Danh sách phường tại Việt Nam

Phường là một trong ba loại hình đơn vị hành chính cấp xã của Việt Nam. Tính đến ngày 1 tháng 5 năm 2024, Việt Nam có 1.784 phường.

Dưới đây là danh sách toàn bộ các phường của Việt Nam hiện nay.

Tại các quận sửa

Phường[1] Trực thuộc Diện tích (km²) Dân số (người) Mật độ dân số (người/km²) Thành lập
Quận Thành phố
An Bình Ninh Kiều Cần Thơ 7,53 12.721 1.689 2007
An Cư Ninh Kiều Cần Thơ 0,60 20.086 33.477 1979
An Hòa Ninh Kiều Cần Thơ 1,77 30.796 17.397 1979
An Khánh Ninh Kiều Cần Thơ 4,41 50.243 11.393 2007
An Nghiệp Ninh Kiều Cần Thơ 0,35 6.838 19.537 1979
An Phú Ninh Kiều Cần Thơ 0,49 9.946 20.298 1979
An Thới Bình Thủy Cần Thơ 3,62 28.488 7.870 2007
Ba Láng Cái Răng Cần Thơ 5,32 6.442 1.211 2004
Bình Thủy Bình Thủy Cần Thơ 6,05 20.229 3.344 1979
Bùi Hữu Nghĩa Bình Thủy Cần Thơ 6,40 12.609 1.970 2007
Cái Khế Ninh Kiều Cần Thơ 6,57 21.405 3.258 1979
Châu Văn Liêm Ô Môn Cần Thơ 9,56 22.341 2.337 2007
Hưng Lợi Ninh Kiều Cần Thơ 3,36 44.656 13.290 1979
Hưng Phú Cái Răng Cần Thơ 7,67 17.804 2.321 1979
Hưng Thạnh Cái Răng Cần Thơ 8,67 13.110 1.512 2004
Lê Bình Cái Răng Cần Thơ 2,46 18.074 7.347 2004
Long Hòa Bình Thủy Cần Thơ 13,95 22.360 1.603 2004
Long Hưng Ô Môn Cần Thơ 17,14 13.770 803 2007
Long Tuyền Bình Thủy Cần Thơ 14,14 22.318 1.578 2004
Phú Thứ Cái Răng Cần Thơ 20,13 24.498 1.217 2004
Phước Thới Ô Môn Cần Thơ 26,83 25.582 953 2004
Tân An Ninh Kiều Cần Thơ 1,37 21.924 16.003 1979
Tân Hưng Thốt Nốt Cần Thơ 14,66 10.909 744 2008
Tân Lộc Thốt Nốt Cần Thơ 32,68 30.694 939 2008
Tân Phú Cái Răng Cần Thơ 8,07 8.976 1.112 2004
Thạnh Hòa Thốt Nốt Cần Thơ 7,43 10.153 1.366 2008
Thốt Nốt Thốt Nốt Cần Thơ 5,74 21.991 3.831 2008
Thới An Ô Môn Cần Thơ 24,31 24.713 1.017 2004
Thới An Đông Bình Thủy Cần Thơ 10,27 11.614 1.131 2004
Thới Bình Ninh Kiều Cần Thơ 0,54 12.931 23.946 1979
Thới Hòa Ô Môn Cần Thơ 7,03 7.084 1.008 2007
Thới Long Ô Môn Cần Thơ 19,28 18.164 942 2007
Thới Thuận Thốt Nốt Cần Thơ 10,26 17.528 1.708 2008
Thuận An Thốt Nốt Cần Thơ 7,77 18.294 2.354 2008
Thuận Hưng Thốt Nốt Cần Thơ 13,85 21.797 1.574 2008
Thường Thạnh Cái Răng Cần Thơ 10,36 20.253 1.955 2004
Trà An Bình Thủy Cần Thơ 5,66 7.152 1.264 2007
Trà Nóc Bình Thủy Cần Thơ 7,12 14.835 2.084 2007
Trung Kiên Thốt Nốt Cần Thơ 14,16 26.417 1.866 2008
Trung Nhứt Thốt Nốt Cần Thơ 11,23 11.713 1.043 2008
Trường Lạc Ô Môn Cần Thơ 22,00 15.803 718 2004
Xuân Khánh Ninh Kiều Cần Thơ 2,05 25.299 12.341 1979
An Hải Bắc Sơn Trà Đà Nẵng 3,14 16.988 5.410 1975
An Hải Đông Sơn Trà Đà Nẵng 0,83 14.824 17.860 1975
An Hải Tây Sơn Trà Đà Nẵng 1,51 12.874 8.526 1975
An Khê Thanh Khê Đà Nẵng 2,13 19.415 9.115 2005
Bình Hiên Hải Châu Đà Nẵng 0,50 11.789 23.578 1975
Bình Thuận Hải Châu Đà Nẵng 0,51 13.491 26.453 1975
Chính Gián Thanh Khê Đà Nẵng 0,72 18.401 25.557 1975
Hải Châu I Hải Châu Đà Nẵng 0,98 15.035 15.342 1975
Hải Châu II Hải Châu Đà Nẵng 0,35 14.954 45.583 1975
Hòa An Cẩm Lệ Đà Nẵng 3,82 12.890 3.374 2005
Hòa Cường Bắc Hải Châu Đà Nẵng 3,17 19.591 6.180 2005
Hòa Cường Nam Hải Châu Đà Nẵng 2,45 12.704 5.185 2005
Hòa Hải Ngũ Hành Sơn Đà Nẵng 14,12 20.123 1.425 1997
Hòa Hiệp Bắc Liên Chiểu Đà Nẵng 42,66 11.671 274 2005
Hòa Hiệp Nam Liên Chiểu Đà Nẵng 7,49 13.555 1.810 2005
Hòa Khánh Bắc Liên Chiểu Đà Nẵng 9,70 19.630 2.024 2005
Hòa Khánh Nam Liên Chiểu Đà Nẵng 8,70 11.375 1.307 2005
Hòa Khê Thanh Khê Đà Nẵng 1,62 14.454 8.922 2005
Hòa Minh Liên Chiểu Đà Nẵng 7,17 13.686 1.909 1997
Hòa Phát Cẩm Lệ Đà Nẵng 5,38 9.261 1.721 2005
Hòa Quý Ngũ Hành Sơn Đà Nẵng 13,51 8.950 662 1997
Hòa Thọ Đông Cẩm Lệ Đà Nẵng 2,35 11.151 4.745 2005
Hòa Thọ Tây Cẩm Lệ Đà Nẵng 8,71 8.758 1.006 2005
Hòa Thuận Đông Hải Châu Đà Nẵng 0,95 14.566 15.333 2005
Hòa Thuận Tây Hải Châu Đà Nẵng 8,33 12.652 1.519 2005
Hòa Xuân Cẩm Lệ Đà Nẵng 9,90 12.605 1.273 2005
Khuê Mỹ Ngũ Hành Sơn Đà Nẵng 5,49 10.824 1.972 2005
Khuê Trung Cẩm Lệ Đà Nẵng 3,23 13.112 4.059 1975
Mân Thái Sơn Trà Đà Nẵng 1,09 11.061 10.148 1975
Mỹ An Ngũ Hành Sơn Đà Nẵng 3,40 11.318 3.329 2005
Nại Hiên Đông Sơn Trà Đà Nẵng 4,28 14.366 3.357 1975
Nam Dương Hải Châu Đà Nẵng 0,24 8.941 37.254 1975
Phước Mỹ Sơn Trà Đà Nẵng 1,90 10.445 5.497 1975
Phước Ninh Hải Châu Đà Nẵng 0,59 12.659 21.456 1975
Tam Thuận Thanh Khê Đà Nẵng 0,50 17.539 35.078 1975
Tân Chính Thanh Khê Đà Nẵng 0,37 13.689 36.997 1975
Thạc Gián Thanh Khê Đà Nẵng 0,77 16.098 20.906 1975
Thạch Thang Hải Châu Đà Nẵng 1,01 16.658 16.493 1975
Thanh Bình Hải Châu Đà Nẵng 1,57 21.922 13.963 1975
Thanh Khê Đông Thanh Khê Đà Nẵng 0,82 12.754 15.554 2005
Thanh Khê Tây Thanh Khê Đà Nẵng 1,22 11.941 9.788 2005
Thọ Quang Sơn Trà Đà Nẵng 46,47 18.786 404 1975
Thuận Phước Hải Châu Đà Nẵng 2,41 19.150 7.946 1975
Vĩnh Trung Thanh Khê Đà Nẵng 0,50 17.263 34.526 1975
Xuân Hà Thanh Khê Đà Nẵng 0,81 20.226 24.970 1975
Bạch Đằng Hai Bà Trưng Hà Nội 1,13 19.807 17.528 1978
Bách Khoa Hai Bà Trưng Hà Nội 0,52 11.271 21.675 1978
Bạch Mai Hai Bà Trưng Hà Nội 0,26 17.086 65.715 1978
Biên Giang Hà Đông Hà Nội 2,36 8.350 3.538 2009
Bồ Đề Long Biên Hà Nội 3,80 16.159 4.252 2003
Bưởi Tây Hồ Hà Nội 1,40 25.838 18.456 1978
Cát Linh Đống Đa Hà Nội 0,36 13.340 37.056 1978
Cầu Dền Hai Bà Trưng Hà Nội 0,17 11.538 67.871 1978
Cầu Diễn Nam Từ Liêm Hà Nội 1,79 27.017 15.093 2013
Chương Dương Hoàn Kiếm Hà Nội 1,03 23.034 22.363 1978
Cổ Nhuế 1 Bắc Từ Liêm Hà Nội 2,22 45.274 20.394 2013
Cổ Nhuế 2 Bắc Từ Liêm Hà Nội 4,05 44.780 11.057 2013
Cống Vị Ba Đình Hà Nội 0,52 16.330 31.404 2005
Cự Khối Long Biên Hà Nội 4,87 15.652 3.214 2003
Cửa Đông Hoàn Kiếm Hà Nội 0,15 6.652 44.347 1978
Cửa Nam Hoàn Kiếm Hà Nội 0,26 6.354 24.438 1978
Dịch Vọng Cầu Giấy Hà Nội 1,32 27.979 21.196 1996
Dịch Vọng Hậu Cầu Giấy Hà Nội 1,48 31.879 21.540 2005
Dương Nội Hà Đông Hà Nội 5,85 25.950 4.436 2009
Đại Kim Hoàng Mai Hà Nội 2,73 52.926 19.387 2003
Đại Mỗ Nam Từ Liêm Hà Nội 4,98 32.920 6.610 2013
Điện Biên Ba Đình Hà Nội 0,94 8.895 9.463 1978
Định Công Hoàng Mai Hà Nội 2,70 59.897 22.184 2003
Đội Cấn Ba Đình Hà Nội 0,62 14.033 22.634 1978
Đống Mác Hai Bà Trưng Hà Nội 0,15 10.021 66.807 1978
Đồng Mai Hà Đông Hà Nội 6,34 16.050 2.532 2009
Đông Ngạc Bắc Từ Liêm Hà Nội 2,41 23.922 9.926 2013
Đồng Nhân Hai Bà Trưng Hà Nội 0,15 8.088 53.920 1978
Đồng Tâm Hai Bà Trưng Hà Nội 0,51 19.681 38.590 1978
Đồng Xuân Hoàn Kiếm Hà Nội 0,17 9.444 55.553 1978
Đức Giang Long Biên Hà Nội 2,41 28.495 11.824 2003
Đức Thắng Bắc Từ Liêm Hà Nội 1,20 19.923 16.603 2013
Gia Thụy Long Biên Hà Nội 1,20 15.835 13.196 2003
Giang Biên Long Biên Hà Nội 4,71 14.600 3.100 2003
Giảng Võ Ba Đình Hà Nội 0,40 18.435 46.088 1978
Giáp Bát Hoàng Mai Hà Nội 0,59 17.205 29.161 1984
Hà Cầu Hà Đông Hà Nội 1,53 8.581 5.608 2003
Hạ Đình Thanh Xuân Hà Nội 0,70 19.653 28.076 1996
Hàng Bạc Hoàn Kiếm Hà Nội 0,09 5.133 57.033 1978
Hàng Bài Hoàn Kiếm Hà Nội 0,27 5.775 21.389 1978
Hàng Bồ Hoàn Kiếm Hà Nội 0,09 5.431 60.344 1978
Hàng Bông Hoàn Kiếm Hà Nội 0,18 6.833 37.961 1978
Hàng Bột Đống Đa Hà Nội 0,31 18.527 59.765 1978
Hàng Buồm Hoàn Kiếm Hà Nội 0,12 7.620 63.500 1978
Hàng Đào Hoàn Kiếm Hà Nội 0,07 5.339 76.271 1978
Hàng Gai Hoàn Kiếm Hà Nội 0,09 5.779 64.211 1978
Hàng Mã Hoàn Kiếm Hà Nội 0,17 6.894 41.082 1978
Hàng Trống Hoàn Kiếm Hà Nội 0,34 8.344 24.541 1978
Hoàng Liệt Hoàng Mai Hà Nội 4,85 94.415 19.567 2003
Hoàng Văn Thụ Hoàng Mai Hà Nội 1,70 43.189 25.405 1990
Khâm Thiên Đống Đa Hà Nội 0,18 8.918 49.544 1978
Khương Đình Thanh Xuân Hà Nội 1,31 31.695 24.195 1996
Khương Mai Thanh Xuân Hà Nội 1,06 21.543 20.324 1996
Khương Thượng Đống Đa Hà Nội 0,34 13.251 38.973 1996
Khương Trung Thanh Xuân Hà Nội 0,74 35.000 47.297 1996
Kiến Hưng Hà Đông Hà Nội 4,24 11.390 2.686 2009
Kim Giang Thanh Xuân Hà Nội 0,23 14.998 65.209 1982
Kim Liên Đống Đa Hà Nội 0,34 14.466 42.547 1978
Kim Mã Ba Đình Hà Nội 0,48 15.571 32.440 1978
La Khê Hà Đông Hà Nội 2,60 12.935 4.975 2008
Láng Hạ Đống Đa Hà Nội 0,95 25.369 26.704 1978
Láng Thượng Đống Đa Hà Nội 1,23 19.967 16.233 1978
Lê Đại Hành Hai Bà Trưng Hà Nội 0,86 9.493 11.038 1978
Liên Mạc Bắc Từ Liêm Hà Nội 5,99 12.966 2.165 2013
Liễu Giai Ba Đình Hà Nội 0,73 20.546 28.145 2005
Lĩnh Nam Hoàng Mai Hà Nội 5,60 35.130 6.273 2003
Long Biên Long Biên Hà Nội 7,23 22.794 3.153 2003
Lý Thái Tổ Hoàn Kiếm Hà Nội 0,24 5.556 23.150 1978
Mai Dịch Cầu Giấy Hà Nội 2,08 40.527 19.484 1996
Mai Động Hoàng Mai Hà Nội 0,81 49.000 60.494 1982
Mễ Trì Nam Từ Liêm Hà Nội 4,67 32.169 6.888 2013
Minh Khai Bắc Từ Liêm Hà Nội 4,86 36.709 7.553 2013
Minh Khai Hai Bà Trưng Hà Nội 0,47 19.108 40.655 1978
Mộ Lao Hà Đông Hà Nội 1,26 24.221 19.223 2008
Mỹ Đình 1 Nam Từ Liêm Hà Nội 2,28 30.264 13.274 2013
Mỹ Đình 2 Nam Từ Liêm Hà Nội 1,94 33.666 17.354 2013
Nam Đồng Đống Đa Hà Nội 0,41 14.619 35.656 1978
Ngã Tư Sở Đống Đa Hà Nội 0,23 6.851 29.787 1996
Nghĩa Đô Cầu Giấy Hà Nội 1,29 35.054 27.173 1996
Nghĩa Tân Cầu Giấy Hà Nội 0,57 22.207 38.960 1996
Ngọc Hà Ba Đình Hà Nội 0,80 19.479 24.349 2005
Ngọc Khánh Ba Đình Hà Nội 1,04 21.182 20.367 1978
Ngọc Lâm Long Biên Hà Nội 1,13 25.746 22.784 2003
Ngọc Thụy Long Biên Hà Nội 8,99 39.915 4.440 2003
Nguyễn Du Hai Bà Trưng Hà Nội 0,52 10.078 19.381 1978
Nguyễn Trãi Hà Đông Hà Nội 0,42 13.563 32.293 1975
Nguyễn Trung Trực Ba Đình Hà Nội 0,16 7.466 46.663 1978
Nhân Chính Thanh Xuân Hà Nội 1,65 50.982 30.883 1996
Nhật Tân Tây Hồ Hà Nội 3,65 17.500 4.795 1995
Ô Chợ Dừa Đống Đa Hà Nội 1,14 34.354 30.135 1978
Phạm Đình Hổ Hai Bà Trưng Hà Nội 0,48 12.962 27.004 1978
Phan Chu Trinh Hoàn Kiếm Hà Nội 0,42 7.168 17.067 1978
Phố Huế Hai Bà Trưng Hà Nội 0,20 8.896 44.480 1978
Phú Diễn Bắc Từ Liêm Hà Nội 2,52 42.882 17.017 2013
Phú Đô Nam Từ Liêm Hà Nội 2,39 15.983 6.687 2013
Phú La Hà Đông Hà Nội 1,77 6.526 3.687 2008
Phú Lãm Hà Đông Hà Nội 2,66 13.109 4.928 2009
Phú Lương Hà Đông Hà Nội 6,72 17.581 2.616 2009
Phú Thượng Tây Hồ Hà Nội 6,02 27.500 4.568 1995
Phúc Diễn Bắc Từ Liêm Hà Nội 2,17 23.734 10.937 2013
Phúc Đồng Long Biên Hà Nội 4,53 16.872 3.725 2003
Phúc La Hà Đông Hà Nội 1,39 6.243 4.491 1994
Phúc Lợi Long Biên Hà Nội 6,26 20.953 3.347 2003
Phúc Tân Hoàn Kiếm Hà Nội 0,79 18.541 23.470 1978
Phúc Xá Ba Đình Hà Nội 0,92 22.024 23.939 1978
Phương Canh Nam Từ Liêm Hà Nội 2,61 20.117 7.708 2013
Phương Liên Đống Đa Hà Nội 0,44 14.920 33.909 1978
Phương Liệt Thanh Xuân Hà Nội 0,94 25.860 27.511 1978
Phương Mai Đống Đa Hà Nội 0,60 18.154 30.257 1978
Quan Hoa Cầu Giấy Hà Nội 0,83 34.055 41.030 1996
Quán Thánh Ba Đình Hà Nội 0,77 7.971 10.352 1978
Quảng An Tây Hồ Hà Nội 3,46 10.015 2.895 1995
Quang Trung Đống Đa Hà Nội 0,42 14.489 34.498 1978
Quang Trung Hà Đông Hà Nội 0,84 16.274 19.374 2008
Quốc Tử Giám Đống Đa Hà Nội 0,19 8.140 42.842 1978
Quỳnh Lôi Hai Bà Trưng Hà Nội 0,25 11.862 47.448 1978
Quỳnh Mai Hai Bà Trưng Hà Nội 0,17 11.890 69.917 1978
Sài Đồng Long Biên Hà Nội 0,85 17.992 21.167 2003
Tân Mai Hoàng Mai Hà Nội 0,51 26.712 52.376 1984
Tây Mỗ Nam Từ Liêm Hà Nội 6,05 28.808 4.762 2013
Tây Tựu Bắc Từ Liêm Hà Nội 5,39 20.727 3.845 2013
Thạch Bàn Long Biên Hà Nội 5,27 19.957 3.787 2003
Thành Công Ba Đình Hà Nội 0,64 24.126 37.696 1978
Thanh Lương Hai Bà Trưng Hà Nội 1,62 23.038 14.220 1978
Thanh Nhàn Hai Bà Trưng Hà Nội 0,74 20.863 28.193 1978
Thanh Trì Hoàng Mai Hà Nội 3,34 27.382 8.198 2003
Thanh Xuân Bắc Thanh Xuân Hà Nội 0,49 23.642 48.249 1982
Thanh Xuân Nam Thanh Xuân Hà Nội 0,31 16.311 52.616 1996
Thanh Xuân Trung Thanh Xuân Hà Nội 1,06 33.418 31.526 1978
Thịnh Liệt Hoàng Mai Hà Nội 2,94 38.738 13.176 2003
Thịnh Quang Đống Đa Hà Nội 0,45 15.948 35.440 1978
Thổ Quan Đống Đa Hà Nội 0,29 16.412 56.593 1978
Thụy Khuê Tây Hồ Hà Nội 2,03 14.063 6.928 1978
Thụy Phương Bắc Từ Liêm Hà Nội 2,87 13.676 4.765 2013
Thượng Cát Bắc Từ Liêm Hà Nội 3,89 8.593 2.209 2013
Thượng Đình Thanh Xuân Hà Nội 0,67 28.101 41.942 1978
Thượng Thanh Long Biên Hà Nội 4,88 29.980 6.143 2003
Tràng Tiền Hoàn Kiếm Hà Nội 0,38 6.734 17.721 1978
Trần Hưng Đạo Hoàn Kiếm Hà Nội 0,47 9.212 19.600 1978
Trần Phú Hoàng Mai Hà Nội 3,96 15.842 4.001 2003
Trúc Bạch Ba Đình Hà Nội 0,52 7.514 14.450 1978
Trung Hòa Cầu Giấy Hà Nội 2,46 54.770 22.264 1996
Trung Liệt Đống Đa Hà Nội 0,76 21.668 28.511 1978
Trung Phụng Đống Đa Hà Nội 0,24 13.283 55.346 1978
Trung Tự Đống Đa Hà Nội 0,35 12.165 34.757 1978
Trung Văn Nam Từ Liêm Hà Nội 2,78 43.757 15.740 2013
Trương Định Hai Bà Trưng Hà Nội 0,52 21.087 40.552 1978
Tứ Liên Tây Hồ Hà Nội 3,51 18.069 5.148 1995
Tương Mai Hoàng Mai Hà Nội 0,74 31.779 42.945 1978
Vạn Phúc Hà Đông Hà Nội 1,43 14.289 9.992 2003
Văn Chương Đống Đa Hà Nội 0,33 16.619 50.361 1978
Văn Miếu Đống Đa Hà Nội 0,29 9.578 33.028 1978
Văn Quán Hà Đông Hà Nội 1,40 23.570 16.836 2008
Việt Hưng Long Biên Hà Nội 3,83 23.266 6.075 2003
Vĩnh Hưng Hoàng Mai Hà Nội 1,80 39.873 22.152 2003
Vĩnh Phúc Ba Đình Hà Nội 0,74 15.743 21.274 2005
Vĩnh Tuy Hai Bà Trưng Hà Nội 1,59 39.122 24.605 1978
Xuân Đỉnh Bắc Từ Liêm Hà Nội 3,52 39.993 11.362 2013
Xuân La Tây Hồ Hà Nội 2,35 28.972 12.329 1995
Xuân Phương Nam Từ Liêm Hà Nội 2,76 17.743 6.429 2013
Xuân Tảo Bắc Từ Liêm Hà Nội 2,26 20.652 9.138 2013
Yên Hòa Cầu Giấy Hà Nội 2,07 47.467 22.931 1996
Yên Nghĩa Hà Đông Hà Nội 6,93 24.058 3.472 2009
Yên Phụ Tây Hồ Hà Nội 1,44 23.942 16.626 1978
Yên Sở Hoàng Mai Hà Nội 7,25 25.835 3.563 2003
Yết Kiêu Hà Đông Hà Nội 0,21 8.623 41.062 1975
An Biên Lê Chân Hải Phòng 0,29 9.216 31.779 2004
An Dương Lê Chân Hải Phòng 0,21 9.872 47.010 1993
Anh Dũng Dương Kinh Hải Phòng 7,08 10.809 1.527 2007
Bàng La Đồ Sơn Hải Phòng 9,67 9.606 993 2007
Bắc Sơn Kiến An Hải Phòng 2,27 11.272 4.966 1988
Cát Bi Hải An Hải Phòng 0,75 14.350 19.133 2007
Cát Dài Lê Chân Hải Phòng 0,33 9.944 30.133 1981
Cầu Đất Ngô Quyền Hải Phòng 0,43 11.213 26.077 2020
Cầu Tre Ngô Quyền Hải Phòng 0,45 15.594 34.653 1981
Dư Hàng Lê Chân Hải Phòng 0,28 10.968 39.171 1981
Dư Hàng Kênh Lê Chân Hải Phòng 1,18 32.643 27.664 2007
Đa Phúc Dương Kinh Hải Phòng 5,96 10.502 1.762 2007
Đằng Giang Ngô Quyền Hải Phòng 1,89 13.056 6.908 1987
Đằng Hải Hải An Hải Phòng 2,98 19.748 6.627 2002
Đằng Lâm Hải An Hải Phòng 2,39 25.721 10.762 2007
Đông Hải Lê Chân Hải Phòng 0,43 11.941 27.770 1981
Đông Hải 1 Hải An Hải Phòng 15,48 25.467 1.645 2007
Đông Hải 2 Hải An Hải Phòng 44,92 11.568 258 2007
Đồng Hòa Kiến An Hải Phòng 3,52 11.905 3.382 1994
Đông Khê Ngô Quyền Hải Phòng 1,78 21.463 12.058 1987
Đồng Quốc Bình Ngô Quyền Hải Phòng 0,23 8.758 38.078 1981
Gia Viên Ngô Quyền Hải Phòng 0,26 9.856 37.908 1981
Hạ Lý Hồng Bàng Hải Phòng 1,08 12.135 11.236 1981
Hải Sơn Đồ Sơn Hải Phòng 5,73 13.571 2.368 2020
Hải Thành Dương Kinh Hải Phòng 5,33 7.560 1.418 2007
Hàng Kênh Lê Chân Hải Phòng 0,37 14.479 39.132 1981
Hòa Nghĩa Dương Kinh Hải Phòng 11,14 13.569 1.218 2007
Hoàng Văn Thụ Hồng Bàng Hải Phòng 0,45 10.655 23.678 2020
Hồ Nam Lê Chân Hải Phòng 0,40 12.554 31.385 1981
Hợp Đức Đồ Sơn Hải Phòng 5,72 8.355 1.461 2007
Hùng Vương Hồng Bàng Hải Phòng 4,31 14.192 3.293 1993
Hưng Đạo Dương Kinh Hải Phòng 6,27 13.097 2.089 2007
Kênh Dương Lê Chân Hải Phòng 1,62 18.784 11.595 2007
Lạc Viên Ngô Quyền Hải Phòng 0,38 9.666 25.437 1981
Lạch Tray Ngô Quyền Hải Phòng 0,72 8.379 11.638 1987
Lãm Hà Kiến An Hải Phòng 1,75 15.755 9.003 2007
Lam Sơn Lê Chân Hải Phòng 0,50 11.207 22.414 1993
Lê Lợi Ngô Quyền Hải Phòng 0,24 7.624 31.767 1981
Máy Chai Ngô Quyền Hải Phòng 2,35 20.265 8.623 1981
Máy Tơ Ngô Quyền Hải Phòng 1,51 11.433 7.572 1981
Minh Đức Đồ Sơn Hải Phòng 5,24 6.460 1.233 2007
Minh Khai Hồng Bàng Hải Phòng 0,63 4.901 7.779 1981
Nam Hải Hải An Hải Phòng 5,82 9.930 1.706 2002
Nam Sơn Kiến An Hải Phòng 3,78 11.034 2.919 1994
Nghĩa Xá Lê Chân Hải Phòng 0,64 13.779 21.530 2004
Ngọc Sơn Kiến An Hải Phòng 3,51 10.403 2.964 1988
Ngọc Xuyên Đồ Sơn Hải Phòng 9,07 6.453 711 1988
Niệm Nghĩa Lê Chân Hải Phòng 0,46 14.011 30.459 2004
Phan Bội Châu Hồng Bàng Hải Phòng 0,29 8.410 29.000 2020
Phù Liễn Kiến An Hải Phòng 3,57 9.394 2.631 1994
Quán Toan Hồng Bàng Hải Phòng 2,44 11.380 4.664 1993
Quán Trữ Kiến An Hải Phòng 1,58 9.861 6.241 2007
Sở Dầu Hồng Bàng Hải Phòng 3,25 16.660 5.126 1981
Tân Thành Dương Kinh Hải Phòng 10,07 4.782 475 2007
Thành Tô Hải An Hải Phòng 3,23 15.724 4.868 2007
Thượng Lý Hồng Bàng Hải Phòng 1,42 13.380 9.423 1981
Trại Cau Lê Chân Hải Phòng 0,30 7.998 26.660 1981
Trại Chuối Hồng Bàng Hải Phòng 0,43 10.141 23.584 1981
Tràng Cát Hải An Hải Phòng 19,96 10.435 523 2002
Tràng Minh Kiến An Hải Phòng 3,8 9.840 2.589 1994
Trần Nguyên Hãn Lê Chân Hải Phòng 0,28 10.510 37.536 1993
Trần Thành Ngọ Kiến An Hải Phòng 1,24 13.950 11.250 1988
Vạn Hương Đồ Sơn Hải Phòng 2,32 4.043 1.743 1988
Vạn Mỹ Ngô Quyền Hải Phòng 1,09 20.087 18.428 1981
Văn Đẩu Kiến An Hải Phòng 4,37 14.633 3.349 1994
Vĩnh Niệm Lê Chân Hải Phòng 5,63 32.643 5.798 2002
An Lạc Bình Tân Thành phố Hồ Chí Minh 4,59 83.000 18.083 2003
An Lạc A Bình Tân Thành phố Hồ Chí Minh 1,41 48.000 34.043 2003
An Phú Đông Quận 12 Thành phố Hồ Chí Minh 8,56 60.000 7.009 1997
Bến Nghé Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 2,48 21.289 8.584 1988
Bến Thành Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 0,93 21.129 22.719 1988
Bình Hưng Hòa Bình Tân Thành phố Hồ Chí Minh 4,70 69.000 14.681 2003
Bình Hưng Hòa A Bình Tân Thành phố Hồ Chí Minh 4,24 132.000 31.132 2003
Bình Hưng Hòa B Bình Tân Thành phố Hồ Chí Minh 7,52 88.000 11.702 2003
Bình Thuận Quận 7 Thành phố Hồ Chí Minh 1,65 20.000 12.121 1997
Bình Trị Đông Bình Tân Thành phố Hồ Chí Minh 3,46 75.000 21.676 2003
Bình Trị Đông A Bình Tân Thành phố Hồ Chí Minh 3,95 71.000 17.975 2003
Bình Trị Đông B Bình Tân Thành phố Hồ Chí Minh 4,62 92.000 19.913 2003
Cầu Kho Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 0,35 20.582 58.806 1988
Cầu Ông Lãnh Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 0,23 17.112 74.400 1988
Cô Giang Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 0,36 23.939 66.497 1988
Đa Kao Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 1,00 23.518 23.518 1988
Đông Hưng Thuận Quận 12 Thành phố Hồ Chí Minh 2,55 43.000 16.863 2006
Hiệp Tân Tân Phú Thành phố Hồ Chí Minh 1,13 21.968 19.441 2003
Hiệp Thành Quận 12 Thành phố Hồ Chí Minh 5,31 75.000 14.124 1997
Hòa Thạnh Tân Phú Thành phố Hồ Chí Minh 0,93 21.278 22.880 2003
Nguyễn Cư Trinh Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 0,76 25.990 34.197 1988
Nguyễn Thái Bình Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 0,50 19.450 38.900 1988
Phạm Ngũ Lão Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 0,49 22.538 45.996 1988
Phú Mỹ Quận 7 Thành phố Hồ Chí Minh 3,73 31.000 8.311 1997
Phú Thạnh Tân Phú Thành phố Hồ Chí Minh 1,14 28.847 25.304 2003
Phú Thọ Hòa Tân Phú Thành phố Hồ Chí Minh 1,23 31.461 25.578 2003
Phú Thuận Quận 7 Thành phố Hồ Chí Minh 8,29 30.000 3.619 1997
Phú Trung Tân Phú Thành phố Hồ Chí Minh 0,90 38.397 42.663 2003
Phường 1 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 0,15 16.211 108.073 1981
Phường 1 Quận 4 Thành phố Hồ Chí Minh 0,38 10.747 28.282 1976
Phường 1 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 0,43 21.913 50.960 1986
Phường 1 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 0,29 12.323 42.493 1987
Phường 1 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 0,49 24.233 49.455 1987
Phường 1 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 0,21 13.691 65.195 1987
Phường 1 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 0,27 13.671 50.633 1983
Phường 1 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 0,27 17.164 63.570 1976
Phường 1 Gò Vấp Thành phố Hồ Chí Minh 0,59 25.401 43.053 1983
Phường 1 Phú Nhuận Thành phố Hồ Chí Minh 0,20 12.628 63.140 1976
Phường 1 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 0,36 13.210 36.694 1988
Phường 2 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 0,15 12.415 82.767 1988
Phường 2 Quận 4 Thành phố Hồ Chí Minh 0,36 17.039 47.331 2020
Phường 2 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 0,29 16.289 56.169 1986
Phường 2 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 0,24 15.831 65.963 1987
Phường 2 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 0,50 28.068 56.136 1987
Phường 2 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 0,30 24.866 65.175 2020
Phường 2 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 0,21 10.404 49.543 1987
Phường 2 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 0,32 20.856 49.224 1988
Phường 2 Phú Nhuận Thành phố Hồ Chí Minh 0,39 15.425 39.551 1976
Phường 2 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1,99 23.387 11.752 1988
Phường 3 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 0,15 12.385 82.567 1981
Phường 3 Quận 4 Thành phố Hồ Chí Minh 0,31 12.182 39.297 1976
Phường 3 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 0,18 14.871 82.617 1986
Phường 3 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 0,23 9.558 41.557 1987
Phường 3 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 0,51 28.573 56.025 1987
Phường 3 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 0,79 23.650 29.937 1987
Phường 3 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 0,46 35.107 76.320 1988
Phường 3 Gò Vấp Thành phố Hồ Chí Minh 1,45 30.749 21.206 1983
Phường 3 Phú Nhuận Thành phố Hồ Chí Minh 0,18 23.776 132.089 1976
Phường 3 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 0,26 15.338 58.992 1988
Phường 4 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 0,31 21.364 68.916 1988
Phường 4 Quận 4 Thành phố Hồ Chí Minh 0,28 17.580 62.786 1976
Phường 4 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 0,38 12.594 33.142 1986
Phường 4 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 0,21 13.235 63.024 1987
Phường 4 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 1,46 30.610 20.966 1987
Phường 4 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 0,16 13.365 83.531 1987
Phường 4 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 0,17 10.184 59.906 1987
Phường 4 Gò Vấp Thành phố Hồ Chí Minh 0,37 17.574 47.497 1983
Phường 4 Phú Nhuận Thành phố Hồ Chí Minh 0,28 42.948 153.386 1976
Phường 4 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 2,42 23.821 9.843 1988
Phường 5 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 0,25 16.888 67.552 1988
Phường 5 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 0,23 16.424 71.409 1986
Phường 5 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 0,23 15.560 67.652 1987
Phường 5 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 1,62 29.555 18.244 1987
Phường 5 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 0,16 11.729 73.306 1987
Phường 5 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 0,67 25.171 37.569 1987
Phường 5 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 0,37 17.211 46.516 1976
Phường 5 Gò Vấp Thành phố Hồ Chí Minh 1,57 32.065 20.424 1983
Phường 5 Phú Nhuận Thành phố Hồ Chí Minh 0,30 15.511 51.703 1976
Phường 5 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 0,30 21.930 73.100 1988
Phường 6 Quận 4 Thành phố Hồ Chí Minh 0,20 10.166 50.830 1985
Phường 6 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 0,23 9.722 42.270 1986
Phường 6 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 0,31 20.884 67.368 1987
Phường 6 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 1,45 23.357 16.108 1987
Phường 6 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 0,22 8.530 38.773 1987
Phường 6 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 0,17 10.624 62.494 1987
Phường 6 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 0,30 17.416 58.053 1976
Phường 6 Gò Vấp Thành phố Hồ Chí Minh 1,65 22.428 13.593 2006
Phường 6 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 0,57 24.690 43.316 1988
Phường 7 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 0,25 18.897 75.588 1986
Phường 7 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 0,47 17.577 37.398 1987
Phường 7 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 5,68 21.525 3.790 1987
Phường 7 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 0,10 11.287 112.870 1987
Phường 7 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 0,16 13.208 82.550 1987
Phường 7 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 0,40 33.102 82.755 1976
Phường 7 Gò Vấp Thành phố Hồ Chí Minh 0,97 49.020 50.536 1983
Phường 7 Phú Nhuận Thành phố Hồ Chí Minh 0,44 22.122 50.277 1982
Phường 7 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 0,48 14.853 30.944 1988
Phường 8 Quận 4 Thành phố Hồ Chí Minh 0,16 15.435 96.469 1982
Phường 8 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 0,23 21.188 92.122 1986
Phường 8 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 0,41 23.929 58.363 1987
Phường 8 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 0,30 11.970 39.900 1987
Phường 8 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 0,15 11.276 75.173 1987
Phường 8 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 0,33 18.471 55.973 1987
Phường 8 Gò Vấp Thành phố Hồ Chí Minh 1,17 32.464 27.747 2006
Phường 8 Phú Nhuận Thành phố Hồ Chí Minh 0,30 9.932 33.107 1976
Phường 8 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 0,40 21.718 54.295 1988
Phường 9 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 0,44 29.796 67.718 1988
Phường 9 Quận 4 Thành phố Hồ Chí Minh 0,12 10.674 88.950 1985
Phường 9 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 0,39 16.374 41.985 1986
Phường 9 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 0,27 10.502 38.896 1987
Phường 9 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 0,45 19.760 43.911 1987
Phường 9 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 0,19 19.210 101.105 1987
Phường 9 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 0,15 18.126 120.840 1987
Phường 9 Gò Vấp Thành phố Hồ Chí Minh 0,84 31.799 37.856 2006
Phường 9 Phú Nhuận Thành phố Hồ Chí Minh 1,39 18.588 13.373 1976
Phường 9 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 0,50 25.724 51.448 1988
Phường 10 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 0,16 9.644 60.275 1988
Phường 10 Quận 4 Thành phố Hồ Chí Minh 0,11 8.435 76.682 1976
Phường 10 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 0,23 12.872 55.965 1986
Phường 10 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 1,54 21.726 14.108 1987
Phường 10 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 0,25 18.683 74.732 1987
Phường 10 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 0,19 12.169 64.047 1987
Phường 10 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 0,25 12.296 49.184 1987
Phường 10 Gò Vấp Thành phố Hồ Chí Minh 1,57 20.650 13.153 1983
Phường 10 Phú Nhuận Thành phố Hồ Chí Minh 0,33 9.741 29.518 1976
Phường 10 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 0,85 38.323 45.086 1988
Phường 11 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 0,48 22.566 47.013 1988
Phường 11 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 0,31 28.931 93.326 1986
Phường 11 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 0,92 29.494 32.059 1987
Phường 11 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 0,27 8.519 31.552 1987
Phường 11 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 0,22 12.962 58.918 1987
Phường 11 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 0,24 14.533 60.554 1987
Phường 11 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 0,77 38.861 50.469 1988
Phường 11 Gò Vấp Thành phố Hồ Chí Minh 1,22 35.346 28.972 2006
Phường 11 Phú Nhuận Thành phố Hồ Chí Minh 0,39 15.522 39.800 2020
Phường 11 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 0,58 26.526 45.734 1988
Phường 12 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 0,16 11.124 69.525 1988
Phường 12 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 0,57 17.312 30.372 1986
Phường 12 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 0,73 27.112 37.140 1987
Phường 12 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 0,30 14.888 49.627 1987
Phường 12 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1,29 26.000 20.155 1987
Phường 12 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 0,13 8.366 64.354 1987
Phường 12 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 1,12 34.117 30.462 1988
Phường 12 Gò Vấp Thành phố Hồ Chí Minh 1,43 47.409 33.153 2006
Phường 12 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1,44 26.628 18.492 1988
Phường 13 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 0,16 8.851 55.319 1988
Phường 13 Quận 4 Thành phố Hồ Chí Minh 0,85 18.530 21.800 2020
Phường 13 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 0,27 13.951 51.670 1986
Phường 13 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 0,84 21.843 26.004 1987
Phường 13 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 0,26 9.704 37.323 1987
Phường 13 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 0,47 24.677 52.504 1987
Phường 13 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 0,18 12.785 71.028 1987
Phường 13 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 2,63 18.856 7.170 1976
Phường 13 Gò Vấp Thành phố Hồ Chí Minh 0,86 23.637 27.485 1983
Phường 13 Phú Nhuận Thành phố Hồ Chí Minh 0,29 16.609 57.272 2020
Phường 13 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1,18 43.989 37.279 1988
Phường 14 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 0,31 18.533 59.784 1988
Phường 14 Quận 4 Thành phố Hồ Chí Minh 0,17 14.558 85.635 1976
Phường 14 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 0,28 11.781 42.075 1986
Phường 14 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 0,43 21.743 50.565 1987
Phường 14 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 0,55 20.672 37.585 1987
Phường 14 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1,27 22.600 17.795 1987
Phường 14 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 0,31 11.796 38.052 1987
Phường 14 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 0,32 12.369 38.653 1988
Phường 14 Gò Vấp Thành phố Hồ Chí Minh 2,10 60.222 28.677 2006
Phường 14 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 0,92 30.147 32.768 1988
Phường 15 Quận 4 Thành phố Hồ Chí Minh 0,22 15.374 69.882 1976
Phường 15 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 1,54 27.956 18.153 1987
Phường 15 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 0,77 22.611 29.365 1987
Phường 15 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 0,81 16.849 20.801 1987
Phường 15 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 0,52 24.641 47.387 1988
Phường 15 Gò Vấp Thành phố Hồ Chí Minh 1,43 40.232 28.134 2006
Phường 15 Phú Nhuận Thành phố Hồ Chí Minh 0,23 26.488 115.165 1982
Phường 15 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 10,13 34.581 3.414 1988
Phường 16 Quận 4 Thành phố Hồ Chí Minh 0,32 17.761 55.503 1985
Phường 16 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 3,55 18.248 5.140 1987
Phường 16 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 0,29 15.481 53.383 1987
Phường 16 Gò Vấp Thành phố Hồ Chí Minh 1,28 27.627 21.584 1983
Phường 17 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 0,64 23.320 36.438 1988
Phường 17 Gò Vấp Thành phố Hồ Chí Minh 1,17 43.623 37.285 2006
Phường 17 Phú Nhuận Thành phố Hồ Chí Minh 0,15 20.990 139.933 1976
Phường 18 Quận 4 Thành phố Hồ Chí Minh 0,71 9.777 13.770 1985
Phường 19 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 0,39 40.610 104.128 1988
Phường 21 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 0,39 23.186 59.451 1988
Phường 22 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 1,83 22.060 12.055 1976
Phường 24 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 0,57 35.366 62.046 1988
Phường 25 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 1,84 28.723 15.610 1976
Phường 26 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 1,31 34.966 26.692 1976
Phường 27 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 0,86 24.560 28.558 1976
Phường 28 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 5,49 6.569 1.197 1976
Sơn Kỳ Tân Phú Thành phố Hồ Chí Minh 2,12 18.812 8.874 2003
Tân Chánh Hiệp Quận 12 Thành phố Hồ Chí Minh 4,22 71.000 16.825 1997
Tân Định Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 0,63 30.850 48.968 1988
Tân Hưng Quận 7 Thành phố Hồ Chí Minh 2,20 26.000 11.818 1997
Tân Hưng Thuận Quận 12 Thành phố Hồ Chí Minh 1,81 44.000 24.309 2006
Tân Kiểng Quận 7 Thành phố Hồ Chí Minh 0,97 23.500 24.227 1997
Tân Phong Quận 7 Thành phố Hồ Chí Minh 4,30 71.000 16.512 1997
Tân Phú Quận 7 Thành phố Hồ Chí Minh 4,59 63.000 13.725 1997
Tân Quy Quận 7 Thành phố Hồ Chí Minh 0,86 22.500 26.163 1997
Tân Quý Tân Phú Thành phố Hồ Chí Minh 1,78 42.443 23.844 2003
Tân Sơn Nhì Tân Phú Thành phố Hồ Chí Minh 1,13 25.312 22.400 2003
Tân Tạo Bình Tân Thành phố Hồ Chí Minh 5,66 77.000 13.604 2003
Tân Tạo A Bình Tân Thành phố Hồ Chí Minh 11,72 49.000 4.181 2003
Tân Thành Tân Phú Thành phố Hồ Chí Minh 0,99 29.815 30.116 2003
Tân Thới Hiệp Quận 12 Thành phố Hồ Chí Minh 3,30 55.000 16.667 1997
Tân Thới Hòa Tân Phú Thành phố Hồ Chí Minh 1,15 26.129 22.721 2003
Tân Thới Nhất Quận 12 Thành phố Hồ Chí Minh 3,85 41.000 10.649 1997
Tân Thuận Đông Quận 7 Thành phố Hồ Chí Minh 8,12 49.000 6.034 1997
Tân Thuận Tây Quận 7 Thành phố Hồ Chí Minh 1,05 24.000 22.857 1997
Tây Thạnh Tân Phú Thành phố Hồ Chí Minh 3,57 26.414 7.399 2003
Thạnh Lộc Quận 12 Thành phố Hồ Chí Minh 5,71 67.000 11.734 1997
Thạnh Xuân Quận 12 Thành phố Hồ Chí Minh 9,58 65.000 6.785 1997
Thới An Quận 12 Thành phố Hồ Chí Minh 4,51 48.000 10.643 1997
Trung Mỹ Tây Quận 12 Thành phố Hồ Chí Minh 2,73 51.000 18.681 1997
Võ Thị Sáu Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 2,20 36.735 16.698 2020

Tại các thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương và thị xã sửa

Phường[1] Trực thuộc Diện tích (km²) Dân số (người) Mật độ dân số (người/km²) Thành lập
Thị xã/Thành phố Tỉnh/Thành phố
An Phú Thị xã Tịnh Biên An Giang 21,56 9.688 449 2023
Bình Đức Thành phố Long Xuyên An Giang 11,61 20.440 1.761 1975
Bình Khánh Thành phố Long Xuyên An Giang 6,68 31.625 4.734 1999
Châu Phú A Thành phố Châu Đốc An Giang 5,24 21.988 4.196 1979
Châu Phú B Thành phố Châu Đốc An Giang 11,54 25.819 2.237 1979
Chi Lăng Thị xã Tịnh Biên An Giang 6,71 10.545 1.572 2023
Đông Xuyên Thành phố Long Xuyên An Giang 1,20 12.946 11.788 2005
Long Châu Thị xã Tân Châu An Giang 5,71 7.952 1.393 2009
Long Hưng Thị xã Tân Châu An Giang 1,18 11.310 9.585 2009
Long Phú Thị xã Tân Châu An Giang 12,00 11.816 985 2009
Long Sơn Thị xã Tân Châu An Giang 12,75 9.157 718 2009
Long Thạnh Thị xã Tân Châu An Giang 4,42 13.979 3.163 2009
Mỹ Bình Thành phố Long Xuyên An Giang 1,62 15.185 9.373 1975
Mỹ Hòa Thành phố Long Xuyên An Giang 16,29 33.413 2.051 2005
Mỹ Long Thành phố Long Xuyên An Giang 1,24 16.750 13.508 1975
Mỹ Phước Thành phố Long Xuyên An Giang 4,30 30.909 7.188 1975
Mỹ Quý Thành phố Long Xuyên An Giang 4,18 14.933 3.572 1999
Mỹ Thạnh Thành phố Long Xuyên An Giang 15,47 26.100 1.687 1999
Mỹ Thới Thành phố Long Xuyên An Giang 21,39 26.568 1.242 1999
Mỹ Xuyên Thành phố Long Xuyên An Giang 0,61 10.719 17.572 1984
Nhà Bàng Thị xã Tịnh Biên An Giang 6,09 24.245 3.981 2023
Nhơn Hưng Thị xã Tịnh Biên An Giang 19,12 6.992 366 2023
Núi Sam Thành phố Châu Đốc An Giang 13,93 19.762 1.419 2002
Núi Voi Thị xã Tịnh Biên An Giang 15,20 5.341 351 2023
Thới Sơn Thị xã Tịnh Biên An Giang 24,15 7.337 304 2023
Tịnh Biên Thị xã Tịnh Biên An Giang 19,38 17.850 921 2023
Vĩnh Mỹ Thành phố Châu Đốc An Giang 7,99 15.597 1.952 2003
Vĩnh Nguơn Thành phố Châu Đốc An Giang 9,43 7.329 777 2013
Hắc Dịch Thị xã Phú Mỹ Bà Rịa – Vũng Tàu 32,00 16.565 518 2018
Kim Dinh Thành phố Bà Rịa Bà Rịa – Vũng Tàu 18,64 17.356 931 2002
Long Hương Thành phố Bà Rịa Bà Rịa – Vũng Tàu 14,85 16.767 1.129 2002
Long Tâm Thành phố Bà Rịa Bà Rịa – Vũng Tàu 3,59 19.125 5.327 2005
Long Toàn Thành phố Bà Rịa Bà Rịa – Vũng Tàu 2,93 22.948 7.832 1994
Mỹ Xuân Thị xã Phú Mỹ Bà Rịa – Vũng Tàu 38,93 32.345 831 2018
Nguyễn An Ninh Thành phố Vũng Tàu Bà Rịa – Vũng Tàu 3,90 29.873 7.660 2004
Phú Mỹ Thị xã Phú Mỹ Bà Rịa – Vũng Tàu 31,87 29.738 933 2018
Phước Hiệp Thành phố Bà Rịa Bà Rịa – Vũng Tàu 0,96 15.056 15.683 1994
Phước Hòa Thị xã Phú Mỹ Bà Rịa – Vũng Tàu 54,68 16.126 295 2018
Phước Hưng Thành phố Bà Rịa Bà Rịa – Vũng Tàu 2,93 15.015 5.125 1994
Phước Nguyên Thành phố Bà Rịa Bà Rịa – Vũng Tàu 2,53 26.658 10.537 1994
Phước Trung Thành phố Bà Rịa Bà Rịa – Vũng Tàu 6,21 21.322 3.433 1994
Phường 1 Thành phố Vũng Tàu Bà Rịa – Vũng Tàu 1,37 26.807 19.567 1986
Phường 2 Thành phố Vũng Tàu Bà Rịa – Vũng Tàu 2,93 29.413 10.039 1986
Phường 3 Thành phố Vũng Tàu Bà Rịa – Vũng Tàu 0,90 31.628 35.142 1986
Phường 4 Thành phố Vũng Tàu Bà Rịa – Vũng Tàu 0,82 28.954 35.310 1986
Phường 5 Thành phố Vũng Tàu Bà Rịa – Vũng Tàu 3,90 27.132 6.957 1986
Phường 7 Thành phố Vũng Tàu Bà Rịa – Vũng Tàu 1,63 44.225 27.132 1986
Phường 8 Thành phố Vũng Tàu Bà Rịa – Vũng Tàu 2,46 29.874 12.144 1986
Phường 9 Thành phố Vũng Tàu Bà Rịa – Vũng Tàu 3,22 30.917 9.602 1986
Phường 10 Thành phố Vũng Tàu Bà Rịa – Vũng Tàu 3,70 27.793 7.512 1986
Phường 11 Thành phố Vũng Tàu Bà Rịa – Vũng Tàu 10,69 33.591 3.142 1986
Phường 12 Thành phố Vũng Tàu Bà Rịa – Vũng Tàu 34,30 34.753 1.013 2002
Rạch Dừa Thành phố Vũng Tàu Bà Rịa – Vũng Tàu 3,26 28.130 8.629 2004
Tân Phước Thị xã Phú Mỹ Bà Rịa – Vũng Tàu 29,75 15.182 510 2018
Thắng Nhất Thành phố Vũng Tàu Bà Rịa – Vũng Tàu 4,40 37.433 8.508 2003
Thắng Nhì Thành phố Vũng Tàu Bà Rịa – Vũng Tàu 2,70 31.606 11.706 2014
Thắng Tam Thành phố Vũng Tàu Bà Rịa – Vũng Tàu 2,52 32.572 12.925 2004
Hộ Phòng Thị xã Giá Rai Bạc Liêu 11,94 18.764 1.572 2015
Láng Tròn Thị xã Giá Rai Bạc Liêu 32,30 17.072 529 2015
Nhà Mát Thành phố Bạc Liêu Bạc Liêu 29,05 11.353 391 2003
Phường 1 Thành phố Bạc Liêu Bạc Liêu 5,98 21.090 3.527 2002
Phường 1 Thị xã Giá Rai Bạc Liêu 11,80 16.586 1.406 2015
Phường 2 Thành phố Bạc Liêu Bạc Liêu 8,83 15.468 1.752 1991
Phường 3 Thành phố Bạc Liêu Bạc Liêu 0,93 13.591 14.614 1991
Phường 5 Thành phố Bạc Liêu Bạc Liêu 10,23 22.555 2.205 1991
Phường 7 Thành phố Bạc Liêu Bạc Liêu 2,96 17.754 5.998 1991
Phường 8 Thành phố Bạc Liêu Bạc Liêu 11,03 14.448 1.310 1991
Bích Động Thị xã Việt Yên Bắc Giang 12,80 14.151 1.106 2023
Dĩnh Kế Thành phố Bắc Giang Bắc Giang 4,24 12.315 2.904 2013
Đa Mai Thành phố Bắc Giang Bắc Giang 3,61 10.152 2.812 2013
Hoàng Văn Thụ Thành phố Bắc Giang Bắc Giang 1,50 11.918 7.945 1999
Hồng Thái Thị xã Việt Yên Bắc Giang 5,90 11.488 1.947 2023
Lê Lợi Thành phố Bắc Giang Bắc Giang 0,80 10.031 12.539 1961
Mỹ Độ Thành phố Bắc Giang Bắc Giang 1,63 12.080 7.411 1994
Nếnh Thị xã Việt Yên Bắc Giang 12,51 20.196 1.614 2023
Ngô Quyền Thành phố Bắc Giang Bắc Giang 1,16 10.303 8.882 1961
Ninh Sơn Thị xã Việt Yên Bắc Giang 7,99 9.268 1.160 2023
Quang Châu Thị xã Việt Yên Bắc Giang 9,01 17.352 1.926 2023
Quảng Minh Thị xã Việt Yên Bắc Giang 5,46 11.225 2.056 2023
Tăng Tiến Thị xã Việt Yên Bắc Giang 4,79 12.362 2.581 2023
Thọ Xương Thành phố Bắc Giang Bắc Giang 4,12 19.345 4.695 1999
Trần Nguyên Hãn Thành phố Bắc Giang Bắc Giang 0,87 13.150 15.115 1994
Trần Phú Thành phố Bắc Giang Bắc Giang 0,97 10.101 10.413 1961
Tự Lạn Thị xã Việt Yên Bắc Giang 9,17 8.754 938 2023
Vân Trung Thị xã Việt Yên Bắc Giang 9,67 11.843 1.224 2023
Xương Giang Thành phố Bắc Giang Bắc Giang 3,05 14.631 4.797 2013
Đức Xuân Thành phố Bắc Kạn Bắc Kạn 4,62 9.101 1.970 1990
Huyền Tụng Thành phố Bắc Kạn Bắc Kạn 27,36 4.876 178 2015
Nguyễn Thị Minh Khai Thành phố Bắc Kạn Bắc Kạn 1,4 5.495 3.925 1997
Phùng Chí Kiên Thành phố Bắc Kạn Bắc Kạn 3,62 6.771 1.870 1990
Sông Cầu Thành phố Bắc Kạn Bắc Kạn 4,32 9.161 2.121 1990
Xuất Hóa Thành phố Bắc Kạn Bắc Kạn 48,05 3.103 65 2015
An Bình Thị xã Thuận Thành Bắc Ninh 7,96 13.343 1.676 2023
Bằng An Thị xã Quế Võ Bắc Ninh 4,77 5.386 1.129 2023
Bồng Lai Thị xã Quế Võ Bắc Ninh 6,62 9.677 1.461 2023
Cách Bi Thị xã Quế Võ Bắc Ninh 8,11 7.722 952 2023
Châu Khê Thành phố Từ Sơn Bắc Ninh 4,98 17.694 3.553 2008
Đại Phúc Thành phố Bắc Ninh Bắc Ninh 4,61 13.073 2.836 2003
Đại Xuân Thị xã Quế Võ Bắc Ninh 7,80 11.567 1.482 2023
Đáp Cầu Thành phố Bắc Ninh Bắc Ninh 0,92 8.594 9.341 1961
Đình Bảng Thành phố Từ Sơn Bắc Ninh 8,30 25.691 3.095 2008
Đồng Kỵ Thành phố Từ Sơn Bắc Ninh 3,34 22.606 6.768 2008
Đông Ngàn Thành phố Từ Sơn Bắc Ninh 1,11 13.953 12.570 2008
Đồng Nguyên Thành phố Từ Sơn Bắc Ninh 6,88 24.564 3.570 2008
Gia Đông Thị xã Thuận Thành Bắc Ninh 9,07 12.556 1.384 2023
Hà Mãn Thị xã Thuận Thành Bắc Ninh 3,58 6.886 1.923 2023
Hạp Lĩnh Thành phố Bắc Ninh Bắc Ninh 5,26 12.465 2.370 2010
Hòa Long Thành phố Bắc Ninh Bắc Ninh 7,96 21.035 2.643 2019
Hồ Thị xã Thuận Thành Bắc Ninh 5,11 14.365 2.811 2023
Hương Mạc Thành phố Từ Sơn Bắc Ninh 5,58 20.516 3.676 2021
Khắc Niệm Thành phố Bắc Ninh Bắc Ninh 7,45 17.269 2.318 2013
Khúc Xuyên Thành phố Bắc Ninh Bắc Ninh 2,35 9.022 3.839 2013
Kim Chân Thành phố Bắc Ninh Bắc Ninh 4,13 11.676 2.827 2019
Kinh Bắc Thành phố Bắc Ninh Bắc Ninh 2,07 14.649 7.077 2003
Nam Sơn Thành phố Bắc Ninh Bắc Ninh 11,98 32.659 2.726 2019
Nhân Hòa Thị xã Quế Võ Bắc Ninh 6,98 9.528 1.365 2023
Ninh Xá Thành phố Bắc Ninh Bắc Ninh 0,81 10.990 13.568 1961
Ninh Xá Thị xã Thuận Thành Bắc Ninh 8,25 10.480 1.270 2023
Phong Khê Thành phố Bắc Ninh Bắc Ninh 5,49 17.520 3.191 2013
Phố Mới Thị xã Quế Võ Bắc Ninh 2,76 11.407 4.132 2023
Phù Chẩn Thành phố Từ Sơn Bắc Ninh 5,98 19.708 3.295 2021
Phù Khê Thành phố Từ Sơn Bắc Ninh 3,47 12.787 3.685 2021
Phù Lương Thị xã Quế Võ Bắc Ninh 7,76 6.665 858 2023
Phương Liễu Thị xã Quế Võ Bắc Ninh 8,35 30.127 3.608 2023
Phượng Mao Thị xã Quế Võ Bắc Ninh 5,02 20.176 4.019 2023
Quế Tân Thị xã Quế Võ Bắc Ninh 8,06 8.002 992 2023
Song Hồ Thị xã Thuận Thành Bắc Ninh 3,71 7.531 2.029 2023
Suối Hoa Thành phố Bắc Ninh Bắc Ninh 1,18 9.299 7.881 2002
Tam Sơn Thành phố Từ Sơn Bắc Ninh 8,45 17.222 2.038 2021
Tân Hồng Thành phố Từ Sơn Bắc Ninh 4,91 20.814 4.239 2008
Thanh Khương Thị xã Thuận Thành Bắc Ninh 4,78 8.908 1.863 2023
Thị Cầu Thành phố Bắc Ninh Bắc Ninh 1,74 13.292 7.639 1961
Tiền An Thành phố Bắc Ninh Bắc Ninh 0,34 6.004 17.659 1961
Trạm Lộ Thị xã Thuận Thành Bắc Ninh 9,68 10.156 1.049 2023
Trang Hạ Thành phố Từ Sơn Bắc Ninh 2,56 10.317 4.030 2008
Trí Quả Thị xã Thuận Thành Bắc Ninh 5,54 10.633 1.919 2023
Tương Giang Thành phố Từ Sơn Bắc Ninh 5,66 14.693 2.595 2021
Vạn An Thành phố Bắc Ninh Bắc Ninh 3,76 11.827 3.145 2010
Vân Dương Thành phố Bắc Ninh Bắc Ninh 6,60 20.165 3.055 2010
Vệ An Thành phố Bắc Ninh Bắc Ninh 0,58 8.537 14.719 1961
Việt Hùng Thị xã Quế Võ Bắc Ninh 7,92 13.516 1.706 2023
Võ Cường Thành phố Bắc Ninh Bắc Ninh 7,95 25.953 3.265 2006
Vũ Ninh Thành phố Bắc Ninh Bắc Ninh 6,20 15.737 2.538 2003
Xuân Lâm Thị xã Thuận Thành Bắc Ninh 4,78 11.729 2.453 2023
An Hội Thành phố Bến Tre Bến Tre 0,92 11.502 12.502 2020
Phú Khương Thành phố Bến Tre Bến Tre 3,66 13.602 3.716 1999
Phú Tân Thành phố Bến Tre Bến Tre 4,19 12.459 2.496 2009
Phường 4 Thành phố Bến Tre Bến Tre 0,41 5.416 13.210 1975
Phường 5 Thành phố Bến Tre Bến Tre 0,50 6.604 13.208 1975
Phường 6 Thành phố Bến Tre Bến Tre 1,56 14.337 9.190 1984
Phường 7 Thành phố Bến Tre Bến Tre 2,19 12.173 5.558 1984
Phường 8 Thành phố Bến Tre Bến Tre 2,24 12.555 5.605 1984
An Bình Thành phố Dĩ An Bình Dương 3,43 79.035 23.042 2011
An Điền Thành phố Bến Cát Bình Dương 31,22 24.186 775 2024
An Phú Thành phố Thuận An Bình Dương 10,93 117.106 10.714 2011
An Tây Thành phố Bến Cát Bình Dương 44,01 41.394 941 2024
An Thạnh Thành phố Thuận An Bình Dương 7,47 30.049 4.023 2011
Bình An Thành phố Dĩ An Bình Dương 5,98 33.727 5.640 2011
Bình Chuẩn Thành phố Thuận An Bình Dương 11,32 98.580 8.708 2011
Bình Hòa Thành phố Thuận An Bình Dương 14,11 105.982 7.511 2011
Bình Nhâm Thành phố Thuận An Bình Dương 5,43 21.413 3.943 2013
Bình Thắng Thành phố Dĩ An Bình Dương 5,46 17.122 3.136 2011
Chánh Mỹ Thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương 6,89 12.163 1.765 2013
Chánh Nghĩa Thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương 4,76 28.376 5.961 1976
Chánh Phú Hòa Thành phố Bến Cát Bình Dương 46,35 28.012 604 2013
Dĩ An Thành phố Dĩ An Bình Dương 10,40 115.150 11.072 2011
Định Hòa Thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương 7,93 17.466 2.203 2008
Đông Hòa Thành phố Dĩ An Bình Dương 10,46 97.866 9.356 2011
Hiệp An Thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương 6,81 19.038 2.796 2008
Hiệp Thành Thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương 5,87 34.143 5.817 1975
Hòa Lợi Thành phố Bến Cát Bình Dương 17,05 39.414 2.312 2013
Hòa Phú Thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương 28,49 36.745 1.290 2009
Hội Nghĩa Thành phố Tân Uyên Bình Dương 17,26 44.859 2.599 2020
Hưng Định Thành phố Thuận An Bình Dương 2,87 13.661 4.760 2013
Khánh Bình Thành phố Tân Uyên Bình Dương 21,75 78.586 3.612 2013
Lái Thiêu Thành phố Thuận An Bình Dương 7,89 54.394 6.894 2011
Mỹ Phước Thành phố Bến Cát Bình Dương 21,50 86.103 4.005 2013
Phú Chánh Thành phố Tân Uyên Bình Dương 7,98 42.430 5.311 2020
Phú Cường Thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương 2,45 25.203 10.287 1975
Phú Hòa Thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương 6,57 43.807 6.668 1997
Phú Lợi Thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương 7,13 33.031 4.633 2003
Phú Mỹ Thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương 6,30 24.360 3.867 2008
Phú Tân Thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương 15,38 16.095 1.046 2009
Phú Thọ Thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương 4,90 18.162 3.707 2008
Tân An Thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương 10,22 16.833 1.647 2013
Tân Bình Thành phố Dĩ An Bình Dương 10,37 60.901 5.873 2011
Tân Định Thành phố Bến Cát Bình Dương 16,54 38.197 2.309 2013
Tân Đông Hiệp Thành phố Dĩ An Bình Dương 13,96 101.320 7.258 2011
Tân Hiệp Thành phố Tân Uyên Bình Dương 25,14 59.391 2.348 2013
Tân Phước Khánh Thành phố Tân Uyên Bình Dương 10,14 62.778 6.167 2013
Tân Vĩnh Hiệp Thành phố Tân Uyên Bình Dương 9,02 50.666 5.611 2020
Thái Hòa Thành phố Tân Uyên Bình Dương 11,43 63.163 5.551 2013
Thạnh Phước Thành phố Tân Uyên Bình Dương 8,06 12.339 1.533 2013
Thới Hòa Thành phố Bến Cát Bình Dương 37,93 82.252 2.169 2013
Thuận Giao Thành phố Thuận An Bình Dương 11,41 102.052 8.962 2011
Tương Bình Hiệp Thành phố Thủ Dầu Một Bình Dương 5,21 16.188 3.107 2013
Uyên Hưng Thành phố Tân Uyên Bình Dương 33,69 52.873 1.586 2013
Vĩnh Phú Thành phố Thuận An Bình Dương 6,53 30.526 4.675 2011
Vĩnh Tân Thành phố Tân Uyên Bình Dương 32,41 26.820 828 2020
Bình Định Thị xã An Nhơn Bình Định 6,12 18.408 3.008 2011
Bồng Sơn Thị xã Hoài Nhơn Bình Định 17,39 18.390 1.058 2020
Bùi Thị Xuân Thành phố Quy Nhơn Bình Định 48,21 27.038 561 1987
Đập Đá Thị xã An Nhơn Bình Định 5,07 17.785 3.508 2011
Đống Đa Thành phố Quy Nhơn Bình Định 6,31 66.954 10.611 1975
Ghềnh Ráng Thành phố Quy Nhơn Bình Định 24,77 11.852 478 1997
Hải Cảng Thành phố Quy Nhơn Bình Định 3,02 50.002 16.557 1975
Hoài Đức Thị xã Hoài Nhơn Bình Định 63,72 13.800 217 2020
Hoài Hảo Thị xã Hoài Nhơn Bình Định 37,63 12.850 341 2020
Hoài Hương Thị xã Hoài Nhơn Bình Định 10,74 16.775 1.562 2020
Hoài Tân Thị xã Hoài Nhơn Bình Định 27,59 18.096 656 2020
Hoài Thanh Thị xã Hoài Nhơn Bình Định 16,56 12.480 754 2020
Hoài Thanh Tây Thị xã Hoài Nhơn Bình Định 14,54 11.055 760 2020
Hoài Xuân Thị xã Hoài Nhơn Bình Định 10,08 8.348 828 2020
Lê Hồng Phong Thành phố Quy Nhơn Bình Định 1,07 29.025 27.126 1998
Lê Lợi Thành phố Quy Nhơn Bình Định 0,57 18.155 31.850 1975
Lý Thường Kiệt Thành phố Quy Nhơn Bình Định 0,64 23.398 36.559 1998
Ngô Mây Thành phố Quy Nhơn Bình Định 1,45 54.575 37.638 1975
Nguyễn Văn Cừ Thành phố Quy Nhơn Bình Định 2,16 31.419 14.546 1997
Nhơn Bình Thành phố Quy Nhơn Bình Định 14,68 20.489 1.396 1997
Nhơn Hòa Thị xã An Nhơn Bình Định 27,93 21.017 752 2011
Nhơn Hưng Thị xã An Nhơn Bình Định 8,33 15.386 1.847 2011
Nhơn Phú Thành phố Quy Nhơn Bình Định 13,19 20.858 1.581 1997
Nhơn Thành Thị xã An Nhơn Bình Định 12,69 16.605 1.309 2011
Quang Trung Thành phố Quy Nhơn Bình Định 7,75 29.102 3.755 1997
Tam Quan Thị xã Hoài Nhơn Bình Định 7,22 11.990 1.661 2020
Tam Quan Bắc Thị xã Hoài Nhơn Bình Định 7,56 18.837 2.492 2020
Tam Quan Nam Thị xã Hoài Nhơn Bình Định 9,22 12.360 1.341 2020
Thị Nại Thành phố Quy Nhơn Bình Định 1,86 15.367 8.262 1998
Trần Hưng Đạo Thành phố Quy Nhơn Bình Định 0,48 20.061 41.794 1998
Trần Phú Thành phố Quy Nhơn Bình Định 0,68 20.685 30.419 1975
Trần Quang Diệu Thành phố Quy Nhơn Bình Định 10,98 24.583 2.239 1987
An Lộc Thị xã Bình Long Bình Phước 8,73 18.189 2.084 2009
Hưng Chiến Thị xã Bình Long Bình Phước 24,87 14.459 581 2009
Hưng Long Thị xã Chơn Thành Bình Phước 32,10 23.490 732 2022
Long Phước Thị xã Phước Long Bình Phước 12,20 15.426 1.264 2009
Long Thủy Thị xã Phước Long Bình Phước 3,97 10.954 2.759 2009
Minh Hưng Thị xã Chơn Thành Bình Phước 62,05 41.806 674 2022
Minh Long Thị xã Chơn Thành Bình Phước 37,61 8.738 232 2022
Minh Thành Thị xã Chơn Thành Bình Phước 51,91 7.707 148 2022
Phú Đức Thị xã Bình Long Bình Phước 4,04 8.933 2.211 2009
Phú Thịnh Thị xã Bình Long Bình Phước 3,94 7.639 1.939 2009
Phước Bình Thị xã Phước Long Bình Phước 12,96 9.414 726 2009
Sơn Giang Thị xã Phước Long Bình Phước 16,50 8.376 508 2009
Tân Bình Thành phố Đồng Xoài Bình Phước 5,22 12.570 2.408 1999
Tân Đồng Thành phố Đồng Xoài Bình Phước 7,88 10.999 1.396 1999
Tân Phú Thành phố Đồng Xoài Bình Phước 9,59 22.156 2.310 1999
Tân Thiện Thành phố Đồng Xoài Bình Phước 3,58 10.844 3.029 2007
Tân Xuân Thành phố Đồng Xoài Bình Phước 10,06 15.042 1.495 1999
Thác Mơ Thị xã Phước Long Bình Phước 20,47 9.167 448 2009
Thành Tâm Thị xã Chơn Thành Bình Phước 40,39 13.079 324 2022
Tiến Thành Thành phố Đồng Xoài Bình Phước 25,71 13.841 538 2018
Bình Hưng Thành phố Phan Thiết Bình Thuận 0,78 9.185 11.776 1975
Bình Tân Thị xã La Gi Bình Thuận 3,45 18.940 5.490 2005
Đức Long Thành phố Phan Thiết Bình Thuận 2,38 17.176 7.217 1975
Đức Nghĩa Thành phố Phan Thiết Bình Thuận 0,39 8.611 22.079 1975
Đức Thắng Thành phố Phan Thiết Bình Thuận 0,43 7.607 17.691 1975
Hàm Tiến Thành phố Phan Thiết Bình Thuận 10,53 8.038 763 2001
Hưng Long Thành phố Phan Thiết Bình Thuận 0,89 9.405 10.567 1975
Lạc Đạo Thành phố Phan Thiết Bình Thuận 0,48 11.705 24.385 1975
Mũi Né Thành phố Phan Thiết Bình Thuận 34,54 27.164 786 1982
Phú Hài Thành phố Phan Thiết Bình Thuận 12,00 13.855 1.155 2001
Phú Tài Thành phố Phan Thiết Bình Thuận 2,90 23.340 8.048 2001
Phú Thủy Thành phố Phan Thiết Bình Thuận 4,18 21.838 5.224 1975
Phú Trinh Thành phố Phan Thiết Bình Thuận 1,50 17.700 11.800 1975
Phước Hội Thị xã La Gi Bình Thuận 1,75 14.696 8.398 2005
Phước Lộc Thị xã La Gi Bình Thuận 1,56 11.691 7.494 2005
Tân An Thị xã La Gi Bình Thuận 6,24 13.518 2.166 2005
Tân Thiện Thị xã La Gi Bình Thuận 3,67 7.109 1.937 2005
Thanh Hải Thành phố Phan Thiết Bình Thuận 1,04 8.663 8.329 1975
Xuân An Thành phố Phan Thiết Bình Thuận 2,20 9.910 4.505 2001
Phường 1 Thành phố Cà Mau Cà Mau 3,57 14.501 4.062 1975
Phường 2 Thành phố Cà Mau Cà Mau 3,13 4.561 1.457 1975
Phường 4 Thành phố Cà Mau Cà Mau 1,88 10.031 5.336 1975
Phường 5 Thành phố Cà Mau Cà Mau 2,08 20.675 9.939 1975
Phường 6 Thành phố Cà Mau Cà Mau 12,34 19.365 1.569 1975
Phường 7 Thành phố Cà Mau Cà Mau 3,40 12.130 3.568 1975
Phường 8 Thành phố Cà Mau Cà Mau 10,04 27.422 2.731 1975
Phường 9 Thành phố Cà Mau Cà Mau 6,95 18.931 2.724 1975
Tân Thành Thành phố Cà Mau Cà Mau 11,15 6.933 622 2009
Tân Xuyên Thành phố Cà Mau Cà Mau 18,89 8.792 465 2009
Duyệt Trung Thành phố Cao Bằng Cao Bằng 9,99 2.694 270 2012
Đề Thám Thành phố Cao Bằng Cao Bằng 9,58 9.788 1.022 2010
Hòa Chung Thành phố Cao Bằng Cao Bằng 5,43 4.294 791 2012
Hợp Giang Thành phố Cao Bằng Cao Bằng 0,92 9.774 10.624 1981
Ngọc Xuân Thành phố Cao Bằng Cao Bằng 6,84 7.171 1.048 2010
Sông Bằng Thành phố Cao Bằng Cao Bằng 7,80 8.653 1.109 1981
Sông Hiến Thành phố Cao Bằng Cao Bằng 9,59 11.507 1.200 1981
Tân Giang Thành phố Cao Bằng Cao Bằng 4,54 8.074 1.778 1981
An Bình Thị xã Buôn Hồ Đắk Lắk 8,31 10.229 1.231 2008
An Lạc Thị xã Buôn Hồ Đắk Lắk 5,79 10.381 1.793 2008
Bình Tân Thị xã Buôn Hồ Đắk Lắk 16,02 7.397 462 2008
Đạt Hiếu Thị xã Buôn Hồ Đắk Lắk 10,48 7.109 678 2008
Đoàn Kết Thị xã Buôn Hồ Đắk Lắk 15,06 4.106 273 2008
Ea Tam Thành phố Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 13,82 26.190 1.895 1995
Khánh Xuân Thành phố Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 21,88 24.583 1.124 1995
Tân An Thành phố Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 11,04 23.851 2.160 1996
Tân Hòa Thành phố Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 5,11 21.297 4.168 1996
Tân Lập Thành phố Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 10,20 25.809 2.530 1996
Tân Lợi Thành phố Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 14,07 30.018 2.133 1996
Tân Thành Thành phố Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 4,88 28.627 5.866 1975
Tân Tiến Thành phố Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 2,53 20.321 8.032 1975
Thành Công Thành phố Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 1,04 14.568 14.008 1975
Thành Nhất Thành phố Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 10,40 26.809 2.578 1996
Thắng Lợi Thành phố Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 0,92 13.029 14.167 1996
Thiện An Thị xã Buôn Hồ Đắk Lắk 8,68 5.414 624 2008
Thống Nhất Thành phố Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 0,62 11.503 18.553 1996
Thống Nhất Thị xã Buôn Hồ Đắk Lắk 17,85 12.815 718 2008
Tự An Thành phố Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 5,49 24.745 4.507 1975
Nghĩa Đức Thành phố Gia Nghĩa Đắk Nông 16,98 7.423 437 2005
Nghĩa Phú Thành phố Gia Nghĩa Đắk Nông 12,88 6.777 526 2005
Nghĩa Tân Thành phố Gia Nghĩa Đắk Nông 18,54 9.036 487 2005
Nghĩa Thành Thành phố Gia Nghĩa Đắk Nông 3,17 10.733 3.386 2005
Nghĩa Trung Thành phố Gia Nghĩa Đắk Nông 12,28 11.354 925 2005
Quảng Thành Thành phố Gia Nghĩa Đắk Nông 77,59 6.284 81 2019
Him Lam Thành phố Điện Biên Phủ Điện Biên 6,13 11.156 1.820 1992
Mường Thanh Thành phố Điện Biên Phủ Điện Biên 1,68 11.289 6.720 1992
Na Lay Thị xã Mường Lay Điện Biên 23,32 5.239 225 1971
Nam Thanh Thành phố Điện Biên Phủ Điện Biên 5,15 8.251 1.602 2003
Noong Bua Thành phố Điện Biên Phủ Điện Biên 3,31 6.809 2.057 2003
Sông Đà Thị xã Mường Lay Điện Biên 29,09 1.003 34 1971
Tân Thanh Thành phố Điện Biên Phủ Điện Biên 1,28 9.938 7.764 2000
Thanh Bình Thành phố Điện Biên Phủ Điện Biên 0,78 5.608 7.190 1997
Thanh Trường Thành phố Điện Biên Phủ Điện Biên 6,74 6.825 1.013 2003
An Bình Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 10,4 1975
An Hòa Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 9,21 2019
Bảo Vinh Thành phố Long Khánh Đồng Nai 15,75 2019
Bàu Sen Thành phố Long Khánh Đồng Nai 12,95 2019
Bình Đa Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 1,26 1988
Bửu Hòa Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 4,17 1984
Bửu Long Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 5,74 1994
Hiệp Hòa Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 6,97 2019
Hóa An Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 6,85 2019
Hòa Bình Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 0,56 1975
Hố Nai Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 3,89 1996
Long Bình Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 35 1994
Long Bình Tân Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 11,14 1994
Phú Bình Thành phố Long Khánh Đồng Nai 1,49 2003
Phước Tân Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 42,77 2019
Quang Vinh Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 1,2 1975
Quyết Thắng Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 1,39 1975
Suối Tre Thành phố Long Khánh Đồng Nai 24,27 2019
Tam Hiệp Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 2,17 1975
Tam Hòa Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 1,22 1975
Tam Phước Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 45,10 2019
Tân Biên Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 6,11 1984
Tân Hạnh Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 6,06 2019
Tân Hiệp Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 3,46 1994
Tân Hòa Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 3,95 1984
Tân Mai Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 1,37 1975
Tân Phong Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 16,86 1984
Tân Tiến Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 1,32 1975
Tân Vạn Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 4,33 1984
Thanh Bình Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 0,35 1975
Thống Nhất Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 3,43 1975
Trảng Dài Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 14,46 1994
Trung Dũng Thành phố Biên Hòa Đồng Nai 0,86 1975
Xuân An Thành phố Long Khánh Đồng Nai 1,39 2003
Xuân Bình Thành phố Long Khánh Đồng Nai 1,23 2003
Xuân Hòa Thành phố Long Khánh Đồng Nai 1,71 2003
Xuân Lập Thành phố Long Khánh Đồng Nai 16,24 2019
Xuân Tân Thành phố Long Khánh Đồng Nai 10,59 2019
Xuân Thanh Thành phố Long Khánh Đồng Nai 1,35 2003
Xuân Trung Thành phố Long Khánh Đồng Nai 1 2003
An Bình A Thành phố Hồng Ngự Đồng Tháp 24,34 2020
An Bình B Thành phố Hồng Ngự Đồng Tháp 21,25 2020
An Hòa Thành phố Sa Đéc Đồng Tháp 6,41 2004
An Lạc Thành phố Hồng Ngự Đồng Tháp 7,52 2008
An Lộc Thành phố Hồng Ngự Đồng Tháp 4 2008
An Thạnh Thành phố Hồng Ngự Đồng Tháp 4,7 2008
Hòa Thuận Thành phố Cao Lãnh Đồng Tháp 2,29 2004
Mỹ Phú Thành phố Cao Lãnh Đồng Tháp 2,64 2004
Phường 1 Thành phố Cao Lãnh Đồng Tháp 2,02 1983
Phường 1 Thành phố Sa Đéc Đồng Tháp 2,14 1981
Phường 2 Thành phố Cao Lãnh Đồng Tháp 1983
Phường 2 Thành phố Sa Đéc Đồng Tháp 1,79 1981
Phường 3 Thành phố Cao Lãnh Đồng Tháp 1983
Phường 3 Thành phố Sa Đéc Đồng Tháp 1,45 1981
Phường 4 Thành phố Cao Lãnh Đồng Tháp 1983
Phường 4 Thành phố Sa Đéc Đồng Tháp 1,73 1981
Phường 6 Thành phố Cao Lãnh Đồng Tháp 8,93 1987
Phường 11 Thành phố Cao Lãnh Đồng Tháp 8,39 1987
Tân Quy Đông Thành phố Sa Đéc Đồng Tháp 6,44 2004
An Bình Thị xã An Khê Gia Lai 9,3 2003
An Phú Thị xã An Khê Gia Lai 3,85 2003
An Phước Thị xã An Khê Gia Lai 18,79 2009
An Tân Thị xã An Khê Gia Lai 4,57 2003
Cheo Reo Thị xã Ayun Pa Gia Lai 4,42 2007
Chi Lăng Thành phố Pleiku Gia Lai 25,48 2008
Diên Hồng Thành phố Pleiku Gia Lai 1,66 1975
Đoàn Kết Thị xã Ayun Pa Gia Lai 3,85 2007
Đống Đa Thành phố Pleiku Gia Lai 4,02 2008
Hòa Bình Thị xã Ayun Pa Gia Lai 4,85 2007
Hoa Lư Thành phố Pleiku Gia Lai 5,08 1975
Hội Phú Thành phố Pleiku Gia Lai 4,53 1975
Hội Thương Thành phố Pleiku Gia Lai 0,77 1975
Ia Kring Thành phố Pleiku Gia Lai 6,7 1999
Ngô Mây Thị xã An Khê Gia Lai 10,04 2009
Phù Đổng Thành phố Pleiku Gia Lai 4,53 2008
Sông Bờ Thị xã Ayun Pa Gia Lai 4,16 2007
Tây Sơn Thành phố Pleiku Gia Lai 1,54 1999
Tây Sơn Thị xã An Khê Gia Lai 3,28 2003
Thắng Lợi Thành phố Pleiku Gia Lai 7,06 2006
Thống Nhất Thành phố Pleiku Gia Lai 10,19 1975
Trà Bá Thành phố Pleiku Gia Lai 4,09 2000
Yên Đỗ Thành phố Pleiku Gia Lai 1,86 1975
Yên Thế Thành phố Pleiku Gia Lai 11,87 2000
Minh Khai Thành phố Hà Giang Hà Giang 4,4 1994
Ngọc Hà Thành phố Hà Giang Hà Giang 2,38 2005
Nguyễn Trãi Thành phố Hà Giang Hà Giang 4,46 1961
Quang Trung Thành phố Hà Giang Hà Giang 10,06 1961
Trần Phú Thành phố Hà Giang Hà Giang 2,45 1961
Bạch Thượng Thị xã Duy Tiên Hà Nam 6,24 2019
Châu Giang Thị xã Duy Tiên Hà Nam 12,81 2019
Châu Sơn Thành phố Phủ Lý Hà Nam 5,24 2013
Duy Hải Thị xã Duy Tiên Hà Nam 5,50 2019
Duy Minh Thị xã Duy Tiên Hà Nam 5,71 2019
Đồng Văn Thị xã Duy Tiên Hà Nam 5,59 2019
Hai Bà Trưng Thành phố Phủ Lý Hà Nam 0,61 1981
Hòa Mạc Thị xã Duy Tiên Hà Nam 5,68 2019
Hoàng Đông Thị xã Duy Tiên Hà Nam 6,36 2019
Lam Hạ Thành phố Phủ Lý Hà Nam 6,28 2013
Lê Hồng Phong Thành phố Phủ Lý Hà Nam 7,61 2000
Liêm Chính Thành phố Phủ Lý Hà Nam 3,33 2013
Lương Khánh Thiện Thành phố Phủ Lý Hà Nam 0,32 1981
Minh Khai Thành phố Phủ Lý Hà Nam 0,35 1981
Quang Trung Thành phố Phủ Lý Hà Nam 2,62 2000
Thanh Châu Thành phố Phủ Lý Hà Nam 3,37 2013
Thanh Tuyền Thành phố Phủ Lý Hà Nam 4,58 2013
Tiên Nội Thị xã Duy Tiên Hà Nam 6,86 2019
Trần Hưng Đạo Thành phố Phủ Lý Hà Nam 0,17 1981
Yên Bắc Thị xã Duy Tiên Hà Nam 7,05 2019
Lê Lợi Thị xã Sơn Tây Hà Nội 0,90 8.617 9.574 1954
Ngô Quyền Thị xã Sơn Tây Hà Nội 0,42 8.418 20.043 1954
Phú Thịnh Thị xã Sơn Tây Hà Nội 2,98 12.675 4.253 2000
Quang Trung Thị xã Sơn Tây Hà Nội 0,76 8.714 11.466 1954
Sơn Lộc Thị xã Sơn Tây Hà Nội 1,14 9.903 8.687 1984
Trung Hưng Thị xã Sơn Tây Hà Nội 5,10 12.848 2.519 2008
Trung Sơn Trầm Thị xã Sơn Tây Hà Nội 3,32 10.493 3.161 2008
Viên Sơn Thị xã Sơn Tây Hà Nội 2,87 9.786 3.409 2008
Xuân Khanh Thị xã Sơn Tây Hà Nội 3,60 9.617 2.671 1984
Bắc Hà Thành phố Hà Tĩnh Hà Tĩnh 0,97 1961
Bắc Hồng Thị xã Hồng Lĩnh Hà Tĩnh 5,34 1992
Đại Nài Thành phố Hà Tĩnh Hà Tĩnh 4,26 2004
Đậu Liêu Thị xã Hồng Lĩnh Hà Tĩnh 24,31 2009
Đức Thuận Thị xã Hồng Lĩnh Hà Tĩnh 8,54 2009
Hà Huy Tập Thành phố Hà Tĩnh Hà Tĩnh 2,01 2004
Hưng Trí Thị xã Kỳ Anh Hà Tĩnh 19,76 2019
Kỳ Liên Thị xã Kỳ Anh Hà Tĩnh 12,9 2015
Kỳ Long Thị xã Kỳ Anh Hà Tĩnh 21,37 2015
Kỳ Phương Thị xã Kỳ Anh Hà Tĩnh 35,48 2015
Kỳ Thịnh Thị xã Kỳ Anh Hà Tĩnh 40,84 2015
Kỳ Trinh Thị xã Kỳ Anh Hà Tĩnh 47,48 2015
Nam Hà Thành phố Hà Tĩnh Hà Tĩnh 1,09 1961
Nam Hồng Thị xã Hồng Lĩnh Hà Tĩnh 4,74 1992
Nguyễn Du Thành phố Hà Tĩnh Hà Tĩnh 2,2 2007
Tân Giang Thành phố Hà Tĩnh Hà Tĩnh 0,99 1993
Thạch Linh Thành phố Hà Tĩnh Hà Tĩnh 6,06 2007
Thạch Quý Thành phố Hà Tĩnh Hà Tĩnh 3,58 2007
Trần Phú Thành phố Hà Tĩnh Hà Tĩnh 1,07 2007
Trung Lương Thị xã Hồng Lĩnh Hà Tĩnh 8,24 2009
Văn Yên Thành phố Hà Tĩnh Hà Tĩnh 2,53 2007
Ái Quốc Thành phố Hải Dương Hải Dương 8,2 2013
An Lạc Thành phố Chí Linh Hải Dương 10,69 2019
An Lưu Thị xã Kinh Môn Hải Dương 3,72 2019
An Phụ Thị xã Kinh Môn Hải Dương 8,11 2019
An Sinh Thị xã Kinh Môn Hải Dương 5,41 2019
Bến Tắm Thành phố Chí Linh Hải Dương 20,26 2010
Bình Hàn Thành phố Hải Dương Hải Dương 3,07 1996
Cẩm Thượng Thành phố Hải Dương Hải Dương 2,5 1996
Chí Minh Thành phố Chí Linh Hải Dương 11,47 2010
Cổ Thành Thành phố Chí Linh Hải Dương 8,15 2019
Cộng Hòa Thành phố Chí Linh Hải Dương 26,49 2010
Duy Tân Thị xã Kinh Môn Hải Dương 7,69 2019
Đồng Lạc Thành phố Chí Linh Hải Dương 11,25 2019
Hải Tân Thành phố Hải Dương Hải Dương 3,33 1996
Hiến Thành Thị xã Kinh Môn Hải Dương 6,30 2019
Hiệp An Thị xã Kinh Môn Hải Dương 3,26 2019
Hiệp Sơn Thị xã Kinh Môn Hải Dương 7,16 2019
Hoàng Tân Thành phố Chí Linh Hải Dương 10,55 2010
Hoàng Tiến Thành phố Chí Linh Hải Dương 15,78 2019
Lê Thanh Nghị Thành phố Hải Dương Hải Dương 1 1996
Long Xuyên Thị xã Kinh Môn Hải Dương 4,48 2019
Minh Tân Thị xã Kinh Môn Hải Dương 13,57 2019
Nam Đồng Thành phố Hải Dương Hải Dương 8,89 2019
Ngọc Châu Thành phố Hải Dương Hải Dương 3,16 1996
Nguyễn Trãi Thành phố Hải Dương Hải Dương 0,55 1961
Nhị Châu Thành phố Hải Dương Hải Dương 3,18 2009
Phả Lại Thành phố Chí Linh Hải Dương 13,83 2010
Phạm Ngũ Lão Thành phố Hải Dương Hải Dương 0,74 1961
Phạm Thái Thị xã Kinh Môn Hải Dương 9,76 2019
Phú Thứ Thị xã Kinh Môn Hải Dương 8,85 2019
Quang Trung Thành phố Hải Dương Hải Dương 1961
Sao Đỏ Thành phố Chí Linh Hải Dương 5,62 2010
Tân Bình Thành phố Hải Dương Hải Dương 2,61 2009
Tân Dân Thành phố Chí Linh Hải Dương 9,25 2019
Tân Dân Thị xã Kinh Môn Hải Dương 4,97 2019
Tân Hưng Thành phố Hải Dương Hải Dương 5,00 2019
Thạch Khôi Thành phố Hải Dương Hải Dương 5,33 2013
Thái Học Thành phố Chí Linh Hải Dương 7,81 2010
Thái Thịnh Thị xã Kinh Môn Hải Dương 4,05 2019
Thanh Bình Thành phố Hải Dương Hải Dương 2009
Thất Hùng Thị xã Kinh Môn Hải Dương 7,45 2019
Trần Hưng Đạo Thành phố Hải Dương Hải Dương 1961
Trần Phú Thành phố Hải Dương Hải Dương 1,1 1961
Tứ Minh Thành phố Hải Dương Hải Dương 7,13 2008
Văn An Thành phố Chí Linh Hải Dương 14,38 2010
Văn Đức Thành phố Chí Linh Hải Dương 14,91 2019
Việt Hòa Thành phố Hải Dương Hải Dương 6,15 2008
Bình Thạnh Thị xã Long Mỹ Hậu Giang 13,9 2015
Hiệp Lợi Thành phố Ngã Bảy Hậu Giang 14,05 2020
Hiệp Thành Thành phố Ngã Bảy Hậu Giang 12,25 2005
Lái Hiếu Thành phố Ngã Bảy Hậu Giang 8,16 2005
Ngã Bảy Thành phố Ngã Bảy Hậu Giang 4,73 2005
Phường I Thành phố Vị Thanh Hậu Giang 0,74 1999
Phường III Thành phố Vị Thanh Hậu Giang 13,6 1999
Phường IV Thành phố Vị Thanh Hậu Giang 8,33 1999
Phường V Thành phố Vị Thanh Hậu Giang 7,79 1999
Phường VII Thành phố Vị Thanh Hậu Giang 6,16 2003
Thuận An Thị xã Long Mỹ Hậu Giang 12,2 2015
Trà Lồng Thị xã Long Mỹ Hậu Giang 7 2015
Vĩnh Tường Thị xã Long Mỹ Hậu Giang 9,9 2015
Dân Chủ Thành phố Hòa Bình Hòa Bình 8,97 2019
Đồng Tiến Thành phố Hòa Bình Hòa Bình 2,07 1961
Hữu Nghị Thành phố Hòa Bình Hòa Bình 3,57 1961
Kỳ Sơn Thành phố Hòa Bình Hòa Bình 34,55 2019
Phương Lâm Thành phố Hòa Bình Hòa Bình 3,30 1961
Quỳnh Lâm Thành phố Hòa Bình Hòa Bình 9,15 2021
Tân Hòa Thành phố Hòa Bình Hòa Bình 4,81 1961
Tân Thịnh Thành phố Hòa Bình Hòa Bình 3,92 1961
Thái Bình Thành phố Hòa Bình Hòa Bình 20,94 2002
Thịnh Lang Thành phố Hòa Bình Hòa Bình 2,88 2002
Thống Nhất Thành phố Hòa Bình Hòa Bình 17,51 2019
Trung Minh Thành phố Hòa Bình Hòa Bình 14,57 2021
An Khánh Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 3,92 26.639 6.626 2020
An Lợi Đông Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 3,85 1.215 337 1997
An Phú Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 10,42 28.559 2.797 1997
Bình Chiểu Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 5,49 80.802 14.935 1997
Bình Thọ Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 1,21 16.903 13.969 1997
Bình Trưng Đông Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 3,45 31.825 9.614 1997
Bình Trưng Tây Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 2,22 31.021 15.132 1997
Cát Lái Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 6,69 18.156 2.713 1997
Hiệp Bình Chánh Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 6,26 107.246 16.575 1997
Hiệp Bình Phước Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 7,66 69.849 9.130 1997
Hiệp Phú Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 2,25 26.713 11.872 1997
Linh Chiểu Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 1,41 24.137 17.118 1997
Linh Đông Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 2,59 43.204 14.695 1997
Linh Tây Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 1,37 23.406 17.210 1997
Linh Trung Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 6,81 51.816 7.339 1997
Linh Xuân Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 3,83 63.185 16.326 1997
Long Bình Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 16,77 25.614 1.454 1997
Long Phước Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 23,49 12.836 525 1997
Long Thạnh Mỹ Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 12,99 43.987 3.647 1997
Long Trường Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 12,2 27.932 2.206 1997
Phú Hữu Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 12,41 28.207 2.374 1997
Phước Bình Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 0,99 17.935 18.301 1997
Phước Long A Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 4,09 40.070 16.907 1997
Phước Long B Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 3,92 75.224 12.793 1997
Tam Bình Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 3,41 28.901 13.318 1997
Tam Phú Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 2,98 30.743 9.949 1997
Tăng Nhơn Phú A Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 4,52 41.089 9.806 1997
Tăng Nhơn Phú B Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 4,45 39.139 9.806 1997
Tân Phú Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 4,82 57.626 12.949 1997
Thạnh Mỹ Lợi Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 12,83 23.305 1.758 1997
Thảo Điền Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 3,75 20.507 5.497 1997
Thủ Thiêm Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 3,25 2.176 657 1997
Trường Thạnh Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 10,34 26.061 2.645 1997
Trường Thọ Thành phố Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh 4,09 48.467 9.712 1997
An Tảo Thành phố Hưng Yên Hưng Yên 3,23 2003
Bạch Sam Thị xã Mỹ Hào Hưng Yên 4,56 2019
Bần Yên Nhân Thị xã Mỹ Hào Hưng Yên 5,72 2019
Dị Sử Thị xã Mỹ Hào Hưng Yên 6,71 2019
Hiến Nam Thành phố Hưng Yên Hưng Yên 3,52 2003
Hồng Châu Thành phố Hưng Yên Hưng Yên 2,17 2003
Lam Sơn Thành phố Hưng Yên Hưng Yên 7,62 2003
Lê Lợi Thành phố Hưng Yên Hưng Yên 0,94 2003
Minh Đức Thị xã Mỹ Hào Hưng Yên 5,64 2019
Minh Khai Thành phố Hưng Yên Hưng Yên 2,23 2003
Nhân Hòa Thị xã Mỹ Hào Hưng Yên 6,21 2019
Phan Đình Phùng Thị xã Mỹ Hào Hưng Yên 7,52 2019
Phùng Chí Kiên Thị xã Mỹ Hào Hưng Yên 4,47 2019
Quang Trung Thành phố Hưng Yên Hưng Yên 0,45 2003
Ba Ngòi Thành phố Cam Ranh Khánh Hòa 7,43 2000
Cam Linh Thành phố Cam Ranh Khánh Hòa 1,11 2000
Cam Lộc Thành phố Cam Ranh Khánh Hòa 4,03 2000
Cam Lợi Thành phố Cam Ranh Khánh Hòa 1,01 2000
Cam Nghĩa Thành phố Cam Ranh Khánh Hòa 105,1 2007
Cam Phú Thành phố Cam Ranh Khánh Hòa 5,91 2000
Cam Phúc Bắc Thành phố Cam Ranh Khánh Hòa 13,55 2000
Cam Phúc Nam Thành phố Cam Ranh Khánh Hòa 8,5 2000
Cam Thuận Thành phố Cam Ranh Khánh Hòa 1,35 2000
Lộc Thọ Thành phố Nha Trang Khánh Hòa 1,4 1975
Ngọc Hiệp Thành phố Nha Trang Khánh Hòa 3,62 1975
Ninh Diêm Thị xã Ninh Hòa Khánh Hòa 24,29 2010
Ninh Đa Thị xã Ninh Hòa Khánh Hòa 13,47 2010
Ninh Giang Thị xã Ninh Hòa Khánh Hòa 6,58 2010
Ninh Hà Thị xã Ninh Hòa Khánh Hòa 13,17 2010
Ninh Hải Thị xã Ninh Hòa Khánh Hòa 8,07 2010
Ninh Hiệp Thị xã Ninh Hòa Khánh Hòa 5,88 2010
Ninh Thủy Thị xã Ninh Hòa Khánh Hòa 16,16 2010
Phước Hải Thành phố Nha Trang Khánh Hòa 2,56 1998
Phước Hòa Thành phố Nha Trang Khánh Hòa 1,01 1975
Phước Long Thành phố Nha Trang Khánh Hòa 4,27 1998
Phước Tân Thành phố Nha Trang Khánh Hòa 0,47 1975
Phước Tiến Thành phố Nha Trang Khánh Hòa 0,28 1975
Phương Sài Thành phố Nha Trang Khánh Hòa 1975
Phương Sơn Thành phố Nha Trang Khánh Hòa 0,46 1975
Tân Lập Thành phố Nha Trang Khánh Hòa 0,62 1975
Vạn Thạnh Thành phố Nha Trang Khánh Hòa 0,39 1975
Vạn Thắng Thành phố Nha Trang Khánh Hòa 0,37 1975
Vĩnh Hải Thành phố Nha Trang Khánh Hòa 4,48 2002
Vĩnh Hòa Thành phố Nha Trang Khánh Hòa 11,56 2002
Vĩnh Nguyên Thành phố Nha Trang Khánh Hòa 1,7 1975
Vĩnh Phước Thành phố Nha Trang Khánh Hòa 1,34 1975
Vĩnh Thọ Thành phố Nha Trang Khánh Hòa 42,62 1975
Vĩnh Trường Thành phố Nha Trang Khánh Hòa 0,67 1975
Xương Huân Thành phố Nha Trang Khánh Hòa 0,64 1975
An Bình Thành phố Rạch Giá Kiên Giang 4,8 2004
An Hòa Thành phố Rạch Giá Kiên Giang 4,47 2004
An Thới Thành phố Phú Quốc Kiên Giang 2020
Bình San Thành phố Hà Tiên Kiên Giang 1,49 1998
Dương Đông Thành phố Phú Quốc Kiên Giang 2020
Đông Hồ Thành phố Hà Tiên Kiên Giang 34,09 2009
Mỹ Đức Thành phố Hà Tiên Kiên Giang 16,32 2018
Pháo Đài Thành phố Hà Tiên Kiên Giang 8,05 1998
Rạch Sỏi Thành phố Rạch Giá Kiên Giang 5,42 2004
Tô Châu Thành phố Hà Tiên Kiên Giang 2,47 1998
Vĩnh Bảo Thành phố Rạch Giá Kiên Giang 0,77 2003
Vĩnh Hiệp Thành phố Rạch Giá Kiên Giang 10,69 1991
Vĩnh Lạc Thành phố Rạch Giá Kiên Giang 1,75 2003
Vĩnh Lợi Thành phố Rạch Giá Kiên Giang 3,98 2001
Vĩnh Quang Thành phố Rạch Giá Kiên Giang 10,65 2001
Vĩnh Thanh Thành phố Rạch Giá Kiên Giang 0,82 2001
Vĩnh Thanh Vân Thành phố Rạch Giá Kiên Giang 0,59 1983
Vĩnh Thông Thành phố Rạch Giá Kiên Giang 15,19 1997
Duy Tân Thành phố Kon Tum Kon Tum 5,46 1998
Lê Lợi Thành phố Kon Tum Kon Tum 3,95 1998
Ngô Mây Thành phố Kon Tum Kon Tum 17,23 2013
Nguyễn Trãi Thành phố Kon Tum Kon Tum 6 2004
Quang Trung Thành phố Kon Tum Kon Tum 4,14 1998
Quyết Thắng Thành phố Kon Tum Kon Tum 1,25 1975
Thắng Lợi Thành phố Kon Tum Kon Tum 5,16 2004
Thống Nhất Thành phố Kon Tum Kon Tum 4,61 1975
Trần Hưng Đạo Thành phố Kon Tum Kon Tum 5,9 2004
Trường Chinh Thành phố Kon Tum Kon Tum 4,41 2004
Đoàn Kết Thành phố Lai Châu Lai Châu 4,03 2004
Đông Phong Thành phố Lai Châu Lai Châu 5,27 2012
Quyết Thắng Thành phố Lai Châu Lai Châu 2,99 2012
Quyết Tiến Thành phố Lai Châu Lai Châu 3,06 2012
Tân Phong Thành phố Lai Châu Lai Châu 5,59 2012
Chi Lăng Thành phố Lạng Sơn Lạng Sơn 1994
Đông Kinh Thành phố Lạng Sơn Lạng Sơn 2,16 1994
Hoàng Văn Thụ Thành phố Lạng Sơn Lạng Sơn 1,71 1994
Tam Thanh Thành phố Lạng Sơn Lạng Sơn 2,31 1994
Vĩnh Trại Thành phố Lạng Sơn Lạng Sơn 1,36 1994
Bắc Cường Thành phố Lào Cai Lào Cai 12,79 2004
Bắc Lệnh Thành phố Lào Cai Lào Cai 3,34 1961
Bình Minh Thành phố Lào Cai Lào Cai 4,66 2004
Cầu Mây Thị xã Sa Pa Lào Cai 6,51 2019
Cốc Lếu Thành phố Lào Cai Lào Cai 2,93 1961
Duyên Hải Thành phố Lào Cai Lào Cai 7,24 1961
Hàm Rồng Thị xã Sa Pa Lào Cai 8,69 2019
Kim Tân Thành phố Lào Cai Lào Cai 2,59 1961
Lào Cai Thành phố Lào Cai Lào Cai 7,80 1994
Nam Cường Thành phố Lào Cai Lào Cai 11,17 2004
Ô Quý Hồ Thị xã Sa Pa Lào Cai 15,19 2019
Phan Si Păng Thị xã Sa Pa Lào Cai 10,57 2019
Pom Hán Thành phố Lào Cai Lào Cai 2,90 1961
Sa Pa Thị xã Sa Pa Lào Cai 6,25 2019
Sa Pả Thị xã Sa Pa Lào Cai 7,29 2019
Xuân Tăng Thành phố Lào Cai Lào Cai 9,03 1961
B'Lao Thành phố Bảo Lộc Lâm Đồng 5,40 1994
Lộc Phát Thành phố Bảo Lộc Lâm Đồng 25,1 1994
Lộc Sơn Thành phố Bảo Lộc Lâm Đồng 12,65 1994
Lộc Tiến Thành phố Bảo Lộc Lâm Đồng 12,1 1994
Phường 1 Thành phố Đà Lạt Lâm Đồng 1,76 1986
Phường 1 Thành phố Bảo Lộc Lâm Đồng 4,27 1994
Phường 2 Thành phố Đà Lạt Lâm Đồng 1,26 1986
Phường 2 Thành phố Bảo Lộc Lâm Đồng 7 1994
Phường 3 Thành phố Đà Lạt Lâm Đồng 27,24 1986
Phường 4 Thành phố Đà Lạt Lâm Đồng 29,1 1986
Phường 5 Thành phố Đà Lạt Lâm Đồng 34,74 1986
Phường 6 Thành phố Đà Lạt Lâm Đồng 1,68 1986
Phường 7 Thành phố Đà Lạt Lâm Đồng 34,22 1986
Phường 8 Thành phố Đà Lạt Lâm Đồng 17,84 1986
Phường 9 Thành phố Đà Lạt Lâm Đồng 4,7 1986
Phường 10 Thành phố Đà Lạt Lâm Đồng 13,79 1986
Phường 11 Thành phố Đà Lạt Lâm Đồng 16,44 1986
Phường 12 Thành phố Đà Lạt Lâm Đồng 12,3 1986
Khánh Hậu Thành phố Tân An Long An 3,89 2006
Phường 1 Thành phố Tân An Long An 0,68 1975
Phường 1 Thị xã Kiến Tường Long An 8,06 2013
Phường 2 Thành phố Tân An Long An 1,4 1975
Phường 2 Thị xã Kiến Tường Long An 9,47 2013
Phường 3 Thành phố Tân An Long An 3,54 2006
Phường 3 Thị xã Kiến Tường Long An 7,96 2013
Phường 4 Thành phố Tân An Long An 5,52 1975
Phường 5 Thành phố Tân An Long An 6,69 1994
Phường 6 Thành phố Tân An Long An 6,97 1998
Phường 7 Thành phố Tân An Long An 3,73 2006
Tân Khánh Thành phố Tân An Long An 6,96 2006
Bà Triệu Thành phố Nam Định Nam Định 0,38 1985
Cửa Bắc Thành phố Nam Định Nam Định 0,63 1985
Cửa Nam Thành phố Nam Định Nam Định 1,78 2004
Hạ Long Thành phố Nam Định Nam Định 0,6 1985
Lộc Hạ Thành phố Nam Định Nam Định 3,5 2004
Lộc Hòa Thành phố Nam Định Nam Định 6,46 2019
Lộc Vượng Thành phố Nam Định Nam Định 4,2 2004
Mỹ Xá Thành phố Nam Định Nam Định 6,24 2019
Năng Tĩnh Thành phố Nam Định Nam Định 0,8 2004
Ngô Quyền Thành phố Nam Định Nam Định 0,35 1985
Nguyễn Du Thành phố Nam Định Nam Định 0,2 1961
Phan Đình Phùng Thành phố Nam Định Nam Định 0,38 1961
Quang Trung Thành phố Nam Định Nam Định 0,29 2004
Thống Nhất Thành phố Nam Định Nam Định 0,69 2004
Trần Đăng Ninh Thành phố Nam Định Nam Định 0,45 1961
Trần Hưng Đạo Thành phố Nam Định Nam Định 0,36 1961
Trần Quang Khải Thành phố Nam Định Nam Định 0,91 2004
Trần Tế Xương Thành phố Nam Định Nam Định 0,74 1985
Trường Thi Thành phố Nam Định Nam Định 0,68 1985
Văn Miếu Thành phố Nam Định Nam Định 0,43 1985
Vị Hoàng Thành phố Nam Định Nam Định 0,55 2004
Vị Xuyên Thành phố Nam Định Nam Định 0,51 1985
Bến Thủy Thành phố Vinh Nghệ An 2,91 1994
Cửa Nam Thành phố Vinh Nghệ An 1,98 1994
Đội Cung Thành phố Vinh Nghệ An 1979
Đông Vĩnh Thành phố Vinh Nghệ An 3,93 1994
Hà Huy Tập Thành phố Vinh Nghệ An 2,15 1982
Hòa Hiếu Thị xã Thái Hòa Nghệ An 4,59 2007
Hồng Sơn Thành phố Vinh Nghệ An 0,5 1961
Hưng Bình Thành phố Vinh Nghệ An 1,62 2005
Hưng Dũng Thành phố Vinh Nghệ An 5,16 2005
Hưng Phúc Thành phố Vinh Nghệ An 1,14 2005
Lê Lợi Thành phố Vinh Nghệ An 1,37 2005
Lê Mao Thành phố Vinh Nghệ An 0,88 1982
Long Sơn Thị xã Thái Hòa Nghệ An 16,20 2019
Mai Hùng Thị xã Hoàng Mai Nghệ An 12,22 2013
Nghi Hải Thị xã Cửa Lò Nghệ An 3,29 1994
Nghi Hòa Thị xã Cửa Lò Nghệ An 3,86 1994
Nghi Hương Thị xã Cửa Lò Nghệ An 9,67 2010
Nghi Tân Thị xã Cửa Lò Nghệ An 1,08 1994
Nghi Thu Thị xã Cửa Lò Nghệ An 3,58 2010
Nghi Thủy Thị xã Cửa Lò Nghệ An 0,94 1994
Quán Bàu Thành phố Vinh Nghệ An 2,31 2005
Quang Phong Thị xã Thái Hòa Nghệ An 6,24 2007
Quang Tiến Thị xã Thái Hòa Nghệ An 7,69 2007
Quang Trung Thành phố Vinh Nghệ An 1982
Quỳnh Dị Thị xã Hoàng Mai Nghệ An 6,33 2013
Quỳnh Phương Thị xã Hoàng Mai Nghệ An 3,45 2013
Quỳnh Thiện Thị xã Hoàng Mai Nghệ An 11,61 2013
Quỳnh Xuân Thị xã Hoàng Mai Nghệ An 15,83 2013
Thu Thủy Thị xã Cửa Lò Nghệ An 1,04 1994
Trung Đô Thành phố Vinh Nghệ An 1961
Trường Thi Thành phố Vinh Nghệ An 1,93 1979
Vinh Tân Thành phố Vinh Nghệ An 5,12 2008
Bắc Sơn Thành phố Tam Điệp Ninh Bình 3,25 2007
Bích Đào Thành phố Ninh Bình Ninh Bình 2,24 1996
Đông Thành Thành phố Ninh Bình Ninh Bình 1,77 1996
Nam Bình Thành phố Ninh Bình Ninh Bình 0,64 1996
Nam Sơn Thành phố Tam Điệp Ninh Bình 13,39 2007
Nam Thành Thành phố Ninh Bình Ninh Bình 1,28 1996
Ninh Khánh Thành phố Ninh Bình Ninh Bình 5,4 2005
Ninh Phong Thành phố Ninh Bình Ninh Bình 5,39 2005
Ninh Sơn Thành phố Ninh Bình Ninh Bình 4,94 2007
Phúc Thành Thành phố Ninh Bình Ninh Bình 1,01 1996
Tân Bình Thành phố Tam Điệp Ninh Bình 7,51 2007
Tân Thành Thành phố Ninh Bình Ninh Bình 1,74 1996
Tây Sơn Thành phố Tam Điệp Ninh Bình 2,77 2007
Thanh Bình Thành phố Ninh Bình Ninh Bình 1,61 1996
Trung Sơn Thành phố Tam Điệp Ninh Bình 4,07 1982
Vân Giang Thành phố Ninh Bình Ninh Bình 0,35 1981
Yên Bình Thành phố Tam Điệp Ninh Bình 4,6 2015
Bảo An Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm Ninh Thuận 3,22 1981
Đài Sơn Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm Ninh Thuận 1,26 2001
Đạo Long Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm Ninh Thuận 2,14 1981
Đô Vinh Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm Ninh Thuận 28,5 1981
Đông Hải Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm Ninh Thuận 2,12 2001
Kinh Dinh Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm Ninh Thuận 0,39 1981
Mỹ Bình Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm Ninh Thuận 4,96 2008
Mỹ Đông Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm Ninh Thuận 2,41 2001
Mỹ Hải Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm Ninh Thuận 2,22 2008
Mỹ Hương Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm Ninh Thuận 0,5 1981
Phủ Hà Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm Ninh Thuận 1,37 1981
Phước Mỹ Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm Ninh Thuận 5,94 1981
Tấn Tài Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm Ninh Thuận 2,86 1981
Thanh Sơn Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm Ninh Thuận 0,97 2001
Văn Hải Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm Ninh Thuận 9,27 2008
Âu Cơ Thị xã Phú Thọ Phú Thọ 1,21 1954
Bạch Hạc Thành phố Việt Trì Phú Thọ 4,5 1984
Bến Gót Thành phố Việt Trì Phú Thọ 2,56 2002
Dữu Lâu Thành phố Việt Trì Phú Thọ 6,31 2002
Gia Cẩm Thành phố Việt Trì Phú Thọ 1,94 1984
Hùng Vương Thị xã Phú Thọ Phú Thọ 2,62 1954
Minh Nông Thành phố Việt Trì Phú Thọ 10,43 2019
Minh Phương Thành phố Việt Trì Phú Thọ 3,15 2010
Nông Trang Thành phố Việt Trì Phú Thọ 1,92 1984
Phong Châu Thị xã Phú Thọ Phú Thọ 1,90 1954
Tân Dân Thành phố Việt Trì Phú Thọ 1,34 1984
Thanh Miếu Thành phố Việt Trì Phú Thọ 2,08 2002
Thanh Vinh Thị xã Phú Thọ Phú Thọ 4,23 2013
Thọ Sơn Thành phố Việt Trì Phú Thọ 1 1984
Tiên Cát Thành phố Việt Trì Phú Thọ 3,55 1984
Vân Cơ Thành phố Việt Trì Phú Thọ 1 1984
Vân Phú Thành phố Việt Trì Phú Thọ 9,23 2010
Hòa Hiệp Bắc Thị xã Đông Hòa Phú Yên 14,28 2020
Hòa Hiệp Nam Thị xã Đông Hòa Phú Yên 15,13 2020
Hòa Hiệp Trung Thị xã Đông Hòa Phú Yên 13,48 2020
Hòa Vinh Thị xã Đông Hòa Phú Yên 9,43 2020
Hòa Xuân Tây Thị xã Đông Hòa Phú Yên 45,79 2020
Phú Đông Thành phố Tuy Hòa Phú Yên 6,18 2007
Phú Lâm Thành phố Tuy Hòa Phú Yên 4,93 2007
Phú Thạnh Thành phố Tuy Hòa Phú Yên 9,49 2007
Phường 1 Thành phố Tuy Hòa Phú Yên 0,53 1978
Phường 2 Thành phố Tuy Hòa Phú Yên 0,64 1999
Phường 3 Thành phố Tuy Hòa Phú Yên 0,29 1978
Phường 4 Thành phố Tuy Hòa Phú Yên 0,56 1978
Phường 5 Thành phố Tuy Hòa Phú Yên 1,39 1999
Phường 6 Thành phố Tuy Hòa Phú Yên 1,91 1978
Phường 7 Thành phố Tuy Hòa Phú Yên 1,51 1999
Phường 8 Thành phố Tuy Hòa Phú Yên 1,4 1999
Phường 9 Thành phố Tuy Hòa Phú Yên 10,03 2003
Xuân Đài Thị xã Sông Cầu Phú Yên 10,62 2009
Xuân Phú Thị xã Sông Cầu Phú Yên 11,17 2009
Xuân Thành Thị xã Sông Cầu Phú Yên 5,38 2009
Xuân Yên Thị xã Sông Cầu Phú Yên 5,02 2009
Ba Đồn Thị xã Ba Đồn Quảng Bình 2,01 2013
Bắc Lý Thành phố Đồng Hới Quảng Bình 10,19 1991
Bắc Nghĩa Thành phố Đồng Hới Quảng Bình 7,67 2004
Đồng Hải Thành phố Đồng Hới Quảng Bình 1,93 1992
Đồng Phú Thành phố Đồng Hới Quảng Bình 3,81 1992
Đồng Sơn Thành phố Đồng Hới Quảng Bình 19,66 1961
Đức Ninh Đông Thành phố Đồng Hới Quảng Bình 2,77 2004
Hải Thành Thành phố Đồng Hới Quảng Bình 2,45 1961
Nam Lý Thành phố Đồng Hới Quảng Bình 3,9 1991
Phú Hải Thành phố Đồng Hới Quảng Bình 3,07 1961
Quảng Long Thị xã Ba Đồn Quảng Bình 9,12 2013
Quảng Phong Thị xã Ba Đồn Quảng Bình 4,7 2013
Quảng Phúc Thị xã Ba Đồn Quảng Bình 14,35 2013
Quảng Thọ Thị xã Ba Đồn Quảng Bình 9,17 2013
Quảng Thuận Thị xã Ba Đồn Quảng Bình 7,71 2013
An Mỹ Thành phố Tam Kỳ Quảng Nam 1,87 1983
An Phú Thành phố Tam Kỳ Quảng Nam 14,62 2002
An Sơn Thành phố Tam Kỳ Quảng Nam 2,47 1983
An Xuân Thành phố Tam Kỳ Quảng Nam 1,08 1983
Cẩm An Thành phố Hội An Quảng Nam 3,15 2004
Cẩm Châu Thành phố Hội An Quảng Nam 5,7 2004
Cẩm Nam Thành phố Hội An Quảng Nam 4,55 2007
Cẩm Phô Thành phố Hội An Quảng Nam 1 1999
Cửa Đại Thành phố Hội An Quảng Nam 3,16 2004
Điện An Thị xã Điện Bàn Quảng Nam 10,15 2015
Điện Dương Thị xã Điện Bàn Quảng Nam 15,64 2015
Điện Minh Thị xã Điện Bàn Quảng Nam 7,31 2023
Điện Nam Bắc Thị xã Điện Bàn Quảng Nam 7,51 2015
Điện Nam Đông Thị xã Điện Bàn Quảng Nam 8,8 2015
Điện Nam Trung Thị xã Điện Bàn Quảng Nam 8,04 2015
Điện Ngọc Thị xã Điện Bàn Quảng Nam 21,22 2015
Điện Phương Thị xã Điện Bàn Quảng Nam 10,22 2023
Điện Thắng Bắc Thị xã Điện Bàn Quảng Nam 3,57 2023
Điện Thắng Nam Thị xã Điện Bàn Quảng Nam 5,06 2023
Điện Thắng Trung Thị xã Điện Bàn Quảng Nam 3,79 2023
Hòa Hương Thành phố Tam Kỳ Quảng Nam 4 1983
Hòa Thuận Thành phố Tam Kỳ Quảng Nam 5,58 2005
Minh An Thành phố Hội An Quảng Nam 0,69 1975
Phước Hòa Thành phố Tam Kỳ Quảng Nam 0,64 1983
Sơn Phong Thành phố Hội An Quảng Nam 0,67 1975
Tân An Thành phố Hội An Quảng Nam 1,48 1999
Tân Thạnh Thành phố Tam Kỳ Quảng Nam 6,2 2005
Thanh Hà Thành phố Hội An Quảng Nam 6,13 1999
Trường Xuân Thành phố Tam Kỳ Quảng Nam 4,7 1983
Vĩnh Điện Thị xã Điện Bàn Quảng Nam 2,05 2015
Chánh Lộ Thành phố Quảng Ngãi Quảng Ngãi 2,51 1991
Lê Hồng Phong Thành phố Quảng Ngãi Quảng Ngãi 3,44 1975
Nghĩa Chánh Thành phố Quảng Ngãi Quảng Ngãi 4,04 2001
Nghĩa Lộ Thành phố Quảng Ngãi Quảng Ngãi 4,14 1994
Nguyễn Nghiêm Thành phố Quảng Ngãi Quảng Ngãi 0,51 1975
Nguyễn Nghiêm Thị xã Đức Phổ Quảng Ngãi 6,09 2020
Phổ Hòa Thị xã Đức Phổ Quảng Ngãi 16,27 2020
Phổ Minh Thị xã Đức Phổ Quảng Ngãi 9,33 2020
Phổ Ninh Thị xã Đức Phổ Quảng Ngãi 22,25 2020
Phổ Quang Thị xã Đức Phổ Quảng Ngãi 11,01 2020
Phổ Thạnh Thị xã Đức Phổ Quảng Ngãi 29,73 2020
Phổ Văn Thị xã Đức Phổ Quảng Ngãi 10,54 2020
Phổ Vinh Thị xã Đức Phổ Quảng Ngãi 15,527 2020
Quảng Phú Thành phố Quảng Ngãi Quảng Ngãi 7,27 2001
Trần Hưng Đạo Thành phố Quảng Ngãi Quảng Ngãi 0,48 1975
Trần Phú Thành phố Quảng Ngãi Quảng Ngãi 2,24 1975
Trương Quang Trọng Thành phố Quảng Ngãi Quảng Ngãi 9,26 2013
Bạch Đằng Thành phố Hạ Long Quảng Ninh 1,8 15.400 8.556 1961
Bãi Cháy Thành phố Hạ Long Quảng Ninh 21,02 30.280 1.441 1981
Bắc Sơn Thành phố Uông Bí Quảng Ninh 27,16 1981
Bình Ngọc Thành phố Móng Cái Quảng Ninh 11,09 2010
Cao Thắng Thành phố Hạ Long Quảng Ninh 2,53 22.080 8.727 1981
Cao Xanh Thành phố Hạ Long Quảng Ninh 7,14 19.160 2.683 1981
Cẩm Bình Thành phố Cẩm Phả Quảng Ninh 1,07 2001
Cẩm Đông Thành phố Cẩm Phả Quảng Ninh 7,66 1961
Cẩm Phú Thành phố Cẩm Phả Quảng Ninh 13,1 1981
Cẩm Sơn Thành phố Cẩm Phả Quảng Ninh 13,84 1961
Cẩm Tây Thành phố Cẩm Phả Quảng Ninh 4,98 1961
Cẩm Thạch Thành phố Cẩm Phả Quảng Ninh 5,78 1961
Cẩm Thành Thành phố Cẩm Phả Quảng Ninh 1,29 1961
Cẩm Thịnh Thành phố Cẩm Phả Quảng Ninh 16,26 1981
Cẩm Thủy Thành phố Cẩm Phả Quảng Ninh 2,56 1961
Cẩm Trung Thành phố Cẩm Phả Quảng Ninh 2,14 1961
Cộng Hòa Thị xã Quảng Yên Quảng Ninh 7,66 2011
Cửa Ông Thành phố Cẩm Phả Quảng Ninh 15,58 1981
Đại Yên Thành phố Hạ Long Quảng Ninh 45,12 16.100 357 2010
Đông Mai Thị xã Quảng Yên Quảng Ninh 16,83 2011
Đông Triều Thị xã Đông Triều Quảng Ninh 0,77 2015
Đức Chính Thị xã Đông Triều Quảng Ninh 6,28 2015
Giếng Đáy Thành phố Hạ Long Quảng Ninh 6,24 20.200 3.237 1981
Hà An Thị xã Quảng Yên Quảng Ninh 27,11 2011
Hà Khánh Thành phố Hạ Long Quảng Ninh 31,95 14.700 460 1981
Hà Khẩu Thành phố Hạ Long Quảng Ninh 8,28 18.650 2.252 1991
Hà Lầm Thành phố Hạ Long Quảng Ninh 4,01 17.400 4.339 1981
Hà Phong Thành phố Hạ Long Quảng Ninh 5,73 16.770 2.927 1981
Hà Trung Thành phố Hạ Long Quảng Ninh 5,68 11.310 1.991 1981
Hà Tu Thành phố Hạ Long Quảng Ninh 15,94 18.320 1.149 1981
Hải Hòa Thành phố Móng Cái Quảng Ninh 38,92 2007
Hải Yên Thành phố Móng Cái Quảng Ninh 44,64 2007
Hòa Lạc Thành phố Móng Cái Quảng Ninh 0,72 1998
Hoàng Quế Thị xã Đông Triều Quảng Ninh 14,88 2019
Hoành Bồ Thành phố Hạ Long Quảng Ninh 12,24 10.858 887 2019
Hồng Gai Thành phố Hạ Long Quảng Ninh 1,72 14.780 8.593 1996
Hồng Hà Thành phố Hạ Long Quảng Ninh 3,81 20.000 5.249 1981
Hồng Hải Thành phố Hạ Long Quảng Ninh 2,78 24.900 8.957 1981
Hồng Phong Thị xã Đông Triều Quảng Ninh 7,38 2019
Hùng Thắng Thành phố Hạ Long Quảng Ninh 5,95 13.950 2.345 2003
Hưng Đạo Thị xã Đông Triều Quảng Ninh 8,1 2015
Ka Long Thành phố Móng Cái Quảng Ninh 1,53 1998
Kim Sơn Thị xã Đông Triều Quảng Ninh 10,45 2015
Mạo Khê Thị xã Đông Triều Quảng Ninh 19,06 2015
Minh Thành Thị xã Quảng Yên Quảng Ninh 33,31 2011
Mông Dương Thành phố Cẩm Phả Quảng Ninh 119,83 1981
Nam Hòa Thị xã Quảng Yên Quảng Ninh 9,29 2011
Nam Khê Thành phố Uông Bí Quảng Ninh 7,49 1999
Ninh Dương Thành phố Móng Cái Quảng Ninh 12,59 1998
Phong Cốc Thị xã Quảng Yên Quảng Ninh 13,32 2011
Phong Hải Thị xã Quảng Yên Quảng Ninh 6,04 2011
Phương Đông Thành phố Uông Bí Quảng Ninh 23,98 2011
Phương Nam Thành phố Uông Bí Quảng Ninh 21,66 2011
Quang Hanh Thành phố Cẩm Phả Quảng Ninh 56,35 2001
Quang Trung Thành phố Uông Bí Quảng Ninh 21,8 1981
Quảng Yên Thị xã Quảng Yên Quảng Ninh 5,43 2011
Tân An Thị xã Quảng Yên Quảng Ninh 14,45 2011
Thanh Sơn Thành phố Uông Bí Quảng Ninh 67,5 1961
Trà Cổ Thành phố Móng Cái Quảng Ninh 13,69 1998
Tràng An Thị xã Đông Triều Quảng Ninh 9,53 2019
Trần Hưng Đạo Thành phố Hạ Long Quảng Ninh 1,05 17.820 16.971 1961
Trần Phú Thành phố Móng Cái Quảng Ninh 0,97 1998
Trưng Vương Thành phố Uông Bí Quảng Ninh 16,28 2019
Tuần Châu Thành phố Hạ Long Quảng Ninh 7,1 3.340 470 2003
Vàng Danh Thành phố Uông Bí Quảng Ninh 54,15 1981
Việt Hưng Thành phố Hạ Long Quảng Ninh 31,82 15.430 485 2010
Xuân Sơn Thị xã Đông Triều Quảng Ninh 6,6 2015
Yên Giang Thị xã Quảng Yên Quảng Ninh 3,73 2011
Yên Hải Thị xã Quảng Yên Quảng Ninh 14,61 2011
Yên Thanh Thành phố Uông Bí Quảng Ninh 16,26 1999
Yên Thọ Thị xã Đông Triều Quảng Ninh 10,21 2019
Yết Kiêu Thành phố Hạ Long Quảng Ninh 1,57 15.740 10.025 1961
An Đôn Thị xã Quảng Trị Quảng Trị 2,61 2008
Đông Giang Thành phố Đông Hà Quảng Trị 6,29 1991
Đông Lễ Thành phố Đông Hà Quảng Trị 9,2 1999
Đông Lương Thành phố Đông Hà Quảng Trị 19,69 1999
Đông Thanh Thành phố Đông Hà Quảng Trị 4,95 1991
Phường 1 Thành phố Đông Hà Quảng Trị 2,61 1975
Phường 1 Thị xã Quảng Trị Quảng Trị 1,83 2008
Phường 2 Thành phố Đông Hà Quảng Trị 1975
Phường 2 Thị xã Quảng Trị Quảng Trị 1,98 2008
Phường 3 Thành phố Đông Hà Quảng Trị 19,2 1975
Phường 3 Thị xã Quảng Trị Quảng Trị 1,85 2008
Phường 4 Thành phố Đông Hà Quảng Trị 5,09 1975
Phường 5 Thành phố Đông Hà Quảng Trị 3,6 1975
Khánh Hòa Thị xã Vĩnh Châu Sóc Trăng 45,91 2011
Phường 1 Thành phố Sóc Trăng Sóc Trăng 0,29 1975
Phường 1 Thị xã Vĩnh Châu Sóc Trăng 13,44 2011
Phường 1 Thị xã Ngã Năm Sóc Trăng 19,56 2013
Phường 2 Thành phố Sóc Trăng Sóc Trăng 5,88 1975
Phường 2 Thị xã Vĩnh Châu Sóc Trăng 44,71 2011
Phường 2 Thị xã Ngã Năm Sóc Trăng 44,77 2013
Phường 3 Thành phố Sóc Trăng Sóc Trăng 7,5 1995
Phường 3 Thị xã Ngã Năm Sóc Trăng 33,71 2013
Phường 4 Thành phố Sóc Trăng Sóc Trăng 0,29 1995
Phường 5 Thành phố Sóc Trăng Sóc Trăng 28,35 1995
Phường 6 Thành phố Sóc Trăng Sóc Trăng 2,16 1975
Phường 7 Thành phố Sóc Trăng Sóc Trăng 7,23 1995
Phường 8 Thành phố Sóc Trăng Sóc Trăng 9,01 1995
Phường 9 Thành phố Sóc Trăng Sóc Trăng 5,09 1995
Phường 10 Thành phố Sóc Trăng Sóc Trăng 5,14 1995
Vĩnh Phước Thị xã Vĩnh Châu Sóc Trăng 51,04 2011
Chiềng An Thành phố Sơn La Sơn La 22,63 2006
Chiềng Cơi Thành phố Sơn La Sơn La 11,25 2010
Chiềng Lề Thành phố Sơn La Sơn La 2,71 1998
Chiềng Sinh Thành phố Sơn La Sơn La 22,69 2006
Quyết Tâm Thành phố Sơn La Sơn La 2,15 1998
Quyết Thắng Thành phố Sơn La Sơn La 3,7 1998
Tô Hiệu Thành phố Sơn La Sơn La 1,79 1998
An Hòa Thị xã Trảng Bàng Tây Ninh 30,23 2020
An Tịnh Thị xã Trảng Bàng Tây Ninh 33,29 2020
Gia Bình Thị xã Trảng Bàng Tây Ninh 12,01 2020
Gia Lộc Thị xã Trảng Bàng Tây Ninh 27,25 2020
Hiệp Ninh Thành phố Tây Ninh Tây Ninh 3,31 2001
Hiệp Tân Thị xã Hòa Thành Tây Ninh 6,52 2020
Long Hoa Thị xã Hòa Thành Tây Ninh 2,27 2020
Long Thành Bắc Thị xã Hòa Thành Tây Ninh 4,97 2020
Long Thành Trung Thị xã Hòa Thành Tây Ninh 9,66 2020
Lộc Hưng Thị xã Trảng Bàng Tây Ninh 45,15 2020
Ninh Sơn Thành phố Tây Ninh Tây Ninh 25,44 2013
Ninh Thạnh Thành phố Tây Ninh Tây Ninh 14,9 2013
Phường 1 Thành phố Tây Ninh Tây Ninh 8,56 1975
Phường 2 Thành phố Tây Ninh Tây Ninh 1,44 1975
Phường 3 Thành phố Tây Ninh Tây Ninh 5,23 1975
Phường IV Thành phố Tây Ninh Tây Ninh 1,39 2001
Trảng Bàng Thị xã Trảng Bàng Tây Ninh 6,64 2020
Bồ Xuyên Thành phố Thái Bình Thái Bình 0,83 2007
Đề Thám Thành phố Thái Bình Thái Bình 0,55 1954
Hoàng Diệu Thành phố Thái Bình Thái Bình 6,14 2007
Kỳ Bá Thành phố Thái Bình Thái Bình 1,69 1963
Lê Hồng Phong Thành phố Thái Bình Thái Bình 0,64 1954
Phú Khánh Thành phố Thái Bình Thái Bình 1,2 1989
Quang Trung Thành phố Thái Bình Thái Bình 1,11 2007
Tiền Phong Thành phố Thái Bình Thái Bình 2,53 2007
Trần Hưng Đạo Thành phố Thái Bình Thái Bình 1,72 2007
Trần Lãm Thành phố Thái Bình Thái Bình 3,31 2002
Ba Hàng Thành phố Phổ Yên Thái Nguyên 4,45 2015
Bách Quang Thành phố Sông Công Thái Nguyên 8,52 2011
Bãi Bông Thành phố Phổ Yên Thái Nguyên 3,51 2015
Bắc Sơn Thành phố Phổ Yên Thái Nguyên 3,69 2015
Cải Đan Thành phố Sông Công Thái Nguyên 5,33 1999
Cam Giá Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên 9 1985
Châu Sơn Thành phố Sông Công Thái Nguyên 10,57 2019
Chùa Hang Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên 3,02 2017
Đắc Sơn Thành phố Phổ Yên Thái Nguyên 2022
Đồng Bẩm Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên 4,02 2017
Đông Cao Thành phố Phổ Yên Thái Nguyên 6,67 2022
Đồng Quang Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên 1,5 1994
Đồng Tiến Thành phố Phổ Yên Thái Nguyên 7,81 2015
Gia Sàng Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên 4,16 1985
Hoàng Văn Thụ Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên 1956
Hồng Tiến Thành phố Phổ Yên Thái Nguyên 17,65 2022
Hương Sơn Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên 3,96 1962
Lương Sơn Thành phố Sông Công Thái Nguyên 15,52 2015
Mỏ Chè Thành phố Sông Công Thái Nguyên 1,65 1985
Nam Tiến Thành phố Phổ Yên Thái Nguyên 8,44 2022
Phan Đình Phùng Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên 1956
Phố Cò Thành phố Sông Công Thái Nguyên 4,65 1999
Phú Xá Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên 4,27 1962
Quan Triều Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên 2,81 1962
Quang Trung Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên 1,57 1994
Quang Vinh Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên 3,1 1987
Tân Hương Thành phố Phổ Yên Thái Nguyên 8,9 2022
Tân Lập Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên 2,81 1987
Tân Long Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên 2,2 1962
Tân Phú Thành phố Phổ Yên Thái Nguyên 4,78 2022
Tân Thành Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên 2,29 1962
Tân Thịnh Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên 3,63 1987
Thắng Lợi Thành phố Sông Công Thái Nguyên 4,3 1985
Thịnh Đán Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên 6,16 2004
Thuận Thành Thành phố Phổ Yên Thái Nguyên 5,65 2022
Tích Lương Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên 8,98 2011
Tiên Phong Thành phố Phổ Yên Thái Nguyên 2022
Trung Thành Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên 3,21 1962
Trung Thành Thành phố Phổ Yên Thái Nguyên 2022
Trưng Vương Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên 1,03 1956
Túc Duyên Thành phố Thái Nguyên Thái Nguyên 2,85 1987
An Hưng Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 6,54 12.809 1.959 2019
Ba Đình Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 0,7 11.796 16.851 1961
Ba Đình Thị xã Bỉm Sơn Thanh Hóa 8,74 12.696 1.453 1991
Bắc Sơn Thành phố Sầm Sơn Thanh Hóa 1,73 10.118 5.849 1983
Bắc Sơn Thị xã Bỉm Sơn Thanh Hóa 16,58 11.139 672 1991
Bình Minh Thị xã Nghi Sơn Thanh Hóa 6,41 2020
Điện Biên Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 0,68 9.719 14.293 1961
Đông Cương Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 6,8 16.800 2.470 2013
Đông Hải Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 6,84 12.100 2.354 2013
Đông Hương Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 3,37 17.000 4.971 2013
Đông Lĩnh Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 8,83 10.764 1.232 2020
Đông Sơn Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 0,84 11.089 12.201 1994
Đông Sơn Thị xã Bỉm Sơn Thanh Hóa 21,00 14.242 678 2002
Đông Tân Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 4,51 8.515 1.926 2020
Đông Thọ Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 3,64 13.904 3.809 1994
Đông Vệ Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 4,78 29.601 6.193 1994
Hải An Thị xã Nghi Sơn Thanh Hóa 6,26 2020
Hải Bình Thị xã Nghi Sơn Thanh Hóa 9,54 2020
Hải Châu Thị xã Nghi Sơn Thanh Hóa 9,09 2020
Hải Hòa Thị xã Nghi Sơn Thanh Hóa 7,63 2020
Hải Lĩnh Thị xã Nghi Sơn Thanh Hóa 8,43 2020
Hải Ninh Thị xã Nghi Sơn Thanh Hóa 10,14 2020
Hải Thanh Thị xã Nghi Sơn Thanh Hóa 2,77 2020
Hải Thượng Thị xã Nghi Sơn Thanh Hóa 24,21 2020
Hàm Rồng Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 4,18 5.022 1.201 1963
Lam Sơn Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 0,86 11.417 12.546 1961
Lam Sơn Thị xã Bỉm Sơn Thanh Hóa 4,90 10.015 2.044 2002
Long Anh Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 5,78 11.243 1.942 2020
Mai Lâm Thị xã Nghi Sơn Thanh Hóa 17,80 2020
Nam Ngạn Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 1,58 9.827 3.715 1994
Ngọc Trạo Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 0,54 10.214 18.915 1961
Ngọc Trạo Thị xã Bỉm Sơn Thanh Hóa 2,87 8.819 3.073 1983
Nguyên Bình Thị xã Nghi Sơn Thanh Hóa 33,19 2020
Ninh Hải Thị xã Nghi Sơn Thanh Hóa 6,32 2020
Phú Sơn Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 1,93 8.453 4.380 2002
Phú Sơn Thị xã Bỉm Sơn Thanh Hóa 2,71 7.113 2.625 2009
Quảng Cát Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 6,90 11.505 1.730 2020
Quảng Châu Thành phố Sầm Sơn Thanh Hóa 8,00 10.389 1.299 2017
Quảng Cư Thành phố Sầm Sơn Thanh Hóa 6,43 13.924 2.165 2017
Quảng Đông Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 6,60 8.395 1.575 2020
Quảng Hưng Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 5,73 14.450 2.338 2013
Quảng Phú Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 6,60 10.534 1.621 2020
Quảng Tâm Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 3,70 10.230 2.787 2020
Quảng Thành Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 3,55 19.500 2.310 2013
Quảng Thắng Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 8,49 14.500 4.039 2013
Quảng Thịnh Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 5,60 10.374 2.121 2020
Quảng Thọ Thành phố Sầm Sơn Thanh Hóa 4,69 10.188 2.172 2017
Quảng Tiến Thành phố Sầm Sơn Thanh Hóa 3,00 21.136 7.045 2009
Quảng Vinh Thành phố Sầm Sơn Thanh Hóa 4,74 11.564 2.440 2017
Tào Xuyên Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 5,66 9.933 1.755 2012
Tân Dân Thị xã Nghi Sơn Thanh Hóa 9,64 2020
Tân Sơn Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 0,78 11.114 14.249 2002
Thiệu Dương Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 5,66 13.122 2.298 2020
Thiệu Khánh Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 5,38 12.425 2.336 2020
Tĩnh Hải Thị xã Nghi Sơn Thanh Hóa 6,73 2020
Trúc Lâm Thị xã Nghi Sơn Thanh Hóa 15,52 2020
Trung Sơn Thành phố Sầm Sơn Thanh Hóa 2,33 16.927 7.265 1995
Trường Sơn Thành phố Sầm Sơn Thanh Hóa 4,11 15.651 3.808 1983
Trường Thi Thành phố Thanh Hóa Thanh Hóa 0,86 11.926 13.867 1994
Xuân Lâm Thị xã Nghi Sơn Thanh Hóa 9,60 2020
An Cựu Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 2,56 1983
An Đông Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 4,95 2007
An Hòa Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 4,47 2007
An Tây Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 9,09 2007
Đông Ba Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 2,07 2021
Gia Hội Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 1,46 2021
Hương An Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 11,01 2011
Hương Chữ Thị xã Hương Trà Thừa Thiên Huế 15,85 2011
Hương Hồ Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 33,46 2011
Hương Long Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 7,28 2010
Hương Sơ Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 3,94 2007
Hương Văn Thị xã Hương Trà Thừa Thiên Huế 13,72 2011
Hương Vân Thị xã Hương Trà Thừa Thiên Huế 61,33 2011
Hương Vinh Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 7,14 2021
Hương Xuân Thị xã Hương Trà Thừa Thiên Huế 14,93 2011
Kim Long Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 2,45 1983
Phú Bài Thị xã Hương Thủy Thừa Thiên Huế 15,70 2010
Phú Hậu Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 1,14 1975
Phú Hội Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 1,09 1995
Phú Nhuận Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 0,74 1995
Phú Thượng Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 5,89 2021
Phước Vĩnh Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 1,01 1983
Phường Đúc Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 1,64 1983
Tây Lộc Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 1,80 1975
Thuận An Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 16,28 2021
Thuận Hòa Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 1,85 1975
Thuận Lộc Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 1,96 1975
Thủy Biều Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 6,57 2010
Thủy Châu Thị xã Hương Thủy Thừa Thiên Huế 17,95 2010
Thủy Dương Thị xã Hương Thủy Thừa Thiên Huế 12,50 2010
Thủy Lương Thị xã Hương Thủy Thừa Thiên Huế 8,58 2010
Thủy Phương Thị xã Hương Thủy Thừa Thiên Huế 28,25 2010
Thủy Vân Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 4,92 2021
Thủy Xuân Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 7,71 2010
Trường An Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 1,49 1983
Tứ Hạ Thị xã Hương Trà Thừa Thiên Huế 8,45 2011
Vĩnh Ninh Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 1,48 1983
Vỹ Dạ Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 2,22 1983
Xuân Phú Thành phố Huế Thừa Thiên Huế 1,77 1983
Nhị Mỹ Thị xã Cai Lậy Tiền Giang 5,54 2013
Phường 1 Thành phố Mỹ Tho Tiền Giang 0,77 1976
Phường 1 Thị xã Cai Lậy Tiền Giang 2,21 2013
Phường 1 Thành phố Gò Công Tiền Giang 2 1987
Phường 2 Thành phố Mỹ Tho Tiền Giang 0,71 1976
Phường 2 Thị xã Cai Lậy Tiền Giang 3,49 2013
Phường 2 Thành phố Gò Công Tiền Giang 1,8 1987
Phường 3 Thành phố Mỹ Tho Tiền Giang 0,54 1976
Phường 3 Thị xã Cai Lậy Tiền Giang 3,36 2013
Phường 4 Thành phố Mỹ Tho Tiền Giang 0,79 1976
Phường 4 Thị xã Cai Lậy Tiền Giang 2,04 2013
Phường 5 Thành phố Mỹ Tho Tiền Giang 2,72 1976
Phường 5 Thị xã Cai Lậy Tiền Giang 2,56 2013
Phường 5 Thành phố Gò Công Tiền Giang 1,6 2003
Phường 6 Thành phố Mỹ Tho Tiền Giang 3,11 1976
Phường 7 Thành phố Mỹ Tho Tiền Giang 0,4 1976
Phường 8 Thành phố Mỹ Tho Tiền Giang 0,7 1976
Phường 9 Thành phố Mỹ Tho Tiền Giang 2,4 2003
Phường 10 Thành phố Mỹ Tho Tiền Giang 2,83 2003
Long Chánh Thành phố Gò Công Tiền Giang 7,68 2024
Long Hòa Thành phố Gò Công Tiền Giang 6,43 2024
Long Hưng Thành phố Gò Công Tiền Giang 6,57 2024
Long Thuận Thành phố Gò Công Tiền Giang 6,15 2024
Nhị Mỹ Thị xã Cai Lậy Tiền Giang 5,54 2003
Tân Long Thành phố Mỹ Tho Tiền Giang 2,73 2003
Phường 1 Thành phố Trà Vinh Trà Vinh 2,48 1975
Phường 1 Thị xã Duyên Hải Trà Vinh 13,51 2015
Phường 2 Thành phố Trà Vinh Trà Vinh 0,28 1975
Phường 2 Thị xã Duyên Hải Trà Vinh 11,53 2015
Phường 3 Thành phố Trà Vinh Trà Vinh 0,17 1975
Phường 4 Thành phố Trà Vinh Trà Vinh 1,55 1975
Phường 5 Thành phố Trà Vinh Trà Vinh 2,21 1975
Phường 6 Thành phố Trà Vinh Trà Vinh 1,02 1975
Phường 7 Thành phố Trà Vinh Trà Vinh 5,8 1975
Phường 8 Thành phố Trà Vinh Trà Vinh 3,11 2002
Phường 9 Thành phố Trà Vinh Trà Vinh 9,91 2002
An Tường Thành phố Tuyên Quang Tuyên Quang 11,59 2019
Đội Cấn Thành phố Tuyên Quang Tuyên Quang 34,08 2019
Hưng Thành Thành phố Tuyên Quang Tuyên Quang 4,8 2008
Minh Xuân Thành phố Tuyên Quang Tuyên Quang 1,75 1954
Mỹ Lâm Thành phố Tuyên Quang Tuyên Quang 18,79 2019
Nông Tiến Thành phố Tuyên Quang Tuyên Quang 12,7 2008
Phan Thiết Thành phố Tuyên Quang Tuyên Quang 1,27 1954
Tân Hà Thành phố Tuyên Quang Tuyên Quang 5,24 2008
Tân Quang Thành phố Tuyên Quang Tuyên Quang 1,2 1954
Ỷ La Thành phố Tuyên Quang Tuyên Quang 3,5 2008
Cái Vồn Thị xã Bình Minh Vĩnh Long 2,19 2012
Đông Thuận Thị xã Bình Minh Vĩnh Long 3,94 2012
Phường 1 Thành phố Vĩnh Long Vĩnh Long 0,94 1975
Phường 2 Thành phố Vĩnh Long Vĩnh Long 1,53 1975
Phường 3 Thành phố Vĩnh Long Vĩnh Long 3,76 1975
Phường 4 Thành phố Vĩnh Long Vĩnh Long 2,42 1975
Phường 5 Thành phố Vĩnh Long Vĩnh Long 4,06 1975
Phường 8 Thành phố Vĩnh Long Vĩnh Long 3,39 1975
Phường 9 Thành phố Vĩnh Long Vĩnh Long 4,73 1975
Tân Hòa Thành phố Vĩnh Long Vĩnh Long 7,48 2020
Tân Hội Thành phố Vĩnh Long Vĩnh Long 5,20 2020
Tân Ngãi Thành phố Vĩnh Long Vĩnh Long 9 2020
Thành Phước Thị xã Bình Minh Vĩnh Long 3,6 2012
Trường An Thành phố Vĩnh Long Vĩnh Long 5,54 2020
Định Trung Thành phố Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 7,44 12.450 1.673 2023
Đống Đa Thành phố Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 2,44 6.317 2.589 1961
Đồng Tâm Thành phố Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 6,96 12.346 1.774 1999
Đồng Xuân Thành phố Phúc Yên Vĩnh Phúc 3,4 2008
Hội Hợp Thành phố Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 7,16 9.683 1.352 1999
Hùng Vương Thành phố Phúc Yên Vĩnh Phúc 1,59 2003
Khai Quang Thành phố Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 11,52 16.624 1.443 2004
Liên Bảo Thành phố Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 4,05 7.698 1.901 1961
Nam Viêm Thành phố Phúc Yên Vĩnh Phúc 5,82 2018
Ngô Quyền Thành phố Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 0,62 5.749 9.273 1961
Phúc Thắng Thành phố Phúc Yên Vĩnh Phúc 6,37 2003
Tích Sơn Thành phố Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 2,30 6.765 2.941 1961
Tiền Châu Thành phố Phúc Yên Vĩnh Phúc 7,16 2018
Trưng Nhị Thành phố Phúc Yên Vĩnh Phúc 1,69 2003
Trưng Trắc Thành phố Phúc Yên Vĩnh Phúc 0,97 2003
Xuân Hòa Thành phố Phúc Yên Vĩnh Phúc 4,24 2003
Cầu Thia Thị xã Nghĩa Lộ Yên Bái 1,14 1995
Đồng Tâm Thành phố Yên Bái Yên Bái 4,14 1988
Hồng Hà Thành phố Yên Bái Yên Bái 1,08 1988
Hợp Minh Thành phố Yên Bái Yên Bái 9,29 2013
Minh Tân Thành phố Yên Bái Yên Bái 2,17 1988
Nam Cường Thành phố Yên Bái Yên Bái 3,89 2013
Nguyễn Phúc Thành phố Yên Bái Yên Bái 1,44 1988
Nguyễn Thái Học Thành phố Yên Bái Yên Bái 1988
Pú Trạng Thị xã Nghĩa Lộ Yên Bái 5,84 1995
Tân An Thị xã Nghĩa Lộ Yên Bái 3,04 1995
Trung Tâm Thị xã Nghĩa Lộ Yên Bái 1,03 1995
Yên Ninh Thành phố Yên Bái Yên Bái 6,44 1988
Yên Thịnh Thành phố Yên Bái Yên Bái 4,07 1956

Danh sách các phường không còn tồn tại sửa

Lưu ý: Dưới đây chỉ tập hợp danh sách các đơn vị hành chính giải thể sau năm 1975

Phường Trực thuộc Năm thành lập Năm giải thể Lý do giải thể
Quận/Thành phố/Thị xã Tỉnh/Thành phố
Phường 1 Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 2 Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1982 sáp nhập vào các phường lân cận
Phường 3 Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 4 Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 5 Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1982 sáp nhập vào các phường lân cận
Phường 6 Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 7 Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 8 Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 9 Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1982 sáp nhập vào các phường lân cận
Phường 10 Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 11 Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 12 Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 13 Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 14 Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 15 Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 16 Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1982 sáp nhập vào các phường lân cận
Phường 17 Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 18 Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 19 Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 20 Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 21 Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 22 Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1982 sáp nhập vào các phường lân cận
Phường 23 Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 24 Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 25 Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 2 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1981 sáp nhập vào Phường 1 và Phường 8
Phường 4 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1981 sáp nhập vào Phường 3
Phường 5 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 6 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1981 sáp nhập vào Phường 5 và Phường 7
Phường 7 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 8 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 9 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 10 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 11 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 12 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 13 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 14 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 15 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 16 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1982 sáp nhập vào Phường 15 và Phường 17
Phường 17 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 18 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1982 sáp nhập vào Phường 21
Phường 19 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 20 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 21 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 22 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 23 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 24 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 25 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 6 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 1988 2021 sáp nhập với Phường 7 và Phường 8 thành phường Võ Thị Sáu
Phường 7 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 1988 2021 sáp nhập với Phường 6 và Phường 8 thành phường Võ Thị Sáu
Phường 8 Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 1988 2021 sáp nhập với Phường 6 và Phường 7 thành phường Võ Thị Sáu
Phường 5 Quận 4 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 2021 sáp nhập vào Phường 2
Phường 7 Quận 4 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1985 sáp nhập vào Phường 6 và Phường 9
Phường 11 Quận 4 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1982 sáp nhập vào Phường 8 và Phường 17
Phường 12 Quận 4 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 2021 sáp nhập vào Phường 13
Phường 17 Quận 4 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1985 sáp nhập vào Phường 16 và Phường 18
Phường 1 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1986 thành lập phường mới
Phường 2 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1986 thành lập phường mới
Phường 3 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1986 thành lập phường mới
Phường 4 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1986 thành lập phường mới
Phường 5 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1986 thành lập phường mới
Phường 6 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1986 thành lập phường mới
Phường 7 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1986 thành lập phường mới
Phường 8 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1986 thành lập phường mới
Phường 9 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1986 thành lập phường mới
Phường 10 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1986 thành lập phường mới
Phường 11 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1986 thành lập phường mới
Phường 12 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1986 thành lập phường mới
Phường 13 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1986 thành lập phường mới
Phường 14 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1986 thành lập phường mới
Phường 15 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1986 thành lập phường mới
Phường 16 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1986 thành lập phường mới
Phường 17 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1986 thành lập phường mới
Phường 18 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1986 thành lập phường mới
Phường 19 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1986 thành lập phường mới
Phường 20 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1986 thành lập phường mới
Phường 21 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1986 thành lập phường mới
Phường 22 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1986 thành lập phường mới
Phường 23 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1986 thành lập phường mới
Phường 24 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1986 thành lập phường mới
Phường 15 Quận 5 Thành phố Hồ Chí Minh 1986 2021 sáp nhập vào Phường 12
Phường 1 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 2 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 3 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 4 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 5 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 6 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 7 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 đổi tên thành Phường 13
Phường 8 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 9 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 10 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 11 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 12 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 13 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 đổi tên thành Phường 10
Phường 14 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 15 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 16 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 17 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 18 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 đổi tên thành Phường 14
Phường 19 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 20 Quận 6 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 1 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 2 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 3 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 4 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 5 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 6 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 7 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 8 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 9 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 đổi tên thành Phường 6
Phường 10 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 đổi tên thành Phường 8
Phường 11 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 12 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 13 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 14 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 15 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 16 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 17 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 18 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 19 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 20 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 21 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 đổi tên thành Phường 16
Phường 22 Quận 8 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 đổi tên thành Phường 7
Phường 1 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 đổi tên thành Phường 3
Phường 2 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 3 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 4 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1981 sáp nhập vào Phường 3, Phường 7 và Phường 8
Phường 5 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 đổi tên thành Phường 1
Phường 6 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 7 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 8 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 9 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 10 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1979 sáp nhập vào Phường 9 và Phường 15
Phường 11 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 đổi tên thành Phường 8
Phường 12 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 đổi tên thành Phường 10
Phường 13 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1979 sáp nhập vào Phường 12 và Phường 14
Phường 14 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 đổi tên thành Phường 11
Phường 15 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 đổi tên thành Phường 5
Phường 16 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 đổi tên thành Phường 6
Phường 17 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1981 sáp nhập vào Phường 11
Phường 18 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1979 sáp nhập vào Phường 16 và Phường 19
Phường 19 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 đổi tên thành Phường 7
Phường 20 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 đổi tên thành Phường 14
Phường 21 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 đổi tên thành Phường 12
Phường 22 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1981 sáp nhập vào Phường 21, Phường 23 và Phường 24
Phường 23 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 24 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 25 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 3 Quận 10 Thành phố Hồ Chí Minh 1987 2021 sáp nhập vào Phường 2
Phường 2 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1983 sáp nhập vào Phường 1, Phường 3 và Phường 10
Phường 4 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 5 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 6 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 7 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 14 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 sáp nhập vào Phường 11, Phường 13 và Phường 15
Phường 16 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 17 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 18 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 19 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 20 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Phường 21 Quận 11 Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1987 thành lập phường mới
Cầu Giấy Ba Đình Hà Nội 1981 1996 đổi tên thành phường Ngọc Khánh
Phường 4 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 sáp nhập vào Phường 3
Phường 8 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1982 sáp nhập vào Phường 12 và Phường 14
Phường 9 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 sáp nhập vào Phường 12 và Phường 24
Phường 10 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 sáp nhập vào Phường 11 và Phường 12
Phường 16 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 sáp nhập vào Phường 17
Phường 18 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 sáp nhập vào Phường 19 và Phường 21
Phường 20 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1982 sáp nhập vào Phường 18
Phường 23 Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 sáp nhập vào Phường 15
Nguyễn Trãi Đống Đa Hà Nội 1981 1996 đổi tên thành phường Ngã Tư Sở
Ngọc Hải Đồ Sơn Hải Phòng 1988 2020 sáp nhập với phường Vạn Sơn thành phường Hải Sơn
Vạn Sơn Đồ Sơn Hải Phòng 1988 2020 sáp nhập với phường Ngọc Hải thành phường Hải Sơn
Phường 2 Gò Vấp Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1983 sáp nhập vào Phường 1
Phường 6 Gò Vấp Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1983 sáp nhập vào Phường 5
Phường 8 Gò Vấp Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1983 sáp nhập vào các phường lân cận
Phường 9 Gò Vấp Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1983 sáp nhập vào các phường lân cận
Phường 14 Gò Vấp Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1983 sáp nhập vào Phường 13 và Phường 15
Bùi Thị Xuân Hai Bà Trưng Hà Nội 1981 2020 sáp nhập vào phường Nguyễn Du
Ngô Thì Nhậm Hai Bà Trưng Hà Nội 1981 2020 sáp nhập vào phường Nguyễn Du và phường Phạm Đình Hổ
Đông Hải Hải An Hải Phòng 2002 2007 chia thành phường Đông Hải 1 và phường Đông Hải 2
Hòa Cường Hải Châu Đà Nẵng 2005 chia thành phường Hòa Cường Bắc và phường Hòa Cường Nam
Hòa Thuận Hải Châu Đà Nẵng 2005 chia thành phường Hòa Thuận Đông và phường Hòa Thuận Tây
Phạm Hồng Thái Hồng Bàng Hải Phòng 1981 2020 sáp nhập vào phường Phan Bội Châu
Quang Trung Hồng Bàng Hải Phòng 1981 2020 sáp nhập vào phường Hoàng Văn Thụ
Mê Linh Lê Chân Hải Phòng 1981 2004 sáp nhập vào phường An Biên
Hòa Hiệp Liên Chiểu Đà Nẵng 1997 2005 chia thành phường Hòa Hiệp Bắc và phường Hòa Hiệp Nam
Hòa Khánh Liên Chiểu Đà Nẵng 1997 2005 chia thành phường Hòa Khánh Bắc và phường Hòa Khánh Nam
Lương Khánh Thiện Ngô Quyền Hải Phòng 1981 2020 sáp nhập vào phường Cầu Đất
Bắc Mỹ An Ngũ Hành Sơn Đà Nẵng 2020 chia thành phường Mỹ An và phường Khuê Mỹ
An Hội Ninh Kiều Cần Thơ 1979 2020 sáp nhập vào phường Tân An
An Lạc Ninh Kiều Cần Thơ 2020 sáp nhập vào phường Tân An
Phường 6 Phú Nhuận Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1982 sáp nhập vào Phường 7
Phường 12 Phú Nhuận Thành phố Hồ Chí Minh 1976 2021 sáp nhập vào Phường 11
Phường 14 Phú Nhuận Thành phố Hồ Chí Minh 1976 2021 sáp nhập vào Phường 13
Phường 16 Phú Nhuận Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1982 sáp nhập vào Phường 15
Phường 1 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 2 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 3 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 4 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 5 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 6 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 7 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 8 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 9 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 10 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 11 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 12 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 13 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 14 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 15 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 16 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 17 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 18 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 19 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 20 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 21 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 22 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 23 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 24 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 25 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 26 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1988 thành lập phường mới
Phường 27 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1977 sáp nhập vào các phường lân cận
Phường 28 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1976 1977 sáp nhập vào các phường lân cận
Phường 16 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1988 2003 thành lập phường mới thuộc quận Tân Phú
Phường 17 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1988 2003 thành lập phường mới thuộc quận Tân Phú
Phường 18 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1988 2003 thành lập phường mới thuộc quận Tân Phú
Phường 19 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1988 2003 thành lập phường mới thuộc quận Tân Phú
Phường 20 Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 1988 2003 thành lập phường mới thuộc quận Tân Phú
Thanh Lộc Đán Thanh Khê Đà Nẵng 2005 chia thành phường Thanh Khê Đông và phường Thanh Khê Tây
Thạnh Phú Cần Thơ Hậu Giang 1979 chia thành phường Hưng Phú và xã Hưng Thạnh
Văn Mỗ Hà Đông Hà Tây 1994 2008 chia thành phường Văn Quán và phường Mộ Lao
Cận Sơn Kiến An Hải Phòng 1988 1993 sáp nhập với phường Lê Quốc Uy thành phường Quán Trữ
Lê Quốc Uy Kiến An Hải Phòng 1988 1993 sáp nhập với phường Cận Sơn thành phường Quán Trữ
Phường 6 Bạc Liêu Bạc Liêu 1991 sáp nhập vào Phường 5
Phường 4 Bạc Liêu Bạc Liêu 1991 sáp nhập vào Phường 7
Phường 1 Bạc Liêu Bạc Liêu 1991 sáp nhập vào Phường 3 và Phường 8
Nhà Máy Phân Đạm Bắc Giang Bắc Giang 1994 đổi tên thành phường Trần Nguyên Hãn
Minh Khai Bắc Giang Bắc Giang 1994 đổi tên thành phường Mỹ Độ
Phường 1 Bến Tre Bến Tre 2020 sáp nhập với Phường 2 và Phường 3 thành phường An Hội
Phường 2 Bến Tre Bến Tre 2020 sáp nhập với Phường 1 và Phường 3 thành phường An Hội
Phường 3 Bến Tre Bến Tre 2020 sáp nhập với Phường 1 và Phường 2 thành phường An Hội
Hố Nai 1 Biên Hòa Đồng Nai 1978 1996 đổi tên thành phường Hố Nai
Tân An Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 1977 sáp nhập với phường Tự Do thành phường Tự An
Tự Do Buôn Ma Thuột Đắk Lắk 1977 sáp nhập với phường Tân An thành phường Tự An
Phường 5 Cao Lãnh Cao Lãnh sáp nhập vào các phường lân cận
Phường 7 Cao Lãnh Cao Lãnh sáp nhập vào các phường lân cận
Phường 8 Cao Lãnh Cao Lãnh sáp nhập vào các phường lân cận
Phường 9 Cao Lãnh Cao Lãnh sáp nhập vào các phường lân cận
Phường 10 Cao Lãnh Cao Lãnh sáp nhập vào các phường lân cận
Phường 3 Cà Mau Cà Mau 1987 sáp nhập vào Phường 2
Phường 1 Đà Lạt Lâm Đồng 1986 chia thành Phường 1 và Phường 2
Phường 2 Đà Lạt Lâm Đồng 1986 chia thành Phường 3 và Phường 4
Phường 3 Đà Lạt Lâm Đồng 1986 chia thành Phường 5 và Phường 6
Phường 4 Đà Lạt Lâm Đồng 1986 chia thành Phường 7 và Phường 8
Phường 5 Đà Lạt Lâm Đồng 1986 chia thành Phường 9 và Phường 10
Phường 6 Đà Lạt Lâm Đồng 1986 chia thành Phường 11 và Phường 12
Đồng Mỹ Đồng Hới Quảng Bình 1992 2020 sáp nhập với phường Hải Đình thành phường Đồng Hải
Hải Đình Đồng Hới Quảng Bình 1992 2020 sáp nhập với phường Đồng Mỹ thành phường Đồng Hải
Phường 3 Gò Công Tiền Giang 1994 2024 sáp nhập vào Phường 2
Phường 4 Gò Công Tiền Giang 1994 2024 sáp nhập vào Phường 1
Hạ Long Hạ Long Quảng Ninh 1996 đổi tên thành phường Hồng Gai
Chăm Mát Hòa Bình Hòa Bình 2020 sáp nhập với các xã lân cận thành phường Dân Chủ và phường Thống Nhất
Phú An Huế Thừa Thiên - Huế 1979 sáp nhập vào phường Phú Cát
Vĩnh Lợi Huế Thừa Thiên - Huế 1995 chia thành phường Phú Hội và phường Phú Nhuận
Phú Cát Huế Thừa Thiên - Huế 2021 sáp nhập với phường Phú Hiệp thành phường Gia Hội
Phú Hiệp Huế Thừa Thiên - Huế 2021 sáp nhập với phường Phú Cát thành phường Gia Hội
Phú Bình Huế Thừa Thiên - Huế 1983 2021 sáp nhập vào phường Thuận Lộc
Phú Hòa Huế Thừa Thiên - Huế 2021 sáp nhập với phường Thuận Thành thành phường Đông Ba
Thuận Thành Huế Thừa Thiên - Huế 2021 sáp nhập với phường Phú Hòa thành phường Đông Ba
Phú Thuận Huế Thừa Thiên - Huế 2021 sáp nhập vào phường Tây Lộc và phường Thuận Hòa
Phố Mới Lào Cai Lào Cai 1993 2020 sáp nhập vào phường Lào Cai
Thống Nhất Lào Cai Lào Cai 2020 thành lập xã Thống Nhất
Đinh Tiên Hoàng Ninh Bình Ninh Bình 1981 1996 thành lập phường mới
Lương Văn Tuy Ninh Bình Ninh Bình 1981 1996 thành lập phường mới
Quang Trung Ninh Bình Ninh Bình 1981 1996 thành lập phường mới
An Bình Rạch Giá Kiên Giang 1991 sáp nhập vào phường An Hòa
Vĩnh Hiệp Rạch Giá Kiên Giang 1983 chia thành xã Vĩnh Thông và xã Vĩnh Hiệp
An Lạc Rạch Giá Kiên Giang 1983 1988 sáp nhập với xã Vinh Quang và xã Vinh Trung thành phường Nguyễn Trung Trực
Vĩnh Bảo Rạch Giá Kiên Giang 1983 1991 sáp nhập vào phường Vĩnh Lạc
Vĩnh Hòa Rạch Giá Kiên Giang 1983 1991 sáp nhập vào phường Nguyễn Trung Trực
Vĩnh Thông Rạch Giá Kiên Giang 1988 1991 sáp nhập vào phường Vĩnh Hiệp
Nguyễn Trung Trực Rạch Giá Kiên Giang 1988 1993 sáp nhập vào phường Vĩnh Thanh
Lương Châu Sông Công Thái Nguyên 1985 2020 sáp nhập với xã Vinh Sơn thành phường Châu Sơn
An Hoạch Thanh Hóa Thanh Hóa 2012 2019 sáp nhập với xã Đông Hưng thành phường An Hưng
Quang Trung 1 Vinh Nghệ An 1982 sáp nhập với phường Quang Trung 2 thành phường Quang Trung
Quang Trung 2 Vinh Nghệ An 1982 sáp nhập với phường Quang Trung 1 thành phường Quang Trung
Tân Vinh Vinh Nghệ An 1979 1982 sáp nhập vào phường Lê Mao
Cửa Bắc Vinh Nghệ An 1979 1994 sáp nhập vào phường Cửa Nam
Cầu Cảng Vinh Nghệ An 1979 1994 sáp nhập vào phường Bến Thủy
Châu Thành Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo 1986 thành lập phường mới
Thắng Nhất Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo 1986 thành lập phường mới
Thắng Nhì Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo 1986 thành lập phường mới
Thắng Tam Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo 1986 thành lập phường mới
Phước Thắng Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo 1986 thành lập phường mới
Phường 6 Vũng Tàu Bà Rịa - Vũng Tàu 1986 2014 đổi tên thành phường Thắng Nhì
Sông Trí Kỳ Anh Hà Tĩnh 2015 2020 sáp nhập với xã Kỳ Hưng thành phường Hưng Trí
Lê Lợi Lai Châu Lai Châu 2004 thành lập xã Lê Lợi, huyện Nậm Nhùn
Trường Thịnh Phú Thọ Phú Thọ 2003 2020 sáp nhập vào phường Phong Châu, phường Hùng Vương và xã Thanh Minh

Chú thích sửa

Xem thêm sửa