Danh sách giải thưởng và đề cử của NCT

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách giải thưởng và đề cử của nhóm nhạc nam Hàn Quốc NCT do SM Entertainment thành lập và quản lý.

Giải thưởng và đề cử của NCT
{{{alt}}}

NCT vào tháng 4 năm 2018

Tổng cộng
Đoạt giải 39
Đề cử 90
Tổng cộng
Chiến thắng

Hàn Quốc sửa

Asia Artist Awards sửa

Năm Được đề cử Đề cử cho Hạng mục Kết quả Chú
thích
2016 NCT NCT Popularity Award (Singer) Đề cử
NCT 127 NCT 127 Best Rookie Award Đoạt giải [1]
2018 NCT NCT Popularity Award (Singer) Đề cử

Gaon Chart Music Awards sửa

Năm Được đề cử Đề cử cho Hạng mục Kết quả Chú
thích
2017 NCT 127 NCT 127 New Artist of the Year Đoạt giải [2]
2018 Cherry Bomb Album of the Year – 2nd Quarter Đề cử
2019 NCT NCT 2018 Empathy Album of the Year – 1st Quarter Đề cử
NCT Dream We Go Up Album of the Year – 3rd Quarter Đề cử
NCT 127 Regular-Irregular Album of the Year – 4th Quarter Đề cử
2020 We Are Superhuman Album of the Year – 2nd Quarter Đề cử
NCT Dream NCT Dream Hot Performance of the Year Đoạt giải [3]

Golden Disc Awards sửa

Năm Được đề cử Đề cử cho Hạng mục Kết quả Chú
thích
2017 NCT 127 NCT 127 New Artist of the Year Đoạt giải [4]
NCT #127 Disk Bonsang Đề cử
2018 Cherry Bomb Disk Bonsang Đề cử [5]
NCT 127 Global Popularity Award Đề cử [6]
2019 NetEase Most Popular K-pop Star Đề cử
Popularity Award Đề cử
Regular-Irregular Disk Daesang Đề cử
Disk Bonsang Đoạt giải
NCT NCT 2018 Empathy Disk Bonsang Đề cử
NCT Popularity Award Đề cử
NetEase Most Popular K-pop Star Đề cử
2020 NCT Dream We Boom Disk Daesang Đề cử [7]
Disk Bonsang Đoạt giải
NCT Dream Popularity Award Đề cử

Korea Popular Music Awards sửa

Năm Được đề cử Đề cử cho Hạng mục Kết quả Chú
thích
2018 NCT 127 NCT 127 Bonsang Award Đoạt giải

Korean Music Awards sửa

Năm Được đề cử Đề cử cho Hạng mục Kết quả Chú
thích
2018 NCT 127 "Cherry Bomb" Best Pop Song Đề cử [8]

Melon Music Awards sửa

Năm Được đề cử Đề cử cho Hạng mục Kết quả Chú
thích
2016 NCT 127 NCT 127 Best New Artist Đề cử

Mnet Asian Music Awards sửa

Năm Được đề cử Đề cử cho Hạng mục Kết quả Chú
thích
2016 NCT 127 NCT 127 Best New Artist (Male Group) Đoạt giải [9]
2017 "Cherry Bomb" Best Dance Performance – Male Group Đề cử [10]
NCT 127 New Asian Artist Đoạt giải [11]
2018 NCT 127 Best Male Group Đề cử
Worldwide Fans' Choice Top 10 Đoạt giải
Worldwide Icon of the Year Đề cử
Artist of the Year Đề cử
2019 Best Male Group Đề cử [12]
Artist of the Year Đề cử
Worldwide Fans' Choice Top 10 Đề cử
2020 NCT NCT Worldwide Fans' Choice Top 10 Đoạt giải
Best Male Group Đề cử
Worldwide Icon of the Year Đề cử
Favourite Male Group Đoạt giải
NCT127 "Kick It" Best Dance Performance – Male Group Đề cử
WayV WayV Favourite Asian Artist Đoạt giải

Seoul Music Awards sửa

Năm Được đề cử Đề cử cho Hạng mục Kết quả Chú
thích
2017 NCT 127 NCT 127 New Artist of the Year Đoạt giải [13]
2018 Bonsang Award Đề cử [14]
Popularity Award Đề cử
Hallyu Special Award Đề cử
TikTok Dance Performance Award Đoạt giải [15]
2019 Daesang Award Đề cử
Bonsang Award Đoạt giải
Popularity Award Đề cử
Hallyu Special Award Đề cử
2020 Bonsang Award Đề cử [16][17][18]
Hallyu Special Award Đề cử
Popularity Award Đề cử
QQ Music Most Popular K-Pop Artist Award Đề cử
NCT Dream NCT Dream Daesang Award Đề cử
Bonsang Award Đoạt giải
Hallyu Special Award Đề cử
Popularity Award Đề cử
QQ Music Most Popular K-Pop Artist Award Đề cử

Soribada Best K-Music Awards sửa

Năm Được đề cử Đề cử cho Hạng mục Kết quả Chú
thích
2017 NCT 127 NCT 127 New Hallyu Best Performance (Boy Group) Đoạt giải [19]
2018 Bonsang Award Đoạt giải [20]
Popularity Award (Male) Đề cử
Global Fandom Award Đề cử
2019 Bonsang Award Đoạt giải [21]
Social Artist Award Đoạt giải
2020 Bonsang Award Đề cử [22]
NCT Dream NCT Dream Đoạt giải [23]

Quốc tế sửa

BreakTudo Awards sửa

Năm Được đề cử Đề cử cho Hạng mục Kết quả Chú
thích
2018 NCT NCT Favorite K-pop Group Đề cử [24]
2019 NCT 127 NCT 127 K-pop Male Group Đề cử [25]

MTV Video Music Award sửa

Năm Được đề cử Đề cử cho Hạng mục Kết quả Chú
thích
2019 NCT 127 "Regular" Best K-pop Đề cử [26]

Teen Choice Awards sửa

Năm Được đề cử Đề cử cho Hạng mục Kết quả Chú
thích
2018 NCT NCT Choice Next Big Thing Đề cử [27]
2019 NCT 127 NCT 127 Choice International Artist Đề cử [28]

V Chart Awards sửa

Năm Được đề cử Đề cử cho Hạng mục Kết quả Chú
thích
2017 NCT 127 NCT 127 Best Rookie Of The Year Đoạt giải [29]
Hallyu Rookie Award Đoạt giải
NCT Dream NCT Dream Top Promising Group Đoạt giải

Giải thưởng khác sửa

Năm Giải thưởng Hạng mục Được đề cử Kết quả Chú
thích
2016 Simply K-Pop Awards Best Rising Star (Boy Group) NCT U Đoạt giải [30]
Asia Model Awards New Star Award Đoạt giải [31]
2017 First Brand Awards Chinese Special Prize NCT Dream Đoạt giải [32]
V Live Awards Global Rookie Top 5 NCT 127 Đoạt giải [33]
23rd Korean Entertainment Arts Awards Newcomer Award Đoạt giải [34]
10th Anniversary KMF 2017 Best Rookie Award NCT Đoạt giải [35]
25th Korean Culture Entertainment Awards K-POP Artist Award NCT 127 Đoạt giải [36]
2018 2017 Fandom School Awards Best Male Group Đoạt giải [37]
24th Korean Entertainment Arts Awards Group Singer Award (Male) Đoạt giải
2018 Korea China Management Awards Asia Rising Star Award Đoạt giải [38]
2019 V Live Awards Top 10 Artist NCT Đề cử [39]
Best Channel – 1 million followers Đề cử [40]
Global Artist Top 12 Đoạt giải [41]
25th Korean Entertainment Arts Awards Group Daesang (Grand Prize) - Boy Group NCT Dream Đoạt giải
14th Annual Soompi Awards Breakout Artist NCT Đoạt giải [42][43]
Twitter Rising Fandom Đoạt giải
4th Indonesian Television Awards Special Award – Person of the Year NCT 127 Đoạt giải [44]
2020 2020 Newsis K-EXPO Camp in Concert National Assembly Culture, Sports, and Tourism Committee Chairman Award NCT 127 Đoạt giải [45]
4th Ten Asia Global Top Ten Awards Best Global Artist in the First Half of 2020 NCT 127 Đoạt giải [46]

Ghi chú sửa

Chú thích sửa

  1. ^ 'AAA' 조진웅∙엑소 대상…방탄소년단∙박보검∙윤아 2관왕 [종합]. TV Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 16 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2020.
  2. ^ “EXO, BlackPink, Twice win big at Gaon Awards”. Kpop Herald. ngày 24 tháng 2 năm 2017.
  3. ^ “방탄소년단 3관왕 인기 입증, 청하·엑소·세븐틴·벤 2관왕(종합)[2020 가온차트]”. newsen.com (bằng tiếng Hàn). ngày 8 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
  4. ^ “EXO, Twice grab top honors at Golden Disc awards”. Kpop Herald. ngày 15 tháng 1 năm 2017.
  5. ^ Kim, Yeon-ji (ngày 11 tháng 12 năm 2017). [32회 골든] 부문별 후보부터 심사기준까지..골든디스크, 톺아보기. Ilgan Sports (bằng tiếng Hàn). JTBC Plus. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2017.
  6. ^ 해외 실시간 투표. Ilgan Sports (bằng tiếng Hàn). JTBC Plus. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2017.
  7. ^ “[2020 골든디스크]방탄소년단, 음원+음반 대상 동시 석권…"공정한 2020년 기대"(종합)”. entertain.naver.com (bằng tiếng Hàn). ngày 5 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2020.
  8. ^ 아이유·방탄소년단·레드벨벳, 한국대중음악상 후보 노미네이트(종합) [IU, BTS, Red Velvet, Korean Music Awards Nominations]. The Korea Herald (bằng tiếng Hàn). ngày 6 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.
  9. ^ “2016 MAMA award winners”. Kpop Herald. ngày 4 tháng 12 năm 2016.
  10. ^ “2017 MAMA Nominations: BTS, EXO, Heize, IU, Seventeen, TWICE, & Wanna One Receive Top Recognition”. Billboard. ngày 20 tháng 10 năm 2017.
  11. ^ “15 Must-Watch Videos From 2017 MAMA In Hong Kong”. Billboard. ngày 1 tháng 12 năm 2017.
  12. ^ Gaea Katreena Cabico (ngày 25 tháng 10 năm 2019). “LIST: Official nominees for 2019 MAMA”. philstar.com. Manila. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2019.
  13. ^ “EXO sweeps music awards”. The Korea Herald. ngày 20 tháng 1 năm 2017.
  14. ^ “Seoul Music Awards 2018: Here's everything to know about the 27th annual award show”. International Business Times. ngày 14 tháng 12 năm 2017.
  15. ^ [서울가요대상]방탄소년단 대상…엑소 3관왕·워너원 2관왕 (종합). FN News (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2020.
  16. ^ Ilin Mathew (ngày 9 tháng 12 năm 2019). “Seoul Music Awards 2020 nomination list, live streaming details and more”. International Business Times, Singapore Edition (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020.
  17. ^ “第29届SMA-QQ音乐最受欢迎K-POP ARTIST奖”. QQ Music (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020.
  18. ^ '서울가요대상' 달라진 대상 시스템…방탄소년단 앨범대상→태연 음원대상”. entertain.naver.com (bằng tiếng Hàn). ngày 30 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2020.
  19. ^ '소리바다' 엑소, 韓최초 5년연속 대상..트와이스는 음원퀸[종합]. OSEN (bằng tiếng Hàn). ngày 20 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2017.
  20. ^ “BTS, TWICE Win Big at 2018 Soribada Best K-Music Awards”. Billboard. ngày 30 tháng 8 năm 2018.
  21. ^ “방탄소년단, 올해의 아티스트상 포함 3관왕...레드벨벳 올해의 스테이지상[소리바다 어워즈 종합]”. entertain.naver.com (bằng tiếng Hàn). ngày 23 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2019.
  22. ^ “Soribada Best K-Music Awards 2020 Date, Host, Nomination List, Live Streaming Details and More”. International Business Times (bằng tiếng Anh). ngày 13 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2020.
  23. ^ Yang, You-jin (ngày 13 tháng 8 năm 2020). “[종합] '2020 소리바다 어워즈' 방탄소년단, 불참에도 대상…트와이스·강다니엘, 3관왕 쾌거”. Naver (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2020.
  24. ^ “BreakTudo Awards 2018: Anitta lidera a lista de indicados, com 5 indicações, veja!”. BreakTudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 25 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2018.
  25. ^ “BreakTudo Awards 2019: Veja a lista completa de indicados”. BreakTudo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ngày 22 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2019.
  26. ^ Minsker, Evan (ngày 23 tháng 7 năm 2019). “MTV VMAs 2019: See The Full List of Nominees Here”. Pitchfork (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2019.
  27. ^ “K-pop stars get Teen Choice Awards 2018 nominations”. Manila Bulletin. ngày 25 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2020.
  28. ^ Kaufman, Gil (ngày 19 tháng 6 năm 2019). “Lil Nas X & Post Malone Lead 2019 Teen Choice Awards Nominations: See the List”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2019.
  29. ^ “K-pop artists win big at 'Yin Yue Tai V-Chart Awards'. Kpop Herald. ngày 9 tháng 4 năm 2017.
  30. ^ “Simply K-Pop(Ep.245)”. Youtube. ARIRANG TV. ngày 23 tháng 12 năm 2016.
  31. ^ “Archived copy” 2016 Asia Model Awards '모델특별 가수상 NCT U & IOI'. AMFOC (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  32. ^ '2017 Korea First Brand Award' award ceremony”. People's Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 18 tháng 1 năm 2017.
  33. ^ “V LIVE TOP 10”. V LIVE. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2017.
  34. ^ 윤복희, 대한민국 연예예술상 대상 수상. Naver (bằng tiếng Hàn). ngày 10 tháng 3 năm 2017.
  35. ^ 【レポート】VIXX、NCTら人気K-POPグループから日本のガールズまで全9組が夢共演!. Ameba (bằng tiếng Nhật). ngày 26 tháng 9 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2020.
  36. ^ '제25회 대한민국 문화연예대상 시상식' 28일 성황리에 개최. YBS TV (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 1 năm 2018.
  37. ^ “NCT2017全球粉丝大赏获奖视频”. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018.
  38. ^ [공식입장] SM 이수만, 2018 한중경영대상 '최고경영자상' 수상..NCT127 라이징스타. Osen (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 6 năm 2018.
  39. ^ “Artist Top 10”. V Live. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019.
  40. ^ “Best Channel”. V Live. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019.
  41. ^ “브이라이브 어워즈 'V하트비트' 본상수상자 17팀 공개!”. thepreview.co.kr (bằng tiếng Hàn). ngày 23 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2019.
  42. ^ “14th Annual Soompi Awards: The Winners”. Soompi. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2019.
  43. ^ “Twitter Best Fandom Award Goes To EXO And Twitter Rising Fandom Award Goes To NCT”. Soompi. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2019.
  44. ^ “Dapat Penghargaan Spesial di Panggung ITA 2019, NCT 127: Ini Berkat Fans”. suara.com (bằng tiếng Indonesia). ngày 25 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2019.
  45. ^ “국회문화체육관광부장관상 수상한 NCT127”. n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2020.
  46. ^ “NCT127, '제4회 TTA'서 압도적 득표율로 1위…글로벌 K팝 그룹 입증”. n.news.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2020.