Danh sách máy bay trong Chiến tranh thế giới thứ hai
Danh sách máy bay trong Chiến tranh Thế giới II gồm tất cả các loại máy bay được các nước tham chiến sử dụng trong Chiến tranh Thế giới II, từ giai đoạn khi các nước bắt đầu tham gia đến khi cuộc chiến kết thúc. Các máy bay được phát triển trong thời gian chiến tranh nhưng chưa được đưa vào biên chế chính thức được liệt kê trong mục các mẫu thử nghiệm ở phía cuối. Các mẫu thử của những máy bay được đưa vào biên chế dưới một số thiết kế khác nhau sẽ bỏ qua và liệt kê theo dạng phiên bản. Ngày máy bay được đưa vào biên chế, hay chuyến bay đầu tiên sẽ được sử dụng; nếu ngày đưa vào biên chế chưa biết hoặc một số lý do nào đó. Máy bay đa năng thường chỉ được liệt kê dưới nhiệm vụ chính của nó trừ khi phiên bản chuyên nhiệm được chế tạo cho các nhiệm vụ khác. Máy bay được các quốc gia trung lập sử dụng như Tây Ban Nha, Thụy Sĩ và Thụy Điển hoặc các quốc gia khác không tham chiến chủ yếu, ví dụ như các quốc gia Nam Mỹ (ngoại trừ Brazil) sẽ không được liệt kê.
- Danh sách này không đầy đủ; bạn có thể giúp đỡ bằng cách mở rộng nó.
Máy bay hoạt động trong Chiến tranh thế giới II sửa
Máy bay tiêm kích sửa
Tiêm kích hai tầng cánh sửa
Tên máy bay | Năm vào biên chế |
Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Avia B-534 | 1935 | ![]() |
Tiệp Khắc, Bulgaria |
Avia BH-33 | 1927 | ![]() |
Nam Tư |
Ansaldo A.120 | 1925 | ![]() |
Italy, Litva |
Armstrong Whitworth Scimitar | 1936 | ![]() |
Na Uy |
Blériot-SPAD S.510 | 1936 | ![]() |
|
Boeing P-12 | 1930 | ![]() |
Brazil, Trung Quốc, Philippines, Thái Lan |
Bristol Bulldog | 1929 | ![]() |
Đan Mạch, Phần Lan |
Fairey Firefly II | 1931 | ![]() |
Bỉ |
Fairey Fox | 1932 | ![]() |
Bỉ |
Fiat CR.32 | 1934 | ![]() |
Italy, Hungary, Trung Quốc |
Fiat CR.42 | 1939 | ![]() |
Italy, Bỉ, Hungary |
Gloster Gauntlet | 1935 | ![]() |
Vương quốc Anh, Đan Mạch, Phần Lan |
Gloster Gladiator/Sea Gladiator | 1937 | ![]() |
Vương quốc Anh, Bỉ, Phần Lan, Iraq, Na Uy |
Grumman FF[1] | 1933 | ![]() |
Canada (tên khác là Goblin) |
Grumman F2F | 1935 | ![]() |
|
Grumman F3F | 1936 | ![]() |
|
Hawker Demon | 1931 | ![]() |
Vương quốc Anh, Australia |
Hawker Fury | 1931 | ![]() |
Nam Tư, Nam Phi |
Hawker Nimrod | 1933 | ![]() |
Đan Mạch |
Heinkel He 51 | 1935 | ![]() |
Đức, Bulgaria |
Kawasaki Ki-10[2] | 1935 | ![]() |
|
Kochyerigin DI-6 | 1934 | ![]() |
|
Koolhoven F.K.52 | 1939 | ![]() |
Hà Lan, Phần Lan |
Polikarpov I-5 | 1931 | ![]() |
|
Polikarpov I-15 & I-15bis | 1934 | ![]() |
Liên Xô, Trung Quốc, Phần Lan |
Polikarpov I-153 | 1939 | ![]() |
Liên Xô, Trung Quốc, Phần Lan |
Tiêm kích-bom và tiêm kích một tầng cánh, một động cơ, một chỗ ngồi sửa
Tên máy bay | Năm vào biên chế |
Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Ambrosini SAI.207 | 1942 | ![]() |
|
Arsenal VG-33 | 1940 | ![]() |
|
Avia B-135 | 1941 | ![]() |
Tiệp Khắc, Bulgaria |
Bell P-39 Airacobra | 1941 | ![]() |
Hoa Kỳ, Liên Xô, Australia, Pháp, Vương quốc Anh (chỉ có một phi đội trước khi chuyển sang cho Liên Xô) |
Bell P-63 Kingcobra | 1942 | ![]() |
Hoa Kỳ, Liên Xô |
Bloch MB.151/MB.152/MB.155 | 1940 | ![]() |
Pháp, Hy Lạp, Rumani |
Boeing P-26 Peashooter | 1933 | ![]() |
Hoa Kỳ, Trung Quốc, Philippines |
Breda Ba.27 | 1933 | ![]() |
Trung Quốc |
Brewster Buffalo | 1939 | ![]() |
Hoa Kỳ, Phần Lan, Hà Lan, New Zealand, Vương quốc Anh, Australia |
Curtiss P-36 Hawk | 1938 | ![]() |
Hoa Kỳ, Brazil, Phần Lan, Pháp, Hà Lan, Na Uy, Thái Lan, Vương quốc Anh |
CAC Boomerang[3] | 1943 | ![]() |
|
Caudron C.714 | 1940 | ![]() |
Pháp, Phần Lan, Ba Lan |
Curtiss P-40 Tomahawk/Warhawk | 1939 | ![]() |
Hoa Kỳ, Australia, Brazil, Canada, Trung Quốc, New Zealand, Nam Phi, Vương quốc Anh, Liên Xô |
Curtiss-Wright CW-21 | 1939 | ![]() |
Trung Quốc, Hà Lan |
Dewoitine D.510 | 1936 | ![]() |
Pháp, Trung Quốc |
Dewoitine D.520 | 1940 | ![]() |
Pháp, Bulgaria, Italy |
Fiat G.50 | 1938 | ![]() |
Italy, Phần Lan, Croatia |
Fiat G.55 | 1943 | ![]() |
|
Focke-Wulf Fw 190 | 1941 | ![]() |
Đức, Hungary, Rumani |
Focke-Wulf Ta 152 tiêm kích tầng cao | 1945 | ![]() |
|
Fokker D.XXI | 1936 | ![]() |
Hà Lan, Đan Mạch, Phần Lan |
Grumman F4F/FM Wildcat/Martlet | 1940 | ![]() |
Hoa Kỳ, Vương quốc Anh |
Grumman F6F Hellcat | 1943 | ![]() |
Hoa Kỳ, Vương quốc Anh |
Grumman F8F Bearcat[4] | 1945 | ![]() |
|
Hawker Hurricane/Sea Hurricane | 1937 | ![]() |
Vương quốc Anh, Bỉ, Canada, Phần Lan, Pháp, New Zealand, Liên Xô |
Hawker Typhoon | 1940 | ![]() |
|
Hawker Tempest | 1944 | ![]() |
Vương quốc Anh, New Zealand (one squadron in the UK) |
Heinkel He 112 | 1937 | ![]() |
Đức, Hungary, Rumani |
IAR 80 | 1942 | ![]() |
|
Ikarus IK 2 cánh gắn cao | 1935 | ![]() |
Nam Tư, Croatia |
Kawanishi N1K Tiêm kích thủy phi cơ | 1944 | ![]() |
|
Kawanishi N1K/N1K-J N1K lục quân | 1944 | ![]() |
|
Kawasaki Ki-61 | 1943 | ![]() |
|
Kawasaki Ki-100 | 1945 | ![]() |
|
Koolhoven F.K.58 | 1940 | ![]() |
Hà Lan, Pháp |
Lavochkin-Gorbunov-Gudkov LaGG-1 | 1940 | ![]() |
|
Lavochkin LaGG-3 | 1941 | ![]() |
Liên Xô, Phần Lan |
Lavochkin La-5 | 1942 | ![]() |
|
Lavochkin La-7 | 1944 | ![]() |
|
Loire 46 cánh gắn cao | 1936 | ![]() |
|
Macchi C.200 | 1939 | ![]() |
|
Macchi C.202 | 1941 | ![]() |
|
Macchi C.205 | 1943 | ![]() |
Italy, Đức |
MÁVAG Héja | 1941 | ![]() |
|
Messerschmitt Bf 109 | 1937 | ![]() |
Đức, Nam Tư, Bulgaria, Phần Lan, Hungary, Italy, Rumani |
MiG-1 | 1940 | ![]() |
|
MiG-3 | 1941 | ![]() |
|
Mitsubishi A5M[5] | 1936 | ![]() |
|
Mitsubishi A6M Zero | 1940 | ![]() |
|
Mitsubishi J2M tiêm kích đánh chặn | 1942 | ![]() |
|
Morane-Saulnier M.S.406 | 1939 | ![]() |
Pháp, Croatia, Phần Lan, Italy, Ba Lan |
Nakajima A6M2-N Rufe tiêm kích thủy phi cơ | 1942 | ![]() |
|
Nakajima Ki-27 | 1937 | ![]() |
Nhật Bản, Manchukuo, Thái Lan |
Nakajima Ki-43 | 1941 | ![]() |
Nhật Bản, Manchukuo, Thái Lan |
Nakajima Ki-44 | 1942 | ![]() |
|
Nakajima Ki-84 | 1943 | ![]() |
|
North American P-51 Mustang | 1942 | ![]() |
Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, Canada, Australia, Trung Quốc, Pháp, Nam Phi, Liên Xô |
North American P-64[6] | 1940 | ![]() |
|
Polikarpov I-16 | 1934 | ![]() |
Liên Xô, Trung Quốc, Phần Lan |
PZL P.7 cánh gắn cao | 1933 | ![]() |
|
PZL P.11 cánh gắn cao | 1934 | ![]() |
Ba Lan, Rumani |
PZL P.24 cánh gắn cao | 1936 | ![]() |
Ba Lan, Bulgaria, Hy Lạp, Rumani |
Reggiane Re.2000 | 1940 | ![]() |
Italy, Hungary |
Reggiane Re.2001 | 1941 | ![]() |
|
Reggiane Re.2005 | 1943 | ![]() |
|
Republic P-43 Lancer | 1941 | ![]() |
Hoa Kỳ, Australia, Trung Quốc |
Republic P-47 Thunderbolt | 1942 | ![]() |
Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, Brazil, Pháp |
Rogozarski IK-3 | 1940 | ![]() |
|
Supermarine Spitfire & Seafire | 1938 | ![]() |
Vương quốc Anh, Australia, Canada, Pháp, Italy, New Zealand, Na Uy, Nam Phi, Hoa Kỳ, Liên Xô |
Seversky P-35 | 1937 | ![]() |
|
VL Myrsky | 1943 | ![]() |
|
Vought F4U Corsair | 1942 | ![]() |
Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, New Zealand |
Vultee P-66 Vanguard | 1941 | ![]() |
Hoa Kỳ, Trung Quốc, Vương quốc Anh thử nghiệm nhưng không trang bị |
Yakovlev Yak-1 | 1940 | ![]() |
Liên Xô, Pháp |
Yakovlev Yak-3 | 1944 | ![]() |
Liên Xô, Pháp |
Yakovlev Yak-7 | 1942 | ![]() |
Liên Xô, Pháp |
Yakovlev Yak-9 | 1942 | ![]() |
Liên Xô, Pháp |
Tiêm kích hạng nặng (nhiều động cơ hoặc nhiều chỗ lái), tiêm kích bay đêm và máy bay đánh chặn sửa
Tên máy bay | Năm vào biên chế |
Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Bell YFM-1 Airacuda máy bay tuần dương | 1940 | ![]() |
|
Bristol Beaufighter | 1940 | ![]() |
Vương quốc Anh, Australia |
Bristol Blenheim tiêm kích bay đêm | 1937 | ![]() |
|
Boulton Paul Defiant tiêm kích có tháp súng | 1939 | ![]() |
Vương quốc Anh, Canada |
Blackburn Roc tiêm kích có tháp súng | 1939 | ![]() |
|
Blackburn Skua tiêm kích/ném bom bổ nhào | 1938 | ![]() |
|
de Havilland Mosquito tiêm kích bay đêm/tiêm kích đột kích/tiêm kích-bom | 1941 | ![]() |
Vương quốc Anh, Canada, New Zealand, Australia, Hoa Kỳ |
Dornier Do 215 tiêm kích bay đêm | 1939 | ![]() |
|
Dornier Do 217 tiêm kích bay đêm | 1941 | ![]() |
|
Dornier Do 335 | 1944 | ![]() |
|
Douglas P-70/Havoc tiêm kích bay đêm | 1941 | ![]() |
Hoa Kỳ, Vương quốc Anh |
Fairey Firefly tiêm kích hạm đội/ném bom bổ nhào | 1941 | ![]() |
|
Fairey Fulmar tiêm kích hạm đội | 1940 | ![]() |
|
Focke-Wulf Ta 154 tiêm kích bay đêm | 1944 | ![]() |
|
Fokker G.I | 1939 | ![]() |
|
Grumman F7F Tigercat tiêm kích bay đêm | 1944 | ![]() |
|
Heinkel He 219 tiêm kích bay đêm | 1943 | ![]() |
|
IMAM Ro.57 | 1943 | ![]() |
|
Junkers Ju 88 tiêm kích bay đêm | 1940 | ![]() |
|
Junkers Ju 388 tiêm kích bay đêm | 1944 | ![]() |
|
Kawasaki Ki-45 tiêm kích bay đêm | 1942 | ![]() |
|
Kawasaki Ki-102 tiêm kích hai động cơ | 1945 | ![]() |
|
Lockheed P-38 Lightning | 1941 | ![]() |
Hoa Kỳ, Australia, Trung Quốc, Vương quốc Anh |
Messerschmitt Bf 110 | 1937 | ![]() |
|
Messerschmitt Me 210 | 1943 | ![]() |
Đức, Hungary |
Messerschmitt Me 410 | 1943 | ![]() |
Đức |
Mitsubishi Ki-109 tiêm kích đánh chặn/ném bom | ![]() |
||
Nakajima J1N tiêm kích bay đêm/tiêm kích đánh chặn | 1942 | ![]() |
|
Northrop P-61 Black Widow tiêm kích bay đêm | 1944 | ![]() |
|
Petlyakov Pe-3 | 1941 | ![]() |
Liên Xô, Phần Lan |
Potez 630 | 1938 | ![]() |
|
Westland Welkin tiêm kích đánh chặn tầng cao[7] | 1944 | ![]() |
|
Westland Whirlwind | 1940 | ![]() |
Tiêm kích cánh quạt-phản lực/tên lửa sửa
Tên máy bay | Năm vào biên chế |
Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Bell P-59 Airacomet | 1944 | ![]() |
|
de Havilland Vampire | 1945 | ![]() |
|
Gloster Meteor | 1944 | ![]() |
Vương quốc Anh, Hoa Kỳ |
Heinkel He 162 | 1945 | ![]() |
|
Lockheed P-80 Shooting Star | 1945 | ![]() |
|
Messerschmitt Me 163 tiêm kích đánh chặn động cơ tên lửa | 1944 | ![]() |
|
Messerschmitt Me 262 | 1944 | ![]() |
|
Ryan FR Fireball động cơ phản lực + piston | 1945 | ![]() |
Cường kích và ném bom sửa
Ném bom hạng nặng sửa
Tên máy bay | Năm vào biên chế |
Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Avro Manchester[8] | 1940 | ![]() |
|
Avro Lancaster | 1942 | ![]() |
Vương quốc Anh, Canada, Australia |
Blohm & Voss BV 142 tuần tra biển[9] | 1940 | ![]() |
|
Boeing B-17 Flying Fortress | 1940 | ![]() |
Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, Canada |
Boeing B-29 Superfortress | 1944 | ![]() |
|
CANT Z.1007 | 1938 | ![]() |
|
Consolidated B-24 Liberator | 1940 | ![]() |
Hoa Kỳ, Canada, Vương quốc Anh |
Consolidated PB4Y-2 Privateer | 1943 | ![]() |
|
Consolidated B-32 Dominator | 1942 | ![]() |
|
Farman F.221-223 | 1936 | ![]() |
|
Focke-Wulf Fw 200 tuần tra biển | 1940 | ![]() |
|
Handley Page Halifax | 1940 | ![]() |
Vương quốc Anh, Canada, Pháp |
Heinkel He 177 | 1943 | ![]() |
|
Mitsubishi Ki-20 | 1932 | ![]() ![]() |
Nhật Bản |
Petlyakov Pe-8 | 1936 | ![]() |
|
Piaggio P.108 | 1942 | ![]() |
|
Short Stirling | 1940 | ![]() |
|
Tupolev TB-3 | 1932 | ![]() |
|
Vickers Warwick | 1939 | ![]() |
Ném bom hạng trung sửa
Tên máy bay | Năm vào biên chế |
Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Amiot 143 | 1936 | ![]() |
|
Amiot 354 | 1940 | ![]() |
Pháp, Đức |
Arado Ar 234 ném bom phản lực | 1944 | ![]() |
|
Arkhangelsky Ar-2 | 1940 | ![]() |
|
Armstrong Whitworth Whitley | 1937 | ![]() |
|
Avia F.39 | 1932 | ![]() | |
Avro Anson | 1936 | ![]() |
Vương quốc Anh, Canada, Iraq, Phần Lan |
Blackburn Botha | 1939 | ![]() |
|
Bloch MB.131 | 1938 | ![]() |
|
Bloch MB.170 | 1940 | ![]() |
|
Bloch MB.200 | 1935 | ![]() |
Pháp, Bulgaria, Tiệp Khắc, Đức |
Bloch MB.210 | 1937 | ![]() |
|
Bristol Beaufort | 1940 | ![]() |
Vương quốc Anh, Australia, Canada, New Zealand, Nam Phi |
Bristol Blenheim/Bolingbroke/Bisley[10] | 1937 | ![]() |
Vương quốc Anh, Canada, Phần Lan, Pháp, Nam Tư |
Bristol Bombay ném bom/vận tải | 1939 | ![]() |
|
Breda Ba.88 | 1938 | ![]() |
|
Caproni Ca.135 | 1937 | ![]() |
|
Caproni Ca.309 | 1937 | ![]() |
Italy, Bulgaria, Hungary |
Caproni Ca.310-Ca.314 | 1938 | ![]() |
Italy, Croatia, Pháp, Hungary, Na Uy, Đức, Nam Tư |
Curtiss A-18 Shrike[11] | 1936 | ![]() |
|
de Havilland Mosquito[10] | 1941 | ![]() |
Vương quốc Anh, Canada, Australia, Na Uy |
Dornier Do 11[12] | 1932 | ![]() |
Bulgaria |
Dornier Do 17 | 1937 | ![]() |
Đức, Bulgaria, Phần Lan, Nam Tư |
Dornier Do 215 | 1939 | ![]() |
|
Dornier Do 217 | 1941 | ![]() |
Đức, Italy |
Douglas A-20 Havoc/Boston | 1941 | ![]() |
Hoa Kỳ, Australia, Brazil, Pháp, Vương quốc Anh, Liên Xô |
Douglas A-26 Invader | 1944 | ![]() |
|
Douglas B-18 Bolo/Digby | 1936 | ![]() |
Hoa Kỳ, Brazil, Canada |
Douglas B-23/UC-67 Dragon[13] | 1939 | ![]() |
|
Fiat BR.20[14] | 1938 | ![]() |
|
Fokker T.V | 1938 | ![]() |
|
Handley Page Hampden | 1938 | ![]() |
Vương quốc Anh, Canada |
Heinkel He 111 | 1936 | ![]() |
Đức, Bulgaria, Trung Quốc, Hungary, Rumani, Slovakia |
Ilyushin DB-3/Il-4 | 1938 | ![]() |
Liên Xô, Phần Lan |
Junkers Ju 86 | 1936 | ![]() |
Đức, Nam Phi |
Junkers Ju 88 | 1938 | ![]() |
Đức, Phần Lan, Italy, Rumani |
Junkers Ju 188 | 1943 | ![]() |
Đức, Hungary |
Junkers Ju 388 | 1944 | ![]() |
|
Kawasaki Ki-48 | 1940 | ![]() |
|
Keystone B-3A[15] | 1936 | ![]() |
Philippines |
Kyushu Q1W tuần tra biển | 1945 | ![]() |
|
Liore et Olivier LeO 451 | 1939 | ![]() |
|
Lockheed Hudson[16] | 1939 | ![]() |
Hoa Kỳ, Brazil, Australia, Canada, New Zealand, Vương quốc Anh |
Lockheed PV Ventura/B-34 Lexington và PV-2 Harpoon[17] |
1942 | ![]() |
Hoa Kỳ, Australia, Brazil, Canada, New Zealand, Nam Phi, Vương quốc Anh |
Martin B-10/B-12/model 139/239/339 | 1934 | ![]() |
Hoa Kỳ, Trung Quốc, Hà Lan, Philippines, Thái Lan |
Martin B-26 Marauder | 1941 | ![]() |
Hoa Kỳ, Pháp, Vương quốc Anh, Nam Phi |
Martin Baltimore | 1941 | ![]() |
Hoa Kỳ, Pháp, Vương quốc Anh |
Martin Maryland | 1939 | ![]() |
Pháp, Vương quốc Anh |
Mitsubishi G3M | 1937 | ![]() |
|
Mitsubishi G4M | 1941 | ![]() |
|
Mitsubishi Ki-21 | 1938 | ![]() |
Nhật Bản, Thái Lan |
Mitsubishi Ki-67 | 1942 | ![]() |
|
Nakajima Ki-49 | 1938 | ![]() |
|
North American B-25 Mitchell | 1941 | ![]() |
Hoa Kỳ, Australia, Brazil, Canada, Trung Quốc, Pháp, Hà Lan, Vương quốc Anh, Liên Xô |
Petlyakov Pe-2 | 1941 | ![]() |
LIÊN XÔ, Phần Lan |
Potez 540 | 1934 | ![]() |
|
PZL.37 Łoś | 1938 | ![]() |
Ba Lan, Rumani, Đức |
Savoia-Marchetti SM.79 ba động cơ | 1937 | ![]() |
Italy, Iraq, Rumani |
Savoia-Marchetti SM.81 ba động cơ | 1935 | ![]() |
|
Savoia-Marchetti SM.84 ba động cơ | 1941 | ![]() |
|
Sukhoi Su-2 | 1937 | ![]() |
|
Tupolev SB/Avia B.71 | 1934 | ![]() |
Liên Xô, Bulgaria, Trung Quốc, Tiệp Khắc, Phần Lan |
Tupolev TB-1 | 1929 | ![]() | |
Tupolev Tu-2 | 1944 | ![]() |
|
Vickers Type 264 Valentia ném bom/vận tải | 1934 | ![]() |
|
Vickers Wellington | 1938 | ![]() |
|
Yermolayev Yer-2 | 1941 | ![]() |
|
Yokosuka P1Y | 1945 | ![]() |
Ném bom hạng nhẹ và máy bay chi viện trực tiếp sửa
Tên máy bay | Năm vào biên chế |
Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Aero A.100 | 1933 | ![]() |
|
Aero A.304 | 1937 | ![]() |
Tiệp Khắc, Bulgaria, Đức |
Blackburn Ripon[18] | 1929 | ![]() |
Phần Lan |
Blackburn Shark | 1934 | ![]() |
Vương quốc Anh, Canada |
Breda Ba.64 | 1937 | ![]() |
|
Breda Ba.65 | 1937 | ![]() |
Italy, Iraq |
Breguet 19[19] | 1924 | ![]() |
Bỉ, Nam Tư, Croatia, Ba Lan |
Breguet 691, 693, 695 | 1939 | ![]() |
|
Curtiss A-12 Shrike[2] | 1933 | ![]() |
|
Fairey Battle | 1937 | ![]() |
Vương quốc Anh, Australia, Bỉ, Canada |
Fairey Gordon | 1931 | ![]() |
Vương quốc Anh, New Zealand |
Fokker C.V | 1924 | ![]() |
Hà Lan, Đan Mạch, Phần Lan, Na Uy |
Fokker C.X | 1932 | ![]() |
Hà Lan, Phần Lan |
Hawker Dantorp | 1927 | ![]() |
Đan Mạch |
Hawker Hart | 1930 | ![]() |
Vương quốc Anh, Phần Lan |
Hawker Hind | 1935 | ![]() |
Vương quốc Anh, New Zealand |
Heinkel He 45 | 1931 | ![]() |
Đức, Bulgaria, Hungary |
Heinkel He 50 | 1935 | ![]() |
Đức |
Henschel Hs 123 | 1936 | ![]() |
|
Henschel Hs 129 | 1938 | ![]() |
|
IAR 37/38/39 | 1938 | ![]() |
|
Ilyushin Il-2 | 1941 | ![]() |
|
Ilyushin Il-10 | 1944 | ![]() |
|
Junkers Ju 87 | 1937 | ![]() |
Đức, Bulgaria |
Kharkov KhAI-5/Neman R-10 | 1936 | ![]() |
|
Kawasaki Ki-32 | 1938 | ![]() |
Nhật Bản, Manchukuo |
Letov Š-16 | 1928 | ![]() |
Tiệp Khắc, Latvia, Thổ Nhĩ Kỳ |
Loire-Nieuport LN.401 | 1939 | ![]() |
|
Mitsubishi Ki-30 | 1938 | ![]() |
Nhật Bản, Thái Lan |
Mitsubishi Ki-51 | 1939 | ![]() |
|
Northrop/Douglas A-17/8-A/Nomad | 1935 | ![]() |
Hoa Kỳ, Nam Phi, Canada, Pháp, Iraq, Hà Lan, Na Uy, Vương quốc Anh |
North American A-36 Apache phiên bản ném bom bổ nhào của P-51 | 1942 | ![]() |
|
Polikarpov Po-2 | 1929 | ![]() |
Liên Xô, Phần Lan |
Polikarpov R-5 | 1931 | ![]() |
|
Polikarpov R-Z | 1935 | ![]() |
Liên Xô |
Potez 25[20] | 1925 | ![]() |
Pháp, Nam Tư, Ba Lan |
PZL.23/43 Karaś | 1936 | ![]() |
Ba Lan, Rumani, Bulgaria |
Reggiane Re.2002 | 1941 | ![]() |
Italy, Đức |
Rogozarski R-100 | 1938 | ![]() |
Nam Tư, Croatia |
Savoia-Marchetti SM.85 | 1936 | ![]() |
|
Vickers Vildebeest | 1933 | ![]() |
Vương quốc Anh, New Zealand |
Vickers Wellesley | 1937 | ![]() |
|
Vultee A-31/A-35 Vengeance | 1942 | ![]() |
Hoa Kỳ, Australia, Brazil, Pháp, Vương quốc Anh |
Vultee V-11[21] | 1939 | ![]() |
Hoa Kỳ, Brazil, Trung Quốc, Liên Xô |
Weiss-Manfred WM–21 Sólyom | 1938 | ![]() |
|
Yak-4 | 1941 | ![]() |
Máy bay ném bom hải quân trang bị cho tàu sân bay sửa
Tên máy bay | Năm vào biên chế |
Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Aichi D1A ném bom bổ nhào[2] | 1934 | ![]() |
|
Aichi D3A ném bom bổ nhào | 1937 | ![]() |
|
Aichi B7A phóng ngư lôi/ném bom bổ nhào | 1945 | ![]() |
|
Brewster SB2A Buccaneer/Bermuda ném bom bổ nhào | 1941 | ![]() |
Hoa Kỳ, Vương quốc Anh |
Blackburn Skua tiêm kích/ném bom bổ nhào | 1938 | ![]() |
|
Consolidated TBY Sea Wolf ném bom/phóng ngư lôi | 1944 | ![]() |
|
Curtiss SB2C Helldiver ném bom bổ nhào | 1943 | ![]() |
|
Curtiss SBC Helldiver ném bom bổ nhào | 1938 | ![]() |
Hoa Kỳ, Pháp, Vương quốc Anh |
Douglas SBD Dauntless ném bom bổ nhào | 1940 | ![]() |
Hoa Kỳ, Pháp, New Zealand |
Douglas DT ném bom/phóng ngư lôi[15] | 1921 | ![]() |
Na Uy |
Douglas TBD Devastator ném bom/phóng ngư lôi | 1935 | ![]() |
|
Fairey Albacore ném bom/phóng ngư lôi | 1940 | ![]() |
Vương quốc Anh, Canada |
Fairey Barracuda phóng ngư lôi/ném bom bổ nhào | 1942 | ![]() |
|
Fairey Swordfish ném bom/phóng ngư lôi | 1936 | ![]() |
Vương quốc Anh, Canada |
Fieseler Fi 167 ném bom/phóng ngư lôi/trinh sát | 1940 | ![]() |
Đức, Croatia, Rumani |
Grumman TBF Avenger ném bom/phóng ngư lôi | 1942 | ![]() |
Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, New Zealand |
Mitsubishi B5M ném bom/phóng ngư lôi | 1937 | ![]() |
|
Nakajima B5N ném bom/phóng ngư lôi | 1938 | ![]() |
|
Nakajima B6N ném bom/phóng ngư lôi | 1942 | ![]() |
|
Naval Aircraft Factory SBN ném bom bổ nhào | 1941 | ![]() |
|
Vought SB2U Vindicator/Chesapeake ném bom bổ nhào | 1937 | ![]() |
Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, Pháp |
Yokosuka B4Y ném bom/phóng ngư lôi | 1936 | ![]() |
|
Yokosuka D4Y ném bom bổ nhào/tiêm kích bay đêm | 1942 | ![]() |
Máy bay trinh sát và thám sát chiến thuật, hợp đồng tác chiến với Lục quân sửa
Máy bay trinh sát không ảnh và trinh sát chiến lược sửa
Tên máy bay | Năm vào biên chế |
Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Arado Ar 234 trinh sát/ném bom | 1944 | ![]() |
|
Biến thể trinh sát không ảnh của de Havilland Mosquito |
1941 | ![]() |
Vương quốc Anh, Canada, Hoa Kỳ |
Junkers Ju 86P trinh sát không ảnh tầng cao | 1936 | ![]() |
|
Lockheed F-4 and F-5 Lightning | 1941 | ![]() |
Hoa Kỳ, Pháp, Italy |
Mitsubishi Ki-15/C5M trinh sát tốc độ cao | 1937 | ![]() |
|
Mitsubishi Ki-46 | 1941 | ![]() |
|
Nakajima C6N | 1944 | ![]() |
|
North American F-6 Mustang | 1942 | ![]() |
Hoa Kỳ, Pháp |
Potez 63.11 | 1939 | ![]() |
|
PWS-10[23] | 1932 | ![]() |
|
Biến thể trinh sát không ảnh của Supermarine Spitfire |
1938 | ![]() |
Vương quốc Anh, Hoa Kỳ, Liên Xô... |
Yokosuka R2Y | 1945 | ![]() |
Thủy phi cơ sửa
Thủy phi cơ cỡ lớn sửa
Máy bay có phao nổi sửa
Máy bay vận tải và tiện ích sửa
Máy bay chở hàng và chở khách sửa
Máy bay vận tải hạng nhẹ, tiện ích và liên lạc sửa
Rất nhiều máy bay thuộc thể loại này được đưa vào trang bị với số lượng rất nhỏ. Quốc gia chế tạo có thể không dùng làm máy bay quân sự, và đưa và sử dụng trong một số mục đích khác, chứ không phải do một tổ chức quân sự sử dụng.
Tên máy bay | Năm vào biên chế |
Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Airspeed Envoy | 1934 | ![]() |
Vương quốc Anh, Phần Lan, Nam Phi |
AVIA FL.3 | 1939 | ![]() |
Italy, Croatia, Đức |
Barkley-Grow T8P-1 | 1937 | ![]() |
Canada |
Beechcraft 17 Staggerwing/UC-43 Traveler | 1933 | ![]() |
Hoa Kỳ, Australia, Brazil, Vương quốc Anh, New Zealand |
Beechcraft Model 18/C-45/JRB/SNB/AT-7/AT-11 Expeditor[31] | 1937 | ![]() |
Hoa Kỳ, Brazil, Canada, Pháp, Vương quốc Anh |
Beneš-Mráz Bibi | 1936 | ![]() |
|
Bloch MB.81 máy bay cứu thương | 1935 | ![]() |
|
Bloch MB.120 máy bay thư tín | 1935 | ![]() |
|
Breda Ba.44 | 1934 | ![]() |
|
Caproni Ca.164 | 1938 | ![]() |
France |
Caudron C.280/C.400/C.410 | 1932 | ![]() |
|
Caudron C.440 | 1934 | ![]() |
Pháp, Bỉ, Đức |
Caudron C.480 Frégate | 1935 | ![]() |
|
Caudron C.600 Aiglon | 1935 | ![]() |
|
Caudron C.635 Simoun | 1935 | ![]() |
|
Cessna 165 | 1935 | ![]() |
Hoa Kỳ, Australia, Phần Lan |
de Havilland DH.50 | 1923 | ![]() |
Australia |
de Havilland Dragon | 1934 | ![]() |
Vương quốc Anh, Iraq, New Zealand |
de Havilland Dragon Rapide/Dominie | 1934 | ![]() |
Vương quốc Anh, Australia, Bỉ, Đan Mạch, Iraq, New Zealand |
de Havilland Dragonfly | 1936 | ![]() |
Vương quốc Anh, Australia, Đan Mạch, Iraq |
de Havilland Express | 1934 | ![]() |
Vương quốc Anh, Australia, New Zealand |
de Havilland Flamingo | 1939 | ![]() |
|
de Havilland Fox Moth | 1932 | ![]() |
Vương quốc Anh, Australia, New Zealand |
de Havilland Leopard Moth | 1933 | ![]() |
Vương quốc Anh, Australia, Bỉ |
de Havilland Moth Minor | 1937 | ![]() |
Vương quốc Anh, Australia, New Zealand |
de Havilland Puss Moth | 1930 | ![]() |
Vương quốc Anh, Canada, Iraq, New Zealand |
Fairchild 24 Argus/UC-61 Forwarder | 1932 | ![]() |
Hoa Kỳ, Australia, Brazil, Canada, Thái Lan, Vương quốc Anh |
Fairchild 71 | 1926 | ![]() |
Canada |
Fairchild FC-2 | 1926 | ![]() |
Canada |
Fairchild Super 71 | 1934 | ![]() |
|
Foster Wikner Wicko | 1936 | ![]() |
Vương quốc Anh, New Zealand |
Fleet Freighter | 1938 | ![]() |
|
Hanriot H.182 | 1934 | ![]() |
|
Harlow C-80/PJC-2 | 1937 | ![]() |
Hoa Kỳ, Vương quốc Anh |
Howard UC-70/GH Nightingale | 1939 | ![]() |
|
Junkers F 13[12] | 1920 | ![]() |
Phần Lan |
Junkers W 34 & K 43 | 1926 | ![]() |
Đức, Australia, Phần Lan, Na Uy |
SAI KZ II | 1937 | ![]() |
|
Laville PS-89 | 1935 | ![]() |
|
Lockheed UC-101 Vega | 1928 | ![]() |
Hoa Kỳ, Australia |
Lockheed UC-85 Orion | 1931 | ![]() |
|
Lockheed 10/C-36 Electra | 1935 | ![]() |
Hoa Kỳ, Canada, Vương quốc Anh |
Lockheed 12/UC-40 Electra Junior | 1936 | ![]() |
Hoa Kỳ, Canada, Hà Lan, Vương quốc Anh |
Miles Falcon | 1934 | ![]() |
Vương quốc Anh, Australia |
Miles Merlin | 1935 | ![]() |
Vương quốc Anh, Australia |
Miles Mentor | 1938 | ![]() |
|
Miles Messenger | 1942 | ![]() |
|
Miles Whitney Straight | 1936 | ![]() |
Vương quốc Anh, New Zealand |
Mitsubishi K3M | 1931 | ![]() |
|
Noorduyn Norseman | 1935 | ![]() |
Canada, Australia, Brazil, Hoa Kỳ |
Northrop Delta[10] | 1933 | ![]() |
Canada, Australia |
Moskalyev SAM-5 | 1935 | ![]() |
|
Percival Gull | 1932 | ![]() |
Vương quốc Anh, New Zealand |
Percival Proctor | 1939 | ![]() |
|
Percival Vega Gull | 1935 | ![]() |
Vương quốc Anh, Australia, Bỉ, New Zealand |
Piper J-4 | 1938 | ![]() |
Hoa Kỳ, Vương quốc Anh |
Porterfield 35 | 1935 | ![]() |
Hoa Kỳ, New Zealand |
Potez 29 | 1927 | ![]() |
|
Potez 56 | 1934 | ![]() |
|
Potez 58 | 1934 | ![]() |
|
Rearwin Sportster | 1935 | ![]() |
Hoa Kỳ, New Zealand, Thái Lan |
SAIMAN 202 | 1939 | ![]() |
Italy, Croatia |
Shcherbakov Shche-2 | 1943 | ![]() |
|
Spartan UC-71 Executive | 1936 | ![]() |
Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, Canada, Trung Quốc |
Putilov Stal-3 | 1933 | ![]() |
|
Stinson UC-81/AT-19 Reliant | 1933 | ![]() |
Hoa Kỳ, Australia, Na Uy, Philippines, Vương quốc Anh |
Stinson Voyager | 1939 | ![]() |
Hoa Kỳ, Canada, Pháp |
Tugan Gannet | 1935 | ![]() |
|
Tupolev PS-35 | 1937 | ![]() |
|
Waco UC-72 (and other Waco variants | 1930s | ![]() |
Hoa Kỳ, Australia, Brazil, New Zealand, Na Uy, Vương quốc Anh |
Yakovlev Yak-6 | 1942 | ![]() |
Máy bay liên lạc sửa
Tên máy bay | Năm vào biên chế |
Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Aeronca L-3 | 1941 | ![]() |
Hoa Kỳ,Brazil |
Paulista CAP-4 | 1935 | ![]() |
|
Fieseler Fi 156 Storch | 1936 | ![]() |
Đức, Bulgaria, Phần Lan |
Interstate Cadet/L-6 Grasshopper | 1942 | ![]() |
Hoa Kỳ, Na Uy |
Kokusai Ki-76 | 1942 | ![]() |
|
Piper L-4, O-59 and NE-1 | 1938 | ![]() |
Hoa Kỳ, Brazil |
RWD-13 | 1935 | ![]() |
Ba Lan, Rumani |
Stinson L-1/O-49 Vigilant | 1941 | ![]() |
Hoa Kỳ, Vương quốc Anh |
Stinson L-5 Sentinel | 1942 | ![]() |
Hoa Kỳ, Vương quốc Anh |
Taylorcraft Auster | 1942 | ![]() |
Vương quốc Anh, Australia |
Taylorcraft L-2 | 1941 | ![]() |
Tàu lượn vận tải sửa
Tên máy bay | Năm vào biên chế |
Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Airspeed Horsa | 1942 | ![]() |
|
Antonov A-7 | 1942 | ![]() |
|
DFS 230 | 1938 | ![]() |
|
DHA-G | 1942 | ![]() |
|
General Aircraft Hamilcar | 1942 | ![]() |
|
Gotha Go 242 | 1941 | ![]() |
|
Gribovski G-11 | 1941 | ![]() |
|
Kokusai Ku-8 | 1941 | ![]() |
|
Kolesnikov-Tsibin KC-20 | 1942 | ![]() |
|
Maeda Ku-1 | 1941 | ![]() |
|
Messerschmitt Me 321 Gigant | 1941 | ![]() |
|
Slingsby Hengist | 1942 | ![]() |
|
Waco CG-3 | 1942 | ![]() |
|
Waco CG-4 Hadrian | 1942 | ![]() |
Hoa Kỳ, Vương quốc Anh |
Waco CG-13 | 1945 | ![]() |
|
Waco CG-15 | 1943 | ![]() |
Máy bay huấn luyện sửa
Các máy bay huấn luyện sơ cấp được dùng để huấn luyện cơ bản. Các máy bay huấn luyện thứ cấp được dùng để huấn luyện cho các phi công làm quen với những hệ thống phức tạp hơn, máy bay chiến đấu tốc độ cao, và huấn luyện nhào lộn hoặc chiến đấu. Máy bay huấn luyện nhiều động cơ được dùng để đào tạo các phi công đã qua các lớp huấn luyện cơ bản, sẽ chuyển lên làm quen với các máy bay vận tải và máy bay ném bom nhiều động cơ, và dùng để huấn luyện cả hoa tiêu và kỹ sư hàng không. Nhiều quốc gia, đáng chú ý là Nhật Bản, Đức và Liên Xô, sử dụng các kiểu máy bay chiến đấu cũ để dùng huấn luyện, thay vì phải chế tạo các loại huấn luyện nâng cao chuyên nhiệm. Còn Vương quốc Anh thường sử dụng các loại như tàu kéo mục tiêu, kéo theo một mục tiêu giả để cho xạ thủ học viên thực hành. Các máy bay huấn luyện trung cấp đã được thử nghiệm ở một số quốc gia để giảm thời gian huấn luyện cũng như chi phí, nhưng thời gian huấn luyện ở giai đoạn sơ cấp lại tăng lên, nên loại máy bay này không cần thiết.
Tàu lượn huấn luyện sửa
Tên máy bay | Năm vào biên chế |
Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
DFS SG 38 Schulgleiter primary training glider | 1938 | ![]() |
Đức, Nhật Bản + many others... |
General Aircraft Hotspur paratroop jump trainer | 1940 | ![]() |
|
Laister-Kauffman TG-4 | 1941 | ![]() |
|
Slingsby Kirby Cadet | 1935 | ![]() |
|
Schweizer TG-3 | 1942 | ![]() |
|
Schweizer TG-2/LNS-1 | 1938 | ![]() |
|
Schneider Grunau Baby | 1931 | ![]() |
Đức, Đan Mạch |
Máy bay huấn luyện sơ cấp sửa
Tên máy bay | Năm vào biên chế |
Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
ANBO IV | 1934 | ![]() |
|
Avro 504 | 1913 | ![]() |
Estonia, Thái Lan |
Avro 626 | 1930 | ![]() |
Vương quốc Anh, Bỉ, Canada, Estonia, Hy Lạp, New Zealand |
Avro 643 Cadet | 1932 | ![]() |
Vương quốc Anh, Australia, Trung Quốc |
Avro Tutor | 1933 | ![]() |
Vương quốc Anh, Canada, Đan Mạch |
Beneš-Mráz Be-50 Beta-Minor | 1935 | ![]() |
Đức, Slovakia |
Boeing-Stearman Model 73/75/PT-13/PT-17/PT-18/NS/N2S Kaydet | 1934 | ![]() |
Hoa Kỳ, Brazil, Canada, Trung Quốc, Philippines |
Breda Ba.25 & Ba.28 | 1932 | ![]() |
Italy, Hungary, Trung Quốc, Na Uy |
Bücker Bü 131, Ki-86, K9W1 | 1935 | ![]() |
Đức, Bulgaria, Nhật Bản, Hungary, Rumani... |
Bücker Bü 181 | 1940 | ![]() |
Đức, Bulgaria |
CAC Wackett | 1941 | ![]() |
|
DAR 9 Siniger | 1940 | ![]() |
Bulgaria, Nam Tư |
de Havilland DH.60 Moth | 1925 | ![]() |
Vương quốc Anh, Australia, Đan Mạch, Phần Lan, Iraq, New Zealand, Na Uy |
de Havilland Tiger Moth[32] | 1932 | ![]() |
Vương quốc Anh, Australia, Brazil, Canada, Đan Mạch, Iraq, New Zealand, Na Uy |
Fairchild PT-19/23/26 Cornell | 1940 | ![]() |
Hoa Kỳ, Brazil, Canada, Na Uy |
Fleet Fawn | 1931 | ![]() |
Canada, Brazil, |
Fleet 10/16/Finch | 1939 | ![]() |
Canada, Trung Quốc, Brazil, Rumani |
Focke-Wulf Fw 44 | 1932 | ![]() |
Đức, Brazil, Bulgaria, Trung Quốc, Tiệp Khắc, Phần Lan, Hungary, Ba Lan, Rumani, Slovakia |
Fokker S.IV | 1924 | ![]() |
|
Fokker S.IX | 1937 | ![]() |
|
Gotha Go 145 | 1935 | ![]() |
|
Hanriot H.43 | 1928 | ![]() |
|
Heinkel He 72 | 1933 | ![]() |
Đức, Bulgaria |
Klemm Kl 25 | 1928 | ![]() |
Đức, Na Uy |
Koolhoven F.K.51 | 1935 | ![]() |
|
Letov Š-218 | 1930 | ![]() |
Phần Lan |
Meyers OTW máy bay huấn luyện CPTP | 1936 | ![]() |
|
Miles Hawk | 1933 | ![]() |
Vương quốc Anh, New Zealand |
Miles Magister | 1937 | ![]() |
Vương quốc Anh, Na Uy |
Morane-Saulnier MS.230 | 1930 | ![]() |
|
Morane-Saulnier MS.315 | 1932 | ![]() |
|
Mráz Zobor I[33] | 1942 | ![]() |
|
Naval Aircraft Factory N3N Canary | 1936 | ![]() |
|
North American BT-9/BT-14/NA.57/NA.64 Yale | 1936 | ![]() |
Hoa Kỳ, Brazil, Canada, Pháp, Đức, Vương quốc Anh |
Ryan PT-16/20/21/22 Recruit | 1934 | ![]() |
Hoa Kỳ, Australia, Hà Lan |
Polikarpov Po-2 | 1929 | ![]() |
|
Praga E-39 | 1931 | ![]() |
|
Repülőgépgyár Levente II | 1943 | ![]() |
|
SAIMAN 200 | 1940 | ![]() |
Italy, Croatia, Đức |
Spartan NP-1 | 1940 | ![]() |
|
St. Louis PT-15 | 1940 | ![]() |
|
Tachikawa Ki-9 | 1935 | ![]() |
|
Tachikawa Ki-17 | 1936 | ![]() |
|
Timm N2T Tutor | 1943 | ![]() |
|
VL Sääski | 1928 | ![]() |
|
VL Viima | 1935 | ![]() |
|
Vultee BT-13/15/SNV Valiant | 1939 | ![]() |
Hoa Kỳ, Brazil |
Waco UPF-7/PT-14 máy bay huấn luyện CPTP | 1930 | ![]() |
|
Weiss WM-10 Ölyv | 1933 | ![]() |
|
Yokosuka K5Y | 1934 | ![]() |
|
Yakovlev UT-2 | 1937 | ![]() |
|
Zlín Z-XII | 1935 | ![]() |
Tiệp Khắc, Đức, Slovakia, Vương quốc Anh, Nam Tư |
Máy bay huấn luyện nâng cao sửa
Máy bay huấn luyện nhiều động cơ sửa
Tên máy bay | Năm vào biên chế |
Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Airspeed Oxford | 1937 | ![]() |
Vương quốc Anh, Australia, Canada, New Zealand, Na Uy |
Avro Anson[35] | 1936 | ![]() ![]() |
Vương quốc Anh, Canada, Pháp |
Bristol Buckmaster | 1945 | ![]() |
|
Beechcraft AT-10 Wichita | 1942 | ![]() |
|
Cessna AT-8/AT-17/UC-78/JRC Bobcat/Crane | 1939 | ![]() |
Hoa Kỳ, Brazil, Canada, Pháp |
Curtiss AT-9 | 1941 | ![]() |
|
Focke-Wulf Fw 58 | 1937 | ![]() |
Đức, Brazil, Bulgaria, Croatia, Phần Lan, Hungary, Hà Lan, Rumani |
Hanriot H.232 | 1940 | ![]() |
Pháp, Phần Lan |
LWS-6/PZL.30 Żubr[36] | 1938 | ![]() |
|
Mitsubishi K7M | 1931 | ![]() |
|
Potez 56 crew trainer and target tug | 1936 | ![]() |
|
Tachikawa Ki-54 | 1941 | ![]() |
Máy bay huấn luyện kéo theo mục tiêu giả sửa
Tên máy bay | Năm vào biên chế |
Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Fleet Fort máy bay huấn luyện trung cấp và vô tuyến | 1941 | ![]() |
|
Kyushu K10W máy bay huấn luyện trung cấp và kéo mục tiêu giả | 1943 | ![]() |
|
Kyushu K11W máy bay huấn luyện kíp lái máy bay ném bom | 1943 | ![]() |
|
Miles Martinet máy bay kéo mục tiêu giả | 1942 | ![]() |
|
Miles Monitor máy bay kéo mục tiêu giả | 1944 | ![]() |
|
Nardi FN.315 máy bay huấn luyện trung cấp | 1938 | ![]() |
|
Yokosuka K4Y máy bay huấn luyện có phao nổi | 1933 | ![]() |
Máy bay lên thẳng sửa
Tên máy bay | Năm vào biên chế |
Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Cierva C.30 máy bay tự lên thẳng | 1934 | ![]() |
Vương quốc Anh, Bỉ, Pháp, Đức |
Flettner Fl 282 trực thăng | 1942 | ![]() |
|
Focke-Achgelis Fa 330 diều tự lên thẳng[25] | 1943 | ![]() |
|
Kamov A-7 máy bay tự lên thẳng | 1934 | ![]() |
|
Kayaba Ka-1 and Ka-2 máy bay tự lên thẳng | 1941 | ![]() |
|
Pitcairn PA-39 máy bay tự lên thẳng[37] | 1940 | ![]() |
UK |
Sikorsky R-4 trực thăng | 1944 | ![]() |
Hoa Kỳ, Vương quốc Anh |
Sikorsky R-6 trực thăng | 1945 | ![]() |
Hoa Kỳ, Vương quốc Anh |
Khí cầu sửa
Tên máy bay | Năm vào biên chế |
Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Khí cầu nhỏ lớp Goodyear G khí cầu tuần tra | 1935 | ![]() |
|
Khí cầu nhỏ lớp Goodyear K khí cầu tuần tra | 1938 | ![]() |
|
Khí cầu nhỏ lớp Goodyear L khí cầu huấn luyện | 1938 | ![]() |
|
Khí cầu nhỏ lớp Goodyear M khí cầu tuần tra | 1944 | ![]() |
Máy bay không người lái, rocket và tên lửa sửa
Tên máy bay | Năm vào biên chế |
Quốc gia chế tạo | Quốc gia trang bị khác |
---|---|---|---|
Culver PQ-8 mục tiêu bay không người lái | 1940 | ![]() |
|
Culver PQ-14 Cadet mục tiêu bay không người lái | 1942 | ![]() |
|
Fieseler Fi 103R bom bay có người lái | 1944 | ![]() |
|
Interstate TDR máy bay không người lái công kích (UCAV) | 1944 | ![]() |
|
Naval Aircraft Factory TDN máy bay không người lái công kích (UCAV) | 1942 | ![]() |
|
V-1 Flying Bomb tên lửa hành trinh đất đối đất | 1943 | ![]() |
|
V-2 rocket tên lửa đường đạn đất đối đất | 1944 | ![]() |
|
Yokosuka MXY7 Ohka bom bay có người lái | 1945 | ![]() |
Mẫu thử nghiệm sửa
Mẫu thử nghiệm là máy bay dự định đưa vào trang bị, nhưng chưa được trang bị chính thức do yêu cầu thay đổi, không đáp ứng các yêu cầu đề ra, các vấn đề khác hoặc chiến tranh kết thúc. Nếu máy bay được trang bị cho các phi đội hoặc sử dụng thường xuyên chứ không phải thử nghiệm đánh gá, thì nó sẽ được liệt kê ở trên trong mục thích hợp. Napkinwaffe – các đề án giấy và máy bay thực hiện chuyến bay đầu tiên sau chiến tranh không được liệt kê ở đây.
Mẫu thử tiêm kích sửa
Tiêm kích, tiêm kích phản lực và tiêm kích-bom một động cơ, một chỗ sửa
Tiêm kích hạng nặng (nhiều động cơ hoặc nhiều chỗ) và tiêm kích bay đêm sửa
Mẫu thử máy bay ném bom và cường kích sửa
Mẫu thử máy bay vận tải sửa
Tên máy bay | Chuyến bay đầu tiên |
Quốc gia chế tạo | Ghi chú |
---|---|---|---|
Blohm & Voss BV 144 | 1944 | ![]() |
Chế tạo ở Pháp |
Boeing 367 YC-97 Stratofreighter | 1944 | ![]() |
Precursor to Boeing (K)C-97 Stratocruiser/Stratotanker, dự trên các bộ phận của B-29 |
Burnelli UB-14/Cunliffe-Owen Clyde Clipper | 1939 | ![]() |
Vương quốc Anh và Pháp sử dụng |
Consolidated R2Y | 1944 | ![]() |
Consolidated PB4Y-2 Privateer với khung thân mới |
Curtiss-Wright C-76 Caravan | 1943 | ![]() |
|
Focke-Achgelis Fa 223 | 1941 | ![]() |
trực thăng vận tải |
Junkers Ju 390 | 1943 | ![]() |
|
Kobeseiko Te-Gō | 1943 | ![]() |
máy bay liên lạc/thể thao STOL |
Kokusai Ki-105 | 1945 | ![]() |
vận chuyển nhiên liệu |
Lockheed C-69 Constellation | 1943 | ![]() |
|
Praga E-210 | 1937 | ![]() |
|
Savoia-Marchetti SM.95 | 1943 | ![]() |
|
SNCASE Languedoc | 1939 | ![]() |
|
Stout XC-107 | 1941 | ![]() |
|
Tachikawa Ki-77 | 1942 | ![]() |
|
Tachikawa Ki-92 | 1945 | ![]() |
Mẫu thử tàu lượn sửa
Tên máy bay | Chuyến bay đầu tiên |
Quốc gia chế tạo | Ghi chú |
---|---|---|---|
Allied Aviation XLRA | 1943 | ![]() |
|
Baynes Bat | 1943 | ![]() |
|
Blohm & Voss BV 40 | 1944 | ![]() |
|
Bristol XLRQ | 1943 | ![]() |
|
CAT TM-2 | 1943 | ![]() |
|
Chase YCG-14 | 1945 | ![]() |
|
Cornelius XFG-1 | 1944 | ![]() |
|
DFS 331 | 1942 | ![]() |
|
Frankfort TG-1 | 1940 | ![]() |
|
General Airborne Transport XCG-16 | 1943 | ![]() |
|
Gotha Ka 430 | 1943 | ![]() |
|
Junkers Ju 322 | 1941 | ![]() |
|
Kokusai Ku-7 | 1942 | ![]() |
|
Laister-Kauffman XCG-10 | 1942 | ![]() |
|
Maeda Ku-6 | 1945 | ![]() |
|
Pratt-Read TG-32 | 1940 | ![]() |
|
Polikarpov BDP | 1943 | ![]() |
|
Slingsby T.20 | 1944 | ![]() |
|
St.Louis XCG-5 | 1942 | ![]() |
|
Antonov A-40 | 1942 | ![]() |
|
Yokosuka MXY5 | 1942 | ![]() |
Mẫu thử máy bay huấn luyện sửa
Tên máy bay | Chuyến bay đầu tiên |
Quốc gia chế tạo | Ghi chú |
---|---|---|---|
Airspeed Cambridge | 1941 | ![]() |
|
Boeing XAT-15 | 1942 | ![]() |
|
CAT QR.14 | 1943 | ![]() |
|
de Havilland Don | 1938 | ![]() |
|
Fairchild AT-21 Gunner | 1943 | ![]() |
|
Fleetwings BT-12 | 1942 | ![]() |
|
Heston T.1/37 | 1938 | ![]() |
|
Ikarus Aero 2 | 1940 | ![]() |
|
Ikarus MM-2 | 1941 | ![]() |
|
Marinens Flyvebaatfabrikk/Høver M.F.12 | 1939 | ![]() |
|
Parnall 382 | 1939 | ![]() |
|
PWS-33 Wyżeł | 1938 | ![]() |
|
Reid and Sigrist R.S.1 | 1939 | ![]() |
|
Reid and Sigrist R.S.3 | 1945 | ![]() |
|
Rogozarski SIM-XI | 1938 | ![]() |
|
Stampe SV.4 | 1933 | ![]() |
|
Stearman XBT-17 | 1942 | ![]() |
|
Yakovlev Yak-5 | 1944 | ![]() |
|
Yokosuka D3Y | 1945 | ![]() |
Mẫu thử máy bay lên thẳng sửa
Tên máy bay | Chuyến bay đầu tiên |
Quốc gia chế tạo | Ghi chú |
---|---|---|---|
Bell 30 | 1942 | ![]() |
Trực thăng |
Focke-Achgelis Fa 223 | 1942 | ![]() |
|
Focke-Achgelis Fa 225 | 1942 | ![]() |
|
Hafner Rotabuggy | 1943 | ![]() |
|
Kellett KD-1/XO-60/YO-60 | 1934 | ![]() ![]() |
|
Landgraf H-2 | 1944 | ![]() |
Trực thăng |
McDonnell XHJH Whirlaway | 1944 | ![]() |
Trực thăng |
Piasecki HRP Rescuer | 1945 | ![]() |
Trực thăng |
Platt-LePage XR-1 | 1941 | ![]() |
Trực thăng |
Mẫu thử tên lửa sửa
Tên | Chuyến bay đầu tiên |
Quốc gia chế tạo | Ghi chú |
---|---|---|---|
Blohm & Voss BV 143 | 1941 | ![]() |
tên lửa chống tàu |
Blohm & Voss BV 246 | 1943 | ![]() |
bom tàu lượn cơ điều khiển Hagelkorn |
EMW C2 Wasserfall | 1943 | ![]() |
tên lửa đất đối không điều khiển, phát triển từ V-2 |
Fletcher PQ-11 | 1941 | ![]() |
|
JB-2 Loon | 1944 | ![]() |
tên lửa diện đối diện (sao chép từ V-) |
McDonnell LBD Gargoyle | 1945 | ![]() |
tên lửa không đối đất |
Mistel | 1943 | ![]() |
|
Rheinmetall-Borsig Feuerlilie | 1943 | ![]() |
tên lửa đất đối không |
Ruhrstahl X-4 | 1944 | ![]() |
tên lửa không đối không |
Mẫu thử hỗn hợp sửa
Tên gọi | Chuyến bay đầu tiên |
Quốc gia chế tạo | Ghi chú |
---|---|---|---|
Airspeed Fleet Shadower | 1940 | ![]() |
low speed shipborne aircraft for tracking enemy fleet visually |
Bestetti BN-1 | 1940 | ![]() |
Racer/fighter/liaison |
Blackburn B-20 | 1940 | ![]() |
Large seaplane with retractable hull |
Bloch MB.480 | 1939 | ![]() |
Floatplane |
Blohm & Voss BV 141 | 1938 | ![]() |
Máy bay trinh sát chiến thuật bất đối xứng |
Blohm & Voss BV 238 | 1944 | ![]() |
Thủy phi cơ cỡ lơn vận tải |
Boeing XPBB Sea Ranger | 1942 | ![]() |
Thủy phi cơ tuần tra |
CANT Z.511 | 1940 | ![]() |
|
Caproni Ca.316 | 1940 | ![]() |
Máy bay có phao nổi |
Consolidated XP4Y Corregidor | 1939 | ![]() |
Thủy phi cơ tuần tra |
DFS 228 | 1944 | ![]() |
Rocket trinh sát tầng cao có người điều khiển |
ERCO Ercoupe YO-55 | 1940 | ![]() |
|
General Aircraft Fleet Shadower | 1940 | ![]() |
Máy bay trên hạm chuyên theo dõi dấu vết hạm đội đối phương |
IMAM Ro.63 | 1940 | ![]() |
|
Kawanishi E15K | 1941 | ![]() |
Máy bay có phao nổi trinh sát |
Koolhoven F.K.49 | 1935 | ![]() |
Chụp ảnh khảo sát |
Loire-Nieuport 10 | 1939 | ![]() |
Máy bay có phao nổi tuần tra |
LWS-3 Mewa | 1938 | ![]() |
Hoạt động cùng Lục quân |
Nakajima Ki-115 | 1945 | ![]() |
Máy bay Kamikaze |
Nihon L7P | 1942 | ![]() |
Máy bay vận tải lưỡng cư |
SFAN 11 | 1940 | ![]() |
Máy bay liên lạc |
Short Seaford | 1944 | ![]() |
Short Sunderland cải tiến |
Short Shetland | 1944 | ![]() |
Thủy phi cơ trinh sát cỡ lớn tầm xa |
SNCAC NC.4-10 | 1939 | ![]() |
Máy bay ném bom có phao nổi/ném bom/phóng ngư lôi |
SNCAO 30 | 1938 | ![]() |
Thủy phi cơ huấn luyện |
Tachikawa Ki-70 | 1943 | ![]() |
Máy bay trinh sát không ảnh tốc độ cao |
Tupolev MTB-2 | 1937 | ![]() |
Thuyền bay 4 động cơ, việc phát triển ngừng sau bị Đức xâm lược |
Zveno SPB | 1938 | ![]() |
Hệ thống tiêm kích mẹ-con, gồm một máy bay ném bom cỡ lớn chở 2-5 máy bay tiêm kích |
Máy bay thử nghiệm sửa
Máy bay dự định dùng để chính minh một khái niệm hay ý tưởng, không có ý định hoặc phù hợp cho mục đích quân sự.
Nghiên cứu hành vi bay sửa
Tên máy bay | Chuyến bay đầu tiên |
Quốc gia chế tạo | Ghi chú |
---|---|---|---|
Armstrong Whitworth A.W.52 | 1945 | ![]() |
|
Cierva W.9 | 1945 | ![]() |
|
DFS 194 | 1940 | ![]() |
Thử nghiệm khí động tĩnh cho Messerschmitt Me 163 |
Göppingen Gö 9 | 1941 | ![]() |
|
Handley Page Manx | 1943 | ![]() |
|
Hiller XH-44 | 1944 | ![]() |
|
Hillson Bi-mono | 1941 | ![]() |
|
Kayaba Ku-2 | 1940 | ![]() |
|
Kayaba Ku-3 | 1941 | ![]() |
|
Kawasaki Ki-78 | 1942 | ![]() |
|
Kellett XR-8 | 1944 | ![]() |
|
Martin 162A Tadpole Clipper | 1937 | ![]() |
|
Miles M.35 and M.39 Libellula | 1942 | ![]() |
|
Miles M.30 | 1942 | ![]() |
|
Northrop N-1M | 1941 | ![]() |
|
Northrop N-9M | 1942 | ![]() |
|
Piasecki PV-2 | 1943 | ![]() |
Trực thăng |
Saro Shrimp | 1939 | ![]() |
|
Tachikawa SS-1 | 1943 | ![]() |
|
Vought V-173 | 1942 | ![]() |
|
Yokosuka MXY6 | 1943 | ![]() |
Thử nghiệm tĩnh cho Kyushu J7W |
Yokosuka MXY8/Ku-13 | 1945 | ![]() |
Nghiên cứu động cơ sửa
Tên gọi | Chuyến bay đầu tiên |
Quốc gia chế tạo | Ghi chú |
---|---|---|---|
Caproni Campini N.1 | 1940 | ![]() |
Động cơ phản lực |
Folland Fo.108 | 1940 | ![]() |
Động cơ piston |
Gloster E.28/39 | 1941 | ![]() |
Động cơ phản lực |
Heinkel He 176 | 1939 | ![]() |
Động cơ rocket |
Heinkel He 178 | 1939 | ![]() |
Động cơ phản lực |
Nghiên cứu sửa
Tên gọi | Chuyến bay đầu tiên |
Quốc gia chế tạo | Ghi chú |
---|---|---|---|
Akaflieg Berlin B 9 | 1944 | ![]() |
Nghiên cứu phi công nằm điều khiển |
Heinkel He 119 | 1937 | ![]() |
Nghiên cứu tạo dòng |
Piaggio P.111 | 1941 | ![]() |
Nghiên cứu bay độ cao lớn |
Xem thêm sửa
- Danh sách máy bay tiêm kích
- Danh sách máy bay ném bom
- Danh sách máy bay cường kích
- Danh sách máy bay lưỡng cư và thủy phi cơ
- Danh sách máy bay phản lực trong Chiến tranh Thế giới II
- Danh sách tàu lượn quân sự trong Chiến tranh Thế giới II
- Danh sách máy bay của không quân Canada
- Danh sách máy bay của Armée de l'Air, Chiến tranh Thế giới II
- Danh sách máy bay của Đức trong Chiến tranh Thế giới II
- Danh sách máy bay của Regia Aeronautica trong Chiến tranh Thế giới II
- Danh sách máy bay của Nhật Bản, Chiến tranh Thế giới II
- Danh sách máy bay của Ba Lan trong Chiến tranh Thế giới II
- Danh sách máy bay của Không quân Liên Xô
- Danh sách máy bay của Vương quốc Anh trong Chiến tranh Thế giới II
- Danh sách máy bay của Hoa Kỳ trong Chiến tranh Thế giới II
Chú thích sửa
- ^ Chế tạo ở Canada
- ^ a b c Thải loại năm 1942
- ^ Phát triển từ CAC Wirraway
- ^ Đưa vào biên chế ngày chiến thắng Nhật Bản
- ^ Chuyển xuống dùng cho huấn luyện
- ^ Thái Lan đặt mua, bỏ vũ khí và dùng làm máy bay huấn luyện
- ^ phát triển từ Westland Whirlwind
- ^ Phát triển thành Avro Lancaster
- ^ a b Prototype used operationally
- ^ a b c d e f g Cũng được chế tạo ở Canada
- ^ Thải loại năm 1943
- ^ a b Đức thải loại trước chiến tranh
- ^ Tuần tra biển dùng một thời gian ngắn
- ^ Nhật Bản thải loại trước 12/1941
- ^ a b Hoa Kỳ thải loại trước chiến tranh
- ^ Phát triển từ máy bay vận tải Lockheed 14
- ^ Phát triển từ máy bay vận tải Lockheed 18 Lodestar
- ^ Vương quốc Anh thải loại trước chiến tranh
- ^ Pháp thải loại trước chiến tranh
- ^ Pháp chuyển làm máy bay huấn luyện trước chiến tranh
- ^ Máy bay ném bom/vận tải
- ^ Chủ yếu dùng làm máy bay huấn luyện
- ^ Máy bay tiêm kích lỗi thời dùng làm máy bay trinh sát
- ^ Not used by France
- ^ a b c d e f Máy bay trang bị cho tàu ngầm
- ^ Đức không sử dụng
- ^ Thiết kế làm máy bay ném bom, sử dùng làm máy bay vận tải
- ^ Bomber/Transport, RCAF bought 2 ex-inflight refuelling aircraft
- ^ a b Later versions built as transports
- ^ a b c d e f Obsolete combat aircraft used for training
- ^ Cũng dùng làm máy bay huấn luyện
- ^ Chế tạo ở Canada & các quốc gia khác
- ^ [https://archive.today/20130114071453/http://slovakaf.kpmzilina.sk/lietadla/zobor/zobor.sk.htm “Mr�z "Zobor" I”]. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 1 năm 2013. replacement character trong
|tiêu đề=
tại ký tự số 3 (trợ giúp) - ^ a b Variant specifically built as a trainer with two seat cockpit.
- ^ Monococque version developed in Canada
- ^ Obsolete bomber used for training
- ^ Not used by US