Danh sách máy bay theo sức chứa chỗ ngồi
bài viết danh sách Wikimedia
Đây là danh sách các máy bay dân dụng cỡ lớn với sức chứa ghế ngồi. Một số máy bay có thể chứa nhiều người hơn nếu một hãng hàng không quyết định số lượng hành khách thực trên máy bay.
Xem thêm Danh sách máy bay theo thể loại#Máy bay dân dụng.
- A300-600/R/F và A310-200/300 hiện đang sản xuất vào 01/2007. Dù không có những mô hình chở khách nào được đặt hàng hiện nay, việc giao hàng máy bay vẫn đang được xem xét.
- Airbus đề xuất A310MRTT đa chức năng bên cạnh A330MRTT
- A300-608ST thường được biết đến như "Beluga" được sử dụng thử nghiệm bởi Airbus Industrie để chuyên chở những phần máy bay chỉ là một Airbus A300-600 cải tiến.
Máy bay | Sản xuất tại | Số ghế ở 1 hạng |
Tình trạng sản xuất | Chuyến bay đầu tiên | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Antonov 2 | ![]() |
12 ghế | không còn sản xuất | 31 tháng 8 năm 1947 | |||||
Aérospatiale SN.601 Corvette | ![]() |
14 ghế | không còn sản xuất | 16 tháng 7 năm 1970 | |||||
Antonov 28 / PZL M-28 | ![]() ![]() |
17 ghế | không còn sản xuất | tháng 9 năm 1969 | |||||
Antonov 22 | ![]() |
29 ghế | không còn sản xuất | 27 tháng 2 năm 1965 | |||||
Antonov 26 | ![]() |
40 ghế | không còn sản xuất | 21 tháng 5 năm 1969 | |||||
Alenia G.222 | ![]() |
44 ghế | không còn sản xuất | 18 tháng 7 năm 1970 | |||||
Aérospatiale/Aeritalia ATR-42 | ![]() |
50 ghế | đang sản xuất | 16 tháng 8 năm 1984 | |||||
Bombardier CRJ-100 | ![]() |
50 ghế | không còn sản xuất | 10 tháng 5 năm 1991 | |||||
Bombardier CRJ-200 | ![]() |
50 ghế | đang sản xuất (CRJ200ER/LR) | ||||||
Embraer 145 (Brazil) | ![]() |
50 ghế | không còn sản xuất | 11 tháng 8 năm 1995 | |||||
Embraer 145 (China) | ![]() |
50 ghế | đang sản xuất bởi Harbin Aircraft Manufacturing Corporation | ||||||
Antonov 24 | ![]() |
52 ghế | không còn sản xuất | 20 tháng 10 năm 1959 | |||||
Airspeed AS.57 Ambassador | ![]() |
60 ghế | không còn sản xuất | 10 tháng 7 năm 1947 | |||||
Antonov 140 | ![]() |
60 ghế | đang sản xuất | 17 tháng 9 năm 1997 | |||||
Antonov 225 | ![]() |
70 ghế | không còn sản xuất | 21 tháng 12 năm 1988 | |||||
Bombardier CRJ-700 | ![]() |
70 ghế | đang sản xuất (CRJ701ER) | ||||||
ACAC ARJ21-700 | ![]() |
70-95 ghế | tiền sản xuất | ||||||
Mitsubishi MRJ70 | ![]() |
70-80 ghế | tiền sản xuất | ||||||
Aérospatiale/Aeritalia ATR-72 | ![]() |
74 ghế | đang sản xuất | 27 tháng 10 năm 1988 | |||||
Sukhoi Superjet 100-75 | ![]() |
75 ghế | tiền sản xuất | ||||||
Embraer 170 | ![]() |
78 ghế | đang sản xuất | 19 tháng 2 năm 2002 | |||||
Embraer 175 | ![]() |
86 ghế | đang sản xuất | ||||||
Mitsubishi MRJ90 | ![]() |
86-96 ghế | tiền sản xuất | ||||||
Bombardier CRJ-900 | ![]() |
86 ghế | đang sản xuất (CRJ705/900 ER/LR) | ||||||
Antonov 124 | ![]() |
88 ghế | không còn sản xuất | 26 tháng 12 năm 1982 | |||||
Douglas DC-9-10/20 | ![]() |
90 ghế | không còn sản xuất | 25 tháng 2 năm 1965 | |||||
Bombardier CRJ-1000 | ![]() |
100 ghế | tiền sản xuất | ||||||
ACAC ARJ21-900 | ![]() |
95-105 ghế | tiền sản xuất | ||||||
Bombardier C-110 | ![]() |
95-125 ghế | tiền sản xuất | ||||||
Sukhoi Superjet 100-95 | ![]() |
95 ghế | tiền sản xuất | ||||||
Antonov 12 | ![]() |
100 ghế | không còn sản xuất | 16 tháng 12 năm 1956 | |||||
Embraer 190 | ![]() |
100 ghế | đang sản xuất | tháng 3 năm 2004 | |||||
Boeing 717-200 | ![]() |
106 ghế | không còn sản xuất | tháng 9 năm 1998 | |||||
Boeing 737-500 | ![]() |
108 ghế | không còn sản xuất | 30 tháng 6 năm 1989 | |||||
Antonov 10 | ![]() |
110 ghế | không còn sản xuất | 7 tháng 3 năm 1957 | |||||
Boeing 737-600 | ![]() |
110 ghế | đang sản xuất | 22 tháng 1 năm 1998 | |||||
Boeing 707-120 | ![]() |
110-179 ghế | không còn sản xuất | 20 tháng 12 năm 1957 | |||||
Douglas DC-9-30 | ![]() |
115 ghế | không còn sản xuất | tháng 8 năm 1966 | |||||
Boeing 737-100 | ![]() |
115 ghế | không còn sản xuất | 09 tháng 8 năm 1967 | |||||
Boeing 737-200 | ![]() |
115 ghế | không còn sản xuất | 08 tháng 8 năm 1967 | |||||
Airbus A.318 | ![]() |
117 ghế | đang sản xuất | 15 tháng 1 năm 2002 | |||||
Embraer 195 | ![]() |
118 ghế | đang sản xuất | tháng 2 năm 2002 | |||||
Bombardier C-130 | ![]() |
119-145 ghế | tiền sản xuất | ||||||
Douglas DC-9-40 | ![]() |
125 ghế | không còn sản xuất | tháng 11 năm 1967 | |||||
Boeing 737-700 | ![]() |
126 ghế | đang sản xuất | 9 tháng 2 năm 1997 | |||||
Boeing 737-300 | ![]() |
128 ghế | không còn sản xuất | 24 tháng 2 năm 1984 | |||||
McDonnell-Douglas MD-87 | ![]() |
130 ghế | không còn sản xuất | ||||||
Boeing 727-100 | ![]() |
132 ghế | không còn sản xuất | 9 tháng 2 năm 1963 | |||||
Boeing 727-200 | ![]() |
132 ghế | không còn sản xuất | tháng 7 năm 1967 | |||||
Douglas DC-9-50 | ![]() |
139 ghế | không còn sản xuất | ||||||
Boeing 707-320B | ![]() |
141 ghế | không còn sản xuất | ||||||
Airbus A.319 | ![]() |
142 ghế | đang sản xuất | 25 tháng 8 năm 1995 | |||||
Boeing 737-400 | ![]() |
148 ghế | không còn sản xuất | 19 tháng 2 năm 1988 | |||||
McDonnell-Douglas MD-90 | ![]() |
153 ghế | không còn sản xuất | 22 tháng 2 năm 1993 | |||||
McDonnell-Douglas MD-80 series | ![]() |
155 ghế | không còn sản xuất | 19 tháng 10 năm 1979 | |||||
Boeing 737-800 | ![]() |
162 ghế | đang sản xuất | 31 tháng 7 năm 1997 | |||||
Boeing 737-900 | ![]() |
177 ghế | đang sản xuất | tháng 9 năm 2000 | |||||
Boeing 757-200 | ![]() |
178 ghế | không còn sản xuất | 19 tháng 2 năm 1982 | |||||
Airbus A.320 | ![]() |
179 ghế | đang sản xuất | 22 tháng 2 năm 1987 | |||||
Douglas DC-8-super60 | ![]() |
189 ghế | không còn sản xuất | ||||||
Douglas DC-8-super70 | ![]() |
189 ghế | không còn sản xuất | ||||||
Boeing 767-200 | ![]() |
198 ghế | không còn sản xuất | 26 tháng 9 năm 1981 | |||||
Boeing 767-200ER | ![]() |
198 ghế | đang sản xuất | ||||||
Boeing 737-900ER | ![]() |
215 ghế | đang sản xuất | ||||||
Boeing 787-8 | ![]() |
217 ghế | tiền sản xuất | ||||||
Airbus A.321 | ![]() |
220 ghế | đang sản xuất | 11 tháng 3 năm 1993 | |||||
Douglas DC-8-60 | ![]() |
220 ghế | không còn sản xuất | ||||||
Douglas DC-8-70 | ![]() |
220 ghế | không còn sản xuất | ||||||
Boeing 757-300 | ![]() |
228 ghế | không còn sản xuất | tháng 8 năm 1998 | |||||
Lockheed L-1011-500 | ![]() |
246 ghế | không còn sản xuất | ||||||
Lockheed L-1011-1 | ![]() |
256 ghế | không còn sản xuất | 15 tháng 10 năm 1970 | |||||
Boeing 787-9 | ![]() |
257 ghế | tiền sản xuất | ||||||
Ilyushin Il-96-300 | ![]() |
262 ghế | đang sản xuất | 28 tháng 9 năm 1988 | |||||
Boeing 767-300 | ![]() |
269 ghế | không còn sản xuất | 14 tháng 1 năm 1986 | |||||
Douglas DC-10 | ![]() |
277 ghế | không còn sản xuất | 29 tháng 8 năm 1970 | |||||
Airbus A310 | ![]() |
280 ghế | đang sản xuất | 3 tháng 4 năm 1982 | |||||
Boeing 787-3 | ![]() |
289 ghế | tiền sản xuất | ||||||
McDonnell Douglas MD-11 | ![]() |
293-410 ghế | không còn sản xuất | 10 tháng 1 năm 1990 | |||||
Boeing 767-400ER | ![]() |
304 ghế | sẽ kết thúc sản xuất sớm | ||||||
Boeing 747SP | ![]() |
306 ghế | không còn sản xuất | ||||||
Boeing 777-200LR | ![]() |
303-550 ghế | đang sản xuất | 8 tháng 3 năm 2005. | |||||
Boeing 777-200 | ![]() |
305-440 ghế | đang sản xuất | 12 tháng 6 năm 1994 | |||||
Boeing 777-200ER | ![]() |
305-550 ghế | đang sản xuất | tháng 10 năm 1997 | |||||
Boeing 777-300ER | ![]() |
365-550 ghế | đang sản xuất | 24 tháng 2 năm 2003 | |||||
Airbus A300 | ![]() |
375 ghế | đang sản xuất | 28 tháng 10 năm 1972 | |||||
Boeing 777-300 | ![]() |
394-550 ghế | đang sản xuất | ||||||
Boeing 747-400 | ![]() |
89.590ghế | đang sản xuất | tháng 4 năm 1988 | |||||
Airbus A340 | ![]() |
440 ghế | đang sản xuất | 25 tháng 10 năm 1991 | |||||
Airbus A330 | ![]() |
440 ghế | đang sản xuất | 11 tháng 2 năm 1992 | |||||
Boeing 747-8 | ![]() |
450-660+ ghế | tiền sản xuất | ||||||
Boeing 747-100 | ![]() |
452-555 ghế | không còn sản xuất | 9 tháng 2 năm 1969 | |||||
Boeing 747-200B | ![]() |
89 ghế | không còn sản xuất | tháng 10 năm 1970 | |||||
Boeing 747-300 | ![]() |
470-624 ghế | không còn sản xuất | 5 tháng 10 năm 1982 | |||||
Airbus A380 | ![]() |
500 ghế | không còn sản xuất | 27 tháng 4 năm 2005 | Boeing 747-200 | ![]() |
452-555 ghế | không còn sản xuất | Tháng 10 năm 1970 |
Danh sách các nội dung liên quan đến hàng không | |
---|---|
Tổng thể | |
Quân sự | |
Kỷ lục |