Danh sách nhân viên của World Wrestling Entertainment
Trang hay phần này đang được viết mới, mở rộng hoặc đại tu. Bạn cũng có thể giúp xây dựng trang này. Nếu trang này không được sửa đổi gì trong vài ngày, bạn có thể gỡ bản mẫu này xuống. Nếu bạn là người đã đặt bản mẫu này, đang viết bài và không muốn bị mâu thuẫn sửa đổi với người khác, hãy treo bản mẫu {{đang sửa đổi}} .Sửa đổi cuối: InternetArchiveBot (thảo luận · đóng góp) vào 8 tháng trước. (làm mới) |
WWE là chương trình có trụ sở tại Stamford, Connecticut. Nhân viên WWE của WWE bao gồm đô vật chuyên nghiệp, quản lý, play by play, bình luận viên, thông báo viên sàn đấu, người phỏng vấn, trọng tài, huấn luyện viên, nhà sản xuất, người viết kịch bản và nhiều vị trí khác. Giám đốc điều hành và thành viên hội đồng quản trị cũng được liệt kê.
Hợp đồng WWE thường bao gồm từ hợp đồng phát triển đến hợp đồng nhiều năm. WWE gọi hầu hết các nhân sự là "nhà thầu độc lập". Kể từ giới thiệu lại phần mở rộng thương hiệu của WWE vào năm 2016, nhân sự trong danh sách chính chia ra ba thương hiệu chính là Raw, SmackDown, NXT. Một số đô vật có thể được coi là thương hiệu khác dưới biểu ngữ NXT; những thương hiệu này bao gồm 205 Live, dành riêng cho các đô vật nam dưới 205 lbs (93 kg) và NXT UK, dành riêng cho các đô vật Anh và có trụ sở tại Anh. Trong khi năm thương hiệu có chức vô địch riêng, nhưng WWE 24/7 Championship, NXT Cruiserweight Championship và WWE Women's Tag Team Championship được bảo vệ trên các thương hiệu.
Nhân sự chính trong đội hình chính chủ yếu xuất hiện vào Monday Night Raw, Friday Night SmackDown và NXT, trong khi các đô vật hạng bán nặng xuất hiện trên 205 Live và các đô vật từ NXT UK cũng sẽ xuất hiện trên các chương trình hàng tuần của họ.
Nhân sự cũng có thể xuất hiện trên các chương trình truyền hình hàng tuần khác của WWE, cũng như mỗi kì pay-per-view, và các sự kiện trực tiếp khác không được công nhận.
Nhân sự trong hệ thống phát triển WWE được phân công đào tạo tại Trung tâm Huấn luyện WWE tại Orlando, Florida. Các đô vật đang phát triển có trụ sở tại Vương quốc Anh được đào tạo tại Trung tâm Huấn luyện United Kingdom ở London, Anh.
Như WWE có quan hệ đối tác với Evolve Wrestling của Mỹ, Insane Championship Wrestling của Scotland, Progess Wrestling của Anh, và Westside Xtreme Wrestling của Đức, đô vật từ những chương trình này cũng có thể xuất hiện định kỳ tại các sự kiện WWE và chương trình của WWE.
Dàn saoSửa đổi
Gia đình McMahonSửa đổi
Gia đình McMahon là chủ sở hữu chính của WWE. Ngoài vị trí công ty của họ, họ cũng xuất hiện on-air như một nhân vật có thẩm quyền và đô vật trên tất cả các thương hiệu.[1]
Tên trên võ đài | Tên thật | Chức vụ |
---|---|---|
Mr. McMahon | Vincent McMahon | Chủ tịch Hội đồng quản trị, Giám đốc điều hành |
Shane McMahon | Shane McMahon | Nhà sản xuất |
Stephanie McMahon | Stephanie Levesque | Giám đốc thương hiệu, Thành viên Hội đồng quản trị |
Triple H | Paul Levesque | Phó Chủ tịch Điều hành, Chiến lược & Phát triển nhân tài toàn cầu, Thành viên Ban Giám đốc, Người điều hành và Nhà sản xuất của NXT và NXT UK, Hall of Famer |
RawSửa đổi
Đô vật namSửa đổi
Đô vật nữSửa đổi
Tên trên võ đài | Tên thật | Ghi chú |
---|---|---|
AJ Styles | Allen Jones [2] | Nhà vô địch Raw Tag Team Champions |
Akiza Tozawa | Akiza Tozawa [3] | Nhà vô địch 24/7 Championship |
Angel Garza | Humberto Garza Solano | |
Bobby Lashley | Franklyn Lashley [4] | Nhà vô địch WWE |
Bray Wyatt | Windham Rotunda [5] | |
Cedric Alexander | Cederick Johnson [6][7] | |
Damian Priest | Luis Martínez[8][9] | |
Drew Gulak | Andrew Gulak | |
Drew McIntyre | Andrew Galloway IV | |
Elias | Jeffrey Sciullo | |
Gran Metalik | N/A | |
Humberto Carrillo | Humberto Garza Carrillo | |
Ivar | Todd Smith | |
Mace (đô vật) | Brennan Marcel Williams |
Tên trên võ đài | Tên thật |
---|---|
Bliss, AlexaAlexa Bliss[10] | Alexis Kaufman[11] |
Fox, AliciaAlicia Fox[12] | Victoria Crawford[13] |
Brooke, DanaDana Brooke[14] | Ashley Sebera[15] |
Moon, EmberEmber Moon[16] | Adrienne Reese[17] |
Morgan, LivLiv Morgan[18] | Gionna Daddio[19] |
James, MickieMickie James[20] | Mickie Laree James[21] |
Jax, NiaNia Jax[22] | Savelina Fanene[23] |
Rousey, RondaRonda Rousey[24] | Ronda Rousey[25] |
Riott, RubyRuby Riott[26] | Dori Prange[27] |
Logan, SarahSarah Logan[28] | Sarah Bridges[29] |
Shayna Baszler | Shayna Andrea Baszler |
205 LiveSửa đổi
Tên trên võ đài | Tên thật |
---|---|
Tozawa, AkiraAkira Tozawa[30] | Akira Tozawa |
Daivari, AriyaAriya Daivari[31] | Ariya Daivari |
Kendrick, BrianBrian Kendrick[32] | Brian Kendrick |
Alexander, CedricCedric Alexander[33] | Cederick Johnson |
Gulak, DrewDrew Gulak[34] | Drew Gulak |
Metalik, GranGran Metalik[35] | Unknown |
Hideo Itami, Hideo Itami[36] | Kenta Kobayashi[37] |
Gallagher, JackJack Gallagher[38] | Oliver Claffey |
Kalisto, Kalisto[39] | Emanuel Rodriguez[40] |
Dorado, LinceLince Dorado[41] | José Cordero[42] |
Andrews, MarkMark Andrews[43] | Mark Andrews[44] |
Ali, MustafaMustafa Ali[45] | Mustafa Ali |
Neville, Neville[46] | Benjamin Satterly[47] |
Dar, NoamNoam Dar[48] | Noam Dar |
TJP, TJP[49] | Teddy Perkins |
Nese, TonyTony Nese[50] | Anthony Nese |
Nhân viên khácSửa đổi
Tên trên võ đài | Tên thật |
---|---|
Maverick, DrakeDrake Maverick[51] | James Curtin[52] |
Angle, KurtKurt Angle[53] | Kurt Steven Angle |
Kanellis, MariaMaria Kanellis[54] | Maria Kanellis[55] |
Heyman, PaulPaul Heyman[56] | Paul Heyman |
McMahon, StephanieStephanie McMahon[57] | Stephanie Levesque[58] |
Singh, SunilSunil Singh[59] | Gurvinder Sihra |
H, TripleTriple H[60] | Paul Michael Levesque |
SmackDownSửa đổi
Đô vật namSửa đổi
Tên trên võ đài | Tên thật |
---|---|
English, AidenAiden English[61] | Matthew Rehwoldt[62] |
Wolfe, AlexanderAlexander Wolfe[63] | Axel Tischer[64] |
Almas, Andrade CienAndrade Cien Almas[65] | Manuel Andrade Oropeza[66] |
E, BigBig E[67] | Ettore Ewen[68] |
Cesaro, Cesaro[69] | Claudio Castagnoli[70] |
Jericho, ChrisChris Jericho[71] | Christopher Keith Irvine[72] |
Bryan, DanielDaniel Bryan[73] | Bryan Danielson[74] |
Colon, EpicoEpico Colon[75] | Orlando Tito Colon[76] |
Young, EricEric Young[77] | Jeremy Fritz[78] |
Rowan, ErickErick Rowan[79] | Joseph Ruud |
Hardy, JeffJeff Hardy[80] | Jeffrey Hardy |
Uso, JeyJey Uso[81] | Joshua Fatu[82] |
Uso, JimmyJimmy Uso[83] | Jonathan Fatu[84] |
Anderson, KarlKarl Anderson[85] | Chad Allegra[86] |
Dain, KillianKillian Dain[87] | Damian Mackle[29] |
Kingston, KofiKofi Kingston[88] | Kofi Sarkodie-Mensah[89] |
Gallows, LukeLuke Gallows[90] | Andrew Hankinson[91] |
Harper, LukeLuke Harper[92] | Jon Huber |
Colon, PrimoPrimo Colon[93] | Edwin Colón[94] |
R-Truth, R-Truth[95] | Ronnie Killings[96] |
Rusev, Rusev[97] | Miroslav Barnyashev |
Singh, SamirSamir Singh[98] | Harvinder Sihra |
Joe, SamoaSamoa Joe[99] | Nuufolau Seanoa[100] |
Sheamus, Sheamus[101] | Stephen Farrelly[102] |
Nakamura, ShinsukeShinsuke Nakamura[103] | Shinsuke Nakamura |
Cara, SinSin Cara[104] | Jorge Arias |
Dillinger, TyeTye Dillinger[105] | Ronald William Arneill |
Woods, XavierXavier Woods[106] | Austin Watson[107] |
Đô vật nữSửa đổi
Tên trên võ đài | Tên thật |
---|---|
Lynch, BeckyBecky Lynch[108] | Rebecca Quin[109] |
Kay, BillieBillie Kay[110] | Jessica McKay |
Carmella, Carmella[111] | Leah Van Dale[112] |
Flair, CharlotteCharlotte Flair[113] | Ashley Fliehr[114] |
Lana, Lana[115] | Catherine Perry[116] |
Rose, MandyMandy Rose[117] | Amanda Saccomanno[118] |
Naomi, Naomi[119] | Trinity Fatu[120] |
Bella, NikkiNikki Bella[121] | Stephanie Nicole Garcia-Colace[122] |
Royce, PeytonPeyton Royce[123] | Cassie McIntosh |
Deville, SonyaSonya Deville[124] | Daria Berenato[125] |
Tamina, Tamina[126] | Sarona Snuka-Polamalu[127] |
Các nhân viên khácSửa đổi
Tên trên võ đài | Tên thật |
---|---|
Maryse, Maryse[128] | Maryse Mizanin[129] |
Paige, Paige[130] | Saraya-Jade Bevis[131] |
McMahon, ShaneShane McMahon[132] | Shane McMahon |
Vega, ZelinaZelina Vega[133] | Thea Trinidad[134] |
Free agentSửa đổi
Đô vật namSửa đổi
Tên trên võ đài | Tên thật |
---|---|
Cena, JohnJohn Cena[135] | John Cena Jr.[136] |
Nhóm truyền thôngSửa đổi
Tên trên võ đài | Tên thật |
---|---|
Andrea D'Marco | Andrea Ocampo[137] |
T, BookerBooker T[138] | Booker Huffman Jr. |
Saxton, ByronByron Saxton[139] | Bryan Kelly |
Cabrera, CarlosCarlos Cabrera[140] | Carlos Cabrera |
Kelley, CathyCathy Kelley[141] | Catherine Kelley |
Charly Caruso | Charly Arnolt |
Graves, CoreyCorey Graves[142] | Matthew Polinsky[143] |
Fuentes, DashaDasha Fuentes[144] | Dasha Kuret |
Otunga, DavidDavid Otunga[145] | David Otunga Sr.[146] |
Funaki, Funaki | Shoichi Funaki |
Okerlund, GeneGene Okerlund[147] | Eugene Okerlund |
Greg Hamilton[148] | Gregory Hamilton |
Lawler, JerryJerry Lawler[149] | Jerry Lawler[150] |
Jerry Soto[151] | Jerry Soto |
Layfield, John "Bradshaw"John "Bradshaw" Layfield[152] | John Layfield[153] |
JoJo, JoJo[154] | Joseann Offerman[155] |
Garcia, LilianLilian Garcia[156] | Lilián Garcia |
Lita, Lita[157] | Amy Dumas |
Rodriguez, MarceloMarcelo Rodriguez[158] | Marcelo Rodríguez Laprea |
Ranallo, MauroMauro Ranallo[159] | Mauro Ranallo |
Cole, MichaelMichael Cole[160] | Michael Coulthard[161] |
Mike Rome | Austin Romero |
Young, ReneeRenee Young[162] | Renee Paquette |
Rob Schamberger, Rob Schamberger | Rob Schamberger |
Stanford, ScottScott Stanford[163] | Scott Stanford[164] |
Phillips, TomTom Phillips[165] | Thomas Hannifan |
Chimel, TonyTony Chimel[166] | Anthony Chimel |
WWE NetworkSửa đổi
Tên trên võ đài | Tên thật |
---|---|
Christian, Christian[167] | William Reso |
Edge, Edge[168] | Adam Copeland |
Jeff Tremaine, Jeff Tremaine | Jeffrey Tremaine |
Noelle Foley | Noelle Foley |
Seth Green, Seth Green | Seth Green |
Stone Cold Steve Austin, Stone Cold Steve Austin[169] | Steve Austin |
Shatner, WilliamWilliam Shatner | William Shatner |
Trọng tàiSửa đổi
Tên trên võ đài | Tên thật |
---|---|
Chad Patton[170] | Chad Patton[171] |
Robinson, CharlesCharles Robinson[172] | Charles Robinson[173] |
Engler, DanDan Engler[174] | Daniel Engler |
Danilo Anfibio[175] | Danilo Anfibio |
Darrick Moore[174] | Darrick Moore |
Wuertz, DrakeDrake Wuertz[176] | Drake Wuertz |
Eddie Orengo[177] | Eddie Orengo |
Ayers, JasonJason Ayers[174] | Jason Ayers |
Cone, JohnJohn Cone[178] | John Cone[179] |
Chioda, MikeMike Chioda[180] | Michael Chioda[181] |
Rod Zapata[182] | Robert Vista |
Tran, RyanRyan Tran[183] | Ryan Tran |
Armstrong, ScottScott Armstrong[184] | Joseph James |
Shawn Bennett[185] | Matthew Bennett |
NXTSửa đổi
ChínhSửa đổi
Đô vật namSửa đổi
Tên trên võ đài | Tên thật |
---|---|
Andrade Almas, Andrade Almas[186] | Manuel Andrade[66] |
Dawkins, AngeloAngelo Dawkins[187] | Gary Gordon |
Aries, AustinAustin Aries[188] | Daniel Solwold Jr. |
Roode, BobbyBobby Roode | Robert Roode |
Murphy, BuddyBuddy Murphy[189] | Matthew Adams |
Wilder, DashDash Wilder[190] | Daniel Wheeler |
Samson, EliasElias Samson[191] | Logan Shulo |
Eric Young | Jeremy Fritz |
Selmani, GzimGzim Selmani | Gzim Selmani[192] |
Itami, HideoHideo Itami[193] | Kenta Kobayashi |
Gargano, JohnnyJohnny Gargano[194] | John Gargano |
Kasius Ohno | Christopher Paradin |
Killian Dain | Damian Mackle |
Miller, NickNick Miller | Michael Nicholls[195][196] |
No Way Jose, No Way Jose[197] | Levis Valenzuela Jr.[64] |
Mark Andrews | Mark Andrews |
Oney Lorcan, Oney Lorcan | Christopher Girard[198] |
Fulton, SawyerSawyer Fulton[199] | Jacob Southwick |
Dawson, ScottScott Dawson[200] | David Harwood[201] |
Thorne, ShaneShane Thorne | Shane Veryzer[195][196] |
Nakamura, ShinsukeShinsuke Nakamura[202] | Shinsuke Nakamura[203][204] |
Dhinsa, SunnySunny Dhinsa[205] | Sunny Dhinsa |
Roderick Strong | Christopher Lindsey |
Ciampa, TommasoTommaso Ciampa[206] | Tommaso Whitney |
Dillinger, TyeTye Dillinger[207] | Ronnie Arneill |
Pete Dunne | Pete England |
Trent Seven | Benjamin Webb |
Tyler Bate | Tyler Bate |
Blake, WesleyWesley Blake[208] | Cory Weston[209] |
Đô vật nữSửa đổi
Tên trên võ đài | Tên thật |
---|---|
Aliyah, Aliyah[210] | Nhooph Al-Areebi |
Kay, BillieBillie Kay[211] | Jessica McKay[64] |
Daira Berenato | Daria Berenato |
Ember Moon | Adrienne Reese |
Morgan, LivLiv Morgan[18] | Gionna Daddio |
Nikki Cross | Nicola Glencross |
Rose, MandyMandy Rose[117] | Amanda Saccomanno |
Royce, PeytonPeyton Royce[212] | Cassie McIntosh[64] |
Các nhân viên khácSửa đổi
Tên trên võ đài | Tên thật |
---|---|
Ellering, PaulPaul Ellering[213] | Paul Ellering |
Regal, WilliamWilliam Regal[214] | Darren Matthews |
House showSửa đổi
Đô vật namSửa đổi
Tên trên võ đài | Tên thật |
---|---|
Alexander Wolfe | Axel Tischer[64] |
Matthews, BronsonBronson Matthews | Joshua Bredl[215] |
Cezar Bononi[216] | Cezar Bononi |
Chris Atkins[217] | Christopher Atkins |
Dallas Harper[215] | Dallas Harper |
Dan Matha | Daniel Matha[215] |
Dylan Miley[218] | Dylan Miley |
Gabriel Ealy[215] | Gabriel Ealy |
Knox, HugoHugo Knox[219][220] | Stuart Tomlinson |
Jeet Rama[221] | Satender Ved Pal[222] |
Josh Woods[223] | Joshua Woods |
Kenneth Crawford[64] | Kenneth Crawford |
Konstantine, KingKing Konstantine | Radomir Petković[64] |
Kishan Raftar[221] | Lovepreet Sangha[222] |
Mada | Mada Abdelhamid[125] |
Nikola Bogojevic | Nikola Bogojevic[196] |
Noah Potjes[224] | Noah Pang-Potjes |
Patrick Clark[225] | Patrick Clark |
Swann, RichRich Swann[198] | Richard Swann |
Riddick Moss[226] | Michael Rallis |
Steve Cutler[227] | Tommy Maclin |
Thomas Kingdon[64] | Thomas Kingdon |
Tino Sabbatelli, Tino Sabbatelli[228] | Sabatino Piscitelli |
Knight, TuckerTucker Knight[229] | Levi Cooper |
Uriel Ealy[215] | Uriel Ealy |
ZZ Loupe | Zamariah Loupe[215][230] |
Đô vật nữSửa đổi
Tên trên võ đài | Tên thật |
---|---|
Binky Blair[196] | Bianca Blair |
Danielle Kamela[196] | Danielle Kamela |
Daria, Daria[125] | Daria Berenato |
Moon, EmberEmber Moon[231] | Adrienne Reese |
Nikki Glencross[232] | Nicola Glencross |
Lee, SaraSara Lee[215] | Sara Lee |
Sau cánh gàSửa đổi
Tên trên võ đài | Tên thật |
---|---|
Pearce, AdamAdam Pearce | Adam Pearce |
Brian Duncan | Brian Duncan |
The Brian Kendrick, The Brian Kendrick[233] | Brian Kendrick |
Ceman, CanyonCanyon Ceman | Canyon Ceman |
David Bailey | David Bailey |
Brisco, GeraldGerald Brisco[234] | Floyd Brisco |
Albert, JasonJason Albert[235][236] | Matthew Bloom |
Keegan, MickeyMickey Keegan | Max Pelham |
Smiley, NormanNorman Smiley[237][238] | Norman Smiley |
Brookside, RobbieRobbie Brookside | Robert Brooks |
Ryan Katz, Ryan Katz | Ryan Katz |
Sarah Stock, Sarah Stock | Sarah Stock |
Sean Hayes | Sean Hayes |
Petruzelli, SethSeth Petruzelli | Seth Petruzelli |
Keirn, SteveSteve Keirn[239] | Stephen Keirn |
Tara Halaby | Tara Halaby |
Taylor, TerryTerry Taylor | Paul Taylor lll |
H, TripleTriple H[240] | Paul Levesque |
Tham khảoSửa đổi
- ^ “Raw results, Dec. 17, 2018: Natalya earns Chrismas Eve opportunity against Ronda Rousey during Raw's fresh start”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2020.
- ^ “AJ Styles”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Authors of Pain”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Bobby Lashley”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Bray Wyatt”. Gerweck.net. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2016.[liên kết hỏng]
- ^ “Big Show”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Paul Wight, Jr”. Wrestlingdata.com. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Bo Dallas”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2013.
- ^ “Taylor Rotunda”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2010.
- ^ “Alexa Bliss”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2013.
- ^ “Alexa Bliss”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Alicia Fox”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2009.
- ^ “Victoria Crawford”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Dana Brooke”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
- ^ “Dana Brooke”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Ember Moon”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Ember Moon”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2016.
- ^ a b “Liv Morgan”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Liv Morgan”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Mickie James”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Mickie James”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Nia Jax”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2015.
- ^ “WWE HIRE UPDATES (AND RUMOR KILLERS), ROH SIGNING MAY HAVE BIG EFFECT ON THE INDY SCENE, ONE LESSON LEARNED FROM IMPACT LAST WEEK AND MORE”. WrestlingInc.com. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Ronda Rousey”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2018.
- ^ “She's back: Ex-UFC champ Rousey joins WWE”. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Ruby Riott”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2017.
- ^ John Clapp (ngày 4 tháng 1 năm 2017). “Kimber Lee and Heidi Lovelace among WWE Performance Center's new recruits”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Sarah Logan”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017.
- ^ a b WWE.com Staff (ngày 25 tháng 10 năm 2016). “WWE Performance Center welcomes new class of recruits”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Tozawa”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Ariya Daivari”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Brian Kendrick”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Cedric Alexander”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Drew Gulak”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Gran Metalik”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Hideo Itami”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Hideo Itami”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Jack Gallagher”. WWE. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Kalisto”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2014.
- ^ “Kalisto”. The Internet Wrestling Database. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Lince Dorado”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2016.
- ^ Berríos, Alfredo R. “Lince Dorado abraza su nuevo reto en los cruceros en WWE”. ESPN Deportes. ESPN. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Mark Andrews”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
- ^ “The stars of the United Kingdom Tournament come to WWE 205 Live”. Youtube. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Mustafa Ali”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Neville”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Neville”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Noam Dar”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2016.
- ^ “TJP”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Tony Nese”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Drake Maverick”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2018.
- ^ Johnson, Mike. “Spoiler On Planned WWE Debut For International Star”. PWInsider. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Kurt Angle”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2015.
- ^ “Maria Kanellis”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Maria Kanellis: "This is Me" – Diva Dirt”. ngày 6 tháng 8 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Paul Heyman”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Stephanie McMahon referred as a wrestler - Wrestle Newz.com”. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Stephanie's booking contract - SEC.gov”. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Sunil Singh”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2017.
- ^ “Triple H”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2017.
- ^ “Aiden English”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Matt Rehwoldt Thompson”. Wrestlingdata.com. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Alexander Wolfe”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2016.
- ^ a b c d e f g h “WWE Performance Center welcomes new class of recruits”. WWE. ngày 13 tháng 4 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Andrade 'Cien' Almas”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
- ^ a b “Manuel Alfonso Andrade Oropeza joins WWE Performance Center”. WWE. ngày 19 tháng 11 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2015.
- ^ “Big E”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Ettore Ewen”. Wrestlingdata.com. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2010.
- ^ “Cesaro”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Cesaro”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2011.
- ^ “Chris Jericho Bio”. Online World Of Wrestling. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2015.
- ^ John, Milner; Richarad Kamen. “Chris Jericho bio”. SLAM Wrestling. Canadian Online Explorer. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2015.
- ^ “Daniel Bryan”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Daniel Bryan”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2011.
- ^ “Epico Colon”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2017.
- ^ “Orlando Colón”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Eric Young”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Eric Young”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Erick Rowan”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Jeff Hardy”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2017.
- ^ “Jey Uso”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2010.
- ^ “Joshua Fatu”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Jimmy Uso”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2010.
- ^ “Jonathon Fatu”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Karl Anderson”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2016.
- ^ “Karl Anderson”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Killian Dain”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2017.
- ^ “Kofi Kingston”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2010.
- ^ “Kofi Sarkodie-Mensah”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Luke Gallows”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2016.
- ^ “Luke Gallows”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Luke Harper”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Primo Colon”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2017.
- ^ “Edwin Colón”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2010.
- ^ “R-Truth”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “R-Truth”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Rusev”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Samir Singh”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2017.
- ^ “Samoa Joe”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Samoa Joe”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Sheamus”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2009.
- ^ “Sheamus”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Shinsuke Nakamura”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Sin Cara”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2014.
- ^ “Tye Dillinger”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2015.
- ^ “Xavier Woods”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Austin Watson”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2010.
- ^ “Becky Lynch”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Wrestler Rebecca ready to take on the world”. Herald.ie. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
- ^ “Billie Kay”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Carmella”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2014.
- ^ New Wwe Signings Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine. PWInsider.com (2013-10-03). Truy cập 2014-08-18.
- ^ “Charlotte”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Lana”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Lana”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016.
- ^ a b “Mandy Rose”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Mandy Rose”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Naomi”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2012.
- ^ “Trinity McCray”. Online World of Wrestling. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Nikki Bella”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Stephanie Nicole Garcia-Colace”. gerweck.net. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2016.[liên kết hỏng]
- ^ “Peyton Royce”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Sonya Deville”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2017.
- ^ a b c Johnson, Mike. “WWE Signs More Tough Enough Cast Members”. PWInsider.com. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2015.
- ^ “Tamina”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2012.
- ^ Jimmy, Snuka (2012). “Body of Work”. Superfly: The Jimmy Snuka Story. Triumph Books. tr. 65. ISBN 1600787584.
- ^ “Maryse”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2016.
- ^ “Maryse”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Paige”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Paige”. Wrestlingdata.com. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Shane McMahon”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Zelina Vega”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2017.
- ^ “Former TNA Knockout reportedly signs with WWE – Pro Wrestling Dot Net”. ngày 5 tháng 6 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2017.
- ^ “John Cena”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2010.
- ^ “John Cena”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Booker T”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Byron Saxton”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2014.
- ^ “Carlos Cabrera”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Cathy Kelley”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Corey Graves”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Matt Polinsky”. Wrestlingdata.com. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Update On Justin Roberts' Departure From WWE, NXT Diva Debuts As Backstage Announcer, Lilian”. WrestlingInc.com. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2016.
- ^ “David Otunga”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2010.
- ^ “David Otunga”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Gene Okerlund”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Greg Hamilton”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Jerry Lawler”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2011.
- ^ “Jerry Lawler”. Wrestlingdata.com. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Jerry Soto”. Facebook. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2014.
- ^ “JBL”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Texas Births, 1926-1995”. "Family Tree Networks". Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2009.
- ^ “JoJo”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2013.
- ^ “JoJo Offerman”. Online World of Wrestling. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Lilian Garcia”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2014.
- ^ “Lita”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Marcelo Rodriguez”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Mauro Ranallo”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2016.
- ^ “Michael Cole”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2008.
- ^ “Michael Coulthart”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Renee Young”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Scott Stanford”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2010.
- ^ “Scott Stanford”. Wrestlingdata.com. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Tom Phillips”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2013.
- ^ “Tony Chimel”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Christian”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Edge”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2016.
- ^ “"Stone Cold" Steve Austin”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Chad Patton”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Chad Patton”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2010.
- ^ “Charles Robinson”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Charles Robinson”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2010.
- ^ a b c Middleton, Marc. “Another Referee Farewell At NXT”. WrestlingInc. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.
- ^ “NEW WWE TALENTS SMITH JAMES & DAN ECKOS RECEIVE FAREWELL SENDOFF FROM NYWC”. PWInsider.com. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
- ^ “WWE NEWS: Drake Younger reportedly signs with WWE, but not as a wrestler?”. PWTorch.com. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2014.
- ^ Johnson, Mike. “WWE Signings Update”. PWInsider.com. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2015.
- ^ “John Cone”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2009.
- ^ “John Cone”. Gerweck.net. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2010.
- ^ “Mike Chioda”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Mike Chioda”. Gerweck.net. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2010.
- ^ “Rod Zapata”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2009.
- ^ “Ryan Tran”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 2 năm 2012.
- ^ “WWE WrestleMania XXX Coverage: WWE World Heavyweight Championship”. WWE. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2012.
- ^ “WWE SIGNING TAZ PROTEGE AND MORE”. PWInsider. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2013.
- ^ “Andrade "Cien" Almas”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Angelo Dawkins”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Austin Aries”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2016.
- ^ “Murphy”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Dash Wilder”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2014.
- ^ “Elias Samson”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Photo: WWE Signs MMA Fighter To Developmental Deal”. Wrestling inc. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Hideo Itami”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2014.
- ^ “Johnny Gargano”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
- ^ a b “Tag team specialists The Mighty Don't Kneel sign with WWE”. WWE.com. ngày 25 tháng 3 năm 2016. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2016.
- ^ a b c d e Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênClass2016WWEPC
- ^ “No Way Jose”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2016.
- ^ a b Radican, Sean (ngày 1 tháng 9 năm 2015). “WWE”. Pro Wrestling Torch. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2015.
- ^ “Sawyer Fulton”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Scott Dawson”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Scott Dawson”. Online World of Wrestling. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.
- ^ “Shinsuke Nakamura”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2016.
- ^ Melok, Bobby (ngày 21 tháng 2 năm 2016). “Shinsuke Nakamura signs with WWE NXT”. WWE.com. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2016.
- ^ Melok, Bobby (ngày 27 tháng 1 năm 2016). “Shinsuke Nakamura is coming to NXT”. WWE.com. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Sunny Dhinsa”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Tommaso Ciampa”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Tye Dillinger”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Blake”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2014.
- ^ Mooneyham, Mike. “Past meets future at wrestling's Funking Conservatory”. The Postand Courier. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Aliyah”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Billie Kay”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2015.
- ^ “Peyton Royce”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2015.
- ^ “Paul Ellering”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016.
- ^ “William Regal”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2015.
- ^ a b c d e f g Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênNXT2015ClassPR2
- ^ “WWE Signs Wrestler From Brazil (Photo)”. Wrestling inc. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2015.
- ^ Jason Namako. “Three independent wrestlers reportedly sign WWE NXT deals - Wrestleview.com”. wrestleview.com. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Sasha Banks tout new WWE NXT Superstar, Says 'He's going to be Big'”. Wrestling inc. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2014.
- ^ “New WWE NXT Talent Checks In, Kenta's First In-ring Segment, Randy Savage DVD Update, Santino”. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2016.
- ^ Scherer, Dave (ngày 8 tháng 12 năm 2013). “WWE signs a goalie from the UK, Christian returns Monday, WWE The Musical and more”. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2016.
- ^ a b “NXT Superstars debut with new ring names in return home to India”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2016.
- ^ a b “WWE SIGNS TWO INTERNATIONAL TALENTS - PWInsider.com”. pwinsider.com. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2016.
- ^ “WWE signs Three New Wrestler”. Wrestling Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2014.
- ^ “New WWE Signing”. PWInsider.com. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2014.
- ^ Johnson, Mike. “WWE Signs Another Tough Enough Competitor”. PWInsider.com. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2015.
- ^ “Finn Balor Comments On Samoa Joe, Former Football Player Gets New WWE Name, The Vaudevillians”. WrestlingInc. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2016.
- ^ “WWE Signs New Talent, The Miz/Tribute To The Troops Video”. eWrestlingNews.com. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Ex-NFL Player Reports To WWE Performance Center, Ambrose & Rollins Table Spot From HIAC (Video)”. Wrestling Inc. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Former Amateur Wrestler Training At WWE PC, More Rosebud Identities, SNL Cast Members At RAW”. Wrestling, Inc. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2014.
- ^ Johnson, Mike. “Another Tough Enough competitor appears to have been signed by WWE”. PWInsider.com. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2015.
- ^ Johnson, Mike. “WWE Signing Updates”. PWInsider.com. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
- ^ Pappolla, Ryan. “Is NXT recruit Nicola Glencross the 'Best in the Galaxy'? The former Nikki Storm speaks out”. WWE.com. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2016.
- ^ “The Brian Kendrick”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Gerald Brisco”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Jason Albert's WWE.com profile”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2016.
- ^ Jason Albert talks about the WWE Performance Center - Video Blog: Aug. 7, 2014. WWE. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Norman Smiley”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Norman Smiley”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Skinner”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Triple H”. WWE. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2013.