Danh sách tập phim Criminal Minds
Criminal Minds là một bộ phim truyền hình về cảnh sát lần đầu phát sóng trên đài CBS vào ngày 22 tháng 9 năm 2005. Bộ phim theo một nhóm các chuyên gia phân tích tội phạm từ Đơn vị Phân tích Hành vi (BAU) của FBI có trụ sở ở Quantico, Virginia. BAU là một phần của Trung tâm Quốc gia về Phân tích Tội phạm Bạo lực FBI. Bộ phim khác với nhiều bộ phim truyện cảnh sát khác từ việc tập trung vào phân tích tội phạm, được gọi là unsub hay "unknown subject" (đối tượng chưa biết), hơn là tội phạm. Bộ phim có các đặc vụ Tiến sĩ Spencer Reid, Jennifer "JJ" Jareau, Penelope Garcia, Emily Prentiss, David Rossi, Tiến sĩ Tara Lewis, Luke Alvez, và Matt Simmons làm việc phân tích unsub. Các nhân vật cũ là Elle Greenaway, Jason Gideon, Jordan Todd, Ashley Seaver, Tiến sĩ Alex Blake, Kate Callahan, Derek Morgan, Aaron Hotchner và Stephen Walker.
Vào ngày 10 tháng 1 năm 2019, CBS gia hạn cho phim mùa mười năm và cuối gồm 10 tập.[1] Mùa bắt đầu phát sóng vào ngày 8 tháng 1 năm 2020. Năm 2021, Paramount+ thông báo Criminal Minds sẽ trở lại với mùa mười sáu tựa đề Criminal Minds: Evolution gồm 10 tập bắt đầu từ ngày 24 tháng 11 năm 2022. Tính đến ngày 9 tháng 2 năm 2023,[cập nhật] 334 tập phim của Criminal Minds được phát sóng, hiện tại đang trong mùa phim thứ mười sáu.
Tổng quan bộ phim
sửaMùa | Tập | Phát hành gốc | Xếp hạng | Điểm rating | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phát hành lần đầu | Phát hành lần cuối | Network | ||||||
1 | 22 | 22 tháng 9 năm 2005 | 10 tháng 5 năm 2006 | CBS | 27 | 8,2 | ||
2 | 23 | 20 tháng 9 năm 2006 | 16 tháng 5 năm 2007 | 18 | 8,8 | |||
3 | 20 | 26 tháng 9 năm 2007 | 21 tháng 5 năm 2008 | 18 | 8,2 | |||
4 | 26 | 24 tháng 9 năm 2008 | 20 tháng 5 năm 2009 | 11 | 9,4 | |||
5 | 23 | 23 tháng 9 năm 2009 | 26 tháng 5 năm 2010 | 14 | 8,5 | |||
6 | 24 | 22 tháng 9 năm 2010 | 18 tháng 5 năm 2011 | 10 | 8,7 | |||
7 | 24 | 21 tháng 9 năm 2011 | 16 tháng 5 năm 2012 | 13 | 8,6 | |||
8 | 24 | 26 tháng 9 năm 2012 | 22 tháng 5 năm 2013 | 16 | 8,0 | |||
9 | 24 | 25 tháng 9 năm 2013 | 14 tháng 5 năm 2014 | 13 | 8,2 | |||
10 | 23 | 1 tháng 10 năm 2014 | 6 tháng 5 năm 2015 | 8 | 9,0 | |||
11 | 22 | 30 tháng 9 năm 2015 | 4 tháng 5 năm 2016 | 13 | 7,8 | |||
12 | 22 | 28 tháng 9 năm 2016 | 10 tháng 5 năm 2017 | 17 | 6,9 | |||
13 | 22 | 27 tháng 9 năm 2017 | 18 tháng 4 năm 2018 | 25 | 6,0 | |||
14 | 15 | 3 tháng 10 năm 2018 | 6 tháng 2 năm 2019 | — | — | |||
15 | 10 | 8 tháng 1 năm 2020 | 19 tháng 2 năm 2020 | — | — | |||
16 | 10[2] | 24 tháng 11 năm 2022 | 9 tháng 2 năm 2023[2] | Paramount+ | — | — |
Các tập phim
sửaMùa 1 (2005–06)
sửaTT. tổng thể | TT. trong mùa phim | Tiêu đề | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát hành gốc | Mã sản xuất | Người xem tại U.S. (triệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | "Extreme Aggressor" | Richard Shepard | Jeff Davis | 22 tháng 9 năm 2005 | 101 | 19,57[3] |
2 | 2 | "Compulsion" | Charles Haid | Jeff Davis | 28 tháng 9 năm 2005 | 102 | 10,57[4] |
3 | 3 | "Won't Get Fooled Again" | Kevin Bray | Aaron Zelman | 5 tháng 10 năm 2005 | 103 | 11,98[5] |
4 | 4 | "Plain Sight" | Matt Earl Beesley | Edward Allen Bernero | 12 tháng 10 năm 2005 | 104 | 13,76[6] |
5 | 5 | "Broken Mirror" | Guy Norman Bee | Judith McCreary | 19 tháng 10 năm 2005 | 105 | 12,79[7] |
6 | 6 | "L.D.S.K." | Ernest Dickerson | Andrew Wilder | 2 tháng 11 năm 2005 | 106 | 16,22[8] |
7 | 7 | "The Fox" | Guy Norman Bee | Simon Mirren | 9 tháng 11 năm 2005 | 107 | 15,09[9] |
8 | 8 | "Natural Born Killer" | Peter Ellis | Debra J. Fisher & Erica Messer | 16 tháng 11 năm 2005 | 109 | 14,36[10] |
9 | 9 | "Derailed" | Félix Alcalá | Jeff Davis | 23 tháng 11 năm 2005 | 108 | 12,83[11] |
10 | 10 | "The Popular Kids" | Andy Wolk | Edward Allen Bernero | 30 tháng 11 năm 2005 | 110 | 15,56[12] |
11 | 11 | "Blood Hungry" | Charles Haid | Ed Napier | 14 tháng 12 năm 2005 | 111 | 15,23[13] |
12 | 12 | "What Fresh Hell?" | Adam Davidson | Judith McCreary | 11 tháng 1 năm 2006 | 112 | 15,92[14] |
13 | 13 | "Poison" | Thomas J. Wright | Aaron Zelman | 18 tháng 1 năm 2006 | 113 | 14,65[15] |
14 | 14 | "Riding the Lightning" | Chris Long | Simon Mirren | 25 tháng 1 năm 2006 | 114 | 14,10[16] |
15 | 15 | "Unfinished Business" | J. Miller Tobin | Debra J. Fisher & Erica Messer | 1 tháng 3 năm 2006 | 115 | 11,72[17] |
16 | 16 | "The Tribe" | Matt Earl Beesley | Andrew Wilder | 8 tháng 3 năm 2006 | 116 | 15,27[18] |
17 | 17 | "A Real Rain" | Gloria Muzio | Chris Mundy | 22 tháng 3 năm 2006 | 117 | 13,03[19] |
18 | 18 | "Somebody's Watching" | Paul Shapiro | Ed Napier | 29 tháng 3 năm 2006 | 118 | 12,54[20] |
19 | 19 | "Machismo" | Guy Norman Bee | Aaron Zelman | 12 tháng 4 năm 2006 | 119 | 11,76[21] |
20 | 20 | "Charm and Harm" | Félix Alcalá | Debra J. Fisher & Erica Messer | 19 tháng 4 năm 2006 | 120 | 13,53[22] |
21 | 21 | "Secrets and Lies" | Matt Earl Beesley | Simon Mirren | 3 tháng 5 năm 2006 | 121 | 12,17[23] |
22 | 22 | "The Fisher King: Part 1" | Edward Allen Bernero | Edward Allen Bernero | 10 tháng 5 năm 2006 | 122 | 12,67[24] |
Mùa 2 (2006–07)
sửaTT. tổng thể | TT. trong mùa phim | Tiêu đề | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát hành gốc | Mã sản xuất | Người xem tại U.S. (triệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
23 | 1 | "The Fisher King: Part 2" | Gloria Muzio | Edward Allen Bernero | 20 tháng 9 năm 2006 | 201 | 15,65[25] |
24 | 2 | "P911" | Adam Davidson | Simon Mirren | 27 tháng 9 năm 2006 | 203 | 16,54[26] |
25 | 3 | "The Perfect Storm" | Félix Alcalá | Debra J. Fisher & Erica Messer | 4 tháng 10 năm 2006 | 202 | 15,19[27] |
26 | 4 | "Psychodrama" | Guy Norman Bee | Aaron Zelman | 11 tháng 10 năm 2006 | 204 | 16,73[28] |
27 | 5 | "Aftermath" | Tim Matheson | Chris Mundy | 18 tháng 10 năm 2006 | 205 | 16,20[29] |
28 | 6 | "The Boogeyman" | Steve Boyum | Andi Bushell | 25 tháng 10 năm 2006 | 206 | 16,77[30] |
29 | 7 | "North Mammon" | Matt Earl Beesley | Andrew Wilder | 1 tháng 11 năm 2006 | 207 | 16,97[31] |
30 | 8 | "Empty Planet" | Elodie Keene | Ed Napier | 8 tháng 11 năm 2006 | 208 | 17,57[32] |
31 | 9 | "The Last Word" | Gloria Muzio | Debra J. Fisher & Erica Messer | 15 tháng 11 năm 2006 | 209 | 16,48[33] |
32 | 10 | "Lessons Learned" | Guy Norman Bee | Jim Clemente | 22 tháng 11 năm 2006 | 210 | 16,56[34] |
33 | 11 | "Sex, Birth, Death" | Gwyneth Horder-Payton | Chris Mundy | 29 tháng 11 năm 2006 | 211 | 17,92[35] |
34 | 12 | "Profiler, Profiled" | Glenn Kershaw | Edward Allen Bernero | 13 tháng 12 năm 2006 | 212 | 16,06[36] |
35 | 13 | "No Way Out" | John Gallagher | Simon Mirren | 17 tháng 1 năm 2007 | 213 | 12,99[37] |
36 | 14 | "The Big Game" | Gloria Muzio | Edward Allen Bernero | 4 tháng 2 năm 2007 | 215 | 26,31[38] |
37 | 15 | "Revelations" | Guy Norman Bee | Chris Mundy | 7 tháng 2 năm 2007 | 216 | 16,27[39] |
38 | 16 | "Fear and Loathing" | Rob Spera | Aaron Zelman | 14 tháng 2 năm 2007 | 214 | 15,16[40] |
39 | 17 | "Distress" | John F. Showalter | Oanh Ly | 21 tháng 2 năm 2007 | 217 | 13,70[41] |
40 | 18 | "Jones" | Steve Shill | Andi Bushell | 28 tháng 2 năm 2007 | 218 | 14,50[42] |
41 | 19 | "Ashes and Dust" | John Gallagher | Andrew Wilder | 21 tháng 3 năm 2007 | 219 | 15,19[43] |
42 | 20 | "Honor Among Thieves" | Jesús Treviño | Aaron Zelman | 11 tháng 4 năm 2007 | 220 | 12,80[44] |
43 | 21 | "Open Season" | Félix Alcalá | Debra J. Fisher & Erica Messer | 2 tháng 5 năm 2007 | 222 | 13,28[45] |
44 | 22 | "Legacy" | Glenn Kershaw | Edward Allen Bernero | 9 tháng 5 năm 2007 | 223 | 12,92[46] |
45 | 23 | "No Way Out, Part II: The Evolution of Frank" | Edward Allen Bernero | Simon Mirren | 16 tháng 5 năm 2007 | 224 | 13,21[47] |
Mùa 3 (2007–08)
sửaTT. tổng thể | TT. trong mùa phim | Tiêu đề | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát hành gốc | Mã sản xuất | Người xem tại Hoa Kỳ (triệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
46 | 1 | "Doubt" | Gloria Muzio | Chris Mundy | 26 tháng 9 năm 2007 | 221 | 12,66[48] |
47 | 2 | "In Name and Blood" | Edward Allen Bernero | Chris Mundy | 3 tháng 10 năm 2007 | 301 | 14,56[49] |
48 | 3 | "Scared to Death" | Félix Alcalá | Debra J. Fisher & Erica Messer | 10 tháng 10 năm 2007 | 302 | 14,55[50] |
49 | 4 | "Children of the Dark" | Guy Norman Bee | Dan Dworkin & Jay Beattie | 17 tháng 10 năm 2007 | 303 | 15,03[51] |
50 | 5 | "Seven Seconds" | John Gallagher | Andi Bushell | 24 tháng 10 năm 2007 | 304 | 15,05[52] |
51 | 6 | "About Face" | Skipp Sudduth | Charles Murray | 31 tháng 10 năm 2007 | 305 | 14,94[53] |
52 | 7 | "Identity" | Gwyneth Horder-Payton | Oanh Ly | 7 tháng 11 năm 2007 | 306 | 14,65[54] |
53 | 8 | "Lucky" | Steve Boyum | Andrew Wilder | 14 tháng 11 năm 2007 | 307 | 15,73[55] |
54 | 9 | "Penelope" | Félix Alcalá | Chris Mundy | 21 tháng 11 năm 2007 | 308 | 15,88[56] |
55 | 10 | "True Night" | Edward Allen Bernero | Edward Allen Bernero | 28 tháng 11 năm 2007 | 309 | 16,23[57] |
56 | 11 | "Birthright" | John Gallagher | Debra J. Fisher & Erica Messer | 12 tháng 12 năm 2007 | 310 | 14,18[58] |
57 | 12 | "3rd Life" | Anthony Hemingway | Simon Mirren | 9 tháng 1 năm 2008 | 311 | 14,30[59] |
58 | 13 | "Limelight" | Glenn Kershaw | Dan Dworkin & Jay Beattie | 23 tháng 1 năm 2008 | 312 | 12,67[60] |
59 | 14 | "Damaged" | Edward Allen Bernero | Edward Allen Bernero | 2 tháng 4 năm 2008 | 313 | 12,81[61] |
60 | 15 | "A Higher Power" | Félix Alcalá | Michael Udesky | 9 tháng 4 năm 2008 | 314 | 13,33[62] |
61 | 16 | "Elephant's Memory" | Bobby Roth | Andrew S. Wilder | 16 tháng 4 năm 2008 | 315 | 12,98[63] |
62 | 17 | "In Heat" | John Gallagher | Andi Bushell | 30 tháng 4 năm 2008 | 316 | 13,03[64] |
63 | 18 | "The Crossing" | Guy Norman Bee | Debra J. Fisher & Erica Messer | 7 tháng 5 năm 2008 | 317 | 12,88[65] |
64 | 19 | "Tabula Rasa" | Steve Boyum | Dan Dworkin & Jay Beattie | 14 tháng 5 năm 2008 | 318 | 12,88[66] |
65 | 20 | "Lo-Fi" | Glenn Kershaw | Chris Mundy | 21 tháng 5 năm 2008 | 319 | 13,15[67] |
Mùa 4 (2008–09)
sửaTT. tổng thể | TT. trong mùa phim | Tiêu đề | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát hành gốc | Mã sản xuất | Người xem tại Hoa Kỳ (triệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
66 | 1 | "Mayhem" | Edward Allen Bernero | Simon Mirren | 24 tháng 9 năm 2008 | 401 | 17,01[68] |
67 | 2 | "The Angel Maker" | Glenn Kershaw | Dan Dworkin & Jay Beattie | 1 tháng 10 năm 2008 | 402 | 14,78[69] |
68 | 3 | "Minimal Loss" | Félix Alcalá | Andrew Wilder | 8 tháng 10 năm 2008 | 403 | 16,19[70] |
69 | 4 | "Paradise" | John Gallagher | Debra J. Fisher & Erica Messer | 22 tháng 10 năm 2008 | 404 | 15,01[71] |
70 | 5 | "Catching Out" | Charles Haid | Oanh Ly | 29 tháng 10 năm 2008 | 406 | 13,97[72] |
71 | 6 | "The Instincts" | Rob Spera | Chris Mundy | 5 tháng 11 năm 2008 | 405 | 14,30[73] |
72 | 7 | "Memoriam" | Guy Norman Bee | Dan Dworkin & Jay Beattie | 12 tháng 11 năm 2008 | 407 | 14,83[74] |
73 | 8 | "Masterpiece" | Paul Michael Glaser | Edward Allen Bernero | 19 tháng 11 năm 2008 | 408 | 16,33[75] |
74 | 9 | "52 Pickup" | Bobby Roth | Breen Frazier | 26 tháng 11 năm 2008 | 409 | 14,11[76] |
75 | 10 | "Brothers in Arms" | Glenn Kershaw | Holly Harold | 10 tháng 12 năm 2008 | 410 | 14,68[77] |
76 | 11 | "Normal" | Steve Boyum | Andrew S. Wilder | 17 tháng 12 năm 2008 | 411 | 15,16[78] |
77 | 12 | "Soul Mates" | John Gallagher | Debra J. Fisher & Erica Messer | 14 tháng 1 năm 2009 | 412 | 13,78[79] |
78 | 13 | "Bloodline" | Tim Matheson | Mark Linehan Bruner | 21 tháng 1 năm 2009 | 413 | 13,82[80] |
79 | 14 | "Cold Comfort" | Anna J. Foerster | Dan Dworkin & Jay Beattie | 11 tháng 2 năm 2009 | 414 | 12,48[81] |
80 | 15 | "Zoe's Reprise" | Charles S. Carroll | Oanh Ly | 18 tháng 2 năm 2009 | 415 | 14,54[82] |
81 | 16 | "Pleasure Is My Business" | Gwyneth Horder-Payton | Breen Frazier | 25 tháng 2 năm 2009 | 416 | 13,93[83] |
82 | 17 | "Demonology" | Edward Allen Bernero | Chris Mundy | 11 tháng 3 năm 2009 | 417 | 14,34[84] |
83 | 18 | "Omnivore" | Nelson McCormick | Andrew S. Wilder | 18 tháng 3 năm 2009 | 418 | 13,74[85] |
84 | 19 | "House on Fire" | Félix Alcalá | Holly Harold | 25 tháng 3 năm 2009 | 419 | 14,36[86] |
85 | 20 | "Conflicted" | Jason Alexander | Rick Dunkle | 8 tháng 4 năm 2009 | 420 | 13,61[87] |
86 | 21 | "A Shade of Gray" | Karen Gaviola | Debra J. Fisher & Erica Messer | 22 tháng 4 năm 2009 | 421 | 13,72[88] |
87 | 22 | "The Big Wheel" | Rob Hardy | Simon Mirren | 29 tháng 4 năm 2009 | 422 | 13,61[89] |
88 | 23 | "Roadkill" | Steve Boyum | Dan Dworkin & Jay Beattie | 6 tháng 5 năm 2009 | 423 | 14,13[90] |
89 | 24 | "Amplification" | John Gallagher | Oanh Ly | 13 tháng 5 năm 2009 | 424 | 13,37[91] |
90 | 25 | "To Hell..." | Charles Haid | Chris Mundy | 20 tháng 5 năm 2009 | 425 | 13,99[92] |
91 | 26 | "...And Back" | Edward Allen Bernero | Edward Allen Bernero | 20 tháng 5 năm 2009 | 426 | 13,99[92] |
Mùa 5 (2009–10)
sửaTT. tổng thể | TT. trong mùa phim | Tiêu đề | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát hành gốc | Mã sản xuất | Người xem tại Hoa Kỳ (triệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
92 | 1 | "Nameless, Faceless" | Charles S. Carroll | Chris Mundy | 23 tháng 9 năm 2009 | 501 | 15.85[93] |
93 | 2 | "Haunted" | Jon Cassar | Erica Messer | 30 tháng 9 năm 2009 | 502 | 14.24[94] |
94 | 3 | "Reckoner" | Karen Gaviola | Dan Dworkin & Jay Beattie | 7 tháng 10 năm 2009 | 503 | 14.05[95] |
95 | 4 | "Hopeless" | Félix Alcalá | Chris Mundy | 14 tháng 10 năm 2009 | 504 | 13.92[96] |
96 | 5 | "Cradle to Grave" | Rob Spera | Breen Frazier | 21 tháng 10 năm 2009 | 505 | 14.27[97] |
97 | 6 | "The Eyes Have It" | Glenn Kershaw | Oanh Ly | 4 tháng 11 năm 2009 | 506 | 12.55[98] |
98 | 7 | "The Performer" | John Badham | Holly Harold | 11 tháng 11 năm 2009 | 507 | 12.77[99] |
99 | 8 | "Outfoxed" | John Gallagher | Simon Mirren | 18 tháng 11 năm 2009 | 508 | 13.70[100] |
100 | 9 | "100" | Edward Allen Bernero | Bo Crese[N 1] | 25 tháng 11 năm 2009 | 509 | 13.61[101] |
101 | 10 | "The Slave of Duty" | Charles Haid | Rick Dunkle | 9 tháng 12 năm 2009 | 510 | 14.43[102] |
102 | 11 | "Retaliation" | Félix Alcalá | Erica Messer | 16 tháng 12 năm 2009 | 511 | 14.68[103] |
103 | 12 | "The Uncanny Valley" | Anna J. Foerster | Breen Frazier | 13 tháng 1 năm 2010 | 512 | 13.90[104] |
104 | 13 | "Risky Business" | Rob Spera | Jim Clemente | 20 tháng 1 năm 2010 | 513 | 14.91[105] |
105 | 14 | "Parasite" | Charles S. Carroll | Oanh Ly | 3 tháng 2 năm 2010 | 514 | 14.75[106] |
106 | 15 | "Public Enemy" | Nelson McCormick | Jess Prenter Prosser | 10 tháng 2 năm 2010 | 515 | 14.33[107] |
107 | 16 | "Mosley Lane" | Matthew Gray Gubler | Simon Mirren & Erica Messer | 3 tháng 3 năm 2010 | 516 | 13.00[108] |
108 | 17 | "Solitary Man" | Rob Hardy | Kimberly Ann Harrison & Ryan Gibson | 10 tháng 3 năm 2010 | 517 | 13.29[109] |
109 | 18 | "The Fight" | Richard Shepard | Kịch bản : Chris Mundy Cốt truyện : Chris Mundy & Edward Allen Bernero | 7 tháng 4 năm 2010 | 518 | 12.70[110] |
110 | 19 | "A Rite of Passage" | John Gallagher | Victor De Jesus | 14 tháng 4 năm 2010 | 519 | 12.44[111] |
111 | 20 | "…A Thousand Words" | Rosemary Rodriguez | Edward Allen Bernero | 5 tháng 5 năm 2010 | 520 | 12.39[112] |
112 | 21 | "Exit Wounds" | Charles S. Carroll | Rick Dunkle | 12 tháng 5 năm 2010 | 521 | 13.07[113] |
113 | 22 | "The Internet Is Forever" | Glenn Kershaw | Breen Frazier | 19 tháng 5 năm 2010 | 522 | 13.25[114] |
114 | 23 | "Our Darkest Hour" | Edward Allen Bernero | Erica Messer | 26 tháng 5 năm 2010 | 523 | 12.97[115] |
- ^ 'Bo Crese' là một biệt hiệu dùng trong giới thiệu của "100". Nó là tên ghép lại từ chữ cái đầu của mỗi biên kịch đóng góp cho kịch bản: Breen Frazier, Oanh Ly, Chris Mundy, Rick Dunkle, Erica Messer, Simon Mirren và Edward Allen Bernero.
Mùa 6 (2010–11)
sửaTT. tổng thể | TT. trong mùa phim | Tiêu đề | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát hành gốc | Mã sản xuất | Người xem tại Hoa Kỳ (triệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
115 | 1 | "The Longest Night" | Edward Allen Bernero | Edward Allen Bernero | 22 tháng 9 năm 2010 | 601 | 14.13[116] |
116 | 2 | "JJ" | Charles S. Carroll | Erica Messer | 29 tháng 9 năm 2010 | 602 | 14.57[117] |
117 | 3 | "Remembrance of Things Past" | Glenn Kershaw | Janine Sherman Barrois | 6 tháng 10 năm 2010 | 604 | 13.87[118] |
118 | 4 | "Compromising Positions" | Guy Norman Bee | Breen Frazier | 13 tháng 10 năm 2010 | 603 | 14.00[119] |
119 | 5 | "Safe Haven" | Andy Wolk | Alicia Kirk | 20 tháng 10 năm 2010 | 605 | 14.46[120] |
120 | 6 | "Devil's Night" | Charlie Haid | Randy Huggins | 27 tháng 10 năm 2010 | 606 | 13.94[121] |
121 | 7 | "Middle Man" | Rob Spera | Rick Dunkle | 3 tháng 11 năm 2010 | 607 | 14.58[122] |
122 | 8 | "Reflection of Desire" | Anna J. Foerster | Simon Mirren | 10 tháng 11 năm 2010 | 608 | 12.56[123] |
123 | 9 | "Into the Woods" | Glenn Kershaw | Kimberly Ann Harrison | 17 tháng 11 năm 2010 | 609 | 14.39[124] |
124 | 10 | "What Happens at Home" | Jan Eliasberg | Edward Allen Bernero | 8 tháng 12 năm 2010 | 610 | 14.23[125] |
125 | 11 | "25 to Life" | Charles S. Carroll | Erica Messer | 15 tháng 12 năm 2010 | 611 | 13.77[126] |
126 | 12 | "Corazon" | John Gallagher | Katarina Wittich | 19 tháng 1 năm 2011 | 612 | 12.02[127] |
127 | 13 | "The Thirteenth Step" | Doug Aarniokoski | Janine Sherman Barrois | 26 tháng 1 năm 2011 | 613 | 12.77[128] |
128 | 14 | "Sense Memory" | Rob Spera | Randy Huggins | 9 tháng 2 năm 2011 | 614 | 13.67[129] |
129 | 15 | "Today I Do" | Ali Selim | Alicia Kirk | 16 tháng 2 năm 2011 | 615 | 12.85[130] |
130 | 16 | "Coda" | Rob Hardy | Rick Dunkle | 23 tháng 2 năm 2011 | 616 | 13.15[131] |
131 | 17 | "Valhalla" | Charles S. Carroll | Simon Mirren & Erica Messer | 2 tháng 3 năm 2011 | 617 | 14.37[132] |
132 | 18 | "Lauren" | Matthew Gray Gubler | Breen Frazier | 16 tháng 3 năm 2011 | 618 | 13.73[133] |
133 | 19 | "With Friends Like These..." | Anna J. Foerster | Janine Sherman Barrois | 30 tháng 3 năm 2011 | 619 | 13.05[134] |
134 | 20 | "Hanley Waters" | Jesse Warn | Alicia Kirk & Randy Huggins | 6 tháng 4 năm 2011 | 620 | 14.08[135] |
135 | 21 | "The Stranger" | Nelson McCormick | Kimberly Ann Harrison & Rick Dunkle | 13 tháng 4 năm 2011 | 621 | 13.59[136] |
136 | 22 | "Out of the Light" | Doug Aarniokoski | Roger Hedden | 4 tháng 5 năm 2011 | 622 | 12.90[137] |
137 | 23 | "Big Sea" | Glenn Kershaw | Jim Clemente & Breen Frazier | 11 tháng 5 năm 2011 | 623 | 13.29[138] |
138 | 24 | "Supply & Demand" | Charles S. Carroll | Erica Messer | 18 tháng 5 năm 2011 | 624 | 12.84[139] |
Mùa 7 (2011–12)
sửaTT. tổng thể | TT. trong mùa phim | Tiêu đề | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát hành gốc | Mã sản xuất | Người xem tại Hoa Kỳ (triệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
139 | 1 | "It Takes a Village" | Glenn Kershaw | Erica Messer | 21 tháng 9 năm 2011 | 701 | 14.14[140] |
140 | 2 | "Proof" | Karen Gaviola | Janine Sherman Barrois | 28 tháng 9 năm 2011 | 702 | 12.58[141] |
141 | 3 | "Dorado Falls" | Félix Alcalá | Sharon Lee Watson | 5 tháng 10 năm 2011 | 703 | 13.43[142] |
142 | 4 | "Painless" | Larry Teng | Breen Frazier | 12 tháng 10 năm 2011 | 704 | 12.87[143] |
143 | 5 | "From Childhood's Hour" | Anna J. Foerster | Bruce Zimmerman | 19 tháng 10 năm 2011 | 75 | 13.15[144] |
144 | 6 | "Epilogue" | Guy Ferland | Rick Dunkle | 2 tháng 11 năm 2011 | 706 | 12.94[145] |
145 | 7 | "There's No Place Like Home" | Rob Spera | Virgil Williams | 9 tháng 11 năm 2011 | 707 | 11.36[146] |
146 | 8 | "Hope" | Michael Watkins | Kimberly Ann Harrison | 16 tháng 11 năm 2011 | 708 | 12.72[147] |
147 | 9 | "Self-Fulfilling Prophecy" | Charlie Haid | Erica Messer | 7 tháng 12 năm 2011 | 709 | 12.41[148] |
148 | 10 | "The Bittersweet Science" | Rob Hardy | Janine Sherman Barrois | 14 tháng 12 năm 2011 | 710 | 12.88[149] |
149 | 11 | "True Genius" | Glenn Kershaw | Sharon Lee Watson | 18 tháng 1 năm 2012 | 711 | 13.00[150] |
150 | 12 | "Unknown Subject" | Michael Lange | Breen Frazier | 25 tháng 1 năm 2012 | 712 | 13.82[151] |
151 | 13 | "Snake Eyes" | Doug Aarniokoski | Bruce Zimmerman | 8 tháng 2 năm 2012 | 713 | 13.31[152] |
152 | 14 | "Closing Time" | Jesse Warn | Rick Dunkle | 15 tháng 2 năm 2012 | 714 | 12.19[153] |
153 | 15 | "A Thin Line" | Michael Watkins | Virgil Williams | 22 tháng 2 năm 2012 | 715 | 12.78[154] |
154 | 16 | "A Family Affair" | Rob Spera | Kimberly Ann Harrison | 29 tháng 2 năm 2012 | 716 | 12.54[155] |
155 | 17 | "I Love You, Tommy Brown" | John Terlesky | Janine Sherman Barrois | 14 tháng 3 năm 2012 | 718 | 11.43[156] |
156 | 18 | "Foundation" | Dermott Downs | Jim Clemente | 21 tháng 3 năm 2012 | 717 | 12.09[157] |
157 | 19 | "Heathridge Manor" | Matthew Gray Gubler | Sharon Lee Watson | 4 tháng 4 năm 2012 | 719 | 11.34[158] |
158 | 20 | "The Company" | Nelson McCormick | Breen Frazier | 11 tháng 4 năm 2012 | 720 | 11.81[159] |
159 | 21 | "Divining Rod" | Doug Aarniokoski | Bruce Zimmerman | 2 tháng 5 năm 2012 | 721 | 11.47[159] |
160 | 22 | "Profiling 101" | Félix Alcalá | Virgil Williams | 9 tháng 5 năm 2012 | 722 | 11.62[160] |
161 | 23 | "Hit" | Michael Lange | Rick Dunkle | 16 tháng 5 năm 2012 | 723 | 13.68[161] |
162 | 24 | "Run" | Glenn Kershaw | Erica Messer | 16 tháng 5 năm 2012 | 724 | 13.68[161] |
Mùa 8 (2012–13)
sửaTT. tổng thể | TT. trong mùa phim | Tiêu đề | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát hành gốc | Mã sản xuất | Người xem tại Hoa Kỳ (triệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
163 | 1 | "The Silencer" | Glenn Kershaw | Erica Messer | 26 tháng 9 năm 2012 | 801 | 11.73[162] |
164 | 2 | "The Pact" | Karen Gaviola | Janine Sherman Barrois | 10 tháng 10 năm 2012 | 802 | 11.49[163] |
165 | 3 | "Through the Looking Glass" | Dermott Downs | Sharon Lee Watson | 17 tháng 10 năm 2012 | 803 | 11.81[164] |
166 | 4 | "God Complex" | Larry Teng | Breen Frazier | 24 tháng 10 năm 2012 | 804 | 11.61[165] |
167 | 5 | "The Good Earth" | John Terlesky | Bruce Zimmerman | 31 tháng 10 năm 2012 | 805 | 11.99[166] |
168 | 6 | "The Apprenticeship" | Rob Bailey | Virgil Williams | 7 tháng 11 năm 2012 | 806 | 12.09[167] |
169 | 7 | "The Fallen" | Doug Aarniokoski | Kịch bản : Rick Dunkle Cốt truyện : Rick Dunkle & Danny Ramm | 14 tháng 11 năm 2012 | 807 | 12.20[168] |
170 | 8 | "The Wheels on the Bus…" | Rob Hardy | Kimberly Ann Harrison | 21 tháng 11 năm 2012 | 808 | 11.53[169] |
171 | 9 | "Magnificent Light" | John T. Kretchmer | Sharon Lee Watson | 28 tháng 11 năm 2012 | 809 | 12.37[170] |
172 | 10 | "The Lesson" | Matthew Gray Gubler | Janine Sherman Barrois | 5 tháng 12 năm 2012 | 810 | 11.33[171] |
173 | 11 | "Perennials" | Michael Lange | Bruce Zimmerman | 12 tháng 12 năm 2012 | 811 | 12.01[172] |
174 | 12 | "Zugzwang" | Jesse Warn | Breen Frazier | 16 tháng 1 năm 2013 | 812 | 12.64[173] |
175 | 13 | "Magnum Opus" | Glenn Kershaw | Jason J. Bernero | 23 tháng 1 năm 2013 | 813 | 11.84[174] |
176 | 14 | "All That Remains" | Thomas Gibson | Erica Messer | 6 tháng 2 năm 2013 | 815 | 11.98[175] |
177 | 15 | "Broken" | Larry Teng | Rick Dunkle | 20 tháng 2 năm 2013 | 814 | 10.69[176] |
178 | 16 | "Carbon Copy" | Rob Hardy | Virgil Williams | 27 tháng 2 năm 2013 | 816 | 10.33[177] |
179 | 17 | "The Gathering" | Michael Lange | Kimberly Ann Harrison | 20 tháng 3 năm 2013 | 817 | 11.58[178] |
180 | 18 | "Restoration" | Félix Alcalá | Jim Clemente & Janine Sherman Barrois | 3 tháng 4 năm 2013 | 818 | 10.79[179] |
181 | 19 | "Pay It Forward" | John Terlesky | Bruce Zimmerman | 10 tháng 4 năm 2013 | 819 | 11.47[180] |
182 | 20 | "Alchemy" | Matthew Gray Gubler | Sharon Lee Watson | 1 tháng 5 năm 2013 | 820 | 10.13[181] |
183 | 21 | "Nanny Dearest" | Doug Aarniokoski | Virgil Williams | 8 tháng 5 năm 2013 | 821 | 10.08[182] |
184 | 22 | "#6" | Karen Gaviola | Breen Frazier | 15 tháng 5 năm 2013 | 822 | 10.56[183] |
185 | 23 | "Brothers Hotchner" | Rob Bailey | Rick Dunkle | 22 tháng 5 năm 2013 | 823 | 11.01[184] |
186 | 24 | "The Replicator" | Glenn Kershaw | Erica Messer | 22 tháng 5 năm 2013 | 824 | 11.01[184] |
Mùa 9 (2013–14)
sửaTT. tổng thể | TT. trong mùa phim | Tiêu đề | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát hành gốc | Mã sản xuất | Người xem tại Hoa Kỳ (triệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
187 | 1 | "The Inspiration" | Glenn Kershaw | Janine Sherman Barrois | 25 tháng 9 năm 2013 | 901 | 11.27[185] |
188 | 2 | "The Inspired" | Larry Teng | Breen Frazier | 2 tháng 10 năm 2013 | 902 | 11.12[186] |
189 | 3 | "Final Shot" | Bethany Rooney | Sharon Lee Watson | 9 tháng 10 năm 2013 | 904 | 10.98[187] |
190 | 4 | "To Bear Witness" | Rob Bailey | Erica Messer | 16 tháng 10 năm 2013 | 903 | 11.06[188] |
191 | 5 | "Route 66" | Doug Aarniokoski | Virgil Williams | 23 tháng 10 năm 2013 | 905 | 11.55[189] |
192 | 6 | "In the Blood" | Michael Lange | Bruce Zimmerman | 30 tháng 10 năm 2013 | 906 | 10.64[190] |
193 | 7 | "Gatekeeper" | Matthew Gray Gubler | Rick Dunkle | 6 tháng 11 năm 2013 | 907 | 9.70[191] |
194 | 8 | "The Return" | John Terlesky | Kimberly Ann Harrison | 13 tháng 11 năm 2013 | 908 | 11.63[192] |
195 | 9 | "Strange Fruit" | Constantine Makris | Janine Sherman Barrois | 20 tháng 11 năm 2013 | 909 | 12.40[193] |
196 | 10 | "The Caller" | Rob Bailey | Sharon Lee Watson | 27 tháng 11 năm 2013 | 910 | 11.10[194] |
197 | 11 | "Bully" | Glenn Kershaw | Virgil Williams | 11 tháng 12 năm 2013 | 911 | 11.19[195] |
198 | 12 | "The Black Queen" | Tawnia McKiernan | Breen Frazier | 15 tháng 1 năm 2014 | 912 | 10.35[196] |
199 | 13 | "The Road Home" | Joe Mantegna | Bruce Zimmerman | 22 tháng 1 năm 2014 | 913 | 10.35[197] |
200 | 14 | "200" | Larry Teng | Rick Dunkle | 5 tháng 2 năm 2014 | 914 | 12.92[198] |
201 | 15 | "Mr. & Mrs. Anderson" | Félix Alcalá | Kimberly Ann Harrison | 19 tháng 2 năm 2014 | 915 | 10.06[199] |
202 | 16 | "Gabby" | Thomas Gibson | Jim Clemente & Erica Messer | 26 tháng 2 năm 2014 | 916 | 9.42[200] |
203 | 17 | "Persuasion" | Rob Lieberman | Sharon Lee Watson | 5 tháng 3 năm 2014 | 917 | 11.42[201] |
204 | 18 | "Rabid" | Doug Aarniokoski | Virgil Williams | 12 tháng 3 năm 2014 | 918 | 10.74[202] |
205 | 19 | "The Edge of Winter" | Hanelle Culpepper | Janine Sherman Barrois | 19 tháng 3 năm 2014 | 919 | 10.14[203] |
206 | 20 | "Blood Relations" | Matthew Gray Gubler | Breen Frazier | 2 tháng 4 năm 2014 | 920 | 10.47[204] |
207 | 21 | "What Happens In Mecklinburg..." | Rob Hardy | Ticona S. Joy | 9 tháng 4 năm 2014 | 921 | 9.85[205] |
208 | 22 | "Fatal" | Larry Teng | Bruce Zimmerman | 30 tháng 4 năm 2014 | 922 | 10.30[206] |
209 | 23 | "Angels" | Rob Bailey | Rick Dunkle & Breen Frazier & Janine Sherman Barrois | 7 tháng 5 năm 2014 | 923 | 10.52[207] |
210 | 24 | "Demons" | Glenn Kershaw | Erica Messer | 14 tháng 5 năm 2014 | 924 | 12.03[208] |
Mùa 10 (2014–15)
sửaTT. tổng thể | TT. trong mùa phim | Tiêu đề | Đạo diễn | Biên kịch | Ngày phát hành gốc | Mã sản xuất | Người xem tại Hoa Kỳ (triệu) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
211 | 1 | "X" | Glenn Kershaw | Erica Messer | 1 tháng 10 năm 2014 | 1001 | 11.74[209] |
212 | 2 | "Burn" | Karen Gaviola | Janine Sherman Barrois | 8 tháng 10 năm 2014 | 1002 | 10.57[210] |
213 | 3 | "A Thousand Suns" | Rob Bailey | Sharon Lee Watson | 15 tháng 10 năm 2014 | 1003 | 10.89[211] |
214 | 4 | "The Itch" | Larry Teng | Breen Frazier | 22 tháng 10 năm 2014 | 1004 | 9.92[212] |
215 | 5 | "Boxed In" | Thomas Gibson | Virgil Williams | 29 tháng 10 năm 2014 | 1006 | 10.48[213] |
216 | 6 | "If the Shoe Fits" | Bethany Rooney | Bruce Zimmerman | 5 tháng 11 năm 2014 | 1005 | 9.78[214] |
217 | 7 | "Hashtag" | Constantine Makris | Rick Dunkle | 12 tháng 11 năm 2014 | 1007 | 10.35[215] |
218 | 8 | "The Boys of Sudworth Place" | Laura Belsey | Kimberly Ann Harrison | 19 tháng 11 năm 2014 | 1008 | 10.68[216] |
219 | 9 | "Fate" | Rob Bailey | Janine Sherman Barrois | 26 tháng 11 năm 2014 | 1009 | 11.00[217] |
220 | 10 | "Amelia Porter" | Alrick Riley | Sharon Lee Watson | 10 tháng 12 năm 2014 | 1010 | 10.12[218] |
221 | 11 | "The Forever People" | Tawnia McKiernan | Breen Frazier | 14 tháng 1 năm 2015 | 1011 | 10.31[219] |
222 | 12 | "Anonymous" | Joe Mantegna | Kịch bản : Bruce Zimmerman Cốt truyện : Danny Ramm & Bruce Zimmerman | 21 tháng 1 năm 2015 | 1012 | 10.29[220] |
223 | 13 | "Nelson's Sparrow" | Glenn Kershaw | Kirsten Vangsness & Erica Messer | 28 tháng 1 năm 2015 | 1013 | 10.70[221] |
224 | 14 | "Hero Worship" | Larry Teng | Rick Dunkle | 4 tháng 2 năm 2015 | 1014 | 10.48[222] |
225 | 15 | "Scream" | Hanelle Culpepper | Kimberly Ann Harrison | 11 tháng 2 năm 2015 | 1015 | 9.89[223] |
226 | 16 | "Lockdown" | Thomas Gibson | Virgil Williams | 4 tháng 3 năm 2015 | 1016 | 10.37[224] |
227 | 17 | "Breath Play" | Hanelle Culpepper | Erik Stiller | 11 tháng 3 năm 2015 | 1017 | 10.32[225] |
228 | 18 | "Rock Creek Park" | Félix Alcalá | Sharon Lee Watson | 25 tháng 3 năm 2015 | 1018 | 10.08[226] |
229 | 19 | "Beyond Borders" | Glenn Kershaw | Erica Messer | 8 tháng 4 năm 2015 | 1019 | 10.39[227] |
230 | 20 | "A Place at the Table" | Laura Belsey | Bruce Zimmerman | 15 tháng 4 năm 2015 | 1020 | 10.37[228] |
231 | 21 | "Mr. Scratch" | Matthew Gray Gubler | Breen Frazier | 22 tháng 4 năm 2015 | 1021 | 10.06[229] |
232 | 22 | "Protection" | Tawnia McKiernan | Virgil Williams | 29 tháng 4 năm 2015 | 1022 | 8.72[230] |
233 | 23 | "The Hunt" | Glenn Kershaw | Jim Clemente & Janine Sherman Barrois | 6 tháng 5 năm 2015 | 1023 | 9.61[231] |
Mùa 11 (2015–16)
sửaMùa 12 (2016–17)
sửaMùa 13 (2017–18)
sửaMùa 14 (2018–19)
sửaMùa 15 (2020)
sửaMùa 16: Evolution (2022–23)
sửaMùa 17
sửaPhát hành băng đĩa
sửaMùa | Tập phim | Ngày phát hành DVD | |||
---|---|---|---|---|---|
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 4 | Số đĩa | ||
1 | 22 | 28 tháng 11 năm 2006[232] | 12 tháng 2 năm 2007[233] | 3 tháng 11 năm 2007[234] | 6 |
2 | 23 | 2 tháng 10 năm 2007[235] | 5 tháng 5 năm 2008[236] | 1 tháng 4 năm 2008[237] | 6 |
3 | 20 | 16 tháng 9 năm 2008[238] | 6 tháng 4 năm 2009[239] | 18 tháng 3 năm 2009[240] | 5 |
4 | 26 | 8 tháng 9 năm 2009[241] | 1 tháng 3 năm 2010[242] | 9 tháng 3 năm 2010[243] | 7 |
5 | 23 | 7 tháng 9 năm 2010[244] | 28 tháng 2 năm 2011[245] | 2 tháng 3 năm 2011[246] | 6 |
6 | 24 | 6 tháng 9 năm 2011[247] | 28 tháng 11 năm 2011[248] | 30 tháng 11 năm 2011[249] | 6 |
7 | 24 | 4 tháng 9 năm 2012[250] | 26 tháng 11 năm 2012[251] | 7 tháng 11 năm 2012[252] | 6 |
8 | 24 | 3 tháng 9 năm 2013[253] | 9 tháng 12 năm 2013[254] | 4 tháng 12 năm 2013[255] | 5 |
9 | 24 | 26 tháng 8 năm 2014[256] | 8 tháng 12 năm 2014[257] | 3 tháng 12 năm 2014[258] | 5 |
10 | 23 | 25 tháng 8 năm 2015[259] | 7 tháng 12 năm 2015[260] | 2 tháng 12 năm 2015[261] | 5 |
11 | 22 | 30 tháng 8 năm 2016[262] | 5 tháng 12 năm 2016[263] | 7 tháng 12 năm 2016[264] | 5 |
12 | 22 | 5 tháng 9 năm 2017[265] | 4 tháng 12 năm 2017[266] | 6 tháng 12 năm 2017[267] | 5 |
13 | 22 | 28 tháng 8 năm 2018[268] | 3 tháng 12 năm 2018[269] | 12 tháng 12 năm 2018[270] | 5 |
14 | 15 | 16 tháng 7 năm 2019[271] | 21 tháng 10 năm 2019[272] | November 13, 2019[273] | 4 |
15 | 10 | 14 tháng 4 năm 2020[274] | 30 tháng 11 năm 2020[275] | November 25, 2020[276] | 3 |
Tham khảo
sửa- ^ Ausiello, Michael (15 tháng 5 năm 2019). “CBS Fall Schedule: Sheldon Scores Big Perch, Criminal Minds Farewell Run and MacGyver Held for Midseason”. TV Line. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2020.
- ^ a b “Shows A-Z - Criminal Minds: Evolution on Paramount Plus”. The Futon Critic. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2023.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 27 tháng 9 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 4 tháng 10 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 11 tháng 10 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 18 tháng 10 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 25 tháng 10 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 8 tháng 11 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 7 tháng Bảy năm 2011. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 15 tháng 11 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 22 tháng 11 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 29 tháng 11 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 6 tháng 12 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 20 tháng 12 năm 2005. Bản gốc lưu trữ 8 Tháng Ba năm 2009. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 18 tháng 1 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 31 tháng 1 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 24 tháng 1 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 7 tháng 3 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 14 tháng 3 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 7 Tháng Ba năm 2009. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 28 tháng 3 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 4 tháng 4 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 18 tháng 4 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 25 tháng 4 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 16 Tháng sáu năm 2009. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 9 tháng 5 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 16 tháng 5 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 26 tháng 9 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 29 Tháng Ba năm 2012. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 3 tháng 10 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 31 tháng Bảy năm 2009. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 10 tháng 10 năm 2006. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 17 tháng 10 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 24 tháng 10 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 31 tháng 10 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 7 tháng 11 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 14 tháng 11 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 21 Tháng hai năm 2009. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 21 tháng 11 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 3 tháng Mười năm 2009. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 28 tháng 11 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 6 Tháng mười một năm 2014. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 5 tháng 12 năm 2006. Bản gốc lưu trữ 28 Tháng Một năm 2015. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “CBS rolls a lucky 13”. The Futon Critic. 19 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 23 tháng 1 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 18 Tháng Một năm 2012. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 6 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 2 tháng Mười năm 2009. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 13 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 21 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 27 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 9 Tháng mười hai năm 2014. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 6 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 27 tháng 3 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 17 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 8 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 15 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 28 tháng Năm năm 2010. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 22 tháng 5 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 2 tháng 10 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 1 tháng Năm năm 2011. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 9 tháng 10 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 18 Tháng hai năm 2015. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 16 tháng 10 năm 2007. Bản gốc lưu trữ 18 Tháng hai năm 2015. Truy cập 15 Tháng Ba năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 23 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 30 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ “CBS places first in viewers and adults 25-54; strong second in adults 18-49”. The Futon Critic. 6 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 13 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 20 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 27 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 4 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ “First-Run Programming Carries CBS to its Most Dominating Week of the Season”. The Futon Critic. 18 tháng 12 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 15 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ “CBS ratings for the week ending January 27”. The Futon Critic. 29 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 8 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 15 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 22 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 6 tháng 5 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 13 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ “Weekly Program Rankings”. ABC Medianet. 20 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Gorman, Bill (28 tháng 5 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, May 19–25”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Gorman, Bill (30 tháng 9 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, September 22–28”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Gorman, Bill (7 tháng 10 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, September 29 – October 5”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Gorman, Bill (14 tháng 10 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, October 6–12”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (29 tháng 10 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, October 20–26, 2008”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (4 tháng 11 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, October 27 – November 2”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (11 tháng 11 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, November 3–9”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (25 tháng 11 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, November 10–16”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (25 tháng 11 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, November 17–23”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (3 tháng 12 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, November 24–30”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (16 tháng 12 năm 2008). “Top CBS Primetime Shows, December 8–14”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (23 tháng 12 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, December 15–21”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (21 tháng 1 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, January 12–18”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (27 tháng 1 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, January 19–25”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (18 tháng 2 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, February 9–15”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (24 tháng 2 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, February 16–22”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (3 tháng 3 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows February 23 to March 1, 2009”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (17 tháng 3 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, March 9–15”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (24 tháng 3 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, March 16–22”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (31 tháng 3 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, March 23–29”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (14 tháng 4 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, April 6–12”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (28 tháng 4 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, April 20–26”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (6 tháng 5 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, April 27 - May 3”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (12 tháng 5 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, May 4–10”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (19 tháng 5 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, May 11–17”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ a b Seidman, Robert (27 tháng 5 năm 2009). “Top CBS Primetime Shows, May 18–24”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ TV by the Numbers
- ^ Seidman, Robert (6 tháng 10 năm 2009). “TV Ratings: Sunday Night Football, Grey's win week with adults 18-49; NCIS leads with total viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (13 tháng 10 năm 2009). “TV Ratings: Once again, Sunday Night Football, House, Grey's win week with adults 18-49; NCIS leads with total viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (20 tháng 10 năm 2009). “TV Ratings: Yet again Sunday Night Football, House, Grey's win week with adults 18-49; NCIS leads with total viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (27 tháng 10 năm 2009). “TV Ratings: NFL and Grey's, TBBT win week with adults 18-49; NCIS, DWTS and NCIS: Los Angeles lead with total viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (10 tháng 11 năm 2009). “CBS first in viewers for sixth time in seven weeks; The Big Bang Theory is No. 1 comedy”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (18 tháng 11 năm 2009). “TV Ratings: Sunday Night Football, Grey's Anatomy, NCIS; top weekly broadcast charts”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (24 tháng 11 năm 2009). “TV Ratings: Sunday Night Football, AMAs, Grey's, Big Bang, House and NCIS top weekly broadcast charts”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (2 tháng 12 năm 2009). “TV Ratings: Sunday Night Football, Big Bang, Dancing With the Stars and NCIS top weekly broadcast charts”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (15 tháng 12 năm 2009). “TV Ratings: Sunday Night Football, Big Bang Theory, Biggest Loser and CSI top weekly broadcast charts”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Gorman, Bill (22 tháng 12 năm 2009). “CBS Dominates The Week In All Key Measures With Its Best Ratings In A Month”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (20 tháng 1 năm 2010). “TV Ratings: American Idol, Indianapolis Colts, NCIS and The Big Bang Theory top weekly viewing”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (26 tháng 1 năm 2010). “TV Ratings: NFC Championship, American Idol, dominate weekly viewing”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Gorman, Bill (4 tháng 2 năm 2010). “Wednesday broadcast final ratings, Idol ticks up, Ugly Betty tips down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (17 tháng 2 năm 2010). “TV Ratings Top 25: Olympics and American Idol Battle For Weekly Supremacy”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (9 tháng 3 năm 2010). “TV Ratings Top 25: Oscars, American Idol & The Big Bang Theory Top Weekly Broadcast Charts”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (16 tháng 3 năm 2010). “TV Ratings Top 25: American Idol, Big Bang Theory, NCIS Top Weekly Broadcast Charts”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2010.
- ^ Gorman, Bill (13 tháng 4 năm 2010). “TV Ratings Top 25: NCAA Final Joins Idol, Dancing On Top Weekly Broadcast Charts”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ “Wednesday Broadcast Finals: The Middle, Modern Family, Cougar Town Adjusted Up; Ugly Betty Down”. The Programming Insider. Mediaweek. 15 tháng 4 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2010.
- ^ “Wednesday Finals: "American Idol," "The Middle," "Modern Family," "Cougar Town" and "CSI: NY" Adjusted Up”. TV By The Numbers. 6 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2010.
- ^ “Wednesday Finals: American Idol, Modern Family, Cougar Town Adjusted Up; Old Christine, Happy Town Adjusted Down”. TV By The Numbers. 13 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (25 tháng 5 năm 2010). “TV Ratings Top 25: Dancing Tops Idol With Viewers Again, Lost Finale Wins With Adults 18-49”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2010.
- ^ Gorman, Bill (2 tháng 6 năm 2010). “TV Ratings Top 25: American Idol, Big Bang Theory, Two And A Half Men Top 18-49 Ratings”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (28 tháng 9 năm 2010). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football', 'Glee,' 'Grey's Anatomy,' 'Dancing with the Stars' Top Premiere Week”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2011.
- ^ Gorman, Bill (30 tháng 9 năm 2010). “Wednesday Finals: Better With You, The Middle, Modern Family, Survivor, Law & Order: SVU, Law & Order: LA Adjusted Up; Cougar Town, Whole Truth Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (7 tháng 10 năm 2010). “Wednesday Finals: Survivor, The Middle, Modern Family, SVU, The Defenders Up; Cougar Town, The Whole Truth Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.
- ^ Gorman, Bill (14 tháng 10 năm 2010). “Wednesday Finals: Survivor, Middle, Modern Family, L&O:SVU, Top Model Adjusted Up; 20/20, Undercovers Down”. TV by The Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (21 tháng 10 năm 2010). “Wednesday Finals: Survivor, Buster Posey (NLCS), Criminal Minds The Defenders, Law & Order: SVU Adjusted Up; The Whole Truth Down”. TV by The Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.
- ^ Gorman, Bill (28 tháng 10 năm 2010). “Wednesday Finals: Survivor: Nicaragua, The Middle Adjusted Up; The Whole Truth Down”. TV by The Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (4 tháng 11 năm 2010). “Wednesday Finals: Criminal Minds, Law & Order: SVU Adjusted Up”. TV by The Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2010.
- ^ Gorman, Bill (11 tháng 11 năm 2010). “Wednesday Final Ratings: 'Criminal Minds', 'America's Next Top Model' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (18 tháng 11 năm 2010). “Wednesday Final Ratings: 'Modern Family', 'Criminal Minds' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010.
- ^ Gorman, Bill (9 tháng 12 năm 2010). “Wednesday Final Ratings: 'Modern Family,' 'The Sing Off' Adjusted Up; 'The Middle' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2010.
- ^ Seidman, Robert (16 tháng 12 năm 2010). “Updated Wednesday Final Ratings: Criminal Minds, Human Target Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2010.
- ^ Gorman, Bill (20 tháng 1 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'The Middle,' 'Better With You,' 'Cougar Town' Adjusted Down; 'Criminal Minds' Adjusted Up”. Tv by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2011.
- ^ Seidman, Robert (27 tháng 1 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'Blue Bloods' Adjusted Up; 'Cougar Town,' 'Live to Dance' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2011.
- ^ Seidman, Robert (10 tháng 2 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'Blue Bloods,' 'Human Target' Adjusted Down, 'Modern Family,' 'Better with You' Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2011.
- ^ Gorman, Bill (17 tháng 2 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2011.
- ^ Seidman, Robert (24 tháng 2 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'Mr. Sunshine,' 'Survivor,' 'Criminal Minds,' 'CM: Suspect Behavior' All Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2011.
- ^ Gorman, Bill (3 tháng 3 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol' Adjusted Up; 'Better With You' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2011.
- ^ Gorman, Bill (17 tháng 3 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol,' 'Survivor,' 'Minute,' 'Top Model' Adjusted Up; 'Off The Map,' 'Criminal Minds: SB' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2011.
- ^ Gorman, Bill (31 tháng 3 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol,' 'Survivor,' 'Criminal Minds,' 'Law & Order:SVU,' 'Minute' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2011.
- ^ Seidman, Robert (7 tháng 4 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'Law & Order: SVU,' 'Survivor,' 'American Idol' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2011.
- ^ Gorman, Bill (14 tháng 4 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol,' 'Modern Family,' 'Happy Endings,' 'Survivor,' 'Criminal Minds,' 'Suspect Behavior' Adjusted Up; 'Breaking In,' 'Minute,' 'Shedding' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2011.
- ^ Seidman, Robert (5 tháng 5 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol,' 'Survivor,' 'Modern Family,' 'Law & Order: SVU' Adjusted Up; 'Breaking In' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2011.
- ^ Gorman, Bill (12 tháng 5 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol,' 'The Middle' 'Better With You,' 'Modern Family,' 'Survivor' Adjusted Up; 'Breaking In,' 'Cougar Town' Adj. Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2011.
- ^ Seidman, Robert (19 tháng 5 năm 2011). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol,' 'Modern Family,' 'Law & Order: SVU' Adjusted Up; 'Happy Endings' Adj. Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2011.
- ^ Gorman, Bill (27 tháng 9 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Two And A Half Men' Tops 'Sunday Night Football' For Week Ending September 25, 2011”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2011.
- ^ Seidman, Robert (4 tháng 10 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Two And A Half Men' Falls Just Short of 'Sunday Night Football' with Adults 18-49, But Tops Everything in Viewing”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2011.
- ^ Gorman, Bill (11 tháng 10 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football,' 'Two & A Half Men,' 'Modern Family' Top Week's Adults 18-49 Ratings”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.
- ^ Seidman, Robert (18 tháng 10 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football,' 'Two and a Half Men,' 'Modern Family,' 'NCIS' Top Week #4 Viewing”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
- ^ Gorman, Bill (25 tháng 10 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football' Beaten By 'Modern Family' & 'Two and a Half Men' In Week #5 Among Adults 18-49”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.
- ^ Seidman, Robert (8 tháng 11 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: Ravens-Steelers, LSU-Alabama, 'Modern Family' Top Week #7 Among Adults 18-49”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2011.
- ^ Gorman, Bill (15 tháng 11 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football,' 'Big Bang Theory' Top Week #8 Among Adults 18-49”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2011.
- ^ Gorman, Bill (22 tháng 11 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football,' 'Modern Family' Top Week 9 Among Adults 18-49”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2011.
- ^ Seidman, Robert (13 tháng 12 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football,' 'Modern Family,' 'Two and a Half Men' Top Week 12”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2011.
- ^ Gorman, Bill (20 tháng 12 năm 2011). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football,' 'Two and a Half Men,' 'NCIS' Top Week 13”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2011.
- ^ Seidman, Robert (24 tháng 1 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Giants-49ers, 'American Idol,' 'Big Bang Theory' Top Week 18”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2012.
- ^ Gorman, Bill (31 tháng 1 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol,' 'Big Bang Theory' Top Week 19”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2012.
- ^ Gorman, Bill (14 tháng 2 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Grammy Awards,' 'The Voice,' 'The Big Bang Theory' Top Week 21”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2012.
- ^ Seidman, Robert (22 tháng 2 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol,' 'The Voice,' 'The Big Bang Theory' and 'NCIS' Top Week 22”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2012.
- ^ Kondolojy, Amanda (28 tháng 2 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Academy Awards' Towers Over The Week, 'Big Bang Theory' Is Top Scripted Show”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2012.
- ^ Seidman, Robert (6 tháng 3 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'The Voice,' 'American Idol,' 'Modern Family,' NCIS Top Week 24”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2012.
- ^ Bibel, Sara (20 tháng 3 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol,' 'The Voice,' 'Modern Family' Top Week 26 Ratings”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2012.
- ^ Kondolojy, Amanda (27 tháng 3 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol', 'NCIS' Top Week 27 Ratings”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2012.
- ^ Bibel, Sara (10 tháng 4 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol,' 'Big Bang Theory', 'The Voice,'and 'Person of Interest' Top Week 29 Viewing”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
- ^ a b Kondolojy, Amanda (8 tháng 5 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol', 'The Big Bang Theory' & 'NCIS' Top Week 33 Viewing”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2012.
- ^ Bibel, Sara (15 tháng 5 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol' & 'NCIS' Top Week 34 Viewing”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2012.
- ^ a b Kondolojy, Amanda (22 tháng 5 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol', 'NCIS' Top Week 35 Viewing”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2012.
- ^ Bibel, Sara (ngày 2 tháng 10 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Tops Week 1 Viewing Among Adults 18-49 and With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2012.
- ^ Bibel, Sara (ngày 16 tháng 10 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Sunday Night Football' Tops Week 3 Viewing Among Adults 18-49, & With Total Viewers, 'Modern Family' Number 1 Scripted Show”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2012.
- ^ Kondolojy, Amanda (ngày 23 tháng 10 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Tops Week 4 Viewing Among Adults 18-49 & With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2012.
- ^ Kondolojy, Amanda. “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Tops Week 5 Viewing Among Adults 18-49, 'NCIS' Number 1 With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012.
- ^ Kondolojy, Amanda (ngày 6 tháng 11 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Again Tops Week 6 Viewing Among Adults 18-49 and is Number 1 With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2012.
- ^ Bibel, Sara (ngày 13 tháng 11 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Again Tops Week 7 Viewing Among Adults 18-49 and is Number 1 With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2012.
- ^ Kondolojy, Amanda (ngày 20 tháng 11 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Again Tops Week 8 Viewing Among Adults 18-49 and is Number 1 With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- ^ Bibel, Sara (ngày 28 tháng 11 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Tops Week 9 Viewing Among Adults 18-49 and is Number 1 With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2012.
- ^ Kondolojy, Amanda (ngày 4 tháng 12 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Tops Week 10 Viewing Among Adults 18-49 and is Number 1 With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2012.
- ^ Bibel, Sara (ngày 11 tháng 12 năm 2012). “TV Ratings Broadcast Top 25: Sunday Night Football Tops Week 11 Viewing Among Adults 18-49 and is Number 1 With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2012.
- ^ Bibel, Sara (ngày 13 tháng 12 năm 2012). “Wednesday Final Ratings: 'The X Factor' Adjusted Up; 'The Middle' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2012.
- ^ Bibel, Sara (ngày 23 tháng 1 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'AFC Championship' Tops Week 17 Viewing Among Adults 18-49 & With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2013.
- ^ Kondolojy, Amanda (ngày 29 tháng 1 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol' Tops Week 18 Viewing Among Adults 18-49 & With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013.
- ^ “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Grammy Awards' Tops Week 20 Viewing Among Adults 18-49 & With Total Viewers”. Tv by the Numbers. ngày 12 tháng 2 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2013.
- ^ “TV Ratings Broadcast Top 25: The Oscars Tops Week 22 Viewing Among Adults 18–49 & With Total Viewers – Ratings”. Tvbythenumbers.zap2it.com. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2013.
- ^ “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Modern Family' & 'American Idol' Top Week 23 Viewing Among Adults 18-49, 'NCIS' Number 1 With Total Viewers”. Tvbythenumbers.zap2it.com. ngày 5 tháng 3 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2013.
- ^ Kondolojy, Amanda (ngày 26 tháng 3 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'American Idol' Tops Week 26 Viewing Among Adults 18-49; 'NCIS' Wins With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013.
- ^ Kondolojy, Amanda (ngày 9 tháng 4 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: NCAA Basketball Tops Week 28 Viewing Among Adults 18-49; 'The Big Bang Theory' Wins With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013.
- ^ Bibel, Sara (ngày 16 tháng 4 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: NCAA Basketball Championship Tops Week 29 Viewing Among Adults 18-49 & With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013.
- ^ Kondolojy, Amanda (ngày 7 tháng 5 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Big Bang Theory' Tops Week 32 Viewing Among Adults 18-49, 'NCIS' on Top With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013.
- ^ Kondolojy, Amanda (ngày 14 tháng 5 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'The Big Bang Theory' Tops Week 33 Viewing Among Adults 18-49, 'NCIS' on Top With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013.
- ^ Bibel, Sara (ngày 21 tháng 5 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'The Big Bang Theory' Tops Week 34 Viewing Among Adults 18-49, 'NCIS' on Top With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013.
- ^ a b Bibel, Sara (ngày 29 tháng 5 năm 2013). “TV Ratings Broadcast Top 25: 'Modern Family' Tops Week 35 Viewing Among Adults 18-49, 'Dancing With the Stars' on Top With Total Viewers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013.
- ^ Kondolojy, Amanda (26 tháng 9 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: 'The Middle', 'Modern Family' and 'Survivor' Adjusted Up; 'Nashville' & 'CSI' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.
- ^ Bibel, Sara (3 tháng 10 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: 'Revolution', 'Survivor', 'The Middle', & 'Back In The Game' Adjusted Up; 'Ironside' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2013.
- ^ Kondolojy, Amanda. “Wednesday Final Ratings: 'Survivor', 'Back in the Game', 'Modern Family' and 'The Tomorrow People' Adjusted Up; 'Nashville' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2013.
- ^ “Wednesday Final Ratings: 'Modern Family', 'Law & Order:SVU', 'Survivor', 'Toy Story of TERROR!' & 'Back In The Game' Adjusted Up; 'Nashville' & 'Ironside' Adjusted Down”. Tvbythenumbers.zap2it.com. 27 tháng 8 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2013.
- ^ Kondolojy, Amanda (24 tháng 10 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: 'Survivor', 'The Middle', 'Modern Family' & 'The Tomorrow People' Adjusted Up; 'Super Fun Night' Adjusted Down + Final World Series Numbers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2013.
- ^ Bibel, Sara (31 tháng 10 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: 'Arrow' & 'The Middle' Adjusted Up; 'Super Fun Night' & 'CSI' Adjusted Down & FInal World Series Numbers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2013.
- ^ Kondolojy, Amanda (7 tháng 11 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: 'CSI' Adjusted Up; 'Criminal Minds' Adjusted Down + No Adjustment for 'The CMA Awards'”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2013.
- ^ Bibel, Sara (14 tháng 11 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: 'Revolution', 'Arrow', 'The Middle' & 'Survivor' Adjusted Up; 'Super Fun Night' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2013.
- ^ Kondolojy, Amanda (21 tháng 11 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: 'The X Factor', 'Modern Family', 'Arrow', 'Survivor' & 'The Middle' Adjusted Up; 'Super Fun Night' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2013.
- ^ Kondolojy, Amanda (2 tháng 12 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: No Adjustment for 'The X Factor', 'Survivor' or 'CSI'”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2014.
- ^ Bibel, Sara (12 tháng 12 năm 2013). “Wednesday Final Ratings: 'The Middle' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2014.
- ^ Kondolojy, Amanda (16 tháng 1 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol' Adjusted Up; 'Law and Order: SVU', 'The Tomorrow People' & 'Super Fun Night' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2014.
- ^ Bibel, Sara (23 tháng 1 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Arrow' & 'The Middle' Adjusted Up; 'Modern Family' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2014.
- ^ Bibel, Sara (6 tháng 2 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Super Fun NIght' Adjusted Down”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014.
- ^ Bibel, Sara (20 tháng 2 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Criminal Minds' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2014.
- ^ Kondolojy, Amanda (27 tháng 2 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol' & 'Nashville' Adjusted Up; 'Survivor', 'The Middle', 'Mixology', 'Suburgatory' & 'Criminal Minds' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2014.
- ^ Bibel, Sara (6 tháng 3 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Modern Family', 'Mixology' & 'Nashville' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014.
- ^ Kondolojy, Amanda (13 tháng 3 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'The Middle', 'Suburgatory' & 'Modern Family' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2014.
- ^ Bibel, Sara (20 tháng 3 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Survivor' Adjusted Up; No Adjustment for 'The 100'”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2014.
- ^ Bibel, Sara (3 tháng 4 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Survivor', 'The Middle', 'Suburgatory', 'Modern Family' & 'Criminal Minds' Adjusted Up; 'CSI' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2014.
- ^ Kondolojy, Amanda (10 tháng 4 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Law and Order: SVU' & 'Mixology' Adjusted Up; No Adjustment for 'The 100'”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014.
- ^ Bibel, Sara (1 tháng 5 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Survivor', 'American Idol' & 'Suburgatory' Adjusted Up; 'Revolution' & 'CSI' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2014.
- ^ Kondolojy, Amanda (8 tháng 5 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'The Middle', 'Arrow', 'American Idol', 'Modern Family', 'Law & Order: SVU' & 'Suburgatory' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2014.
- ^ Bibel, Sara (15 tháng 5 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Revolution', 'Arrow', 'Survivor', 'Suburgatory', 'Modern Family' & 'Law & Order: SVU' Adjusted Up; 'Chicago P.D.' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2014.
- ^ Kondolojy, Amanda (20 tháng 10 năm 2014). “'How to Get Away With Murder' Has Biggest Adults 18-49 Ratings Increase; 'Parenthood' Tops Percentage Gains & 'The Blacklist' Tops Viewer Gains in Live +7 Ratings for Week Ending October 5”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2014.
- ^ Bibel, Sara (27 tháng 10 năm 2014). “'How to Get Away With Murder' Has Biggest Adults 18-49 Ratings Increase; 'Red Band Society' Tops Percentage Gains & 'The Blacklist' Tops Viewer Gains in Live +7 Ratings for Week Ending October 12”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2014.
- ^ Bibel, Sara (16 tháng 10 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'The Mysteries of Laura', 'Modern Family' & 'Red Band Society' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2014.
- ^ Kondolojy, Amanda (23 tháng 10 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'The Middle', 'The Goldbergs', 'Modern Family' & 'Criminal Minds' Adjusted Up; 'black-ish' Adjusted Down + Final World Series Numbers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2014.
- ^ Bibel, Sara (30 tháng 10 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'The Goldbergs', 'Modern Family' & 'Stalker' Adjusted Up; 'The 100' & 'Nashville' Adjusted Down & Final World Series Numbers”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2014.
- ^ Kondolojy, Amanda (6 tháng 11 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Arrow', 'The Mysteries of Laura' & 'Chicago P.D.' Adjusted Up; 'The 100' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2014.
- ^ Bibel, Sara (14 tháng 11 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Modern Family' Adjusted Up; 'The 100' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2014.
- ^ Kondolojy, Amanda (20 tháng 11 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Stalker' Adjusted Down + No Adjustment for 'The 100', 'Red Band Society' or 'Nashville'”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2014.
- ^ Kondolojy, Amanda (1 tháng 12 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'A Charlie Brown Thanksgiving' Rebroadcast Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2014.
- ^ Bibel, Sara (11 tháng 12 năm 2014). “Wednesday Final Ratings: 'Arrow', 'Hell's Kitchen' & 'Chicago P.D.' Adjusted Up”. Tv by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2014.
- ^ Kondolojy, Amanda (16 tháng 1 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol' & 'The Mentalist' Adjusted Up; 'The Mysteries of Laura' and 'black-ish' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015.
- ^ Bibel, Sara (22 tháng 1 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'Empire', 'American Idol', 'Criminal Minds' & 'Law & Order: SVU' Adjusted Up; 'The 100 Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2015.
- ^ Kondolojy, Amanda (29 tháng 1 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'Stalker' & 'The 100' Adjusted Down; No Adjustment for 'Empire'”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015.
- ^ Bibel, Sara (5 tháng 2 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'American Idol' Adjusted Up, 'Fresh Off the Boat' & 'The 100' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2015.
- ^ Kondolojy, Amanda (12 tháng 2 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'Empire', 'Arrow' & 'American Idol' Adjusted Up; 'The Goldbergs', 'The 100', 'The Mentalist', 'The Mysteries of Laura', 'black-ish' & 'Criminal Minds' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2015.
- ^ Bibel, Sara (5 tháng 3 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'Empire' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2015.
- ^ Kondolojy, Amanda (12 tháng 3 năm 2015). “'Wednesday Final Ratings: 'Empire' & 'American Idol' Adjusted Up; 'CSI: Cyber' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2015.
- ^ Kondolojy, Amanda (26 tháng 3 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'Survivor', 'The Middle', 'The Goldbergs', 'Modern Family' & 'Criminal Minds' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2015.
- ^ Kondolojy, Amanda (9 tháng 4 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'Survivor', 'The Voice', 'The Middle', 'Criminal Minds', 'CSI:Cyber' and 'The Goldbergs' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2015.
- ^ Bibel, Sara (16 tháng 4 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'The Middle', 'The Goldbergs' & 'Criminal Minds' Adjusted Up; 'Arrow' & 'Supernatural' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2015.
- ^ Kondolojy, Amanda (23 tháng 4 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'Modern Family', 'Arrow', 'Criminal Minds' & 'Survivor' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015.
- ^ Bibel, Sara (30 tháng 4 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'Arrow', 'Survivor', 'Criminal Minds' & 'Law & Order: SVU' Adjusted Up”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2015.
- ^ Kondolojy, Amanda (7 tháng 5 năm 2015). “Wednesday Final Ratings: 'Arrow', 'Nashville', & 'The Goldbergs' Adjusted Up; 'American Idol', 'Criminal Minds' 'Supernatural' & 'Blacki-ish' Adjusted Down”. TV by the Numbers. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2015.
- ^ Lambert, David (23 tháng 9 năm 2006). “Criminal Minds - Season 1 is Back on In November!”. TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2006.
- ^ ASIN B000M2E7G4, Criminal Minds - Season 1 Complete
- ^ “Criminal Minds - The 1st Season”. EzyDVD. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2010.
- ^ Lambert, David (16 tháng 7 năm 2007). “Criminal Minds - Cover Art Arrives for Criminal Minds - The 2nd Season!”. TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2007.
- ^ ASIN B0012RA9AQ, Criminal Minds - Season 2 Complete
- ^ “Criminal Minds - The 2nd Season”. EzyDVD. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2010.
- ^ Lambert, David (1 tháng 6 năm 2008). “Criminal Minds - Early Box Art, Bonus Materials for the 3rd Season DVD Collection”. TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2008.
- ^ ASIN B001NN415I, Criminal Minds - Season 3 Complete
- ^ “Criminal Minds - Season 3”. EzyDVD. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2010.
- ^ Lambert, David (15 tháng 6 năm 2009). “Criminal Minds - The 4th Season DVD Set is Scheduled for September”. TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2009.
- ^ ASIN B002TG39YC, Criminal Minds Season 4
- ^ “Criminal Minds - Season 4”. EzyDVD. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2010.
- ^ Lambert, David (21 tháng 6 năm 2010). “Criminal Minds - Official Announcement for 'The 5th Season': Date, Cost, Packaging, & Extras!”. TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2010.
- ^ ASIN B003R0MEZ4, Criminal Minds: The Complete Sixth Season
- ^ “Criminal Minds - Season 5 (6 Disc Set) (DVD)”. EzyDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2014.
- ^ Lambert, David (20 tháng 6 năm 2011). “Criminal Minds - 'The 6th Season' DVDs Announced by CBS/Paramount: Date, Cost, & Packaging!”. TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2011.
- ^ ASIN B004JHXWD2, Criminal Minds Season 6 [DVD]
- ^ “Criminal Minds - Season 6 (DVD)”. EzyDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2014.
- ^ Lambert, David (11 tháng 6 năm 2012). “Criminal Minds - 'The 7th Season' Is Scheduled for An In-Store Date on DVD!”. TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2012.
- ^ “Criminal Minds - Season 7”. 26 tháng 11 năm 2012 – qua Amazon.
- ^ “Criminal Minds: Season 7 (DVD)”. EzyDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2014.
- ^ Lambert, David (12 tháng 6 năm 2013). “Criminal Minds - Packaging Picture, Bonus Material for DVDs of 'The 8th Season'”. TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Criminal Minds - Season 8”. Sainsbury's Entertainment. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.
- ^ “Criminal Minds – Season 8”. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2014.
- ^ Lambert, David (28 tháng 5 năm 2014). “Criminal Minds - We're on the Case With Info About DVDs for 'The 9th Season' Set!”. TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Criminal Minds - Season 9 [DVD]”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2014.
- ^ “Criminal Minds: Season 9 (DVD)”. EzyDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2014.
- ^ Lambert, David (1 tháng 6 năm 2015). “Criminal Minds - 'The 10th Season' DVDs Announced: Date, Extras, Box Art!”. TVShowsOnDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2015.
- ^ “Criminal Minds - Season 10 [DVD]”. Amazon.co.uk. 7 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Criminal Minds: Season 10 (DVD)”. EzyDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Criminal Minds - CBS/Paramount Announces 'The 11th Season' for DVD”. TVshowsonDVD.com. 14 tháng 6 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Criminal Minds - Season 11 [DVD]”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2016.
- ^ “Criminal Minds: Season 11 (DVD)”. EzyDVD. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Criminal Minds - CBS DVD and Paramount Home Entertainment Announces 'The 12th Season'”. TVshowsonDVD.com. 7 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2017.
- ^ “Criminal Minds - Season 12 [DVD]”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
- ^ “Criminal Minds - Season 12 5 DVD - JB Hi-Fi”. www.jbhifi.com.au. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Criminal Minds: The Thirteenth Season”. Amazon. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Criminal Minds - Season 13 [DVD]”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
- ^ “Criminal Minds - Season 13”. Sanity. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2018.
- ^ Criminal Minds: The Fourteenth Season. ASIN 6317859612.
- ^ “Criminal Minds - Season 14 [DVD]”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Criminal Minds - Season 14”. JB Hi-Fi (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2020.
- ^ “Criminal Minds: The Final Season”. Amazon. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2021.
- ^ “Criminal Minds - Season 15 [DVD]”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Criminal Minds - Season 15”. JB Hi-Fi (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2021.