Frauen-Bundesliga

(Đổi hướng từ Frauen Bundesliga)

Frauen-Bundesliga là giải bóng đá cấp cao nhất trong hệ thống bóng đá nữ tại Đức. Vào năm 1990 Hiệp hội bóng đá Đức (DFB) thành lập giải dựa trên mô hình của Bundesliga. Giải ban đầu bao gồm hai bảng bắc và nam, nhưng vào năm 1997 hai bảng được nhập thành một giải vô địch quốc gia duy nhất. Giải hiện gồm 12 đội và diễn ra từ mùa thu tới mùa hè năm sau.

Frauen-Bundesliga
Mùa giải hiện tại:
Frauen-Bundesliga 2021–22
Thành lập1990
Quốc giaĐức
Liên đoànUEFA
Số đội12
Cấp độ trong
hệ thống
1
Xuống hạng đến2. Bundesliga
Cúp trong nướcDFB-Pokal
Cúp quốc tếChampions League
Đội vô địch hiện tạiBayern Munich (lần thứ 3)
(2021–22)
Vô địch nhiều nhất1. FFC Frankfurt (7 lần)
Trang webTrang chủ

Thể thức sửa

Một mùa giải bao gồm hai lượt. Tại mỗi lượt mỗi đội lần lượt gặp tất cả các đội còn lại trong giải. Mùa giải thường bắt đầu vào tháng 8 hoặc 9, lượt đi kết thúc vào tháng 12. Lượt về thường bắt đầu vào tháng 2 và kết thúc vào tháng 5 hoặc tháng 6. Hai đội xếp cuối bảng sau khi mùa giải kết thúc sẽ xuống hạng và được thay thế bằng hai đội vô địch miền bắc và nam của 2. Bundesliga.

Đội vô địch và á quân của giải giành quyền tham dự UEFA Women's Champions League. Nếu đội vô địch UEFA Women's Champions League là một đội của Đức nhưng đội đó không lọt vào một hai vị trí dẫn đầu Bundesliga thì Đức sẽ có ba đại diện tại Champions League mùa năm sau như trường hợp mùa 2009–10 và 2015–16.

Các câu lạc bộ sửa

Locations of teams in the 2021–22 Frauen-Bundesliga
Đội Thành phố Sân nhà Sức chứa
Werder Bremen Bremen Weserstadion Platz 12 1,000
SGS Essen Essen Stadion Essen 20,000
Eintracht Frankfurt Frankfurt Stadion am Brentanobad 5,500
SC Freiburg Freiburg Möslestadion 18,000
1899 Hoffenheim Hoffenheim Dietmar-Hopp-Stadion 6,350
Carl Zeiss Jena Jena Ernst-Abbe-Sportfeld 10,800
1. FC Köln Cologne Südstadion 11,748
Bayer Leverkusen Leverkusen Jugendleistungszentrum Kurtekotten 1,140
Bayern Munich Munich FC Bayern Campus 2,500
Turbine Potsdam Potsdam Karl-Liebknecht-Stadion 10,786
SC Sand Willstätt Kühnmatt Stadion 2,000
VfL Wolfsburg Wolfsburg AOK Stadium 5,200

Các đội vô địch sửa

 
Đĩa bạc dành cho đội vô địch

Đối với các đội vô địch trước khi Bundesliga ra đời, xem Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia Đức.

Mùa giải Vô địch Á quân
1990–91 TSV Siegen FSV Frankfurt
1991–92 TSV Siegen Grün-Weiß Brauweiler
1992–93 TuS Niederkirchen TSV Siegen
1993–94 TSV Siegen Grün-Weiß Brauweiler
1994–95 FSV Frankfurt Grün-Weiß Brauweiler
1995–96 TSV Siegen SG Praunheim
1996–97 Grün-Weiß Brauweiler FC Rumeln-Kaldenhausen
1997–98 FSV Frankfurt SG Praunheim
1998–99 1. FFC Frankfurt FCR Duisburg
1999–00 FCR Duisburg 1. FFC Frankfurt
2000–01 1. FFC Frankfurt 1. FFC Turbine Potsdam
2001–02 1. FFC Frankfurt 1. FFC Turbine Potsdam
2002–03 1. FFC Frankfurt 1. FFC Turbine Potsdam
2003–04 1. FFC Turbine Potsdam 1. FFC Frankfurt
2004–05 1. FFC Frankfurt FCR Duisburg
2005–06 1. FFC Turbine Potsdam FCR Duisburg
2006–07 1. FFC Frankfurt FCR Duisburg
2007–08 1. FFC Frankfurt FCR Duisburg
2008–09 1. FFC Turbine Potsdam FC Bayern Munich
2009–10 1. FFC Turbine Potsdam FCR Duisburg
2010–11 1. FFC Turbine Potsdam 1. FFC Frankfurt
2011–12 1. FFC Turbine Potsdam VfL Wolfsburg
2012–13 VfL Wolfsburg 1. FFC Turbine Potsdam
2013–14 VfL Wolfsburg 1. FFC Frankfurt
2014–15 FC Bayern Munich VfL Wolfsburg
2015–16 FC Bayern Munich VfL Wolfsburg
2016–17 VfL Wolfsburg FC Bayern Munich
2017–18 VfL Wolfsburg FC Bayern Munich
2018–19 VfL Wolfsburg FC Bayern Munich
2019–20 VfL Wolfsburg FC Bayern Munich
2020–21 FC Bayern Munich VfL Wolfsburg

Câu lạc bộ theo số lần vô địch sửa

Câu lạc bộ Vô địch Á quân
1. FFC Frankfurt1 7 6
1. FFC Turbine Potsdam 6 4
VfL Wolfsburg 6 3
TSV Siegen 4 1
FC Bayern Munich 3 5
FSV Frankfurt 2 1
FCR Duisburg 2 1 7
Grün-Weiß Brauweiler 1 3
TuS Niederkirchen 1 0

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

Liên kết ngoài sửa