Flomoxef là một loại kháng sinh oxacephem.

Flomoxef
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Mã ATC
Các định danh
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEMBL
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC15H18F2N6O7S2
Khối lượng phân tử496.46 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  (kiểm chứng)

Nó đã được phân loại là thế hệ thứ hai [1] và thế hệ thứ tư.[2]

Nó được cấp bằng sáng chế vào năm 1982 và được chấp thuận cho sử dụng y tế vào năm 1988.[3]

Tham khảo sửa

  1. ^ Masuda Z, Kurosaki Y, Ishino K, Yamauchi K, Sano S (tháng 4 năm 2008). “Pharmacokinetic analysis of flomoxef in children undergoing cardiopulmonary bypass and modified ultrafiltration”. Gen Thorac Cardiovasc Surg. 56 (4): 163–9. doi:10.1007/s11748-007-0208-5. PMID 18401677.
  2. ^ Ito M, Ishigami T (1991). “The meaning of the development of flomoxef and clinical experience in Japan”. Infection. 19 Suppl 5: S253–7. doi:10.1007/bf01645536. PMID 1783441.
  3. ^ Fischer, Jnos; Ganellin, C. Robin (2006). Analogue-based Drug Discovery (bằng tiếng Anh). John Wiley & Sons. tr. 496. ISBN 9783527607495.