Danh sách nước theo số lượng bài báo trên tạp chí khoa học và kỹ thuật

bài viết danh sách Wikimedia

Danh sách đề cập đến các bài báo trên tạp chí khoa học và kỹ thuật được xuất bản trong các lĩnh vực sau: vật lý, sinh học, hóa học, toán học, y học lâm sàng, nghiên cứu y sinh, kỹ thuậtcông nghệ, khoa học Trái Đấtkhoa học vũ trụ.

Số lượng bài báo khoa học và kỹ thuật là từ các tạp chí được phân loại bởi Viện Thông tin Khoa học theo Science Citation Index (SCI, Chỉ số Trích dẫn Khoa học) và Social Sciences Citation Index (SSCI, Chỉ số Trích dẫn Khoa học Xã hội).[1]

Bảng số bài báo trên KHKT các vùng
Nước / Vùng lãnh thổ Năm
2003
Năm 2016
Số bài Hạng
 Thế giới 2.264.567
 Argentina 4.588 8.648 39
 Úc 24.85 51.068 14
 Áo 7.75 12.366 27
 Bỉ 10.812 16.394 22
 Brasil 16.752 53.607 12
 Canada 37.696 57.356 11
 Chile 2.064 6.746 44
 Trung Quốc 86.621 426.165 1
 Colombia 676 6.121 46
 Cộng hòa Séc 6.375 15.963 23
 Đan Mạch 7.28 13.471 26
 Ai Cập 3.296 10.807 31
 Phần Lan 7.792 10.545 34
 Pháp 51.758 69.431 7
 Đức 70.448 103.122 4
 Hy Lạp 6.681 10.725 33
 Hungary 4.5 6.208 45
 Ấn Độ 26.797 110.320 3
 Indonesia 360 7.729 40
 Iran 3.768 40.975 15
 Ireland 3.069 6.834 43
 Israel 9.676 11.893 28
 Ý 41.207 69.125 8
 Nhật Bản 97.235 96.536 6
 Hàn Quốc 23.201 63.063 9
 Malaysia 1.741 20.332 20
 México 6.602 14.529 24
 Hà Lan 19.565 29.949 18
 New Zealand 4.396 7.465 41
 Na Uy 5.119 10.726 32
 Pakistan 1.421 9.181 38
 Ba Lan 15.948 32.978 17
 Bồ Đào Nha 4.508 13.773 25
 România 2.601 10.194 35
 Nga 32.33 59.134 10
 Ả Rập Xê Út 1.719 9.232 37
 Singapore 6.037 11.254 30
 Slovakia 2.136 5.359 47
 Nam Phi 4.227 11.881 29
Tây Ban Nha 28.887 52.821 13
 Thụy Điển 14.554 19.937 21
 Thụy Sĩ 12.848 21.128 19
 Thái Lan 2.26 9.582 36
 Tunisia 1.066 5.266 48
 Thổ Nhĩ Kỳ 13.354 33.902 16
 Ukraina 5.614 7.375 42
 Liên hiệp Anh 74.6 97.527 5
 Hoa Kỳ 321.766 408.985 2
 Afghanistan 80 133
 Albania 191 107
 Algérie 4.447 50
 Andorra 8 171
 Angola 39 146
 Antigua và Barbuda 8 171
 Armenia 521 89
 Azerbaijan 480 92
 Bahamas 14 163
 Bahrain 211 105
 Bangladesh 2.546 57
 Barbados 48 139
 Belarus 937 76
 Belize 6 179
 Bénin 167 112
 Bhutan 40 144
 Bolivia 95 129
 Bosna và Hercegovina 509 90
 Botswana 227 102
 Brunei 217 104
 Bulgaria 2.559 56
 Burkina Faso 222 103
 Burundi 11 170
 Cabo Verde 8 171
 Campuchia 117 118
 Cameroon 670 82
 Trung Phi 29 155
 Tchad 12 167
 Comoros 5 180
 Cộng hòa Dân chủ Congo 113 120
 Cộng hoà Congo 78 134
 Costa Rica 377 93
 Bờ Biển Ngà 178 111
 Croatia 4.056 52
 Cuba 1.045 70
 Síp 973 75
 Djibouti 4 184
 Dominica 8 171
 Cộng hòa Dominica 30 153
 Ecuador 1.096 69
 El Salvador 29 155
 Guinea Xích Đạo 7 178
 Eritrea 9 171
 Estonia 1.482 63
 Eswatini 31 152
 Ethiopia 1.121 68
 Fiji 155 115
 Gabon 59 136
 Gambia 47 142
 Gruzia 579 84
 Ghana 982 74
 Grenada 34 150
 Guatemala 85 131
 Guinée 38 147
 Guinea-Bissau 12 167
 Guyana 14 163
 Haiti 30 153
 Honduras 33 151
 Iceland 652 83
 Iraq 1.227 67
 Jamaica 135 117
 Jordan 1.652 60
 Kazakhstan 1.564 62
 Kenya 987 73
 Kiribati 2 191
 Bắc Triều Tiên 44 143
 Kosovo 189 108
 Kuwait 739 81
 Kyrgyzstan 101 126
 Lào 85 131
 Latvia 1.257 66
 Liban 1.398 64
 Lesotho 23 158
 Liberia 17 162
 Libya 139 116
 Liechtenstein 35 149
 Litva 2.181 58
 Luxembourg 818 78
 Bắc Macedonia 483 91
 Madagascar 103 125
 Malawi 203 106
 Maldives 5 180
 Mali 87 130
 Malta 320 97
 Quần đảo Marshall 1 193
 Mauritanie 20 161
 Mauritius 156 114
 Liên bang Micronesia 3 186
 Moldova 295 99
 Monaco 40 144
 Mông Cổ 112 121
 Montenegro 258 101
 Maroc 4.063 51
 Mozambique 101 126
 Myanmar 111 122
 Namibia 108 124
 Nauru 1 193
   Nepal 549 87
 Nicaragua 36 148
 Niger 56 137
 Nigeria 3.822 53
 Oman 795 80
 Palau 3 186
 Panama 159 113
 Papua New Guinea 54 138
 Paraguay 96 128
 Peru 1.008 72
 Philippines 1.569 61
 Qatar 1.311 65
 Rwanda 115 119
 Saint Kitts và Nevis 21 159
 Saint Lucia 5 180
 Saint Vincent và Grenadines 2 191
 Samoa 5 180
 San Marino 8 171
 São Tomé và Príncipe 1 193
 Sénégal 353 96
 Serbia 5.052 49
 Seychelles 12 167
 Sierra Leone 48 139
 Slovenia 3.407 54
 Quần đảo Solomon 14 163
 Somalia 3 186
 Sri Lanka 1.033 71
 Sudan 369 94
 Nam Sudan 3 186
 Suriname 21 159
 Syria 273 100
 Tajikistan 48 139
 Tanzania 539 88
 Đông Timor 8 171
 Togo 76 135
 Tonga 2 191
 Trinidad và Tobago 185 109
 Turkmenistan 4 184
 Tuvalu 0 196
 Uganda 573 85
 UAE 2.181 59
 Uruguay 809 79
 Uzbekistan 357 95
 Vanuatu 14 163
 Venezuela 855 77
Việt Nam 2.961 55
 Yemen 111 122
 Zambia 179 110
 Zimbabwe 298 98
 Greenland 26 157
 Puerto Rico 566 86

Tham khảo sửa

  1. ^ “Scientific and technical journal articles | Data”. data.worldbank.org. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2018.

Liên kết ngoài sửa