Dorcopsulus vanheurni là một loài động vật có vú trong họ Macropodidae, bộ Hai răng cửa. Loài này được Thomas mô tả năm 1922.[2]

Dorcopsulus vanheurni
Tập tin:Lesser wallaby.jpg
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Diprotodontia
Họ (familia)Macropodidae
Chi (genus)Dorcopsulus
Loài (species)D. vanheurni
Danh pháp hai phần
Dorcopsulus vanheurni
(Thomas, 1922)[2]

Chú thích sửa

  1. ^ Leary, T.; Singadan, R.; Menzies, J.; Helgen, K.; Allison, A.; James, R.; Flannery, T.; Aplin, K.; Dickman, C.; Salas, L. (2008). Dorcopsulus vanheurni. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2014.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dorcopsulus vanheurni”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo sửa