"Dear Future Husband" là bài hát của nữ ca sĩ kiêm sáng tác nhạc người Mỹ Meghan Trainor, nằm trong album phòng thu Title (2015). Bài hát được xuất hiện lần đầu trong đĩa mở rộng Title (2014). Bài hát do Trainor và Kevin Kadish đồng sáng tác, được sản xuất bởi Kadish và được hãng Epic Records phát hành ngày 17 tháng 3 năm 2015 dưới dạng đĩa đơn thứ ba của Trainor. "Dear Future Husband" là một bài hát doo-wop, với ca từ kể về những phẩm chất mà Trainor muốn tìm ở bạn đời lý tưởng.

"Dear Future Husband"
Bài hát của Meghan Trainor từ album Title
Phát hành17 tháng 3 năm 2015 (2015-03-17)
Định dạng
Thu âm2014; Carriage House Studios (Nolensville, Tennessee)
Thể loạiDoo-wop
Thời lượng3:04
Hãng đĩaEpic Records
Sáng tác
Sản xuấtKadish

"Dear Future Husband" nhận được những phản hồi trái chiều từ các nhà phê bình. Đây là đĩa đơn thứ ba của Trainor đạt đến top 10 tại Nam Phi và Úc, khi lần lượt vươn đến vị trí thứ 4 và thứ 9. Đĩa đơn này đạt đến vị trí thứ 24 tại Hoa Kỳ, trở thành bài hát ăn khách đạt đến top 25 thứ ba của Trainor.

Video âm nhạc của bài hát được đạo diễn bởi Fatima Robinson, người từng đạo diễn video "All About That Bass" của Trainor. Video âm nhạc có nhiều cảnh Trainor đang tuyển lựa bạn đời của mình, với sự góp mặt của Charlie Puth. Video phát hành ngày 16 tháng 3 năm 2015 và đạt 2.2 triệu lượt xem trên YouTube trong chưa đến 2 ngày.[1] Video được những đánh giá tích cực nhưng đồng thời nhận được một vài cáo buộc về phân biệt giới tính. Trainor trình bày trực tiếp "Dear Future Husband" tại 2nd iHeartRadio Music Awards và tại chuyến lưu diễn That Bass Tour (2015).

Định dạng và danh sách bài hát sửa

  • Tải nhạc số[2]

3. "Dear Future Husband"  – 3:04

Những người thực hiện sửa

Đội ngũ tham gia sản xuất Title dựa trên phần bìa ghi chú.[3]

Địa điểm
Người thực hiện
  • Sáng tác – Meghan Elizabeth Trainor, Kevin Kadish
  • Sản xuất – Kevin Kadish
  • Thu âm – Kevin Kadish
  • Phối khí – Kevin Kadish, Dave Kutch
  • Nhạc khí – Kevin Kadish, David Baron, Jim Hoke

Xếp hạng sửa

Biểu đồ tuần sửa

Biểu đồ (2015–16) Vị trí
cao nhất
Úc (ARIA)[4] 9
Áo (Ö3 Austria Top 40)[5] 14
Bỉ (Ultratip Flanders)[6] 11
Bỉ (Ultratip Wallonia)[7] 16
Canada (Canadian Hot 100)[8] 22
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[9] 11
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[10] 19
Đức (Official German Charts)[11] 37
Ireland (IRMA)[12] 26
Mexico (Top 20 Inglés)[13] 17
Hà Lan (Tipparade)[14] 5
Hà Lan (Single Top 100)[15] 72
New Zealand (Recorded Music NZ)[16] 27
Ba Lan (Polish Airplay New)[17] 5
Scotland (Official Charts Company)[18] 12
Slovakia (Rádio Top 100)[19] 33
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[20] 21
Slovenia (SloTop50)[21] 17
Nam Phi (EMA)[22] 3
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[23] 15
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[24] 58
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[25] 57
Anh Quốc (OCC)[26] 20
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[27] 14
Hoa Kỳ Adult Contemporary (Billboard)[28] 19
Hoa Kỳ Adult Top 40 (Billboard)[29] 13
Hoa Kỳ Dance/Mix Show Airplay (Billboard)[30] 39
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[31] 16
Venezuela (Record Report)[32] 94
Venezuela (Top Pop General)[33] 18
Venezuela (Top Anglo)[34] 4

| style="width: 50%;text-align: left; vertical-align: top; " |

Biểu đồ năm sửa

Biểu đồ (2015) Vị trí
Úc (ARIA)[35] 39
Áo (Ö3 Austria Top 40)[36] 68
Canada (Canadian Hot 100)[37] 96
US Billboard Hot 100[38] 74

|}

Chứng nhận doanh số sửa

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Úc (ARIA)[39] 4× Platinum 280.000 
Canada (Music Canada)[40] Platinum 0^
New Zealand (RMNZ)[41] Gold 7.500*
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[42] Gold 20.000*
Thụy Điển (GLF)[43] Platinum 20.000 
Anh Quốc (BPI)[44] Gold 400.000 
Hoa Kỳ (RIAA)[45] 3× Platinum 3.000.000 

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.
  Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+stream.

Tham khảo sửa

  1. ^ Geller, Wendy (ngày 19 tháng 3 năm 2015). “Meghan Trainor's 'Husband': The Worst Song Of 2015?”. Yahoo!. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2015.
  2. ^ “iTunes - Music - Title (Deluxe) by Meghan Trainor”. iTunes.
  3. ^ Title. Meghan Trainor. Epic Records. 2014.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  4. ^ "Australian-charts.com – Meghan Trainor – Dear Future Husband" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập 11 tháng 3 năm 2015.
  5. ^ "Austriancharts.at – Meghan Trainor – Dear Future Husband" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 16 tháng 7 năm 2015.
  6. ^ "Ultratop.be – Meghan Trainor – Dear Future Husband" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratip. Truy cập 27 tháng 3 năm 2015.
  7. ^ "Ultratop.be – Meghan Trainor – Dear Future Husband" (bằng tiếng Pháp). Ultratip. Truy cập 29 tháng 5 năm 2015.
  8. ^ "Meghan Trainor Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 28 tháng 5 năm 2015.
  9. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 20. týden 2015. Truy cập 11 tháng 5 năm 2015.
  10. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 19. týden 2015. Truy cập 11 tháng 5 năm 2015.
  11. ^ “Offiziellecharts.de – Meghan Trainor – Dear Future Husband”. GfK Entertainment. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2015.
  12. ^ "Chart Track: Week 19, 2015" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập 2 tháng 4 năm 2015.
  13. ^ “Top Música del Momento – Mejores Canciones – Música Ingles | AUDIENCIA / TOCADAS” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2015.
  14. ^ “Tipparade” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2015.
  15. ^ "Dutchcharts.nl – Meghan Trainor – Dear Future Husband" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 10 tháng 4 năm 2015.
  16. ^ "Charts.nz – Meghan Trainor – Dear Future Husband" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập 22 tháng 12 năm 2014.
  17. ^ “Listy bestsellerów, wyróżnienia:: Związek Producentów Audio-Video”. Polish Airplay New. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2017.
  18. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 29 tháng 3 năm 2015.
  19. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 22. týden 2015. Truy cập 3 tháng 6 năm 2015.
  20. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 19. týden 2015. Truy cập 16 tháng 3 năm 2015.
  21. ^ “SloTop50 – Slovenian official singles chart”. slotop50.si. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2018.
  22. ^ "EMA Top 10 Airplay: Week Ending 2015-04-14" (bằng tiếng Anh). Entertainment Monitoring Africa. Truy cập 16 tháng 4 năm 2015.
  23. ^ "Spanishcharts.com – Meghan Trainor – Dear Future Husband" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50. Truy cập 12 tháng 5 năm 2015.
  24. ^ "Swedishcharts.com – Meghan Trainor – Dear Future Husband" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập 23 tháng 4 năm 2015.
  25. ^ "Swisscharts.com – Meghan Trainor – Dear Future Husband" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập 29 tháng 3 năm 2015.
  26. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 26 tháng 4 năm 2015.
  27. ^ "Meghan Trainor Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 27 tháng 5 năm 2015.
  28. ^ "Meghan Trainor Chart History (Adult Contemporary)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 28 tháng 5 năm 2015.
  29. ^ "Meghan Trainor Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 28 tháng 5 năm 2015.
  30. ^ "Meghan Trainor Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 28 tháng 5 năm 2015.
  31. ^ "Meghan Trainor Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 14 tháng 5 năm 2015.
  32. ^ “Pop General - Record Report” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Record Report. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015.
  33. ^ “Pop General - Record Report” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Record Report. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015.
  34. ^ “Top Anglo - Record Report” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Record Report. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015.
  35. ^ “ARIA Charts - End of Year Charts - Top 100 Singles 2015”. Australian Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.
  36. ^ “Jahreshitparade Singles 2015”. Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.
  37. ^ “Canadian Hot 100: Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.
  38. ^ “Hot 100: Year End 2015”. Billboard. billboard.com. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015.
  39. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2018 Singles” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2018.
  40. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – Meghan Trainor – Dear Future Husband” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2017.
  41. ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – Meghan Trainor – Dear Future Husband” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2017.
  42. ^ “Meghan Trainor - Dear Future Husband - Elportaldemusica.es: Novedades y Listas Oficiales de Ventas de Música en España” (bằng tiếng Tây Ban Nha). El Portal de Musica España. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2017.
  43. ^ certweek BẮT BUỘC CHO CHỨNG NHẬN THỤY ĐIỂN.
  44. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Meghan Trainor – Dear Future Husband” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2017. Chọn single trong phần Format. Chọn Gold' ở phần Certification. Nhập Dear Future Husband vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
  45. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Meghan Trainor – Dear Future Husband” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2017.

Liên kết ngoài sửa