Danh sách tập phim Haikyu!! - Chàng khổng lồ tí hon

bài viết danh sách Wikimedia

Đây là danh sách các tập phim từ manga dài kỳ Haikyu!! - Chàng khổng lồ tí hon của họa sĩ Furudate Haruichi.

Danh sách tập sửa

Mùa 1 sửa

# Tên tập phim[1] Ngày phát sóng gốc
1 "Kết thúc và Sự khởi đầu"
"Owari to Hajimari" (終わりと始まり) 
6 tháng 4 năm 2014 (2014-04-06)
2 "CLB Bóng chuyền Cao Trung Karasuno"
"Karasuno kōkō Haikyūbu" (烏野高校排球部) 
13 tháng 4 năm 2014 (2014-04-13)
3 "Đồng minh mạnh nhất!!"
"Saikyō no mikata" (最強の味方) 
20 tháng 4 năm 2014 (2014-04-20)
4 "Góc nhìn từ đỉnh cao"
"Itadaki no Keshiki" (頂の景色) 
27 tháng 4 năm 2014 (2014-04-27)
5 "Nỗi lo lắng của kẻ nhút nhát"
"Shōshinmono No Kinchō" (小心者の緊張) 
4 tháng 5 năm 2014 (2014-05-04)
6 "Một đội thú vị"
"Omoshiroi Chīmu" (面白いチーム) 
11 tháng 5 năm 2014 (2014-05-11)
7 "VS "Đại đế vương""
"VS Daiō-sama" (VS 大王様) 
18 tháng 5 năm 2014 (2014-05-18)
8 "Kẻ được gọi là "Ace""
""Ēsu" to Yobareru Hito" ("エース"と呼ばれる人) 
25 tháng 5 năm 2014 (2014-05-25)
9 "Chuyền bóng cho "Ace""
"Ēsu e no tosu" (エースへのトス) 
1 tháng 6 năm 2014 (2014-06-01)
10 "Lòng ngưỡng mộ"
"Akogare" (憧れ) 
8 tháng 6 năm 2014 (2014-06-08)
11 "Quyết định"
"Ketsudan" (決断) 
15 tháng 6 năm 2014 (2014-06-15)
12 "Mèo - quạ tái ngộ"
"Neko to karasu no Saikai" (ネコとカラスの再会) 
22 tháng 6 năm 2014 (2014-06-22)
13 "Thiên địch"
"Kōtekishu" (好敵手) 
29 tháng 6 năm 2014 (2014-06-29)
14 "Những đối thủ đáng gờm"
"Kyōteki-tachi" (強敵たち) 
6 tháng 7 năm 2014 (2014-07-06)
15 "Hồi sinh"
"Fukkatsu" (復活) 
13 tháng 7 năm 2014 (2014-07-13)
16 "Kẻ thắng người thua"
"Shousha to Haisha" (勝者と敗者) 
20 tháng 7 năm 2014 (2014-07-20)
17 "Bức tường sắt"
"Teppeki" (鉄壁) 
27 tháng 7 năm 2014 (2014-07-27)
18 "Bảo vệ sau lưng"
"Senaka no Mamori" (背中の護り) 
3 tháng 8 năm 2014 (2014-08-03)
19 "Nhạc trưởng"
"Shikisha" (指揮者) 
10 tháng 8 năm 2014 (2014-08-10)
20 "Oikawa Tooru không phải là thiên tài"
"Oikawa Tooru wa Tensai de wa Nai" (及川徹は天才ではない) 
17 tháng 8 năm 2014 (2014-08-17)
21 "Sức mạnh thật sự của một senpai"
"Senpai no Jitsuryoku" (先輩の実力) 
24 tháng 8 năm 2014 (2014-08-24)
22 "Tiến hóa"
"Shinka" (進化) 
31 tháng 8 năm 2014 (2014-08-31)
23 "Một điểm lật ngược tình thế"
"Nagare o Kaeru Ippon" (流れを変える一本) 
7 tháng 9 năm 2014 (2014-09-07)
24 "Vị vua không còn cô độc"
"Nugu "Kodoku no Ou-sama"" (脱・"孤独の王様") 
14 tháng 9 năm 2014 (2014-09-14)
25 "Ngày thứ ba"
"Mikkame" (三日目) 
21 tháng 9 năm 2014 (2014-09-21)

Mùa 2 sửa

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
1 "Cùng đến Tokyo nào!!"
"Rettsu gō Tōkyō!!" (レッツゴートーキョー!!) 
4 tháng 10 năm 2015 (2015-10-04)
2 "Ánh mặt trời trực diện"
"Chokusha nikkō" (直射日光) 
11 tháng 10 năm 2015 (2015-10-11)
3 "Người làng B"
""Murabito B"" (“村人B”) 
18 tháng 10 năm 2015 (2015-10-18)
4 "Ace trung tâm"
""Sentā ēsu"" (“センターエース”) 
25 tháng 10 năm 2015 (2015-10-25)
5 "Tham vọng"
""Yoku"" (『欲』) 
1 tháng 11 năm 2015 (2015-11-01)
6 "Nhịp điệu!"
""Tenpo"" (“テンポ”) 
8 tháng 11 năm 2015 (2015-11-08)
7 "Trăng mọc"
"Tsukinode" (月の出) 
15 tháng 11 năm 2015 (2015-11-15)
8 "Anh hùng ảo ảnh"
"Genkaku hīrō" (幻覚ヒーロー) 
22 tháng 11 năm 2015 (2015-11-22)
9 "Vs "cái ô""
"VS "Kasa"" (VS“傘”) 
29 tháng 11 năm 2015 (2015-11-29)
10 "Bánh răng"
"Haguruma" (歯車) 
5 tháng 12 năm 2015 (2015-12-05)
11 "Trên cao"
""Ue"" (“上”) 
12 tháng 12 năm 2015 (2015-12-12)
12 "Hãy bắt đầu giải đấu nào!"
"Shiai Kaishi" (試合開始!!) 
19 tháng 12 năm 2015 (2015-12-19)
13 "Một sức mạnh đơn giản và thuần khiết"
"Shinpuru de junsui na chikara" (シンプルで純粋な力) 
26 tháng 12 năm 2015 (2015-12-26)
14 "Vẫn đang phát triễn"
"Sodachizagari" (育ち盛り) 
10 tháng 1 năm 2016 (2016-01-10)
15 "Nơi để chơi"
"Asobiba" (アソビバ) 
17 tháng 1 năm 2016 (2016-01-17)
16 "Kế tiếp"
"Tsugi e" (次へ) 
24 tháng 1 năm 2016 (2016-01-24)
17 "Trận đấu thiếu đi sức mạnh của ý chí"
"Konjou nashi no Tatakai" (根性無しの戦い) 
31 tháng 1 năm 2016 (2016-01-31)
18 "Kẻ bại trận"
"Haibokusha-tachi" (敗北者達) 
7 tháng 2 năm 2016 (2016-02-07)
19 "Bức tường sắt cứ được dựng lên không ngừng"
"Teppeki wa Nando demo Kizukareru" (鉄壁は何度でも築かれる) 
14 tháng 2 năm 2016 (2016-02-14)
20 "Trả thù"
"Fusshoku" (払拭) 
21 tháng 2 năm 2016 (2016-02-21)
21 "Kẻ hủy diệt"
"Kowashi-ya" (壊し屋) 
28 tháng 2 năm 2016 (2016-02-28)
22 "Cuộc chiến của kẻ hèn"
"Moto okubyōmono no tatakai" (元・根性無しの戦い) 
6 tháng 3 năm 2016 (2016-03-06)
23 "Team"
""Chīmu"" (“チーム”) 
13 tháng 3 năm 2016 (2016-03-13)
24 "Sự thay đổi giới hạn tuyệt đối"
"Kyokugen suitchi" (極限スイッチ) 
20 tháng 3 năm 2016 (2016-03-20)
25 "Tuyên chiến"
"Sensen fukoku" (宣戦布告) 
27 tháng 3 năm 2016 (2016-03-27)

Mùa 3 sửa

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
51 "Lời chào hỏi"
"Goaisatsu" (ごあいさつ) 
8 tháng 10 năm 2016 (2016-10-08)
52 "Mối đe dọa từ "cánh trái""
""Hidari" no kyōi" (“左”の脅威) 
15 tháng 10 năm 2016 (2016-10-15)
53 "Con quái vật phỏng đoán"
(GUESS・MONSTER) 
22 tháng 10 năm 2016 (2016-10-22)
54 "Nguyệt luân"
"Tsuki no wa" (月の輪) 
29 tháng 10 năm 2016 (2016-10-29)
55 "Cá nhân VS tập thể"
"Ko vs. kazu" (個VS数) 
5 tháng 11 năm 2016 (2016-11-05)
56 "Biến đổi hóa học trong cuộc gặp gỡ"
"Deai no kagaku henka" (出会いの化学変化) 
12 tháng 11 năm 2016 (2016-11-12)
57 "Nỗi ám ảnh"
"Kodawari" (こだわり) 
19 tháng 11 năm 2016 (2016-11-19)
58 "Tên phiền phức"
"Iya na otoko" (嫌な男) 
26 tháng 11 năm 2016 (2016-11-26)
59 "Những chàng ngốc bóng chuyền"
"Barē baka-tachi" (バレー馬鹿たち) 
3 tháng 12 năm 2016 (2016-12-03)
60 "Trận đấu của quan niệm"
"Konseputo no tatakai" (コンセプトの戦い) 
12 tháng 10 năm 2016 (2016-10-12)

Mùa 4 sửa

# Tên tập phim Ngày phát sóng gốc
61 "Jiko shōkai" (自己紹介) 10 tháng 1 năm 2020 (2020-01-10)
62 "Maigo" (迷子) 17 tháng 1 năm 2020 (2020-01-17)
63 "Shiten" (視点) 24 tháng 1 năm 2020 (2020-01-24)
64 ""Raku"" ("楽") 31 tháng 1 năm 2020 (2020-01-31)
65 "Kūfuku" (空腹) 7 tháng 2 năm 2020 (2020-02-07)
66 "Kōyō" (昂揚) 14 tháng 2 năm 2020 (2020-02-14)
67 "Henkan" (返還) 21 tháng 2 năm 2020 (2020-02-21)
68 "Charenjā" (チャレンジャー) 28 tháng 2 năm 2020 (2020-02-28)
69 "Sorezore no yoru" (それぞれの夜) 6 tháng 3 năm 2020 (2020-03-06)
70 "Sensen" (戦線) 13 tháng 3 năm 2020 (2020-03-13)
71 "Tsunagareru chansu" (繋がれるチャンス) 20 tháng 3 năm 2020 (2020-03-20)
72 "Senretsu" (鮮烈) 27 tháng 3 năm 2020 (2020-03-27)
73 "Futsuka-me" (2日目) 3 tháng 4 năm 2020 (2020-04-03)
74 "Rizumu" (リズム) 2 tháng 10 năm 2020 (2020-10-02)
75 "Mitsukeru" (見つける) 9 tháng 10 năm 2020 (2020-10-09)
76 "Shitsuren" (失恋) 16 tháng 10 năm 2020 (2020-10-16)
77 "Neko VS saru" (ネコVSサル) 23 tháng 10 năm 2020 (2020-10-23)
78 "Wana" (罠) 30 tháng 10 năm 2020 (2020-10-30)
79 "Saikyō no chōsen-sha" (最強の挑戦者) 7 tháng 11 năm 2020 (2020-11-07)
80 "Kashira" (頭) 14 tháng 11 năm 2020 (2020-11-14)
81 "Hīrō" (ヒーロー) 21 tháng 11 năm 2020 (2020-11-21)
82 "Hāken" (ハーケン) 28 tháng 11 năm 2020 (2020-11-28)
83 "Shizukanaru ō no tanjō" (静かなる王の誕生) 5 tháng 12 năm 2020 (2020-12-05)
84 "Bakemon-tachi no utage" (バケモンたちの宴) 12 tháng 12 năm 2020 (2020-12-12)
85 "Yakusoku no chi" (約束の地) 19 tháng 12 năm 2020 (2020-12-19)

Chú thích sửa

  1. ^ “Website Haikyuu! (Tiếng Nhật)”.