Danh sách giải thưởng và đề cử của Red Velvet
bài viết danh sách Wikimedia
Dưới đây là danh sách đề cử và giải thưởng của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Red Velvet được thành lập và quản lý bởi công ty SM Entertainment vào năm 2015.
Hàn QuốcSửa đổi
Gaon Chart K-Pop AwardsSửa đổi
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2016 | Popular Singer of the Year | Red Velvet[1] | Đề cử |
Hot Performance of the Year | Red Velvet[2] | Đoạt giải |
Golden Disc AwardsSửa đổi
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2015 | Digital Bonsang | "Happiness" | Đề cử |
New Artist Award | Red Velvet[3] | Đoạt giải | |
2016 | Digital Bonsang | "Ice Cream Cake"[4] | Đoạt giải |
Disk Bonsang | The Red[4] | Đề cử |
Korean Entertainment Arts AwardsSửa đổi
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2015 | Best Rookie Award[5] | Red Velvet | Đoạt giải |
2016 | Netizen's Choice Award | Red Velvet | Đoạt giải |
MBC Music Show Champion AwardsSửa đổi
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2015 | Best Performance Girl Group[6] | "Dumb Dumb" | Đề cử |
MelOn Music AwardsSửa đổi
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2014 | Newcomer Award[7] | Red Velvet | Đề cử |
2015 | Best Female Dance[8] | "Ice Cream Cake" | Đoạt giải |
Mnet Asian Music AwardsSửa đổi
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2015 | Best Dance Performance – Female Group[9] | "Ice Cream Cake" | Đoạt giải |
UnionPay Song of the Year[10] | Đề cử |
SBS MTV Best of the BestSửa đổi
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2014 | Best New Artist | Red Velvet | Đề cử |
Best Remake Song[11] | "Be Natural" | Đoạt giải |
Seoul Music AwardsSửa đổi
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2014 | Bonsang | Red Velvet[12] | Đề cử |
New Artist Award | Đoạt giải | ||
Popularity Award | Đề cử | ||
Hallyu Special Award | Đề cử | ||
2015 | Bonsang | "Ice Cream Cake"[13] | Đoạt giải |
Popularity Award | Red Velvet[13] | Đề cử | |
Hallyu Special Award | Đề cử |
Simply Kpop AwardsSửa đổi
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2015 | Best Performance Girl Group | Red Velvet | Đoạt giải[14] |
Quốc tếSửa đổi
BreakTudo AwardsSửa đổi
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2018 | K-pop Female Group | Red Velvet | Đề cử |
Teen Choice AwardsSửa đổi
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả |
---|---|---|---|
2019 | Choice Electronic/Dance Song[15] | "Close to Me (Red Velvet Remix)" | Chưa quyết định |
Giải thưởng khácSửa đổi
Năm | Hạng mục | Đề cử cho | Kết quả | Chú thích |
---|---|---|---|---|
SBS MTV Best of the Best | ||||
2014 | Best New Artist | Red Velvet | Đề cử | [16] |
Best Remake Song | "Be Natural" | Đoạt giải | ||
SBS Gayo Daejeon | ||||
2014 | Best New Artist | Red Velvet | Đề cử | |
Simply K-Pop Awards | ||||
2015 | Best Performance Girl Group | Red Velvet | Đoạt giải | [17] |
MBC Music Show Champion Awards | ||||
2015 | Best Performance Girl Group | "Dumb Dumb" | Đề cử | |
Social Welfare 2017 | ||||
2017 | Seoul Mayor's Award | Red Velvet | Đoạt giải | [18] |
Sports DongA Awards | ||||
2017 | Summer Queens of the Year | Red Velvet | Đoạt giải | [19] |
Korean Entertainment Producer Association Awards | ||||
2018 | Artist of the Year | Red Velvet | Đoạt giải | [20] |
Korea Producer Awards | ||||
2018 | Performer Award (Singer category) | Red Velvet | Đoạt giải | |
KBS World Global Fan Awards | ||||
2018 | Best Artist (Female) | Red Velvet | Đoạt giải | |
Korean Popular Culture and Arts Awards | ||||
2018 | Minister of Culture, Sports and Tourism Commendation | Red Velvet | Đoạt giải | [21] |
Korea First Brand Awards | ||||
2018 | Female Idol | Red Velvet | Đoạt giải | [22] |
V Live Awards | ||||
2019 | Artist Top 10 | Red Velvet | Đoạt giải | [23] |
Best Channel – 1 Million Followers | Đoạt giải | [24] |
Chương trình âm nhạcSửa đổi
The ShowSửa đổi
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2015 | 31 tháng 3 | "Ice Cream Cake"[25] |
15 tháng 9 | "Dumb Dumb"[26] | |
2016 | 22 tháng 3 | "One of These Nights"[27] |
13 tháng 9 | "Russian Roulette" | |
20 tháng 9 | ||
2017 | 7 tháng 2 | "Rookie" |
18 tháng 7 | "Red Flavor" | |
2018 | 21 tháng 8 | "Power Up" |
2019 | 27 tháng 8 | "Umpah Umpah" |
Show ChampionSửa đổi
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2015 | 1 tháng 4 | "Ice Cream Cake"[28] |
16 tháng 9 | "Dumb Dumb"[29] | |
2016 | 23 tháng 3 | "One of These Nights"[30] |
21 tháng 9 | "Russian Roulette" | |
2017 | 8 tháng 2 | "Rookie" |
15 tháng 2 | ||
19 tháng 7 | "Red Flavor" | |
2018 | 7 tháng 2 | "Bad Boy" |
15 tháng 8 | "Power Up" | |
22 tháng 8 | ||
2019 | 26 tháng 6 | "Zimzalabim" |
28 tháng 8 | "Umpah Umpah" |
M CountdownSửa đổi
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2015 | 2 tháng 4 | "Ice Cream Cake"[31] |
17 tháng 9 | "Dumb Dumb"[32] | |
24 tháng 9 | ||
2016 | 24 tháng 3 | "One of These Nights"[33] |
15 tháng 9 | "Russian Roulette" | |
22 tháng 9 | ||
2017 | 9 tháng 2 | "Rookie" |
16 tháng 2 | ||
20 tháng 7 | "Red Flavor" | |
2018 | 8 tháng 2 | "Bad Boy" |
15 tháng 2 | ||
23 tháng 8 | "Power Up" | |
30 tháng 8 | ||
2019 | 27 tháng 6 | "Zimzalabim" |
29 tháng 8 | "Umpah Umpah" |
Music BankSửa đổi
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2015 | 27 tháng 3 | "Ice Cream Cake"[34] |
2016 | 25 tháng 3 | "One of These Nights"[35] |
2017 | 10 tháng 2 | "Rookie" |
17 tháng 2 | ||
21 tháng 7 | "Red Flavor" | |
2018 | 9 tháng 2 | "Bad Boy" |
17 tháng 8 | "Power Up" | |
24 tháng 8 | ||
2019 | 28 tháng 6 | "Zimzalabim" |
30 tháng 8 | "Umpah Umpah" |
Show! Music CoreSửa đổi
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2015 | 4 tháng 4 | "Ice Cream Cake"[36] |
2017 | 22 tháng 7 | "Red Flavor" |
2018 | 18 tháng 8 | "Power Up" |
2019 | 29 tháng 6 | "Zimzalabim" |
31 tháng 8 | "Umpah Umpah" |
InkigayoSửa đổi
Năm | Ngày | Bài hát |
---|---|---|
2015 | 29 tháng 3 | "Ice Cream Cake"[37] |
20 tháng 9 | "Dumb Dumb"[38] | |
2016 | 27 tháng 3 | "One of These Nights"[39] |
25 tháng 9 | "Russian Roulette" | |
2017 | 12 tháng 2 | "Rookie" |
19 tháng 2 | ||
23 tháng 7 | "Red Flavor" | |
10 tháng 12 | "Peek-A-Boo" | |
2018 | 14 tháng 1 | |
11 tháng 2 | "Bad Boy" | |
26 tháng 8 | "Power Up" | |
2019 | 30 tháng 6 | "Zimzalabim" |
1 tháng 9 | "Umpah Umpah" |
Chú thíchSửa đổi
- ^ “5th Gaon Chart K-pop Awards, Popular Singer of the Year Nominees”. 5th Gaon Chart K-pop Awards. Kpop Construction. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2016.
- ^ Kim, Mi-hwa. “제5회 가온K팝어워드, YG 음원-SM 음반 '초강세'..빅뱅·엑소 5관왕(종합)”. Star News. Star News. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2016.
- ^ EXO, CNBLUE sweep Golden Disk Awards The Korea Herald (ngày 16 tháng 1 năm 2015). Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015.
- ^ a ă “The 30th Golden Disk Awards International Voting”. The 30th Golden Disk Awards. ilgansports, DramaHouse, & J Contents Hub Co., Ltd. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2015.
- ^ Topp Dogg and Red Velvet win the Rookie Award at the "21st Korean Entertainment Arts Awards"
- ^ “'Show Champion' reveals 'Best Champion Songs' of 2015 and more for its end-of-the-year awards”. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2015.
- ^ “2NE1, EXO, Winner, B2ST and More Named Top 10 Artists of 'MelOn Music Awards 2014'”. Mwave. CJ E&M. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014.
- ^ Check out the winners of the '2015 MelOn Music Awards'!
- ^ “Big Bang, EXO win big at 2015 MAMA”. The Korea Times. Ngày 2 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015.
- ^ Arsenio, Romellaine (ngày 30 tháng 10 năm 2015). “Kpop: Vote For Your Favorite Kpop Artist/Group In MNET's MAMA (NOMINEES)”. Headlines & Global News. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015.
- ^ 2014 SBS MTV BEST OF THE BEST Winners
- ^ “Seoul Music Awards Vote”. Seoul Music Awards. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2014.
- ^ a ă “Seoul Music Awards - K-POP STAR 2015 [ LIVE VOTE ]”. Seoul Music Awards. SportsSeoul. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2015.
- ^ “2015 Simply K-Pop Best Performance Girl Group Announcement”. Twitter. Arirang. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2015.
- ^ Kaufman, Gil (19 tháng 6 năm 2019). “Lil Nas X & Post Malone Lead 2019 Teen Choice Awards Nominations: See the List”. Billboard. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2019.
- ^ “2014 SBS MTV Best of the Best”. MTV Korea. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2017.
- ^ “2015 Simply K-Pop Best Performance Girl Group Announcement”. Twitter. Arirang. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Red Velvet receives the Seoul Mayor's Award for the Seoul Conference on Social Welfare 2017”. Naver. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2017.
- ^ “[제2회 동아닷컴's PICK③] 레드벨벳, 올해의 서머퀸”. Naver (bằng tiếng korean). Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2017.
- ^ “워너원·레드벨벳·진성, 연제협 대상 '올해의 가수상' 수상”. The Chosun Ilbo (bằng tiếng korean). 2 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2018.
- ^ “대중문화예술상 은관문화훈장에 이순재·김민기·조동진”. Yonhap News (bằng tiếng Hàn). 16 tháng 10 năm 2018.
- ^ Kim Ha-jin (20 tháng 12 năm 2018). “펀치, ‘2019 대한민국 퍼스트브랜드 대상’ 女 보컬 부문 수상” (bằng tiếng ko-KR). tenasia.hankyung.com. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Artist Top 10”. V Live. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Best Channel”. V Live. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019.
- ^ Song Jae-won (ngày 31 tháng 3 năm 2015). “[포토]레드벨벳, '더쇼' 1위 등극”. Herald Corp (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015.
- ^ Kim Mi-hwa (ngày 15 tháng 9 năm 2015). “레드벨벳, '더쇼'에서 '덤덤'으로 첫 1위..눈물 펑펑”. Korea Daily (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015.
- ^ Lee, Han-hyeong. “[포토엔]레드벨벳 예리 ‘1위 발표에 흘러내리는 눈물’”. JoongAng Ilbo. JoongAng Ilbo Co.,Ltd. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2016.
- ^ Sun Mi-kyung (ngày 1 tháng 4 năm 2015). “레드벨벳, '쇼챔피언'도 1위..벌써 4관왕 '초대박 행진'”. Chosun (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015.
- ^ Jung Jun-hwa (ngày 16 tháng 9 năm 2015). “레드벨벳, '쇼챔'도 1위..트로피 싹쓸이 시작되나”. Osen (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015.
- ^ Yoon, Sang-geun. “레드벨벳, '쇼챔피언' 정상..가요순위 프로 2관왕 달성”. JoongAng Ilbo. JoongAng Ilbo Co.,Ltd. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2016.
- ^ Hong Bo-ram (ngày 2 tháng 4 năm 2015). “'엠카' 레드벨벳, '아이스크림 케익'으로 2주 연속 1위”. 10asia (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2015.
- ^ Lee Kyung-ho (ngày 24 tháng 9 năm 2015). “레드벨벳, '엠카' 2주 연속 1위..'덤덤'으로 5관왕”. Korea Daily (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015.
- ^ Jeong, Seul-gi (ngày 24 tháng 3 năm 2016). “'엠카' 레드벨벳, 3월 넷째 주 1위 "앞으로도 지켜봐주세요. 감사합니다"”. 10asia (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2016.
- ^ Kim Mi-hwa (ngày 27 tháng 3 năm 2015). “'뮤뱅' 레드벨벳, 데뷔 7개월만 가요프로 첫 1위..눈물 펑펑”. Korea Daily (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2015.
- ^ Seon, Mi-kyeong (ngày 25 tháng 3 năm 2016). “'뮤뱅' 레드벨벳, 또 1위 4관왕..오작교 세레모니 '울먹'”. Korea Daily (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2016.
- ^ Hong, Bo-ram (ngày 4 tháng 4 năm 2015). “'음악중심' 레드벨벳, 소녀들의 거침없는 질주 '1위'”. 10asia. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2015.
- ^ “인기가요 레드벨벳 '아이스크림 케이크' 1위 … '대세돌' 입증”. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Triều Tiên). Ngày 29 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015.
- ^ Moon, Seon-ho (ngày 20 tháng 9 năm 2015). “'인기가요' 레드벨벳, 1위후보 단숨 진격…외쳐봐 'Dumb Dumb'”. Sports Today (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015.
- ^ Han, Hye-ri (ngày 27 tháng 3 năm 2016). “'인기가요' 레드벨벳, 신비로운 매력 발산한 '7월 7일'…1위 차지”. 10asia (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2016.