Etoglucid là một loại thuốc được sử dụng trong hóa trị liệu.[1]
Etoglucid |
Dữ liệu lâm sàng |
---|
Đồng nghĩa | diglycidyltriethylene glycol |
---|
Mã ATC | |
---|
Các định danh |
---|
Tên IUPAC
- 2-[12-(oxiran-2-yl)-2,5,8,11-tetraoxadodecan-1-yl]oxirane
|
PubChem CID | |
---|
ChemSpider | |
---|
Định danh thành phần duy nhất | |
---|
KEGG | |
---|
ChEMBL | |
---|
ECHA InfoCard | 100.016.168 |
---|
Dữ liệu hóa lý |
---|
Công thức hóa học | C12H22O6 |
---|
Khối lượng phân tử | 262.29948 |
---|
Mẫu 3D (Jmol) | |
---|
|
Định danh hóa học quốc tế
InChI=1S/C12H22O6/c1(13-3-5-15-7-11-9-17-11)2-14-4-6-16-8-12-10-18-12/h11-12H,1-10H2 NKey:UMILHIMHKXVDGH-UHFFFAOYSA-N N
|
(kiểm chứng) |
---|
Tham khảo
sửa
- ^ Flamm J, Donner G, Bucher A, Höltl W, Albrecht W, Havelec L (tháng 3 năm 1994). “[Topical immunotherapy (KLH) vs. chemotherapy (Ethoglucid) in prevention of recurrence of superficial bladder cancer. A prospective randomized study]”. Urologe A (bằng tiếng Đức). 33 (2): 138–43. PMID 8178408.