Danh sách giải thưởng và đề cử của GFriend

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách giải thưởng và đề cử nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend. Mini album đầu tay Season of Glass, phát hành vào tháng 1 năm 2015, đã mang về cho nhóm nhiều giải thưởng nghệ sĩ mới giữa cuối năm 2015 đến đầu năm 2016, bao gồm lễ trao giải Gaon Chart K-pop Awards lần thứ 5, Golden Disc Awards lần thứ 30 và Seoul Music Awards lần thứ 25. Nhóm đã nhận được giải thưởng Daesang đầu tiên tại lễ trao giải Korea PD Awards năm 2016.

Giải thưởng và đề cử của GFriend
{{{alt}}}

GFriend tại The Fact Music Awards vào năm 2019.

Tổng cộng
Đoạt giải 33
Đề cử 138
Tổng cộng
Chiến thắng 71

Bài hát chủ đề "Rough" từ mini album thứ ba Snowflake đã mang về cho nhóm nhiều giải thưởng từ cuối năm 2016 đến đầu năm 2017, bao gồm Bài hát của năm (tháng 1) tại Gaon Chart Music Awards lần thứ 7. Bài hát cũng lần lượt giành được giải Vũ đạo xuất sắc nhất và giải Bonsang kỹ thuật số tại Melon Music Awards năm 2016, Mnet Asian Music Awards năm 2016 và Golden Disc Awards lần thứ 31.

Giải thưởng và đề cử sửa

Tên của lễ trao giải, năm trao giải, hạng mục, đề cử giải thưởng và kết quả đề cử
Giải thưởng Năm Hạng mục Đề cử Kết quả Nguồn
APAN Music Awards 2020 Sự lựa chọn toàn cầu của Idol Champ – nhóm nhạc GFriend Đề cử [1]
10 nghệ sĩ hàng đầu (Bonsang) Đề cử [2]
Asia Artist Awards 2016 50 nghệ sĩ hàng đầu được yêu thích nhất – ca sĩ Đề cử [3]
2017 Đề cử
2018 Đề cử
2019 Đề cử
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất của Starnews – nhóm nhạc nữ Đề cử
Asia Model Awards 2017 Ngôi sao nổi tiếng nhất – ca sĩ Đoạt giải [4]
BreakTudo Awards 2019 Nhóm nhạc nữ K-pop xuất sắc nhất Đề cử [5]
Bugs Music Awards 2020 Kỷ niệm 20 năm – Bài hát được yêu thích nhất "Rough" Đoạt giải [6]
Kỷ niệm 20 năm – Bài hát đạt vị trí số 1 nhiều nhất Đoạt giải [7]
Gaon Chart Music Awards 2016 Nghệ sĩ mới của năm – nữ GFriend Đoạt giải [8]
2017 Bài hát của năm (tháng 1) "Rough" Đoạt giải
Bài hát của năm (tháng 7) "Navillera" Đề cử
2018 Bài hát của năm (tháng 3) "Fingertip" Đề cử
Bài hát của năm (tháng 8) "Love Whisper" Đề cử
2019 Bài hát của năm (tháng 4) "Time for the Moon Night" Đề cử
Người biểu diễn của năm (nhạc cụ) Đoạt giải
2021 Sự lựa chọn toàn cầu của Mubeat GFriend Đề cử [9]
Genie Music Awards 2019 Nghệ sĩ hàng đầu Đề cử
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất Đề cử
Nghệ sĩ biểu diễn xuất sắc nhất – nữ Đề cử
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất của Genie Music Đề cử
Nghệ sĩ nổi tiếng toàn cầu Đề cử
Golden Disc Awards 2016 Nghệ sĩ mới của năm Đoạt giải [10]
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất Đề cử
Global Popularity Award Đề cử
2017 Daesang kỹ thuật số "Rough" Đề cử [11]
Bonsang kỹ thuật số Đoạt giải
Bonsang đĩa cứng LOL Đề cử
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất GFriend Đề cử
Nghệ sĩ được yêu thích nhất ở Châu Á Đề cử
2018 Bonsang đĩa cứng The Awakening Đề cử [12]
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất GFriend Đoạt giải
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất của Genie Đề cử
Nghệ sĩ nổi tiếng toàn cầu Đề cử
2019 Bonsang kỹ thuật số "Time for the Moon Night" Đề cử
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất GFriend Đoạt giải
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất Đề cử
Ngôi sao nổi tiếng toàn cầu của NetEase Music Đề cử
2020 Bonsang đĩa cứng Time for Us Đề cử
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất GFriend Đề cử
Ngôi sao K-pop do người hâm mộ bình chọn của NetEase Music Đề cử
Japan Gold Disc Award 2019 3 nghệ sĩ mới xuất sắc nhất (Châu Á) Đoạt giải [13]
KBS World Global Fan Awards 2018 Nghệ sĩ xuất sắc nhất (nữ) Đề cử [14]
Korea PD Awards 2016 Người biểu diễn của năm – ca sĩ (Daesang) Đoạt giải [15]
Korean Culture Entertainment Awards Giải thưởng Daesang cho Hallyu – ca sĩ K-pop Đoạt giải [16]
Melon Music Awards 2015 Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất – nữ Đoạt giải [17]
2016 Album của năm Snowflake Đề cử
Bài hát của năm "Rough" Đề cử
Vũ đạo xuất sắc nhất – nữ Đoạt giải
Nghệ sĩ của năm GFriend Đề cử
10 nghệ sĩ hàng đầu Đoạt giải
Nghệ sĩ phổ biến nhất do cư dân mạng bình chọn Đề cử
Giải thưởng Kakao Hot Star Đề cử
2017 10 nghệ sĩ hàng đầu Đề cử [18]
Giải thưởng biểu diễn 1theK Đoạt giải [19]
Giải thưởng Kakao Hot Star Đề cử
2018 10 nghệ sĩ hàng đầu Đề cử
Giải thưởng Kakao Hot Star Đề cử
Bài hát của năm "Time for the Moon Night" Đề cử
Video âm nhạc xuất sắc nhất Đoạt giải
2019 10 nghệ sĩ hàng đầu GFriend Đề cử [20]
Vũ đạo xuất sắc nhất (nữ) "Sunrise" Đề cử
Mnet Asian Music Awards 2015 Nghệ sĩ của năm GFriend Đề cử
Nữ nghệ sĩ mới xuất sắc nhất Đề cử
2016 Bài hát của năm "Rough" Đề cử
Biểu diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nữ Đoạt giải [21]
Nghệ sĩ của năm GFriend Đề cử
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất Đề cử [22]
Nghệ sĩ được yêu thích nhất trên toàn cầu Đề cử
2017 Nghệ sĩ của năm Đề cử
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất Đề cử
Bài hát của năm "Love Whisper" Đề cử
Biểu diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nữ Đề cử
2018 Nghệ sĩ của năm GFriend Đề cử
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất Đề cử
2019 Nghệ sĩ của năm Đề cử
Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất Đề cử
10 nghệ sĩ hàng đầu do người hâm mộ trên toàn cầu bình chọn Đề cử
Bài hát của năm "Sunrise" Đề cử
Biểu diễn vũ đạo xuất sắc nhất – nhóm nhạc nữ Đề cử
Nghệ sĩ nữ được yêu thích nhất năm 2019 của Qoo10 GFriend Đề cử
MTN Broadcast Advertising Awards 2016 Ngôi sao quảng cáo nữ xuất sắc nhất Đoạt giải [23]
MTV Europe Music Awards 2015 Nghệ sĩ Hàn Quốc xuất sắc nhất Đề cử [24]
2016 Đề cử
2017 Đoạt giải [25]
Seoul Music Awards 2016 Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất Đoạt giải [26]
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất Đề cử
Giải thưởng Hallyu đặc biệt Đề cử
Giải thưởng Bonsang Đề cử
2017 Giải thưởng Daesang Đề cử [27]
Giải thưởng Bonsang Đoạt giải
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất Đề cử
Giải thưởng Hallyu đặc biệt Đề cử
2018 Giải thưởng Bonsang Đề cử
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất Đề cử
Giải thưởng Hallyu đặc biệt Đề cử
2019 Giải thưởng Bonsang Đề cử
Biểu diễn vũ đạo xuất sắc nhất Đoạt giải
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất Đề cử
Giải thưởng Hallyu đặc biệt Đề cử
2020 Giải thưởng Bonsang Đề cử [28]
Giải thưởng Hallyu đặc biệt Đề cử
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất Đề cử
Nghệ sĩ K-pop nổi tiếng nhất của QQ Music Đề cử [29]
2021 Giải thưởng nghệ sĩ Fan PD Đề cử [30]
Giải thưởng Whosfan-Dom Đề cử [31]
Soompi Awards 2017 Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất Đề cử [32][33]
Nghệ sĩ của năm Đề cử
Nghệ sĩ đột phá Đề cử
Vũ đạo xuất sắc nhất "Rough" Đề cử
Bài hát của năm "Navillera" Đề cử
Album của năm LOL Đề cử
2018 Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất GFriend Đoạt giải [34]
Nghệ sĩ của năm Đề cử
Album của năm Parallel Đề cử
2019 Nhóm nhạc nữ xuất sắc nhất GFriend Đề cử [35]
Video âm nhạc của năm "Time for the Moon Night" Đề cử
Soribada Best K-Music Awards 2017 Giải thưởng Daesang GFriend Đề cử [36]
Giải thưởng Bonsang Đoạt giải
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất Đề cử
2018 Giải thưởng Bonsang Đề cử [37]
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – nữ Đề cử
Giải thưởng người hâm mộ toàn cầu Đề cử
2019 Giải thưởng Bonsang Đề cử
Nghệ sĩ nổi tiếng nhất – nữ Đề cử
2020 Giải thưởng Bonsang Đoạt giải [38]
Ten Asia Global Top Ten Awards 2019 10 nghệ sĩ nổi tiếng nhất (Trung Quốc) Đoạt giải [39][40]
10 nghệ sĩ nổi tiếng nhất (Singapore) Đoạt giải
The Fact Music Awards Nghệ sĩ của năm (Bonsang) Đoạt giải [41]
V Live Awards 2018 10 nghệ sĩ hàng đầu toàn cầu Đoạt giải [42]
Beagle xuất sắc nhất Đoạt giải
2019 10 nghệ sĩ hàng đầu Đề cử [43]
Kênh xuất sắc nhất – 1 triệu người theo dõi Đề cử
12 nghệ sĩ hàng đầu toàn cầu Đề cử
Yahoo! Asia Buzz Awards 2016 Nghệ sĩ Châu Á nổi tiếng nhất Đề cử [44]
YinYueTai V-Chart Awards Tân binh của năm Đoạt giải [45]

Chương trình âm nhạc sửa

The Show sửa

Năm Ngày Bài hát Điểm
2016 2 tháng 2 "Rough" 8044
16 tháng 2 7653
19 tháng 7 "Navillera" 8404
2 tháng 8 8039
9 tháng 8 8034
2017 14 tháng 3 "Fingertip" 8235
11 tháng 4 7858
8 Tháng 8 "Love Whisper" 8950
19 tháng 9 "Summer Rain" 9750
2018 8 tháng 5 "Time For The Moon Night" 9630
2019 22 tháng 1 "Sunrise" 8617
9 tháng 7 "Fever" 9100
2020 11 tháng 2 "Crossroads" 7201
18 tháng 2 6680
21 tháng 7 "Apple" 9180
17 tháng 11 "Mago" 9185

Show Champion sửa

Năm Ngày Bài hát
2016 3 tháng 2 "Rough"
17 tháng 2
24 tháng 2
20 tháng 7 "Navillera"
10 tháng 8
2017 9 Tháng 8 "Love Whisper"
2018 9 Tháng 5 "Time For The Moon Night"
16 Tháng 5
2019 23 Tháng 1 "Sunrise"
10 tháng 7 "Fever"
2020 19 tháng 2 "Crossroads"
22 tháng 7 "Apple"
18 tháng 11 "Mago"

M Countdown sửa

Năm Ngày Bài hát Điểm
2016 4 tháng 2 "Rough" 9424
11 tháng 2
18 tháng 2 8959
21 tháng 7 "Navillera" 9154
28 tháng 7 9406
4 tháng 8
2017 21 tháng 8 "Summer Rain" 10091
2018 10 tháng 5 "Time For The Moon Night" 10700
2019 24 tháng 1 "Sunrise" 7653
11 tháng 7 "Fever" 7890
2020 13 tháng 2 "Crossroads" 9461
20 tháng 2 7492
23 tháng 7 "Apple" 8536

Music Bank sửa

Năm Ngày Bài hát Điểm
2016 5 tháng 2 "Rough" 6605
12 tháng 2 6823
19 tháng 2 6377
26 tháng 2 6215
22 tháng 7 "Navillera" 6851
29 tháng 7 6648
12 tháng 8 6499
2017 11 tháng 8 "Love Whisper" 7486
2018 11 tháng 5 "Time For The Moon Night" 8690
18 tháng 5 6154
2019 25 tháng 1 "Sunrise" 5600
12 tháng 7 "Fever" 5014
2020 14 tháng 2 "Crossroads" 4888

Show! Music Core sửa

Năm Ngày Bài hát Điểm
2018 12 tháng 5 "Time For The Moon Night" 8842
19 tháng 5 7872
2019 27 tháng 1 "Sunrise" 6698
13 tháng 7 "Fever" 6463

Inkigayo sửa

Năm Ngày Bài hát Điểm
2016 7 tháng 2 "Rough" 8881
21 tháng 2 9386
28 tháng 2 9429
24 tháng 7 "Navillera" 10328
31 tháng 7 10156
7 tháng 8 10028
2017 13 tháng 8 "Love Whisper" 8915
2018 13 tháng 5 "Time For The Moon Night" 8811
20 tháng 5 6972
2019 26 tháng 1 "Sunrise" 7594
14 tháng 7 "Fever" 6857
2020 16 tháng 2 "Crossroads" 5999

Tham khảo sửa

  1. ^ “GFriend is nominated for Best Group for Woman of APAN Music Awards”. Idol Champ. ngày 27 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2020.
  2. ^ “GFriend is nominated for Top10 Main Prize of APAN Music Awards”. Idol Champ. ngày 27 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2020.
  3. ^ “1st Vote Results Top 50”. asiaartistawards.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  4. ^ '인기스타상' 여자친구 "버디와 멤버들 덕분…컴백곡 '밤' 사랑 부탁". MK스포츠 (bằng tiếng Hàn). ngày 6 tháng 5 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2018.
  5. ^ “BreakTudo Awards 2019: Veja a lista completa de indicados”. BreakTudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 22 tháng 8 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2019.
  6. ^ “GFriend "Rough" listed as one of the 20 Songs that received the love from the Bugs Channel, plus Trophy”. music.bugs.co.kr [Bugs Music]. ngày 6 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2020.
  7. ^ “GFriend "Rough" listed as one of the Most No.1 at Bugs [61 Times], plus Trophy”. music.bugs.co.kr [Bugs Music]. ngày 6 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2020.
  8. ^ James Buhain (ngày 18 tháng 2 năm 2016). “Big Bang, EXO Take Home Major Trophies For 2016 Gaon Chart K-Pop Awards”. kpopstarz.com. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  9. ^ “Mubeat Global Choice Awards nominees for 2021's Gaon Chart Music Awards”. Mubeat. ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.
  10. ^ James Buhain (ngày 21 tháng 1 năm 2016). “Golden Disk Awards Winners: Night 1”. kpopstarz.com. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.
  11. ^ Yoon Min-sik (ngày 15 tháng 1 năm 2017). “Exo, Twice grab top honors at Golden Disc awards”. koreaherald.com. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2017.
  12. ^ “[2018골든디스크] 여자친구·비투비 베스트 남녀 그룹상 영예” (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 10 tháng 1 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2018.
  13. ^ “第33回 日本ゴールドディスク大賞・受賞作品/アーティスト”. Japan Gold Disc Award (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2019.
  14. ^ “Nominations for Best Female Group on KBS World Global Fan Awards” (bằng tiếng Hàn). KBS World. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.
  15. ^ Jonathan M. Hicap (ngày 10 tháng 3 năm 2016). “Winners at the 28th Korean PD Awards”. Manila Bulletin. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  16. ^ “11월 30일 2016 제24회 '대한민국문화연예대상' 현장 여자친구편” (bằng tiếng Hàn). asiabignews.com. ngày 2 tháng 12 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  17. ^ Chung Joo-won (ngày 20 tháng 11 năm 2016). “BTS, EXO, TWICE top 2016 Melon Music Awards”. english.yonhapnews.co.kr. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.
  18. ^ “2017 Top 10 Artists”. Melon. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017.
  19. ^ “[2017 멜론뮤직어워드] 여자친구, 퍼포먼스상 수상 "버디 사랑해" (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 2 tháng 12 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2018.
  20. ^ “Melon Music Awards 2019” (bằng tiếng Hàn). Melon. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2019.
  21. ^ Tamar Herman (ngày 2 tháng 12 năm 2016). “8 Can't-Miss Performances From the Mnet Asian Music Awards”. billboard.com. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2017.
  22. ^ “NOMINEES”. mama.mwave.me. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2017.
  23. ^ “여자친구, MTN 광고 페스티벌 女스타상 "영광, 노력할 것" (bằng tiếng Hàn). star.mt.co.kr. ngày 21 tháng 7 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  24. ^ “Best Korean Singer nominee list”. ngày 16 tháng 9 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2014.
  25. ^ “GFriend is your winner for this year's MTV EMA Best Korea Act!”. MTV Asia. ngày 13 tháng 11 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017.
  26. ^ Tamar Herman (ngày 14 tháng 1 năm 2016). “Seoul Music Awards Highlight Best K-Pop Music And Artists Of 2015”. kpopstarz.com. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016.
  27. ^ '서가대' 엑소, 4년 연속 대상..방탄은 앨범·트와이스는 음원상[종합]” (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 19 tháng 1 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2017.
  28. ^ Ilin Mathew (ngày 9 tháng 12 năm 2019). “Seoul Music Awards 2020 nomination list, live streaming details and more”. International Business Times, Singapore Edition (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020.
  29. ^ “第29届SMA-QQ音乐最受欢迎K-POP ARTIST奖”. QQ Music (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020.
  30. ^ “Who will be the best artist chosen by IDOLCHAMP Fan PD”. Idol Champ. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
  31. ^ “제30회 #서울가요대상 🏆#후즈팬덤상🏆 💗Top 40💗 #후즈팬덤상_Buddy #Whosfandom_Buddy”. Whosfan Twitter Official. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2020.
  32. ^ “Nominees: GFriend in the 12th Annual Soompi Awards”. Soompi. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
  33. ^ 12th Annual Soompi Awards nominations:
  34. ^ Herman, Tamar (ngày 16 tháng 4 năm 2018). “BTS, GOT7 & Other K-Pop Acts Win Big at Soompi Awards”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2019.
  35. ^ “14th Annual Soompi Awards: The Winners”. Soompi. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.
  36. ^ Lee Min-ji (ngày 20 tháng 9 năm 2017). “[소리바다 어워즈]첫 본상 수상자 여자친구 "행복하고 영광" (bằng tiếng Hàn). newsen.com. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2017.
  37. ^ “EXO, BTS and more nominated for a Bonsang and more awards at the Soribada Music Awards”. SBS PopAsia. ngày 21 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2019.
  38. ^ Kim Jong-eun (ngày 13 tháng 8 năm 2020). “여자친구 "모두가 무대 다시 즐길 날 오길 바란다"(2020 SOBA)” (bằng tiếng Hàn). mtvdaily.asiae.co.kr. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2020.
  39. ^ 'K팝 글로벌 톱텐어워즈', BTS·워너원·갓세븐 등 8개 팀 결선 진출 [Eng Trans: Winners of TTA Top10 Popularity Awards, advanced to the Final Round” (bằng tiếng Hàn). Naver. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2018.
  40. ^ “슈퍼주니어, K팝 글로벌 톱텐어워즈 최종 1위...아시아 10개국 팬들의 선택” (bằng tiếng Hàn). Naver. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2019.
  41. ^ “방탄소년단, 더팩트뮤직어워즈 대상..4관왕 영예(종합)”. star.mt.co.kr (bằng tiếng Hàn). ngày 24 tháng 4 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2019.
  42. ^ “Artist Top 10 and Best Beagle Award on 2018 V-Live Awards”. V Live. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2018.
  43. ^ “GFriend for 2019 V-Live Awards”. V Live. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019.
  44. ^ “GFriend is nominated for the Asia Popular Artist on Yahoo Asia Buzz Awards”. Yahoo. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2016.
  45. ^ “GFriend won Rookie of the Year in YinTueTai V-Chart Awards!”. Yahoo. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016.