Eduard Rüppell
Wilhelm Peter Eduard Simon Rüppell (20 tháng 11 năm 1794 - 10 tháng 12 năm 1884) là một tự nhiên học người Đức và thám hiểm. Rüppell đôi khi phiên âm thành "Rueppell" dành cho chữ cái tiếng Anh.
Eduard Rüppell | |
---|---|
![]() Eduard Rüppell | |
Sinh | 20 tháng 11 năm 1794 Frankfurt-on-Main |
Mất | 10 tháng 12 năm 1884 |
Quốc tịch | người Dức |
Trường lớp | đại học Pavia |
Sự nghiệp khoa học | |
Ngành | tự nhiên học |
Rüppell được sinh ra tại Frankfurt-on-Main, con trai của một chủ ngân hàng rất thịnh vượng. Ông ban đầu dự định theo ngành thương gia, nhưng sau một chuyến thăm đến bán đảo Sinai vào năm 1817 ông đã phát triển sự quan tâm đến lịch sử tự nhiên. Ông đã tham dự các bài giảng ở Đại học Pavia và Đại học Genoa về thực vật và động vật.
Những loài được đặt theo tên ông:
- dơi mũi rộng Rüppell, Scoteanax rueppellii
- Rüppell's bustard, Eupodotis rueppellii
- Rüppell's black chat, Myrmecocichla melaena
- cáo Rüppell, Vulpes rueppellii
- Rüppell's starling,Lamprotornis purpuroptera
- dơi móng ngựa Rüppell, Rhinolophus fumigatus
- vẹt Rüppell, Poicephalus rueppellii
- Rüppell's pipistrelle, Pipistrellus rueppellii
- Rüppell's robin-chat, Cossypha semirufa
- thằn lằn bóng mắt rắn Rüppell, Ablepharus rueppellii
- kền kền Rüppell, Gyps rueppellii
- Rüppell's warbler, Sylvia rueppelli
- hải ly Rüppell, Ploceus galbula