Openda (2000-02-16)16 tháng 2, 2000 (22 tuổi) 4 1   Lens
25 4 Jérémy Doku (2002-05-27)27 tháng 5, 2002 (20 tuổi) 10 2   Rennes
26 2HV Zeno Debast (2003-10-24)24 tháng 10, 2003 (19 tuổi) 2 0   Anderlecht

Canada sửa

Huấn luyện viên:   John Herdman

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Canada đã được công bố vào ngày 13 tháng 11 năm 2022.[51][52]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Dayne St. Clair (1997-05-09)9 tháng 5, 1997 (25 tuổi) 2 0   Minnesota United
2 2HV Alistair Johnston (1998-10-08)8 tháng 10, 1998 (24 tuổi) 29 1   CF Montréal
3 2HV Sam Adekugbe (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (27 tuổi) 33 1   Hatayspor
4 2HV Kamal Miller (1997-05-16)16 tháng 5, 1997 (25 tuổi) 28 0   CF Montréal
5 2HV Steven Vitória (1987-01-11)11 tháng 1, 1987 (35 tuổi) 34 3   Chaves
6 3TV Samuel Piette (1994-11-12)12 tháng 11, 1994 (28 tuổi) 65 0   CF Montréal
7 3TV Stephen Eustáquio (1996-12-21)21 tháng 12, 1996 (25 tuổi) 26 3   Porto
8 3TV Liam Fraser (1998-02-13)13 tháng 2, 1998 (24 tuổi) 15 0   Deinze
9 4 Lucas Cavallini (1992-12-28)28 tháng 12, 1992 (29 tuổi) 33 17   Vancouver Whitecaps
10 4 Junior Hoilett (1990-06-05)5 tháng 6, 1990 (32 tuổi) 49 14   Reading
11 4 Tajon Buchanan (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (23 tuổi) 25 4   Club Brugge
12 4 Iké Ugbo (1998-09-21)21 tháng 9, 1998 (24 tuổi) 8 0   Troyes
13 3TV Atiba Hutchinson (đội trưởng) (1983-02-08)8 tháng 2, 1983 (39 tuổi) 97 9   Beşiktaş
14 3TV Mark-Anthony Kaye (1994-12-04)4 tháng 12, 1994 (27 tuổi) 37 2   Toronto FC
15 3TV Ismaël Koné (2002-06-06)6 tháng 6, 2002 (20 tuổi) 5 1   CF Montréal
16 1TM James Pantemis (1997-02-21)21 tháng 2, 1997 (25 tuổi) 0 0   CF Montréal
17 4 Cyle Larin (1995-04-17)17 tháng 4, 1995 (27 tuổi) 54 25   Club Brugge
18 1TM Milan Borjan (1987-10-23)23 tháng 10, 1987 (35 tuổi) 67 0   Red Star Belgrade
19 4 Alphonso Davies (2000-11-02)2 tháng 11, 2000 (22 tuổi) 34 12   Bayern Munich
20 4 Jonathan David (2000-01-14)14 tháng 1, 2000 (22 tuổi) 34 22   Lille
21 3TV Jonathan Osorio (1992-06-12)12 tháng 6, 1992 (30 tuổi) 56 7   Toronto FC
22 2HV Richie Laryea (1995-01-07)7 tháng 1, 1995 (27 tuổi) 33 1   Toronto FC
23 4 Liam Millar (1999-09-27)27 tháng 9, 1999 (23 tuổi) 16 0   Basel
24 3TV David Wotherspoon 16 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 10 1   St Johnstone
25 2HV Derek Cornelius (1997-11-25)25 tháng 11, 1997 (24 tuổi) 14 0   Panetolikos
26 2HV Joel Waterman (1996-01-24)24 tháng 1, 1996 (26 tuổi) 1 0   CF Montréal

Croatia sửa

Huấn luyện viên: Zlatko Dalić

Ngày 9 tháng 11 năm 2022, đội tuyển Croatia đã công bố đội hình chính thức gồm 26 cầu thủ tham dự.[53]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Dominik Livaković (1995-01-09)9 tháng 1, 1995 (27 tuổi) 34 0   Dinamo Zagreb
2 2HV Josip Stanišić (2000-04-02)2 tháng 4, 2000 (22 tuổi) 7 0   Bayern Munich
3 2HV Borna Barišić (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (30 tuổi) 28 1   Rangers
4 4 Ivan Perišić (1989-02-02)2 tháng 2, 1989 (33 tuổi) 116 32   Tottenham Hotspur
5 2HV Martin Erlić (1998-01-24)24 tháng 1, 1998 (24 tuổi) 4 0   Sassuolo
6 2HV Dejan Lovren (1989-07-05)5 tháng 7, 1989 (33 tuổi) 72 5   Zenit Saint Petersburg
7 3TV Lovro Majer (1998-01-17)17 tháng 1, 1998 (24 tuổi) 11 3   Rennes
8 3TV Mateo Kovačić (1994-05-06)6 tháng 5, 1994 (28 tuổi) 84 3   Chelsea
9 4 Andrej Kramarić (1991-06-19)19 tháng 6, 1991 (31 tuổi) 74 20   1899 Hoffenheim
10 3TV Luka Modrić (đội trưởng) (1985-09-09)9 tháng 9, 1985 (37 tuổi) 155 23   Real Madrid
11 3TV Marcelo Brozović (1992-11-16)16 tháng 11, 1992 (30 tuổi) 77 7   Internazionale
12 1TM Ivo Grbić (1996-01-18)18 tháng 1, 1996 (26 tuổi) 2 0   Atlético Madrid
13 3TV Nikola Vlašić (1997-10-04)4 tháng 10, 1997 (25 tuổi) 42 7   Torino
14 4 Marko Livaja (1993-08-26)26 tháng 8, 1993 (29 tuổi) 14 3   Hajduk Split
15 3TV Mario Pašalić (1995-02-09)9 tháng 2, 1995 (27 tuổi) 43 7   Atalanta
16 4 Bruno Petković (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (28 tuổi) 23 6   Dinamo Zagreb
17 4 Ante Budimir (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (31 tuổi) 15 1   Osasuna
18 4 Mislav Oršić (1992-12-29)29 tháng 12, 1992 (29 tuổi) 21 1   Dinamo Zagreb
19 2HV Borna Sosa (1998-01-21)21 tháng 1, 1998 (24 tuổi) 8 1   VfB Stuttgart
20 2HV Joško Gvardiol (2002-01-23)23 tháng 1, 2002 (20 tuổi) 12 1   RB Leipzig
21 2HV Domagoj Vida (1989-04-29)29 tháng 4, 1989 (33 tuổi) 100 4   AEK Athens
22 2HV Josip Juranović (1995-08-16)16 tháng 8, 1995 (27 tuổi) 21 0   Celtic
23 1TM Ivica Ivušić (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (27 tuổi) 5 0   Osijek
24 2HV Josip Šutalo (2000-02-28)28 tháng 2, 2000 (22 tuổi) 3 0   Dinamo Zagreb
25 3TV Luka Sučić (2002-09-08)8 tháng 9, 2002 (20 tuổi) 4 0   Red Bull Salzburg
26 3TV Kristijan Jakić (1997-05-14)14 tháng 5, 1997 (25 tuổi) 4 0   Eintracht Frankfurt

Maroc sửa

Huấn luyện viên: Walid Regragui

Ngày 10 tháng 11 năm 2022, đội tuyển Maroc đã công bố đội hình chính thức gồm 26 cầu thủ tham dự.[54] Sáu ngày sau, ngày 16 tháng 11 năm 2022, Anass Zaroury là cầu thủ thay thế cho Amine Harit đang gặp chấn thương.[55]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yassine Bounou (1991-04-05)5 tháng 4, 1991 (31 tuổi) 46 0   Sevilla
2 2HV Achraf Hakimi (1998-11-04)4 tháng 11, 1998 (24 tuổi) 54 8   Paris Saint-Germain
3 2HV Noussair Mazraoui (1997-11-14)14 tháng 11, 1997 (25 tuổi) 15 2   Bayern Munich
4 3TV Sofyan Amrabat (1996-08-21)21 tháng 8, 1996 (26 tuổi) 39 0   Fiorentina
5 2HV Nayef Aguerd (1996-03-30)30 tháng 3, 1996 (26 tuổi) 22 1   West Ham United
6 2HV Romain Saïss (đội trưởng) (1990-03-26)26 tháng 3, 1990 (32 tuổi) 66 1   Beşiktaş
7 3TV Hakim Ziyech (1993-03-19)19 tháng 3, 1993 (29 tuổi) 43 18   Chelsea
8 3TV Azzedine Ounahi (2000-04-19)19 tháng 4, 2000 (22 tuổi) 10 2   Angers
9 4 Abderrazak Hamdallah (1990-12-17)17 tháng 12, 1990 (31 tuổi) 18 6   Al-Ittihad
10 3TV Anass Zaroury (2000-11-07)7 tháng 11, 2000 (22 tuổi) 1 0   Burnley
11 4 Abdelhamid Sabiri (1996-11-28)28 tháng 11, 1996 (25 tuổi) 2 1   Sampdoria
12 1TM Munir Mohamedi (1989-05-10)10 tháng 5, 1989 (33 tuổi) 43 0   Al-Wehda
13 3TV Ilias Chair (1997-10-30)30 tháng 10, 1997 (25 tuổi) 11 1   Queens Park Rangers
14 3TV Zakaria Aboukhlal (2000-02-18)18 tháng 2, 2000 (22 tuổi) 12 2   Toulouse
15 3TV Selim Amallah (1996-11-15)15 tháng 11, 1996 (26 tuổi) 24 4   Standard Liège
16 4 Abde Ezzalzouli (2001-12-17)17 tháng 12, 2001 (20 tuổi) 2 0   Osasuna
17 3TV Sofiane Boufal (1993-09-17)17 tháng 9, 1993 (29 tuổi) 32 6   Angers
18 2HV Jawad El Yamiq (1992-02-29)29 tháng 2, 1992 (30 tuổi) 12 2   Valladolid
19 4 Youssef En-Nesyri (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (25 tuổi) 50 15   Sevilla
20 2HV Achraf Dari (1999-05-06)6 tháng 5, 1999 (23 tuổi) 4 0   Brest
21 4 Walid Cheddira (1998-01-22)22 tháng 1, 1998 (24 tuổi) 2 0   Bari
22 1TM Ahmed Reda Tagnaouti (1996-04-05)5 tháng 4, 1996 (26 tuổi) 3 0   Wydad AC
23 3TV Bilal El Khannous (2004-05-10)10 tháng 5, 2004 (18 tuổi) 0 0   Genk
24 2HV Badr Benoun (1993-09-30)30 tháng 9, 1993 (29 tuổi) 3 0   Qatar SC
25 2HV Yahia Attiyat Allah (1995-03-02)2 tháng 3, 1995 (27 tuổi) 2 0   Wydad AC
26 3TV Yahya Jabrane (1991-06-18)18 tháng 6, 1991 (31 tuổi) 5 0   Wydad AC

Bảng G sửa

Brasil sửa

Huấn luyện viên: Tite

Ngày 7 tháng 11 năm 2022, đội tuyển Brasil đã công bố đội hình chính thức gồm 26 cầu thủ tham dự.[56]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alisson Becker (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (30 tuổi) 57 0   Liverpool
2 2HV Danilo Luiz (1991-07-15)15 tháng 7, 1991 (31 tuổi) 46 1   Juventus
3 2HV Thiago Silva (đội trưởng) (1984-09-22)22 tháng 9, 1984 (38 tuổi) 109 7   Chelsea
4 2HV Marquinhos (1994-05-14)14 tháng 5, 1994 (28 tuổi) 71 5   Paris Saint-Germain
5 3TV Casemiro (1992-02-23)23 tháng 2, 1992 (30 tuổi) 65 5   Manchester United
6 2HV Alex Sandro (1991-01-26)26 tháng 1, 1991 (31 tuổi) 37 2   Juventus
7 3TV Lucas Paquetá (1997-08-27)27 tháng 8, 1997 (25 tuổi) 35 7   West Ham United
8 3TV Fred (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (29 tuổi) 28 0   Manchester United
9 4 Richarlison (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (25 tuổi) 38 17   Tottenham Hotspur
10 4 Neymar (1992-02-05)5 tháng 2, 1992 (30 tuổi) 121 75   Paris Saint-Germain
11 4 Raphinha (1996-12-14)14 tháng 12, 1996 (25 tuổi) 11 5   Barcelona
12 1TM Weverton (1987-12-13)13 tháng 12, 1987 (34 tuổi) 8 0   Palmeiras
13 2HV Dani Alves (1983-05-06)6 tháng 5, 1983 (39 tuổi) 124 8   UNAM
14 2HV Éder Militão (1998-01-18)18 tháng 1, 1998 (24 tuổi) 23 1   Real Madrid
15 3TV Fabinho (1993-10-23)23 tháng 10, 1993 (29 tuổi) 28 0   Liverpool
16 2HV Alex Telles (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (29 tuổi) 8 0   Sevilla
17 3TV Bruno Guimarães (1997-11-16)16 tháng 11, 1997 (25 tuổi) 8 1   Newcastle United
18 4 Gabriel Jesus (1997-04-03)3 tháng 4, 1997 (25 tuổi) 56 19   Arsenal
19 4 Antony (2000-02-24)24 tháng 2, 2000 (22 tuổi) 11 2   Manchester United
20 4 Vinícius Júnior (2000-07-12)12 tháng 7, 2000 (22 tuổi) 16 1   Real Madrid
21 4 Rodrygo (2001-01-09)9 tháng 1, 2001 (21 tuổi) 5 1   Real Madrid
22 3TV Éverton Ribeiro (1989-04-10)10 tháng 4, 1989 (33 tuổi) 21 3   Flamengo
23 1TM Ederson Moraes (1993-08-17)17 tháng 8, 1993 (29 tuổi) 18 0   Manchester City
24 2HV Gleison Bremer (1997-03-18)18 tháng 3, 1997 (25 tuổi) 1 0   Juventus
25 4 Pedro (1997-06-20)20 tháng 6, 1997 (25 tuổi) 2 1   Flamengo
26 4 Gabriel Martinelli (2001-06-18)18 tháng 6, 2001 (21 tuổi) 3 0   Arsenal

Cameroon sửa

Huấn luyện viên: Rigobert Song

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Cameroon đã được công bố vào ngày 9 tháng 11 năm 2022.[57]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Simon Ngapandouetnbu (2003-04-12)12 tháng 4, 2003 (19 tuổi) 0 0   Marseille
2 2HV Jerome Ngom Mbekeli (1998-09-30)30 tháng 9, 1998 (24 tuổi) 2 0   Colombe Sportive
3 2HV Nicolas Nkoulou (1990-03-27)27 tháng 3, 1990 (32 tuổi) 79 2   Aris
4 2HV Christopher Wooh (2001-09-18)18 tháng 9, 2001 (21 tuổi) 4 0   Rennes
5 3TV Gaël Ondoua (1995-11-04)4 tháng 11, 1995 (27 tuổi) 4 0   Hannover 96
6 4 Moumi Ngamaleu (1994-07-09)9 tháng 7, 1994 (28 tuổi) 42 4   Dynamo Moscow
7 3TV Georges-Kévin Nkoudou (1995-02-13)13 tháng 2, 1995 (27 tuổi) 3 0   Beşiktaş
8 3TV André-Frank Zambo Anguissa (1995-11-16)16 tháng 11, 1995 (27 tuổi) 44 5   Napoli
9 4 Jean-Pierre Nsame (1993-05-01)1 tháng 5, 1993 (29 tuổi) 4 0   Young Boys
10 4 Vincent Aboubakar (đội trưởng) (1992-01-22)22 tháng 1, 1992 (30 tuổi) 92 33   Al-Nassr
11 4 Christian Bassogog (1995-10-18)18 tháng 10, 1995 (27 tuổi) 44 7   Thượng Hải Thân Hoa
12 4 Karl Toko Ekambi (1992-09-14)14 tháng 9, 1992 (30 tuổi) 52 12   Lyon
13 4 Eric Maxim Choupo-Moting (1989-03-23)23 tháng 3, 1989 (33 tuổi) 70 20   Bayern Munich
14 3TV Samuel Gouet (1997-12-14)14 tháng 12, 1997 (24 tuổi) 22 0   Mechelen
15 3TV Pierre Kunde (1995-07-26)26 tháng 7, 1995 (27 tuổi) 33 1   Olympiacos
16 1TM Devis Epassy (1993-02-02)2 tháng 2, 1993 (29 tuổi) 5 0   Abha
17 2HV Olivier Mbaizo (1997-08-15)15 tháng 8, 1997 (25 tuổi) 11 0   Philadelphia Union
18 3TV Martin Hongla (1998-03-16)16 tháng 3, 1998 (24 tuổi) 20 0   Hellas Verona
19 2HV Collins Fai (1992-08-13)13 tháng 8, 1992 (30 tuổi) 53 0   Al-Tai
20 4 Bryan Mbeumo (1999-08-07)7 tháng 8, 1999 (23 tuổi) 4 0   Brentford
21 2HV Jean-Charles Castelletto (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (27 tuổi) 15 0   Nantes
22 3TV Olivier Ntcham (1996-02-09)9 tháng 2, 1996 (26 tuổi) 4 0   Swansea City
23 1TM André Onana (1996-04-02)2 tháng 4, 1996 (26 tuổi) 34 0   Internazionale
24 2HV Enzo Ebosse (1999-03-11)11 tháng 3, 1999 (23 tuổi) 3 0   Udinese
25 2HV Nouhou Tolo (1997-06-23)23 tháng 6, 1997 (25 tuổi) 19 0   Seattle Sounders FC
26 3TV Souaibou Marou (2000-12-03)3 tháng 12, 2000 (21 tuổi) 3 1   Coton Sport

Serbia sửa

Huấn luyện viên: Dragan Stojković

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Serbia đã được công bố vào ngày 11 tháng 11 năm 2022.[58]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Marko Dmitrović (1992-01-24)24 tháng 1, 1992 (30 tuổi) 19 0   Sevilla
2 2HV Strahinja Pavlović (2001-05-24)24 tháng 5, 2001 (21 tuổi) 22 1   Red Bull Salzburg
3 2HV Strahinja Eraković (2001-01-22)22 tháng 1, 2001 (21 tuổi) 2 0   Red Star Belgrade
4 2HV Nikola Milenković (1997-10-12)12 tháng 10, 1997 (25 tuổi) 39 3   Fiorentina
5 2HV Miloš Veljković (1995-09-26)26 tháng 9, 1995 (27 tuổi) 21 0   Werder Bremen
6 3TV Nemanja Maksimović (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (27 tuổi) 40 0   Getafe
7 4 Nemanja Radonjić (1996-02-15)15 tháng 2, 1996 (26 tuổi) 36 5   Torino
8 3TV Nemanja Gudelj (1991-11-16)16 tháng 11, 1991 (31 tuổi) 49 1   Sevilla
9 4 Aleksandar Mitrović (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (28 tuổi) 76 50   Fulham
10 4 Dušan Tadić (đội trưởng) (1988-11-20)20 tháng 11, 1988 (34 tuổi) 91 20   Ajax
11 4 Luka Jović (1997-12-23)23 tháng 12, 1997 (24 tuổi) 29 10   Fiorentina
12 1TM Predrag Rajković (1995-10-31)31 tháng 10, 1995 (27 tuổi) 28 0   Mallorca
13 2HV Stefan Mitrović (1990-05-22)22 tháng 5, 1990 (32 tuổi) 35 0   Getafe
14 3TV Andrija Živković (1996-07-11)11 tháng 7, 1996 (26 tuổi) 29 1   PAOK
15 2HV Srđan Babić (1996-04-22)22 tháng 4, 1996 (26 tuổi) 2 0   Almería
16 3TV Saša Lukić (1996-08-13)13 tháng 8, 1996 (26 tuổi) 32 2   Torino
17 3TV Filip Kostić (1992-11-01)1 tháng 11, 1992 (30 tuổi) 50 3   Juventus
18 4 Dušan Vlahović (2000-01-28)28 tháng 1, 2000 (22 tuổi) 17 9   Juventus
19 3TV Uroš Račić (1998-03-17)17 tháng 3, 1998 (24 tuổi) 9 0   Braga
20 3TV Sergej Milinković-Savić (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (27 tuổi) 36 6   Lazio
21 4 Filip Đuričić (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (30 tuổi) 37 5   Sampdoria
22 3TV Darko Lazović (1990-09-15)15 tháng 9, 1990 (32 tuổi) 26 1   Hellas Verona
23 1TM Vanja Milinković-Savić (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (25 tuổi) 7 0   Torino
24 3TV Ivan Ilić (2001-03-17)17 tháng 3, 2001 (21 tuổi) 6 0   Hellas Verona
25 2HV Filip Mladenović (1991-08-15)15 tháng 8, 1991 (31 tuổi) 20 1   Legia Warsaw
26 3TV Marko Grujić (1996-04-13)13 tháng 4, 1996 (26 tuổi) 18 0   Porto

Thụy Sĩ sửa

Huấn luyện viên: Murat Yakin

Đội tuyển Thụy Sĩ đã công bố đội hình chính thức gồm 26 cầu thủ tham dự vào ngày 9 tháng 11 năm 2022.[59]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yann Sommer (1988-12-17)17 tháng 12, 1988 (33 tuổi) 77 0   Borussia Mönchengladbach
2 2HV Edimilson Fernandes (1996-04-15)15 tháng 4, 1996 (26 tuổi) 22 2   Mainz 05
3 2HV Silvan Widmer (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (29 tuổi) 34 2   Mainz 05
4 2HV Nico Elvedi (1996-09-30)30 tháng 9, 1996 (26 tuổi) 41 1   Borussia Mönchengladbach
5 2HV Manuel Akanji (1995-07-19)19 tháng 7, 1995 (27 tuổi) 43 1   Manchester City
6 3TV Denis Zakaria (1996-11-20)20 tháng 11, 1996 (26 tuổi) 43 3   Chelsea
7 4 Breel Embolo (1997-02-14)14 tháng 2, 1997 (25 tuổi) 59 11   Monaco
8 3TV Remo Freuler (1992-04-15)15 tháng 4, 1992 (30 tuổi) 49 5   Nottingham Forest
9 4 Haris Seferovic (1992-02-22)22 tháng 2, 1992 (30 tuổi) 89 25   Galatasaray
10 3TV Granit Xhaka (đội trưởng) (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (30 tuổi) 107 12   Arsenal
11 2HV Renato Steffen (1991-11-03)3 tháng 11, 1991 (31 tuổi) 28 1   Lugano
12 1TM Jonas Omlin (1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (28 tuổi) 4 0   Montpellier
13 2HV Ricardo Rodriguez (1992-08-25)25 tháng 8, 1992 (30 tuổi) 100 9   Torino
14 3TV Michel Aebischer (1997-01-06)6 tháng 1, 1997 (25 tuổi) 12 0   Bologna
15 3TV Djibril Sow (1997-02-06)6 tháng 2, 1997 (25 tuổi) 32 0   Eintracht Frankfurt
16 3TV Christian Fassnacht (1993-11-11)11 tháng 11, 1993 (29 tuổi) 16 4   Young Boys
17 4 Ruben Vargas (1998-08-05)5 tháng 8, 1998 (24 tuổi) 27 4   FC Augsburg
18 2HV Eray Cömert (1998-02-04)4 tháng 2, 1998 (24 tuổi) 10 0   Valencia
19 4 Noah Okafor (2000-05-24)24 tháng 5, 2000 (22 tuổi) 9 2   Red Bull Salzburg
20 3TV Fabian Frei (1989-01-08)8 tháng 1, 1989 (33 tuổi) 22 3   Basel
21 1TM Gregor Kobel (1997-12-06)6 tháng 12, 1997 (24 tuổi) 3 0   Borussia Dortmund
22 2HV Fabian Schär (1991-12-20)20 tháng 12, 1991 (30 tuổi) 73 8   Newcastle United
23 3TV Xherdan Shaqiri (1991-10-10)10 tháng 10, 1991 (31 tuổi) 109 26   Chicago Fire FC
24 1TM Philipp Köhn (1998-04-02)2 tháng 4, 1998 (24 tuổi) 0 0   Red Bull Salzburg
25 3TV Fabian Rieder (2002-02-16)16 tháng 2, 2002 (20 tuổi) 0 0   Young Boys
26 3TV Ardon Jashari (2002-07-30)30 tháng 7, 2002 (20 tuổi) 1 0   Luzern

Bảng H sửa

Ghana sửa

Huấn luyện viên: Otto Addo

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Ghana đã được công bố vào ngày 14 tháng 11 năm 2022.[60]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lawrence Ati-Zigi (1996-11-29)29 tháng 11, 1996 (25 tuổi) 11 0   St. Gallen
2 2HV Tariq Lamptey (2000-09-30)30 tháng 9, 2000 (22 tuổi) 2 0   Brighton & Hove Albion
3 2HV Denis Odoi (1988-05-27)27 tháng 5, 1988 (34 tuổi) 4 0   Club Brugge
4 2HV Mohammed Salisu (1999-04-17)17 tháng 4, 1999 (23 tuổi) 3 1   Southampton
5 3TV Thomas Partey (1993-06-13)13 tháng 6, 1993 (29 tuổi) 40 13   Arsenal
6 3TV Elisha Owusu (1997-11-07)7 tháng 11, 1997 (25 tuổi) 3 0   Gent
7 3TV Abdul Fatawu Issahaku (2004-03-08)8 tháng 3, 2004 (18 tuổi) 13 1   Sporting CP
8 3TV Daniel-Kofi Kyereh (1996-03-08)8 tháng 3, 1996 (26 tuổi) 15 0   SC Freiburg
9 4 Jordan Ayew (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (31 tuổi) 84 19   Crystal Palace
10 4 André Ayew (đội trưởng) (1989-12-17)17 tháng 12, 1989 (32 tuổi) 110 23   Al-Sadd
11 3TV Osman Bukari (1998-12-13)13 tháng 12, 1998 (23 tuổi) 7 1   Red Star Belgrade
12 1TM Ibrahim Danlad (2002-12-02)2 tháng 12, 2002 (19 tuổi) 4 0   Asante Kotoko
13 3TV Daniel Afriyie (2001-06-26)26 tháng 6, 2001 (21 tuổi) 7 3   Hearts of Oak
14 2HV Gideon Mensah (1998-07-18)18 tháng 7, 1998 (24 tuổi) 12 0   Auxerre
15 2HV Joseph Aidoo (1995-09-29)29 tháng 9, 1995 (27 tuổi) 11 0   Celta Vigo
16 1TM Abdul Manaf Nurudeen (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (23 tuổi) 2 0   Eupen
17 2HV Baba Rahman (1994-07-02)2 tháng 7, 1994 (28 tuổi) 48 1   Reading
18 2HV Daniel Amartey (1994-12-21)21 tháng 12, 1994 (27 tuổi) 46 0   Leicester City
19 4 Iñaki Williams (1994-06-15)15 tháng 6, 1994 (28 tuổi) 3 0   Athletic Bilbao
20 3TV Mohammed Kudus (2000-08-02)2 tháng 8, 2000 (22 tuổi) 18 5   Ajax
21 3TV Salis Abdul Samed (2000-03-26)26 tháng 3, 2000 (22 tuổi) 1 0   Lens
22 3TV Kamaldeen Sulemana (2002-02-15)15 tháng 2, 2002 (20 tuổi) 13 0   Rennes
23 2HV Alexander Djiku (1994-08-09)9 tháng 8, 1994 (28 tuổi) 18 1   Strasbourg
24 3TV Kamal Sowah (2000-01-09)9 tháng 1, 2000 (22 tuổi) 1 0   Club Brugge
25 4 Antoine Semenyo (2000-01-07)7 tháng 1, 2000 (22 tuổi) 4 1   Bristol City
26 2HV Alidu Seidu (2000-06-04)4 tháng 6, 2000 (22 tuổi) 4 0   Clermont

Bồ Đào Nha sửa

Huấn luyện viên: Fernando Santos

Đội hình 26 chính thức của đội tuyển Bồ Đào Nha đã được công bố vào ngày 10 tháng 11 năm 2022.[61]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Rui Patrício (1988-02-15)15 tháng 2, 1988 (34 tuổi) 104 0   Roma
2 2HV Diogo Dalot (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (23 tuổi) 6 2   Manchester United
3 2HV Pepe (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (39 tuổi) 128 7   Porto
4 2HV Rúben Dias (1997-05-14)14 tháng 5, 1997 (25 tuổi) 39 2   Manchester City
5 2HV Raphaël Guerreiro (1993-12-22)22 tháng 12, 1993 (28 tuổi) 56 3   Borussia Dortmund
6 3TV João Palhinha (1995-07-09)9 tháng 7, 1995 (27 tuổi) 15 2   Fulham
7 4 Cristiano Ronaldo (đội trưởng) (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (37 tuổi) 191 117   Manchester United
8 3TV Bruno Fernandes (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (28 tuổi) 48 9   Manchester United
9 4 André Silva (1995-11-06)6 tháng 11, 1995 (27 tuổi) 51 19   RB Leipzig
10 3TV Bernardo Silva (1994-08-10)10 tháng 8, 1994 (28 tuổi) 72 8   Manchester City
11 4 João Félix (1999-11-10)10 tháng 11, 1999 (23 tuổi) 23 3   Atlético Madrid
12 1TM José Sá (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (29 tuổi) 0 0   Wolverhampton Wanderers
13 2HV Danilo Pereira (1991-09-09)9 tháng 9, 1991 (31 tuổi) 63 2   Paris Saint-Germain
14 3TV William Carvalho (1992-04-07)7 tháng 4, 1992 (30 tuổi) 75 5   Real Betis
15 4 Rafael Leão (1999-06-10)10 tháng 6, 1999 (23 tuổi) 11 0   Milan
16 3TV Vitinha (2000-02-13)13 tháng 2, 2000 (22 tuổi) 4 0   Paris Saint-Germain
17 3TV João Mário (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (29 tuổi) 52 2   Benfica
18 3TV Rúben Neves (1997-03-13)13 tháng 3, 1997 (25 tuổi) 32 0   Wolverhampton Wanderers
19 2HV Nuno Mendes (2002-06-19)19 tháng 6, 2002 (20 tuổi) 16 0   Paris Saint-Germain
20 2HV João Cancelo (1994-05-27)27 tháng 5, 1994 (28 tuổi) 37 7   Manchester City
21 4 Ricardo Horta (1994-09-15)15 tháng 9, 1994 (28 tuổi) 5 1   Braga
22 1TM Diogo Costa (1999-09-19)19 tháng 9, 1999 (23 tuổi) 7 0   Porto
23 3TV Matheus Nunes (1998-08-27)27 tháng 8, 1998 (24 tuổi) 9 1   Wolverhampton Wanderers
24 2HV António Silva (2003-10-30)30 tháng 10, 2003 (19 tuổi) 0 0   Benfica
25 3TV Otávio (1995-02-09)9 tháng 2, 1995 (27 tuổi) 7 2   Porto
26 4 Gonçalo Ramos (2001-06-20)20 tháng 6, 2001 (21 tuổi) 0 0   Benfica

Hàn Quốc sửa

Huấn luyện viên:   Paulo Bento

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Hàn Quốc đã được công bố vào ngày 12 tháng 11 năm 2022.[62][63][64]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kim Seung-gyu (1990-09-30)30 tháng 9, 1990 (32 tuổi) 67 0   Al-Shabab
2 2HV Yoon Jong-gyu (1998-03-20)20 tháng 3, 1998 (24 tuổi) 4 0   FC Seoul
3 2HV Kim Jin-su (1992-06-13)13 tháng 6, 1992 (30 tuổi) 61 2   Jeonbuk Hyundai Motors
4 2HV Kim Min-jae (1996-11-15)15 tháng 11, 1996 (26 tuổi) 44 3   Napoli
5 3TV Jung Woo-young (1989-12-14)14 tháng 12, 1989 (32 tuổi) 66 3   Al-Sadd
6 3TV Hwang In-beom (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (26 tuổi) 37 4   Olympiacos
7 3TV Son Heung-min (đội trưởng) (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (30 tuổi) 104 35   Tottenham Hotspur
8 3TV Paik Seung-ho (1997-03-17)17 tháng 3, 1997 (25 tuổi) 14 2   Jeonbuk Hyundai Motors
9 4 Cho Gue-sung (1998-01-25)25 tháng 1, 1998 (24 tuổi) 16 4   Jeonbuk Hyundai Motors
10 3TV Lee Jae-sung (1992-08-10)10 tháng 8, 1992 (30 tuổi) 64 9   Mainz 05
11 3TV Hwang Hee-chan (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (26 tuổi) 49 9   Wolverhampton Wanderers
12 1TM Song Bum-keun (1997-10-15)15 tháng 10, 1997 (25 tuổi) 1 0   Jeonbuk Hyundai Motors
13 3TV Son Jun-ho (1992-05-12)12 tháng 5, 1992 (30 tuổi) 15 0   Sơn Đông Lỗ Năng Thái Sơn
14 2HV Hong Chul (1990-09-17)17 tháng 9, 1990 (32 tuổi) 46 1   Daegu FC
15 2HV Kim Moon-hwan (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (27 tuổi) 22 0   Jeonbuk Hyundai Motors
16 4 Hwang Ui-jo (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (30 tuổi) 49 16   Olympiacos
17 3TV Na Sang-ho (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (26 tuổi) 24 2   FC Seoul
18 3TV Lee Kang-in (2001-02-19)19 tháng 2, 2001 (21 tuổi) 6 0   Mallorca
19 2HV Kim Young-gwon (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (32 tuổi) 96 6   Ulsan Hyundai
20 2HV Kwon Kyung-won (1992-01-31)31 tháng 1, 1992 (30 tuổi) 28 2   Gamba Osaka
21 1TM Jo Hyeon-woo (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (31 tuổi) 22 0   Ulsan Hyundai
22 3TV Kwon Chang-hoon (1994-06-30)30 tháng 6, 1994 (28 tuổi) 42 12   Gimcheon Sangmu
23 2HV Kim Tae-hwan (1989-07-24)24 tháng 7, 1989 (33 tuổi) 19 0   Ulsan Hyundai
24 2HV Cho Yu-min (1996-11-17)17 tháng 11, 1996 (26 tuổi) 4 0   Daejeon Hana Citizen
25 3TV Jeong Woo-yeong (1999-09-20)20 tháng 9, 1999 (23 tuổi) 9 2   SC Freiburg
26 3TV Song Min-kyu (1999-09-12)12 tháng 9, 1999 (23 tuổi) 13 1   Jeonbuk Hyundai Motors

Uruguay sửa

Huấn luyện viên: Diego Alonso

Đội hình 26 cầu thủ chính thức của đội tuyển Uruguay đã được công bố vào ngày 10 tháng 11 năm 2022.[65]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Fernando Muslera (1986-06-16)16 tháng 6, 1986 (36 tuổi) 133 0   Galatasaray
2 2HV José Giménez (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (27 tuổi) 78 8   Atlético Madrid
3 2HV Diego Godín (đội trưởng) (1986-02-16)16 tháng 2, 1986 (36 tuổi) 159 8   Vélez Sarsfield
4 2HV Ronald Araújo (1999-03-07)7 tháng 3, 1999 (23 tuổi) 12 0   Barcelona
5 3TV Matías Vecino (1991-08-24)24 tháng 8, 1991 (31 tuổi) 62 4   Lazio
6 3TV Rodrigo Bentancur (1997-06-25)25 tháng 6, 1997 (25 tuổi) 51 1   Tottenham Hotspur
7 3TV Nicolás de la Cruz (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (25 tuổi) 17 2   River Plate
8 4 Facundo Pellistri (2001-12-20)20 tháng 12, 2001 (20 tuổi) 7 0   Manchester United
9 4 Luis Suárez (1987-01-24)24 tháng 1, 1987 (35 tuổi) 134 68   Nacional
10 3TV Giorgian de Arrascaeta (1994-06-01)1 tháng 6, 1994 (28 tuổi) 40 8   Flamengo
11 4 Darwin Núñez (1999-06-24)24 tháng 6, 1999 (23 tuổi) 13 3   Liverpool
12 1TM Sebastián Sosa (1986-08-19)19 tháng 8, 1986 (36 tuổi) 1 0   Independiente
13 2HV Guillermo Varela (1993-03-24)24 tháng 3, 1993 (29 tuổi) 9 0   Flamengo
14 3TV Lucas Torreira (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (26 tuổi) 40 0   Galatasaray
15 3TV Federico Valverde (1998-07-22)22 tháng 7, 1998 (24 tuổi) 44 4   Real Madrid
16 2HV Mathías Olivera (1997-10-31)31 tháng 10, 1997 (25 tuổi) 8 0   Napoli
17 2HV Matías Viña (1997-11-09)9 tháng 11, 1997 (25 tuổi) 26 0   Roma
18 4 Maxi Gómez (1996-08-14)14 tháng 8, 1996 (26 tuổi) 27 4   Trabzonspor
19 2HV Sebastián Coates (1990-10-07)7 tháng 10, 1990 (32 tuổi) 47 1   Sporting CP
20 4 Facundo Torres (2000-04-13)13 tháng 4, 2000 (22 tuổi) 10 0   Orlando City SC
21 4 Edinson Cavani (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (35 tuổi) 133 58   Valencia
22 2HV Martín Cáceres (1987-04-07)7 tháng 4, 1987 (35 tuổi) 115 4   LA Galaxy
23 1TM Sergio Rochet (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (29 tuổi) 8 0   Nacional
24 3TV Agustín Canobbio (1998-10-01)1 tháng 10, 1998 (24 tuổi) 3 0   Athletico Paranaense
25 3TV Manuel Ugarte (2001-04-11)11 tháng 4, 2001 (21 tuổi) 6 0   Sporting CP
26 2HV José Luis Rodríguez (1997-03-14)14 tháng 3, 1997 (25 tuổi) 0 0   Nacional

Thống kê sửa

Đại diện theo độ tuổi sửa

Cầu thủ ngoài sân sửa

  • Cầu thủ lớn tuổi nhất:   Atiba Hutchinson (39 năm, 285 ngày)
  • Cầu thủ trẻ tuổi nhất:   Youssoufa Moukoko (18 năm, 0 ngày)

Thủ môn sửa

  • Thủ môn lớn tuổi nhất:   Alfredo Talavera (40 năm, 63 ngày)
  • Thủ môn trẻ tuổi nhất:   Simon Ngapandouetnbu (19 năm, 222 ngày)

Đội trưởng sửa

  • Đội trưởng lớn tuổi nhất:   Atiba Hutchinson (39 năm, 285 ngày)
  • Đội trưởng trẻ tuổi nhất:   Harry Kane (29 năm, 115 ngày)

Huấn luyện viên sửa

  • Huấn luyện viên lớn tuổi nhất:   Louis van Gaal (71 năm, 104 ngày)
  • Huấn luyện viên trẻ tuổi nhất:   Lionel Scaloni (44 năm, 188 ngày)

Cầu thủ đại diện theo hệ thống giải đấu sửa

Quốc gia được in đậm là những quốc gia đại diện tham dự giải đấu.

Quốc gia Số cầu thủ Tỷ lệ phần trăm Đội tuyển quốc gia Cầu thủ cấp thấp
  Anh 164 19.74% 139 30
  Tây Ban Nha 87 10.47% 69 3
  Đức 80 9.63% 61 3
  Ý 68 8.18% 70 3
  Pháp 57 6.86% 51 2
  Hoa Kỳ 36 4.33% 26 0
  Ả Rập Xê Út 35 4.21% 9 2
  Qatar 33 3.97% 7 0
  Bỉ 25 3.01% 19 1
  Mexico 23 2.77% 7 0
  Hà Lan 19 2.29% 7 0
  Bồ Đào Nha 19 2.29% 12 0
  Thổ Nhĩ Kỳ 19 2.29% 19 0
  Costa Rica 17 2.05% 0 0
  Hàn Quốc 14 1.68% 0 1
  Hy Lạp 13 1.56% 13 0
  Scotland 13 1.56% 13 0
  Nhật Bản 10 1.20% 3 2
  Iran 9 1.08% 0 0
  Thụy Sĩ 9 1.08% 4 0
  Đan Mạch 8 0.96% 6 1
  Tunisia 8 0.96% 0 0
  Úc 7 0.84% 0 0
  Brazil 7 0.84% 4 0
  Croatia 7 0.84% 1 0
  Argentina 6 0.72% 5 0
  Áo 4 0.48% 4 0
  Ba Lan 4 0.48% 1 0
  Ecuador 4 0.48% 0 1
  Maroc 3 0.36% 0 0
  Serbia 3 0.36% 2 0
  Uruguay 3 0.36% 0 0
  Cameroon 2 0.24% 0 0
  Trung Quốc 2 0.24% 2 0
  Cộng hòa Síp 2 0.24% 2 0
  Ai Cập 2 0.24% 2 0
  Ghana 2 0.24% 0 0
  Kuwait 2 0.24% 2 0
  Nga 2 0.24% 2 0
  Colombia 1 0.12% 1 0
  Hungary 1 0.12% 1 0
  UAE 1 0.12% 1 0
Tổng 830 100% 563 (67.83%) 49 (5.90%)
  • Đội hình của Qatar (chủ nhà) và Ả Rập Xê Út được tạo hoàn toàn từ các cầu thủ đến từ các giải đấu quốc nội của hai quốc gia.
  • Đội hình của Senegal là đội hình duy nhất không cử bất kỳ cầu thủ nào tại các giải quốc nội tham dự giải đấu.
  • Đội hình của Canadaxứ Wales đều bao gồm các cầu thủ được lựa chọn từ các câu lạc bộ quốc nội, nhưng không có cầu thủ nào được lựa chọn trong các hệ thống giải đấu quốc nội của Canada hoặc xứ Wales. Tất cả các cầu thủ nội địa của Canada chơi cho các câu lạc bộ quốc nội tại giải Bóng đá nhà nghề Mỹ, riêng tất cả các cầu thủ nội địa từ xứ Wales chơi cho các câu lạc bộ quốc nội tại giải EFL Championship của Anh.
  • ArgentinaSerbia là hai đội tuyển có đội hình chỉ gồm có một cầu thủ từ giải quốc nội tham dự giải đấu.
  • Brazil là đội tuyển có đội hình có nhiều cầu thủ nhất từ ​​một liên đoàn nước ngoài, với 12 cầu thủ được lựa chọn tại Anh.
  • Trong số các quốc gia không có đội tuyển quốc gia đại diện tại các kỳ của giải vô địch bóng đá thế giới, hệ thống giải đấu của Ý cung cấp các cầu thủ của các câu lạc bộ nhiều nhất với 70 cầu thủ.
  • Giải đấu thấp nhất trên hệ thống giải đấu quốc nội được đại diện tại giải lần này là EFL League Two, giải đấu thuộc hạng tư của hệ thống giải đấu ở Anh. Hai cầu thủ xứ Wales Chris Gunter (AFC Wimbledon) và Jonny Williams (Swindon Town) được đại diện từ giải đấu này.

Cầu thủ đại diện theo các câu lạc bộ sửa

Số cầu thủ Câu lạc bộ
17   Bayern Munich
16   Manchester City
  Barcelona
15   Al-Sadd
14   Manchester United
13   Real Madrid
12   Chelsea
  Al Hilal
11   Tottenham Hotspur
  Paris Saint-Germain
  Borussia Dortmund
  Juventus
  Ajax
  Atlético Madrid
10   Arsenal
  Sevilla

Cầu thủ đại diện theo liên đoàn các châu lục sửa

Liên đoàn Số cầu thủ Tỷ lệ phần trăm
UEFA 605 72.80%
AFC 113 13.60%
CONCACAF 75 9.03%
CONMEBOL 21 2.53%
CAF 17 2.05%
OFC 0 0.00%

Độ tuổi trung bình của các đội tuyển quốc gia sửa

Độ tuổi trung bình Đội tuyển quốc gia
24 Ghana
25 Ecuador, Tây Ban Nha, Hoa Kỳ
26 Cameroon, Canada, Anh, Pháp, Đức, Maroc, Hà Lan, Bồ Đào Nha, Qatar, Senegal, Serbia, Xứ Wales
27 Argentina, Úc, Bỉ, Brazil, Costa Rica, Croatia, Đan Mạch, Nhật Bản, Ba Lan, Ả Rập Xê Út, Hàn Quốc, Thụy Sĩ, Tunisia, Uruguay
28 Iran, Mexico

Huấn luyện viên đại diện theo từng quốc gia sửa

Huấn luyện viên được in đậm đại diện cho quốc tịch của riêng họ. Dưới đây là danh sách:

Số lượng Quốc gia Huấn luyện viên
3   Argentina Gustavo Alfaro (Ecuador), Gerardo Martino (Mexico), Lionel Scaloni
  Bồ Đào Nha Paulo Bento (Hàn Quốc), Carlos Queiroz (Iran), Fernando Santos
  Tây Ban Nha Luis Enrique, Roberto Martínez (Bỉ), Félix Sánchez Bas (Qatar)
2   Anh John Herdman (Canada), Gareth Southgate
  Pháp Didier Deschamps, Hervé Renard (Ả Rập Xê Út)
1   Úc Graham Arnold
  Brasil Tite
  Cameroon Rigobert Song
  Croatia Zlatko Dalić
  Colombia Luis Fernando Suárez (Costa Rica)
  Đan Mạch Kasper Hjulmand
  Đức Hansi Flick
  Ghana Otto Addo
  Nhật Bản Hajime Moriyasu
  Maroc Walid Regragui
  Hà Lan Louis van Gaal
  Ba Lan Czesław Michniewicz
  Sénégal Aliou Cissé
  Serbia Dragan Stojković
  Thụy Sĩ Murat Yakin
  Tunisia Jalel Kadri
  Hoa Kỳ Gregg Berhalter
  Uruguay Diego Alonso
  Wales Rob Page

Tham khảo sửa

  1. ^ a b “Regulations – FIFA World Cup Qatar 2022” (PDF). FIFA. 15 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2022.
  2. ^ Martín, Alejandro; Reidy, Paul (1 tháng 10 năm 2022). “When is the deadline for squad-list confirmation for the 2022 World Cup?”. Diario AS. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Bureau of FIFA Council approves increase of FIFA World Cup squads to 26 players”. FIFA. 23 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2022.
  4. ^ Ecuador national football team [@LaTri] (11 tháng 11 năm 2022). “El único que conoce los 26 próximos convocados a la Copa Mundial FIFA. ¡El lunes les presentaremos a nuestros convocados!” [The only one who knows the next 26 summoned to the FIFA World Cup. On Monday we will introduce our squad!] (Tweet) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2022 – qua Twitter.
  5. ^ “Ecuador, el último en entregar la lista de los 26 jugadores convocados para la Copa del Mundo de Qatar 2022” [Ecuador, the last to deliver the list of the 26 players summoned for the Qatar World Cup 2022]. ESPN Deportes (bằng tiếng Tây Ban Nha). 14 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2022.
  6. ^ “Van Gaal maakt 26-koppige WK-selectie bekend” [Van Gaal announces 26-man World Cup selection] (bằng tiếng Hà Lan). Royal Dutch Football Association. 11 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2022.
  7. ^ “KNVB maakt WK-rugnummers Oranje bekend” [KNVB announces World Cup numbers for Oranje]. Voetbal International (bằng tiếng Hà Lan). 14 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2022.
  8. ^ @QFA_EN (11 tháng 11 năm 2022). “Our national team squad for the #2022WorldCup” (Tweet) – qua Twitter.
  9. ^ “Blessé, Sadio Mané est quand même dans la liste du Sénégal pour la Coupe du monde” [Injured, Sadio Mané in the Senegal World Cup Squad nontheless]. L'Équipe (bằng tiếng Pháp). 11 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2022.
  10. ^ “Mondial 2022: Sadio Mané finalement out” [World Cup 2022: Sadio Mané finally out] (bằng tiếng Pháp). Senegalese Football Federation. 17 tháng 11 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2022.
  11. ^ “Coupe du monde 2022: le joueur d'Anderlecht Moussa N'diaye va finalement rejoindre la sélection sénégalaise” [World Cup 2022: Anderlecht player Moussa N'Diaye will finally join the Senegalese team]. Le Soir (bằng tiếng Pháp). 20 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2022.
  12. ^ “England World Cup squad ladder: In-form James Maddison climbs into contention for Qatar”. Sky Sports. 7 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2022.
  13. ^ Smith, Frank (14 tháng 11 năm 2022). “England's 2022 FIFA World Cup squad numbers”. The Football Association. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2022.
  14. ^ “معرفی ۲۵ بازیکن تیم ملی برای حضور در جام جهانی” [Introduction of 25 national team players to participate in the World Cup] (bằng tiếng Ba Tư). Football Federation Islamic Republic of Iran. 13 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2022.
  15. ^ “Berhalter names 26 player USMNT roster for 2022 FIFA World Cup”. United States Soccer Federation. 9 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2022.
  16. ^ “Cymru squad announced for 2022 FIFA World Cup”. Football Association of Wales. 9 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2022.
  17. ^ “Lista de la Selección Argentina para el Mundial de Qatar 2022” (bằng tiếng Tây Ban Nha). TyC Sports. 11 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2022.
  18. ^ Argentina national football team [@Argentina] (17 tháng 11 năm 2022). “Tras el entrenamiento de hoy, el futbolista Nicolás González sufrió una lesión muscular y quedará desafectado de la nómina mundialista. En su reemplazo, el CT de Selección Argentina, convoca a Ángel Correa” [After today's training session, Nicolás González suffered a muscle injury and will be left out of the World Cup squad. In his place, the coach of the Argentina national team has called up Ángel Correa.] (Tweet) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2022 – qua Twitter.
  19. ^ Argentina national football team [@Argentina] (17 tháng 11 năm 2022). “El futbolista Thiago Almada se suma a la convocatoria mundialista de Qatar 2022” [Thiago Almada has been added to the squad for Qatar 2022.] (Tweet) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2022 – qua Twitter.
  20. ^ “Convocatoria de la Selección Nacional de México” [Call-up of the Mexico national team] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Mexican Football Federation. 14 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2022.
  21. ^ “Czesław Michniewicz ogłosił kadrę na mundial w Katarze”. PZPN (bằng tiếng Ba Lan). Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2022.
  22. ^ “Bartłomiej Drągowski nie pojedzie na mistrzostwa świata” [Bartłomiej Drągowski will not go to the World Cup] (bằng tiếng Ba Lan). Polish Football Association. 13 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2022.
  23. ^ @SaudiNT (11 tháng 11 năm 2022). “قائمة الأخضر في كأس العالم FIFA قطر” (Tweet) (bằng tiếng Ả Rập) – qua Twitter.
  24. ^ “بسبب استئناف «المنشطات».. استبعاد فهد المولد من قائمة المنتخب واستدعاء نواف العابد”.
  25. ^ “Socceroos FIFA World Cup Qatar 2022™ squad announced”. Liên đoàn bóng đá Úc. 8 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2022.
  26. ^ “SQUAD NUMBERS CONFIRMED: FIFA World Cup Qatar 2022™”. Football Australia. 11 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2022.
  27. ^ “De første spillere til VM-truppen er fundet” [The first players for the World Cup squad have been selected] (bằng tiếng Đan Mạch). Danish Football Association. 7 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2022.
  28. ^ “De sidste fem spillere til VM-truppen er udtaget” [The last five players for the World Cup squad have been selected] (bằng tiếng Đan Mạch). Danish Football Association. 13 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2022.
  29. ^ “Bleus : une liste de 25 pour la Coupe du monde avec Giroud, Mandanda et Saliba” [A 25-player list for the World Cup with Giroud, Mandanda and Saliba]. L'Équipe (bằng tiếng Pháp). 9 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2022.
  30. ^ “Marcus Thuram convoqué” [Marcus Thuram summoned] (bằng tiếng Pháp). French Football Federation. 14 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2022.
  31. ^ “Disasi remplace Kimpembe” [Disasi replaces Kimpembe] (bằng tiếng Pháp). French Football Federation. 14 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2022.
  32. ^ Hồng Duy. “Argentina là ứng viên số hai tại World Cup 2022 - VnExpress”. Báo điện tử VnExpress. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2022.
  33. ^ Anh Quân (16 tháng 11 năm 2022). “Tuyển thủ Pháp Nkunku chia tay World Cup 2022 trong nước mắt”. BAO DIEN TU VTV. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2022.
  34. ^ “Kolo Muani remplace Nkunku” [Kolo Muani replaces Nkunku] (bằng tiếng Pháp). French Football Federation. 16 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2022.
  35. ^ “Karim Benzema forfait pour la Coupe du Monde” [Karim Benzema out of the World Cup] (bằng tiếng Pháp). French Football Federation. 19 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2022.
  36. ^ “القائمة النهائية للمنتخب الوطني التونسي التي ستمثل الراية الوطنية خلال نهائيات كأس العالم قطر 2022 ” [The final list of the Tunisian national team that will represent the national flag during the Qatar 2022 World Cup.] (bằng tiếng Ả Rập). Tunisian Football Federation. 14 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2022.
  37. ^ Montenegro, Milton (24 tháng 8 năm 2022). “Luis Fernando Suárez: 'Bryan Ruiz es el único que está en la lista para Qatar 2022′”. La Nación (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2022.
  38. ^ García, Javier; Zabaleta, Camilo (1 tháng 11 năm 2022). “Qatar 2022: Luis Fernando Suárez dio a conocer a su primer convocado a la selección de Costa Rica”. Infobae (bằng tiếng Tây Ban Nha). Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2022.
  39. ^ “Suárez eligió a sus 26 jugadores para la aventura mundialista en Catar” [Suarez chooses 26 players for the Qatar World Cup adventure]. FCRF (bằng tiếng Tây Ban Nha). 3 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2022.
  40. ^ “Flick beruft Moukoko, Füllkrug und Götze in WM-Kader” [Flick names Moukoko, Füllkrug and Götze to World Cup squad]. German Football Association (bằng tiếng Đức). 10 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2022.
  41. ^ “FIFAワールドカップカタール2022™ SAMURAI BLUE(日本代表)メンバー”. jfa.jp (bằng tiếng Nhật). JFA. 1 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2022.
  42. ^ “Hajime Moriyasu announces Japan squad for World Cup”. japantimes.co.jp (bằng tiếng Anh). Japan Times. 1 tháng 11 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2022.
  43. ^ David Rose (1 tháng 11 năm 2022). “Japan FIFA World Cup 2022 Squad (Updated Final List)” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2022.
  44. ^ “Update: Yuta Nakayama”. htafc.com (bằng tiếng Anh). Huddersfield Town. 3 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2022.
  45. ^ “SAMURAI BLUE 選手変更のお知らせ FIFAワールドカップカタール2022” (bằng tiếng Nhật). Japan Football Association. 8 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2022.
  46. ^ “Hậu vệ chơi bóng tại Anh không thể cùng Nhật Bản dự World Cup”. ZingNews.vn. 8 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2022.
  47. ^ “OFICIAL Lista de convocados para la Copa Mundial de Fútbol de la FIFA Catar 2022” [OFFICIAL Squad list for the FIFA Soccer World Cup Qatar 2022] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Royal Spanish Football Federation. 11 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2022.
  48. ^ “Gayà leaves the Spanish national team's stage for the World Cup”. Royal Spanish Football Federation. 18 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2022.
  49. ^ “Alejandro Balde se incorporará a la Selección como sustituto de José Gayà” [Alejandro Balde will join the national team as a substitute for José Gayà] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Royal Spanish Football Federation. 18 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2022.
  50. ^ “Roberto Martinez selects 26 devils for the World Cup”. Royal Belgian Football Association. 10 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2022.
  51. ^ “CANADA SOCCER ANNOUNCE SQUAD FOR FIFA WORLD CUP QATAR 2022™”. Canadian Soccer Association. 13 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2022.
  52. ^ “Pre-tournament camp in Qatar & UAE”. Canadian Soccer Association. 13 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2022.
  53. ^ “Izbornik Dalić objavio popis za SP u Kataru!” [Coach Dalić published the list for the Qatar WC!] (bằng tiếng Croatia). Croatian Football Federation. 9 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2022.
  54. ^ “لائحة المنتخب الوطني المشاركة في نهائيات كأس العالم قطر 2022” [The list of the national team participating in the 2022 World Cup Qatar] (bằng tiếng Ả Rập). Royal Moroccan Football Federation. 10 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2022.
  55. ^ “السيد وليد الركراكي يوجه الدعوة لانس زروري للمشاركة في كاس العالم” [Mr. Walid Regragui invites Anass Zaroury to participate in the World Cup] (bằng tiếng Ả Rập). Royal Moroccan Football Federation. 16 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2022.
  56. ^ “Seleção Brasileira está convocada para a Copa do Mundo FIFA Qatar 2022” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). CBF. 7 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2022.
  57. ^ “Cameroon World Cup 2022 squad: Who's in and who's out?” (bằng tiếng Anh). Goal (website). 9 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2022.
  58. ^ “Head-coach Dragan Stojković announces the list of players for the FIFA World Cup 2022 in Qatar”. Football Association of Serbia. 11 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2022.
  59. ^ “Murat Yakin gibt Schweizer WM-Aufgebot bekannt” [Murat Yakin announces Swiss World Cup squad] (bằng tiếng Đức). Swiss Football Association. 9 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2022.
  60. ^ Ghana national football team [@GhanaBlackstars] (14 tháng 11 năm 2022). “Our 26-man squad for the World Cup in Qatar” (Tweet). Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2022 – qua Twitter.
  61. ^ “A lista de convocados de Portugal para o Mundial 2022” [Portugal's squad list for the 2022 World Cup]. MaiseFutbol (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 10 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2022.
  62. ^ “이강인 운명은? 벤투호, 월드컵 최종명단 11월12일 발표” [The Fate of Lee Kang-In? Team Korea, World Cup Final Squad To Be Announced November 12th] (bằng tiếng Hàn). 18 tháng 10 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2022.
  63. ^ 명단 발표 [List announcement] (bằng tiếng Hàn). Korea Football Association. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2022.
  64. ^ 선수 명단 [Squad List] (bằng tiếng Hàn). Korea Football Association. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2022.
  65. ^ “Se confirmó la lista de convocados para la Copa Mundial de Catar 2022” (bằng tiếng Tây Ban Nha). 10 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2022.

Liên kết ngoài sửa