Danh sách tập phim Fairy Tail (mùa 2)

Đây là danh sách tập phim mùa 2 của đạo diễn Ishihira Shinji,sản xuất bởi A-1 PicturesSatelight.[1]

Fairy Tail (mùa 2)
Mùa 2
Quốc gia gốcNhật Bản
Số tập24
Phát sóng
Kênh phát sóngTV Tokyo
Thời gian
phát sóng
11 tháng 10 năm 2010 –
28 tháng 3 năm 2011
Mùa phim
← Trước
Fairy Tail (mùa 1)

Mùa này bắt đầu phát sóng từ 11 tháng 10 năm 2010 đến 28 tháng 3 năm 2011 trên TV Tokyo

Danh sách tập

sửa
# Tựa đề Ngày phát sóng gốc[n 1] Ngày phát sóng tại Việt Nam
49 "Ngày của cuộc gặp gỡ định mệnh"
"Unmei no Deai no Hi" (運命の出会いの日) 
ngày 11 tháng 10 năm 20108 tháng 10 năm 2015 (2015-10-08)
50 "Nhiệm vụ đặc biệt cẩn thận với những người mà bạn thích"
"Tokubetsu Irai. Kini Naru Kare ni Chūi Seyo!" (特別依頼。気になる彼に注意せよ!) 
ngày 18 tháng 10 năm 201012 tháng 10 năm 2015 (2015-10-12)
51 "Tình yêu và Lucky"
"LOVE & LUCKY"  
ngày 25 tháng 10 năm 201013 tháng 10 năm 2015 (2015-10-13)
52 "Liên minh Forest tập trung lại nào"
"Rengōgun, Shūketsu!" (連合軍、 集結!) 
ngày 1 tháng 11 năm 201014 tháng 10 năm 2015 (2015-10-14)
53 "Oracion Seis xuất hiện"
"Orashion Seisu Arawaru!" (六魔将軍(オラシオンセイス)現る!) 
ngày 8 tháng 11 năm 201015 tháng 10 năm 2015 (2015-10-15)
54 "Thiên không vu nữ Wendy"
"Tenkū no Miko" (天空の巫女) 
ngày 15 tháng 11 năm 201019 tháng 10 năm 2015 (2015-10-19)
55 "Cô gái và bóng ma"
"Shōjo to Bōrei" (少女と亡霊) 
ngày 22 tháng 11 năm 201020 tháng 10 năm 2015 (2015-10-20)
56 "Đường đua tử thần"
"Deddo Guran Puri" (デッドGP(グランプリ)) 
ngày 29 tháng 11 năm 201021 tháng 10 năm 2015 (2015-10-21)
57 "Bóng tối"
"Yami" (闇) 
ngày 6 tháng 12 năm 201022 tháng 10 năm 2015 (2015-10-22)
58 "Tinh linh hợp chiến"
"Seirei Gassen" (星霊合戦) 
ngày 13 tháng 12 năm 201026 tháng 10 năm 2015 (2015-10-26)
59 "Hồi ức của Jellal"
"Tsuioku no Jerāru" (追憶のジェラール) 
ngày 20 tháng 12 năm 201027 tháng 10 năm 2015 (2015-10-27)
60 "Ranh giới của sự hủy diệt"
"Hametsu no Kōshin" (破滅の行進) 
ngày 27 tháng 12 năm 201028 tháng 10 năm 2015 (2015-10-28)
61 "Natsu đấu với Cobra"
"Chōkūchūsen! Natsu vs. Cobra" (超空中戦! ナツ vs. コブラ) 
ngày 10 tháng 1 năm 201129 tháng 10 năm 2015 (2015-10-29)
62 "Jura vị thánh thứ 10"
"Seiten no Jura" (聖十のジュラ) 
ngày 17 tháng 1 năm 20112 tháng 11 năm 2015 (2015-11-02)
63 "Những lời em nói"
"Kimi no Kotoba Koso" (君の言葉こそ) 
ngày 24 tháng 1 năm 20113 tháng 11 năm 2015 (2015-11-03)
64 "Zero"
"Zero" (ゼロ) 
ngày 31 tháng 1 năm 20114 tháng 11 năm 2015 (2015-11-04)
65 "Từ thiên mã tới chu tiên"
"Tenma Kara Yōsei-tachi e" (天馬から妖精たちへ) 
ngày 7 tháng 2 năm 20115 tháng 11 năm 2015 (2015-11-05)
66 "Sức mạnh tư tưởng"
"Omoi no Chikara" (想いの力) 
ngày 14 tháng 2 năm 20119 tháng 11 năm 2015 (2015-11-09)
67 "Đã có em ở đây"
"Watashi ga Tsuiteru" (私がついている) 
ngày 21 tháng 2 năm 201110 tháng 11 năm 2015 (2015-11-10)
68 "Có một hội tồn tại vì một người"
"Tatta Hitori no Tame no Girudo" (たった一人の為のギルド) 
ngày 28 tháng 2 năm 201111 tháng 11 năm 2015 (2015-11-11)
69 "Tiếng gọi của rồng"
"Ryū no Izanai" (竜の誘い) 
ngày 7 tháng 3 năm 201112 tháng 11 năm 2015 (2015-11-12)
70 "Natsu đấu với Gray"
"Natsu vs. Gurei!!" (ナツ vs. グレイ!!) 
ngày 14 tháng 3 năm 201116 tháng 11 năm 2015 (2015-11-16)
71 "Tình bạn vượt qua cái chết"
"Tomo wa Shikabane wo Koete" (友は屍を越えて) 
ngày 21 tháng 3 năm 201117 tháng 11 năm 2015 (2015-11-17)
72 "Ma đạo sĩ của Fairy Tail"
"Fearī Teiru no Madōshi" (フェアリーテイルの魔導士) 
ngày 28 tháng 3 năm 201118 tháng 11 năm 2015 (2015-11-18)


Ghi chú

sửa
  1. ^ Ngày phát sóng trên TV Tokyo

Chú thích

sửa
Chung
  • “Episodes 49-60” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2012.
  • “Episodes 61-72” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2012.
  • “Episodes 73-85” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2012.
  • “Episodes 86-98” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2012.
Riêng
  1. ^ “あにてれ: FAIRY TAIL” (bằng tiếng Nhật). TV Tokyo. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2012.