Die with a Smile
bài hát của Lady Gaga và Bruno Mars
"Die with a Smile" (n.đ. 'Chết với một nụ cười') là bài hát của hai ca sĩ-nhạc sĩ sáng tác bài hát Lady Gaga và Bruno Mars. Ca khúc được Interscope Records phát hành ngày 16 tháng 8 năm 2024.
"Die with a Smile" | ||||
---|---|---|---|---|
Đĩa đơn của Lady Gaga và Bruno Mars | ||||
Phát hành | 16 tháng 8 năm 2024 | |||
Thể loại | Soft rock | |||
Thời lượng | 4:11 | |||
Hãng đĩa | ||||
Sáng tác | ||||
Sản xuất |
| |||
Thứ tự đĩa đơn của Lady Gaga | ||||
| ||||
Thứ tự đĩa đơn của Bruno Mars | ||||
| ||||
Video âm nhạc | ||||
"Die with a Smile" trên YouTube |
Đội ngũ thực hiện
sửaDanh sách ghi công được lấy từ bản ghi chú của đĩa đơn CD.[1]
- Bruno Mars – giọng chính, sáng tác bài hát, guitar
- Lady Gaga – giọng chính, sáng tác bài hát, piano
- D'Mile – sáng tác bài hát, sản xuất, bass, trống
- Andrew Watt – sáng tác bài hát, sản xuất, guitar
- James Fauntleroy – sáng tác bài hát
- Charles Moniz – thu âm, kĩ thuật
- Paul LaMalfa – thu âm, kĩ thuật
- Marco Sonzini – kĩ thuật bổ sung
- Alex Resoagli – trợ lý kĩ thuật thu âm
- Tyler Harris – trợ lý kĩ thuật thu âm
- Serban Ghenea – mixing
- Bryce Bordone – kỹ thuật mix
- Randy Merrill – mastering
Bảng xếp hạng
sửaBảng xếp hạng hàng tuần
sửaBảng xếp hạng hàng tháng
sửaBảng xếp hạng (2024) | Vị trí |
---|---|
Belarus Airplay (TopHit)[99] | 99 |
Brasil Streaming (Pro-Música Brasil)[100] | 6 |
CIS Airplay (TopHit)[101] | 32 |
Cộng hòa Séc (Singles Digitál – Top 100)[102] | 33 |
Estonia Airplay (TopHit)[103] | 17 |
Litva Airplay (TopHit)[104] | 12 |
Paraguay (SGP)[105] | 16 |
România Airplay (TopHit)[106] | 57 |
Slovakia (Rádio – Top 100)[107] | 50 |
Slovakia (Singles Digitál – Top 100)[108] | 20 |
Hàn Quốc (Circle)[109] | 131 |
Chứng nhận
sửaQuốc gia | Chứng nhận | Số đơn vị/doanh số chứng nhận |
---|---|---|
New Zealand (RMNZ)[110] | Bạch kim | 30.000‡ |
Ba Lan (ZPAV)[111] | Vàng | 25.000‡ |
Bồ Đào Nha (AFP)[112] | Vàng | 5.000‡ |
Anh Quốc (BPI)[113] | Bạc | 200.000‡ |
Phát trực tuyến | ||
Hy Lạp (IFPI Hy Lạp)[114] | Vàng | 1.000.000 |
‡ Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ và phát trực tuyến. |
Lịch sử phát hành
sửaVùng | Ngày | Định dạng | Nhãn | Ct. |
---|---|---|---|---|
Nhiều nơi | 16 tháng 8, 2024 | Interscope | [115] | |
Hoa Kỳ | Contemporary hit radio | [116] | ||
Ý | Airplay phát thanh | [117] | ||
Đức | Đĩa đơn CD |
|
[118] | |
Anh Quốc | [119] | |||
Hoa Kỳ | [120] | |||
19 tháng 8, 2024 | Interscope | [121] | ||
Canada | 23 tháng 8, 2024 | CD |
|
[122] |
Pháp | 27 tháng 8, 2024 | [123] | ||
Hoa Kỳ | 25 tháng 10, 2024 | Vinyl 7 inch | [124] |
Tham khảo
sửa- ^ Die with a Smile (CD booklet). United Kingdom: Interscope Records, Streamline. 2024.
- ^ "Lady Gaga – Chart History (Argentina Hot 100)" (bằng tiếng Anh). Billboard Argentina Hot 100 Singles cho Lady Gaga. Truy cập 9 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Top 20 Argentina del 16 al 22 de Septiembre, 2024”. Monitor Latino. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2024.
- ^ “ARIA Top 50 Singles Chart”. Australian Recording Industry Association. 23 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2024.
- ^ "Austriancharts.at – Lady Gaga & Bruno Mars – Die with a Smile" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Top Radio Hits Belarus Weekly Chart: Sep 5, 2024”. TopHit. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2024.
- ^ "Ultratop.be – Lady Gaga & Bruno Mars – Die with a Smile" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 6 tháng 10 năm 2024.
- ^ "Ultratop.be – Lady Gaga & Bruno Mars – Die with a Smile" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 6 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Lady Gaga Chart History (Bolivia Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Top 20 Bolivia del 9 al 15 de Septiembre, 2024”. Monitor Latino. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Архив класации” [Rankings] (bằng tiếng Bulgaria). PROPHON. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2024.
- ^ "Lady Gaga Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 1 tháng 10 năm 2024.
- ^ "Lady Gaga Chart History (Canada AC)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 28 tháng 9 năm 2024.
- ^ "Lady Gaga Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 12 tháng 10 năm 2024.
- ^ "Lady Gaga Chart History (Canada Hot AC)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 5 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Lady Gaga Chart History (Chile Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Top 20 Chile del 9 al 15 de Septiembre, 2024”. Monitor Latino. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2024.
- ^ a b c Lady Gaga & Bruno Mars — Die With A Smile (bằng tiếng Anh). Tophit. Truy cập 11 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Lady Gaga Chart History (Colombia Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Top Anglo Colombia” (bằng tiếng Tây Ban Nha). National-Report. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2024.
- ^ “TOP 20 Semanal Streaming Costa Rica”. FONOTICA. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Lady Gaga Chart History (Croatia Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Airplay Radio Chart Top40 – 41. tjedan (07.10.2024.)”. HRT. 9 tháng 10 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024.
- ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 40. týden 2024. Truy cập 7 tháng 10 năm 2024.
- ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 40. týden 2024. Truy cập 7 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Track Top-40 Uge 40, 2024”. Hitlisten. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Lady Gaga Chart History (Ecuador Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Estas son las 10 canciones más escuchadas en El Salvador en la última semana” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Salvadoreña de Productores de Fonogramas y Afines. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024 – qua Facebook.
- ^ “Top 20 El Salvador del 2 al 8 de Septiembre, 2024”. Monitor Latino. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Top Radio Hits Estonia Weekly Chart: Oct 10, 2024”. TopHit. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2024.
- ^ "Lady Gaga, Bruno Mars: Die with a Smile" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 12 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Top Singles (Week 40, 2024)” (bằng tiếng French). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2024.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ "Musicline.de – Lady Gaga & Bruno Mars Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập 11 tháng 10 năm 2024.
- ^ "Lady Gaga Chart History (Global 200)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 4 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Official IFPI Charts − Digital Singles Chart (International) − Εβδομάδα: 39/2024” (bằng tiếng Hy Lạp). IFPI Greece. 2 tháng 10 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Top 20 Guatemala del 2 al 8 de Septiembre, 2024”. Monitor Latino. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Lady Gaga Chart History (Hong Kong Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2024.
- ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 9 tháng 10 năm 2024.
- ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 9 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Streymi, spilun og sala viku 38” (bằng tiếng Iceland). Plötutíðindi. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2024.
- ^ “IMI International Top 20 Singles for week ending 7th October 2024 | Week 40 of 52”. IMIcharts. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Lady Gaga Chart History (Indonesia Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2024.
- ^ "Official Irish Singles Chart Top 50" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 28 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Media Forest Week 36, 2024”. Media Forest. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Top Singoli – Classifica settimanale WK 41” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2024.
- ^ "Lady Gaga Chart History (Japan Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 31 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Oricon Top 50 Digital Singles: 2024-09-02” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Top 20 Latin America – General” (bằng tiếng Spanish). Monitor Latino. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2024.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Emilijas un Reika dziesma debitē Latvijas topā. Ko klausās viņi paši?” [Emilija and Reika's song debuts in the Latvian chart. What are they listening to?] (bằng tiếng Latvia). TV Net . 1 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Straumēšanas topā debitē "Mūzas". Kāda ir Fiņķa reakcija?” ["Mūzas" debuts on the streaming chart. What is Finikas' reaction?] (bằng tiếng Latvia). TV Net . 9 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024.
- ^ “OLT20 – Combined Chart – Week of Sunday September 23th, 2024”. The Official Lebanese Top 20. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2024.
- ^ “2024 39-os savaitės klausomiausi (Top 100)” (bằng tiếng Litva). AGATA. 27 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Top Radio Hits Lithuania Weekly Chart: Sep 19, 2024”. TopHit. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Lady Gaga Chart History (Luxembourg Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Lady Gaga Chart History (Malaysia Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2024.
- ^ “TOP 20 Most Streamed International Singles In Malaysia Week 35 (23/08/2024-29/08/2024)”. RIM. 7 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2024 – qua Facebook.
- ^ “The Official Mena Chart - This Week's Official MENA Chart Top 20 from 09/06/2024 to 09/12/2024”. theofficialmenachart.com. International Federation of the Phonographic Industry. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Lady Gaga Chart History (Mexico Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Top 20 Mexico – Del 23 al 29 de Septiembre, 2024” [Top 20 Mexico – From 23 to 29 September 2024] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. 23 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.
- ^ "Nederlandse Top 40 – week 38, 2024" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 21 tháng 9 năm 2024.
- ^ "Dutchcharts.nl – Lady Gaga & Bruno Mars – Die with a Smile" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 21 tháng 9 năm 2024.
- ^ “NZ Top 40 Singles Chart”. Recorded Music NZ. 13 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2024.[liên kết hỏng]
- ^ “TurnTable Nigeria Top 100: September 27th, 2024 – October 3rd, 2024”. TurnTable. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Singel 2024 uke 36”. VG-lista. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Top 20 Panama del 23 al 29 de Septiembre, 2024”. Monitor Latino. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.
- ^ “TOP 50 NACIONAL DEL 19 DE SEPTIEMBRE AL 26 DE SEPTIEMBRE DEL 2024” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Sociedad Panameña de Productores Fonográficos. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Top 20 Paraguay del 23 al 29 de Septiembre, 2024”. Monitor Latino. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Lady Gaga Chart History (Peru Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2024.
- ^ "BillboardPH Hot 100". Billboard Philippines (bằng tiếng Anh). Truy cập 23 tháng 9 năm 2024.
- ^ “OLiS – oficjalna lista airplay” (Select week 28.09.2024–04.10.2024.) (bằng tiếng Ba Lan). OLiS. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2024.
- ^ “OLiS – oficjalna lista sprzedaży – single w streamie” (Select week 27.09.2024–03.10.2024.) (bằng tiếng Ba Lan). OLiS. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Top 200 Singles Semana 38 de 2024” (PDF). Associação Fonográfica Portuguesa. 27 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Lady Gaga Chart History (Romania Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Top Radio Hits Romania Weekly Chart: Oct 10, 2024”. TopHit. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2024.
- ^ "Media Forest – Weekly Charts (bằng tiếng Anh). Media Forest. Truy cập 7 tháng 10 năm 2024. Ghi chú: Chọn 'Songs – TV'. Ghi chú: Vị trí Romania và quốc tế được hiển thị cùng nhau theo số lượt phát rồi mới ra bảng xếp hạng tổng.
- ^ “Top Radio Hits Russia Weekly Chart: Oct 10, 2024”. TopHit. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Top 50 – Radio San Marino RTV – 23/09/2024” (bằng tiếng Ý). San Marino RTV. 23 tháng 9 năm 2024. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2024. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Saudi Arabia: 2024 - W40 - 09/27 to 10/03”. The Official MENA Chart. International Federation of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024.
- ^ “RIAS Top Charts Week 34 (16 - 22 Aug 2024)”. RIAS. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2024.
- ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 38. týden 2024. Truy cập 23 tháng 9 năm 2024.
- ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 40. týden 2024. Truy cập 7 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Lady Gaga Chart History (South Africa Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Digital Chart – Week 40 of 2024”. Circle Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Top 100 Canciones 40 2024”. PROMUSICAE. 7 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Top 40 – 3 oktober tot 10 oktober 2024” [Top 40 – October 3 to October 10, 2024]. Nationale Top 40 Suriname. 6 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Veckolista Singlar, vecka 40”. Sverigetopplistan. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2024.
- ^ "Swisscharts.com – Lady Gaga & Bruno Mars – Die with a Smile" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập 29 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Lady Gaga Chart History (Taiwan Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2024.
- ^ “UAE: 2024 - W38 - 09/13 to 09/19”. The Official MENA Chart. International Federation of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2024.
- ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 11 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Top 20 Uruguay Del 30 de Septiembre al 6 de Octubre, 2024”. Monitor Latino. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2024.
- ^ "Lady Gaga Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 27 tháng 8 năm 2024.
- ^ "Lady Gaga Chart History (Adult Contemporary)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 6 tháng 10 năm 2024.
- ^ "Lady Gaga Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 15 tháng 9 năm 2024.
- ^ "Lady Gaga Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 8 tháng 10 năm 2024.
- ^ "Lady Gaga Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 6 tháng 10 năm 2024.
- ^ "Lady Gaga Chart History (Rhythmic)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 6 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Top 100 - Record Report”. Record Report. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Top Radio Hits Belarus Monthly Chart: September 2024”. TopHit. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Top 50 Streaming (Pro-Música Brasil) – Setembro de 2024” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Pro-Música Brasil. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Top Radio Hits Global Monthly Chart: September 2024”. TopHit. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2024.
- ^ “CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100: Měsíc 9/2024” (bằng tiếng Séc). International Federation of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Top Radio Hits Estonia Monthly Chart: September 2024”. TopHit. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Top Radio Hits Lithuania Monthly Chart: September 2024”. TopHit. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Setiembre - TOP #100 de Canciones de SGP” (bằng tiếng Tây Ban Nha). IFPI. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Top Radio Hits Romania Monthly Chart: September 2024”. TopHit. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2024.
- ^ “SK – RADIO – TOP 100: Měsíc 9/2024” (bằng tiếng Séc). International Federation of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024.
- ^ “SK – SINGLES DIGITAL – TOP 100: Měsíc 9/2024” (bằng tiếng Séc). International Federation of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Digital Chart – September 2024”. Circle Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – Lady Gaga and Bruno Mars – Die with a Smile” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2024.[liên kết hỏng]
- ^ “OLiS - oficjalna lista wyróżnień” (bằng tiếng Ba Lan). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Ba Lan. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024. Click "TYTUŁ" and enter Die with a Smile in the search box.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Bồ Đào Nha – Lady Gaga and Bruno Mars – Die with a Smile” (PDF) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Lady Gaga and Bruno Mars – Die with a Smile” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2024.
- ^ “IFPI Charts – Digital Singles Chart (International) – Εβδομάδα: 40/2024” (bằng tiếng Hy Lạp). IFPI Hy Lạp. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2024.
- ^ “Die With A Smile - Single”. Apple Music. 16 tháng 8 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Hot New Releases”. Hits Daily Double. 16 tháng 8 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2024.
- ^ Fusi, Eleonora (16 tháng 8 năm 2024). “Lady Gaga & Bruno Mars - (Radio Date: 16-08-2024)”. EarOne (bằng tiếng Ý). Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Lady Gaga - Offizieller Shop - Die With a Smile - Lady GaGa - CD Single” (bằng tiếng Đức). ladygaga.com. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Die With a Smile CD Single - Lady Gaga”. ladygaga.com. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Die With a Smile CD Single - Lady Gaga Official Shop”. Lady Gaga Official Shop. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Lady Gaga & Bruno Mars' 'Die With A Smile' Erupts As Most Added Song At Hot Adult Contemporary Radio”. Headline Planet. 19 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2024.
- ^ “Die With a Smile CD Single - Lady Gaga Official Store”. ladygaga.com. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Die With a Smile CD Single - Lady Gaga Official FR” (bằng tiếng Pháp). ladygaga.com. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2024.
- ^ “Die With a Smile Vinyl - Lady Gaga Official Shop”. Lady Gaga Official Shop. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2024.