Bản mẫu:Eastern Slavic name

Dzhamal Dibirgadzhiyev
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Dzhamal Usumiyevich Dibirgadzhiyev
Ngày sinh 2 tháng 8, 1996 (27 tuổi)
Nơi sinh Makhachkala, Nga
Chiều cao 1,90 m (6 ft 3 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Anzhi Makhachkal
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014– Anzhi Makhachkala 3 (1)
2014–2015Anzhi-2 Makhachkala 19 (10)
2016–2017Fátima (mượn) 15 (10)
2017–2018Anzhi-2 Makhachkala 4 (0)
2018Veles Moskva (mượn) 13 (4)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 5 năm 2018

Dzhamal Usumiyevich Dibirgadzhiyev (tiếng Nga: Джамал Усумиевич Дибиргаджиев; sinh ngày 2 tháng 8 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá người Nga chơi ở vị trí tiền đạo cho F.K. Anzhi Makhachkala.

Sự nghiệp sửa

Câu lạc bộ sửa

Dibirgadzhiyev ra mắt chuyên nghiệp tại Giải bóng đá chuyên nghiệp quốc gia Nga cho F.K. Anzhi-2 Makhachkala vào ngày 12 tháng 8 năm 2014 trong trận đấu với F.K. Alania Vladikavkaz.[1]

Vào tháng 8 năm 2016, Dibirgadzhiyev đến theo dạng cho mượn từ câu lạc bộ Bồ Đào Nha Fátima cho mùa giải 2016-17.[2]

Ngày 18 tháng 9 năm 2016, anh ghi 6 bàn thắng cho Fátima trong thắng lợi 8-0 tại Campeonato de Portugal trước Naval.[3]

Anh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga cho Anzhi vào ngày 1 tháng 10 năm 2017 trong trận đấu với F.K. Zenit Sankt Peterburg.[4]

Thống kê sự nghiệp sửa

Câu lạc bộ sửa

Tính đến 9 tháng 12 năm 2017
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Khác Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Anzhi Makhachkala 2013–14 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 0 0 0 0 0 0 0 0
2014–15 FNL 1 1 0 0 3[a] 3 4 4
2015–16 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 0 0 0 0 0 0
2016–17 0 0 0 0
Anzhi-2 Makhachkala 2014–15 PFL 19 10 19 10
Fátima 2016–17 Campeonato de Portugal 15 10 15 10
Anzhi Makhachkala 2017–18 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 2 0 1 0 3 0
Tổng cộng (2 spells) 3 1 1 0 0 0 3 3 7 4
Anzhi-2 Makhachkala 2017–18 PFL 4 0 4 0
Tổng cộng (2 spells) 23 10 0 0 0 0 0 0 23 10
Tổng cộng sự nghiệp 41 21 1 0 0 0 3 3 45 24

Ghi chú sửa

  1. ^ Three appearances ở FNL Cup

Tham khảo sửa

  1. ^ “Career Summary”. Giải bóng đá chuyên nghiệp quốc gia Nga. 29 tháng 9 năm 2014.
  2. ^ “Дибиргаджиев проведет сезон в Португалии”. fc-anji.ru (bằng tiếng Nga). F.K. Anzhi Makhachkala. 6 tháng 8 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2016. Truy cập 6 tháng 8 năm 2016.
  3. ^ “Fátima - Naval game report”. Soccerway. 18 tháng 9 năm 2016.
  4. ^ “Anzhi - Zenit game report” (bằng tiếng Nga). Giải bóng đá ngoại hạng Nga. 1 tháng 10 năm 2017.

Liên kết ngoài sửa