Danh sách mùa giải của Manchester United F.C.

bài viết danh sách Wikimedia

Câu lạc bộ bóng đá Manchester United là câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Anh có trụ sở tại Old Trafford, Greater Manchester. Câu lạc bộ thành lập tại Newton Heath vào năm 1878 với cái tên Newton Heath LYR F.C. Tháng 10 năm 1886 câu lạc bộ có trận đấu chính thức đầu tiên tại vòng một Cúp FA 1886-87. Câu lạc bộ đổi tên thành Manchester United F.C. vào năm 1902, và chuyển đến Old Trafford vào năm 1910.

Manchester United vào đầu mùa giải 1905-1906, mùa giải họ về nhì ở giải hạng hai và giành quyền lên hạng.

Câu lạc bộ đã giành được tổng cộng 66 danh hiệu lớn, trong đó đạt kỉ lục 20 lần vô địch hạng đấu cao nhất nước Anh (kỷ lục 13 lần đăng quang ở Premier League), kỉ lục 12 lần vô địch Cúp FA, 5 lần vô địch League Cup, đạt kỷ lục 21 lần vô địch Siêu cúp Anh (bao gồm bốn danh hiệu chung), 3 lần đoạt cúp Châu Âu, 1 lần đoạt Cúp C2, 1 lần đoạt UEFA Cup, 1 lần đoạt Siêu Cup châu Âu, 1 lần đoạt FIFA Club World Cup và 1 lần đoạt Cúp Liên lục địa.[1] Tính đến cuối mùa giải 2013-14, họ đã thi đấu tổng cộng 5.390 trận thi đấu.[2]

Danh sách này liệt kê chi tiết thành tích của câu lạc bộ trong các giải đấu lớn và các cầu thủ ghi bàn hàng đầu cho mỗi mùa giải. Các cầu thủ được tô đậm cũng là đồng thời là các cầu thủ ghi bàn hàng đầu ở giải vô địch quốc gia Anh mùa giải đó. Thành tích tại các giải đấu như Lancashire Cup hay Manchester and District Challenge Cup ít quan trọng hơn so với Cúp FA và League Cup nên không được cập nhật.

Lịch sử sửa

Trong mùa giải 1998-99, Câu lạc bộ Manchester United trở thành đội bóng Anh đầu tiên đạt được cú ăn ba - vô địch Ngoại hạng Anh, Cúp FA và UEFA Champions League trong một mùa giải. Trận chung kết Champions League hết sức thú vị khi United bị dẫn 1-0 khi trận đấu chỉ còn 1 phút, tuy nhiên hai bàn thắng ghi được ở phút bù giờ đã giúp họ giành được chiến thắng từ tay Bayern München. Hai tiền vệ trung tâm chủ chốt của United, Roy KeanePaul Scholes, không được dự trận đấu này vì bị treo giò. Sau đó Ferguson được phong tước hiệp sĩ vì những đóng góp cho bóng đá Anh.

Chú giải sửa

Vô địch Á quân Lên hạng Xuống hạng

Danh sách các mùa giải sửa

Mùa giải Hạng ST T H B BT BB Đ VT Cúp FA Cúp Liên đoàn Siêu cúp Anh Cúp châu Âu/Cúp thế giới Tên Số bàn
Giải vô địch quốc gia Vua phá lưới[3]
1886-87 n/a[4] n/a n/a n/a n/a n/a n/a n/a n/a V1 Doughty, JackJack Doughty 2
1888-89[5] Comb. 12 8 2 2 27 13 18 n/a[5] n/a Doughty, JackJack Doughty
Roger Doughty
6
1889-90 Alli. 22 9 2 11 40 45 20 Hạng 8 V1 Stewart, WillieWillie Stewart 10
1890-91 Alli. 22 7 3 12 37 55 17 Hạng 9 VL2 Ramsay, RobertRobert Ramsay 7
1891-92 Alli. 22 12 7 3 69 33 31 Hạng 2[6] VL4 Donaldson, BobBob Donaldson
Alf Farman
20
1892-93 H1 30 6 6 18 50 85 18 Hạng 16[7] V1 Donaldson, BobBob Donaldson 16
1893-94 H1 30 6 2 22 36 72 14 Hạng 16[8] V2 Donaldson, BobBob Donaldson 10
1894-95 H2 30 15 8 7 78 44 38 Hạng 3[9] V1 Smith, DickDick Smith 20
1895-96 H2 30 15 3 12 66 57 33 Hạng 6 V2 Cassidy, JoeJoe Cassidy 16
1896-97 H2 30 17 5 8 56 34 39 Á quân[10] V3 Cassidy, JoeJoe Cassidy 25
1897-98 H2 30 16 6 8 64 35 38 Hạng 4 V2 Boyd, HenryHenry Boyd 22
1898-99 H2 34 19 5 10 67 43 43 Hạng 4 V1 Cassidy, JoeJoe Cassidy 20
1899-1900 H2 34 20 4 10 63 27 44 Hạng 4 VL3 Cassidy, JoeJoe Cassidy 16
1900-01 H2 34 14 4 16 42 38 32 Hạng 10 V1 Leigh, TomTom Leigh 14
1901-02 H2 34 11 6 17 38 53 28 Hạng 15 VTG Preston, StephenStephen Preston 11
1902-03 H2 34 15 8 11 53 38 38 Hạng 5 V2 Peddie, JackJack Peddie 15
1903-04 H2 34 20 8 6 65 33 48 Hạng 3 V2 Arkesden, TommyTommy Arkesden 15
1904-05 H2 34 24 5 5 81 30 53 Hạng 3 VTG Peddie, JackJack Peddie 17
1905-06 H2 38 28 6 4 90 28 62 Á quân V4 Picken, JackJack Picken 25
1906-07 H1 38 17 8 13 53 56 42 Hạng 8 V1 Wall, GeorgeGeorge Wall 13
1907-08 H1 38 23 6 9 81 48 52 Vô địch V4 Vô địch Turnbull, SandySandy Turnbull 27
1908-09 H1 38 15 7 16 58 68 37 Hạng 13 Vô địch Turnbull, JimmyJimmy Turnbull 22
1909-10 H1 38 19 7 12 69 61 45 Hạng 5 V1 Wall, GeorgeGeorge Wall 14
1910-11 H1 38 22 8 8 72 40 52 Vô địch V3 West, EnochEnoch West 20
1911-12 H1 38 13 11 14 45 60 37 Hạng 13 V4 Vô địch West, EnochEnoch West 23
1912-13 H1 38 19 8 11 69 43 46 Hạng 4 V3 West, EnochEnoch West 22
1913-14 H1 38 15 6 17 52 62 36 Hạng 14 V1 Anderson, GeorgeGeorge Anderson 15
1914-15 H1 38 9 12 17 46 62 30 Hạng 18 V1 Anderson, GeorgeGeorge Anderson 10
1915-19

[11]

Không tổ chức - - - - - - - - - -
1919-20 H1 42 13 14 15 54 50 40 Hạng 12 V2 Spence, JoeJoe Spence 14
1920-21 H1 42 15 10 17 64 68 40 Hạng 13 V1 Miller, TomTom Miller
Teddy Partridge
8
1921-22 H1 42 8 12 22 41 73 28 Hạng 22 V1 Spence, JoeJoe Spence 15
1922-23 H2 42 17 14 11 51 36 48 Hạng 4 V2 Goldthorpe, ErnieErnie Goldthorpe 14
1923-24 H2 42 13 14 15 52 44 40 Hạng 14 V2 Lochhead, ArthurArthur Lochhead 14
1924-25 H2 42 23 11 8 57 23 57 Á quân V1 Henderson, WilliamWilliam Henderson 14
1925-26 H1 42 19 6 17 66 73 44 Hạng 9 Bán kết McPherson, FrankFrank McPherson 20
1926-27 H1 42 13 14 15 52 64 40 Hạng 15 V3 Spence, JoeJoe Spence 19
1927-28 H1 42 16 7 19 72 80 39 Hạng 18 V6 Spence, JoeJoe Spence 24
1928-29 H1 42 14 13 15 66 76 41 Hạng 12 V4 Hanson, JimmyJimmy Hanson 20
1929-30 H1 42 15 8 19 67 88 38 Hạng 17 V3 Rowley, HarryHarry Rowley
Joe Spence
12
1930-31 H1 42 7 8 27 53 115 22 Hạng 22 V4 Thomas ReidTom Reid 20
1931-32 H2 42 17 8 17 71 72 42 Hạng 12 V3 Spence, JoeJoe Spence 19
1932-33 H2 42 15 13 14 71 68 43 Hạng 6 V3 Ridding, BillBill Ridding 11
1933-34 H2 42 14 6 22 59 85 34 Hạng 20 V3 Dewar, NeilNeil Dewar 8
1934-35 H2 42 23 4 15 76 55 50 Hạng 5 V4 Mutch, GeorgeGeorge Mutch 19
1935-36 H2 42 22 12 8 85 43 56 Vô địch V4 Mutch, GeorgeGeorge Mutch 23
1936-37 H1 42 10 12 20 55 78 32 Hạng 21 V4 Bamford, TommyTommy Bamford 15
1937-38 H2 42 22 9 11 82 50 53 Á quân V5 Baird, HarryHarry Baird
Tommy Bamford
15
1938-39 H1 42 11 16 15 57 65 38 Hạng 14 V3 Hanlon, JimmyJimmy Hanlon 12
1939-40[12] H1 3 1 1 1 5 3 3 Hạng 9[12] n/a Bryant, BillyBilly Bryant 2
1940-45

[13]

Không tổ chức - - - - - - - - - -
1945-46 n/a[14] n/a n/a n/a n/a n/a n/a n/a n/a V4 Hanlon, JimmyJimmy Hanlon
Jack Rowley
Billy Wrigglesworth
2
1946-47 H1 42 22 12 8 95 54 56 Á quân V4 Rowley, JackJack Rowley 28
1947-48 H1 42 19 14 9 81 48 52 Á quân Vô địch Rowley, JackJack Rowley 28
1948-49 H1 42 21 11 10 77 44 53 Á quân Bán kết Á quân Rowley, JackJack Rowley 29
1949-50 H1 42 18 14 10 69 44 50 Hạng 4 V6 Rowley, JackJack Rowley 23
1950-51 H1 42 24 8 10 74 40 56 Á quân V6 Pearson, StanStan Pearson 23
1951-52 H1 42 23 11 8 95 52 57 Vô địch V3 Rowley, JackJack Rowley 30
1952-53 H1 42 18 10 14 69 72 46 Hạng 8 V5 Vô địch Pearson, StanStan Pearson 18
1953-54 H1 42 18 12 12 73 58 48 Hạng 4 V3 Taylor, TommyTommy Taylor 23
1954-55 H1 42 20 7 15 84 74 47 Hạng 5 V4 Viollet, DennisDennis Viollet 21
1955-56 H1 42 25 10 7 83 51 60 Vô địch V3 Taylor, TommyTommy Taylor 25
1956-57 H1 42 28 8 6 103 54 64 Vô địch Á quân Vô địch Cúp C1 - BK Taylor, TommyTommy Taylor 34
1957-58 H1 42 16 11 15 85 75 43 Hạng 9 Á quân Vô địch Cúp C1 - BK Viollet, DennisDennis Viollet 23
1958-59 H1 42 24 7 11 103 66 55 Á quân V3 Charlton, BobbyBobby Charlton 29
1959-60 H1 42 19 7 16 102 80 45 Hạng 7 V5 Viollet, DennisDennis Viollet 32[15]
1960-61 H1 42 18 9 15 88 76 45 Hạng 7 V4 V2 Charlton, BobbyBobby Charlton 21
1961-62 H1 42 15 9 18 72 75 39 Hạng 15 Bán kết n/a[16] Herd, DavidDavid Herd 17
1962-63 H1 42 12 10 20 67 81 34 Hạng 19 Vô địch n/a[16] Law, DenisDenis Law 29
1963-64 H1 42 23 7 12 90 62 53 Á quân Bán kết n/a[16] Á quân Cúp C2 - TK Law, DenisDenis Law 46
1964-65 H1 42 26 9 7 89 39 61 Vô địch Bán kết n/a[16] Cúp Hội chợ châu Âu - BK Law, DenisDenis Law 39
1965-66 H1 42 18 15 9 84 59 51 Hạng 4 Bán kết n/a[16] Đồng vô địch[17] Cúp C1 - BK Herd, DavidDavid Herd 33
1966-67 H1 42 24 12 6 84 45 60 Vô địch V4 V2 Law, DenisDenis Law 25
1967-68 H1 42 24 8 10 89 55 56 Á quân V3 Đồng vô địch[17] Cúp C1 - Vô địch Best, GeorgeGeorge Best[18] 32[19]
1968-69 H1 42 15 12 15 57 53 42 Hạng 11 V6 Law, DenisDenis Law 30
1969-70 H1 42 14 17 11 66 61 45 Hạng 8 Hạng ba Bán kết Best, GeorgeGeorge Best 23
1970-71 H1 42 16 11 15 65 66 43 Hạng 8 V3 Bán kết Best, GeorgeGeorge Best 21
1971-72 H1 42 19 10 13 69 61 48 Hạng 8 V6 V4 Best, GeorgeGeorge Best 26
1972-73 H1 42 12 13 17 44 60 37 Hạng 18 V3 V3 Charlton, BobbyBobby Charlton 7
1973-74 H1 42 10 12 20 38 48 32 Hạng 21 V4 V2 Macari, LouLou Macari
Sammy McIlroy
6
1974-75 H2 42 26 9 7 66 30 61 Vô địch V3 Bán kết Macari, LouLou Macari
Stuart Pearson
18
1975-76 H1 42 23 10 9 68 42 56 Hạng 3 Á quân V4 Macari, LouLou Macari 15
1976-77 H1 42 18 11 13 71 62 47 Hạng 6 Vô địch V5 Cúp UEFA - V2 Hill, GordonGordon Hill 22
1977-78 H1 42 16 10 16 67 63 42 Hạng 10 V4 V2 Đồng vô địch[17] Cúp C2 - V2 Hill, GordonGordon Hill 19
1978-79 H1 42 15 15 12 60 63 45 Hạng 9 Á quân V3 Greenhoff, JimmyJimmy Greenhoff 17
1979-80 H1 42 24 10 8 65 35 58 Á quân V3 V3 Jordan, JoeJoe Jordan 13
1980-81 H1 42 15 18 9 51 36 48 Hạng 8 V4 V2 UEFA Cup - V1 Jordan, JoeJoe Jordan 15
1981-82 H1 42 22 12 8 59 29 78[20] Hạng 3 V3 V2 Stapleton, FrankFrank Stapleton 13
1982-83 H1 42 19 13 10 56 38 70 Hạng 3 Vô địch Á quân UEFA Cup - V1 Stapleton, FrankFrank Stapleton 19
1983-84 H1 42 20 14 8 71 41 74 Hạng 4 V3 V4 Vô địch Cúp C2 - BK Stapleton, FrankFrank Stapleton 19
1984-85 H1 42 22 10 10 77 47 76 Hạng 4 Vô địch V3 UEFA Cup - TK Hughes, MarkMark Hughes 24
1985-86 H1 42 22 10 10 70 36 76 Hạng 4 V5 V4 Á quân Hughes, MarkMark Hughes 18
1986-87 H1 42 14 14 14 52 45 56 Hạng 11 V4 V3 Davenport, PeterPeter Davenport 16
1987-88 H1 40 23 12 5 71 38 81 Á quân V5 V5 McClair, BrianBrian McClair 31
1988-89 H1 38 13 12 13 45 35 51 Hạng 11 V6 V3 Hughes, MarkMark Hughes
Brian McClair
16
1989-90 H1 38 13 9 16 46 47 48 Hạng 13 Vô địch V3 Hughes, MarkMark Hughes 15
1990-91 H1 38 16 12 10 58 45 59[21] Hạng 6 V5 Á quân Đồng vô địch[17] Cúp C2 - Vô địch Hughes, MarkMark Hughes
Brian McClair
21
1991-92 H1 42 21 15 6 63 33 78 Á quân V4 Vô địch McClair, BrianBrian McClair 24
1992-93 NHA 42 24 12 6 67 31 84 Vô địch V5 V3 UEFA Cup - V1 Hughes, MarkMark Hughes 16
1993-94 NHA 42 27 11 4 80 38 92 Vô địch Vô địch Á quân Vô địch Champions League - V2 Cantona, EricEric Cantona 25
1994-95 NHA 42 26 10 6 77 28 88 Á quân Á quân V3 Vô địch Champions League - VB Kanchelskis, AndreiAndrei Kanchelskis 15
1995-96 NHA 38 25 7 6 73 35 82 Vô địch Vô địch V2 UEFA Cup - V1 Cantona, EricEric Cantona 19
1996-97 NHA 38 21 12 5 76 44 75 Vô địch V4 V4 Vô địch Champions League - BK Solskjaer, Ole GunnarOle Gunnar Solskjær 19
1997-98 NHA 38 23 8 7 73 26 77 Á quân V5 V3 Vô địch Champions League - TK Cole, AndyAndy Cole 25
1998-99 NHA 38 22 13 3 80 37 79 Vô địch Vô địch V5 Á quân Champions League - Vô địch Yorke, DwightDwight Yorke[22] 29[23]
1999-2000 NHA 38 28 7 3 97 45 91 Vô địch n/a[24] V3 Á quân Cole, AndyAndy Cole
Dwight Yorke
22
2000-01 NHA 38 24 8 6 79 31 80 Vô địch V4 V4 Á quân Champions League - TK Sheringham, TeddyTeddy Sheringham 21
2001-02 NHA 38 24 5 9 87 45 77 Hạng 3 V4 V3 Á quân Champions League - BK Nistelrooy, Ruud vanRuud van Nistelrooy 36
2002–03 NHA 38 25 8 5 74 34 83 Vô địch V5 Á quân Champions League - TK Nistelrooy, Ruud vanRuud van Nistelrooy 44[25]
2003-04 NHA 38 23 6 9 64 35 75 Hạng 3 Vô địch V4 Vô địch Champions League - Vòng 1/8 Nistelrooy, Ruud vanRuud van Nistelrooy 30
2004-05 NHA 38 22 11 5 58 26 77 Hạng 3 Á quân Bán kết Á quân Champions League - Vòng 1/8 Rooney, WayneWayne Rooney 17
2005–06 NHA 38 25 8 5 72 34 83 Hạng 2 V5 Vô địch Champions League - VB Nistelrooy, Ruud vanRuud van Nistelrooy 24
2006-07 NHA 38 28 5 5 83 27 89 Vô địch Á quân V4 Champions League - BK Rooney, WayneWayne Rooney
Cristiano Ronaldo
23
2007-08 NHA 38 27 6 5 80 22 87 Vô địch V6 V3 Vô địch Champions League - Vô địch Ronaldo, CristianoCristiano Ronaldo 42[26]
2008-09 NHA 38 28 6 4 68 24 90 Vô địch Bán kết Vô địch Vô địch Ronaldo, CristianoCristiano Ronaldo 26
2009-10 NHA 38 27 4 7 86 28 85 Á quân V3 Vô địch Á quân Champions League - TK Rooney, WayneWayne Rooney 34
2010-11 NHA 38 23 11 4 78 37 80 Vô địch Bán kết V5 Vô địch Champions League - Á quân Berbatov, DimitarDimitar Berbatov[27] 21[28]
2011-12 NHA 38 28 5 5 89 33 89 Á quân V4 V5 Vô địch Rooney, WayneWayne Rooney 34
2012-13 NHA 38 28 5 5 86 43 89 Vô địch V6 V4 Persie, Robin vanRobin van Persie 30[29]
2013-14 NHA 38 19 7 12 64 43 64 Hạng 7 V3 Bán kết Vô địch Rooney, WayneWayne Rooney 19
2014-15 NHA 38 20 10 8 62 37 70 Hạng 4 V6 V2 Rooney, WayneWayne Rooney 14
2015–16 NHA 38 19 9 10 49 35 66 Hạng 5 Vô địch V4 Martial, AnthonyAnthony Martial 17
2016–17 NHA 38 18 15 5 54 29 69 Hạng 6 Tứ kết Vô địch Vô địch Ibrahimović, ZlatanZlatan Ibrahimović 28
2017–18 NHA 38 25 6 7 68 28 81 Á quân Á quân Vòng 5 Lukaku, RomeluRomelu Lukaku 27
2018-19 NHA 38 19 9 10 65 54 66 Hạng 6 TK V3 Champions League -Tứ kết Pogba, PaulPaul Pogba 16
2019-20 NHA 38 18 12 8 66 36 66 Hạng 3 BK Bán kết Europa League -Bán kết Martial, AnthonyAnthony Martial 23
2020-21 NHA 38 21 11 6 73 44 74 Á quân TK Bán kết Fernandes, BrunoBruno Fernandes 26
2021-22 NHA 38 16 10 12 57 57 58 Hạng 6 Vòng 4 Vòng 3 Champions League -Vòng 1/8 Cristiano Ronaldo 24
2022-23 NHA 38 23 6 9 58 43 75 Hạng 3 Á quân Vô địch Europa League -Tứ kết Marcus Rashford 30

Ghi chú và tham khảo sửa

  1. ^ “Trophy Room”. ManUtd.com. Manchester United. 2007. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2007.
  2. ^ “Won, Drawn, Lost”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2013. Ngoại trừ mùa 1939–40
  3. ^ Tổng số bàn tại Football League/Premier League, Cúp FA, Cúp Liên đoàncác cúp châu Âu).
  4. ^ Đội chỉ bắt đầu thi đấu từ năm 1888.
  5. ^ a b Newton Heath không thể hoàn thành mùa giải 1888-89 khi The Combination tan rã vào tháng 4 năm 1889, khiến đội không thể hoàn thành 16 trận của mùa giải. Tuy nhiên các thống kê chỉ ra vào thời điểm đó Newton Heath là đội có thành tích tốt nhất trong tất cả các đội.
  6. ^ Vào năm 1892, Football Alliance và Football League gộp làm một. Nhờ vị trí thứ hai này, Newton Heath được chọn lên chơi Football League First Division mùa giải sau đó.
  7. ^ Việc thăng hạng và xuống hạng như ngày nay chưa ra đời, nên đội cuối bảng ở Hạng nhất (Football League First Division) sẽ thi đấu một "trận đấu thử" (test match) với Small Heath, đội vô địch giải Hạng hai (Football League Second Division). Newton Heath hòa 1-1 ở trận đầu tiên thắn,g 5-2 ở trận đá lại và bảo toàn vị trí ở giải Hạng nhất.
  8. ^ Việc thăng hạng và xuống hạng như ngày nay vẫn chưa ra đời, điều này dẫn tới một trận đấu test match diễn ra giữa Newton Heath và Liverpool, đội vô địch Hạng hai. Newton Heath thua và bị giáng hạng.
  9. ^ Nhờ kết thúc ở vị trí thứ 3, Newton Heath thi đấu một trận test match với đội xếp thứ ba từ dưới lên giải Hạng nhất, Stoke City. Họ thua trận và ở lại Hạng hai.
  10. ^ Nhờ kết thúc mùa ở vị trí á quân, Newton Heath được chơi các trận test match với BurnleySunderland để giành quyền thăng hạng. Họ đánh bại Burnley trong hai lượt đi và về, nhưng thua trước Sunderland và phải ở lại Hạng hai.
  11. ^ Bóng đá cạnh tranh không thể diễn ra từ năm 1915 đến 1919 do ảnh hưởng của Chiến tranh thế giới thứ nhất.
  12. ^ a b Mùa giải 1939-40 bị hủy vào đầu tháng 9 chỉ sau ba vóng đấu. Manchester United vào thời điểm đó đang đứng thứ 9.
  13. ^ Bóng đá cạnh tranh không diễn ra từ năm 1939 tới 1946 do sự tàn phá của Chiến tranh thế giới thứ hai
  14. ^ Cúp FA 1945-46 vẫn diễn ra dù Football League phải tới mùa giải sau mới trở lại.
  15. ^ 32 bàn đều ở giải vô địch quốc gia
  16. ^ a b c d e Mặc dù góp mặt tại League Cup 1960-61, Manchester United không tham dự trở lại cho tới mùa giải 1966-67.
  17. ^ a b c d Từ năm 1939 tới 1993, trong trường hợp trận đấu kết thúc với tỉ số hòa, danh hiệu Charity Shield sẽ được mỗi đội giữ trong vòng 6 tháng.
  18. ^ Đồng vua phá lưới với Ron Davies của Southampton
  19. ^ Trong số này có 28 bàn ở ghi được ở giải vô địch quốc gia
  20. ^ Mùa giải 1981-82 là lần đầu tiên áp dụng quy tắc tính ba điểm một trận.
  21. ^ Manchester United bị trừ một điểm vì ẩu đả trong trận gặp Arsenal vào ngày 20 tháng 10 năm 1990.
  22. ^ Đồng vua phá lưới với Jimmy Floyd Hasselbaink của Leeds UnitedMichael Owen của Liverpool
  23. ^ 18 bàn tại Premier League
  24. ^ Manchester United không tham dự Cúp FA 1999-2000 do bận thi đấu 2000 FIFA Club World ChampionshipBrasil.
  25. ^ 25 bàn tại Premier League
  26. ^ 31 bàn tại Premier League
  27. ^ Đồng vua phá lưới với Carlos Tévez của Manchester City
  28. ^ 20 bàn tại Premier League
  29. ^ 26 bàn tại Premier League