Danh sách di sản thế giới theo năm công nhận
Dưới đây là danh sách Di sản thế giới của UNESCO trên toàn thế giới theo năm công nhận. Ký hiệu (F) biểu thị cho di sản đầu tiên của một quốc gia.
2018 (kỳ họp 42)Sửa đổi
19 di sản (13 văn hóa, 3 thiên nhiên, 3 hỗn hợp)
Tại: Bahrain
2017 (kỳ họp 41)Sửa đổi
21 di sản (18 văn hóa, 3 tự nhiên)
2016 (kỳ họp 40)Sửa đổi
21 di sản (12 văn hóa, 6 tự nhiên, 3 hỗn hợp)
Tại:Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ
2015 (kỳ họp 39)Sửa đổi
24 di sản (23 văn hóa, 1 hỗn hợp)
Tại: Bonn, Đức
2014 (kỳ họp 38)Sửa đổi
26 di sản (21 văn hóa, 4 thiên nhiên, 1 hỗn hợp)
Tại: Doha, Qatar
2013 (kỳ họp 37)Sửa đổi
19 di sản (14 văn hóa, 5 thiên nhiên)
Tại: Phnôm Pênh, Campuchia
2012 (Kỳ họp 36)Sửa đổi
26 di sản (20 văn hóa, 5 thiên nhiên, 1 hỗn hợp)
Tại: Sankt-Peterburg, Nga
2011 (kỳ họp 35)Sửa đổi
25 di sản (21 văn hóa, 3 thiên nhiên, 1 hỗn hợp)
Tại: Paris, Pháp
2010 (kỳ họp 34)Sửa đổi
21 di sản (15 văn hóa, 5 thiên nhiên, 1 hỗn hợp)
Tại: Brasilia, Brazil
2009 (kỳ họp 33)Sửa đổi
13 di sản (11 văn hóa, 2 thiên nhiên)
Tại: Sevilla, Tây Ban Nha
Quốc gia | Di sản | Thể loại | Số liệu tham khảo của UNESCO |
---|---|---|---|
Bỉ | Dinh thự Stoclet | Văn hóa | 1298 |
Burkina Faso | Phế tích Loropéni (F) | Văn hóa | 1225 |
Cabo Verde | Cidade Velha,Trung tâm lịch sử của Ribeira Grande (F) | Văn hóa | 1310 |
Trung Quốc | Ngũ Đài sơn | Văn hóa | 1279 |
Đan Mạch Đức Hà Lan |
Biển Wadden | Thiên nhiên | 1314 |
Iran | Hệ thống Thủy lực Lịch sử Shushtar | Văn hóa | 1315 |
Ý | Dolomites | Thiên nhiên | 1237 |
Kyrgyzstan | Núi thiêng Sulaiman-Too (F) | Văn hóa | 1230 |
Peru | Thành phố thiêng Caral-Supe | Văn hóa | 1269 |
Hàn Quốc | Quần thể lăng mộ Vương tộc của nhà Triều Tiên | Văn hóa | 1319 |
Tây Ban Nha | Tháp Hércules | Văn hóa | 1312 |
Thụy Sĩ | La Chaux-de-Fonds / Le Locle, thị trấn hoạch định sản xuất đồng hồ | Văn hóa | 1302 |
Vương quốc Anh ( Wales) |
Kênh đào và Cầu máng Pontcysyllte | Văn hóa | 1303 |
2008 (kỳ họp 32)Sửa đổi
27 di sản (19 văn hóa, 8 thiên nhiên)
Tại: Québec, Canada
2007 (kỳ họp 31)Sửa đổi
22 di sản (16 văn hóa, 5 thiên nhiên, 1 hỗn hợp)
Tại: New Zealand
2006 (kỳ họp 30)Sửa đổi
18 di sản (16 văn hóa, 2 thiên nhiên)
Tại: Lithuania
2005 (kỳ họp 29)Sửa đổi
24 di sản (17 văn hóa, 7 thiên nhiên)
Tại: Nam Phi
2004 (kỳ họp 28)Sửa đổi
34 di sản (29 văn hóa, 5 thiên nhiên)
Tại: Trung Quốc
2003 (kỳ họp 27)Sửa đổi
24 di sản (19 văn hóa, 5 thiên nhiên)
Tại: Pháp
2002 (kỳ họp 26)Sửa đổi
9 di sản (8 văn hóa, 1 hỗn hợp)
Host: Hungary
Quốc gia | Di sản | Thể loại | Số liệu tham khảo của UNESCO |
---|---|---|---|
Afghanistan | Tháp giáo đường và kiến trúc còn lại ở Jam (F) | Văn hóa | 211 |
Ai Cập | Tu viện Thánh Catarina | Văn hóa | 954 |
Đức | Trung tâm lịch sử của Stralsund và Wismar | Văn hóa | 1067 |
Thung lũng trung lưu thượng sông Rhein | Văn hóa | 1066 | |
Hungary | Cảnh quan Văn hóa Lịch sử vùng rượu Tokaj | Văn hóa | 1063 |
Ấn Độ | Quần thể đền đài Mahabodhi tại Bodh Gaya | Văn hóa | 1056 |
Ý | Thị trấn Baroque muộn Val di Noto (Đông Nam Sicilia) | Văn hóa | 1024 |
Mexico | Thành phổ cổ của người Maya và Các khu rừng nhiệt đới của Calakmul, Campeche | Hỗn hợp | 1061 |
Suriname | Lịch sử bên trong thành phố Paramaribo | Văn hóa | 940 |
2001 (kỳ họp 25)Sửa đổi
2000 (kỳ họp 24)Sửa đổi
1999 (kỳ họp 23)Sửa đổi
1998 (kỳ họp 22)Sửa đổi
1997 (kỳ họp 21)Sửa đổi
1996 (kỳ họp 20)Sửa đổi
1995 (kỳ họp 19)Sửa đổi
1994 (kỳ họp 18)Sửa đổi
1993 (kỳ họp 17)Sửa đổi
1992 (kỳ họp 16)Sửa đổi
1991 (kỳ họp 15)Sửa đổi
1990 (kỳ họp 14)Sửa đổi
1989 (kỳ họp 13)Sửa đổi
7 di sản (4 văn hóa, 2 thiên nhiên, 1 hỗn hợp)
Host: Pháp
Quốc gia | Di sản | Thể loại | Số liệu tham khảo của UNESCO |
---|---|---|---|
Hy Lạp | Di chỉ khảo cổ tại Mystras | Văn hóa | 511 |
Di chỉ khảo cổ Olympia | Văn hóa | 517 | |
Ấn Độ | Các công trình Phật giáo tại Sanchi | Văn hóa | 524 |
Mali | Vách đá Bandiagara (Vùng đất của Dogons) | Hỗn hợp | 516 |
Mauritania | Vườn quốc gia Banc d'Arguin (F) | Thiên nhiên | 506 |
Bồ Đào Nha | Tu viện Alcobaça | Cultural | 505 |
Zambia (F) Zimbabwe |
Mosi-oa-Tunya / Thác Victoria | Thiên nhiên | 509 |
1988 (kỳ họp 12)Sửa đổi
1987 (kỳ họp 11)Sửa đổi
1986 (kỳ họp 10)Sửa đổi
1985 (kỳ họp 9)Sửa đổi
1984 (kỳ họp 8)Sửa đổi
1983 (kỳ họp 7)Sửa đổi
1982 (kỳ họp 6)Sửa đổi
1981 (kỳ họp 5)Sửa đổi
26 di sản (15 văn hóa, 9 thiên nhiên, 2 hỗn hợp)
Tại: Úc
1980 (kỳ họp 4)Sửa đổi
27 di sản (22 văn hóa, 5 thiên nhiên)
Tại: Pháp
1979 (kỳ họp 3)Sửa đổi
45 di sản (34 văn hóa, 8 thiên nhiên, 3 hỗn hợp)
Tại: Ai Cập
1978 (kỳ họp 2)Sửa đổi
12 di sản (8 văn hóa, 4 thiên nhiên)
Tại: Hoa Kỳ
Quốc gia | Di sản | Thể loại | Số liệu tham khảo của UNESCO |
---|---|---|---|
Canada | Địa điểm Lịch sử Quốc gia L’Anse aux Meadows (F) | Văn hóa | 4 |
Khu bảo tồn vườn quốc gia Nahanni | Thiên nhiên | 24 | |
Ecuador | Thành phố Quito | Văn hóa | 2 |
Quần đảo Galápagos (F) | Thiên nhiên | 1 | |
Ethiopia | Vườn quốc gia Semien (F) | Thiên nhiên | 9 |
Nhà thờ tạc đá ở Lalibela | Văn hóa | 18 | |
Đức | Nhà thờ chính tòa Aachen (F) | Văn hóa | 3 |
Ba Lan | Trung tâm lịch sử Kraków (F) | Văn hóa | 29 |
Mỏ muối Hoàng gia Wieliczka và Bochnia | Văn hóa | 32 | |
Senegal | Đảo Gorée (F) | Văn hóa | 26 |
Hoa Kỳ | Vườn quốc gia Mesa Verde | Văn hóa | 27 |
Vườn quốc gia Yellowstone (F) | Thiên nhiên | 28 |