Danh sách phường tại Việt Nam
Phường là một trong ba loại hình đơn vị hành chính cấp xã của Việt Nam. Tính đến ngày 1 tháng 9 năm 2024, Việt Nam có 1.775 phường.
Dưới đây là danh sách toàn bộ các phường của Việt Nam hiện nay.
Tại các quận
sửaTại các thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương và thị xã
sửaPhường[1] | Trực thuộc | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km²) | Thành lập | |
---|---|---|---|---|---|---|
Thị xã/Thành phố | Tỉnh/Thành phố | |||||
An Phú | Thị xã Tịnh Biên | An Giang | 21,56 | 9.688 | 449 | 2023 |
Bình Đức | Thành phố Long Xuyên | An Giang | 11,61 | 20.440 | 1.761 | 1975 |
Bình Khánh | Thành phố Long Xuyên | An Giang | 6,68 | 31.625 | 4.734 | 1999 |
Châu Phú A | Thành phố Châu Đốc | An Giang | 5,24 | 21.988 | 4.196 | 1979 |
Châu Phú B | Thành phố Châu Đốc | An Giang | 11,54 | 25.819 | 2.237 | 1979 |
Chi Lăng | Thị xã Tịnh Biên | An Giang | 6,71 | 10.545 | 1.572 | 2023 |
Đông Xuyên | Thành phố Long Xuyên | An Giang | 1,20 | 12.946 | 11.788 | 2005 |
Long Châu | Thị xã Tân Châu | An Giang | 5,71 | 7.952 | 1.393 | 2009 |
Long Hưng | Thị xã Tân Châu | An Giang | 1,18 | 11.310 | 9.585 | 2009 |
Long Phú | Thị xã Tân Châu | An Giang | 12,00 | 11.816 | 985 | 2009 |
Long Sơn | Thị xã Tân Châu | An Giang | 12,75 | 9.157 | 718 | 2009 |
Long Thạnh | Thị xã Tân Châu | An Giang | 4,42 | 13.979 | 3.163 | 2009 |
Mỹ Bình | Thành phố Long Xuyên | An Giang | 1,62 | 15.185 | 9.373 | 1975 |
Mỹ Hòa | Thành phố Long Xuyên | An Giang | 16,29 | 33.413 | 2.051 | 2005 |
Mỹ Long | Thành phố Long Xuyên | An Giang | 1,24 | 16.750 | 13.508 | 1975 |
Mỹ Phước | Thành phố Long Xuyên | An Giang | 4,30 | 30.909 | 7.188 | 1975 |
Mỹ Quý | Thành phố Long Xuyên | An Giang | 4,18 | 14.933 | 3.572 | 1999 |
Mỹ Thạnh | Thành phố Long Xuyên | An Giang | 15,47 | 26.100 | 1.687 | 1999 |
Mỹ Thới | Thành phố Long Xuyên | An Giang | 21,39 | 26.568 | 1.242 | 1999 |
Mỹ Xuyên | Thành phố Long Xuyên | An Giang | 0,61 | 10.719 | 17.572 | 1984 |
Nhà Bàng | Thị xã Tịnh Biên | An Giang | 6,09 | 24.245 | 3.981 | 2023 |
Nhơn Hưng | Thị xã Tịnh Biên | An Giang | 19,12 | 6.992 | 366 | 2023 |
Núi Sam | Thành phố Châu Đốc | An Giang | 13,93 | 19.762 | 1.419 | 2002 |
Núi Voi | Thị xã Tịnh Biên | An Giang | 15,20 | 5.341 | 351 | 2023 |
Thới Sơn | Thị xã Tịnh Biên | An Giang | 24,15 | 7.337 | 304 | 2023 |
Tịnh Biên | Thị xã Tịnh Biên | An Giang | 19,38 | 17.850 | 921 | 2023 |
Vĩnh Mỹ | Thành phố Châu Đốc | An Giang | 7,99 | 15.597 | 1.952 | 2003 |
Vĩnh Nguơn | Thành phố Châu Đốc | An Giang | 9,43 | 7.329 | 777 | 2013 |
Hắc Dịch | Thị xã Phú Mỹ | Bà Rịa – Vũng Tàu | 32,00 | 16.565 | 518 | 2018 |
Kim Dinh | Thành phố Bà Rịa | Bà Rịa – Vũng Tàu | 18,64 | 17.356 | 931 | 2002 |
Long Hương | Thành phố Bà Rịa | Bà Rịa – Vũng Tàu | 14,85 | 16.767 | 1.129 | 2002 |
Long Tâm | Thành phố Bà Rịa | Bà Rịa – Vũng Tàu | 3,59 | 19.125 | 5.327 | 2005 |
Long Toàn | Thành phố Bà Rịa | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2,93 | 22.948 | 7.832 | 1994 |
Mỹ Xuân | Thị xã Phú Mỹ | Bà Rịa – Vũng Tàu | 38,93 | 32.345 | 831 | 2018 |
Nguyễn An Ninh | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 3,90 | 29.873 | 7.660 | 2004 |
Phú Mỹ | Thị xã Phú Mỹ | Bà Rịa – Vũng Tàu | 31,87 | 29.738 | 933 | 2018 |
Phước Hiệp | Thành phố Bà Rịa | Bà Rịa – Vũng Tàu | 0,96 | 15.056 | 15.683 | 1994 |
Phước Hòa | Thị xã Phú Mỹ | Bà Rịa – Vũng Tàu | 54,68 | 16.126 | 295 | 2018 |
Phước Hưng | Thành phố Bà Rịa | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2,93 | 15.015 | 5.125 | 1994 |
Phước Nguyên | Thành phố Bà Rịa | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2,53 | 26.658 | 10.537 | 1994 |
Phước Trung | Thành phố Bà Rịa | Bà Rịa – Vũng Tàu | 6,21 | 21.322 | 3.433 | 1994 |
Phường 1 | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1,37 | 26.807 | 19.567 | 1986 |
Phường 2 | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2,93 | 29.413 | 10.039 | 1986 |
Phường 3 | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 0,90 | 31.628 | 35.142 | 1986 |
Phường 4 | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 0,82 | 28.954 | 35.310 | 1986 |
Phường 5 | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 3,90 | 27.132 | 6.957 | 1986 |
Phường 7 | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1,63 | 44.225 | 27.132 | 1986 |
Phường 8 | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2,46 | 29.874 | 12.144 | 1986 |
Phường 9 | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 3,22 | 30.917 | 9.602 | 1986 |
Phường 10 | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 3,70 | 27.793 | 7.512 | 1986 |
Phường 11 | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 10,69 | 33.591 | 3.142 | 1986 |
Phường 12 | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 34,30 | 34.753 | 1.013 | 2002 |
Rạch Dừa | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 3,26 | 28.130 | 8.629 | 2004 |
Tân Phước | Thị xã Phú Mỹ | Bà Rịa – Vũng Tàu | 29,75 | 15.182 | 510 | 2018 |
Thắng Nhất | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 4,40 | 37.433 | 8.508 | 2003 |
Thắng Nhì | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2,70 | 31.606 | 11.706 | 2014 |
Thắng Tam | Thành phố Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2,52 | 32.572 | 12.925 | 2004 |
Hộ Phòng | Thị xã Giá Rai | Bạc Liêu | 11,94 | 18.764 | 1.572 | 2015 |
Láng Tròn | Thị xã Giá Rai | Bạc Liêu | 32,30 | 17.072 | 529 | 2015 |
Nhà Mát | Thành phố Bạc Liêu | Bạc Liêu | 29,05 | 11.353 | 391 | 2003 |
Phường 1 | Thành phố Bạc Liêu | Bạc Liêu | 5,98 | 21.090 | 3.527 | 2002 |
Phường 1 | Thị xã Giá Rai | Bạc Liêu | 11,80 | 16.586 | 1.406 | 2015 |
Phường 2 | Thành phố Bạc Liêu | Bạc Liêu | 8,83 | 15.468 | 1.752 | 1991 |
Phường 3 | Thành phố Bạc Liêu | Bạc Liêu | 0,93 | 13.591 | 14.614 | 1991 |
Phường 5 | Thành phố Bạc Liêu | Bạc Liêu | 10,23 | 22.555 | 2.205 | 1991 |
Phường 7 | Thành phố Bạc Liêu | Bạc Liêu | 2,96 | 17.754 | 5.998 | 1991 |
Phường 8 | Thành phố Bạc Liêu | Bạc Liêu | 11,03 | 14.448 | 1.310 | 1991 |
Bích Động | Thị xã Việt Yên | Bắc Giang | 12,80 | 14.151 | 1.106 | 2023 |
Cảnh Thụy | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 6,60 | 7.795 | 1.181 | 2025 |
Chũ | Thị xã Chũ | Bắc Giang | 12,84 | 17.059 | 1.329 | 2025 |
Dĩnh Kế | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 4,24 | 12.315 | 2.904 | 2013 |
Dĩnh Trì | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 6,71 | 13.314 | 1.984 | 2025 |
Đa Mai | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 3,61 | 10.152 | 2.812 | 2013 |
Đồng Sơn | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 8,27 | 11.288 | 1.365 | 2025 |
Hoàng Văn Thụ | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 1,50 | 11.918 | 7.945 | 1999 |
Hồng Giang | Thị xã Chũ | Bắc Giang | 14,50 | 12.056 | 831 | 2025 |
Hồng Thái | Thị xã Việt Yên | Bắc Giang | 5,90 | 11.488 | 1.947 | 2023 |
Hương Gián | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 8,62 | 11.963 | 1.388 | 2025 |
Mỹ Độ | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 1,63 | 12.080 | 7.411 | 1994 |
Nếnh | Thị xã Việt Yên | Bắc Giang | 12,51 | 20.196 | 1.614 | 2023 |
Ngô Quyền | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 2,02 | 25.973 | 12.858 | 1961 |
Nham Biền | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 21,98 | 19.111 | 869 | 2025 |
Ninh Sơn | Thị xã Việt Yên | Bắc Giang | 7,99 | 9.268 | 1.160 | 2023 |
Nội Hoàng | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 7,64 | 9.831 | 1.287 | 2025 |
Phượng Sơn | Thị xã Chũ | Bắc Giang | 20,65 | 13.600 | 659 | 2025 |
Quang Châu | Thị xã Việt Yên | Bắc Giang | 9,01 | 17.352 | 1.926 | 2023 |
Quảng Minh | Thị xã Việt Yên | Bắc Giang | 5,46 | 11.225 | 2.056 | 2023 |
Song Khê | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 4,44 | 7.432 | 1.674 | 2025 |
Song Mai | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 10,04 | 12.786 | 1.273 | 2025 |
Tăng Tiến | Thị xã Việt Yên | Bắc Giang | 4,79 | 12.362 | 2.581 | 2023 |
Tân An | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 13,82 | 16.310 | 1.180 | 2025 |
Tân Mỹ | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 7,37 | 15.281 | 2.073 | 2025 |
Tân Liễu | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 9,07 | 7.017 | 774 | 2025 |
Tân Tiến | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 7,94 | 12.528 | 1.578 | 2025 |
Thanh Hải | Thị xã Chũ | Bắc Giang | 17,09 | 17.413 | 1.019 | 2025 |
Thọ Xương | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 4,12 | 19.345 | 4.695 | 1999 |
Tiền Phong | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 10,35 | 11.287 | 1.091 | 2025 |
Trần Phú | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 1,89 | 21.299 | 11.269 | 1961 |
Trù Hựu | Thị xã Chũ | Bắc Giang | 12,75 | 11.551 | 906 | 2025 |
Tự Lạn | Thị xã Việt Yên | Bắc Giang | 9,17 | 8.754 | 938 | 2023 |
Vân Trung | Thị xã Việt Yên | Bắc Giang | 9,67 | 11.843 | 1.224 | 2023 |
Xương Giang | Thành phố Bắc Giang | Bắc Giang | 3,05 | 14.631 | 4.797 | 2013 |
Đức Xuân | Thành phố Bắc Kạn | Bắc Kạn | 4,62 | 9.101 | 1.970 | 1990 |
Huyền Tụng | Thành phố Bắc Kạn | Bắc Kạn | 27,36 | 4.876 | 178 | 2015 |
Nguyễn Thị Minh Khai | Thành phố Bắc Kạn | Bắc Kạn | 1,4 | 5.495 | 3.925 | 1997 |
Phùng Chí Kiên | Thành phố Bắc Kạn | Bắc Kạn | 3,62 | 6.771 | 1.870 | 1990 |
Sông Cầu | Thành phố Bắc Kạn | Bắc Kạn | 4,32 | 9.161 | 2.121 | 1990 |
Xuất Hóa | Thành phố Bắc Kạn | Bắc Kạn | 48,05 | 3.103 | 65 | 2015 |
An Bình | Thị xã Thuận Thành | Bắc Ninh | 7,96 | 13.343 | 1.676 | 2023 |
Bằng An | Thị xã Quế Võ | Bắc Ninh | 4,77 | 5.763 | 1.208 | 2023 |
Bồng Lai | Thị xã Quế Võ | Bắc Ninh | 6,61 | 10.710 | 1.620 | 2023 |
Cách Bi | Thị xã Quế Võ | Bắc Ninh | 8,11 | 7.722 | 952 | 2023 |
Châu Khê | Thành phố Từ Sơn | Bắc Ninh | 4,95 | 17.784 | 3.593 | 2008 |
Đại Phúc | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 4,68 | 20.423 | 4.364 | 2003 |
Đại Xuân | Thị xã Quế Võ | Bắc Ninh | 7,80 | 12.323 | 1.580 | 2023 |
Đáp Cầu | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 0,92 | 8.594 | 9.341 | 1961 |
Đình Bảng | Thành phố Từ Sơn | Bắc Ninh | 8,27 | 22.407 | 2.709 | 2008 |
Đồng Kỵ | Thành phố Từ Sơn | Bắc Ninh | 3,53 | 18.772 | 5.318 | 2008 |
Đông Ngàn | Thành phố Từ Sơn | Bắc Ninh | 1,47 | 10.966 | 7.460 | 2008 |
Đồng Nguyên | Thành phố Từ Sơn | Bắc Ninh | 6,73 | 20.912 | 3.107 | 2008 |
Gia Đông | Thị xã Thuận Thành | Bắc Ninh | 9,07 | 14.880 | 1.641 | 2023 |
Hà Mãn | Thị xã Thuận Thành | Bắc Ninh | 3,58 | 6.968 | 1.946 | 2023 |
Hạp Lĩnh | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 5,21 | 9.277 | 1.781 | 2010 |
Hòa Long | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 8,91 | 21.283 | 2.389 | 2019 |
Hồ | Thị xã Thuận Thành | Bắc Ninh | 5,11 | 17.049 | 3.336 | 2023 |
Hương Mạc | Thành phố Từ Sơn | Bắc Ninh | 5,58 | 19.562 | 3.506 | 2021 |
Khắc Niệm | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 7,44 | 14.710 | 1.977 | 2013 |
Khúc Xuyên | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 2,33 | 7.530 | 3.232 | 2013 |
Kim Chân | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 4,54 | 10.855 | 2.391 | 2019 |
Kinh Bắc | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 2,06 | 17.238 | 8.368 | 2003 |
Nam Sơn | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 11,92 | 29.311 | 2.459 | 2019 |
Nhân Hòa | Thị xã Quế Võ | Bắc Ninh | 6,97 | 9.528 | 1.365 | 2023 |
Ninh Xá | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 0,81 | 15.036 | 18.563 | 1961 |
Ninh Xá | Thị xã Thuận Thành | Bắc Ninh | 8,25 | 11.168 | 1.354 | 2023 |
Phong Khê | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 5,48 | 15.698 | 2.865 | 2013 |
Phố Mới | Thị xã Quế Võ | Bắc Ninh | 2,76 | 11.407 | 4.132 | 2023 |
Phù Chẩn | Thành phố Từ Sơn | Bắc Ninh | 5,98 | 19.510 | 3.262 | 2021 |
Phù Khê | Thành phố Từ Sơn | Bắc Ninh | 3,47 | 13.158 | 3.792 | 2021 |
Phù Lương | Thị xã Quế Võ | Bắc Ninh | 7,75 | 7.115 | 918 | 2023 |
Phương Liễu | Thị xã Quế Võ | Bắc Ninh | 8,35 | 30.127 | 3.608 | 2023 |
Phượng Mao | Thị xã Quế Võ | Bắc Ninh | 5,02 | 20.176 | 4.019 | 2023 |
Quế Tân | Thị xã Quế Võ | Bắc Ninh | 8,06 | 8.850 | 1.098 | 2023 |
Song Hồ | Thị xã Thuận Thành | Bắc Ninh | 3,71 | 7.531 | 2.030 | 2023 |
Suối Hoa | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 1,11 | 10.402 | 9.371 | 2002 |
Tam Sơn | Thành phố Từ Sơn | Bắc Ninh | 8,45 | 15.020 | 1.776 | 2021 |
Tân Hồng | Thành phố Từ Sơn | Bắc Ninh | 4,58 | 15.681 | 3.424 | 2008 |
Thanh Khương | Thị xã Thuận Thành | Bắc Ninh | 4,78 | 8.908 | 1.864 | 2023 |
Thị Cầu | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 1,76 | 15.489 | 8.800 | 1961 |
Tiền An | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 0,33 | 9.890 | 29.970 | 1961 |
Trạm Lộ | Thị xã Thuận Thành | Bắc Ninh | 9,68 | 10.594 | 1.094 | 2023 |
Trang Hạ | Thành phố Từ Sơn | Bắc Ninh | 2,36 | 8.593 | 3.614 | 2008 |
Trí Quả | Thị xã Thuận Thành | Bắc Ninh | 5,54 | 10.633 | 1.919 | 2023 |
Tương Giang | Thành phố Từ Sơn | Bắc Ninh | 5,66 | 14.039 | 2.480 | 2021 |
Vạn An | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 3,77 | 11.580 | 3.072 | 2010 |
Vân Dương | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 6,61 | 18.438 | 2.789 | 2010 |
Vệ An | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 0,58 | 6.447 | 11.116 | 1961 |
Việt Hùng | Thị xã Quế Võ | Bắc Ninh | 7,92 | 15.391 | 1.943 | 2023 |
Võ Cường | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 7,91 | 32.219 | 4.073 | 2006 |
Vũ Ninh | Thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh | 6,21 | 14.346 | 2.310 | 2003 |
Xuân Lâm | Thị xã Thuận Thành | Bắc Ninh | 4,78 | 11.729 | 2.454 | 2023 |
An Hội | Thành phố Bến Tre | Bến Tre | 0,92 | 11.502 | 12.502 | 2020 |
Phú Khương | Thành phố Bến Tre | Bến Tre | 3,66 | 13.602 | 3.716 | 1999 |
Phú Tân | Thành phố Bến Tre | Bến Tre | 4,19 | 12.459 | 2.496 | 2009 |
Phường 4 | Thành phố Bến Tre | Bến Tre | 0,41 | 5.416 | 13.210 | 1975 |
Phường 5 | Thành phố Bến Tre | Bến Tre | 0,50 | 6.604 | 13.208 | 1975 |
Phường 6 | Thành phố Bến Tre | Bến Tre | 1,56 | 14.337 | 9.190 | 1984 |
Phường 7 | Thành phố Bến Tre | Bến Tre | 2,19 | 12.173 | 5.558 | 1984 |
Phường 8 | Thành phố Bến Tre | Bến Tre | 2,24 | 12.555 | 5.605 | 1984 |
An Bình | Thành phố Dĩ An | Bình Dương | 3,43 | 79.035 | 23.042 | 2011 |
An Điền | Thành phố Bến Cát | Bình Dương | 31,22 | 24.186 | 775 | 2024 |
An Phú | Thành phố Thuận An | Bình Dương | 10,93 | 117.106 | 10.714 | 2011 |
An Tây | Thành phố Bến Cát | Bình Dương | 44,01 | 41.394 | 941 | 2024 |
An Thạnh | Thành phố Thuận An | Bình Dương | 7,47 | 30.049 | 4.023 | 2011 |
Bình An | Thành phố Dĩ An | Bình Dương | 5,98 | 33.727 | 5.640 | 2011 |
Bình Chuẩn | Thành phố Thuận An | Bình Dương | 11,32 | 98.580 | 8.708 | 2011 |
Bình Hòa | Thành phố Thuận An | Bình Dương | 14,11 | 105.982 | 7.511 | 2011 |
Bình Nhâm | Thành phố Thuận An | Bình Dương | 5,43 | 21.413 | 3.943 | 2013 |
Bình Thắng | Thành phố Dĩ An | Bình Dương | 5,46 | 17.122 | 3.136 | 2011 |
Chánh Mỹ | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 6,89 | 12.163 | 1.765 | 2013 |
Chánh Nghĩa | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 4,76 | 28.376 | 5.961 | 1976 |
Chánh Phú Hòa | Thành phố Bến Cát | Bình Dương | 46,35 | 28.012 | 604 | 2013 |
Dĩ An | Thành phố Dĩ An | Bình Dương | 10,40 | 115.150 | 11.072 | 2011 |
Định Hòa | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 7,93 | 17.466 | 2.203 | 2008 |
Đông Hòa | Thành phố Dĩ An | Bình Dương | 10,46 | 97.866 | 9.356 | 2011 |
Hiệp An | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 6,81 | 19.038 | 2.796 | 2008 |
Hiệp Thành | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 5,87 | 34.143 | 5.817 | 1975 |
Hòa Lợi | Thành phố Bến Cát | Bình Dương | 17,05 | 39.414 | 2.312 | 2013 |
Hòa Phú | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 28,49 | 36.745 | 1.290 | 2009 |
Hội Nghĩa | Thành phố Tân Uyên | Bình Dương | 17,26 | 44.859 | 2.599 | 2020 |
Hưng Định | Thành phố Thuận An | Bình Dương | 2,87 | 13.661 | 4.760 | 2013 |
Khánh Bình | Thành phố Tân Uyên | Bình Dương | 21,75 | 78.586 | 3.612 | 2013 |
Lái Thiêu | Thành phố Thuận An | Bình Dương | 7,89 | 54.394 | 6.894 | 2011 |
Mỹ Phước | Thành phố Bến Cát | Bình Dương | 21,50 | 86.103 | 4.005 | 2013 |
Phú Chánh | Thành phố Tân Uyên | Bình Dương | 7,98 | 42.430 | 5.311 | 2020 |
Phú Cường | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 2,45 | 25.203 | 10.287 | 1975 |
Phú Hòa | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 6,57 | 43.807 | 6.668 | 1997 |
Phú Lợi | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 7,13 | 33.031 | 4.633 | 2003 |
Phú Mỹ | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 6,30 | 24.360 | 3.867 | 2008 |
Phú Tân | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 15,38 | 16.095 | 1.046 | 2009 |
Phú Thọ | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 4,90 | 18.162 | 3.707 | 2008 |
Tân An | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 10,22 | 16.833 | 1.647 | 2013 |
Tân Bình | Thành phố Dĩ An | Bình Dương | 10,37 | 60.901 | 5.873 | 2011 |
Tân Định | Thành phố Bến Cát | Bình Dương | 16,54 | 38.197 | 2.309 | 2013 |
Tân Đông Hiệp | Thành phố Dĩ An | Bình Dương | 13,96 | 101.320 | 7.258 | 2011 |
Tân Hiệp | Thành phố Tân Uyên | Bình Dương | 25,14 | 59.391 | 2.348 | 2013 |
Tân Phước Khánh | Thành phố Tân Uyên | Bình Dương | 10,14 | 62.778 | 6.167 | 2013 |
Tân Vĩnh Hiệp | Thành phố Tân Uyên | Bình Dương | 9,02 | 50.666 | 5.611 | 2020 |
Thái Hòa | Thành phố Tân Uyên | Bình Dương | 11,43 | 63.163 | 5.551 | 2013 |
Thạnh Phước | Thành phố Tân Uyên | Bình Dương | 8,06 | 12.339 | 1.533 | 2013 |
Thới Hòa | Thành phố Bến Cát | Bình Dương | 37,93 | 82.252 | 2.169 | 2013 |
Thuận Giao | Thành phố Thuận An | Bình Dương | 11,41 | 102.052 | 8.962 | 2011 |
Tương Bình Hiệp | Thành phố Thủ Dầu Một | Bình Dương | 5,21 | 16.188 | 3.107 | 2013 |
Uyên Hưng | Thành phố Tân Uyên | Bình Dương | 33,69 | 52.873 | 1.586 | 2013 |
Vĩnh Phú | Thành phố Thuận An | Bình Dương | 6,53 | 30.526 | 4.675 | 2011 |
Vĩnh Tân | Thành phố Tân Uyên | Bình Dương | 32,41 | 26.820 | 828 | 2020 |
Bình Định | Thị xã An Nhơn | Bình Định | 6,12 | 18.408 | 3.008 | 2011 |
Bồng Sơn | Thị xã Hoài Nhơn | Bình Định | 17,39 | 18.390 | 1.058 | 2020 |
Bùi Thị Xuân | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 48,21 | 27.038 | 561 | 1987 |
Đập Đá | Thị xã An Nhơn | Bình Định | 5,07 | 17.785 | 3.508 | 2011 |
Đống Đa | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 6,31 | 66.954 | 10.611 | 1975 |
Ghềnh Ráng | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 24,77 | 11.852 | 478 | 1997 |
Hải Cảng | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 3,02 | 50.002 | 16.557 | 1975 |
Hoài Đức | Thị xã Hoài Nhơn | Bình Định | 63,72 | 13.800 | 217 | 2020 |
Hoài Hảo | Thị xã Hoài Nhơn | Bình Định | 37,63 | 12.850 | 341 | 2020 |
Hoài Hương | Thị xã Hoài Nhơn | Bình Định | 10,74 | 16.775 | 1.562 | 2020 |
Hoài Tân | Thị xã Hoài Nhơn | Bình Định | 27,59 | 18.096 | 656 | 2020 |
Hoài Thanh | Thị xã Hoài Nhơn | Bình Định | 16,56 | 12.480 | 754 | 2020 |
Hoài Thanh Tây | Thị xã Hoài Nhơn | Bình Định | 14,54 | 11.055 | 760 | 2020 |
Hoài Xuân | Thị xã Hoài Nhơn | Bình Định | 10,08 | 8.348 | 828 | 2020 |
Lê Hồng Phong | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 1,07 | 29.025 | 27.126 | 1998 |
Lê Lợi | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 0,57 | 18.155 | 31.850 | 1975 |
Lý Thường Kiệt | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 0,64 | 23.398 | 36.559 | 1998 |
Ngô Mây | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 1,45 | 54.575 | 37.638 | 1975 |
Nguyễn Văn Cừ | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 2,16 | 31.419 | 14.546 | 1997 |
Nhơn Bình | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 14,68 | 20.489 | 1.396 | 1997 |
Nhơn Hòa | Thị xã An Nhơn | Bình Định | 27,93 | 21.017 | 752 | 2011 |
Nhơn Hưng | Thị xã An Nhơn | Bình Định | 8,33 | 15.386 | 1.847 | 2011 |
Nhơn Phú | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 13,19 | 20.858 | 1.581 | 1997 |
Nhơn Thành | Thị xã An Nhơn | Bình Định | 12,69 | 16.605 | 1.309 | 2011 |
Quang Trung | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 7,75 | 29.102 | 3.755 | 1997 |
Tam Quan | Thị xã Hoài Nhơn | Bình Định | 7,22 | 11.990 | 1.661 | 2020 |
Tam Quan Bắc | Thị xã Hoài Nhơn | Bình Định | 7,56 | 18.837 | 2.492 | 2020 |
Tam Quan Nam | Thị xã Hoài Nhơn | Bình Định | 9,22 | 12.360 | 1.341 | 2020 |
Thị Nại | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 1,86 | 15.367 | 8.262 | 1998 |
Trần Hưng Đạo | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 0,48 | 20.061 | 41.794 | 1998 |
Trần Phú | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 0,68 | 20.685 | 30.419 | 1975 |
Trần Quang Diệu | Thành phố Quy Nhơn | Bình Định | 10,98 | 24.583 | 2.239 | 1987 |
An Lộc | Thị xã Bình Long | Bình Phước | 8,73 | 18.189 | 2.084 | 2009 |
Hưng Chiến | Thị xã Bình Long | Bình Phước | 24,87 | 14.459 | 581 | 2009 |
Hưng Long | Thị xã Chơn Thành | Bình Phước | 32,10 | 23.490 | 732 | 2022 |
Long Phước | Thị xã Phước Long | Bình Phước | 12,20 | 15.426 | 1.264 | 2009 |
Long Thủy | Thị xã Phước Long | Bình Phước | 3,97 | 10.954 | 2.759 | 2009 |
Minh Hưng | Thị xã Chơn Thành | Bình Phước | 62,05 | 41.806 | 674 | 2022 |
Minh Long | Thị xã Chơn Thành | Bình Phước | 37,61 | 8.738 | 232 | 2022 |
Minh Thành | Thị xã Chơn Thành | Bình Phước | 51,91 | 7.707 | 148 | 2022 |
Phú Đức | Thị xã Bình Long | Bình Phước | 4,04 | 8.933 | 2.211 | 2009 |
Phú Thịnh | Thị xã Bình Long | Bình Phước | 3,94 | 7.639 | 1.939 | 2009 |
Phước Bình | Thị xã Phước Long | Bình Phước | 12,96 | 9.414 | 726 | 2009 |
Sơn Giang | Thị xã Phước Long | Bình Phước | 16,50 | 8.376 | 508 | 2009 |
Tân Bình | Thành phố Đồng Xoài | Bình Phước | 5,22 | 12.570 | 2.408 | 1999 |
Tân Đồng | Thành phố Đồng Xoài | Bình Phước | 7,88 | 10.999 | 1.396 | 1999 |
Tân Phú | Thành phố Đồng Xoài | Bình Phước | 9,59 | 22.156 | 2.310 | 1999 |
Tân Thiện | Thành phố Đồng Xoài | Bình Phước | 3,58 | 10.844 | 3.029 | 2007 |
Tân Xuân | Thành phố Đồng Xoài | Bình Phước | 10,06 | 15.042 | 1.495 | 1999 |
Thác Mơ | Thị xã Phước Long | Bình Phước | 20,47 | 9.167 | 448 | 2009 |
Thành Tâm | Thị xã Chơn Thành | Bình Phước | 40,39 | 13.079 | 324 | 2022 |
Tiến Thành | Thành phố Đồng Xoài | Bình Phước | 25,71 | 13.841 | 538 | 2018 |
Bình Hưng | Thành phố Phan Thiết | Bình Thuận | 0,78 | 9.185 | 11.776 | 1975 |
Bình Tân | Thị xã La Gi | Bình Thuận | 3,45 | 18.940 | 5.490 | 2005 |
Đức Long | Thành phố Phan Thiết | Bình Thuận | 2,38 | 17.176 | 7.217 | 1975 |
Đức Nghĩa | Thành phố Phan Thiết | Bình Thuận | 0,39 | 8.611 | 22.079 | 1975 |
Đức Thắng | Thành phố Phan Thiết | Bình Thuận | 0,43 | 7.607 | 17.691 | 1975 |
Hàm Tiến | Thành phố Phan Thiết | Bình Thuận | 10,53 | 8.038 | 763 | 2001 |
Hưng Long | Thành phố Phan Thiết | Bình Thuận | 0,89 | 9.405 | 10.567 | 1975 |
Lạc Đạo | Thành phố Phan Thiết | Bình Thuận | 0,48 | 11.705 | 24.385 | 1975 |
Mũi Né | Thành phố Phan Thiết | Bình Thuận | 34,54 | 27.164 | 786 | 1982 |
Phú Hài | Thành phố Phan Thiết | Bình Thuận | 12,00 | 13.855 | 1.155 | 2001 |
Phú Tài | Thành phố Phan Thiết | Bình Thuận | 2,90 | 23.340 | 8.048 | 2001 |
Phú Thủy | Thành phố Phan Thiết | Bình Thuận | 4,18 | 21.838 | 5.224 | 1975 |
Phú Trinh | Thành phố Phan Thiết | Bình Thuận | 1,50 | 17.700 | 11.800 | 1975 |
Phước Hội | Thị xã La Gi | Bình Thuận | 1,75 | 14.696 | 8.398 | 2005 |
Phước Lộc | Thị xã La Gi | Bình Thuận | 1,56 | 11.691 | 7.494 | 2005 |
Tân An | Thị xã La Gi | Bình Thuận | 6,24 | 13.518 | 2.166 | 2005 |
Tân Thiện | Thị xã La Gi | Bình Thuận | 3,67 | 7.109 | 1.937 | 2005 |
Thanh Hải | Thành phố Phan Thiết | Bình Thuận | 1,04 | 8.663 | 8.329 | 1975 |
Xuân An | Thành phố Phan Thiết | Bình Thuận | 2,20 | 9.910 | 4.505 | 2001 |
Phường 1 | Thành phố Cà Mau | Cà Mau | 3,57 | 14.501 | 4.062 | 1975 |
Phường 2 | Thành phố Cà Mau | Cà Mau | 3,13 | 4.561 | 1.457 | 1975 |
Phường 4 | Thành phố Cà Mau | Cà Mau | 1,88 | 10.031 | 5.336 | 1975 |
Phường 5 | Thành phố Cà Mau | Cà Mau | 2,08 | 20.675 | 9.939 | 1975 |
Phường 6 | Thành phố Cà Mau | Cà Mau | 12,34 | 19.365 | 1.569 | 1975 |
Phường 7 | Thành phố Cà Mau | Cà Mau | 3,40 | 12.130 | 3.568 | 1975 |
Phường 8 | Thành phố Cà Mau | Cà Mau | 10,04 | 27.422 | 2.731 | 1975 |
Phường 9 | Thành phố Cà Mau | Cà Mau | 6,95 | 18.931 | 2.724 | 1975 |
Tân Thành | Thành phố Cà Mau | Cà Mau | 11,15 | 6.933 | 622 | 2009 |
Tân Xuyên | Thành phố Cà Mau | Cà Mau | 18,89 | 8.792 | 465 | 2009 |
Duyệt Trung | Thành phố Cao Bằng | Cao Bằng | 9,99 | 2.694 | 270 | 2012 |
Đề Thám | Thành phố Cao Bằng | Cao Bằng | 9,58 | 9.788 | 1.022 | 2010 |
Hòa Chung | Thành phố Cao Bằng | Cao Bằng | 5,43 | 4.294 | 791 | 2012 |
Hợp Giang | Thành phố Cao Bằng | Cao Bằng | 0,92 | 9.774 | 10.624 | 1981 |
Ngọc Xuân | Thành phố Cao Bằng | Cao Bằng | 6,84 | 7.171 | 1.048 | 2010 |
Sông Bằng | Thành phố Cao Bằng | Cao Bằng | 7,80 | 8.653 | 1.109 | 1981 |
Sông Hiến | Thành phố Cao Bằng | Cao Bằng | 9,59 | 11.507 | 1.200 | 1981 |
Tân Giang | Thành phố Cao Bằng | Cao Bằng | 4,54 | 8.074 | 1.778 | 1981 |
An Bình | Thị xã Buôn Hồ | Đắk Lắk | 8,31 | 10.229 | 1.231 | 2008 |
An Lạc | Thị xã Buôn Hồ | Đắk Lắk | 5,79 | 10.381 | 1.793 | 2008 |
Bình Tân | Thị xã Buôn Hồ | Đắk Lắk | 16,02 | 7.397 | 462 | 2008 |
Đạt Hiếu | Thị xã Buôn Hồ | Đắk Lắk | 10,48 | 7.109 | 678 | 2008 |
Đoàn Kết | Thị xã Buôn Hồ | Đắk Lắk | 15,06 | 4.106 | 273 | 2008 |
Ea Tam | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 13,82 | 26.190 | 1.895 | 1995 |
Khánh Xuân | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 21,88 | 24.583 | 1.124 | 1995 |
Tân An | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 11,04 | 23.851 | 2.160 | 1996 |
Tân Hòa | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 5,11 | 21.297 | 4.168 | 1996 |
Tân Lập | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 10,20 | 25.809 | 2.530 | 1996 |
Tân Lợi | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 14,07 | 30.018 | 2.133 | 1996 |
Tân Thành | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 4,88 | 28.627 | 5.866 | 1975 |
Tân Tiến | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 2,85 | 28.491 | 9.997 | 1975 |
Thành Công | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 2,00 | 26.086 | 13.043 | 1975 |
Thành Nhất | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 10,40 | 26.809 | 2.578 | 1996 |
Thiện An | Thị xã Buôn Hồ | Đắk Lắk | 8,68 | 5.414 | 624 | 2008 |
Thống Nhất | Thị xã Buôn Hồ | Đắk Lắk | 17,85 | 12.815 | 718 | 2008 |
Tự An | Thành phố Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 5,49 | 24.745 | 4.507 | 1975 |
Nghĩa Đức | Thành phố Gia Nghĩa | Đắk Nông | 16,98 | 7.423 | 437 | 2005 |
Nghĩa Phú | Thành phố Gia Nghĩa | Đắk Nông | 12,88 | 6.777 | 526 | 2005 |
Nghĩa Tân | Thành phố Gia Nghĩa | Đắk Nông | 18,54 | 9.036 | 487 | 2005 |
Nghĩa Thành | Thành phố Gia Nghĩa | Đắk Nông | 3,17 | 10.733 | 3.386 | 2005 |
Nghĩa Trung | Thành phố Gia Nghĩa | Đắk Nông | 12,28 | 11.354 | 925 | 2005 |
Quảng Thành | Thành phố Gia Nghĩa | Đắk Nông | 77,59 | 6.284 | 81 | 2019 |
Him Lam | Thành phố Điện Biên Phủ | Điện Biên | 6,13 | 11.156 | 1.820 | 1992 |
Mường Thanh | Thành phố Điện Biên Phủ | Điện Biên | 1,68 | 11.289 | 6.720 | 1992 |
Na Lay | Thị xã Mường Lay | Điện Biên | 23,32 | 5.239 | 225 | 1971 |
Nam Thanh | Thành phố Điện Biên Phủ | Điện Biên | 5,15 | 8.251 | 1.602 | 2003 |
Noong Bua | Thành phố Điện Biên Phủ | Điện Biên | 3,31 | 6.809 | 2.057 | 2003 |
Sông Đà | Thị xã Mường Lay | Điện Biên | 29,09 | 1.003 | 34 | 1971 |
Tân Thanh | Thành phố Điện Biên Phủ | Điện Biên | 1,28 | 9.938 | 7.764 | 2000 |
Thanh Bình | Thành phố Điện Biên Phủ | Điện Biên | 0,78 | 5.608 | 7.190 | 1997 |
Thanh Trường | Thành phố Điện Biên Phủ | Điện Biên | 6,74 | 6.825 | 1.013 | 2003 |
An Bình | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 10,39 | 49.003 | 4.716 | 1975 |
An Hòa | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 9,21 | 23.679 | 2.571 | 2019 |
Bảo Vinh | Thành phố Long Khánh | Đồng Nai | 15,75 | 2019 | ||
Bàu Sen | Thành phố Long Khánh | Đồng Nai | 12,95 | 2019 | ||
Bình Đa | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 1988 | |||
Bửu Hòa | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 4,17 | 21.749 | 5.216 | 1984 |
Bửu Long | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 5,74 | 28.890 | 4.972 | 1994 |
Hiệp Hòa | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 6,97 | 14.411 | 2.047 | 2019 |
Hóa An | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 6,85 | 33.002 | 4.832 | 2019 |
Hố Nai | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 3,89 | 50.589 | 13.038 | 1996 |
Long Bình | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 34,91 | 118.745 | 3.401 | 1994 |
Long Bình Tân | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 11,14 | 50.981 | 4.403 | 1994 |
Phú Bình | Thành phố Long Khánh | Đồng Nai | 1,49 | 2003 | ||
Phước Tân | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 42,83 | 69.284 | 1.618 | 2019 |
Quang Vinh | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 1975 | |||
Suối Tre | Thành phố Long Khánh | Đồng Nai | 24,27 | 2019 | ||
Tam Hiệp | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 2,17 | 33.531 | 15.452 | 1975 |
Tam Phước | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 45,10 | 55.075 | 1.221 | 2019 |
Tân Biên | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 6,12 | 49.502 | 8.089 | 1984 |
Tân Hạnh | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 6,09 | 12.060 | 1.980 | 2019 |
Tân Hiệp | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 3,47 | 37.993 | 10.949 | 1994 |
Tân Hòa | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 3,94 | 41.463 | 10.524 | 1984 |
Tân Mai | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 1975 | |||
Tân Phong | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 1984 | |||
Tân Vạn | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 4,36 | 17.768 | 4.075 | 1984 |
Thống Nhất | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 3,42 | 26.752 | 7.822 | 1975 |
Trảng Dài | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 14,46 | 117.853 | 8.150 | 1994 |
Trung Dũng | Thành phố Biên Hòa | Đồng Nai | 1975 | |||
Xuân An | Thành phố Long Khánh | Đồng Nai | 1,39 | 2003 | ||
Xuân Bình | Thành phố Long Khánh | Đồng Nai | 1,23 | 2003 | ||
Xuân Hòa | Thành phố Long Khánh | Đồng Nai | 1,71 | 2003 | ||
Xuân Lập | Thành phố Long Khánh | Đồng Nai | 16,24 | 2019 | ||
Xuân Tân | Thành phố Long Khánh | Đồng Nai | 10,59 | 2019 | ||
An Bình A | Thành phố Hồng Ngự | Đồng Tháp | 24,34 | 2020 | ||
An Bình B | Thành phố Hồng Ngự | Đồng Tháp | 21,25 | 2020 | ||
An Hòa | Thành phố Sa Đéc | Đồng Tháp | 6,41 | 2004 | ||
An Lạc | Thành phố Hồng Ngự | Đồng Tháp | 7,52 | 2008 | ||
An Lộc | Thành phố Hồng Ngự | Đồng Tháp | 4 | 2008 | ||
An Thạnh | Thành phố Hồng Ngự | Đồng Tháp | 4,7 | 2008 | ||
Hòa Thuận | Thành phố Cao Lãnh | Đồng Tháp | 2,29 | 2004 | ||
Mỹ Phú | Thành phố Cao Lãnh | Đồng Tháp | 2,64 | 2004 | ||
Phường 1 | Thành phố Cao Lãnh | Đồng Tháp | 2,02 | 1983 | ||
Phường 1 | Thành phố Sa Đéc | Đồng Tháp | 2,14 | 1981 | ||
Phường 2 | Thành phố Cao Lãnh | Đồng Tháp | 1983 | |||
Phường 2 | Thành phố Sa Đéc | Đồng Tháp | 1,79 | 1981 | ||
Phường 3 | Thành phố Cao Lãnh | Đồng Tháp | 1983 | |||
Phường 3 | Thành phố Sa Đéc | Đồng Tháp | 1,45 | 1981 | ||
Phường 4 | Thành phố Cao Lãnh | Đồng Tháp | 1983 | |||
Phường 4 | Thành phố Sa Đéc | Đồng Tháp | 1,73 | 1981 | ||
Phường 6 | Thành phố Cao Lãnh | Đồng Tháp | 8,93 | 1987 | ||
Phường 11 | Thành phố Cao Lãnh | Đồng Tháp | 8,39 | 1987 | ||
Tân Quy Đông | Thành phố Sa Đéc | Đồng Tháp | 6,44 | 2004 | ||
An Bình | Thị xã An Khê | Gia Lai | 9,3 | 2003 | ||
An Phú | Thị xã An Khê | Gia Lai | 3,85 | 2003 | ||
An Phước | Thị xã An Khê | Gia Lai | 18,79 | 2009 | ||
An Tân | Thị xã An Khê | Gia Lai | 4,57 | 2003 | ||
Cheo Reo | Thị xã Ayun Pa | Gia Lai | 4,42 | 2007 | ||
Chi Lăng | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 25,48 | 2008 | ||
Diên Hồng | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 1,66 | 1975 | ||
Đoàn Kết | Thị xã Ayun Pa | Gia Lai | 3,85 | 2007 | ||
Đống Đa | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 4,02 | 2008 | ||
Hòa Bình | Thị xã Ayun Pa | Gia Lai | 4,85 | 2007 | ||
Hoa Lư | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 5,08 | 1975 | ||
Hội Phú | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 4,53 | 1975 | ||
Hội Thương | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 0,77 | 1975 | ||
Ia Kring | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 6,7 | 1999 | ||
Ngô Mây | Thị xã An Khê | Gia Lai | 10,04 | 2009 | ||
Phù Đổng | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 4,53 | 2008 | ||
Sông Bờ | Thị xã Ayun Pa | Gia Lai | 4,16 | 2007 | ||
Tây Sơn | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 1,54 | 1999 | ||
Tây Sơn | Thị xã An Khê | Gia Lai | 3,28 | 2003 | ||
Thắng Lợi | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 7,06 | 2006 | ||
Thống Nhất | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 10,19 | 1975 | ||
Trà Bá | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 4,09 | 2000 | ||
Yên Đỗ | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 1,86 | 1975 | ||
Yên Thế | Thành phố Pleiku | Gia Lai | 11,87 | 2000 | ||
Minh Khai | Thành phố Hà Giang | Hà Giang | 4,4 | 1994 | ||
Ngọc Hà | Thành phố Hà Giang | Hà Giang | 2,38 | 2005 | ||
Nguyễn Trãi | Thành phố Hà Giang | Hà Giang | 4,46 | 1961 | ||
Quang Trung | Thành phố Hà Giang | Hà Giang | 10,06 | 1961 | ||
Trần Phú | Thành phố Hà Giang | Hà Giang | 2,45 | 1961 | ||
Bạch Thượng | Thị xã Duy Tiên | Hà Nam | 6,24 | 2019 | ||
Châu Giang | Thị xã Duy Tiên | Hà Nam | 12,81 | 2019 | ||
Châu Sơn | Thành phố Phủ Lý | Hà Nam | 5,24 | 2013 | ||
Duy Hải | Thị xã Duy Tiên | Hà Nam | 5,50 | 2019 | ||
Duy Minh | Thị xã Duy Tiên | Hà Nam | 5,71 | 2019 | ||
Đồng Văn | Thị xã Duy Tiên | Hà Nam | 5,59 | 2019 | ||
Hai Bà Trưng | Thành phố Phủ Lý | Hà Nam | 0,61 | 1981 | ||
Hòa Mạc | Thị xã Duy Tiên | Hà Nam | 5,68 | 2019 | ||
Hoàng Đông | Thị xã Duy Tiên | Hà Nam | 6,36 | 2019 | ||
Lam Hạ | Thành phố Phủ Lý | Hà Nam | 6,28 | 2013 | ||
Lê Hồng Phong | Thành phố Phủ Lý | Hà Nam | 7,61 | 2000 | ||
Liêm Chính | Thành phố Phủ Lý | Hà Nam | 3,33 | 2013 | ||
Lương Khánh Thiện | Thành phố Phủ Lý | Hà Nam | 0,32 | 1981 | ||
Minh Khai | Thành phố Phủ Lý | Hà Nam | 0,35 | 1981 | ||
Quang Trung | Thành phố Phủ Lý | Hà Nam | 2,62 | 2000 | ||
Thanh Châu | Thành phố Phủ Lý | Hà Nam | 3,37 | 2013 | ||
Thanh Tuyền | Thành phố Phủ Lý | Hà Nam | 4,58 | 2013 | ||
Tiên Nội | Thị xã Duy Tiên | Hà Nam | 6,86 | 2019 | ||
Trần Hưng Đạo | Thành phố Phủ Lý | Hà Nam | 0,17 | 1981 | ||
Yên Bắc | Thị xã Duy Tiên | Hà Nam | 7,05 | 2019 | ||
Lê Lợi | Thị xã Sơn Tây | Hà Nội | 0,90 | 8.617 | 9.574 | 1954 |
Ngô Quyền | Thị xã Sơn Tây | Hà Nội | 0,42 | 8.418 | 20.043 | 1954 |
Phú Thịnh | Thị xã Sơn Tây | Hà Nội | 2,98 | 12.675 | 4.253 | 2000 |
Quang Trung | Thị xã Sơn Tây | Hà Nội | 0,76 | 8.714 | 11.466 | 1954 |
Sơn Lộc | Thị xã Sơn Tây | Hà Nội | 1,14 | 9.903 | 8.687 | 1984 |
Trung Hưng | Thị xã Sơn Tây | Hà Nội | 5,10 | 12.848 | 2.519 | 2008 |
Trung Sơn Trầm | Thị xã Sơn Tây | Hà Nội | 3,32 | 10.493 | 3.161 | 2008 |
Viên Sơn | Thị xã Sơn Tây | Hà Nội | 2,87 | 9.786 | 3.409 | 2008 |
Xuân Khanh | Thị xã Sơn Tây | Hà Nội | 3,60 | 9.617 | 2.671 | 1984 |
Bắc Hà | Thành phố Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 0,97 | 1961 | ||
Bắc Hồng | Thị xã Hồng Lĩnh | Hà Tĩnh | 5,34 | 1992 | ||
Đại Nài | Thành phố Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 4,26 | 2004 | ||
Đậu Liêu | Thị xã Hồng Lĩnh | Hà Tĩnh | 24,31 | 2009 | ||
Đức Thuận | Thị xã Hồng Lĩnh | Hà Tĩnh | 8,54 | 2009 | ||
Hà Huy Tập | Thành phố Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 2,01 | 2004 | ||
Hưng Trí | Thị xã Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 19,76 | 2019 | ||
Kỳ Liên | Thị xã Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 12,9 | 2015 | ||
Kỳ Long | Thị xã Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 21,37 | 2015 | ||
Kỳ Phương | Thị xã Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 35,48 | 2015 | ||
Kỳ Thịnh | Thị xã Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 40,84 | 2015 | ||
Kỳ Trinh | Thị xã Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 47,48 | 2015 | ||
Nam Hà | Thành phố Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 1,09 | 1961 | ||
Nam Hồng | Thị xã Hồng Lĩnh | Hà Tĩnh | 4,74 | 1992 | ||
Nguyễn Du | Thành phố Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 2,2 | 2007 | ||
Tân Giang | Thành phố Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 0,99 | 1993 | ||
Thạch Linh | Thành phố Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 6,06 | 2007 | ||
Thạch Quý | Thành phố Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 3,58 | 2007 | ||
Trần Phú | Thành phố Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 1,07 | 2007 | ||
Trung Lương | Thị xã Hồng Lĩnh | Hà Tĩnh | 8,24 | 2009 | ||
Văn Yên | Thành phố Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 2,53 | 2007 | ||
Ái Quốc | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 8,2 | 2013 | ||
An Lạc | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 10,69 | 2019 | ||
An Lưu | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 3,72 | 2019 | ||
An Phụ | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 8,11 | 2019 | ||
An Sinh | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 5,41 | 2019 | ||
Bến Tắm | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 20,26 | 2010 | ||
Bình Hàn | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 3,07 | 1996 | ||
Cẩm Thượng | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 2,5 | 1996 | ||
Chí Minh | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 11,47 | 2010 | ||
Cổ Thành | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 8,15 | 2019 | ||
Cộng Hòa | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 26,49 | 2010 | ||
Duy Tân | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 7,69 | 2019 | ||
Đồng Lạc | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 11,25 | 2019 | ||
Hải Tân | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 3,33 | 1996 | ||
Hiến Thành | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 6,30 | 2019 | ||
Hiệp An | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 3,26 | 2019 | ||
Hiệp Sơn | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 7,16 | 2019 | ||
Hoàng Tân | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 10,55 | 2010 | ||
Hoàng Tiến | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 15,78 | 2019 | ||
Lê Thanh Nghị | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 1 | 1996 | ||
Long Xuyên | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 4,48 | 2019 | ||
Minh Tân | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 13,57 | 2019 | ||
Nam Đồng | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 8,89 | 2019 | ||
Ngọc Châu | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 3,16 | 1996 | ||
Nguyễn Trãi | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 0,55 | 1961 | ||
Nhị Châu | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 3,18 | 2009 | ||
Phả Lại | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 13,83 | 2010 | ||
Phạm Ngũ Lão | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 0,74 | 1961 | ||
Phạm Thái | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 9,76 | 2019 | ||
Phú Thứ | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 8,85 | 2019 | ||
Quang Trung | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 1961 | |||
Sao Đỏ | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 5,62 | 2010 | ||
Tân Bình | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 2,61 | 2009 | ||
Tân Dân | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 9,25 | 2019 | ||
Tân Dân | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 4,97 | 2019 | ||
Tân Hưng | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 5,00 | 2019 | ||
Thạch Khôi | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 5,33 | 2013 | ||
Thái Học | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 7,81 | 2010 | ||
Thái Thịnh | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 4,05 | 2019 | ||
Thanh Bình | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 2009 | |||
Thất Hùng | Thị xã Kinh Môn | Hải Dương | 7,45 | 2019 | ||
Trần Hưng Đạo | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 1961 | |||
Trần Phú | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 1,1 | 1961 | ||
Tứ Minh | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 7,13 | 2008 | ||
Văn An | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 14,38 | 2010 | ||
Văn Đức | Thành phố Chí Linh | Hải Dương | 14,91 | 2019 | ||
Việt Hòa | Thành phố Hải Dương | Hải Dương | 6,15 | 2008 | ||
Bình Thạnh | Thị xã Long Mỹ | Hậu Giang | 13,9 | 2015 | ||
Hiệp Lợi | Thành phố Ngã Bảy | Hậu Giang | 14,05 | 2020 | ||
Hiệp Thành | Thành phố Ngã Bảy | Hậu Giang | 12,25 | 2005 | ||
Lái Hiếu | Thành phố Ngã Bảy | Hậu Giang | 8,16 | 2005 | ||
Ngã Bảy | Thành phố Ngã Bảy | Hậu Giang | 4,73 | 2005 | ||
Phường I | Thành phố Vị Thanh | Hậu Giang | 0,74 | 1999 | ||
Phường III | Thành phố Vị Thanh | Hậu Giang | 13,6 | 1999 | ||
Phường IV | Thành phố Vị Thanh | Hậu Giang | 8,33 | 1999 | ||
Phường V | Thành phố Vị Thanh | Hậu Giang | 7,79 | 1999 | ||
Phường VII | Thành phố Vị Thanh | Hậu Giang | 6,16 | 2003 | ||
Thuận An | Thị xã Long Mỹ | Hậu Giang | 12,2 | 2015 | ||
Trà Lồng | Thị xã Long Mỹ | Hậu Giang | 7 | 2015 | ||
Vĩnh Tường | Thị xã Long Mỹ | Hậu Giang | 9,9 | 2015 | ||
Dân Chủ | Thành phố Hòa Bình | Hòa Bình | 8,97 | 2019 | ||
Đồng Tiến | Thành phố Hòa Bình | Hòa Bình | 2,07 | 1961 | ||
Hữu Nghị | Thành phố Hòa Bình | Hòa Bình | 3,57 | 1961 | ||
Kỳ Sơn | Thành phố Hòa Bình | Hòa Bình | 34,55 | 2019 | ||
Phương Lâm | Thành phố Hòa Bình | Hòa Bình | 3,30 | 1961 | ||
Quỳnh Lâm | Thành phố Hòa Bình | Hòa Bình | 9,15 | 2021 | ||
Tân Hòa | Thành phố Hòa Bình | Hòa Bình | 4,81 | 1961 | ||
Tân Thịnh | Thành phố Hòa Bình | Hòa Bình | 3,92 | 1961 | ||
Thái Bình | Thành phố Hòa Bình | Hòa Bình | 20,94 | 2002 | ||
Thịnh Lang | Thành phố Hòa Bình | Hòa Bình | 2,88 | 2002 | ||
Thống Nhất | Thành phố Hòa Bình | Hòa Bình | 17,51 | 2019 | ||
Trung Minh | Thành phố Hòa Bình | Hòa Bình | 14,57 | 2021 | ||
An Khánh | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 3,92 | 26.639 | 6.626 | 2020 |
An Lợi Đông | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 3,85 | 1.215 | 315 | 1997 |
An Phú | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 10,42 | 28.559 | 2.797 | 1997 |
Bình Chiểu | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 5,49 | 80.802 | 14.935 | 1997 |
Bình Thọ | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 1,21 | 16.903 | 13.969 | 1997 |
Bình Trưng Đông | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 3,45 | 31.825 | 9.614 | 1997 |
Bình Trưng Tây | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 2,22 | 31.021 | 15.132 | 1997 |
Cát Lái | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 6,69 | 18.156 | 2.713 | 1997 |
Hiệp Bình Chánh | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 6,26 | 107.246 | 16.575 | 1997 |
Hiệp Bình Phước | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 7,66 | 69.849 | 9.130 | 1997 |
Hiệp Phú | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 2,25 | 26.713 | 11.872 | 1997 |
Linh Chiểu | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 1,41 | 24.137 | 17.118 | 1997 |
Linh Đông | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 2,59 | 43.204 | 14.695 | 1997 |
Linh Tây | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 1,37 | 23.406 | 17.210 | 1997 |
Linh Trung | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 6,81 | 51.816 | 7.339 | 1997 |
Linh Xuân | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 3,83 | 63.185 | 16.326 | 1997 |
Long Bình | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 16,77 | 25.614 | 1.454 | 1997 |
Long Phước | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 23,49 | 12.836 | 546 | 1997 |
Long Thạnh Mỹ | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 12,99 | 43.987 | 3.647 | 1997 |
Long Trường | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 12,2 | 27.932 | 2.206 | 1997 |
Phú Hữu | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 12,41 | 28.207 | 2.374 | 1997 |
Phước Bình | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 0,99 | 17.935 | 18.301 | 1997 |
Phước Long A | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 4,09 | 40.070 | 16.907 | 1997 |
Phước Long B | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 3,92 | 75.224 | 12.793 | 1997 |
Tam Bình | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 3,41 | 28.901 | 13.318 | 1997 |
Tam Phú | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 2,98 | 30.743 | 9.949 | 1997 |
Tăng Nhơn Phú A | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 4,52 | 41.089 | 9.806 | 1997 |
Tăng Nhơn Phú B | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 4,45 | 39.139 | 9.806 | 1997 |
Tân Phú | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 4,82 | 57.626 | 12.949 | 1997 |
Thạnh Mỹ Lợi | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 12,83 | 23.305 | 1.758 | 1997 |
Thảo Điền | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 3,75 | 20.507 | 5.497 | 1997 |
Thủ Thiêm | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 3,25 | 2.176 | 669 | 1997 |
Trường Thạnh | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 10,34 | 26.061 | 2.645 | 1997 |
Trường Thọ | Thành phố Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh | 4,09 | 48.467 | 9.712 | 1997 |
An Tảo | Thành phố Hưng Yên | Hưng Yên | 3,12 | 9.983 | 3.201 | 2003 |
Bạch Sam | Thị xã Mỹ Hào | Hưng Yên | 4,56 | 7.073 | 1.550 | 2019 |
Bần Yên Nhân | Thị xã Mỹ Hào | Hưng Yên | 5,72 | 13.916 | 2.435 | 2019 |
Dị Sử | Thị xã Mỹ Hào | Hưng Yên | 6,71 | 12.340 | 1.838 | 2019 |
Hiến Nam | Thành phố Hưng Yên | Hưng Yên | 3,65 | 10.651 | 2.922 | 2003 |
Hồng Châu | Thành phố Hưng Yên | Hưng Yên | 2,42 | 4.407 | 1.818 | 2003 |
Lam Sơn | Thành phố Hưng Yên | Hưng Yên | 7,58 | 9.074 | 1.197 | 2003 |
Lê Lợi | Thành phố Hưng Yên | Hưng Yên | 0,99 | 6.118 | 6.167 | 2003 |
Minh Đức | Thị xã Mỹ Hào | Hưng Yên | 5,64 | 8.713 | 1.544 | 2019 |
Minh Khai | Thành phố Hưng Yên | Hưng Yên | 2,16 | 5.378 | 2.495 | 2003 |
Nhân Hòa | Thị xã Mỹ Hào | Hưng Yên | 6,21 | 11.283 | 1.816 | 2019 |
Phan Đình Phùng | Thị xã Mỹ Hào | Hưng Yên | 7,52 | 8.795 | 1.169 | 2019 |
Phùng Chí Kiên | Thị xã Mỹ Hào | Hưng Yên | 4,47 | 6.008 | 1.344 | 2019 |
Quang Trung | Thành phố Hưng Yên | Hưng Yên | 0,44 | 7.649 | 17.262 | 2003 |
Ba Ngòi | Thành phố Cam Ranh | Khánh Hòa | 7,43 | 2000 | ||
Cam Linh | Thành phố Cam Ranh | Khánh Hòa | 1,11 | 2000 | ||
Cam Lộc | Thành phố Cam Ranh | Khánh Hòa | 4,03 | 2000 | ||
Cam Lợi | Thành phố Cam Ranh | Khánh Hòa | 1,01 | 2000 | ||
Cam Nghĩa | Thành phố Cam Ranh | Khánh Hòa | 105,1 | 2007 | ||
Cam Phú | Thành phố Cam Ranh | Khánh Hòa | 5,91 | 2000 | ||
Cam Phúc Bắc | Thành phố Cam Ranh | Khánh Hòa | 13,55 | 2000 | ||
Cam Phúc Nam | Thành phố Cam Ranh | Khánh Hòa | 8,5 | 2000 | ||
Cam Thuận | Thành phố Cam Ranh | Khánh Hòa | 1,35 | 2000 | ||
Lộc Thọ | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 1,4 | 1975 | ||
Ngọc Hiệp | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 3,62 | 1975 | ||
Ninh Diêm | Thị xã Ninh Hòa | Khánh Hòa | 24,29 | 2010 | ||
Ninh Đa | Thị xã Ninh Hòa | Khánh Hòa | 13,47 | 2010 | ||
Ninh Giang | Thị xã Ninh Hòa | Khánh Hòa | 6,58 | 2010 | ||
Ninh Hà | Thị xã Ninh Hòa | Khánh Hòa | 13,17 | 2010 | ||
Ninh Hải | Thị xã Ninh Hòa | Khánh Hòa | 8,07 | 2010 | ||
Ninh Hiệp | Thị xã Ninh Hòa | Khánh Hòa | 5,88 | 2010 | ||
Ninh Thủy | Thị xã Ninh Hòa | Khánh Hòa | 16,16 | 2010 | ||
Phước Hải | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 2,56 | 1998 | ||
Phước Hòa | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 1,01 | 1975 | ||
Phước Long | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 4,27 | 1998 | ||
Phương Sài | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 1975 | |||
Tân Tiến | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 2024 | |||
Vạn Thạnh | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 1975 | |||
Vĩnh Hải | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 4,48 | 2002 | ||
Vĩnh Hòa | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 11,56 | 2002 | ||
Vĩnh Nguyên | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 1,7 | 1975 | ||
Vĩnh Phước | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 1,34 | 1975 | ||
Vĩnh Thọ | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 42,62 | 1975 | ||
Vĩnh Trường | Thành phố Nha Trang | Khánh Hòa | 0,67 | 1975 | ||
An Bình | Thành phố Rạch Giá | Kiên Giang | 4,8 | 2004 | ||
An Hòa | Thành phố Rạch Giá | Kiên Giang | 4,47 | 2004 | ||
An Thới | Thành phố Phú Quốc | Kiên Giang | 2020 | |||
Bình San | Thành phố Hà Tiên | Kiên Giang | 1,49 | 1998 | ||
Dương Đông | Thành phố Phú Quốc | Kiên Giang | 2020 | |||
Đông Hồ | Thành phố Hà Tiên | Kiên Giang | 34,09 | 2009 | ||
Mỹ Đức | Thành phố Hà Tiên | Kiên Giang | 16,32 | 2018 | ||
Pháo Đài | Thành phố Hà Tiên | Kiên Giang | 8,05 | 1998 | ||
Rạch Sỏi | Thành phố Rạch Giá | Kiên Giang | 5,42 | 2004 | ||
Tô Châu | Thành phố Hà Tiên | Kiên Giang | 2,47 | 1998 | ||
Vĩnh Bảo | Thành phố Rạch Giá | Kiên Giang | 0,77 | 2003 | ||
Vĩnh Hiệp | Thành phố Rạch Giá | Kiên Giang | 10,69 | 1991 | ||
Vĩnh Lạc | Thành phố Rạch Giá | Kiên Giang | 1,75 | 2003 | ||
Vĩnh Lợi | Thành phố Rạch Giá | Kiên Giang | 3,98 | 2001 | ||
Vĩnh Quang | Thành phố Rạch Giá | Kiên Giang | 10,65 | 2001 | ||
Vĩnh Thanh | Thành phố Rạch Giá | Kiên Giang | 0,82 | 2001 | ||
Vĩnh Thanh Vân | Thành phố Rạch Giá | Kiên Giang | 0,59 | 1983 | ||
Vĩnh Thông | Thành phố Rạch Giá | Kiên Giang | 15,19 | 1997 | ||
Duy Tân | Thành phố Kon Tum | Kon Tum | 5,46 | 1998 | ||
Lê Lợi | Thành phố Kon Tum | Kon Tum | 3,95 | 1998 | ||
Ngô Mây | Thành phố Kon Tum | Kon Tum | 17,23 | 2013 | ||
Nguyễn Trãi | Thành phố Kon Tum | Kon Tum | 6 | 2004 | ||
Quang Trung | Thành phố Kon Tum | Kon Tum | 4,14 | 1998 | ||
Quyết Thắng | Thành phố Kon Tum | Kon Tum | 1,25 | 1975 | ||
Thắng Lợi | Thành phố Kon Tum | Kon Tum | 5,16 | 2004 | ||
Thống Nhất | Thành phố Kon Tum | Kon Tum | 4,61 | 1975 | ||
Trần Hưng Đạo | Thành phố Kon Tum | Kon Tum | 5,9 | 2004 | ||
Trường Chinh | Thành phố Kon Tum | Kon Tum | 4,41 | 2004 | ||
Đoàn Kết | Thành phố Lai Châu | Lai Châu | 4,03 | 2004 | ||
Đông Phong | Thành phố Lai Châu | Lai Châu | 5,27 | 2012 | ||
Quyết Thắng | Thành phố Lai Châu | Lai Châu | 2,99 | 2012 | ||
Quyết Tiến | Thành phố Lai Châu | Lai Châu | 3,06 | 2012 | ||
Tân Phong | Thành phố Lai Châu | Lai Châu | 5,59 | 2012 | ||
Chi Lăng | Thành phố Lạng Sơn | Lạng Sơn | 1994 | |||
Đông Kinh | Thành phố Lạng Sơn | Lạng Sơn | 2,16 | 1994 | ||
Hoàng Văn Thụ | Thành phố Lạng Sơn | Lạng Sơn | 1,71 | 1994 | ||
Tam Thanh | Thành phố Lạng Sơn | Lạng Sơn | 2,31 | 1994 | ||
Vĩnh Trại | Thành phố Lạng Sơn | Lạng Sơn | 1,36 | 1994 | ||
Bắc Cường | Thành phố Lào Cai | Lào Cai | 12,79 | 2004 | ||
Bắc Lệnh | Thành phố Lào Cai | Lào Cai | 3,34 | 1961 | ||
Bình Minh | Thành phố Lào Cai | Lào Cai | 4,66 | 2004 | ||
Cầu Mây | Thị xã Sa Pa | Lào Cai | 6,51 | 2019 | ||
Cốc Lếu | Thành phố Lào Cai | Lào Cai | 2,93 | 1961 | ||
Duyên Hải | Thành phố Lào Cai | Lào Cai | 7,24 | 1961 | ||
Hàm Rồng | Thị xã Sa Pa | Lào Cai | 8,69 | 2019 | ||
Kim Tân | Thành phố Lào Cai | Lào Cai | 2,59 | 1961 | ||
Lào Cai | Thành phố Lào Cai | Lào Cai | 7,80 | 1994 | ||
Nam Cường | Thành phố Lào Cai | Lào Cai | 11,17 | 2004 | ||
Ô Quý Hồ | Thị xã Sa Pa | Lào Cai | 15,19 | 2019 | ||
Phan Si Păng | Thị xã Sa Pa | Lào Cai | 10,57 | 2019 | ||
Pom Hán | Thành phố Lào Cai | Lào Cai | 2,90 | 1961 | ||
Sa Pa | Thị xã Sa Pa | Lào Cai | 6,25 | 2019 | ||
Sa Pả | Thị xã Sa Pa | Lào Cai | 7,29 | 2019 | ||
Xuân Tăng | Thành phố Lào Cai | Lào Cai | 9,03 | 1961 | ||
B'Lao | Thành phố Bảo Lộc | Lâm Đồng | 5,40 | 1994 | ||
Lộc Phát | Thành phố Bảo Lộc | Lâm Đồng | 25,1 | 1994 | ||
Lộc Sơn | Thành phố Bảo Lộc | Lâm Đồng | 12,65 | 1994 | ||
Lộc Tiến | Thành phố Bảo Lộc | Lâm Đồng | 12,1 | 1994 | ||
Phường 1 | Thành phố Đà Lạt | Lâm Đồng | 1,76 | 1986 | ||
Phường 1 | Thành phố Bảo Lộc | Lâm Đồng | 4,27 | 1994 | ||
Phường 2 | Thành phố Đà Lạt | Lâm Đồng | 1,26 | 1986 | ||
Phường 2 | Thành phố Bảo Lộc | Lâm Đồng | 7 | 1994 | ||
Phường 3 | Thành phố Đà Lạt | Lâm Đồng | 27,24 | 1986 | ||
Phường 4 | Thành phố Đà Lạt | Lâm Đồng | 29,1 | 1986 | ||
Phường 5 | Thành phố Đà Lạt | Lâm Đồng | 34,74 | 1986 | ||
Phường 6 | Thành phố Đà Lạt | Lâm Đồng | 1,68 | 1986 | ||
Phường 7 | Thành phố Đà Lạt | Lâm Đồng | 34,22 | 1986 | ||
Phường 8 | Thành phố Đà Lạt | Lâm Đồng | 17,84 | 1986 | ||
Phường 9 | Thành phố Đà Lạt | Lâm Đồng | 4,7 | 1986 | ||
Phường 10 | Thành phố Đà Lạt | Lâm Đồng | 13,79 | 1986 | ||
Phường 11 | Thành phố Đà Lạt | Lâm Đồng | 16,44 | 1986 | ||
Phường 12 | Thành phố Đà Lạt | Lâm Đồng | 12,3 | 1986 | ||
Khánh Hậu | Thành phố Tân An | Long An | 3,89 | 2006 | ||
Phường 1 | Thành phố Tân An | Long An | 0,68 | 1975 | ||
Phường 1 | Thị xã Kiến Tường | Long An | 8,06 | 2013 | ||
Phường 2 | Thành phố Tân An | Long An | 1,4 | 1975 | ||
Phường 2 | Thị xã Kiến Tường | Long An | 9,47 | 2013 | ||
Phường 3 | Thành phố Tân An | Long An | 3,54 | 2006 | ||
Phường 3 | Thị xã Kiến Tường | Long An | 7,96 | 2013 | ||
Phường 4 | Thành phố Tân An | Long An | 5,52 | 1975 | ||
Phường 5 | Thành phố Tân An | Long An | 6,69 | 1994 | ||
Phường 6 | Thành phố Tân An | Long An | 6,97 | 1998 | ||
Phường 7 | Thành phố Tân An | Long An | 3,73 | 2006 | ||
Tân Khánh | Thành phố Tân An | Long An | 6,96 | 2006 | ||
Cửa Bắc | Thành phố Nam Định | Nam Định | 1,37 | 31.323 | 22.863 | 1961 |
Cửa Nam | Thành phố Nam Định | Nam Định | 1,78 | 6.128 | 3.443 | 2004 |
Hưng Lộc | Thành phố Nam Định | Nam Định | 9,97 | 13.957 | 1.399 | 2024 |
Lộc Hạ | Thành phố Nam Định | Nam Định | 3,5 | 6.931 | 1.980 | 2004 |
Lộc Hòa | Thành phố Nam Định | Nam Định | 6,43 | 9.681 | 1.506 | 2019 |
Lộc Vượng | Thành phố Nam Định | Nam Định | 4,2 | 7.962 | 1.896 | 2004 |
Mỹ Xá | Thành phố Nam Định | Nam Định | 6,22 | 18.644 | 2.997 | 2019 |
Nam Phong | Thành phố Nam Định | Nam Định | 6,17 | 9.160 | 1.484 | 2024 |
Nam Vân | Thành phố Nam Định | Nam Định | 5,58 | 7.637 | 1.368 | 2024 |
Năng Tĩnh | Thành phố Nam Định | Nam Định | 2,06 | 31.126 | 15.109 | 1961 |
Quang Trung | Thành phố Nam Định | Nam Định | 1,57 | 41.215 | 26.251 | 1961 |
Trần Hưng Đạo | Thành phố Nam Định | Nam Định | 0,96 | 21.595 | 22.494 | 1961 |
Trường Thi | Thành phố Nam Định | Nam Định | 4,44 | 37.409 | 8.425 | 1961 |
Vị Xuyên | Thành phố Nam Định | Nam Định | 1,89 | 31.254 | 16.536 | 1961 |
Bến Thủy | Thành phố Vinh | Nghệ An | 2,91 | 1994 | ||
Cửa Nam | Thành phố Vinh | Nghệ An | 1,98 | 1994 | ||
Đội Cung | Thành phố Vinh | Nghệ An | 1979 | |||
Đông Vĩnh | Thành phố Vinh | Nghệ An | 3,93 | 1994 | ||
Hà Huy Tập | Thành phố Vinh | Nghệ An | 2,15 | 1982 | ||
Hòa Hiếu | Thị xã Thái Hòa | Nghệ An | 4,59 | 2007 | ||
Hồng Sơn | Thành phố Vinh | Nghệ An | 0,5 | 1961 | ||
Hưng Bình | Thành phố Vinh | Nghệ An | 1,62 | 2005 | ||
Hưng Dũng | Thành phố Vinh | Nghệ An | 5,16 | 2005 | ||
Hưng Phúc | Thành phố Vinh | Nghệ An | 1,14 | 2005 | ||
Lê Lợi | Thành phố Vinh | Nghệ An | 1,37 | 2005 | ||
Lê Mao | Thành phố Vinh | Nghệ An | 0,88 | 1982 | ||
Long Sơn | Thị xã Thái Hòa | Nghệ An | 16,20 | 2019 | ||
Mai Hùng | Thị xã Hoàng Mai | Nghệ An | 12,22 | 2013 | ||
Nghi Hải | Thị xã Cửa Lò | Nghệ An | 3,29 | 1994 | ||
Nghi Hòa | Thị xã Cửa Lò | Nghệ An | 3,86 | 1994 | ||
Nghi Hương | Thị xã Cửa Lò | Nghệ An | 9,67 | 2010 | ||
Nghi Tân | Thị xã Cửa Lò | Nghệ An | 1,08 | 1994 | ||
Nghi Thu | Thị xã Cửa Lò | Nghệ An | 3,58 | 2010 | ||
Nghi Thủy | Thị xã Cửa Lò | Nghệ An | 0,94 | 1994 | ||
Quán Bàu | Thành phố Vinh | Nghệ An | 2,31 | 2005 | ||
Quang Phong | Thị xã Thái Hòa | Nghệ An | 6,24 | 2007 | ||
Quang Tiến | Thị xã Thái Hòa | Nghệ An | 7,69 | 2007 | ||
Quang Trung | Thành phố Vinh | Nghệ An | 1982 | |||
Quỳnh Dị | Thị xã Hoàng Mai | Nghệ An | 6,33 | 2013 | ||
Quỳnh Phương | Thị xã Hoàng Mai | Nghệ An | 3,45 | 2013 | ||
Quỳnh Thiện | Thị xã Hoàng Mai | Nghệ An | 11,61 | 2013 | ||
Quỳnh Xuân | Thị xã Hoàng Mai | Nghệ An | 15,83 | 2013 | ||
Thu Thủy | Thị xã Cửa Lò | Nghệ An | 1,04 | 1994 | ||
Trung Đô | Thành phố Vinh | Nghệ An | 1961 | |||
Trường Thi | Thành phố Vinh | Nghệ An | 1,93 | 1979 | ||
Vinh Tân | Thành phố Vinh | Nghệ An | 5,12 | 2008 | ||
Bắc Sơn | Thành phố Tam Điệp | Ninh Bình | 3,25 | 2007 | ||
Bích Đào | Thành phố Ninh Bình | Ninh Bình | 2,24 | 1996 | ||
Đông Thành | Thành phố Ninh Bình | Ninh Bình | 1,77 | 1996 | ||
Nam Bình | Thành phố Ninh Bình | Ninh Bình | 0,64 | 1996 | ||
Nam Sơn | Thành phố Tam Điệp | Ninh Bình | 13,39 | 2007 | ||
Nam Thành | Thành phố Ninh Bình | Ninh Bình | 1,28 | 1996 | ||
Ninh Khánh | Thành phố Ninh Bình | Ninh Bình | 5,4 | 2005 | ||
Ninh Phong | Thành phố Ninh Bình | Ninh Bình | 5,39 | 2005 | ||
Ninh Sơn | Thành phố Ninh Bình | Ninh Bình | 4,94 | 2007 | ||
Phúc Thành | Thành phố Ninh Bình | Ninh Bình | 1,01 | 1996 | ||
Tân Bình | Thành phố Tam Điệp | Ninh Bình | 7,51 | 2007 | ||
Tân Thành | Thành phố Ninh Bình | Ninh Bình | 1,74 | 1996 | ||
Tây Sơn | Thành phố Tam Điệp | Ninh Bình | 2,77 | 2007 | ||
Thanh Bình | Thành phố Ninh Bình | Ninh Bình | 1,61 | 1996 | ||
Trung Sơn | Thành phố Tam Điệp | Ninh Bình | 4,07 | 1982 | ||
Vân Giang | Thành phố Ninh Bình | Ninh Bình | 0,35 | 1981 | ||
Yên Bình | Thành phố Tam Điệp | Ninh Bình | 4,6 | 2015 | ||
Bảo An | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Ninh Thuận | 3,22 | 1981 | ||
Đài Sơn | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Ninh Thuận | 1,26 | 2001 | ||
Đạo Long | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Ninh Thuận | 2,14 | 1981 | ||
Đô Vinh | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Ninh Thuận | 28,5 | 1981 | ||
Đông Hải | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Ninh Thuận | 2,12 | 2001 | ||
Kinh Dinh | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Ninh Thuận | 1981 | |||
Mỹ Bình | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Ninh Thuận | 4,96 | 2008 | ||
Mỹ Đông | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Ninh Thuận | 2,41 | 2001 | ||
Mỹ Hải | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Ninh Thuận | 2,22 | 2008 | ||
Phủ Hà | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Ninh Thuận | 1981 | |||
Phước Mỹ | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Ninh Thuận | 5,94 | 1981 | ||
Văn Hải | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Ninh Thuận | 9,27 | 2008 | ||
Âu Cơ | Thị xã Phú Thọ | Phú Thọ | 1,21 | 1954 | ||
Bạch Hạc | Thành phố Việt Trì | Phú Thọ | 4,5 | 1984 | ||
Bến Gót | Thành phố Việt Trì | Phú Thọ | 2,56 | 2002 | ||
Dữu Lâu | Thành phố Việt Trì | Phú Thọ | 6,31 | 2002 | ||
Gia Cẩm | Thành phố Việt Trì | Phú Thọ | 1,94 | 1984 | ||
Hùng Vương | Thị xã Phú Thọ | Phú Thọ | 2,62 | 1954 | ||
Minh Nông | Thành phố Việt Trì | Phú Thọ | 10,43 | 2019 | ||
Minh Phương | Thành phố Việt Trì | Phú Thọ | 3,15 | 2010 | ||
Nông Trang | Thành phố Việt Trì | Phú Thọ | 1,92 | 1984 | ||
Phong Châu | Thị xã Phú Thọ | Phú Thọ | 1,90 | 1954 | ||
Tân Dân | Thành phố Việt Trì | Phú Thọ | 1,34 | 1984 | ||
Thanh Miếu | Thành phố Việt Trì | Phú Thọ | 2,08 | 2002 | ||
Thanh Vinh | Thị xã Phú Thọ | Phú Thọ | 4,23 | 2013 | ||
Thọ Sơn | Thành phố Việt Trì | Phú Thọ | 1 | 1984 | ||
Tiên Cát | Thành phố Việt Trì | Phú Thọ | 3,55 | 1984 | ||
Vân Cơ | Thành phố Việt Trì | Phú Thọ | 1 | 1984 | ||
Vân Phú | Thành phố Việt Trì | Phú Thọ | 9,23 | 2010 | ||
Hòa Hiệp Bắc | Thị xã Đông Hòa | Phú Yên | 14,28 | 2020 | ||
Hòa Hiệp Nam | Thị xã Đông Hòa | Phú Yên | 15,13 | 2020 | ||
Hòa Hiệp Trung | Thị xã Đông Hòa | Phú Yên | 13,48 | 2020 | ||
Hòa Vinh | Thị xã Đông Hòa | Phú Yên | 9,43 | 2020 | ||
Hòa Xuân Tây | Thị xã Đông Hòa | Phú Yên | 45,79 | 2020 | ||
Phú Đông | Thành phố Tuy Hòa | Phú Yên | 6,18 | 2007 | ||
Phú Lâm | Thành phố Tuy Hòa | Phú Yên | 4,93 | 2007 | ||
Phú Thạnh | Thành phố Tuy Hòa | Phú Yên | 9,49 | 2007 | ||
Phường 1 | Thành phố Tuy Hòa | Phú Yên | 4,12 | 12.663 | 3.074 | 1978 |
Phường 2 | Thành phố Tuy Hòa | Phú Yên | 2,27 | 22.253 | 9.803 | 1999 |
Phường 4 | Thành phố Tuy Hòa | Phú Yên | 2,16 | 21.597 | 9.999 | 1978 |
Phường 5 | Thành phố Tuy Hòa | Phú Yên | 1,69 | 21.623 | 12.795 | 1999 |
Phường 7 | Thành phố Tuy Hòa | Phú Yên | 1,51 | 1999 | ||
Phường 9 | Thành phố Tuy Hòa | Phú Yên | 2003 | |||
Xuân Đài | Thị xã Sông Cầu | Phú Yên | 10,62 | 2009 | ||
Xuân Phú | Thị xã Sông Cầu | Phú Yên | 11,17 | 2009 | ||
Xuân Thành | Thị xã Sông Cầu | Phú Yên | 5,38 | 2009 | ||
Xuân Yên | Thị xã Sông Cầu | Phú Yên | 5,02 | 2009 | ||
Ba Đồn | Thị xã Ba Đồn | Quảng Bình | 2,01 | 2013 | ||
Bắc Lý | Thành phố Đồng Hới | Quảng Bình | 10,19 | 1991 | ||
Bắc Nghĩa | Thành phố Đồng Hới | Quảng Bình | 7,67 | 2004 | ||
Đồng Hải | Thành phố Đồng Hới | Quảng Bình | 1,93 | 1992 | ||
Đồng Phú | Thành phố Đồng Hới | Quảng Bình | 3,81 | 1992 | ||
Đồng Sơn | Thành phố Đồng Hới | Quảng Bình | 19,66 | 1961 | ||
Đức Ninh Đông | Thành phố Đồng Hới | Quảng Bình | 2,77 | 2004 | ||
Hải Thành | Thành phố Đồng Hới | Quảng Bình | 2,45 | 1961 | ||
Nam Lý | Thành phố Đồng Hới | Quảng Bình | 3,9 | 1991 | ||
Phú Hải | Thành phố Đồng Hới | Quảng Bình | 3,07 | 1961 | ||
Quảng Long | Thị xã Ba Đồn | Quảng Bình | 9,12 | 2013 | ||
Quảng Phong | Thị xã Ba Đồn | Quảng Bình | 4,7 | 2013 | ||
Quảng Phúc | Thị xã Ba Đồn | Quảng Bình | 14,35 | 2013 | ||
Quảng Thọ | Thị xã Ba Đồn | Quảng Bình | 9,17 | 2013 | ||
Quảng Thuận | Thị xã Ba Đồn | Quảng Bình | 7,71 | 2013 | ||
An Mỹ | Thành phố Tam Kỳ | Quảng Nam | 1,87 | 1983 | ||
An Phú | Thành phố Tam Kỳ | Quảng Nam | 14,62 | 2002 | ||
An Sơn | Thành phố Tam Kỳ | Quảng Nam | 2,47 | 1983 | ||
An Xuân | Thành phố Tam Kỳ | Quảng Nam | 1,08 | 1983 | ||
Cẩm An | Thành phố Hội An | Quảng Nam | 3,15 | 2004 | ||
Cẩm Châu | Thành phố Hội An | Quảng Nam | 5,7 | 2004 | ||
Cẩm Nam | Thành phố Hội An | Quảng Nam | 4,55 | 2007 | ||
Cẩm Phô | Thành phố Hội An | Quảng Nam | 1 | 1999 | ||
Cửa Đại | Thành phố Hội An | Quảng Nam | 3,16 | 2004 | ||
Điện An | Thị xã Điện Bàn | Quảng Nam | 10,15 | 2015 | ||
Điện Dương | Thị xã Điện Bàn | Quảng Nam | 15,64 | 2015 | ||
Điện Minh | Thị xã Điện Bàn | Quảng Nam | 7,31 | 2023 | ||
Điện Nam Bắc | Thị xã Điện Bàn | Quảng Nam | 7,51 | 2015 | ||
Điện Nam Đông | Thị xã Điện Bàn | Quảng Nam | 8,8 | 2015 | ||
Điện Nam Trung | Thị xã Điện Bàn | Quảng Nam | 8,04 | 2015 | ||
Điện Ngọc | Thị xã Điện Bàn | Quảng Nam | 21,22 | 2015 | ||
Điện Phương | Thị xã Điện Bàn | Quảng Nam | 10,22 | 2023 | ||
Điện Thắng Bắc | Thị xã Điện Bàn | Quảng Nam | 3,57 | 2023 | ||
Điện Thắng Nam | Thị xã Điện Bàn | Quảng Nam | 5,06 | 2023 | ||
Điện Thắng Trung | Thị xã Điện Bàn | Quảng Nam | 3,79 | 2023 | ||
Hòa Hương | Thành phố Tam Kỳ | Quảng Nam | 4 | 1983 | ||
Hòa Thuận | Thành phố Tam Kỳ | Quảng Nam | 5,58 | 2005 | ||
Minh An | Thành phố Hội An | Quảng Nam | 0,69 | 1975 | ||
Phước Hòa | Thành phố Tam Kỳ | Quảng Nam | 0,64 | 1983 | ||
Sơn Phong | Thành phố Hội An | Quảng Nam | 0,67 | 1975 | ||
Tân An | Thành phố Hội An | Quảng Nam | 1,48 | 1999 | ||
Tân Thạnh | Thành phố Tam Kỳ | Quảng Nam | 6,2 | 2005 | ||
Thanh Hà | Thành phố Hội An | Quảng Nam | 6,13 | 1999 | ||
Trường Xuân | Thành phố Tam Kỳ | Quảng Nam | 4,7 | 1983 | ||
Vĩnh Điện | Thị xã Điện Bàn | Quảng Nam | 2,05 | 2015 | ||
Chánh Lộ | Thành phố Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 2,51 | 1991 | ||
Lê Hồng Phong | Thành phố Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 3,44 | 1975 | ||
Nghĩa Chánh | Thành phố Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 4,04 | 2001 | ||
Nghĩa Lộ | Thành phố Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 4,14 | 1994 | ||
Nguyễn Nghiêm | Thành phố Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 0,51 | 1975 | ||
Nguyễn Nghiêm | Thị xã Đức Phổ | Quảng Ngãi | 6,09 | 2020 | ||
Phổ Hòa | Thị xã Đức Phổ | Quảng Ngãi | 16,27 | 2020 | ||
Phổ Minh | Thị xã Đức Phổ | Quảng Ngãi | 9,33 | 2020 | ||
Phổ Ninh | Thị xã Đức Phổ | Quảng Ngãi | 22,25 | 2020 | ||
Phổ Quang | Thị xã Đức Phổ | Quảng Ngãi | 11,01 | 2020 | ||
Phổ Thạnh | Thị xã Đức Phổ | Quảng Ngãi | 29,73 | 2020 | ||
Phổ Văn | Thị xã Đức Phổ | Quảng Ngãi | 10,54 | 2020 | ||
Phổ Vinh | Thị xã Đức Phổ | Quảng Ngãi | 15,527 | 2020 | ||
Quảng Phú | Thành phố Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 7,27 | 2001 | ||
Trần Hưng Đạo | Thành phố Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 0,48 | 1975 | ||
Trần Phú | Thành phố Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 2,24 | 1975 | ||
Trương Quang Trọng | Thành phố Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 9,26 | 2013 | ||
Bạch Đằng | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 1,8 | 15.400 | 8.556 | 1961 |
Bãi Cháy | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 21,02 | 30.280 | 1.441 | 1981 |
Bắc Sơn | Thành phố Uông Bí | Quảng Ninh | 27,16 | 1981 | ||
Bình Dương | Thành phố Đông Triều | Quảng Ninh | 2024 | |||
Bình Khê | Thành phố Đông Triều | Quảng Ninh | 2024 | |||
Bình Ngọc | Thành phố Móng Cái | Quảng Ninh | 11,09 | 2010 | ||
Cao Thắng | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 2,53 | 22.080 | 8.727 | 1981 |
Cao Xanh | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 7,14 | 19.160 | 2.683 | 1981 |
Cẩm Bình | Thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 1,07 | 2001 | ||
Cẩm Đông | Thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 7,66 | 1961 | ||
Cẩm Phú | Thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 13,1 | 1981 | ||
Cẩm Sơn | Thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 13,84 | 1961 | ||
Cẩm Tây | Thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 4,98 | 1961 | ||
Cẩm Thạch | Thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 5,78 | 1961 | ||
Cẩm Thành | Thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 1,29 | 1961 | ||
Cẩm Thịnh | Thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 16,26 | 1981 | ||
Cẩm Thủy | Thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 2,56 | 1961 | ||
Cẩm Trung | Thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 2,14 | 1961 | ||
Cộng Hòa | Thị xã Quảng Yên | Quảng Ninh | 7,66 | 2011 | ||
Cửa Ông | Thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 15,58 | 1981 | ||
Đại Yên | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 45,12 | 16.100 | 357 | 2010 |
Đông Mai | Thị xã Quảng Yên | Quảng Ninh | 16,83 | 2011 | ||
Đức Chính | Thành phố Đông Triều | Quảng Ninh | 2015 | |||
Giếng Đáy | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 6,24 | 20.200 | 3.237 | 1981 |
Hà An | Thị xã Quảng Yên | Quảng Ninh | 27,11 | 2011 | ||
Hà Khánh | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 31,95 | 14.700 | 460 | 1981 |
Hà Khẩu | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 8,28 | 18.650 | 2.252 | 1991 |
Hà Lầm | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 4,01 | 17.400 | 4.339 | 1981 |
Hà Phong | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 5,73 | 16.770 | 2.927 | 1981 |
Hà Trung | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 5,68 | 11.310 | 1.991 | 1981 |
Hà Tu | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 15,94 | 18.320 | 1.149 | 1981 |
Hải Hòa | Thành phố Móng Cái | Quảng Ninh | 38,92 | 2007 | ||
Hải Yên | Thành phố Móng Cái | Quảng Ninh | 44,64 | 2007 | ||
Hoàng Quế | Thành phố Đông Triều | Quảng Ninh | 14,88 | 2019 | ||
Hoành Bồ | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 12,24 | 10.858 | 887 | 2019 |
Hồng Gai | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 1,72 | 14.780 | 8.593 | 1996 |
Hồng Hà | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 3,81 | 20.000 | 5.249 | 1981 |
Hồng Hải | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 2,78 | 24.900 | 8.957 | 1981 |
Hồng Phong | Thành phố Đông Triều | Quảng Ninh | 7,38 | 2019 | ||
Hùng Thắng | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 5,95 | 13.950 | 2.345 | 2003 |
Hưng Đạo | Thành phố Đông Triều | Quảng Ninh | 8,1 | 2015 | ||
Ka Long | Thành phố Móng Cái | Quảng Ninh | 1,53 | 1998 | ||
Kim Sơn | Thành phố Đông Triều | Quảng Ninh | 10,45 | 2015 | ||
Mạo Khê | Thành phố Đông Triều | Quảng Ninh | 19,06 | 2015 | ||
Minh Thành | Thị xã Quảng Yên | Quảng Ninh | 33,31 | 2011 | ||
Mông Dương | Thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 119,83 | 1981 | ||
Nam Hòa | Thị xã Quảng Yên | Quảng Ninh | 9,29 | 2011 | ||
Nam Khê | Thành phố Uông Bí | Quảng Ninh | 7,49 | 1999 | ||
Ninh Dương | Thành phố Móng Cái | Quảng Ninh | 12,59 | 1998 | ||
Phong Cốc | Thị xã Quảng Yên | Quảng Ninh | 13,32 | 2011 | ||
Phong Hải | Thị xã Quảng Yên | Quảng Ninh | 6,04 | 2011 | ||
Phương Đông | Thành phố Uông Bí | Quảng Ninh | 23,98 | 2011 | ||
Phương Nam | Thành phố Uông Bí | Quảng Ninh | 21,66 | 2011 | ||
Quang Hanh | Thành phố Cẩm Phả | Quảng Ninh | 56,35 | 2001 | ||
Quang Trung | Thành phố Uông Bí | Quảng Ninh | 21,8 | 1981 | ||
Quảng Yên | Thị xã Quảng Yên | Quảng Ninh | 5,43 | 2011 | ||
Tân An | Thị xã Quảng Yên | Quảng Ninh | 14,45 | 2011 | ||
Thanh Sơn | Thành phố Uông Bí | Quảng Ninh | 67,5 | 1961 | ||
Thủy An | Thành phố Đông Triều | Quảng Ninh | 2024 | |||
Trà Cổ | Thành phố Móng Cái | Quảng Ninh | 13,69 | 1998 | ||
Tràng An | Thành phố Đông Triều | Quảng Ninh | 9,53 | 2019 | ||
Trần Hưng Đạo | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 1961 | |||
Trần Phú | Thành phố Móng Cái | Quảng Ninh | 1998 | |||
Trưng Vương | Thành phố Uông Bí | Quảng Ninh | 16,28 | 2019 | ||
Tuần Châu | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 7,1 | 3.340 | 470 | 2003 |
Vàng Danh | Thành phố Uông Bí | Quảng Ninh | 54,15 | 1981 | ||
Việt Hưng | Thành phố Hạ Long | Quảng Ninh | 31,82 | 15.430 | 485 | 2010 |
Xuân Sơn | Thành phố Đông Triều | Quảng Ninh | 6,6 | 2015 | ||
Yên Đức | Thành phố Đông Triều | Quảng Ninh | 2024 | |||
Yên Giang | Thị xã Quảng Yên | Quảng Ninh | 3,73 | 2011 | ||
Yên Hải | Thị xã Quảng Yên | Quảng Ninh | 14,61 | 2011 | ||
Yên Thanh | Thành phố Uông Bí | Quảng Ninh | 16,26 | 1999 | ||
Yên Thọ | Thành phố Đông Triều | Quảng Ninh | 10,21 | 2019 | ||
An Đôn | Thị xã Quảng Trị | Quảng Trị | 2,61 | 2008 | ||
Đông Giang | Thành phố Đông Hà | Quảng Trị | 6,29 | 1991 | ||
Đông Lễ | Thành phố Đông Hà | Quảng Trị | 9,2 | 1999 | ||
Đông Lương | Thành phố Đông Hà | Quảng Trị | 19,69 | 1999 | ||
Đông Thanh | Thành phố Đông Hà | Quảng Trị | 4,95 | 1991 | ||
Phường 1 | Thành phố Đông Hà | Quảng Trị | 2,61 | 1975 | ||
Phường 1 | Thị xã Quảng Trị | Quảng Trị | 1,83 | 2008 | ||
Phường 2 | Thành phố Đông Hà | Quảng Trị | 1975 | |||
Phường 2 | Thị xã Quảng Trị | Quảng Trị | 1,98 | 2008 | ||
Phường 3 | Thành phố Đông Hà | Quảng Trị | 19,2 | 1975 | ||
Phường 3 | Thị xã Quảng Trị | Quảng Trị | 1,85 | 2008 | ||
Phường 4 | Thành phố Đông Hà | Quảng Trị | 5,09 | 1975 | ||
Phường 5 | Thành phố Đông Hà | Quảng Trị | 3,6 | 1975 | ||
Khánh Hòa | Thị xã Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 45,91 | 2011 | ||
Phường 1 | Thành phố Sóc Trăng | Sóc Trăng | 5,38 | 1975 | ||
Phường 1 | Thị xã Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 13,44 | 2011 | ||
Phường 1 | Thị xã Ngã Năm | Sóc Trăng | 19,56 | 2013 | ||
Phường 2 | Thành phố Sóc Trăng | Sóc Trăng | 5,88 | 1975 | ||
Phường 2 | Thị xã Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 44,71 | 2011 | ||
Phường 2 | Thị xã Ngã Năm | Sóc Trăng | 44,77 | 2013 | ||
Phường 3 | Thành phố Sóc Trăng | Sóc Trăng | 7,5 | 1995 | ||
Phường 3 | Thị xã Ngã Năm | Sóc Trăng | 33,71 | 2013 | ||
Phường 4 | Thành phố Sóc Trăng | Sóc Trăng | 0,29 | 1995 | ||
Phường 5 | Thành phố Sóc Trăng | Sóc Trăng | 28,35 | 1995 | ||
Phường 6 | Thành phố Sóc Trăng | Sóc Trăng | 2,16 | 1975 | ||
Phường 7 | Thành phố Sóc Trăng | Sóc Trăng | 7,23 | 1995 | ||
Phường 8 | Thành phố Sóc Trăng | Sóc Trăng | 9,01 | 1995 | ||
Phường 10 | Thành phố Sóc Trăng | Sóc Trăng | 5,14 | 1995 | ||
Vĩnh Phước | Thị xã Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 51,04 | 2011 | ||
Chiềng An | Thành phố Sơn La | Sơn La | 22,63 | 2006 | ||
Chiềng Cơi | Thành phố Sơn La | Sơn La | 11,25 | 2010 | ||
Chiềng Lề | Thành phố Sơn La | Sơn La | 2,71 | 1998 | ||
Chiềng Sinh | Thành phố Sơn La | Sơn La | 22,69 | 2006 | ||
Quyết Tâm | Thành phố Sơn La | Sơn La | 2,15 | 1998 | ||
Quyết Thắng | Thành phố Sơn La | Sơn La | 3,7 | 1998 | ||
Tô Hiệu | Thành phố Sơn La | Sơn La | 1,79 | 1998 | ||
An Hòa | Thị xã Trảng Bàng | Tây Ninh | 30,23 | 2020 | ||
An Tịnh | Thị xã Trảng Bàng | Tây Ninh | 33,29 | 2020 | ||
Gia Bình | Thị xã Trảng Bàng | Tây Ninh | 12,01 | 2020 | ||
Gia Lộc | Thị xã Trảng Bàng | Tây Ninh | 27,25 | 2020 | ||
Hiệp Ninh | Thành phố Tây Ninh | Tây Ninh | 3,31 | 2001 | ||
Hiệp Tân | Thị xã Hòa Thành | Tây Ninh | 6,52 | 2020 | ||
Long Hoa | Thị xã Hòa Thành | Tây Ninh | 2,27 | 2020 | ||
Long Thành Bắc | Thị xã Hòa Thành | Tây Ninh | 4,97 | 2020 | ||
Long Thành Trung | Thị xã Hòa Thành | Tây Ninh | 9,66 | 2020 | ||
Lộc Hưng | Thị xã Trảng Bàng | Tây Ninh | 45,15 | 2020 | ||
Ninh Sơn | Thành phố Tây Ninh | Tây Ninh | 25,44 | 2013 | ||
Ninh Thạnh | Thành phố Tây Ninh | Tây Ninh | 14,9 | 2013 | ||
Phường 1 | Thành phố Tây Ninh | Tây Ninh | 8,56 | 1975 | ||
Phường 2 | Thành phố Tây Ninh | Tây Ninh | 1,44 | 1975 | ||
Phường 3 | Thành phố Tây Ninh | Tây Ninh | 5,23 | 1975 | ||
Phường IV | Thành phố Tây Ninh | Tây Ninh | 1,39 | 2001 | ||
Trảng Bàng | Thị xã Trảng Bàng | Tây Ninh | 6,64 | 2020 | ||
Bồ Xuyên | Thành phố Thái Bình | Thái Bình | 0,83 | 2007 | ||
Đề Thám | Thành phố Thái Bình | Thái Bình | 0,55 | 1954 | ||
Hoàng Diệu | Thành phố Thái Bình | Thái Bình | 6,14 | 2007 | ||
Kỳ Bá | Thành phố Thái Bình | Thái Bình | 1,69 | 1963 | ||
Lê Hồng Phong | Thành phố Thái Bình | Thái Bình | 0,64 | 1954 | ||
Phú Khánh | Thành phố Thái Bình | Thái Bình | 1,2 | 1989 | ||
Quang Trung | Thành phố Thái Bình | Thái Bình | 1,11 | 2007 | ||
Tiền Phong | Thành phố Thái Bình | Thái Bình | 2,53 | 2007 | ||
Trần Hưng Đạo | Thành phố Thái Bình | Thái Bình | 1,72 | 2007 | ||
Trần Lãm | Thành phố Thái Bình | Thái Bình | 3,31 | 2002 | ||
Ba Hàng | Thành phố Phổ Yên | Thái Nguyên | 4,45 | 2015 | ||
Bách Quang | Thành phố Sông Công | Thái Nguyên | 8,52 | 2011 | ||
Bãi Bông | Thành phố Phổ Yên | Thái Nguyên | 3,51 | 2015 | ||
Bắc Sơn | Thành phố Phổ Yên | Thái Nguyên | 3,69 | 2015 | ||
Cải Đan | Thành phố Sông Công | Thái Nguyên | 5,33 | 1999 | ||
Cam Giá | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 9 | 1985 | ||
Châu Sơn | Thành phố Sông Công | Thái Nguyên | 10,57 | 2019 | ||
Chùa Hang | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 3,02 | 2017 | ||
Đắc Sơn | Thành phố Phổ Yên | Thái Nguyên | 2022 | |||
Đồng Bẩm | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 4,02 | 2017 | ||
Đông Cao | Thành phố Phổ Yên | Thái Nguyên | 6,67 | 2022 | ||
Đồng Quang | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 1,5 | 1994 | ||
Đồng Tiến | Thành phố Phổ Yên | Thái Nguyên | 7,81 | 2015 | ||
Gia Sàng | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 4,16 | 1985 | ||
Hoàng Văn Thụ | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 1956 | |||
Hồng Tiến | Thành phố Phổ Yên | Thái Nguyên | 17,65 | 2022 | ||
Hương Sơn | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 3,96 | 1962 | ||
Lương Sơn | Thành phố Sông Công | Thái Nguyên | 15,52 | 2015 | ||
Mỏ Chè | Thành phố Sông Công | Thái Nguyên | 1,65 | 1985 | ||
Nam Tiến | Thành phố Phổ Yên | Thái Nguyên | 8,44 | 2022 | ||
Phan Đình Phùng | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 1956 | |||
Phố Cò | Thành phố Sông Công | Thái Nguyên | 4,65 | 1999 | ||
Phú Xá | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 4,27 | 1962 | ||
Quan Triều | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2,81 | 1962 | ||
Quang Trung | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 1,57 | 1994 | ||
Quang Vinh | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 3,1 | 1987 | ||
Tân Hương | Thành phố Phổ Yên | Thái Nguyên | 8,9 | 2022 | ||
Tân Lập | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2,81 | 1987 | ||
Tân Long | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2,2 | 1962 | ||
Tân Phú | Thành phố Phổ Yên | Thái Nguyên | 4,78 | 2022 | ||
Tân Thành | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2,29 | 1962 | ||
Tân Thịnh | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 3,63 | 1987 | ||
Thắng Lợi | Thành phố Sông Công | Thái Nguyên | 4,3 | 1985 | ||
Thịnh Đán | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 6,16 | 2004 | ||
Thuận Thành | Thành phố Phổ Yên | Thái Nguyên | 5,65 | 2022 | ||
Tích Lương | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 8,98 | 2011 | ||
Tiên Phong | Thành phố Phổ Yên | Thái Nguyên | 2022 | |||
Trung Thành | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 3,21 | 1962 | ||
Trung Thành | Thành phố Phổ Yên | Thái Nguyên | 2022 | |||
Trưng Vương | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 1,03 | 1956 | ||
Túc Duyên | Thành phố Thái Nguyên | Thái Nguyên | 2,85 | 1987 | ||
An Hưng | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 6,54 | 12.809 | 1.959 | 2019 |
Ba Đình | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 0,7 | 11.796 | 16.851 | 1961 |
Ba Đình | Thị xã Bỉm Sơn | Thanh Hóa | 8,74 | 12.696 | 1.453 | 1991 |
Bắc Sơn | Thành phố Sầm Sơn | Thanh Hóa | 1,73 | 10.118 | 5.849 | 1983 |
Bắc Sơn | Thị xã Bỉm Sơn | Thanh Hóa | 16,58 | 11.139 | 672 | 1991 |
Bình Minh | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 6,41 | 2020 | ||
Điện Biên | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 0,68 | 9.719 | 14.293 | 1961 |
Đông Cương | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 6,8 | 16.800 | 2.470 | 2013 |
Đông Hải | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 6,84 | 12.100 | 2.354 | 2013 |
Đông Hương | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 3,37 | 17.000 | 4.971 | 2013 |
Đông Lĩnh | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 8,83 | 10.764 | 1.232 | 2020 |
Đông Sơn | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 0,84 | 11.089 | 12.201 | 1994 |
Đông Sơn | Thị xã Bỉm Sơn | Thanh Hóa | 21,00 | 14.242 | 678 | 2002 |
Đông Tân | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 4,51 | 8.515 | 1.926 | 2020 |
Đông Thọ | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 3,64 | 13.904 | 3.809 | 1994 |
Đông Vệ | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 4,78 | 29.601 | 6.193 | 1994 |
Hải An | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 6,26 | 2020 | ||
Hải Bình | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 9,54 | 2020 | ||
Hải Châu | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 9,09 | 2020 | ||
Hải Hòa | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 7,63 | 2020 | ||
Hải Lĩnh | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 8,43 | 2020 | ||
Hải Ninh | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 10,14 | 2020 | ||
Hải Thanh | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 2,77 | 2020 | ||
Hải Thượng | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 24,21 | 2020 | ||
Hàm Rồng | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 4,18 | 5.022 | 1.201 | 1963 |
Lam Sơn | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 0,86 | 11.417 | 12.546 | 1961 |
Lam Sơn | Thị xã Bỉm Sơn | Thanh Hóa | 4,90 | 10.015 | 2.044 | 2002 |
Long Anh | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 5,78 | 11.243 | 1.942 | 2020 |
Mai Lâm | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 17,80 | 2020 | ||
Nam Ngạn | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 1,58 | 9.827 | 3.715 | 1994 |
Ngọc Trạo | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 0,54 | 10.214 | 18.915 | 1961 |
Ngọc Trạo | Thị xã Bỉm Sơn | Thanh Hóa | 2,87 | 8.819 | 3.073 | 1983 |
Nguyên Bình | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 33,19 | 2020 | ||
Ninh Hải | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 6,32 | 2020 | ||
Phú Sơn | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 1,93 | 8.453 | 4.380 | 2002 |
Phú Sơn | Thị xã Bỉm Sơn | Thanh Hóa | 2,71 | 7.113 | 2.625 | 2009 |
Quảng Cát | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 6,90 | 11.505 | 1.730 | 2020 |
Quảng Châu | Thành phố Sầm Sơn | Thanh Hóa | 8,00 | 10.389 | 1.299 | 2017 |
Quảng Cư | Thành phố Sầm Sơn | Thanh Hóa | 6,43 | 13.924 | 2.165 | 2017 |
Quảng Đông | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 6,60 | 8.395 | 1.575 | 2020 |
Quảng Hưng | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 5,73 | 14.450 | 2.338 | 2013 |
Quảng Phú | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 6,60 | 10.534 | 1.621 | 2020 |
Quảng Tâm | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 3,70 | 10.230 | 2.787 | 2020 |
Quảng Thành | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 3,55 | 19.500 | 2.310 | 2013 |
Quảng Thắng | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 8,49 | 14.500 | 4.039 | 2013 |
Quảng Thịnh | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 5,60 | 10.374 | 2.121 | 2020 |
Quảng Thọ | Thành phố Sầm Sơn | Thanh Hóa | 4,69 | 10.188 | 2.172 | 2017 |
Quảng Tiến | Thành phố Sầm Sơn | Thanh Hóa | 3,00 | 21.136 | 7.045 | 2009 |
Quảng Vinh | Thành phố Sầm Sơn | Thanh Hóa | 4,74 | 11.564 | 2.440 | 2017 |
Tào Xuyên | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 5,66 | 9.933 | 1.755 | 2012 |
Tân Dân | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 9,64 | 2020 | ||
Tân Sơn | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 0,78 | 11.114 | 14.249 | 2002 |
Thiệu Dương | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 5,66 | 13.122 | 2.298 | 2020 |
Thiệu Khánh | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 5,38 | 12.425 | 2.336 | 2020 |
Tĩnh Hải | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 6,73 | 2020 | ||
Trúc Lâm | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 15,52 | 2020 | ||
Trung Sơn | Thành phố Sầm Sơn | Thanh Hóa | 2,33 | 16.927 | 7.265 | 1995 |
Trường Sơn | Thành phố Sầm Sơn | Thanh Hóa | 4,11 | 15.651 | 3.808 | 1983 |
Trường Thi | Thành phố Thanh Hóa | Thanh Hóa | 0,86 | 11.926 | 13.867 | 1994 |
Xuân Lâm | Thị xã Nghi Sơn | Thanh Hóa | 9,60 | 2020 | ||
An Cựu | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 2,56 | 1983 | ||
An Đông | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 4,95 | 2007 | ||
An Hòa | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 4,47 | 2007 | ||
An Tây | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 9,09 | 2007 | ||
Đông Ba | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 2,07 | 2021 | ||
Gia Hội | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 1,46 | 2021 | ||
Hương An | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 11,01 | 2011 | ||
Hương Chữ | Thị xã Hương Trà | Thừa Thiên Huế | 15,85 | 2011 | ||
Hương Hồ | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 33,46 | 2011 | ||
Hương Long | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 7,28 | 2010 | ||
Hương Sơ | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 3,94 | 2007 | ||
Hương Văn | Thị xã Hương Trà | Thừa Thiên Huế | 13,72 | 2011 | ||
Hương Vân | Thị xã Hương Trà | Thừa Thiên Huế | 61,33 | 2011 | ||
Hương Vinh | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 7,14 | 2021 | ||
Hương Xuân | Thị xã Hương Trà | Thừa Thiên Huế | 14,93 | 2011 | ||
Kim Long | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 2,45 | 1983 | ||
Phú Bài | Thị xã Hương Thủy | Thừa Thiên Huế | 15,70 | 2010 | ||
Phú Hậu | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 1,14 | 1975 | ||
Phú Hội | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 1,09 | 1995 | ||
Phú Nhuận | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 0,74 | 1995 | ||
Phú Thượng | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 5,89 | 2021 | ||
Phước Vĩnh | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 1,01 | 1983 | ||
Phường Đúc | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 1,64 | 1983 | ||
Tây Lộc | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 1,80 | 1975 | ||
Thuận An | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 16,28 | 2021 | ||
Thuận Hòa | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 1,85 | 1975 | ||
Thuận Lộc | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 1,96 | 1975 | ||
Thủy Biều | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 6,57 | 2010 | ||
Thủy Châu | Thị xã Hương Thủy | Thừa Thiên Huế | 17,95 | 2010 | ||
Thủy Dương | Thị xã Hương Thủy | Thừa Thiên Huế | 12,50 | 2010 | ||
Thủy Lương | Thị xã Hương Thủy | Thừa Thiên Huế | 8,58 | 2010 | ||
Thủy Phương | Thị xã Hương Thủy | Thừa Thiên Huế | 28,25 | 2010 | ||
Thủy Vân | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 4,92 | 2021 | ||
Thủy Xuân | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 7,71 | 2010 | ||
Trường An | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 1,49 | 1983 | ||
Tứ Hạ | Thị xã Hương Trà | Thừa Thiên Huế | 8,45 | 2011 | ||
Vĩnh Ninh | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 1,48 | 1983 | ||
Vỹ Dạ | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 2,22 | 1983 | ||
Xuân Phú | Thành phố Huế | Thừa Thiên Huế | 1,77 | 1983 | ||
Nhị Mỹ | Thị xã Cai Lậy | Tiền Giang | 5,54 | 2013 | ||
Phường 1 | Thành phố Mỹ Tho | Tiền Giang | 1,18 | 21.097 | 17.879 | 1976 |
Phường 1 | Thị xã Cai Lậy | Tiền Giang | 2,21 | 2013 | ||
Phường 1 | Thành phố Gò Công | Tiền Giang | 2 | 1987 | ||
Phường 2 | Thành phố Mỹ Tho | Tiền Giang | 1,95 | 34.510 | 17.697 | 1976 |
Phường 2 | Thị xã Cai Lậy | Tiền Giang | 3,49 | 2013 | ||
Phường 2 | Thành phố Gò Công | Tiền Giang | 1,8 | 1987 | ||
Phường 3 | Thị xã Cai Lậy | Tiền Giang | 3,36 | 2013 | ||
Phường 4 | Thành phố Mỹ Tho | Tiền Giang | 0,79 | 1976 | ||
Phường 4 | Thị xã Cai Lậy | Tiền Giang | 2,04 | 2013 | ||
Phường 5 | Thành phố Mỹ Tho | Tiền Giang | 2,72 | 1976 | ||
Phường 5 | Thị xã Cai Lậy | Tiền Giang | 2,56 | 2013 | ||
Phường 5 | Thành phố Gò Công | Tiền Giang | 1,6 | 2003 | ||
Phường 6 | Thành phố Mỹ Tho | Tiền Giang | 3,11 | 1976 | ||
Phường 9 | Thành phố Mỹ Tho | Tiền Giang | 2,4 | 2003 | ||
Phường 10 | Thành phố Mỹ Tho | Tiền Giang | 2,83 | 2003 | ||
Long Chánh | Thành phố Gò Công | Tiền Giang | 7,68 | 2024 | ||
Long Hòa | Thành phố Gò Công | Tiền Giang | 6,43 | 2024 | ||
Long Hưng | Thành phố Gò Công | Tiền Giang | 6,57 | 2024 | ||
Long Thuận | Thành phố Gò Công | Tiền Giang | 6,15 | 2024 | ||
Nhị Mỹ | Thị xã Cai Lậy | Tiền Giang | 5,54 | 2003 | ||
Tân Long | Thành phố Mỹ Tho | Tiền Giang | 2,73 | 2003 | ||
Phường 1 | Thành phố Trà Vinh | Trà Vinh | 2,48 | 1975 | ||
Phường 1 | Thị xã Duyên Hải | Trà Vinh | 13,51 | 2015 | ||
Phường 2 | Thành phố Trà Vinh | Trà Vinh | 0,28 | 1975 | ||
Phường 2 | Thị xã Duyên Hải | Trà Vinh | 11,53 | 2015 | ||
Phường 3 | Thành phố Trà Vinh | Trà Vinh | 0,17 | 1975 | ||
Phường 4 | Thành phố Trà Vinh | Trà Vinh | 1,55 | 1975 | ||
Phường 5 | Thành phố Trà Vinh | Trà Vinh | 2,21 | 1975 | ||
Phường 6 | Thành phố Trà Vinh | Trà Vinh | 1,02 | 1975 | ||
Phường 7 | Thành phố Trà Vinh | Trà Vinh | 5,8 | 1975 | ||
Phường 8 | Thành phố Trà Vinh | Trà Vinh | 3,11 | 2002 | ||
Phường 9 | Thành phố Trà Vinh | Trà Vinh | 9,91 | 2002 | ||
An Tường | Thành phố Tuyên Quang | Tuyên Quang | 11,59 | 2019 | ||
Đội Cấn | Thành phố Tuyên Quang | Tuyên Quang | 34,08 | 2019 | ||
Hưng Thành | Thành phố Tuyên Quang | Tuyên Quang | 4,8 | 2008 | ||
Minh Xuân | Thành phố Tuyên Quang | Tuyên Quang | 1,75 | 1954 | ||
Mỹ Lâm | Thành phố Tuyên Quang | Tuyên Quang | 18,79 | 2019 | ||
Nông Tiến | Thành phố Tuyên Quang | Tuyên Quang | 12,7 | 2008 | ||
Phan Thiết | Thành phố Tuyên Quang | Tuyên Quang | 1,27 | 1954 | ||
Tân Hà | Thành phố Tuyên Quang | Tuyên Quang | 5,24 | 2008 | ||
Tân Quang | Thành phố Tuyên Quang | Tuyên Quang | 1,2 | 1954 | ||
Ỷ La | Thành phố Tuyên Quang | Tuyên Quang | 3,5 | 2008 | ||
Cái Vồn | Thị xã Bình Minh | Vĩnh Long | 2,19 | 2012 | ||
Đông Thuận | Thị xã Bình Minh | Vĩnh Long | 3,94 | 2012 | ||
Phường 1 | Thành phố Vĩnh Long | Vĩnh Long | 1975 | |||
Phường 3 | Thành phố Vĩnh Long | Vĩnh Long | 3,76 | 1975 | ||
Phường 4 | Thành phố Vĩnh Long | Vĩnh Long | 2,42 | 1975 | ||
Phường 5 | Thành phố Vĩnh Long | Vĩnh Long | 4,06 | 1975 | ||
Phường 8 | Thành phố Vĩnh Long | Vĩnh Long | 3,39 | 1975 | ||
Phường 9 | Thành phố Vĩnh Long | Vĩnh Long | 4,73 | 1975 | ||
Tân Hòa | Thành phố Vĩnh Long | Vĩnh Long | 7,48 | 2020 | ||
Tân Hội | Thành phố Vĩnh Long | Vĩnh Long | 5,20 | 2020 | ||
Tân Ngãi | Thành phố Vĩnh Long | Vĩnh Long | 9 | 2020 | ||
Thành Phước | Thị xã Bình Minh | Vĩnh Long | 3,6 | 2012 | ||
Trường An | Thành phố Vĩnh Long | Vĩnh Long | 5,54 | 2020 | ||
Định Trung | Thành phố Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 7,44 | 12.450 | 1.673 | 2023 |
Đống Đa | Thành phố Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 2,44 | 6.317 | 2.589 | 1961 |
Đồng Tâm | Thành phố Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 6,96 | 12.346 | 1.774 | 1999 |
Đồng Xuân | Thành phố Phúc Yên | Vĩnh Phúc | 3,4 | 2008 | ||
Hội Hợp | Thành phố Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 7,16 | 9.683 | 1.352 | 1999 |
Hùng Vương | Thành phố Phúc Yên | Vĩnh Phúc | 1,59 | 2003 | ||
Khai Quang | Thành phố Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 11,52 | 16.624 | 1.443 | 2004 |
Liên Bảo | Thành phố Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 4,05 | 7.698 | 1.901 | 1961 |
Nam Viêm | Thành phố Phúc Yên | Vĩnh Phúc | 5,82 | 2018 | ||
Ngô Quyền | Thành phố Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 0,62 | 5.749 | 9.273 | 1961 |
Phúc Thắng | Thành phố Phúc Yên | Vĩnh Phúc | 6,37 | 2003 | ||
Tích Sơn | Thành phố Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 2,30 | 6.765 | 2.941 | 1961 |
Tiền Châu | Thành phố Phúc Yên | Vĩnh Phúc | 7,16 | 2018 | ||
Trưng Nhị | Thành phố Phúc Yên | Vĩnh Phúc | 1,69 | 2003 | ||
Trưng Trắc | Thành phố Phúc Yên | Vĩnh Phúc | 0,97 | 2003 | ||
Xuân Hòa | Thành phố Phúc Yên | Vĩnh Phúc | 4,24 | 2003 | ||
Cầu Thia | Thị xã Nghĩa Lộ | Yên Bái | 1,14 | 1995 | ||
Đồng Tâm | Thành phố Yên Bái | Yên Bái | 4,14 | 1988 | ||
Hồng Hà | Thành phố Yên Bái | Yên Bái | 1,08 | 1988 | ||
Hợp Minh | Thành phố Yên Bái | Yên Bái | 9,29 | 2013 | ||
Minh Tân | Thành phố Yên Bái | Yên Bái | 2,17 | 1988 | ||
Nam Cường | Thành phố Yên Bái | Yên Bái | 3,89 | 2013 | ||
Nguyễn Phúc | Thành phố Yên Bái | Yên Bái | 1,44 | 1988 | ||
Nguyễn Thái Học | Thành phố Yên Bái | Yên Bái | 1988 | |||
Pú Trạng | Thị xã Nghĩa Lộ | Yên Bái | 5,84 | 1995 | ||
Tân An | Thị xã Nghĩa Lộ | Yên Bái | 3,04 | 1995 | ||
Trung Tâm | Thị xã Nghĩa Lộ | Yên Bái | 1,03 | 1995 | ||
Yên Ninh | Thành phố Yên Bái | Yên Bái | 6,44 | 1988 | ||
Yên Thịnh | Thành phố Yên Bái | Yên Bái | 4,07 | 1956 |
Danh sách các phường không còn tồn tại
sửaLưu ý: Dưới đây chỉ tập hợp danh sách các đơn vị hành chính giải thể sau năm 1975
Phường | Trực thuộc | Năm thành lập | Năm giải thể | Lý do giải thể | |
---|---|---|---|---|---|
Quận/Thành phố/Thị xã | Tỉnh/Thành phố | ||||
Phường 1 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 2 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1982 | sáp nhập vào các phường lân cận |
Phường 3 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 4 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 5 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1982 | sáp nhập vào các phường lân cận |
Phường 6 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 7 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 8 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 9 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1982 | sáp nhập vào các phường lân cận |
Phường 10 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 11 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 12 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 13 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 14 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 15 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 16 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1982 | sáp nhập vào các phường lân cận |
Phường 17 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 18 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 19 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 20 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 21 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 22 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1982 | sáp nhập vào các phường lân cận |
Phường 23 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 24 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 25 | Quận 1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 2 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1981 | sáp nhập vào Phường 1 và Phường 8 |
Phường 4 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1981 | sáp nhập vào Phường 3 |
Phường 5 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 6 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1981 | sáp nhập vào Phường 5 và Phường 7 |
Phường 7 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 8 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 9 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 10 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 11 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 12 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 13 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 14 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 15 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 16 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1982 | sáp nhập vào Phường 15 và Phường 17 |
Phường 17 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 18 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1982 | sáp nhập vào Phường 21 |
Phường 19 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 20 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 21 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 22 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 23 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 24 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 25 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 6 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1988 | 2021 | sáp nhập với Phường 7 và Phường 8 thành phường Võ Thị Sáu |
Phường 7 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1988 | 2021 | sáp nhập với Phường 6 và Phường 8 thành phường Võ Thị Sáu |
Phường 8 | Quận 3 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1988 | 2021 | sáp nhập với Phường 6 và Phường 7 thành phường Võ Thị Sáu |
Phường 5 | Quận 4 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 2021 | sáp nhập vào Phường 2 |
Phường 7 | Quận 4 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1985 | sáp nhập vào Phường 6 và Phường 9 |
Phường 11 | Quận 4 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1982 | sáp nhập vào Phường 8 và Phường 17 |
Phường 12 | Quận 4 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 2021 | sáp nhập vào Phường 13 |
Phường 17 | Quận 4 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1985 | sáp nhập vào Phường 16 và Phường 18 |
Phường 1 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 2 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 3 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 4 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 5 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 6 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 7 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 8 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 9 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 10 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 11 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 12 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 13 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 14 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 15 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 16 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 17 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 18 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 19 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 20 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 21 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 22 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 23 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 24 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1986 | thành lập phường mới |
Phường 15 | Quận 5 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1986 | 2021 | sáp nhập vào Phường 12 |
Phường 1 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 2 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 3 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 4 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 5 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 6 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 7 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 13 |
Phường 8 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 9 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 10 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 11 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 12 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 13 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 10 |
Phường 14 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 15 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 16 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 17 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 18 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 14 |
Phường 19 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 20 | Quận 6 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 1 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 2 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 3 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 4 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 5 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 6 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 7 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 8 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 9 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 6 |
Phường 10 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 8 |
Phường 11 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 12 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 13 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 14 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 15 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 16 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 17 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 18 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 19 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 20 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 21 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 16 |
Phường 22 | Quận 8 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 7 |
Phường 1 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 3 |
Phường 2 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 3 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 4 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1981 | sáp nhập vào Phường 3, Phường 7 và Phường 8 |
Phường 5 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 1 |
Phường 6 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 7 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 8 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 9 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 10 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1979 | sáp nhập vào Phường 9 và Phường 15 |
Phường 11 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 8 |
Phường 12 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 10 |
Phường 13 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1979 | sáp nhập vào Phường 12 và Phường 14 |
Phường 14 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 11 |
Phường 15 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 5 |
Phường 16 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 6 |
Phường 17 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1981 | sáp nhập vào Phường 11 |
Phường 18 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1979 | sáp nhập vào Phường 16 và Phường 19 |
Phường 19 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 7 |
Phường 20 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 14 |
Phường 21 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | đổi tên thành Phường 12 |
Phường 22 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1981 | sáp nhập vào Phường 21, Phường 23 và Phường 24 |
Phường 23 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 24 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 25 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 3 | Quận 10 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1987 | 2021 | sáp nhập vào Phường 2 |
Phường 2 | Quận 11 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1983 | sáp nhập vào Phường 1, Phường 3 và Phường 10 |
Phường 4 | Quận 11 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 5 | Quận 11 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 6 | Quận 11 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 7 | Quận 11 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 14 | Quận 11 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | sáp nhập vào Phường 11, Phường 13 và Phường 15 |
Phường 16 | Quận 11 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 17 | Quận 11 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 18 | Quận 11 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 19 | Quận 11 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 20 | Quận 11 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Phường 21 | Quận 11 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1987 | thành lập phường mới |
Cầu Giấy | Ba Đình | Hà Nội | 1981 | 1996 | đổi tên thành phường Ngọc Khánh |
Phường 4 | Bình Thạnh | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | sáp nhập vào Phường 3 |
Phường 8 | Bình Thạnh | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1982 | sáp nhập vào Phường 12 và Phường 14 |
Phường 9 | Bình Thạnh | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | sáp nhập vào Phường 12 và Phường 24 |
Phường 10 | Bình Thạnh | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | sáp nhập vào Phường 11 và Phường 12 |
Phường 16 | Bình Thạnh | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | sáp nhập vào Phường 17 |
Phường 18 | Bình Thạnh | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | sáp nhập vào Phường 19 và Phường 21 |
Phường 20 | Bình Thạnh | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1982 | sáp nhập vào Phường 18 |
Phường 23 | Bình Thạnh | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | sáp nhập vào Phường 15 |
Nguyễn Trãi | Đống Đa | Hà Nội | 1981 | 1996 | đổi tên thành phường Ngã Tư Sở |
Ngọc Hải | Đồ Sơn | Hải Phòng | 1988 | 2020 | sáp nhập với phường Vạn Sơn thành phường Hải Sơn |
Vạn Sơn | Đồ Sơn | Hải Phòng | 1988 | 2020 | sáp nhập với phường Ngọc Hải thành phường Hải Sơn |
Phường 2 | Gò Vấp | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1983 | sáp nhập vào Phường 1 |
Phường 6 | Gò Vấp | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1983 | sáp nhập vào Phường 5 |
Phường 8 | Gò Vấp | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1983 | sáp nhập vào các phường lân cận |
Phường 9 | Gò Vấp | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1983 | sáp nhập vào các phường lân cận |
Phường 14 | Gò Vấp | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1983 | sáp nhập vào Phường 13 và Phường 15 |
Bùi Thị Xuân | Hai Bà Trưng | Hà Nội | 1981 | 2020 | sáp nhập vào phường Nguyễn Du |
Ngô Thì Nhậm | Hai Bà Trưng | Hà Nội | 1981 | 2020 | sáp nhập vào phường Nguyễn Du và phường Phạm Đình Hổ |
Đông Hải | Hải An | Hải Phòng | 2002 | 2007 | chia thành phường Đông Hải 1 và phường Đông Hải 2 |
Hòa Cường | Hải Châu | Đà Nẵng | 2005 | chia thành phường Hòa Cường Bắc và phường Hòa Cường Nam | |
Hòa Thuận | Hải Châu | Đà Nẵng | 2005 | chia thành phường Hòa Thuận Đông và phường Hòa Thuận Tây | |
Phạm Hồng Thái | Hồng Bàng | Hải Phòng | 1981 | 2020 | sáp nhập vào phường Phan Bội Châu |
Quang Trung | Hồng Bàng | Hải Phòng | 1981 | 2020 | sáp nhập vào phường Hoàng Văn Thụ |
Mê Linh | Lê Chân | Hải Phòng | 1981 | 2004 | sáp nhập vào phường An Biên |
Hòa Hiệp | Liên Chiểu | Đà Nẵng | 1997 | 2005 | chia thành phường Hòa Hiệp Bắc và phường Hòa Hiệp Nam |
Hòa Khánh | Liên Chiểu | Đà Nẵng | 1997 | 2005 | chia thành phường Hòa Khánh Bắc và phường Hòa Khánh Nam |
Lương Khánh Thiện | Ngô Quyền | Hải Phòng | 1981 | 2020 | sáp nhập vào phường Cầu Đất |
Bắc Mỹ An | Ngũ Hành Sơn | Đà Nẵng | 2020 | chia thành phường Mỹ An và phường Khuê Mỹ | |
An Hội | Ninh Kiều | Cần Thơ | 1979 | 2020 | sáp nhập vào phường Tân An |
An Lạc | Ninh Kiều | Cần Thơ | 2020 | sáp nhập vào phường Tân An | |
Phường 6 | Phú Nhuận | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1982 | sáp nhập vào Phường 7 |
Phường 12 | Phú Nhuận | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 2021 | sáp nhập vào Phường 11 |
Phường 14 | Phú Nhuận | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 2021 | sáp nhập vào Phường 13 |
Phường 16 | Phú Nhuận | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1982 | sáp nhập vào Phường 15 |
Phường 1 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 2 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 3 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 4 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 5 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 6 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 7 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 8 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 9 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 10 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 11 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 12 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 13 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 14 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 15 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 16 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 17 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 18 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 19 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 20 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 21 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 22 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 23 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 24 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 25 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 26 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1988 | thành lập phường mới |
Phường 27 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1977 | sáp nhập vào các phường lân cận |
Phường 28 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1976 | 1977 | sáp nhập vào các phường lân cận |
Phường 16 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1988 | 2003 | thành lập phường mới thuộc quận Tân Phú |
Phường 17 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1988 | 2003 | thành lập phường mới thuộc quận Tân Phú |
Phường 18 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1988 | 2003 | thành lập phường mới thuộc quận Tân Phú |
Phường 19 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1988 | 2003 | thành lập phường mới thuộc quận Tân Phú |
Phường 20 | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh | 1988 | 2003 | thành lập phường mới thuộc quận Tân Phú |
Thanh Lộc Đán | Thanh Khê | Đà Nẵng | 2005 | chia thành phường Thanh Khê Đông và phường Thanh Khê Tây | |
Thạnh Phú | Cần Thơ | Hậu Giang | 1979 | chia thành phường Hưng Phú và xã Hưng Thạnh | |
Văn Mỗ | Hà Đông | Hà Tây | 1994 | 2008 | chia thành phường Văn Quán và phường Mộ Lao |
Cận Sơn | Kiến An | Hải Phòng | 1988 | 1993 | sáp nhập với phường Lê Quốc Uy thành phường Quán Trữ |
Lê Quốc Uy | Kiến An | Hải Phòng | 1988 | 1993 | sáp nhập với phường Cận Sơn thành phường Quán Trữ |
Phường 6 | Bạc Liêu | Bạc Liêu | 1991 | sáp nhập vào Phường 5 | |
Phường 4 | Bạc Liêu | Bạc Liêu | 1991 | sáp nhập vào Phường 7 | |
Phường 1 | Bạc Liêu | Bạc Liêu | 1991 | sáp nhập vào Phường 3 và Phường 8 | |
Nhà Máy Phân Đạm | Bắc Giang | Bắc Giang | 1994 | đổi tên thành phường Trần Nguyên Hãn | |
Minh Khai | Bắc Giang | Bắc Giang | 1994 | đổi tên thành phường Mỹ Độ | |
Phường 1 | Bến Tre | Bến Tre | 2020 | sáp nhập với Phường 2 và Phường 3 thành phường An Hội | |
Phường 2 | Bến Tre | Bến Tre | 2020 | sáp nhập với Phường 1 và Phường 3 thành phường An Hội | |
Phường 3 | Bến Tre | Bến Tre | 2020 | sáp nhập với Phường 1 và Phường 2 thành phường An Hội | |
Hố Nai 1 | Biên Hòa | Đồng Nai | 1978 | 1996 | đổi tên thành phường Hố Nai |
Tân An | Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 1977 | sáp nhập với phường Tự Do thành phường Tự An | |
Tự Do | Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 1977 | sáp nhập với phường Tân An thành phường Tự An | |
Phường 5 | Cao Lãnh | Cao Lãnh | sáp nhập vào các phường lân cận | ||
Phường 7 | Cao Lãnh | Cao Lãnh | sáp nhập vào các phường lân cận | ||
Phường 8 | Cao Lãnh | Cao Lãnh | sáp nhập vào các phường lân cận | ||
Phường 9 | Cao Lãnh | Cao Lãnh | sáp nhập vào các phường lân cận | ||
Phường 10 | Cao Lãnh | Cao Lãnh | sáp nhập vào các phường lân cận | ||
Phường 3 | Cà Mau | Cà Mau | 1987 | sáp nhập vào Phường 2 | |
Phường 1 | Đà Lạt | Lâm Đồng | 1986 | chia thành Phường 1 và Phường 2 | |
Phường 2 | Đà Lạt | Lâm Đồng | 1986 | chia thành Phường 3 và Phường 4 | |
Phường 3 | Đà Lạt | Lâm Đồng | 1986 | chia thành Phường 5 và Phường 6 | |
Phường 4 | Đà Lạt | Lâm Đồng | 1986 | chia thành Phường 7 và Phường 8 | |
Phường 5 | Đà Lạt | Lâm Đồng | 1986 | chia thành Phường 9 và Phường 10 | |
Phường 6 | Đà Lạt | Lâm Đồng | 1986 | chia thành Phường 11 và Phường 12 | |
Đồng Mỹ | Đồng Hới | Quảng Bình | 1992 | 2020 | sáp nhập với phường Hải Đình thành phường Đồng Hải |
Hải Đình | Đồng Hới | Quảng Bình | 1992 | 2020 | sáp nhập với phường Đồng Mỹ thành phường Đồng Hải |
Phường 3 | Gò Công | Tiền Giang | 1994 | 2024 | sáp nhập vào Phường 2 |
Phường 4 | Gò Công | Tiền Giang | 1994 | 2024 | sáp nhập vào Phường 1 |
Hạ Long | Hạ Long | Quảng Ninh | 1996 | đổi tên thành phường Hồng Gai | |
Chăm Mát | Hòa Bình | Hòa Bình | 2020 | sáp nhập với các xã lân cận thành phường Dân Chủ và phường Thống Nhất | |
Phú An | Huế | Thừa Thiên - Huế | 1979 | sáp nhập vào phường Phú Cát | |
Vĩnh Lợi | Huế | Thừa Thiên - Huế | 1995 | chia thành phường Phú Hội và phường Phú Nhuận | |
Phú Cát | Huế | Thừa Thiên - Huế | 2021 | sáp nhập với phường Phú Hiệp thành phường Gia Hội | |
Phú Hiệp | Huế | Thừa Thiên - Huế | 2021 | sáp nhập với phường Phú Cát thành phường Gia Hội | |
Phú Bình | Huế | Thừa Thiên - Huế | 1983 | 2021 | sáp nhập vào phường Thuận Lộc |
Phú Hòa | Huế | Thừa Thiên - Huế | 2021 | sáp nhập với phường Thuận Thành thành phường Đông Ba | |
Thuận Thành | Huế | Thừa Thiên - Huế | 2021 | sáp nhập với phường Phú Hòa thành phường Đông Ba | |
Phú Thuận | Huế | Thừa Thiên - Huế | 2021 | sáp nhập vào phường Tây Lộc và phường Thuận Hòa | |
Phố Mới | Lào Cai | Lào Cai | 1993 | 2020 | sáp nhập vào phường Lào Cai |
Thống Nhất | Lào Cai | Lào Cai | 2020 | thành lập xã Thống Nhất | |
Đinh Tiên Hoàng | Ninh Bình | Ninh Bình | 1981 | 1996 | thành lập phường mới |
Lương Văn Tuy | Ninh Bình | Ninh Bình | 1981 | 1996 | thành lập phường mới |
Quang Trung | Ninh Bình | Ninh Bình | 1981 | 1996 | thành lập phường mới |
An Bình | Rạch Giá | Kiên Giang | 1991 | sáp nhập vào phường An Hòa | |
Vĩnh Hiệp | Rạch Giá | Kiên Giang | 1983 | chia thành xã Vĩnh Thông và xã Vĩnh Hiệp | |
An Lạc | Rạch Giá | Kiên Giang | 1983 | 1988 | sáp nhập với xã Vinh Quang và xã Vinh Trung thành phường Nguyễn Trung Trực |
Vĩnh Bảo | Rạch Giá | Kiên Giang | 1983 | 1991 | sáp nhập vào phường Vĩnh Lạc |
Vĩnh Hòa | Rạch Giá | Kiên Giang | 1983 | 1991 | sáp nhập vào phường Nguyễn Trung Trực |
Vĩnh Thông | Rạch Giá | Kiên Giang | 1988 | 1991 | sáp nhập vào phường Vĩnh Hiệp |
Nguyễn Trung Trực | Rạch Giá | Kiên Giang | 1988 | 1993 | sáp nhập vào phường Vĩnh Thanh |
Lương Châu | Sông Công | Thái Nguyên | 1985 | 2020 | sáp nhập với xã Vinh Sơn thành phường Châu Sơn |
An Hoạch | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 2012 | 2019 | sáp nhập với xã Đông Hưng thành phường An Hưng |
Quang Trung 1 | Vinh | Nghệ An | 1982 | sáp nhập với phường Quang Trung 2 thành phường Quang Trung | |
Quang Trung 2 | Vinh | Nghệ An | 1982 | sáp nhập với phường Quang Trung 1 thành phường Quang Trung | |
Tân Vinh | Vinh | Nghệ An | 1979 | 1982 | sáp nhập vào phường Lê Mao |
Cửa Bắc | Vinh | Nghệ An | 1979 | 1994 | sáp nhập vào phường Cửa Nam |
Cầu Cảng | Vinh | Nghệ An | 1979 | 1994 | sáp nhập vào phường Bến Thủy |
Châu Thành | Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo | 1986 | thành lập phường mới | ||
Thắng Nhất | Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo | 1986 | thành lập phường mới | ||
Thắng Nhì | Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo | 1986 | thành lập phường mới | ||
Thắng Tam | Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo | 1986 | thành lập phường mới | ||
Phước Thắng | Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo | 1986 | thành lập phường mới | ||
Phường 6 | Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1986 | 2014 | đổi tên thành phường Thắng Nhì |
Sông Trí | Kỳ Anh | Hà Tĩnh | 2015 | 2020 | sáp nhập với xã Kỳ Hưng thành phường Hưng Trí |
Lê Lợi | Lai Châu | Lai Châu | 2004 | thành lập xã Lê Lợi, huyện Nậm Nhùn | |
Trường Thịnh | Phú Thọ | Phú Thọ | 2003 | 2020 | sáp nhập vào phường Phong Châu, phường Hùng Vương và xã Thanh Minh |
Bà Triệu | Nam Định | Nam Định | 1985 | 2024 | sáp nhập vào phường Cửa Bắc |
Trần Đăng Ninh | Nam Định | Nam Định | 1981 | 2024 | sáp nhập vào phường Cửa Bắc |
Ngô Quyền | Nam Định | Nam Định | 1985 | 2024 | sáp nhập vào phường Năng Tĩnh |
Trần Quang Khải | Nam Định | Nam Định | 2004 | 2024 | sáp nhập vào phường Năng Tĩnh |
Hạ Long | Nam Định | Nam Định | 1985 | 2024 | sáp nhập vào phường Quang Trung |
Thống Nhất | Nam Định | Nam Định | 2004 | 2024 | sáp nhập vào phường Quang Trung |
Nguyễn Du | Nam Định | Nam Định | 1981 | 2024 | sáp nhập vào phường Trần Hưng Đạo |
Phan Đình Phùng | Nam Định | Nam Định | 1981 | 2024 | sáp nhập vào phường Trần Hưng Đạo |
Văn Miếu | Nam Định | Nam Định | 1985 | 2024 | sáp nhập vào phường Trường Thi |
Trần Tế Xương | Nam Định | Nam Định | 1981 | 2024 | sáp nhập vào phường Vị Xuyên |
Vị Hoàng | Nam Định | Nam Định | 1985 | 2024 | sáp nhập vào phường Vị Xuyên |
Phường 9 | Sóc Trăng | Sóc Trăng | 1995 | 2024 | sáp nhập vào phường 1 |
Thắng Lợi | Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 2024 | sáp nhập vào phường Thành Công | |
Thống Nhất | Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 2024 | sáp nhập vào phường Tân Tiến | |
An Phú | Ninh Kiều | Cần Thơ | 1979 | 2024 | sáp nhập vào phường Thới Bình |
An Nghiệp | Ninh Kiều | Cần Thơ | 1979 | 2024 | sáp nhập vào phường Thới Bình |
An Cư | Ninh Kiều | Cần Thơ | 1979 | 2024 | sáp nhập vào phường Thới Bình |
Xuân Thanh | Long Khánh | Đồng Nai | 2003 | 2024 | sáp nhập vào phường Xuân An |
Xuân Trung | Long Khánh | Đồng Nai | 2003 | 2024 | sáp nhập vào phường Xuân An |
Hòa Bình | Biên Hòa | Đồng Nai | 2024 | sáp nhập vào phương Quang Vinh | |
Thanh Bình | Biên Hòa | Đồng Nai | 2024 | sáp nhập vào phường Trung Dũng | |
Quyết Thắng | Biên Hòa | Đồng Nai | 2024 | sáp nhập vào phường Trung Dũng | |
Tân Tiến | Biên Hòa | Đồng Nai | 2024 | sáp nhập vào phường Tân Mai | |
Tam Hòa | Biên Hòa | Đồng Nai | 2024 | sáp nhập vào phường Bình Đa | |
Phương Sơn | Nha Trang | Khánh Hòa | 2024 | sáp nhập vào phường Phương Sài | |
Xương Huân | Nha Trang | Khánh Hòa | 2024 | sáp nhập vào phường Vạn Thạnh | |
Vạn Thắng | Nha Trang | Khánh Hòa | 2024 | sáp nhập vào phường Vạn Thạnh | |
Phước Tiến | Nha Trang | Khánh Hòa | 2024 | thành lập phường Tân Tiến | |
Phước Tân | Nha Trang | Khánh Hòa | 2024 | thành lập phường Tân Tiến | |
Tân Lập | Nha Trang | Khánh Hòa | 2024 | thành lập phường Tân Tiến | |
Mỹ Hương | Phan Rang - Tháp Chàm | Ninh Thuận | 1981 | 2024 | sáp nhập vào phường Kinh Dinh |
Tấn Tài | Phan Rang - Tháp Chàm | Ninh Thuận | 1981 | 2024 | sáp nhập vào phường Kinh Dinh |
Thanh Sơn | Phan Rang - Tháp Chàm | Ninh Thuận | 2001 | 2024 | sáp nhập vào phường Phủ Hà |
Phường 3 | Tuy Hòa | Phú Yên | 1978 | 2024 | sáp nhập vào Phường 5 |
Phường 6 | Tuy Hòa | Phú Yên | 1978 | 2024 | sáp nhập vào Phường 4 |
Phường 8 | Tuy Hòa | Phú Yên | 1999 | 2024 | sáp nhập vào Phường 2 |
Phường 3 | Tiền Giang | Mỹ Tho | 2024 | sáp nhập vào Phường 2 | |
Phường 7 | Tiền Giang | Mỹ Tho | 2024 | sáp nhập vào Phường 1 | |
Phường 8 | Tiền Giang | Mỹ Tho | 2024 | sáp nhập vào Phường 2 | |
Phường 2 | Vĩnh Long | Vĩnh Long | 2024 | sáp nhập vào Phường 1 | |
Đông Triều | Đông Triều | Quảng Ninh | 2015 | 2024 | sáp nhập vào phường Đức Chính |
Hòa Lạc | Móng Cái | Quảng Ninh | 2024 | sáp nhập vào phường Trần Phú | |
Yết Kiêu | Hạ Long | Quảng Ninh | 1961 | 2024 | sáp nhập vào phường Trần Hưng Đạo |
Trần Nguyên Hãn | Bắc Giang | Bắc Giang | 2025 | sáp nhập vào phường Ngô Quyền | |
Lê Lợi | Bắc Giang | Bắc Giang | 2025 | sáp nhập vào phường Trần Phú | |
Hạ Lý | Hồng Bàng | Hải Phòng | 2025 | sáp nhập vào phường Thượng Lý | |
Trại Chuối | Hồng Bàng | Hải Phòng | 2025 | sáp nhập vào phường Thượng Lý | |
Cát Dài | Lê Chân | Hải Phòng | 2025 | sáp nhập vào phường An Biên | |
Lam Sơn | Lê Chân | Hải Phòng | 2025 | sáp nhập vào phường An Biên | |
Hồ Nam | Lê Chân | Hải Phòng | 2025 | sáp nhập vào phường Trần Nguyên Hãn | |
Dư Hàng | Lê Chân | Hải Phòng | 2025 | sáp nhập vào phường Trần Nguyên Hãn | |
Trại Cau | Lê Chân | Hải Phòng | 2025 | sáp nhập vào phường Hàng Kênh | |
Đông Hải | Lê Chân | Hải Phòng | 2025 | sáp nhập vào phường Hàng Kênh | |
Niệm Nghĩa | Lê Chân | Hải Phòng | 2025 | sáp nhập vào phường An Dương | |
Nghĩa Xá | Lê Chân | Hải Phòng | 2004 | 2025 | sáp nhập vào phường An Dương |
Lãm Hà | Kiến An | Hải Phòng | 2007 | 2025 | sáp nhập vào phường Đồng Hòa |
Quán Trữ | Kiến An | Hải Phòng | 1993 | 2025 | sáp nhập vào phường Đồng Hòa |
Phù Liễn | Kiến An | Hải Phòng | 1988 | 2025 | sáp nhập với phường Tràng Minh thành phường Bắc Hà |
Tràng Minh | Kiến An | Hải Phòng | 1994 | 2025 | sáp nhập với phường Phù Liễn thành phường Bắc Hà |
Đồng Quốc Bình | Ngô Quyền | Hải Phòng | 2025 | sáp nhập vào phường Lạch Tray | |
Lê Lợi | Ngô Quyền | Hải Phòng | 2025 | sáp nhập vào phường Lạch Tray | |
Lạc Viên | Ngô Quyền | Hải Phòng | 2025 | sáp nhập vào phường Gia Viên | |
Máy Tơ | Ngô Quyền | Hải Phòng | 2025 | sáp nhập vào phường Gia Viên | |
Tân Sơn | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 2002 | 2025 | sáp nhập vào phường Phú Sơn |
Nguyễn Phúc | Yên Bái | Yên Bái | 1988 | 2024 | sáp nhập vào phường Hồng Hà |
Vĩnh Bảo | Rạch Giá | Kiên Giang | 2003 | 2024 | sáp nhập vào phường Vĩnh Thanh Vân |
Quang Trung | Hưng Yên | Hưng Yên | 1997 | 2024 | sáp nhập vào phường Lê Lợi |
Phường 2 | Tân An | Long An | 2024 | sáp nhập vào Phường 1 | |
Hồng Sơn | Vinh | Nghệ An | 2025 | sáp nhập vào phường Vinh Tân | |
Đội Cung | Vinh | Nghệ An | 1979 | 2025 | sáp nhập vào phường Quang Trung |
Lê Mao | Vinh | Nghệ An | 2025 | sáp nhập vào phường Quang Trung | |
Phạm Ngũ Lão | Hải Dương | Hải Dương | 2024 | sáp nhập vào phường Lê Thanh Nghị | |
Hòa Khê | Thanh Khê | Đà Nẵng | 2005 | 2025 | sáp nhập vào phường Thanh Khê Đông |
Tam Thuận | Thanh Khê | Đà Nẵng | 1997 | 2025 | sáp nhập vào phường Xuân Hòa |
Vĩnh Trung | Thanh Khê | Đà Nẵng | 2025 | sáp nhập vào phường Thạc Gián | |
Tân Chính | Thanh Khê | Đà Nẵng | 1997 | 2025 | sáp nhập vào phường Chính Gián |
Nam Dương | Hải Châu | Đà Nẵng | 2025 | sáp nhập vào phường Phước Ninh | |
Bình Hiên | Hải Châu | Đà Nẵng | 2025 | sáp nhập vào phường Phước Ninh | |
Hòa Thuận Đông | Hải Châu | Đà Nẵng | 2005 | 2025 | sáp nhập vào phường Bình Thuận |
Hải Châu I | Hải Châu | Đà Nẵng | 2025 | sáp nhập với phường Hải Châu II thành phường Hải Châu | |
Hải Châu II | Hải Châu | Đà Nẵng | 2025 | sáp nhập với phường Hải Châu I thành phường Hải Châu | |
An Hải Đông | Sơn Trà | Đà Nẵng | 2025 | sáp nhập với phường An Hải Tây thành phường An Hải Nam | |
An Hải Tây | Sơn Trà | Đà Nẵng | 2025 | sáp nhập với phường An Hải Đông thành phường An Hải Nam | |
Phường 4 | Cà Mau | Cà Mau | 1978 | 2024 | sáp nhập vào Phường 2 và phường Tân Xuyên |
Phước Hòa | Tam Kỳ | Quảng Nam | 1983 | 2025 | sáp nhập vào phường An Xuân |
Phước Hiệp | Bà Rịa | Bà Rịa - Vũng Tàu | 2025 | sáp nhập vào phường Phước Trung | |
Tiền An | Bắc Ninh | Bắc Ninh | 2024 | sáp nhập với phường Vệ An và phường Ninh Xá thành phường Tiền Ninh Vệ | |
Vệ An | Bắc Ninh | Bắc Ninh | 2024 | sáp nhập với phường Tiền An và phường Ninh Xá thành phường Tiền Ninh Vệ | |
Ninh Xá | Bắc Ninh | Bắc Ninh | 2024 | sáp nhập với phường Vệ An và phường Tiền An thành phường Tiền Ninh Vệ | |
Phường 4 | Bến Tre | Bến Tre | 2024 | sáp nhập vào phường An Hội | |
Phường 5 | Bến Tre | Bến Tre | 2024 | sáp nhập vào phường An Hội | |
Lê Hồng Phong | Quy Nhơn | Bình Định | 2024 | sáp nhập vào phường Trần Phú | |
Lý Thường Kiệt | Quy Nhơn | Bình Định | 2024 | sáp nhập vào phường Trần Phú | |
Trần Hưng Đạo | Quy Nhơn | Bình Định | 2024 | sáp nhập vào phường Thị Nại | |
Lê Lợi | Quy Nhơn | Bình Định | 2024 | sáp nhập vào phường Thị Nại | |
Đức Thắng | Phan Thiết | Bình Thuận | 2024 | sáp nhập vào phường Lạc Đạo | |
Đức Nghĩa | Phan Thiết | Bình Thuận | 2024 | sáp nhập vào phường Lạc Đạo | |
Hưng Long | Phan Thiết | Bình Thuận | 2024 | sáp nhập vào phường Bình Hưng |
Chú thích
sửaXem thêm
sửa- Phân cấp hành chính Việt Nam
- Thành phố (Việt Nam)
- Tỉnh (Việt Nam)
- Thành phố trực thuộc trung ương (Việt Nam)
- Danh sách đơn vị hành chính cấp huyện của Việt Nam
- Quận (Việt Nam)
- Thành phố thuộc tỉnh (Việt Nam)
- Thị xã (Việt Nam)
- Huyện (Việt Nam)
- Phường (Việt Nam)
- Thị trấn (Việt Nam)
- Thị trấn nông trường
- Xã (Việt Nam)