Danh sách máy bay ném bom

bài viết danh sách Wikimedia

Danh sách máy bay ném bom được liệt kê theo thời kỳ và nhà sản xuất. Máy bay ném bom là một loại máy bay quân sự được thiết kế để tiêu diệt các mục tiêu trên bề mặt ở trên biển và trên đất liền.

Các kiểu máy bay ném bom Sửa đổi

  • Amerika Bomber – loại máy bay ném bom tầm rất xa của Đức quốc xã trong Chiến tranh thế giới II, mục tiêu là tấn công các thành phố ở Bắc Mỹ từ căn cứ ở châu Âu và trở về.
  • Máy bay hiệp đồng lục quân hay Máy bay ném bom tuần tiễu – cũng được dùng để thực hiện các nhiệm vụ trinh sát chiến thuật ngoài nhiệm vụ ném bom, còn biết đến là máy bay ném bom trinh sát hay máy bay chi viện trực tiếp. Loại máy bay ném bom này sẽ có sự trùng lặp với thể loại máy bay thám sát.
  • Máy bay ném bom-vận tải – loại máy bay kết hợp chức năng của một máy bay ném bom và máy bay vận tải. Chủ yếu sử dụng trong thập niên 1920 tới đầu thập niên 1940.
  • Máy bay chống du kích – máy bay ném bom cường kích hạng nhẹ, được sử dụng chống lại quân du kích. Rất nhiều loại máy bay trong thể loại này được hoán cải sang làm máy bay huấn luyện.
  • Máy bay ném bom bổ nhào – máy bay được tăng cường đặc biệt nhằm cho phép tấn công khi bổ nhào – sử dụng chỉ trong khoảng thời gian giữa thập niên 1930 tới cuối thập niên 1940.
  • Máy bay tiêm kích-bom – máy bay tiêm kích có khả năng làm nhiệm vụ cường kích một cách hạn chế.
  • Máy bay đa năng – thuật ngữ thập niên 1920 và 1930 của Anh để chỉ máy bay đa vai trò được sử dụng cho các nhiệm vụ thám sát, ném bom hạng nhẹ, huấn luyện và cả tiêm kích.
  • Cường kích – còn gọi là máy bay ném bom tấn công, shturmovikschlachtflugzeug – đây là các máy bay ném bom hạng trung dùng vào một vai trò chiến thuật. Thường bọc giáp nặng để chống lại hỏa lực mặt đất.
  • Máy bay ném bom hạng nặng – thuật ngữ chủ quan miêu tả kích thước máy bay so với các kiểu cùng thời – định nghĩa khác nhau theo quốc gia và từng thời kỳ, một số kiểu có thể được phân loại lại vì có loại máy bay lớn hơn được đưa vào biên chế. Định danh grossflugzeuge (máy bay lớn) và reisenflugzeuge (máy bay khổng lồ) của Đức trong Chiến tranh thế giới I cũng tương tự.
  • Máy bay chặn kích (Interdictor) – máy bay ném bom được thiết kế tấn công các mục tiêu mặt đất ở hậu phương quân địch, với mục tiêu ngăn chặn viện binh và đồ hậu cần tới mặt trận.
  • Máy bay ném bom tầng cao – ngược lại với máy bay ném bom bổ nhào, loại này bay ở độ cao lớn khi tiến hành thả bom. Thuật ngữ này chỉ thông dụng vào cuối thập niên 1930 và đầu thập niên 1940.
  • Máy bay ném bom hạng nhẹ – thuật ngữ chủ quan miêu tả kích thước máy bay so với các loại máy bay cùng thời – được định nghĩa khác nhau theo quốc gia và từng thời kỳ, được sử dụng rộng rãi từ thập niên 1920 tới thập niên 1950. Máy bay loại này thường là máy bay trang bị động cơ piston cánh quạt hai chỗ hoặc một chỗ.
  • Máy bay ném bom chỉ điểm – máy bay (thường là máy bay ném bom thông thường) dùng để đánh dấu mục tiêu bằng khói và pháo sáng trong Chiến tranh thế giới II cho các máy bay ném bom khác tấn công. Đôi khi được gọi là Kẻ tìm đường.
  • Máy bay ném bom hạng trung – thuật ngữ chủ quan miêu tả kích thước máy bay so với các loại máy bay cùng thời – được định nghĩa khác nhau theo quốc gia và từng thời kỳ.
  • Máy bay rải mìn – máy bay được sử dụng để rải mìn từ trên không – có thể gần như loại máy bay ném bom nào cũng làm được nhiệm vụ này.
  • Máy bay ném bom bay đêm – máy bay ném bom được thiết kế để thực hiện các nhiệm vụ ban đêm khi các máy bay tiêm kích đánh chặn khó có thể hoạt động.
  • Máy bay ném bom tuần tra/Tuần tra hàng hải/Trinh sát hàng hải – được sử dụng nhằm kiểm soát mặt biển – thường có khả năng tấn công tàu và sau này thêm cả tàu ngầm. Hầu hết các loại máy bay thuộc kiểu này hiện nay được hoán cải từ máy bay vận tải.
  • Schnellbomber – máy bay ném bom tốc độ cao, sử dụng vận tốc để tránh bị đánh chặn, tuy nhiên tốc độ của các máy bay tiêm kích đánh chặn thường làm loại này trở nên lỗi thời.
  • Máy bay ném bom tàng hình – máy bay ném bom được thiết kế và trang bị để tránh bị radar và thiết bị hồng ngoại phát hiện.
  • Máy bay ném bom chiến lược – máy bay ném bom được dùng để hủy diệt mục tiêu có tác động chiến lược lâu dài – chẳng hạn như khu công nghiệp và đầu mối giao thông.
  • Máy bay tiêm kích đột kích – tương tự như máy bay cường kích hay máy bay tiêm kích-bom và có thể chỉ có khả năng tối thiểu để không chiến đối không.
  • Máy bay ném bom chiến thuật – máy bay ném bom được sử dụng để tiêu diệt mục tiêu có sự chi việc trực tiếp cho các lực lượng mặt đất.
  • Máy bay ném bom ngư lôi – máy bay ném bom được trang bị vũ khí chính là một quả ngư lôi. Chiếc đầu tiên của kiểu này xuất hiện trong Chiến tranh thế giới I, thuật ngữ này trở nên ít sử dụng từ thập niên 1960 khi các vũ khí khác được phát triển và sẵn có. Các loại liên quan gồm máy bay tiêm kích-ngư lôi (tương tự như máy bay tiêm kích-bom) và máy bay ném ngư lôi bổ nhào.
  • Máy bay ném bom Ural – chương trình máy bay ném bom tầm xa của Đức đầu thập niên 1930.
  • Máy bay ném bom V – seri bộ ba máy bay ném bom chiến lược phản lực hạng nặng được sản xuất ở Anh trong thập niên 1950.

1918 và trước đó Sửa đổi

Tên Quốc gia
xuất xứ
Chuyến bay
đầu tiên
Loại biên/Tình trạng Số lượng
chế tạo
AEG G.I   Đức 1915 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
AEG G.II   Đức 1915 loại biên &000000000000002000000020
AEG G.III   Đức 1915 loại biên &000000000000002500000025
AEG G.IV   Đức 1916 loại biên năm 1918 &0000000000000320000000320
AEG G.V   Đức 1918 loại biên năm 1918 &0000000000000151000000151
AEG N.I   Đức 1918 loại biên năm 1918 &000000000000003700000037
AEG R.I   Đức 1916 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Airco DH.3   Vương quốc Anh 1916 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Airco DH.4   Vương quốc Anh 1916 loại biên &00000000000062950000006.295
Airco DH.9   Vương quốc Anh 1917 loại biên &00000000000040910000004.091
Airco DH.9A   Vương quốc Anh 1918 loại biên &00000000000019970000001.997
Airco DH.10   Vương quốc Anh 1918 loại biên &0000000000000258000000258
Albatros C.III   Đức 1915 loại biên năm 1918 &00000000000022710000002.271[notes 1]
Albatros C.VII/N.I   Đức 1916 loại biên năm 1918 &0000000000000600000000600+
Albatros G.I   Đức 1916 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Albatros G.II   Đức 1916 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Albatros G.III   Đức 1915 loại biên năm 1918 &000000000000004500000045
Armstrong Whitworth F.K.8   Vương quốc Anh 1916 loại biên &00000000000016500000001.650
Avro 504   Vương quốc Anh 1913 loại biên &00000000000089700000008.970[notes 1]
Avro 523 Pike   Vương quốc Anh 1916 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Avro 529   Vương quốc Anh 1917 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Avro 533 Manchester   Vương quốc Anh 1918 mẫu thử đã loại biên &00000000000000030000003
Beardmore W.B.1   Vương quốc Anh 1917 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Beardmore W.B.VI   Vương quốc Anh n/a đề án hủy bỏ &00000000000000000000000
Blackburn Blackburd   Vương quốc Anh 1918 mẫu thử đã loại biên &00000000000000030000003
Blackburn Kangaroo   Vương quốc Anh 1918 loại biên năm 1929 &000000000000002000000020
Bleriot XI   Pháp 1909 loại biên &0000000000000100000000100+
Breguet Bre.4   Pháp 1914 loại biên &0000000000000100000000100
Breguet Bre.5 & 6   Pháp 1915 loại biên &000000000000005000000050+
Breguet 14   Pháp 1916 loại biên &00000000000078000000007.800
Breguet 16   Pháp 1918 loại biên &0000000000000200000000200
Bristol Braemar   Vương quốc Anh 1918 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Bristol TB.8   Vương quốc Anh 1913 loại biên &000000000000005400000054
Caudron G.4   Pháp 1915 loại biên &00000000000014210000001.421
Caudron R.4   Pháp 1915 loại biên &0000000000000249000000249
Caproni 1   Ý 1914 loại biên &0000000000000162000000162
Caproni 2   Ý 1915 loại biên &00000000000000090000009
Caproni 3   Ý 1916 loại biên &0000000000000509000000509
Caproni 4   Ý 1917 loại biên &000000000000003800000038
Caproni 5   Ý 1917 loại biên &0000000000000664000000664
Curtiss Model H   Hoa Kỳ 1917 loại biên &0000000000000478000000478
Curtiss HS   Hoa Kỳ 1917 loại biên &00000000000011780000001.178
Curtiss F5L   Hoa Kỳ 1918 loại biên &0000000000000227000000227
DFW R.I   Đức 1916 mẫu thử đã loại biên &00000000000019160000001.916
DFW R.II   Đức 1918 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
DFW R.III   Đức n/a đề án hủy bỏ &00000000000000000000000
Fairey Campania   Vương quốc Anh 1917 loại biên &000000000000006200000062
Fairey III   Vương quốc Anh 1917 loại biên năm 1941 &0000000000000964000000964
Farman F.50   Pháp 1918 loại biên năm 1922 &0000000000000100000000100+
Felixstowe F.2   Vương quốc Anh 1917 loại biên &0000000000000175000000175
Felixstowe F.3   Vương quốc Anh 1917 loại biên &0000000000000182000000182
Felixstowe F.5   Vương quốc Anh 1918 loại biên &000000000000005300000053
Felixstowe Fury   Vương quốc Anh 1918 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Fokker K.I   Đức 1915 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Friedrichshafen FF.41   Đức 1917 loại biên &00000000000000090000009
Friedrichshafen G.I   Đức 1915 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Friedrichshafen G.II   Đức 1916 loại biên năm 1918 &000000000000003500000035
Friedrichshafen G.III   Đức 1917 loại biên năm 1918 &0000000000000338000000338
Friedrichshafen G.IV   Đức 1918 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Friedrichshafen G.V   Đức 1918 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Gotha G.I   Đức 1915 loại biên năm 1917 &000000000000002000000020
Gotha G.II   Đức 1916 loại biên năm 1917 &000000000000001100000011
Gotha G.III   Đức 1916 loại biên năm 1917 &000000000000002500000025
Gotha G.IV   Đức 1916 loại biên năm 1918 &0000000000000230000000230
Gotha G.V   Đức 1917 loại biên năm 1918 &0000000000000205000000205
Gotha G.VI   Đức 1918 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Gotha GL.VII   Đức 1918 loại biên năm 1918 &000000000000002000000020
Gotha G.VIII   Đức 1918 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Gotha G.IX   Đức 1918 loại biên năm 1918 &000000000000009000000090
Gotha G.X   Đức 1918 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Handley Page Type O   Vương quốc Anh 1915 loại biên năm 1921 &0000000000000600000000600
Handley Page V/1500   Vương quốc Anh 1918 loại biên &000000000000004100000041
Kennedy Giant   Vương quốc Anh 1917 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Linke-Hofmann R.I   Đức 1917 mẫu thử đã loại biên &00000000000000040000004
Martin MBT/MT   Hoa Kỳ 1918 loại biên &000000000000002000000020
Martinsyde G.100 và 102 "Elephant"   Vương quốc Anh 1915 loại biên năm 1917 &0000000000000271000000271
Morane-Saulnier S   Pháp 1915 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Morane-Saulnier T   Pháp 1916 loại biên &000000000000009000000090
Morane-Saulnier TRK   Pháp 1916 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Nieuport 15   Pháp 1916 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002+
Nieuport 18 và 19   Pháp n/a đề án hủy bỏ &00000000000000000000000
Norman Thompson N.T.4   Vương quốc Anh 1916 loại biên năm 1918 &000000000000002600000026
Paul Schmitt Type 6   Pháp 1914 loại biên năm 1917 &000000000000001000000010
Paul Schmitt Type 7   Pháp 1915 loại biên năm 1917 &0000000000000150000000150
Royal Aircraft Factory B.E.2   Vương quốc Anh 1912 loại biên năm 1919 &00000000000035000000003.500
Royal Aircraft Factory F.E.2   Vương quốc Anh 1914 loại biên năm 1918 &00000000000019390000001.939
Royal Aircraft Factory R.E.5   Vương quốc Anh 1914 loại biên năm 1915 &000000000000002400000024
Royal Aircraft Factory R.E.7   Vương quốc Anh 1915 loại biên năm 1917 &0000000000000230000000230
Royal Aircraft Factory R.E.8   Vương quốc Anh 1916 loại biên năm 1919 &00000000000040770000004.077
Rumpler G.I, II & III   Đức 1915 loại biên &0000000000000220000000220
Rumpler Taube   Đức 1910 loại biên &0000000000000263000000263+
Sablatnig N.I   Đức 1918 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Short Bomber   Vương quốc Anh 1915 loại biên năm 1917 &000000000000008300000083
Short N.2B   Vương quốc Anh 1917 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Short Shirl   Vương quốc Anh 1918 mẫu thử đã loại biên &00000000000000040000004
Short Type 81   Vương quốc Anh 1913 loại biên năm 1915 &00000000000000090000009
Short Type 166   Vương quốc Anh 1916 loại biên &000000000000002600000026
Short Type 184   Vương quốc Anh 1915 loại biên năm 1933 &0000000000000936000000936
Short Type 320   Vương quốc Anh 1916 loại biên năm 1919 &0000000000000127000000127
Short Type 827 & 830   Vương quốc Anh 1914 loại biên &0000000000000136000000136
Siemens-Schuckert R.I   Đức 1915 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Siemens-Schuckert R.II   Đức 1915 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Siemens-Schuckert R.III   Đức 1915 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Siemens-Schuckert R.IV   Đức 1916 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Siemens-Schuckert R.V   Đức 1916 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Siemens-Schuckert R.VI   Đức 1916 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Siemens-Schuckert R.VII   Đức 1917 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Siemens-Schuckert R.VIII   Đức n/a mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Siemens-Schuckert R.IX   Đức n/a đề án hủy bỏ &00000000000000000000000
Sikorsky Ilya Muromets   Russian Empire 1913 loại biên năm 1922 &000000000000008500000085+
Sopwith 1½ Strutter   Vương quốc Anh 1915 loại biên &00000000000056390000005.639
Sopwith B.1   Vương quốc Anh 1917 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Sopwith Cuckoo   Vương quốc Anh 1918 loại biên năm 1923 &0000000000000232000000232
Sopwith Rhino   Vương quốc Anh 1918 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Sopwith Special thủy phi cơ ngư lôi Kiểu C   Vương quốc Anh 1914 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Sopwith Type 860   Vương quốc Anh 1914 loại biên &000000000000002200000022
Vickers Vimy   Vương quốc Anh 1917 loại biên năm 1933 &0000000000000239000000239
Voisin III   Pháp 1914 loại biên năm 1918 &0000000000000800000000800+
Voisin V   Pháp 1915 loại biên &0000000000000350000000350
Voisin VIII   Pháp 1916 loại biên &00000000000011000000001.100
Voisin X   Pháp 1917 loại biên năm 1923 &0000000000000900000000900
Voisin XI   Pháp 1918 loại biên &000000000000001000000010
Voisin XII   Pháp 1918 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Wight Seaplane   Vương quốc Anh 1915 loại biên năm 1917 &000000000000005200000052
Zeppelin-Lindau Rs.I   Đức n/a prototype destroyed &00000000000000010000001
Zeppelin-Lindau Rs.II   Đức 1916 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Zeppelin-Lindau Rs.III   Đức 1917 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Zeppelin-Lindau Rs.IV   Đức 1918 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Zeppelin-Staaken VGO.I   Đức 1915 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Zeppelin-Staaken VGO.II   Đức 1915 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Zeppelin-Staaken VGO.III/R.III   Đức 1915 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Zeppelin-Staaken R.IV   Đức 1915 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Zeppelin-Staaken R.V   Đức 1917 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Zeppelin-Staaken R.VI   Đức 1916 loại biên năm 1919 &000000000000001800000018
Zeppelin-Staaken R.VII   Đức 1917 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Zeppelin-Staaken R.XV   Đức 1918 mẫu thử đã loại biên &00000000000000030000003
Zeppelin-Staaken R.XVI   Đức 1918 mẫu thử đã loại biên &00000000000000030000003

1919-1935 Sửa đổi

Tên Quốc gia
xuất xứ
Chuyến bay
đầu tiên
Loại biên/Tình trạng Số lượng
chế tạo
Aero A.11   Tiệp Khắc 1925 loại biên năm 1940 &0000000000000440000000440
Aero A.12   Tiệp Khắc 1923 loại biên &000000000000009300000093
Aero A.24   Tiệp Khắc 1924 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Aero A.30   Tiệp Khắc 1927 loại biên &000000000000002000000020
Aero A.42   Tiệp Khắc 1929 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Aero A.100   Tiệp Khắc 1933 loại biên năm 1942 &000000000000004400000044
Aero A.101   Tiệp Khắc 1934 loại biên &0000000000000143000000143
Aichi D1A   Nhật Bản 1934 loại biên năm 1942 &0000000000000590000000590
Airco DH.11   Vương quốc Anh 1919 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Amiot 143M   Pháp 1931 loại biên năm 1944 &0000000000000138000000138
ANF Les Mureaux 110   Pháp 1931 loại biên năm 1940 &0000000000000285000000285
Armstrong Whitworth Atlas   Vương quốc Anh 1925 loại biên năm 1942 &0000000000000478000000478
Armstrong Whitworth A.W.19   Vương quốc Anh 1934 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Armstrong Whitworth AW.23   Vương quốc Anh 1935 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Avro Aldershot   Vương quốc Anh 1921 loại biên năm 1925 &000000000000001700000017
Avro Anson   Vương quốc Anh 1935 loại biên năm 1968 &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng11,020[notes 1]
Avro Antelope   Vương quốc Anh 1928 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Bellanca 77-140   Hoa Kỳ 1934 loại biên năm 1942 &00000000000000040000004
Beriev MBR-2   Liên Xô 1931 loại biên &00000000000013650000001.365[notes 2]
Blackburn B-3   Vương quốc Anh 1932 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Blackburn B-7   Vương quốc Anh 1934 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Blackburn Baffin   Vương quốc Anh 1932 loại biên năm 1941 &000000000000009700000097
Blackburn Beagle   Vương quốc Anh 1928 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Blackburn Cubaroo   Vương quốc Anh 1924 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Blackburn Dart   Vương quốc Anh 1921 loại biên năm 1933 &0000000000000126000000126
Blackburn Iris   Vương quốc Anh 1926 loại biên năm 1934 &00000000000000050000005
Blackburn Perth   Vương quốc Anh 1933 loại biên năm 1938 &00000000000000040000004
Blackburn Ripon   Vương quốc Anh 1926 loại biên năm 1944 &000000000000009200000092
Blackburn Shark   Vương quốc Anh 1933 loại biên năm 1945 &0000000000000269000000269
Blackburn Velos   Vương quốc Anh 1925 loại biên năm 1936 &000000000000002200000022
Blériot 127   Pháp 1926 loại biên năm 1934 &000000000000004400000044
Bloch MB.200   Pháp 1933 loại biên năm 1941 &0000000000000332000000332
Boeing YB-9   Hoa Kỳ 1931 loại biên năm 1935 &00000000000000070000007
Boeing B-17 Flying Fortress   Hoa Kỳ 1935 loại biên năm 1968 &000000000001273100000012.731
Bolkhovitinov DB-A   Liên Xô 1935 loại biên &000000000000001400000014
Boulton & Paul Bolton   Vương quốc Anh 1922 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Boulton Paul Bourges   Vương quốc Anh 1919 mẫu thử đã loại biên &00000000000000030000003
Boulton Paul Bodmin   Vương quốc Anh 1924 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Boulton & Paul Bugle   Vương quốc Anh 1923 loại biên &00000000000000070000007
Boulton Paul P.32   Vương quốc Anh 1931 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Boulton Paul Sidestrand   Vương quốc Anh 1926 loại biên năm 1936 &000000000000002000000020
Boulton Paul Overstrand   Vương quốc Anh 1933 loại biên năm 1941 &000000000000002800000028
Breda A.8   Ý 1927 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Breda A.14   Ý 1928 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Breda Ba.46   Ý 1934 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Breda Ba.64   Ý 1934 loại biên năm 1939 &000000000000004200000042
Breda Ba.65   Ý 1935 loại biên năm 1941 &0000000000000218000000218
Breda Ba.88   Ý 1935 loại biên năm 1941 &0000000000000149000000149
Breguet 19   Pháp 1922 loại biên năm 1945 &00000000000027000000002.700+
Breguet 270 Series   Pháp 1929 loại biên năm 1939 &0000000000000227000000227+
Breguet 521   Pháp 1933 loại biên năm 1944 &000000000000003400000034
Bristol Berkeley   Vương quốc Anh 1925 mẫu thử đã loại biên &00000000000000030000003
Bristol Blenheim   Vương quốc Anh 1935 loại biên năm 1956 &00000000000044220000004.422
Bristol Bombay   Vương quốc Anh 1935 loại biên năm 1944 &000000000000005000000050
CAMS 33   Pháp 1923 loại biên &000000000000002000000020
CAMS 37   Pháp 1926 loại biên năm 1942 &0000000000000332000000332[notes 2]
CAMS 55   Pháp 1928 loại biên năm 1941 &0000000000000112000000112
CANT Z.501   Ý 1934 loại biên năm 1950 &0000000000000200000000200+
CANT Z.506   Ý 1935 loại biên năm 1959 &0000000000000325000000325+
Caproni A.P.1   Ý 1934 loại biên năm 1942 &000000000000005600000056
Caproni 73   Ý 1924 loại biên năm 1934 unk.
Caproni 90   Ý 1929 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Caproni 101   Ý 1928 loại biên unk
Caproni 111   Ý 1932 loại biên &0000000000000148000000148
Consolidated P2Y   Hoa Kỳ 1929 loại biên năm 1941 &000000000000007800000078
Consolidated PBY Catalina   Hoa Kỳ 1935 loại biên năm 1980s &00000000000040510000004.051
Curtiss A-3/A-4 Falcon   Hoa Kỳ 1924 loại biên năm 1937 &0000000000000155000000155
Curtiss A-8   Hoa Kỳ 1931 loại biên năm 1939 &000000000000001300000013
Curtiss A-12 Shrike   Hoa Kỳ 1933 loại biên năm 1942 &000000000000004600000046
Curtiss XA-14   Hoa Kỳ 1935 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Curtiss A-18 Shrike   Hoa Kỳ 1935 loại biên năm 1943 &000000000000001300000013
Curtiss B-2 Condor   Hoa Kỳ 1929 loại biên năm 1934 &000000000000001300000013
Curtiss BF2C Goshawk   Hoa Kỳ 1933 loại biên năm 1949 &0000000000000166000000166
Curtiss CS   Hoa Kỳ 1923 loại biên &000000000000008300000083
Curtiss SBC Helldiver   Hoa Kỳ 1935 loại biên năm 1943 &0000000000000257000000257
Curtiss T-32 Condor II   Hoa Kỳ 1933 loại biên &000000000000004500000045
de Havilland DH.14 Okapi   Vương quốc Anh 1919 mẫu thử đã loại biên &00000000000000030000003
de Havilland DH.27 Derby   Vương quốc Anh 1922 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
de Havilland DH.65 Hound   Vương quốc Anh 1926 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
de Havilland DH.72   Vương quốc Anh 1931 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Dornier Do N   Weimar Republic 1928 loại biên &000000000000002600000026
Dornier Do 11   Weimar Republic 1932 loại biên năm 1936 &0000000000000372000000372
Dornier Do 17   Nazi Germany 1934 loại biên năm 1952 &00000000000021390000002.139
Dornier Do 22   Nazi Germany 1935 loại biên năm 1945 &000000000000003000000030
Dornier Do 23   Weimar Republic 1934 loại biên &0000000000000282000000282
Douglas DT   Hoa Kỳ 1921 loại biên &000000000000009000000090
Douglas B-18 Bolo   Hoa Kỳ 1935 loại biên năm 1946 &0000000000000350000000350
Douglas TBD Devastator   Hoa Kỳ 1935 loại biên năm 1944 &0000000000000130000000130
Douglas Y1B-7   Hoa Kỳ 1931 mẫu thử đã loại biên &00000000000000080000008
Fairey Fawn   Vương quốc Anh 1923 loại biên năm 1929 &000000000000007500000075
Fairey Ferret   Vương quốc Anh 1925 mẫu thử đã loại biên &00000000000000030000003
Fairey Fox   Vương quốc Anh 1925 loại biên năm 1945
Fairey G.4/31   Vương quốc Anh 1934 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Fairey Gordon   Vương quốc Anh 1931 loại biên năm 1941 &0000000000000186000000186
Fairey Hendon   Vương quốc Anh 1930 loại biên năm 1939 &000000000000001500000015
Fairey Seal   Vương quốc Anh 1930 loại biên năm 1943 &000000000000009100000091
Fairey Swordfish   Vương quốc Anh 1934 loại biên năm 1946 &00000000000023910000002.391
Farman F.60 Goliath   Pháp 1919 mẫu thử đã loại biên &00000000000000030000003
Farman F.140 Super Goliath   Pháp 1924 loại biên năm 1930 &00000000000000090000009
Farman F.150   Pháp 1926 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001+
Farman F.160   Pháp 1928 loại biên &0000000000000250000000250
Farman F.220   Pháp 1932 loại biên &000000000000008000000080 [notes 2]
Fiat BR   Ý 1919 loại biên &0000000000000250000000250+
Fiat BRG   Ý 1931 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Fieseler Fi 98   Nazi Germany 1935 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Focke-Wulf Fw 42   Weimar Republic n/a đề án hủy bỏ &00000000000000000000000
Fokker C.V   Hà Lan 1924 loại biên năm 1945 &0000000000000955000000955
Fokker C.X   Hà Lan 1934 loại biên năm 1958 &000000000000007100000071
Fokker T.IV   Hà Lan 1927 loại biên năm 1942 &000000000000003300000033
Fokker XB-8   Hoa Kỳ 1929 mẫu thử đã loại biên &00000000000000070000007
Gloster Goral   Vương quốc Anh 1927 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Gloster TSR.38   Vương quốc Anh 1932 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Great Lakes BG   Hoa Kỳ 1933 loại biên năm 1941 &000000000000006100000061
Grigorovich TB-5   Liên Xô 1931 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Handley Page H.P.19 Hanley   Vương quốc Anh 1922 mẫu thử đã loại biên &00000000000000030000003
Handley Page H.P.24 Hyderabad   Vương quốc Anh 1925 loại biên năm 1933 &000000000000004400000044
Handley Page H.P.25 Hendon   Vương quốc Anh 1924 mẫu thử đã loại biên &00000000000000060000006
Handley Page H.P.28 Handcross   Vương quốc Anh 1924 mẫu thử đã loại biên &00000000000000030000003
Handley Page H.P.31 Harrow   Vương quốc Anh 1926 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Handley Page H.P.33 Hinaidi   Vương quốc Anh 1927 loại biên &000000000000003600000036
Handley Page H.P.34 Hare   Vương quốc Anh 1928 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Handley Page H.P.43   Vương quốc Anh 1932 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Handley Page H.P.46   Vương quốc Anh 1932 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Handley Page H.P.47   Vương quốc Anh 1934 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Handley Page H.P.50 Heyford   Vương quốc Anh 1930 loại biên năm 1941 &0000000000000125000000125
Handley Page H.P.51   Vương quốc Anh 1935 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Hawker Audax   Vương quốc Anh 1931 loại biên năm 1945 &0000000000000700000000700+
Hawker Hardy   Vương quốc Anh 1934 loại biên năm 1941 &000000000000004800000048
Hawker Hart   Vương quốc Anh 1928 loại biên năm 1943 &0000000000000992000000992
Hawker Hind   Vương quốc Anh 1935 loại biên năm 1957 &0000000000000528000000528
Hawker Horsley/Dantorp   Vương quốc Anh 1925 loại biên năm 1940 &0000000000000124000000124
Heinkel He 45   Weimar Republic 1931 loại biên &0000000000000512000000512
Heinkel He 50   Nazi Germany 1931 loại biên năm 1944 &000000000000007800000078
Heinkel He 59   Nazi Germany 1931 loại biên năm 1944 &0000000000000142000000142
Heinkel He 70   Nazi Germany 1932 loại biên năm 1954 &0000000000000324000000324[notes 2]
Heinkel He 111   Nazi Germany 1935 loại biên năm 1958 &00000000000065080000006.508[notes 2]
Henschel Hs 123   Nazi Germany 1935 loại biên năm 1945 &0000000000000250000000250
Hiro G2H   Nhật Bản 1933 loại biên &00000000000000080000008
Hiro H1H   Nhật Bản 1927 loại biên &000000000000006500000065
Hiro H2H   Nhật Bản 1930 loại biên &000000000000001700000017
Hiro H4H   Nhật Bản 1931 loại biên &000000000000004700000047
Huff-Daland XB-1   Hoa Kỳ 1927 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Ilyushin DB-3   Liên Xô 1935 loại biên &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng1,528
Junkers A 35   Weimar Republic 1926 mẫu thử đã loại biên &0000000000000186000000186
Junkers Ju 52   Weimar Republic 1930 loại biên năm 1982 &00000000000048450000004.845[notes 2]
Junkers Ju 86   Nazi Germany 1934 loại biên năm 1958 &0000000000000900000000900 [notes 2]
Junkers Ju 87   Nazi Germany 1935 loại biên năm 1945 &00000000000065000000006.500
Junkers K 37   Weimar Republic 1927 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Junkers R 42/JuG-1   Weimar Republic 1924 loại biên &000000000000005200000052
Junkers K 43   Weimar Republic 1926 mẫu thử đã loại biên &00000000000020000000002.000+[notes 2]
Junkers K 47   Weimar Republic 1929 loại biên &000000000000002300000023
Kalinin K-7   Liên Xô 1933 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Kawanishi E7K   Nhật Bản 1933 loại biên năm 1943 &0000000000000533000000533
Kawasaki Ki-3   Nhật Bản 1933 loại biên &0000000000000243000000243
Keystone B-3   Hoa Kỳ 1929 loại biên năm 1940 &000000000000003600000036
Keystone B-4   Hoa Kỳ 1930 loại biên &000000000000003000000030
Keystone B-5   Hoa Kỳ 1929 loại biên &000000000000003000000030
Keystone B-6   Hoa Kỳ 1931 loại biên &000000000000004400000044
Latécoère 290   Pháp 1931 loại biên năm 1940 &000000000000003500000035
Latécoère 302   Pháp 1931 mẫu thử đã loại biên &00000000000000030000003
Latécoère 381   Pháp 1930 mẫu thử đã loại biên &00000000000000030000003
Latécoère 521 & 523   Pháp 1935 mẫu thử đã loại biên &00000000000000040000004
Latécoère 550   Pháp 1933 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Latécoère 582   Pháp 1935 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Letov Š-6   Tiệp Khắc 1923 loại biên &000000000000003500000035
Letov Š-16   Tiệp Khắc 1926 loại biên &000000000000008900000089
Letov Š-28, 128, 228, 328, 428 & 528   Tiệp Khắc 1929 loại biên năm 1944 &0000000000000470000000470
Letov Š-33   Tiệp Khắc 1930 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Levasseur PL.2   Pháp 1922 loại biên năm 1932 &000000000000001100000011
Levasseur PL.7   Pháp 1928 loại biên năm 1940 &000000000000004600000046
Levasseur PL.14   Pháp 1929 loại biên năm 1937 &000000000000003000000030
Levasseur PL.15   Pháp 1932 loại biên năm 1940 &000000000000001700000017
Linke-Hofmann R.II   Đức 1919 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Lioré et Olivier LeO H-13   Pháp 1922 loại biên năm 1931 &000000000000003000000030
Lioré et Olivier LeO 20   Pháp 1927 loại biên năm 1939 &0000000000000363000000363
Lioré et Olivier LeO 25   Pháp 1928 loại biên năm 1944 &000000000000009700000097
Loire 70   Pháp 1933 loại biên năm 1940 &00000000000000080000008
Martin B-10 & related   Hoa Kỳ 1932 loại biên năm 1949 &0000000000000342000000342
Martin NBS-1   Hoa Kỳ 1920 loại biên năm 1929 &0000000000000130000000130
Martin T3M   Hoa Kỳ 1926 loại biên năm 1932 &0000000000000124000000124
Martin T4M   Hoa Kỳ 1927 loại biên năm 1938 &0000000000000155000000155
Mitsubishi 1MT   Nhật Bản 1922 loại biên &000000000000002000000020
Mitsubishi 2MB1   Nhật Bản 1926 loại biên &000000000000004800000048
Mitsubishi 3MT5   Nhật Bản 1932 loại biên &000000000000001100000011
Mitsubishi B1M   Nhật Bản 1923 loại biên &0000000000000443000000443
Mitsubishi B2M   Nhật Bản 1929 loại biên &0000000000000206000000206
Mitsubishi G1M   Nhật Bản 1934 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Mitsubishi G3M   Nhật Bản 1935 loại biên năm 1945 &00000000000010480000001.048
Mitsubishi Ki-1   Nhật Bản 1932 loại biên năm 1937 &0000000000000118000000118
Mitsubishi Ki-2   Nhật Bản 1933 loại biên &0000000000000187000000187
Mitsubishi Ki-20   Nhật Bản 1932 loại biên &00000000000000060000006
Nakajima E4N   Nhật Bản 1930 loại biên &0000000000000153000000153
Nakajima E8N   Nhật Bản 1934 loại biên &0000000000000755000000755
Nakajima Ki-4   Nhật Bản 1933 loại biên năm 1943 &0000000000000516000000516
Nieuport London   Vương quốc Anh 1920 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Nieuport-Delage NiD 30B   Pháp n/a đề án hủy bỏ &00000000000000000000000
Northrop A-17   Hoa Kỳ 1935 loại biên năm 1958 &0000000000000446000000446
Northrop BT   Hoa Kỳ 1935 loại biên năm 1941 &000000000000005500000055
Parnall G.4/31   Vương quốc Anh 1935 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Parnall Pike   Vương quốc Anh 1927 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Parnall Possum   Vương quốc Anh 1923 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Polikarpov R-5   Liên Xô 1928 loại biên năm 1944 &00000000000051700000005.170+
Polikarpov R-Z   Liên Xô 1935 loại biên &00000000000010310000001.031
Polikarpov TB-2   Liên Xô 1930 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Potez 15   Pháp 1921 loại biên &0000000000000545000000545
Potez 25   Pháp 1924 loại biên &00000000000040000000004.000
Potez 540   Pháp 1933 loại biên năm 1943 &0000000000000271000000271
Saro London   Vương quốc Anh 1934 loại biên năm 1941 &000000000000003100000031
Saunders Severn   Vương quốc Anh 1930 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Saunders Valkyrie   Vương quốc Anh 1926 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Savoia-Marchetti S.55   Ý 1924 loại biên năm 1939 &0000000000000200000000200+[notes 2]
Savoia-Marchetti S.59   Ý 1925 loại biên năm 1942 &0000000000000240000000240+
Savoia-Marchetti SM.78   Ý 1932 loại biên năm 1942 &000000000000004900000049
Savoia-Marchetti SM.79   Ý 1934 loại biên năm 1959 &00000000000013500000001.350
Savoia-Marchetti SM.81   Ý 1934 loại biên năm 1950 &0000000000000535000000535
Short Knuckleduster   Vương quốc Anh 1933 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Short Rangoon   Vương quốc Anh 1930 loại biên năm 1935 &00000000000000060000006
Short Sarafand   Vương quốc Anh 1932 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Short Singapore   Vương quốc Anh 1934 loại biên năm 1942 &000000000000003700000037
SIAI S.16   Ý 1919 loại biên năm 1942 &0000000000000242000000242
Siddeley-Deasy Siniai   Vương quốc Anh 1921 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Supermarine Nanok   Vương quốc Anh 1927 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Supermarine Scapa   Vương quốc Anh 1932 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Supermarine Southampton   Vương quốc Anh 1925 loại biên &000000000000008400000084
Supermarine Stranraer   Vương quốc Anh 1934 loại biên năm 1946 &000000000000005700000057
Tarrant Tabor   Vương quốc Anh 1919 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Tupolev SB   Liên Xô 1934 loại biên năm 1950 &00000000000069450000006.945
Tupolev TB-1   Liên Xô 1925 loại biên năm 1948 &0000000000000218000000218
Tupolev TB-3   Liên Xô 1930 loại biên năm 1945 &0000000000000819000000819
Tupolev TB-4/ANT-16   Liên Xô 1933 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Tupolev TB-6   Liên Xô n/a đề án hủy bỏ &00000000000000000000000
Vickers Type 207   Vương quốc Anh 1933 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Vickers Type 253   Vương quốc Anh 1934 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Vickers Valentia   Vương quốc Anh 1934 loại biên năm 1944 &000000000000008200000082
Vickers Valiant   Vương quốc Anh 1927 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Vickers Valparaiso   Vương quốc Anh 1923 loại biên năm 1942 &000000000000002800000028
Vickers Vanox   Vương quốc Anh 1929 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Vickers Vincent and Vildebeest   Vương quốc Anh 1928 loại biên năm 1944 &0000000000000406000000406
Vickers Virginia   Vương quốc Anh 1922 loại biên năm 1941 &0000000000000124000000124
Vickers Vixen   Vương quốc Anh 1923 loại biên &000000000000002000000020
Vickers Wellesley   Vương quốc Anh 1935 loại biên năm 1944 &0000000000000177000000177
Vultee V-11   Hoa Kỳ 1935 loại biên &0000000000000224000000224
Weiss WM-21 Sólyom   Hungary 1937 loại biên năm 1945 &0000000000000128000000128
Westland PV-3   Vương quốc Anh 1931 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Westland Wallace   Vương quốc Anh 1931 loại biên năm 1943 &0000000000000172000000172
Westland Wapiti   Vương quốc Anh 1927 loại biên năm 1944 &0000000000000585000000585
Westland Witch   Vương quốc Anh 1928 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Witteman-Lewis XNBL-1 (Barling Bomber)   Hoa Kỳ 1923 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Yokosuka B3Y   Nhật Bản 1933 loại biên &0000000000000129000000129
Yokosuka B4Y   Nhật Bản 1935 loại biên năm 1943 &0000000000000205000000205
Yokosuka E1Y   Nhật Bản 1923 loại biên &0000000000000320000000320
Zeppelin-Staaken R.XIV   Đức 1919 mẫu thử đã loại biên &00000000000000030000003

1936-1945 Sửa đổi

Tên Quốc gia
xuất xứ
Chuyến bay
đầu tiên
Loại biên/Tình trạng Số lượng
chế tạo
Aero A.304   Tiệp Khắc 1937 loại biên &000000000000001900000019
Aichi B7A   Nhật Bản 1942 loại biên năm 1945 &0000000000000114000000114
Aichi D3A   Nhật Bản 1938 loại biên năm 1945 &00000000000014860000001.486
Aichi M6A   Nhật Bản 1943 loại biên năm 1945 &000000000000002800000028
Airspeed Oxford   Vương quốc Anh 1937 loại biên năm 1956 &00000000000085860000008.586
Amiot 354   Pháp 1940 loại biên &000000000000008600000086
Arado Ar 234   Nazi Germany 1943 loại biên năm 1945 &0000000000000210000000210
Archangelski Ar-2   Liên Xô 1940 loại biên năm 1944 &0000000000000190000000190
Armstrong Whitworth Albemarle   Vương quốc Anh 1940 loại biên năm 1946 &0000000000000602000000602
Armstrong Whitworth Whitley   Vương quốc Anh 1936 loại biên năm 1945 &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng1,814
Avro Lancaster   Vương quốc Anh 1941 loại biên năm 1964 &00000000000073770000007.377
Avro Lincoln   Vương quốc Anh 1944 loại biên năm 1967 &0000000000000604000000604
Avro Manchester   Vương quốc Anh 1939 loại biên năm 1942 &0000000000000209000000209
Beechcraft XA-38 Grizzly   Hoa Kỳ 1944 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Beriev Be-4   Liên Xô 1940 loại biên &000000000000004700000047
Blackburn Botha   Vương quốc Anh 1938 loại biên năm 1944 &0000000000000580000000580
Blackburn Firebrand   Vương quốc Anh 1942 loại biên năm 1953 &0000000000000193000000193
Blackburn Skua   Vương quốc Anh 1937 loại biên năm 1945 &0000000000000192000000192
Bloch 131   Pháp 1936 loại biên &0000000000000143000000143
Bloch 174   Pháp 1939 loại biên năm 1950 &0000000000000225000000225+
Boeing B-29 Superfortress/Washington   Hoa Kỳ 1942 loại biên năm 1960 &00000000000039700000003.970
Boeing Model 306   Hoa Kỳ n/a abandoned 1935 project &00000000000000000000000
Boeing XB-15   Hoa Kỳ 1937 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Boeing XB-38 Flying Fortress   Hoa Kỳ 1943 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Boeing XB-39 Superfortress   Hoa Kỳ 1944 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Boeing XF8B   Hoa Kỳ 1944 mẫu thử đã loại biên &00000000000000030000003
Boeing XPBB Sea Ranger   Hoa Kỳ 1942 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Breguet 693   Pháp 1938 loại biên năm 1942 &0000000000000230000000230
Brewster SB2A Buccaneer   Hoa Kỳ 1941 loại biên năm 1944 &0000000000000771000000771
Bristol Beaufighter   Vương quốc Anh 1939 loại biên năm 1960 &00000000000059280000005.928
Bristol Beaufort   Vương quốc Anh 1938 loại biên năm 1944 &00000000000021290000002.129
Bristol Buckingham   Vương quốc Anh 1943 loại biên &0000000000000119000000119[notes 1]
Bristol Type 148   Vương quốc Anh 1937 loại biên năm protoype &00000000000000020000002
CAC Woomera   Úc 1941 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
CANSA FC.20bis   Ý 1941 mẫu thử đã loại biên &00000000000000060000006
CANT Z.1007   Ý 1937 loại biên &0000000000000660000000660
CANT Z.1018   Ý 1939 mẫu thử đã loại biên &000000000000001500000015
Caproni 310   Ý 1937 loại biên năm 1948 &0000000000000312000000312
Caproni 311   Ý 1939 loại biên &0000000000000335000000335
Caproni 313   Ý 1939 loại biên &0000000000000271000000271
Caproni 314   Ý 1939 loại biên năm 1945 &0000000000000407000000407
Caproni 316   Ý 1940 loại biên &000000000000001400000014
Chetverikov ARK-3   Liên Xô 1936 mẫu thử đã loại biên &00000000000000070000007
Chyetverikov MDR-3   Liên Xô 1936 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Chetverikov MDR-6   Liên Xô 1937 loại biên năm 1942 &000000000000002700000027
Consolidated B-24 Liberator   Hoa Kỳ 1939 loại biên năm 1968 &000000000001848200000018.482[notes 2]
Consolidated B-32 Dominator   Hoa Kỳ 1942 loại biên năm 1945 &0000000000000118000000118
Consolidated PB4Y-2 Privateer   Hoa Kỳ 1943 loại biên năm 1962 &0000000000000739000000739
Consolidated PB2Y Coronado   Hoa Kỳ 1937 loại biên năm 1945 &0000000000000217000000217[notes 2]
Consolidated XP4Y Corregidor   Hoa Kỳ 1939 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Curtiss SB2C Helldiver/A-25 Shrike   Hoa Kỳ 1940 loại biên năm 1959 &00000000000071400000007.140
Curtiss XBTC   Hoa Kỳ 1945 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Curtiss XSB3C   Hoa Kỳ n/a đề án hủy bỏ năm 1941 &00000000000000000000000
DAR 10   Bulgaria 1941 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
De Havilland Mosquito   Vương quốc Anh 1940 loại biên thập niên 1960 &00000000000077810000007.781[notes 3]
De Havilland Vampire   Vương quốc Anh 1943 loại biên năm 1979 &00000000000032680000003.268[notes 3]
Dornier Do 24   Nazi Germany 1937 loại biên năm 1967 &0000000000000279000000279
Dornier Do 215   Nazi Germany 1938 loại biên năm 1944 &0000000000000105000000105
Dornier Do 217   Nazi Germany 1938 loại biên năm 1945 &00000000000019250000001.925[notes 3]
Douglas A-1 Skyraider   Hoa Kỳ 1945 loại biên năm 1985 &00000000000031800000003.180
Douglas A-20 Havoc   Hoa Kỳ 1939 loại biên năm 1949 &00000000000074780000007.478[notes 3]
Douglas A-26 Invader   Hoa Kỳ 1942 loại biên năm 1980 &00000000000024520000002.452
Douglas XB-19   Hoa Kỳ 1941 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Douglas XB-22   Hoa Kỳ n/a đề án hủy bỏ &00000000000000000000000
Douglas B-23 Dragon   Hoa Kỳ 1939 loại biên &000000000000003800000038[notes 2]
Douglas SBD Dauntless   Hoa Kỳ 1940 loại biên năm 1959 &00000000000059360000005.936
Douglas BTD Destroyer   Hoa Kỳ 1943 loại biên năm 1945 &000000000000003000000030
Douglas XTB2D Skypirate   Hoa Kỳ 1945 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Fairey Albacore   Vương quốc Anh 1938 loại biên năm 1946 &0000000000000800000000800
Fairey Barracuda   Vương quốc Anh 1940 loại biên năm 1960s &00000000000026070000002.607
Fairey Battle   Vương quốc Anh 1936 loại biên năm 1949 &00000000000021850000002.185
Fairey P.4/34   Vương quốc Anh 1937 loại biên năm protoype &00000000000000020000002
Fiat Br.20   Ý 1936 loại biên năm 1945 &0000000000000500000000500+
Fiat RS.14   Ý 1939 loại biên &0000000000000188000000188
Fieseler Fi 167   Nazi Germany 1938 loại biên &000000000000001400000014
Focke-Wulf Fw 200 Condor   Nazi Germany 1937 loại biên năm 1945 &0000000000000276000000276[notes 2]
Focke-Wulf Fw 300   Nazi Germany n/a abandoned 1941 project &00000000000000000000000
Focke-Wulf Ta 400   Nazi Germany n/a abandoned 1943 project &00000000000000000000000
Fokker T.V   Hà Lan 1938 loại biên năm 1940 &000000000000001600000016
Fokker T.VIII   Hà Lan 1938 loại biên năm 1943 &000000000000003600000036
Grumman Avenger   Hoa Kỳ 1941 loại biên năm 1966 &00000000000098390000009.839
Grumman AF Guardian   Hoa Kỳ 1945 loại biên năm 1955 &0000000000000389000000389[notes 4]
Grumman XTB2F   Hoa Kỳ n/a abandoned 1944 project &00000000000000000000000
Hall XPTBH   Hoa Kỳ 1937 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Handley Page Halifax   Vương quốc Anh 1939 loại biên năm 1961 &00000000000061780000006.178[notes 2]
Handley Page Hampden/Hereford   Vương quốc Anh 1936 loại biên năm 1945 &00000000000014300000001.430
Handley Page Harrow   Vương quốc Anh 1936 loại biên năm 1945 &0000000000000100000000100[notes 2]
Hawker Hector   Vương quốc Anh 1936 loại biên năm 1942 &0000000000000179000000179
Hawker Henley   Vương quốc Anh 1937 loại biên năm 1945 &0000000000000200000000200
Hawker Typhoon   Vương quốc Anh 1940 loại biên năm 1945 &00000000000033170000003.317
Heinkel He 115   Nazi Germany 1937 loại biên năm 1952 &0000000000000138000000138
Heinkel He 177   Nazi Germany 1939 loại biên năm 1945 &00000000000011690000001.169
Heinkel He 274   Nazi Germany 1945 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Heinkel He 277   Nazi Germany n/a abandoned 1943 project &00000000000000000000000
Henschel Hs 129   Nazi Germany 1939 loại biên năm 1945 &0000000000000865000000865
Ilyushin Il-2   Liên Xô 1939 loại biên năm 1954 &000000000003618300000036.183
Ilyushin Il-4   Liên Xô 1936 loại biên năm 1945 &00000000000052560000005.256
Ilyushin Il-10 & Avia B-33   Liên Xô 1944 loại biên năm 1962 &00000000000061660000006.166
Junkers Ju 88   Nazi Germany 1936 loại biên năm 1951 &000000000001500000000015.000 [notes 3]
Junkers Ju 89   Nazi Germany 1937 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Junkers Ju 188   Nazi Germany 1940 loại biên năm 1951 &00000000000012340000001.234
Junkers Ju 287   Nazi Germany 1944 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Junkers Ju 288   Nazi Germany 1940 mẫu thử đã loại biên &000000000000002200000022
Junkers Ju 290   Nazi Germany 1942 loại biên năm 1945 &000000000000006500000065
Junkers Ju 388   Nazi Germany 1943 loại biên năm 1945 &0000000000000100000000100
Junkers Ju 488   Nazi Germany n/a mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Junkers Ju 390   Nazi Germany 1943 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Kaiser-Fleetwings XBTK   Hoa Kỳ 1945 mẫu thử đã loại biên &00000000000000050000005
Kharkov KhAI-5   Liên Xô 1936 loại biên &0000000000000500000000500+
Kawasaki Ki-32   Nhật Bản 1937 loại biên năm 1942 &0000000000000854000000854
Kawasaki Ki-48   Nhật Bản 1939 loại biên năm 1952 &00000000000019970000001.997
Kawasaki Ki-102   Nhật Bản 1944 loại biên năm 1952 &0000000000000238000000238
Kawanishi H6K   Nhật Bản 1936 loại biên năm 1945 &0000000000000215000000215
Kawanishi H8K   Nhật Bản 1941 loại biên năm 1945 &0000000000000167000000167
Kyushu Q1W   Nhật Bản 1943 loại biên năm 1945 &0000000000000153000000153
LACAB GR.8   Bỉ 1936 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Latécoère 298   Pháp 1936 loại biên năm 1951 &0000000000000121000000121
Latécoère 570   Pháp 1939 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Latécoère 611   Pháp 1939 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Lioré et Olivier LeO 45   Pháp 1937 loại biên năm 1957 &0000000000000561000000561
Levasseur PL.107   Pháp 1937 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Lockheed Hudson   Hoa Kỳ 1938 loại biên năm 1948 &00000000000029410000002.941
Lockheed P2V Neptune   Hoa Kỳ 1945 loại biên năm 1984 &00000000000011320000001.132
Lockheed Ventura/Harpoon   Hoa Kỳ 1941 loại biên năm 1974 &00000000000030100000003.010
Lockheed XB-30   Hoa Kỳ n/a đề án hủy bỏ &00000000000000000000000
LWS-6 Zubr   Ba Lan 1936 loại biên năm 1942 &000000000000001700000017
Macchi MC.99   Ý 1937 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Martin B-26 Marauder   Hoa Kỳ 1940 loại biên năm 1946 &00000000000052880000005.288
Martin Baltimore   Hoa Kỳ 1941 loại biên năm 1949 &00000000000015750000001.575
Martin PBM Mariner   Hoa Kỳ 1939 loại biên năm 1964 &00000000000012850000001.285
Martin Maryland   Hoa Kỳ 1939 loại biên năm 1945 &0000000000000450000000450
Martin AM Mauler   Hoa Kỳ 1944 loại biên năm 1953 &0000000000000151000000151
Martin XB-27   Hoa Kỳ n/a đề án hủy bỏ &00000000000000000000000
Martin XB-33 Super Marauder   Hoa Kỳ n/a đề án hủy bỏ &00000000000000000000000
Messerschmitt Me 262   Nazi Germany 1942 loại biên năm 1957 &00000000000014300000001.430
Messerschmitt Me 264   Nazi Germany 1942 mẫu thử đã loại biên &00000000000000030000003
Mitsubishi B5M   Nhật Bản 1937 loại biên năm 1945 &0000000000000125000000125
Mitsubishi G4M   Nhật Bản 1939 loại biên năm 1945 &00000000000024350000002.435[notes 2]
Mitsubishi Ki-21   Nhật Bản 1936 loại biên năm 1945 &00000000000020640000002.064
Mitsubishi Ki-30   Nhật Bản 1937 loại biên năm 1945 &0000000000000704000000704
Mitsubishi Ki-51   Nhật Bản 1939 loại biên năm 1953 &00000000000023850000002.385
Mitsubishi Ki-67   Nhật Bản 1941 loại biên năm 1945 &0000000000000767000000767
Nakajima B5N   Nhật Bản 1937 loại biên năm 1945 &00000000000011500000001.150
Nakajima B6N   Nhật Bản 1941 loại biên năm 1945 &00000000000012680000001.268
Nakajima G5N   Nhật Bản 1941 mẫu thử đã loại biên &00000000000000060000006
Nakajima G8N   Nhật Bản 1944 mẫu thử đã loại biên &00000000000000040000004
Nakajima G10N   Nhật Bản n/a abandoned 1943 project &00000000000000000000000
Nakajima Ki-19   Nhật Bản 1937 mẫu thử đã loại biên &00000000000000040000004
Nakajima Ki-49   Nhật Bản 1939 loại biên năm 1945 &0000000000000819000000819
Nakajima LB-2   Nhật Bản 1936 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Naval Aircraft Factory SBN   Hoa Kỳ 1936 loại biên năm 1942 &000000000000003100000031
North American A-27   Hoa Kỳ 1940 loại biên năm 1941 &000000000000001000000010
North American T-6 Texan   Hoa Kỳ 1940 loại biên &000000000001549500000015.495[notes 1]
North American XB-21   Hoa Kỳ 1936 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
North American B-25 Mitchell   Hoa Kỳ 1940 loại biên năm 1979 &00000000000099840000009.984
North American XB-28   Hoa Kỳ 1942 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Northrop N-3PB   Hoa Kỳ 1940 loại biên năm 1943 &000000000000002400000024
Petlyakov Pe-2   Liên Xô 1939 loại biên năm 1954 &000000000001140000000011.400
Petlyakov Pe-8   Liên Xô 1936 loại biên năm 1950s &000000000000009300000093
Piaggio P.108   Ý 1939 loại biên năm 1945 &000000000000003500000035
Piaggio P.133   Ý n/a abandoned 1943 project &00000000000000000000000
Potez 633   Pháp 1937 loại biên &000000000000006000000060
PZL.23 Karaś   Ba Lan 1936 loại biên năm 1946 &0000000000000253000000253
PZL.37 Los   Ba Lan 1936 loại biên năm 1944 &0000000000000120000000120+
PZL.43 Karaś   Ba Lan 1937 loại biên năm 1946 &000000000000005200000052
Republic P-47   Hoa Kỳ 1941 loại biên năm 1966 &000000000001567800000015.678[notes 3]
Saab 17   Thụy Điển 1940 loại biên năm 1968 &0000000000000323000000323
Saab 18   Thụy Điển 1942 loại biên năm 1959 &0000000000000245000000245
Saro A.33   Vương quốc Anh 1938 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Saro Lerwick   Vương quốc Anh 1938 loại biên năm 1941 &000000000000002100000021
Savoia-Marchetti SM.82   Ý 1939 loại biên năm 1960 &0000000000000720000000720
Savoia-Marchetti SM.84   Ý 1940 loại biên năm 1948 &0000000000000300000000300+
Short Empire   Vương quốc Anh 1936 loại biên năm 1947 &000000000000004200000042[notes 2]
Short Seaford   Vương quốc Anh 1944 loại biên năm 1948 &000000000000001000000010
Short Shetland   Vương quốc Anh 1944 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Short Stirling   Vương quốc Anh 1939 loại biên năm 1946 &00000000000023830000002.383[notes 2]
Short Sunderland   Vương quốc Anh 1937 loại biên năm 1967 &0000000000000777000000777
Sukhoi Su-2   Liên Xô 1937 loại biên năm 1942 &0000000000000910000000910
Supermarine B.12/36   Vương quốc Anh n/a prototypes destroyed 1940 &00000000000000000000000
Supermarine Stranraer   Vương quốc Anh 1937 loại biên năm 1946 &000000000000005700000057
Supermarine Type 322   Vương quốc Anh 1943 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Tachikawa Ki-36   Nhật Bản 1938 loại biên năm 1950s &00000000000013340000001.334
Tachikawa Ki-74   Nhật Bản 1944 mẫu thử đã loại biên &000000000000001600000016
Tupolev Tu-2   Liên Xô 1941 loại biên năm 1970s &00000000000022570000002.257
Vickers Victory Bomber   Vương quốc Anh n/a cancelled 1941 project &00000000000000000000000
Vickers Warwick   Vương quốc Anh 1939 loại biên năm 1946 &0000000000000842000000842
Vickers Wellington   Vương quốc Anh 1936 loại biên năm 1953 &000000000001146400000011.464
Vickers Windsor   Vương quốc Anh 1943 mẫu thử đã loại biên &00000000000000030000003
Vought F4U Corsair   Hoa Kỳ 1940 loại biên năm 1979 &000000000001257100000012.571
Vought SB2U Vindicator/Chesapeake   Hoa Kỳ 1936 loại biên năm 1945 &0000000000000260000000260
Vought TBU/Consolidated TBY Sea Wolf   Hoa Kỳ 1941 loại biên năm 1948 &0000000000000180000000180
Vultee Vengeance   Hoa Kỳ 1941 loại biên năm 1945 &00000000000015280000001.528
Westland Lysander   Vương quốc Anh 1936 loại biên năm 1948 &00000000000017860000001.786
Yermolayev Yer-2   Vương quốc Anh 1940 loại biên năm 1950 &0000000000000365000000365
Yokosuka D4Y   Nhật Bản 1940 loại biên năm 1945 &00000000000020380000002.038
Yokosuka P1Y   Nhật Bản 1943 loại biên năm 1945 &00000000000011020000001.102

1946 đến nay Sửa đổi

Tên Quốc gia
xuất xứ
Chuyến bay
đầu tiên
Loại biên/Tình trạng Số lượng
chế tạo
Aermacchi MB-326   Ý 1957 vận hành &0000000000000650000000650[notes 1]
Aermacchi MB-339   Ý 1976 vận hành &0000000000000213000000213+[notes 1]
Aero L-159 Alca   Cộng hòa Séc 1997 vận hành &000000000000007200000072
Avro Shackleton   Vương quốc Anh 1949 loại biên năm 1990 &0000000000000185000000185[notes 4]
Avro Vulcan   Vương quốc Anh 1952 loại biên năm 1984 &0000000000000136000000136
BAC Jet Provost   Vương quốc Anh 1954 loại biên năm 1993 &0000000000000741000000741[notes 1]
BAC Strikemaster   Vương quốc Anh 1967 vận hành &0000000000000146000000146
BAC TSR-2   Vương quốc Anh 1964 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Beriev Be-6   Liên Xô 1949 loại biên năm 1990s &0000000000000123000000123
Beriev Be-10   Liên Xô 1956 loại biên năm 1968 &000000000000002800000028
Beriev Be-12   Liên Xô 1960 vận hành &0000000000000143000000143
Boeing B-47 Stratojet   Hoa Kỳ 1947 loại biên năm 1977 &00000000000020320000002.032
Boeing B-50 Superfortress   Hoa Kỳ 1947 loại biên năm 1965 &0000000000000370000000370
Boeing B-52 Stratofortress   Hoa Kỳ 1952 vận hành &0000000000000744000000744
Boeing P-8 Poseidon   Hoa Kỳ 2009 mẫu thử &00000000000000070000007+
Boeing XB-54   Hoa Kỳ n/a đề án hủy bỏ năm 1948 &00000000000000000000000
Boeing XB-56   Hoa Kỳ n/a đề án hủy bỏ năm 1950 &00000000000000000000000
Boeing XB-59   Hoa Kỳ n/a đề án hủy bỏ năm 1952 &00000000000000000000000
Breguet Alizé   Pháp 1956 loại biên năm 2000 &000000000000008900000089
Breguet Atlantique   Pháp 1961 vận hành &0000000000000115000000115
Breguet Taon   Pháp 1957 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Breguet Vultur   Pháp 1951 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Blackburn B-48 Firecrest   Vương quốc Anh 1947 mẫu thử đã loại biên &00000000000000030000003
Blackburn Buccaneer   Vương quốc Anh 1958 loại biên năm 1994 &0000000000000206000000206
British Aerospace Harrier II   Vương quốc Anh 1985 loại biên năm 2011 &0000000000000143000000143
Canadair CL-41 Tebuan   Canada 1960 loại biên năm 1986 &000000000000002000000020
Canadair CP-107 Argus   Canada 1957 loại biên năm 1982 &000000000000003300000033
CASA CN-235MPA   Tây Ban Nha 1983 vận hành
Cessna A-37 Dragonfly   Hoa Kỳ 1963 vận hành &0000000000000577000000577
Convair B-36   Hoa Kỳ 1946 loại biên năm 1959 &0000000000000384000000384
Convair XB-46   Hoa Kỳ 1947 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Convair YB-60   Hoa Kỳ 1952 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Convair B-58 Hustler   Hoa Kỳ 1956 loại biên năm 1970 &0000000000000116000000116
Dassault/Dornier Alpha Jet   Pháp/  Đức 1973 loại biên năm 1997 &0000000000000480000000480[notes 1]
Dassault-Breguet Super Étendard   Pháp 1974 vận hành &000000000000008500000085
Dassault Mirage IV   Pháp 1959 loại biên năm 2005 &000000000000006600000066
Dassault Mirage 2000N/2000D   Pháp 1986 vận hành &0000000000000161000000161
Dassault Ouragan   Pháp 1949 loại biên năm 1992 &0000000000000567000000567
de Havilland Venom   Vương quốc Anh 1949 loại biên năm 1983 &00000000000014310000001.431[notes 3]
Dornier Do 28   Tây Đức 1959 loại biên năm 1994 &000000000000001000000010
Dornier Do 228   Đức 1981 vận hành &0000000000000270000000270[notes 2]
Douglas A2D Skyshark   Hoa Kỳ 1950 mẫu thử đã loại biên &00000000000000080000008
Douglas A-3 Skywarrior   Hoa Kỳ 1956 loại biên năm 1991 &0000000000000282000000282
Douglas A-4 Skyhawk   Hoa Kỳ 1954 vận hành &00000000000029600000002.960
Douglas B-66 Destroyer   Hoa Kỳ 1954 loại biên năm 1973 &000000000000007200000072
EADS-CASA C295MP   Tây Ban Nha 1997 vận hành &000000000000008600000086[notes 2]
Embraer EMB 312 Tucano   Brasil 1980 vận hành &0000000000000624000000624
Embraer EMB 314 Super Tucano   Brasil 1999 vận hành &0000000000000158000000158
English Electric Canberra   Vương quốc Anh 1949 loại biên năm 2008 &0000000000000949000000949
Fairchild Republic A-10 Thunderbolt II   Hoa Kỳ 1972 vận hành &0000000000000716000000716
Fairey Gannet   Vương quốc Anh 1949 loại biên năm 1978 &0000000000000348000000348
Fiat G.91   Ý 1956 loại biên năm 1995 &0000000000000770000000770
Fiat G.91Y   Ý 1966 loại biên năm 1998 &000000000000006700000067
FMA IA 58 Pucará   Argentina 1969 vận hành &0000000000000150000000150+
Fokker F-27 maritime   Hà Lan 1955 vận hành
Fouga CM.170 Magister   Pháp 1952 vận hành &0000000000000929000000929
General Dynamics F-111   Hoa Kỳ 1967 loại biên năm 2010 &0000000000000563000000563
Grumman A-6 Intruder   Hoa Kỳ 1960 loại biên năm 1997 &0000000000000693000000693
Grumman F9F Panther   Hoa Kỳ 1947 loại biên năm 1969 &00000000000013820000001.382
Grumman S-2 Tracker   Hoa Kỳ 1952 vận hành &00000000000012840000001.284
Grumman OV-1 Mohawk   Hoa Kỳ 1959 vận hành &0000000000000380000000380
HAL HF-24 Marut   Ấn Độ 1961 loại biên năm 1985 &0000000000000147000000147
HAL HJT-16 Kiran   Ấn Độ 1964 vận hành &0000000000000190000000190
Handley Page Victor   Vương quốc Anh 1952 loại biên năm 1993 &000000000000008600000086
Harbin H-5   Liên Xô/  Trung Quốc 1948 vận hành &0000000000000319000000319+
Harbin SH-5   Trung Quốc 1976 vận hành &00000000000000060000006
Hawker Hunter   Vương quốc Anh 1967 vận hành &0000000000000278000000278
Hawker Siddeley Harrier   Vương quốc Anh 1974 loại biên năm 2006 &0000000000000900000000900
Hawker-Siddeley Hawk   Vương quốc Anh 1974 vận hành &0000000000000900000000900+[notes 1]
Hawker-Siddeley Nimrod   Vương quốc Anh 1967 loại biên năm 2011 &000000000000005100000051
Hispano HA-200   Tây Ban Nha 1955 loại biên năm 1984 &0000000000000200000000200[notes 1]
I.Ae. 24 Calquin   Argentina 1946 loại biên năm 1960 &0000000000000101000000101
Ilyushin Il-28   Liên Xô 1948 vận hành &00000000000063160000006.316
Ilyushin Il-38   Liên Xô 1967 vận hành &000000000000005800000058
Ilyushin Il-54   Liên Xô 1955 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Kawasaki P-1   Nhật Bản 2007 mẫu thử &00000000000000040000004
Lockheed F-117 Nighthawk   Hoa Kỳ 1981 loại biên năm 2008 &000000000000006400000064
Lockheed P-3 Orion/CP-140 Aurora/Arcturus   Hoa Kỳ 1959 vận hành &0000000000000757000000757
Lockheed S-3 Viking   Hoa Kỳ 1972 vận hành &0000000000000188000000188
Martin B-57 Canberra   Hoa Kỳ 1953 loại biên &0000000000000403000000403[notes 5]
Martin P4M Mercator   Hoa Kỳ 1946 loại biên năm 1960 &000000000000002100000021
Martin P5M Marlin   Hoa Kỳ 1948 loại biên năm 1967 &0000000000000285000000285
Martin P6M SeaMaster   Hoa Kỳ 1955 loại biên năm 1959 &000000000000001200000012
Martin XB-48   Hoa Kỳ 1947 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Martin XB-51   Hoa Kỳ 1949 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
McDonnell Douglas A-12 Avenger II   Hoa Kỳ n/a abandoned 1983 project &00000000000000000000000
McDonnell Douglas AV-8B Harrier II   Hoa Kỳ 1978 vận hành &0000000000000323000000323
McDonnell Douglas F-4 Phantom II   Hoa Kỳ 1958 vận hành &00000000000051950000005.195[notes 3]
McDonnell Douglas F/A-18 Hornet   Hoa Kỳ 1978 vận hành &00000000000014800000001.480
Mikoyan MiG-27   Liên Xô 1970 vận hành &00000000000010750000001.075
Morane-Saulnier Epervier   Pháp 1958 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Myasishchev M-4   Liên Xô 1953 loại biên năm 1994 &000000000000009300000093
Myasishchev M-50   Liên Xô 1959 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Nanchang Q-5   Trung Quốc 1965 vận hành &00000000000013000000001.300
North American A-5 Vigilante   Hoa Kỳ 1958 loại biên năm 1980 &0000000000000156000000156
North American B-45 Tornado   Hoa Kỳ 1947 loại biên năm 1959 &0000000000000143000000143
North American A-5 Vigilante   Hoa Kỳ 1958 loại biên năm 1980 &0000000000000156000000156
North American AJ/A-2 Savage   Hoa Kỳ 1948 loại biên năm 1964 &0000000000000143000000143
North American T-28 Trojan   Hoa Kỳ 1949 loại biên năm 1994 &00000000000019480000001.948
North American Rockwell OV-10 Bronco   Hoa Kỳ 1965 vận hành &0000000000000370000000370
North American XA2J Super Savage   Hoa Kỳ 1952 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
North American XB-70 Valkyrie   Hoa Kỳ 1964 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Northrop Grumman B-2 Spirit   Hoa Kỳ 1989 vận hành &000000000000002100000021
Northrop YA-9   Hoa Kỳ 1972 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Northrop YB-35   Hoa Kỳ 1946 mẫu thử đã loại biên &00000000000000040000004
Northrop YB-49   Hoa Kỳ 1947 mẫu thử đã loại biên &00000000000000040000004
PAK DA   Liên Xô n/a đề án &00000000000000000000000
Panavia Tornado   Liên minh châu Âu 1974 vận hành &0000000000000992000000992[notes 3]
Percival Provost   Vương quốc Anh 1950 loại biên năm 1969 &0000000000000461000000461[notes 1]
Piper PA-48 Enforcer   Hoa Kỳ 1971 mẫu thử đã loại biên &00000000000000040000004
PZL I-22 Iryda   Ba Lan 1985 loại biên năm 1996 &000000000000001700000017
Republic F-84 Thunderjet   Hoa Kỳ 1946 loại biên năm 1973 &00000000000075240000007.524
Republic F-84F Thunderstreak   Hoa Kỳ 1954 loại biên năm 1991 &00000000000034280000003.428
Republic F-105 Thunderchief   Hoa Kỳ 1955 loại biên năm 1984 &0000000000000833000000833
Rockwell B-1 Lancer   Hoa Kỳ 1974 vận hành &0000000000000104000000104
Saab 105   Thụy Điển 1963 vận hành &0000000000000192000000192[notes 1]
Saab Safari   Thụy Điển 1969 vận hành &0000000000000462000000462 [notes 1]
SEPECAT Jaguar   Vương quốc Anh/  Pháp 1968 vận hành &0000000000000543000000543
Shin Meiwa PS-1   Nhật Bản 1967 loại biên năm 1989 &000000000000002100000021
Short Seamew   Vương quốc Anh 1953 loại biên năm 1957 &000000000000002600000026
Short Sperrin   Vương quốc Anh 1951 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Short Sturgeon   Vương quốc Anh 1946 mẫu thử đã loại biên &000000000000002800000028
SNCASE Baroudeur   Pháp 1953 mẫu thử đã loại biên &00000000000000050000005
Soko J-22 Orao & IAR-93   Nam Tư/  România 1974 vận hành &0000000000000410000000410
Soko G-4 Super Galeb   Nam Tư 1978 vận hành &000000000000009100000091[notes 1]
Sud Aviation Vautour   Pháp 1958 loại biên năm 1979 &0000000000000149000000149[notes 3]
Sukhoi Su-7   Liên Xô 1955 vận hành &00000000000018470000001.847
Sukhoi Su-17   Liên Xô 1966 vận hành &00000000000028670000002.867
Sukhoi Su-24   Liên Xô 1967 vận hành &00000000000014000000001.400
Sukhoi Su-25   Liên Xô 1975 vận hành &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng1,024
Sukhoi Su-34   Liên Xô 1990 vận hành &000000000000002200000022
Sukhoi T-4   Liên Xô 1972 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Tupolev Tu-4   Liên Xô 1947 loại biên năm 1988 &0000000000000847000000847
Tupolev Tu-14   Liên Xô 1949 loại biên năm 1959 &0000000000000150000000150
Tupolev Tu-16   Liên Xô 1952 loại biên năm 1993 &00000000000015090000001.509
Tupolev Tu-22   Liên Xô 1962 vận hành &0000000000000311000000311
Tupolev Tu-22M   Liên Xô 1969 vận hành &0000000000000497000000497
Tupolev Tu-85   Liên Xô 1951 mẫu thử đã loại biên &00000000000000020000002
Tupolev Tu-95   Liên Xô 1952 vận hành &0000000000000500000000500+
Tupolev Tu-142   Liên Xô 1968 vận hành &0000000000000100000000100
Tupolev Tu-160   Liên Xô 1981 vận hành &000000000000003500000035
Vickers Valiant   Vương quốc Anh 1951 loại biên năm 1965 &0000000000000107000000107
LTV A-7 Corsair II   Hoa Kỳ 1965 vận hành &00000000000015690000001.569
Xian H-6   Trung Quốc 1959 vận hành &0000000000000162000000162+
Xian JH-7   Trung Quốc 1988 vận hành &0000000000000114000000114+
Xian H-8   Trung Quốc 1978 mẫu thử đã loại biên &00000000000000010000001
Yakovlev Yak-26   Liên Xô 1956 mẫu thử đã loại biên &000000000000001000000010
Yakovlev Yak-28   Liên Xô 1958 loại biên năm 1992 &00000000000011800000001.180

Tham khảo Sửa đổi

  1. ^ a b c d e f g h i j k l m n o Production figure includes trainers
  2. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t Production figure includes aircraft used as transports
  3. ^ a b c d e f g h i j Production figure includes fighters or other non-bomber variants
  4. ^ a b Production figure includes AEW variant
  5. ^ Production figure includes reconnaissance variants

Xem thêm Sửa đổi