Danh sách giải thưởng và đề cử của Red Velvet
bài viết danh sách Wikimedia
Dưới đây là danh sách đề cử và giải thưởng của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Red Velvet được thành lập và quản lý bởi công ty SM Entertainment vào năm 2015.
Hàn Quốc
sửaNăm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2015 | Hot Performance Of The Year | Red Velvet | Đoạt giải |
2018 | Song Of August | Power Up | Đoạt giải |
2019 | Song Of December | Psycho | Đoạt giải |
2021 | Song Of August | Queendom | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2015 | Digital Song Bonsang | Happiness | Đề cử |
Rookie Artist Of The Year | Red Velvet | Đoạt giải | |
2016 | Digital Daesang | Ice Cream Cake | Đề cử |
Digital Song Bonsang | Ice Cream Cake | Đoạt giải | |
Album Bonsang | The Red | Đề cử | |
2017 | Digital Song Bonsang | Russian Roulette | Đề cử |
Album Bonsang | Russian Roulette | Đề cử | |
Ceci Asia Icon Award | Red Velvet | Đoạt giải | |
2018 | Digital Daesang | Red Flavor | Đề cử |
Digital Song Bonsang | Red Flavor | Đoạt giải | |
Album Bonsang | Perfect Velvet | Đề cử | |
2021 | Digital Daesang | Psycho | Đề cử |
Digital Song Bonsang | Psycho | Đoạt giải | |
2022 | Digital Song Bonsang | Queendom | Đề cử |
Album Bonsang | Queendom | Đề cử | |
Seezn Most Popular Artist Award | Red Velvet | Đề cử |
Korean Entertainment Arts Awards
sửaNăm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2015 | Best Rookie Award[1] | Red Velvet | Đoạt giải |
2016 | Netizen's Choice Award | Red Velvet | Đoạt giải |
MBC Music Show Champion Awards
sửaNăm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2015 | Best Performance Girl Group[2] | "Dumb Dumb" | Đề cử |
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2014 | Best New Artist | Red Velvet | Đề cử |
2015 | Best Dance Award ( Female ) | Ice Cream Cake | Đoạt giải |
2016 | Top 10 Artist ( Bonsang ) | Red Velvet | Đoạt giải |
Best Dance Award ( Female ) | Russian Roulette | Đề cử | |
Music Video Of The Year | Russian Roulette | Đoạt giải | |
2017 | Top 10 Artist ( Bonsang ) | Red Velvet | Đoạt giải |
Best Dance Award ( Female ) | Red Flavor | Đề cử | |
2018 | Netizen Popularity Award | Red Velvet | Đề cử |
2019 | Netizen Popularity Award | Red Velvet | Đề cử |
2020 | Song Of The Year | Psycho | Đề cử |
Album Of The Year | The Reve Festival: Finale | Đề cử | |
Best Dance Award ( Female ) | Psycho | Đề cử | |
2021 | Netizen Popularity Award | Red Velvet | Đề cử |
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2015 | Best Dance Performance - Female Group | Ice Cream Cake | Đoạt giải |
2016 | Best Female Group | Red Velvet | Đề cử |
Best Dance Performance - Female Group | Russian Roulette | Đề cử | |
2017 | Qoo10 Song Of The Year | Red Flavor | Đề cử |
Best Female Group | Red Velvet | Đoạt giải | |
Best Dance Performance - Female Group | Red Flavor | Đề cử | |
Favorite Kpop Star | Red Velvet | Đề cử | |
2018 | Album Of The Year | The Perfect Red Velvet | Đề cử |
Best Female Group | Red Velvet | Đề cử | |
Best Dance Performance - Female Group | Bad Boy | Đề cử | |
Favorite Dance Artist ( Female ) | Red Velvet | Đề cử | |
2019 | Best Female Group | Red Velvet | Đề cử |
Best Dance Performance - Female Group | Zimzalabim | Đề cử | |
2020 | Song Of The Year | Psycho | Đề cử |
Best Female Group | Red Velvet | Đề cử | |
Best Dance Performance - Female Group | Psycho | Đề cử | |
2021 | Best Female Group | Red Velvet | Đề cử |
Best Dance Performance - Female Group | Queendom | Đề cử | |
Worldwide Fan Choice | Red Velvet | Đề cử |
SBS MTV Best of the Best
sửaNăm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2014 | Best New Artist | Red Velvet | Đề cử |
Best Remake Song[3] | "Be Natural" | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2014 | New Artist Award | Red Velvet | Đoạt giải |
2015 | Bonsang | Red Velvet | Đoạt giải |
2016 | Bonsang | Red Velvet | Đoạt giải |
2017 | Bonsang | Red Velvet | Đoạt giải |
2018 | Bonsang | Red Velvet | Đoạt giải |
2019 | Bonsang | Red Velvet | Đoạt giải |
Simply Kpop Awards
sửaNăm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2015 | Best Performance Girl Group | Dumb Dumb | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2017 | Bonsang | Red Velvet | Đoạt giải |
Icon Award | Red Velvet | Đoạt giải | |
2018 | Bonsang | Red Velvet | Đoạt giải |
Artist Award | Red Velvet | Đoạt giải | |
2019 | Best Stage Of The Year[4] | Red Velvet | Đoạt giải |
Bonsang | Red Velvet | Đoạt giải | |
2020 | Bonsang | Red Velvet | Đoạt giải |
Special Hallyu Awards[5] | Red Velvet | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2018 | Best Pop Song | Red Flavor | Đoạt giải |
Quốc tế
sửaBreakTudo Awards
sửaNăm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2018 | K-pop Female Group | Red Velvet | Đề cử |
2019 | Collaboration Of The Year | Ellie Goulding, Diplo, Red Velvet | Đề cử |
K-pop Female Group | Red Velvet | Đề cử | |
2020 | K-pop Female Group | Red Velvet | Đề cử |
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2019 | Choice Electronic / Dance Song | "Close to me" ( Ellie Goulding, Diplo, Red Velvet ) | Đoạt giải |
Giải thưởng khác
sửaNăm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả | Chú thích |
---|---|---|---|---|
SBS MTV Best of the Best | ||||
2014 | Best New Artist | Red Velvet | Đề cử | [6] |
Best Remake Song | "Be Natural" | Đoạt giải | ||
SBS Gayo Daejeon | ||||
2014 | Best New Artist | Red Velvet | Đề cử | |
Simply K-Pop Awards | ||||
2015 | Best Performance Girl Group | Red Velvet | Đoạt giải | [7] |
MBC Music Show Champion Awards | ||||
2015 | Best Performance Girl Group | "Dumb Dumb" | Đề cử | |
Social Welfare 2017 | ||||
2017 | Seoul Mayor's Award | Red Velvet | Đoạt giải | [8] |
Sports DongA Awards | ||||
2017 | Summer Queens of the Year | Red Velvet | Đoạt giải | [9] |
Korean Entertainment Producer Association Awards | ||||
2018 | Artist of the Year | Red Velvet | Đoạt giải | [10] |
Korea Producer Awards | ||||
2018 | Performer Award (Singer category) | Red Velvet | Đoạt giải | |
KBS World Global Fan Awards | ||||
2018 | Best Artist (Female) | Red Velvet | Đoạt giải | |
Korean Popular Culture and Arts Awards | ||||
2018 | Minister of Culture, Sports and Tourism Commendation | Red Velvet | Đoạt giải | [11] |
Korea First Brand Awards | ||||
2018 | Female Idol | Red Velvet | Đoạt giải | [12] |
V Live Awards | ||||
2019 | Artist Top 10 | Red Velvet | Đoạt giải | [13] |
Best Channel – 1 Million Followers | Đoạt giải | [14] |
Chương trình âm nhạc
sửaNăm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2015 | 31 tháng 3 | "Ice Cream Cake" |
15 tháng 9 | "Dumb Dumb" | |
2016 | 22 tháng 3 | "One Of These Nights" |
13 tháng 9 | "Russian Roulette" | |
20 tháng 9 | ||
2017 | 7 tháng 2 | "Rookie" |
2018 | 21 tháng 8 | "Power Up" |
2019 | 27 tháng 8 | "Umpah Umpah" |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2015 | 1 tháng 4 | "Ice Cream Cake" |
16 tháng 9 | "Dumb Dumb" | |
2016 | 23 tháng 3 | "One Of These Nights" |
21 tháng 9 | "Russian Roulette" | |
2017 | 8 tháng 2 | "Rookie" |
15 tháng 2 | ||
19 tháng 7 | "Red Flavor" | |
2018 | 7 tháng 2 | "Bad Boy" |
15 tháng 8 | "Power Up" | |
22 tháng 8 | ||
2019 | 26 tháng 6 | "Zimzalabim" |
28 tháng 8 | "Umpah Umpah" | |
2022 | 7 tháng 12 | "Birthday" |
14 tháng 12 |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2015 | 2 tháng 4 | "Ice Cream Cake" |
17 tháng 9 | "Dumb Dumb" | |
24 tháng 9 | ||
2016 | 24 tháng 3 | "One Of These Nìghts" |
15 tháng 9 | "Russian Roulette" | |
22 tháng 9 | ||
2017 | 9 tháng 2 | "Rookie" |
16 tháng 2 | ||
20 tháng 7 | "Red Flavor" | |
2018 | 8 tháng 2 | "Bad Boy" |
15 tháng 2 | ||
23 tháng 8 | "Power Up" | |
30 tháng 8 | ||
2019 | 27 tháng 6 | "Zimzalabim" |
29 tháng 8 | "Umpah Umpah" | |
2021 | 26 tháng 8 | "Queendom" |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2015 | 27 tháng 3 | "Ice Cream Cake" |
2016 | 25 tháng 3 | "One Of These Nights" |
2017 | 10 tháng 2 | "Rookie" |
17 tháng 2 | ||
21 tháng 7 | "Red Flavor" | |
2018 | 9 tháng 2 | "Bad Boy" |
17 tháng 8 | "Power Up" | |
24 tháng 8 | ||
2019 | 28 tháng 6 | "Zimzalabim" |
30 tháng 8 | "Umpah Umpah" | |
2020 | 3 tháng 1 | "Psycho" |
10 tháng 1 | ||
24 tháng 1 | ||
2021 | 27 tháng 8 | "Queendom" |
2022 | 1 tháng 4 | "Feel My Rhythm" |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2015 | 15 tháng 4 | "Ice Cream Cake" |
2017 | 22 tháng 7 | "Red Flavor" |
2018 | 18 tháng 8 | "Power Up" |
2019 | 29 tháng 6 | "Zimzalabim" |
31 tháng 8 | "Umpah Umpah" | |
2020 | 4 tháng 1 | "Psycho" |
11 tháng 1 | ||
18 tháng 1 | ||
2021 | 28 tháng 8 | "Queendom" |
4 tháng 9 | ||
11 tháng 9 | ||
2023 | 25 tháng 11 | "Chill Kill" |
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2015 | 29 tháng 3 | "Ice Cream Cake" |
20 tháng 9 | "Dumb Dumb" | |
2016 | 27 tháng 4 | "One Of These Nights" |
25 tháng 9 | "Russian Roulette" | |
2017 | 12 tháng 2 | "Rookie" |
19 tháng 2 | ||
23 tháng 7 | "Red Flavor" | |
10 tháng 12 | "Peek-A-Boo" | |
2018 | 14 tháng 1 | |
11 tháng 2 | "Bad Boy" | |
19 tháng 8 | "Power Up" | |
26 tháng 8 | ||
2019 | 30 tháng 6 | "Zimzalabim" |
1 tháng 9 | "Umpah Umpah" | |
2020 | 5 tháng 1 | "Psycho" |
12 tháng 1 | ||
19 tháng 1 | ||
2021 | 29 tháng 8 | "Queendom" |
12 tháng 9 |
Chú thích
sửa- ^ Topp Dogg and Red Velvet win the Rookie Award at the "21st Korean Entertainment Arts Awards"
- ^ “'Show Champion' reveals 'Best Champion Songs' of 2015 and more for its end-of-the-year awards”. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2015.
- ^ “2014 SBS MTV BEST OF THE BEST Winners”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2016.
- ^ Giải thưởng chính của Soribada Best K-Music Award ( Daesang )
- ^ Red Velvet đã chiến thắng giải thưởng Special Hallyu của Soribada Best K-Music Award với tư cách là Music Of The Year
- ^ “2014 SBS MTV Best of the Best”. MTV Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2017.
- ^ “2015 Simply K-Pop Best Performance Girl Group Announcement”. Twitter. Arirang. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Red Velvet receives the Seoul Mayor's Award for the Seoul Conference on Social Welfare 2017”. Naver. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2017.
- ^ “[제2회 동아닷컴's PICK③] 레드벨벳, 올해의 서머퀸”. Naver (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2017.
- ^ “워너원·레드벨벳·진성, 연제협 대상 '올해의 가수상' 수상”. The Chosun Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2018.
- ^ “대중문화예술상 은관문화훈장에 이순재·김민기·조동진”. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). ngày 16 tháng 10 năm 2018.
- ^ Kim Ha-jin (ngày 20 tháng 12 năm 2018). “펀치, '2019 대한민국 퍼스트브랜드 대상' 女 보컬 부문 수상” (bằng tiếng Hàn). tenasia.hankyung.com. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Artist Top 10”. V Live. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Best Channel”. V Live. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019.