Gánh hàng rong hay còn gọi là lái buôn, con buôn, người đi chào hàng là một người bán hàng gánh lưu động và không cố định một chỗ. Ở Anh, từ "peddler" dùng để chỉ những người lang thang đi bán rong từ nông thôn cho đến các thị trấn, làng quê nhỏ bé. Tại Luân Đôn, người ta dùng những từ chỉ cụ thể hơn là "costermonger" để chỉ người bán hàng rau quả. Ở Mỹ họ được gọi là "drummer".

Người bán hoa quả ở Bắc Kinh, khoảng năm 1869
Gánh hàng rong ở Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Một người bán hàng rong tại bãi biển Đà Nẵng
Một người bán hàng rong tại Nigeria.

Từ nguyên và định nghĩa trong tiếng Anh sửa

Gánh hàng rong, theo luật pháp của nước Anh, được định nghĩa là: "bất kỳ một người bán hàng rong, gánh hàng rong, tiểu thương, thợ hàn nồi, thợ đúc kim loại, thợ sửa ghế hay một người nào đó mà không có ngựa hay súc vật khác đi cùng hoặc kéo chở, đi bộ từ nơi này qua nơi khác để giao dịch buôn bán và đi từ thị trấn này tới thị trấn kia hoặc tới nhà người khác, mang theo để rao hàng hay bày bán bất kỳ đồ vật, sản phẩm hàng hóa nào một cách trực tiếp để được giao hàng và chở tới nơi, hoặc rao bán hay mời bán tay nghề thủ công."[1][2]

Xem thêm sửa

Chú thích sửa

  1. ^ The Pedlars Act, 1871, Section 3
  2. ^   Một hoặc nhiều câu trước bao gồm văn bản từ một ấn phẩm hiện thời trong phạm vi công cộngChisholm, Hugh biên tập (1911). “Hawkers and Pedlars”. Encyclopædia Britannica. 13 (ấn bản 11). Cambridge University Press. tr. 97.

Tham khảo sửa

  • J.R. Dolan (năm 1964), Yankee Peddlers of Early America.
  • M. Spufford (năm 1981), Small Books and Pleasant Histories: Popular Fiction and its Readership in seventeenth Century England.
  • M. Spufford (năm 1984), The Great Reclothing of Rural England: Petty Chapmen and their Wares in the Seventeenth Century.
  • R.L. Wright (năm 1927), Hawkers and Walkers in Early America.
  • Station Chief tại trang Etymonline.com
  • Tra từ "Gánh hàng rong" (Peddler) tại trang Etymonline.com

Đọc thêm sửa

D. Brown, The Autobiography of a Pedlar: John Lomas of Hollinsclough, Staffordshire (1747-1823), Midland History, năm 1996