Disporopsis là một chi thực vật có hoa trong họ Asparagaceae.[2]

Disporopsis
Disporopsis aspera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Phân họ (subfamilia)Nolinoideae
Chi (genus)Disporopsis
Hance
Danh pháp đồng nghĩa[1]

Nó chứa các loài bản địa Trung Quốc, Đông DươngPhilippines.[1][3]

  1. Disporopsis aspersa (Hua) Engl. ex Diels - Quảng Tây, Hồ Bắc, Hồ Nam, Tứ Xuyên, Vân Nam.
  2. Disporopsis fuscopicta Hance - Philippines, Phúc Kiến, Quảng Đông, Quý Châu, Giang Tây, Quảng Tây, Hồ Nam, Tứ Xuyên, Vân Nam.
  3. Disporopsis jinfushanensis Z.Y.Liu - Tứ Xuyên
  4. Disporopsis longifolia Craib - Lào, Thái Lan, Việt Nam, Quảng Tây, Vân Nam: Hoàng tinh cách, hoàng tinh lá mọc cách, hoàng tinh hoa trắng, co hán han, néeng lài.
  5. Disporopsis luzoniensis (Merr.) J.M.H.Shaw - Luzon
  6. Disporopsis pernyi (Hua) Diels - Quảng Đông, Quảng Tây, Quý Châu, Hồ Nam, Giang Tây, Tứ Xuyên, Vân Nam, Chiết Giang, Đài Loan.
  7. Disporopsis undulata Tamura & Ogisu - Tứ Xuyên.

Chú thích sửa

  1. ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ The Plant List (2010). Disporopsis. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2013.
  3. ^ Flora of China v 24 p 232, 竹根七属 (zhu gen qi shu - trúc căn thất chúc), Disporopsis Hance, J. Bot. 21: 278. 1883.

Liên kết ngoài sửa