Danh sách chính đảng tại Nga

bài viết danh sách Wikimedia

Liên bang Nga là quốc gia đa đảng. Hiện nay có 4 Đảng trong Quốc hội Liên bang, trong đó đảng Nước Nga thống nhất hiện đang chiếm ưu thế.

Sau Perestroika, những năm 1990 có hơn 100 đảng phái chính trị ở Nga, nhưng chỉ có số ít các đảng được bầu vào Duma. Từ năm 2000, sau khi Tổng thống Putin lên nắm quyền, số lượng của các Đảng bị giảm xuống. Cuối năm 2008-2012 chỉ còn 7 đảng ở Nga và việc thành lập Đảng mới bị hạn chế. Đảng được đăng ký cuối cùng là Đảng sự nghiệp cánh tả. Trước khi cuộc bầu cử 2011, các đảng phái đối lập từ chối tham gia bầu cử dẫn tới biểu tình năm 2011. Sau đó các cuộc cải tổ bầu cử được diễn ra.

Lịch sử sửa

Đảng Quyền lực sửa

Trong chính trị Nga, một "đảng quyền lực" là một đảng được thành lập đặc biệt, hỗ trợ vô điều kiện cho Tổng thống hoặc Thủ tướng đương nhiệm trong quốc hội.

Các bên này đã được xem xét đảng quyền lực:

Chính Đảng tại Nga sửa

Hiện trong Nga Quốc gia có 6 đảng chính

Tên Viết tắt Học thuyết Lãnh đạo Ghế trong Duma
 
Nước Nga thống nhất
Единая Россия
ER
ЕР
Chủ nghĩa bảo thủ, Chủ nghĩa Quốc gia, Chủ nghĩa thực dụng, Trung dung, Chủ nghĩa bảo thủ mới Dmitry Medvedev 330
 
Đảng Cộng sản Liên bang Nga
Коммунистическая партия Российской Федерации
KPRF
КПРФ
Chủ nghĩa Cộng sản, Mác-Lênin, Chủ nghĩa yêu nước, chủ nghĩa dân tộc cánh tả Gennady Zyuganov 42
 
Đảng Dân chủ Tự do Nga
Политическая партия ЛДПР
LDPR
ЛДПР
Chủ nghĩa quốc gia Nga, chủ nghĩa Pan-Slav, Chống chủ nghĩa đế quốc, Kinh tế hỗn hợp Vladimir Zhirinovsky 40
 
Nước Nga Công bằng
Справедливая Россия
SR
СР
Dân chủ xã hội, Chủ nghĩa dân chủ xã hội Sergei Mironov 23
 
Đảng Rodina
Родина
Rodina Chủ nghĩa bảo thủ quốc gia, Chủ nghĩa siêu quốc gia Aleksey Zhuravlyov 1
 
Đảng Nền tảng Công dân
Гражда́нская Платфо́рма
CPl Chủ nghĩa bảo thủ, Tự do kinh tế Rifat Shaykhutdinov 1

Chính Đảng trong nghị viện khu vực sửa

Tên Viết tắt Học thuyết Lãnh đạo Vị trí Liên kết
Quốc tế
Ghế trong Nghị viện khu vực
 
Đảng Yêu nước Nga
Патриоты России
Dân chủ xã hội, Chủ nghĩa xã hội dân chủ, Chủ nghĩa dân tộc cánh tả Gennady Semigin Trung tả đến Cánh tả Mặt trận Nhân dân Toàn Nga 23
 
Đảng Cộng sản Nga
Коммунисты России
КОМРОС Chủ nghĩa Mác - Lênin Maxim Suraykin Cực tả 2
 
Đảng Dân chủ thống nhất Nga Yabloko
Российская объединённая демократическая партия «Яблоко»
Chủ nghĩa tự do xã hội Sergey Mitrokhin
Grigory Yavlinsky
Emilia Slabunova
Trung tả Quốc tế Tự do
Liên minh Tự do và Dân chủ cho Đảng Châu Âu
7
 
Đảng Nền tảng Công dân
Гражда́нская Платфо́рма
CPl Chủ nghĩa bảo thủ, Tự do kinh tế Rifat Shaykhutdinov Trung hữu 13
 
Đảng Cộng sản của Công lý Xã hội
Коммунистическая партия социальной справедливости
КПСС Chủ nghĩa Xã hội, Chủ nghĩa Cộng sản Andrei Bogdanov Cánh tả đến Cực tả 1
 
Đảng Tăng trưởng
Партия Роста
ПР Chủ nghĩa bảo thủ/ bảo thủ tự do, chủ nghĩa dân tộc Ngachủ nghĩa yêu nước Andrei Dunaev Cánh hữu Liên minh Dân chủ Quốc tế 2
 
Đảng Rodina
Родина
Rodina Chủ nghĩa bảo thủ quốc gia, Chủ nghĩa siêu quốc gia Aleksey Zhuravlyov Cánh tả Mặt trận Nhân dân Toàn Nga 20
 
Đảng Trợ cấp cho công bằng
Российская партия пенсионеров за социальную справедливость
РППС Xã hội bảo thủ Igor Zotov Cánh hữu 8
 
Đảng Liên minh xanh và Dân chủ xã hội
Альянс зелёных
Chính trị xanh, chủ nghĩa tự do Gleb Fetisov
Oleg Mitvol
Cánh tả Đảng Xanh Châu Âu 1
 
Đảng Cộng hòa Nga - Đảng Nhân dân Tự do
Партия народной свободы
RPR-PARNAS (РПР-ПАРНАС) Chủ nghĩa tự do, dân chủ tự do, chủ nghĩa liên bang, quyền con người Vladimir Ryzhkov, Mikhail Kasyanov Cánh hữu Liên minh Tự do và Dân chủ cho Đảng Châu Âu 1

Chính Đảng bị cấm hoạt động sửa

Tham khảo sửa