Danh sách xã thuộc tỉnh Khánh Hòa

bài viết danh sách Wikimedia

Tính đến ngày 1 tháng 3 năm 2020, tỉnh Khánh Hòa có 139 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 98 .[1]

Dưới đây là danh các xã thuộc tỉnh Khánh Hòa hiện nay.

[2] Trực thuộc Diện tích (km²) Dân số (người) Mật độ dân số (người/km²) Thành lập
Ba Cụm Bắc Huyện Khánh Sơn
Ba Cụm Nam Huyện Khánh Sơn
Bình Lộc Huyện Diên Khánh
Cam An Bắc Huyện Cam Lâm
Cam An Nam Huyện Cam Lâm
Cam Bình Thành phố Cam Ranh 5,24
Cam Hải Đông Huyện Cam Lâm
Cam Hải Tây Huyện Cam Lâm
Cam Hiệp Bắc Huyện Cam Lâm
Cam Hiệp Nam Huyện Cam Lâm
Cam Hòa Huyện Cam Lâm
Cam Lập Thành phố Cam Ranh 21,36
Cam Phước Đông Thành phố Cam Ranh 70,28
Cam Phước Tây Huyện Cam Lâm
Cam Tân Huyện Cam Lâm
Cam Thành Bắc Huyện Cam Lâm
Cam Thành Nam Thành phố Cam Ranh 13,57
Cam Thịnh Đông Thành phố Cam Ranh 29,35
Cam Thịnh Tây Thành phố Cam Ranh 31,16
Cầu Bà Huyện Khánh Vĩnh
Diên An Huyện Diên Khánh
Diên Điền Huyện Diên Khánh
Diên Đồng Huyện Diên Khánh
Diên Hòa Huyện Diên Khánh
Diên Lạc Huyện Diên Khánh
Diên Lâm Huyện Diên Khánh
Diên Phú Huyện Diên Khánh
Diên Phước Huyện Diên Khánh
Diên Sơn Huyện Diên Khánh
Diên Tân Huyện Diên Khánh
Diên Thạnh Huyện Diên Khánh
Diên Thọ Huyện Diên Khánh
Diên Toàn Huyện Diên Khánh
Diên Xuân Huyện Diên Khánh
Đại Lãnh Huyện Vạn Ninh
Giang Ly Huyện Khánh Vĩnh
Khánh Bình Huyện Khánh Vĩnh
Khánh Đông Huyện Khánh Vĩnh
Khánh Hiệp Huyện Khánh Vĩnh
Khánh Nam Huyện Khánh Vĩnh
Khánh Phú Huyện Khánh Vĩnh
Khánh Thành Huyện Khánh Vĩnh
Khánh Thượng Huyện Khánh Vĩnh
Khánh Trung Huyện Khánh Vĩnh
Liên Sang Huyện Khánh Vĩnh
Ninh An Thị xã Ninh Hòa 39,62
Ninh Bình Thị xã Ninh Hòa 13,67
Ninh Đông Thị xã Ninh Hòa 8,65
Ninh Hưng Thị xã Ninh Hòa 30,5
Ninh Ích Thị xã Ninh Hòa 60,72
Ninh Lộc Thị xã Ninh Hòa 29,72
Ninh Phú Thị xã Ninh Hòa 58,47
Ninh Phụng Thị xã Ninh Hòa 8,43
Ninh Phước Thị xã Ninh Hòa
Ninh Quang Thị xã Ninh Hòa 18,45
Ninh Sim Thị xã Ninh Hòa 34,47
Ninh Sơn Thị xã Ninh Hòa 171,75
Ninh Tân Thị xã Ninh Hòa
Ninh Tây Thị xã Ninh Hòa 282,88
Ninh Thân Thị xã Ninh Hòa 17,11
Ninh Thọ Thị xã Ninh Hòa 26,88
Ninh Thượng Thị xã Ninh Hòa 73,34
Ninh Trung Thị xã Ninh Hòa 17,34
Ninh Vân Thị xã Ninh Hòa 44,51
Ninh Xuân Thị xã Ninh Hòa 60,01
Phước Đồng Thành phố Nha Trang 56,65
Sinh Tồn Huyện Trường Sa
Song Tử Tây Huyện Trường Sa
Sông Cầu Huyện Khánh Vĩnh
Sơn Bình Huyện Khánh Sơn
Sơn Hiệp Huyện Khánh Sơn
Sơn Lâm Huyện Khánh Sơn
Sơn Tân Huyện Cam Lâm
Sơn Thái Huyện Khánh Vĩnh
Sơn Trung Huyện Khánh Sơn
Suối Cát Huyện Cam Lâm
Suối Hiệp Huyện Diên Khánh
Suối Tân Huyện Cam Lâm
Suối Tiên Huyện Diên Khánh
Thành Sơn Huyện Khánh Sơn
Vạn Bình Huyện Vạn Ninh
Vạn Hưng Huyện Vạn Ninh
Vạn Khánh Huyện Vạn Ninh
Vạn Long Huyện Vạn Ninh
Vạn Lương Huyện Vạn Ninh
Vạn Phú Huyện Vạn Ninh
Vạn Phước Huyện Vạn Ninh
Vạn Thạnh Huyện Vạn Ninh
Vạn Thắng Huyện Vạn Ninh
Vạn Thọ Huyện Vạn Ninh
Vĩnh Hiệp Thành phố Nha Trang 2,66
Vĩnh Lương Thành phố Nha Trang 47,05
Vĩnh Ngọc Thành phố Nha Trang 8,53
Vĩnh Phương Thành phố Nha Trang 32,44
Vĩnh Thái Thành phố Nha Trang 15,34
Vĩnh Thạnh Thành phố Nha Trang
Vĩnh Trung Thành phố Nha Trang 8,73
Xuân Sơn Huyện Vạn Ninh

Chú thích sửa

  1. ^ “Nghị quyết số 894/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Khánh Hòa”.
  2. ^ Tổng cục Thống kê