Diphyscium là một chi rêu trong họ Buxbaumiaceae.[1]

Diphyscium
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Bryophyta
Lớp (class)Bryopsida
Bộ (ordo)Buxbaumiales
Họ (familia)Buxbaumiaceae
Chi (genus)Diphyscium
D. Mohr

Có 15 loài trong chi Diphyscium. Tuy nhiên, 2 trong số này ở Đông Nam Á được đây được xếp vào chi Theriotia, và 1 loài ở Chile trước đây được tách ra từ chi Muscoflorschuetzia.[2] Năm 2003, Magombo đã đề xuất phân loại lại 15 loài này vào 1 chi Diphyscium.[3]

Chú thích sửa

  1. ^ The Plant List (2010). Diphyscium. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Schofield, Wilfred B. (2002). “Diphysciaceae”. Flora of North America. 27. New York: Oxford Univ Pr. tr. 162–164. ISBN 978-0-19-531823-4.
  3. ^ Magombo, Z. L. K. (2003). “Taxonomic revision of the moss family Diphysciaceae M. Fleisch. (Musci)”. Journal of the Hatori Botanical Laboratory. 94: 1–86.

Liên kết ngoài sửa

  •   Tư liệu liên quan tới Diphyscium tại Wikimedia Commons
  •   Dữ liệu liên quan tới Diphyscium tại Wikispecies