Trang chính
Ngẫu nhiên
Lân cận
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wikipedia
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Danh sách thành phố Lào
bài viết danh sách Wikimedia
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Dưới đây là
danh sách các thành phố và tỉnh lỵ của Lào
:
Bản đồ Lào
Thành Phố - Tỉnh Lỵ
Dân số
[
1
]
Tọa độ
Tỉnh
Viêng Chăn
(Thủ đô)
471.000
17°58′B
102°36′Đ
/
17,97°B 102,6°Đ
/
17.97; 102.60
(
Vientiane
)
Vientiane Prefecture
Pakxe
(Pắc Xế)
68.093
15°07′B
105°47′Đ
/
15,12°B 105,78°Đ
/
15.12; 105.78
(
Pakse
)
Champasak
(Chăm Pa Sắc)
Kaysone Phomvihane
91.684
16°34′B
104°45′Đ
/
16,57°B 104,75°Đ
/
16.57; 104.75
(
Savannakhet
)
Savannakhet
(Xa Vẳn Na Khẹt)
Luang Prabang
(Luông Pha Băng)
66.781
19°53′B
102°08′Đ
/
19,89°B 102,14°Đ
/
19.89; 102.14
(
Luang Prabang
)
Luang Prabang
(Luông Pha Băng)
Xam Neua
(Sầm Nưa)
17.461
20°25′B
104°03′Đ
/
20,42°B 104,05°Đ
/
20.42; 104.05
(
Xam Neua
)
Huaphanh
(Hủa Phăn)
Phonsavan
(Phôn Xa Vẳn)
48.643
19°28′B
103°11′Đ
/
19,46°B 103,18°Đ
/
19.46; 103.18
(
Phonsavan
)
Xiengkhuang
(Xiêng Khoảng)
Thakhek
(Thà Khẹt)
38.388
17°25′B
104°50′Đ
/
17,41°B 104,83°Đ
/
17.41; 104.83
(
Thakhek
)
Khammouane
(Khăm Muộn)
Muang Xay
(Oudomxai)
35.289
20°41′B
101°59′Đ
/
20,69°B 101,98°Đ
/
20.69; 101.98
(
Muang Xay
)
Oudomxay
(U Đôm Xay)
Vang Vieng
20.930
18°55′B
102°27′Đ
/
18,92°B 102,45°Đ
/
18.92; 102.45
(
Vang Vieng
)
Viêng Chăn
Pakxane
25.805
18°23′B
103°40′Đ
/
18,38°B 103,66°Đ
/
18.38; 103.66
(
Pakxan
)
Borikhamxay
(Bô Ly Khăm Xay)
15.986
14°48′B
106°50′Đ
/
14,8°B 106,83°Đ
/
14.80; 106.83
(
Attapeu
)
Attapeu
(Át Ta Pư)
Huoixai
29.866
20°16′B
100°26′Đ
/
20,26°B 100,43°Đ
/
20.26; 100.43
(
Bokeo
)
Bokeo
(Bò Kẹo)
Luang Namtha
(Luồng Nậm Thà)
28.551
20°57′B
101°24′Đ
/
20,95°B 101,4°Đ
/
20.95; 101.40
(
Luang Namtha
)
Luang Namtha
(Luồng Nậm Thà)
Phongsaly
(Phong Sa Lỳ)
8.161
21°41′B
102°06′Đ
/
21,68°B 102,1°Đ
/
21.68; 102.10
(
Phongsali
)
Phongsaly
Xayabury
(Xay Nha Bu Ly)
31.482
19°15′B
101°45′Đ
/
19,25°B 101,75°Đ
/
19.25; 101.75
(
Sainyabuli
)
Xayabury
(Xay Nha Bu Ly)
Salavan
(Saravane)
12.659
15°43′B
106°25′Đ
/
15,72°B 106,42°Đ
/
15.72; 106.42
(
Salavan
)
Salavan
(Saravane)
Sekong
(Sê Kông)
20.116
15°20′B
106°43′Đ
/
15,34°B 106,72°Đ
/
15.34; 106.72
(
Sekong
)
Sekong
(Sê Kông)
Xem thêm
sửa
tỉnh (Lào)
Huyện của Lào
Tham khảo
sửa
^
"Laos - Largest Cities"
. GeoNames.org.