Fenerbahçe S.K. (bóng đá)

Fenerbahçe Spor Kulübü (phát âm tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: [feˈnæɾbaht͡ʃe], Fenerbahçe Sports Club), thường được biết đến với Fenerbahçe, là một câu lạc bộ bóng đá có trụ sở ở Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ. Hiện tại, câu lạc bộ đang thi đấu ở Süper Lig, hạng đấu cao nhất của bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ.

Fenerbahçe
Tập tin:Fenerbahçe logo.png
Tên đầy đủFenerbahçe Spor Kulübü
Biệt danhSarı Kanaryalar (Hoàng yến vàng)
Sarı Lacivertliler (The Yellow-Navy Blues)
Efsane (Huyền thoại)
Fener
Tên ngắn gọnFB
Thành lập3 tháng 5 năm 1907; 116 năm trước (1907-05-03) as
Fenerbahçe Futbol Kulübü[a]
in Kadıköy, Istanbul, Turkey
SânSân vận động Şükrü Saracoğlu
Sức chứa47,834 (tất cả chỗ ngồi)[1]
Chủ tịch điều hànhAli Koç
Người quản lýVítor Pereira
Giải đấuSüper Lig
2022-23Süper Lig, thứ 2
Trang webTrang web của câu lạc bộ

Cầu thủ sửa

Đội hình hiện tại sửa

Tính đến 21 tháng 7 năm 2023

.[2] Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
2 HV   Gustavo Henrique
3 HV   Samet Akaydin
4 HV   Serdar Aziz
5 TV   Willian Arão
6 HV   Alexander Djiku
7 HV   Ferdi Kadıoğlu
8 TV   Mert Hakan Yandaş
9   Edin Džeko (đội trưởng)
10   Dušan Tadić
11   Ryan Kent
14 HV   Luan Peres
15   Joshua King
16   Diego Rossi
17 TV   İrfan Kahveci
18 TV   Lincoln
19   Serdar Dursun
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20   João Pedro
21 HV   Bright Osayi-Samuel
22   Umut Nayir
23   Michy Batshuayi
24 HV   Jayden Oosterwolde
25 TV   Emre Demir
27 TV   Miguel Crespo
28 TV   Bartuğ Elmaz
30 HV   Nazım Sangaré
50 HV   Rodrigo Becão
53 TV   Sebastian Szymański
65 HV   Emir Ortakaya
70 TM   İrfan Can Eğribayat
77   Burak Kapacak
80 TV   İsmail Yüksek
99   Emre Mor

Cầu thủ học viện tập luyện với đội hình chính sửa

Tính đến 21 tháng 7 năm 2023.[3]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
35 TV   Jo Jin-ho
69 TV   Yusuf Kocatürk
92   Bora Aydınlık
93 TV   Muhammet İmre
94 HV   Yiğit Efe Demir
Số VT Quốc gia Cầu thủ
95 TV   Erkan Arda Çağdaş
97 TM   Furkan Onur Akyüz
TM   Muhammet Doğukan Demir
HV   Yusuf Akçiçek
  Melih Bostan

Cầu thủ chưa đăng ký theo hợp đồng sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
HV   Çağtay Kurukalıp
Số VT Quốc gia Cầu thủ
  Barış Sungur

Cho mượn sửa

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
TM   Ertuğrul Çetin (tại Gençlerbirliği đến 30 tháng 6 năm 2024)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
  Tiago Çukur (tại S.K. Beveren đến 30 tháng 6 năm 2024)

Ghi chú sửa

  1. ^ Mặc dù biết rằng câu lạc bộ được thành lập vào mùa xuân năm 1907, không rõ ngày và tháng chính xác. Ngày mà Mustafa Kemal Atatürk đến thăm câu lạc bộ được chấp nhận là ngày thành lập để vinh danh ông.

Tham khảo sửa

  1. ^ “Stat Bilgileri” (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). Turkish Football Federation. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2018.
  2. ^ “FUTBOL A TAKIMI”. Truy cập 18 tháng Bảy năm 2019.
  3. ^ “Fenerbahçe AŞ Takım Kadrosu”. Truy cập 17 Tháng tám năm 2022.

Liên kết ngoài sửa

Bản mẫu:Fenerbahçe S.K.