Dubai Tennis Championships 2019 - Đơn nữ

Elina Svitolina là đương kim vô địch hai lần, nhưng thua ở vòng bán kết trước Belinda Bencic.[1]

Dubai Tennis Championships 2019 - Đơn nữ
Dubai Tennis Championships 2019
Vô địchThụy Sĩ Belinda Bencic
Á quânCộng hòa Séc Petra Kvitová
Tỷ số chung cuộc6–3, 1–6, 6–2
Chi tiết
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2018 · Dubai Tennis Championships · 2020 →

Bencic là nhà vô địch, đánh bại Petra Kvitová trong trận chung kết, 6–3, 1–6, 6–2. Đây là lần thứ hai trong sự nghiệp, Bencic đánh bại 4 tay vợt trong Top 10 liên tiếp để giành danh hiệu Premier 5 liên tiếp.

Hạt giống sửa

8 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

  1.   Naomi Osaka (Vòng 2)
  2.   Petra Kvitová (Chung kết)
  3.   Simona Halep (Tứ kết)
  4.   Karolína Plíšková (Tứ kết)
  5.   Angelique Kerber (Vòng 3)
  6.   Elina Svitolina (Bán kết)
  7.   Kiki Bertens (Vòng 2)
  8.   Aryna Sabalenka (Vòng 3)
  9.   Caroline Wozniacki (Rút lui)
  10.   Anastasija Sevastova (Vòng 1)
  11.   Daria Kasatkina (Vòng 2)
  12.   Garbiñe Muguruza (Vòng 3)
  13.   Julia Görges (Vòng 1)
  14.   Caroline Garcia (Vòng 2)
  15.   Anett Kontaveit (Vòng 1)
  16.   Elise Mertens (Vòng 1)

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa

Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
  Carla Suárez Navarro 2 3
6   Elina Svitolina 6 6
6   Elina Svitolina 2 6 63
  Belinda Bencic 6 3 77
3   Simona Halep 6 4 2
  Belinda Bencic 4 6 6
  Belinda Bencic 6 1 6
2   Petra Kvitová 3 6 2
  Hsieh Su-wei 6 1 7
4   Karolina Plíšková 4 6 5
  Hsieh Su-wei 6 2 4
2   Petra Kvitová 3 6 6
  Viktória Kužmová 4 0
2   Petra Kvitová 6 6

Nửa trên sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1   N Osaka 3 3
  K Mladenovic 6 6   K Mladenovic 6 6
WC   F Al-Nabhani 1 1   K Mladenovic 5 5
  B Strýcová 1 3   C Suárez Navarro 7 7
  C Suárez Navarro 6 6   C Suárez Navarro 6 6
  S Zhang 77 6   S Zhang 4 4
15   A Kontaveit 63 3   C Suárez Navarro 2 3
12   G Muguruza 4 6 6 6   E Svitolina 6 6
  D Yastremska 6 3 3 12   G Muguruza 7 6
  A Tomljanović 2 6 5   S Zheng 5 2
  S Zheng 6 4 7 12   G Muguruza 1 2
  O Jabeur 6 711 6   E Svitolina 6 6
  D Vekić 4 69   O Jabeur 64 0r
6   E Svitolina 77 4

Nhánh 2 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
3   S Halep 77 6
WC   E Bouchard 6 6 WC   E Bouchard 64 4
  V Lapko 3 4 3   S Halep 6 7
  L Tsurenko 6 2   L Tsurenko 3 5
  Y Putintseva 3 0r   L Tsurenko 6 65 6
Q   L Zhu 5 6 7 Q   L Zhu 4 77 3
16   E Mertens 7 4 5 3   S Halep 6 4 2
LL   P Hercog 3 2   B Bencic 4 6 6
LL   S Vögele 6 6 LL   S Vögele 1 1
  B Bencic 6 78   B Bencic 6 6
Q   L Hradecká 4 66   B Bencic 6 2 79
Q   I Jorović 4 6 6 8   A Sabalenka 4 6 67
WC   S Errani 6 4 2 Q   I Jorović 4 0
8   A Sabalenka 6 6

Nửa dưới sửa

Nhánh 3 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
5   A Kerber 77 6
LL   D Jakupović 1 6 6 LL   D Jakupović 64 3
Q   Z Diyas 6 1 2 5   A Kerber 7 4 0
  E Makarova 6 5 4   S-w Hsieh 5 6 6
  A Sasnovich 0 7 6   A Sasnovich 1 2
  S-w Hsieh 6 6   S-w Hsieh 6 6
10   A Sevastova 4 2   S-w Hsieh 6 1 7
13   J Görges 4 5 4   Ka Plíšková 4 6 5
  A Riske 6 7   A Riske 6 6
  A Cornet 6 6   A Cornet 2 3
  T Babos 4 3   A Riske 63 65
Q   L Arruabarrena 7 1 2 4   Ka Plíšková 77 77
  D Cibulková 5 6 6   D Cibulková 2 6 3
4   Ka Plíšková 6 3 6

Nhánh 4 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
7   K Bertens 2 6 66
    V Kužmová 77 77   V Kužmová 6 4 78
Q   B Pera 62 63   V Kužmová 1 7 6
  S Kenin 6 6   S Kenin 6 5 2
  M Buzărnescu 3 0   S Kenin 6 2 6
Q   M Fręch 3 6 4 11   D Kasatkina 3 6 4
11   D Kasatkina 6 3 6   V Kužmová 4 0
14   C Garcia 6 6 2   P Kvitová 6 6
  A Pavlyuchenkova 2 0 14   C Garcia 4 5
Q   J Brady 6 6 Q   J Brady 6 7
  J Ostapenko 4 0 Q   J Brady 5 6 3
  K Siniaková 6 6 2   P Kvitová 7 1 6
  P Martić 4 3   K Siniaková 77 4 4
2   P Kvitová 63 6 6

Vòng loại sửa

Hạt giống sửa

  1.   Bernarda Pera (Vượt qua vòng loại)
  2.   Stefanie Vögele (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  3.   Dalila Jakupović (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  4.   Polona Hercog (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  5.   Kristýna Plíšková (Vòng 1)
  6.   Lara Arruabarrena (Vượt qua vòng loại)
  7.   Zarina Diyas (Vượt qua vòng loại)
  8.   Veronika Kudermetova (Rút lui, thi đấu ở Doha)
  9.   Tímea Babos (Vào vòng đấu chính thức)
  10.   Monica Niculescu (Vòng loại cuối cùng)
  11.   Zhu Lin (Vượt qua vòng loại)
  12.   Ivana Jorović (Vượt qua vòng loại)
  13.   Jennifer Brady (Vượt qua vòng loại)
  14.   Misaki Doi (Vòng loại cuối cùng)
  15.   Anhelina Kalinina (Vòng loại cuối cùng)
  16.   Sabina Sharipova (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại sửa

Thua cuộc may mắn sửa

Kết quả sửa

Vòng loại thứ 1 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1   Bernarda Pera 6 6
WC   Nikita Uberoi 1 0
1   Bernarda Pera 4 6 6
15   Anhelina Kalinina 6 3 2
  Asia Muhammad 3 3
15   Anhelina Kalinina 6 6

Vòng loại thứ 2 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2   Stefanie Vögele 6 6
  Xu Shilin 1 0
2   Stefanie Vögele 4 4
12   Ivana Jorović 6 6
  Valeriya Strakhova 0 0
12   Ivana Jorović 6 6

Vòng loại thứ 3 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3   Dalila Jakupović 77 6
  Chloé Paquet 63 3
3   Dalila Jakupović 0 3
13   Jennifer Brady 6 6
  Alexandra Dulgheru 2 5
13   Jennifer Brady 6 7

Vòng loại thứ 4 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4   Polona Hercog 5 79 6
WC   Julia Elbaba 7 67 3
4   Polona Hercog 6 5 0
Alt   Lucie Hradecká 2 7 6
WC   Eden Silva 6 2 1
Alt   Lucie Hradecká 2 6 6

Vòng loại thứ 5 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5   Kristýna Plíšková 4 2
  Liudmila Samsonova 6 6
  Liudmila Samsonova 3 4
11   Zhu Lin 6 6
  Irina Bara 7 0 5
11   Zhu Lin 5 6 7

Vòng loại thứ 6 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6   Lara Arruabarrena 6 6
  Tereza Mrdeža 3 2
6   Lara Arruabarrena 6 6
  Gabriela Dabrowski 4 3
  Gabriela Dabrowski 6 6
16   Sabina Sharipova 2 1

Vòng loại thứ 7 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7   Zarina Diyas 6 6
WC   Sabine Lisicki 1 2
7   Zarina Diyas 6 6
10   Monica Niculescu 4 4
  Ankita Raina 1 1
10   Monica Niculescu 6 6

Vòng loại thứ 8 sửa

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Alt   Darija Jurak 3 1
  Magdalena Fręch 6 6
    Magdalena Fręch 4 6 6
14   Misaki Doi 6 3 1
  Han Xinyun 4 6 0
14   Misaki Doi 6 3 6

Tham khảo sửa

  1. ^ “Dubai Duty Free Tennis Championships Overview”. wtatennis.com. ngày 30 tháng 10 năm 2018.

Liên kết ngoài sửa